C SỞ LÝ THUY T
HÓA PHÂN TÍCH 1
GV: Trần Mai Liên
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
1
NỘI DUNG
Chư ng 1: Nhập môn hóa phân tích
Chư ng 2: Cân bằng hóa học
Chư ng 3: Phản ứng axit - baz
Chư ng 4: Phản ứng phức chất
Chư ng 5: Phản ứng k t tủa
Chư ng 6: Phản ứng oxy hóa khử
Chư ng 7: Cân bằng giữa hai dung môi không trộn lẫn
- Sự chi t
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
2
GIỚI THIỆU CHUNG
Fields of chemistry
Physical chemistry
Analytical chemistry
Organic chemistry
Inorganic chemistry
Biological chemistry
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
3
HÓA PHÂN TÍCH (Analytical chemistry)
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
4
Chương 1: Nhập môn hóa phân tích (3 tiết)
1.1. Tóm tắt lịch sử phát triển
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại.
1.3. Vai trò và ứng dụng của hóa phân tích
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
5
1.1. Tóm tắt lịch sử phát triển
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
6
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
Hóa phân tích (ANALYTICAL CHEMISTRY ) là gì?
Khoa học của các phép đo hóa học
Hóa phân trả l i được câu hỏi gì?
Mẫu chứa những thành phần nào? – Phân tích định
tính (qualitative analysis) (What?)
Hàm lượng của thành phần đó là bao nhiêu? – Phân
tích định lượng (quantitative analysis) – (How much?)
Các kỹ thuật nào được sử dụng trong hóa phân tích?
Phư ng pháp hóa học: Chuẩn độ (titrations), PP trọng
lượng (precipitations)…
Phư ng
pháp phân tích công cụ: PP Phổ
(spectrometry), PP sắc ký (chromatography)…
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
7
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
C sở của Phư ng pháp phát hiện chất phân tích:
Khối lượng, k t tủa
Màu sắc
Sự khúc xạ ánh sáng
Khả năng d n nhiệt
Độ hấp thụ
Sự phát xạ
Sự trao đổi e
Phổ khối lượng
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
8
` 1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
Tính đặc trưng và tính chọn lọc?
Các phản ứng hoặc kỹ thuật chỉ được thực hiện với
một chất → đặc trưng (specific)
Các phản ứng hoặc kỹ thu t được áp dụng cho một số
chất → chọn lọc (selective)
Chất nền (matrix):
Tất cả thành phần của mẫu chứa chất phân tích.
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
9
` 1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
K T LU N:
<Hóa phân tích> = {S, [Ci], [Qi] , [Ai] , T}
Trong đó:
S = matrix system
Ci = species
Qi = quantity
Ai = accuracy
T = time
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
10
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
Qui trình phân tích
1.) Xây dựng cách đặt vấn đề:
Chuyển những vấn đề chung thành những vấn đề mang tính chất cụ thể
Ví dụ: Mẫu nước có an toàn để uống hay không?
Hàm lượng As trong mẫu nước đó là bao nhiêu?
2.) Chọn pp phân tích:
a.) Khi chọn một phư ng pháp phân tích cần chú ý tới những vấn đề sau:
Độ bất định của phép đo
Giới hạn phát hiện
Cách phân hủy mẫu
Mức độ khả thi, th i gian, giá thành
b.) N u có thể, phát triển một phư ng pháp mới
3.) Lấy mẫu:
(i) Không sử dụng toàn bộ mẫu
(ii) Cố định cách lấy cho cùng một mẫu
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
11
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
4.) Chuẩn bị mẫu:
a. Chuyển mẫu về dạng thích hợp cho việc phân
tích
Hòa tan mẫu
Cô đặc mẫu
b. Tách những thành phần có tư ng tác với chất
phân tích
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
12
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
5.) Phân tích:
Xác định nồng độ chất phân tích
Đo lặp lại nhiều lần
Tránh sai số quá lớn
Độ tin cậy của phép đo
Đư ng chuẩn
6.) Tính toán k t quả
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
13
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
Đ n vị đo
Đơn vị
Thể tích
Tiền tố
Ký hiệu
SI tương đương
liter
L
*10-3 m3
milliliter
mL
*10-6 m3
angstrom
Å
*10-10 m
inch
In.
*0.0254 m
pound
lb
*0.45359237 kg
Ký
hiệu
Hệ
số
Mega
M
106
Kilo
k
103
Hecto
h
102
Trọng lực
dyne
dyn
*10-5 N
Deca
da
101
Áp suất
bar
bar
*105 Pa
Deci
d
10-1
atmosphere
atm
*101325 Pa
torr
Torr
133.322 Pa
Centi
c
10-2
pound/in2
psi
6894.76 Pa
Milli
m
10-3
erg
erg
*10-7 J
electron volt
eV
1.602176462x10-19 J
calorie, thermochemical
cal
*4.184 J
Calorie (British)
Cal
*1000 cal = 4.184 kJ
British thermal unit
Btu
1055.06 J
Micro
10-6
Nano
n
10-9
Pico
p
10-12
Femto
f
10-15
Atto
a
10-18
Trần Mai Liên
Độ dài
Khối lượng
metric ton
Năng lượng
*1000 kg
Công suất
horsepower
Nhiệt độ
Centigrade (= Celsius)
oC
*K - 273.15
Fahrenheit
oF
*1.8(K – 273.15) + 32
Analytical Chemistry 1
745.700 W
14
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
Trần Mai Liên
Các loại nồng độ ?
Công thức tính ?
Cách pha một dung dịch phân tích ?
Analytical Chemistry 1
15
1.3. Vai trò và ứng dụng của hóa phân tích
“Không có phân tích thì không có tổng hợp”
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
16
C SỞ LÝ THUY T
HÓA PHÂN TÍCH 1
GV: Trần Mai Liên
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
1
Chương 2: Cân bằng hóa học
2.1. Cân bằng hóa học
2.2. Hoạt độ, nồng độ, hệ số hoạt độ
2.3. Tính định lượng của cân bằng hóa học
2.4. Khái niệm về hằng số cân bằng điều kiện
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
2
2.1. Cân bằng hóa học
Trần Mai Liên
Phản ứng thuận nghịch?
Trạng thái cân bằng hóa học?
Mục đích của việc nghiên cứu trạng thái cân
bằng hóa học?
Hằng số cân bằng và mức độ diễn ra của phản
ứng hóa học?
Các y u tố ảnh hư ng đ n cân bằng hóa học?
Nguyên lý chuyển dịch cân bằng?
Analytical Chemistry 1
3
Concentration
A and B disappearing
Initial
state
Equilibrium
concentration
C and D appearing
0
Time
Change
Equilibrium
Progress of chemical reaction. A+B = C+D
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
4
aA + bB + … → cC + dD + …
[C ]c [ D]d ...
K
[ A]a [ B]b ...
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
5
2.2. Hoạt độ, nồng độ, hệ số hoạt độ
Hoạt độ:
a = f.C
C: nồng độ (mol/L)
f: hệ số hoạt độ (phụ thuộc vào lực ion μ)
Lực ion μ:
Giả sử dung dịch có i cấu tử với
điện tích là Z1, Z2, …, Zi
nồng độ của từng cấu tử C1, C2, …, Ci
1 i 2
Z i .Ci
2 i 1
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
6
N u μ = 0 → dung dịch rất loãng, tư ng tác không
đáng kể → f = 1 → a = C
N u μ ≤ 0,02 thì:
1 2
log f i Z i
2
N u 0,02 < μ ≤ 0,2 thì:
N u μ > 0,2 thì:
log f i 0,5
log f i 0,5
Z i2
1
Z i2
1
A.
(A: hệ số thực nghiệm)
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
7
Một số bài tập tính hoạt độ
Bài 1: Tính a của Al3+ và SO42- trong dung dịch hỗn hợp
Al2(SO4)3 10-3M và (NH4)2SO4 10-3M
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
8
2.3 Hằng số cân bằng điều kiện
Trong dung dịch tồn tại nhiều cấu tử, ngoài phản ứng
chính còn có thể có các phản ứng phụ → nồng độ của
các cấu tử tham gia pư chính thay đổi.
Trần Mai Liên
K
K’
Hằng số CB
Hằng số CB điều kiện
Analytical Chemistry 1
9
Ví dụ: Dung dịch complexonat của niken: NiY2- n u có
mặt NH3, H+ thì có pư phụ. Cụ thể như sau:
Trong dung dịch NiY2- phân ly theo pt:
NiY2- ⇋ Ni2+ + Y4-
Vì dung dịch có NH3 nên có pư phụ:
Ni2+ + NH3 ⇋ Ni(NH3)2+
Ni(NH3)2+ + NH3 ⇋ Ni(NH3)22+
…
Ni(NH3)52+ + NH3 ⇋ Ni(NH3)62+
Gọi [Ni2+]’ là nồng độ của Ni2+ do phức (NiY2-) phân ly.
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
10
Ni2+ tồn tại tự do
Ni(NH3)2+
Ni(NH3)52+
[Ni2+]’
Ni(NH3)22+
Ni(NH3)42+
Ni(NH3)32+
Ni(NH3)62+
[Ni2+]’ = [Ni2+] + [Ni(NH3)2+] + [Ni(NH3)22+] + … + [Ni(NH3)62+]
[ Ni
Trần Mai Liên
2
].
Ni
1
2
( NH 3 )
Analytical Chemistry 1
11
Trong dung dịch có H+ nên có pư phụ giữa H+ và Y4-:
Y4- + H+ ⇋ HY3HY3- + H+ ⇋ H2Y2H2Y2- + H+ ⇋ H3YH3Y- + H+ ⇋ H4Y
Gọi [Y4-]’ là nồng độ của Y4- do phức phân ly:
[Y4-]’ = [Y4-] + [HY3-] + [H2Y2-] + [H3Y-] + [H4Y]
[Y ].
4
Trần Mai Liên
Y
1
4
(H )
Analytical Chemistry 1
12
Khi đó, hằng số cân bằng điều kiện:
1
1
[ Ni 2 ]'.[Y 4 ]' [ Ni 2 ].[Y 4 ]
K.
K'
.
2
2
Ni 2 ( NH ) . Y 4 ( H )
[ NiY ]
[ NiY ] Ni 2 ( NH ) . Y 4 ( H )
3
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
3
13
C SỞ LÝ THUY T
HÓA PHÂN TÍCH 1
GV: Trần Mai Liên
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
1
Chương 3. Phản ứng axit - bazơ
3.1. Định nghĩa về axit, baz
3.2. Sự tự ion hóa của nước
3.3. Quan hệ Ka và Kb của một cặp axit – baz liên hợp
3.4. Tính pH của một số dung dịch
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
2
Trần Mai Liên
Khái niệm về axit và baz ?
Độ mạnh của axit và baz ?
pH là gì, tại sao sử dụng thông số này?
pH của một số dung dịch axit, baz , muối?
Analytical Chemistry 1
3
3.1 Khái niệm về axit, bazơ
Theo Arrhenius:
Axit là chất khi hòa tan trong nước có khả năng phân ly
thành H+
Baz
là chất khi hòa tan trong nước có khả năng phân
ly thành OH Nhận xét: định nghĩa không tổng quát
Theo Bronsted:
+
Axit là chất có khả năng cho H
Baz
là chất có khả năng nhận H+
Axit
Trần Mai Liên
H+
Analytical Chemistry 1
+
Baz
4
3.1 Khái niệm về axit, bazơ
Cặp axit baz liên hợp:
Axit
Baz
Chú ý: Một chất chỉ thể hiện tính axit hoặc baz trong một
dung môi có khả năng cho nhận H+
Ví dụ:
Khí HCl
Dung dịch HCl
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
5
3.1 Khái niệm về axit, bazơ
H2O là một dung môi điển hình: có khả năng cho và nhận
H+
Ví dụ: Xét dung dịch NH3
NH3 + H2O ⇋ NH4+ + OHH+
axit
baz
Cặp axit, baz liên hợp: NH4+/NH3
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
6
3.1 Khái niệm về axit, bazơ
NH4+ + H2O ⇋ NH3 + H3O+
H+
CH3COO- + H2O ⇋ CH3COOH + OHH+
Tùy theo bản chất của dung môi, một chất có thể là axit
hoặc là baz
CH3COOH + NH3 ⇋ CH3COO- + NH4+
CH3COOH + HF ⇋ CH3COOH2+ + F-
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
7
3.2 Sự ion hóa của nước
H2O vừa là một axit vừa là một baz
H2O + H2O ⇋ H3O+ + OH-
Hằng số cân bằng:
Vì nước phân ly rất ít nên coi [H2O] là hằng số:
→ K.[H2O] = [H3O+].[OH-] = const = kH2O
[ H 3O ].[OH ]
K
[ H 2 O ]2
KH2O là hằng số ion của nước (phụ thuộc vào nhiệt độ)
Ở 250C:
kH2O = 10-14 ↔ pKH2O = 14
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
8
3.3 Hằng số axit (Ka), hằng số bazơ (Kb) – Mối liên hệ
Xét một dung dịch axit:
A + H2O ⇋ B + H3O+
Hằng số cân bằng:
[ B].[ H 3O ]
K
[ A].[ H 2O]
(1)
[ B].[ H 3O ]
Ka
(1) K .[ H 2O]
[ A]
Ka là hằng số axit; pKa = -logKa
Thông qua giá trị Ka có thể xác định độ mạnh, y u của
axit?
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
9
3.3 Hằng số axit (Ka), hằng số bazơ (Kb) – Mối liên hệ
Tư ng tự với baz :
[ A].[OH ]
K b K .[ H 2O]
[ B]
Đa axit: phân tử chứa nhiều h n 2 H → phân ly nhiều
nấc, mỗi nấc có một hằng số
Ví dụ: axit H3PO4
H3PO4 + H2O ⇋ H2PO4- + H3O+
pKa1 = 2,12
pKa2 = 7,21
H2PO4- + H2O ⇋ HPO42- + H3O+
pKa3 = 12,36
HPO42- + H2O ⇋ PO43- + H3O+
Đa baz : PO43-…, có pKb1, pKb2, pKb3
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
10
3.3 Hằng số axit (Ka), hằng số bazơ (Kb) – Mối liên hệ
Quan hệ giữa Ka và Kb của một cặp axit / baz liên hợp
[ B ].[ H 3O ] [ A].[OH ]
K H 2O 1014
.
K a .K b
[ A]
[ B]
pKa + pKb = 14
Nhận xét: Với một cặp ax-bz liên hợp, axit càng mạnh thì
bazơ càng yếu và ngược lại
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
11
3.3 Hằng số axit (Ka), hằng số bazơ (Kb) – Mối liên hệ
Phư ng trình bảo toàn proton:
Nguyên tắc: Số mol proton axit cho bằng số mol proton
baz nhận
Ví dụ 1:
H2O + H2O ⇋ H3O+ + OH
PTBT proton: [H3O+] = [OH-]
OH-
Trần Mai Liên
- H+
H2 O
+ H+
Analytical Chemistry 1
H3O+
12
3.3 Hằng số axit (Ka), hằng số bazơ (Kb) – Mối liên hệ
Ví dụ 2: dung dịch HCl có nồng độ C(mol/L)
Trong dd tồn tại 2 cân bằng:
HCl + H2O ⇋ Cl- + H3O+
H2O + H2O ⇋ H3O+ + OHCl-, OH- H+
PTBT proton:
[H3O+] = [OH-] + [Cl-]
HCl, H2O
= [OH-] + C
+ H+
H3O+
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
13
3.3 Hằng số axit (Ka), hằng số bazơ (Kb) – Mối liên hệ
Ví dụ 3: dung dịch hỗn hợp HCl (C1) và CH3COOH (C2)
Các cân bằng trong dung dịch
HCl + H2O ⇋ H3O+ + ClCH3COOH + H2O ⇋ CH3COO- + H3O+
H2O + H2O ⇋ H3O+ + OHCl-, CH3COO-, OH-
[H3O]+ = [OH-] + [Cl-] + [CH3COO-]
- H+
= C1
≠ C2
HCl, CH3COOH, H2O
+ H+
H3O+
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
14
3.3 Hằng số axit (Ka), hằng số bazơ (Kb) – Mối liên hệ
Ví dụ 4: dung dịch NH3
Các cân bằng:
NH3 + H2O ⇋ NH4+ + OHH2O + H2O ⇋ H3O+ + OH
PTBT proton: (NH3, H2O)
[OH-] = [NH4+] + [H3O+]
Ví dụ 5: dung dịch CN-, CH3COO Các cân bằng:
CN- + H2O ⇋ HCN + OHCH3COO- + H2O ⇋ CH3COOH + OHH2O + H2O ⇋ H3O+ + OH
PTBT proton: (CN-, CH3COO-, H2O)
[HCN] + [CH3COOH] + [H3O+] = [OH-]
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
15
3.3 Hằng số axit (Ka), hằng số bazơ (Kb) – Mối liên hệ
Ví dụ 6: dung dịch H3PO4
Ví dụ 7: dung dịch CO32Ví dụ 8: dung dịch NH4CH3COO
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
16
3.4 pH của hệ đơn axit, đơn bazơ trong nước
pH của dung dịch axit mạnh
Giả sử dung dịch axit mạnh HA, nồng độ Ca:
HA + H2O → A- + H3O+
H2O + H2O ⇋ H3O+ + OH
Hoặc vi t dưới dạng:
HA → A- + H+
H2O ⇋ H+ + OH-
PT bảo toàn proton:
[H+] = [A-] + [OH-] = Ca + [OH-]
[OH ]
Trần Mai Liên
[ H ] Ca
K H 2O
[H ]
[ H ] 2 C a .[ H ] K H 2 O 0
[ H ] ...
Analytical Chemistry 1
K H 2O
[H ]
(*)
17
3.4 pH của hệ đơn axit, đơn bazơ trong nước
Biện luận: [H+] = [A-] + [OH-] = Ca + [OH-]
-6 → [OH-] « C khi đó:
N u Ca ≥ 10
a
[H+] = Ca
N u Ca ≤ 10-8 → Ca « [OH-] khi đó:
[H+] = [OH-] = 10-7
N u 10-8 < Ca < 10-6 → giải phư ng trình bậc 2 (*)
Ví dụ: Tính pH của dung dịch HCl trong trư ng hợp 103M, 10-7M, 10-9M
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
18
3.4 pH của hệ đơn axit, đơn bazơ trong nước
pH của dung dịch baz mạnh: BOH có nồng độ Cb
Cân bằng trong dung dịch:
BOH → B+ + OHH2O ⇋ H+ + OH
PT bảo toàn proton:
[OH-] = [H+] + [B+] = [H+] + Cb
[OH ]
Trần Mai Liên
K H 2O
[H ]
[ H ] 2 C b .[ H ] K H 2 O 0
[ H ] ...
Analytical Chemistry 1
(**)
19
3.4 pH của hệ đơn axit, đơn bazơ trong nước
Biện luận:
-6 → pOH = -logC
N u Cb ≥ 10
b
-8 → pOH = 7
N u Cb ≤ 10
-8 < C < 10-6 → giải pt bậc 2 (**)
N u 10
b
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
20
3.4 pH của hệ đơn axit, đơn bazơ trong nước
pH của dung dịch đ n axit y u:
Giả sử dung dịch axit y u HA, nồng độ Ca
Dung dịch có cân bằng:
HA ⇋ H+ + A-
H2O ⇋ H+ + OH
PT bảo toàn proton:
[H+] = [A-] + [OH-]
Pt bảo toàn khối lượng:
Ca = [HA] + [A-]
Pt hằng số axit:
Trần Mai Liên
[ H ].[ A ]
Ka
[ HA]
Analytical Chemistry 1
21
3.4 pH của hệ đơn axit, đơn bazơ trong nước
H
OH
[
]
[
]
K a [ H ].
Ca [ H ] [OH ]
Coi [OH-] « [H+] (nước phân ly không đáng kể)
[
]
H
K a [ H ].
Ca [ H ]
Giả sử [H+] « Ca
[ H ]2
Ka
Ca
[ H ] K a .Ca
1
pH ( pK a log Ca )
2
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
22
Một số ví dụ
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M; pKa =
4,75
Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch NH4Cl 0,1M; bi t NH3 có
pKb = 4,75
Ví dụ 3: Tính pH của dung dịch axit salixilic 10-3M có pKa
=3
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
23
3.4 pH của hệ đơn axit, đơn bazơ trong nước
pH của dung dịch baz y u
Giả sử dung dịch baz B, nồng độ Cb
Các cân bằng trong dung dịch:
B + H2O ⇋ BH+ + OHH2O ⇋ H+ + OHPt bảo toàn proton
[OH-] = [BH+] + [H+]
Pt bảo toàn khối lượng:
Cb = [BH+] + [B]
Pt hằng số Kb
[ BH ].[OH ]
Kb
[ B]
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
24
3.4 pH của hệ đơn axit, đơn bazơ trong nước
[
]
[
]
C
OH
H
b
[OH ] K b .
[OH ] [ H ]
Tư ng tự như trư ng hợp axit y u:
[H+] « [OH-]
[OH-] « Cb
[OH ]2 K b .Cb
1
pOH ( pK b log Cb )
2
pH = 14 - pOH
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
25
Một số ví dụ
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch NH3 0,1M; pKb = 4,75
Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch NaCN 0,01M bi t pKHCN =
9,21
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
26
3.5 pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
Ví dụ cặp axit, baz liên hợp ?
Dung dịch đệm ?
Định nghĩa: dd đệm là những dd có pH thay đổi rất ít
khi thêm vào dd đó axit mạnh, baz mạnh hoặc pha
loãng dd.
Giải thích?
Lập công thức tính pH của dd đệm:
Giả sử có dd đệm
HA, nồng độ Ca
NaA, nồng độ Cb
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
27
3.5 pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
Các cân bằng trong dung dịch:
HA ⇋ H+ + AH2O ⇋ H+ + OHPt hằng số Ka:
[ H ].[ A ]
Ka
[ HA]
Pt bảo toàn khối lượng:
[HA] + [A-] = Ca + Cb
→ [HA] = Ca + Cb – [A-]
Pt bảo toàn điện tích:
[Na+] + [H+] = [OH-] + [A-]
→ [A-] = [H+] + [Na+] - [OH-]
= [H+] + Cb - [OH-]
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
(1)
(2)
(3)
28
3.5 pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
Từ (1), (2) và (3) có:
Ca [ H ] [OH ]
[H ] Ka .
Cb [ H ] [OH ]
Thư ng thì [H+] và [OH-] ≪ Ca và Cb nên:
Ca
[H ] Ka .
Cb
Ca
pH pK a log
Cb
Ví dụ: Tính pH của các dung dịch sau:
Trần Mai Liên
CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M
CH3COOH 0,3M và CH3COONa 0,1M
NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M
NH4Cl 0,1M và NH3 0,3M
Analytical Chemistry 1
29
3.5 pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
Để thấy rõ tác dụng đệm của dung dịch, xét ví dụ:
Ví dụ 1: pH của dung dịch CH3COOH 0,1M và
CH3COONa 0,1M thay đổi như th nào khi thêm vào 1
lít dung dịch này:
-2 mol HCl
10
-2 mol NaOH
10
Nhận xét: dung dịch đệm có cân bằng
CH3COOH + H2O ⇋ CH3COO- + H3O+
Khi thêm vào dung dịch H+ hoặc OH- ???
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
30
3.5 pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
Ca
pH pK a log
Cb
pH của dung dịch đệm:
= 4,75 - log1
= 4,75
Khi thêm 10-2 mol HCl vào dung dịch:
HCl → H+ + Cl10-2
10-2
CH3COO- + H+
Khi cân bằng
0,1 – 10-2
10-2
CH3COOH
0,1 + 10-2
0,11
pH pK a log
4,66
0,09
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
31
3.5 pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
Khi thêm 10-2 mol NaOH vào dung dịch:
NaOH → Na+ +
10-2
10-2
CH3COOH + OHCân bằng
0,1 – 10-2
OH-
10-2
CH3COO-
+
H2O
0,1 – 10-2
0,09
4,84
pH pK a log
0,11
Kết luận: Khi thêm vào 1 lít dung dịch đệm 0,01 mol HCl hoặc NaOH
thì pH của dung dịch thay đổi ± 0,09 đ n vị
N u thêm 0,01 mol HCl hoặc NaOH vào 1 lít nước thì pH thay đổi ntn?
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
32
3.5 pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
Ví dụ 2: pH của dung dịch NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M thay
đổi ntn khi thêm vào dung dịch
-3 mol HCl
10
-3 mol KOH
10
Ví dụ 3: pH của dung dịch NH4Cl 0,2M và NH3 0,2M thay
đổi ntn khi thêm vào dung dịch
-3 mol HCl
10
-3 mol KOH
10
So sánh Ví dụ 1 và Ví dụ 2:
So sánh Ví dụ 2 và Ví dụ 3:
K t luận: Mỗi dung dịch đệm có khả năng đệm khác nhau
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
33
3.5 pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
Đệm năng (β): số mol axit mạnh (hoặc baz mạnh) thêm
vào một lít dung dịch đệm để pH của dung dịch đó thay
đổi 1 đ n vị
dCb
dpH
và
dCa
dpH
Giả sử có dung dịch đệm:
HA
Ca
NaA Cb
Pt hằng số axit:
Trần Mai Liên
[ H ].[ A ]
Ka
[ HA]
Analytical Chemistry 1
(1)
34
pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
[HA]
[H ] Ka .
[A ]
là hỗn hợp dung dịch đệm nên Ca + Cb = const = C
dCb
dpH
dCb
d ( log[ H ])
dCb .[ H ]
2.3
d[H ]
2.3
dCb
d (ln[ H ])
dCb
2.3.[ H ].
d[H ]
pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
Pt bảo toàn điện tích:
[Na+] + [H+]
Cb + [H+]
=
=
[A+] + [OH-]
[A-] + [OH-]
Cb = -[H+] + [A-] + [OH-]
C.K a
[ H ]
[OH ]
[H ] Ka
Lấy đạo hàm của Cb theo [H+]:
K H 2O
dCb
C.K a
2 1
d[H ]
[H ]
([ H ] K a ) 2
pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
K H 2O
C
K
H
.
.[
]
a
2,3 [ H ]
2
([ H ] K a )
[H ]
ư ng nước phân ly không đáng kể nên: [OH-] nhỏ có thể bỏ qua
[H ] Ka .
Ca
Cb
C.K a .[ H ]
2,3 [ H ]
2
([ H ] K a )
2 Ca
C.K a .
Cb
Ca
2,3 K a .
Cb ( K . C a K ) 2
a
a
C
b
pH của hỗn hợp axit và bazơ liên hợp. Đệm năng
+]
bỏ qua so với Ca, Cb
2 Ca
.
.
C
K
a
Cb
2,3
Ca
2
(Ka . C Ka )
b
Ca .Cb
2,3.
C
Một số ví dụ tính đệm năng của dung dịch
dụ 1: Tính đệm năng của dung dịch
CH3COOH 0,01M
CH3COONa 0,01M
dụ 2: Tính đệm năng của dung dịch
CH3COOH 0,1M
CH3COONa 0,1M
o sánh khả năng đệm của 2 dung dịch trên
ong VD2, n u thêm 10-3mol HCl hoặc NaOH thì pH của
ung dịch thay đổi như th nào?
Một số ví dụ tính đệm năng của dung dịch
H của dung dịch đệm trong trư ng hợp pha loãng thay
ổi ít
Ca
pH pK a log
Cb
aa
pH pK a log
ab
6 pH của hỗn hợp axit và bazơ không liên hợp
dụ?
ổng quát:
HA1
Ca (của hệ HA1/A1)
K1
A2
Cb (của hệ HA2/A2)
K2
Các cân bằng trong dung dịch:
HA1 ⇋ H+ + A1A2 + H2O ⇋ HA2 + OHH2O ⇋ H+ + OHPt bảo toàn proton
[HA2] + [H+] = [OH-] + [A1-]
(1)
.6 pH của hỗn hợp axit và bazơ không liên hợp
Pt hằng số axit: HA2
[ H ].[ A2 ]
K2
[ HA2 ]
PT bảo toàn khối lượng với hệ HA2/A2-:
[HA2] + [A2-] = Cb
[ H ].(Cb [ HA2 ])
K2
[ HA2 ]
K2.[HA2] = [H+].Cb - [H+].[HA2]
[ H ]. C b
[ HA 2 ]
K [H ]
(2)
6 pH của hỗn hợp axit và bazơ không liên hợp
Pt hằng số axit: HA1
[ H ].[ A1 ]
K1
[ HA1 ]
PT bảo toàn khối lượng với hệ HA1/A1-:
[HA1] + [A1-] = Ca
[ H ].[ A1 ]
K1
Ca [ A1 ]
Ca .K1
[A ]
K1 [ H ]
1
(3)
6 pH của hỗn hợp axit và bazơ không liên hợp
[HA2] + [H+] = [OH-] + [A1-]
[ H ].Cb
[ HA2 ]
K2 [H ]
( 2)
Ca .K1
[A ]
K1 [ H ]
(3)
1
Cb .[ H ]
Ca . K1
K2 [ H ]
K1 [ H ]
(1)
6 pH của hỗn hợp axit và bazơ không liên hợp
N u Ca = Cb thì:
[ H ] K1.K 2
p
1
( pK1 pK 2 )
2
u Ca = mCb thì:
[H ]
m.K1
K 2 [ H ] K1 [ H ]
[ H ] ...
Đồ thị logarit nồng độ
logCx
pH
Khẳng định được giá trị nhỏ bên cạnh giá trị lớn
→ rút gọn → đ n giản bài toán
Đồ thị logarit nồng độ
dụ: V đồ thị khi xác định pH của dung dịch axit y u
A, nồng độ Ca, hằng số axit Ka
Giải
ung dịch gồm có các cấu tử: H+, OH-, A-, HA
ét từng ion:
Ion H+:
log[H+] = -pH
→ đồ thị là một đư ng thẳng có hệ số góc là -1
Ion OH-:
log[OH-] = pH – 14
→ đồ thị là một đư ng thẳng có hệ số góc là +1
Đồ thị logarit nồng độ
Hai đư ng log[H+] và
log[OH-] cắt nhau tại điểm:
log[H+] = log[OH-]
→ (7, -7)
Ion A-:
Ka
[ H ].[ A ]
[ HA]
[ HA] [ H ]
[A ]
Ka
(1)
hoặc
Ka
[A ]
[ HA] [ H ]
(2)
Đồ thị logarit nồng độ
Ka
[ A ]
[HA] [ A ] [H ] Ka
C a .K a
[A ]
[H ] Ka
Ca
[HA]
[H ]
[ A ] [HA] Ka [H ]
Ca .[ H ]
[ HA]
Ka [H ]
Dựa vào 2 biểu thức cuối cùng để biện luận
xây dựng đư ng log[A-] và log[HA] theo pH
Biện luận
[H+]
Ka
→ pH ≪ pKa
Mẫu số chỉ còn [H+]
Ca .[H ]
A]
Ka [ H ]
Ca .Ka
]
[ H ] Ka
[HA] = Ca
log[HA] = logCa
→ log[HA] là một đư ng
thẳng // trục hoành cắt
trục tung tại logCa
[ A ]
Ca .K a
[H ]
log[A-] = logCa.Ka – log[H+]
= pH + logCa.Ka
[H+] ≈ Ka
→ pH ≈ pKa
Mẫu số giữ nguyên
Ca .[H ]
[ HA]
Ka [ H ]
Đư ng log[HA] là một
đư ng cong
Đư ng log[A-] là một
đư ng cong
Đồ thị logarit nồng độ
ai đư ng cong log[HA] và log[A-] cắt nhau tại:
log[HA] = log[A-]
Ka = [H+]
pH = pKa (điểm hoành độ)
iểm tung độ:
ấy
Ca K a
Ca
log C log
log
2K a
2
log Ca 0,3
pH = pKa
logC = logCa
là điểm hệ
Như vậy: 2 đư ng cong trên
cắt nhau tại điểm dưới điểm
hệ 0,3 đ n vị
Đồ thị logarit nồng độ
[H+] → pH
Khi Ka
pKa, mẫu số còn Ka
Do đó:
Ca .[ H ]
Ka
log[HA]
= logCa – logKa + log[H+]
= logCa – logKa - pH
Đư ng biểu diễn log[HA] là đư ng // với log[H+]
[A-] = Ca
log[A-] = logCa
Đư ng log[A-] // với trục hoành, cách trục hoành 1 đoạn logCa
Biểu diễn các đường trên đồ thị
logC
Giả sử HA có nồng độ 0,1M và pKa = 4,75
-]
Điểm hệ
0
-1
log[HA]
log[A-]
lo
H
O
g[
-2
-3
-4
-5
-6
-7
+]
H
g[
lo
-8
-9
pH
-10
Đồ thị logarit nồng độ
óm lại: các bước v đồ thị logarit nồng độ:
V đư ng log[H+] và log[OH-]
Tìm điểm hệ
Từ điểm hệ v đư ng thẳng // với trục hoành
Lấy dưới điểm hệ 0,3 đ n vị trục tung
Kẻ 2 đư ng:
+
// log[H ]
// log[OH ]
Nối 2 đư ng bằng 1 đoạn cong
Một số ví dụ
dụ 1: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M bi t pKa = 4,75
Giải
Vi t các cân bằng trong dung dịch
CH3COOH ⇋ H+ + CH3COOH2O
⇋ H+ + OHVi t phư ng trình bảo toàn proton: (CH3COOH, H2O)
[CH3COO-] + [OH-] = [H+]
Phư ng trình bảo toàn khối lượng:
[CH3COOH] + [CH3COO-] = 0,1
V đồ thị logarit
Điểm hệ:
(pKa, logCa)
(4,75; -1)
Một số ví dụ
Từ đồ thị:
[OH-] ≪ [CH3COO-]
-
Điểm hệ
[O
g
lo
log[CH3COO-]
CH3COOH]
H
]
[CH3COO-] = [H+]
[CH3COO-] ≪ [CH3COOH]
[CH3COOH] = 0,1
Thay các giá trị vào
biểu thức Ka
+
H
g[
lo
pH = ½(pKa – logCa)
]
pH
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Một số ví dụ
dụ 2: Tính pH của dung dịch HCN 10-4M, pKa = 9,3
Giải
t các cân bằng trong dung dịch:
⇋ H+ + CN-
HCN
H 2O
⇋
H+
+
OH-
ư ng trình cho nhận proton:
[CN-] + [OH-] = [H+]
ư ng trình bảo toàn khối lượng:
[HCN]
đồ thị logarit:
+
[CN-] = 10-4
Điểm hệ (9,3; -4)
(*)
Một số ví dụ
Từ đồ thị: không thể bỏ qua
[OH-] cạnh [CN-]
-
[O
g
lo
H
]
K H 2O
Ca .K a
[
]
H
[H ] Ka [H ]
log[CN-]
log[HCN]
[CN-] + [OH-] = [H+]
Vì dung dịch axit [H+]
+
H
g[
lo
[ H ] Ca .K a K H 2O 6,61
]
pH
2
3
4
5
6
7
8
9
Ka
10
11
12
13
14
Một số ví dụ
dụ 3: Tính pH của dung dịch HF có nồng độ 10-3M, pKa = 3,17
dụ 4: Tính pH của dung dịch NH3 10-2M; pKb = 4,75
pH của dd muối tạo bởi một axit yếu và 1 bazơ yếu
dụ?
ư ng hợp 1: Khi Ca = Cb
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch NH4CN 0,1M. Bi t
pKNH3 = 4,75; pKHCN = 9,21
Giải
Các cân bằng trong dung dịch
NH4CN ⇋ NH4+ + CNNH4+ ⇋ NH3 + H+
CN- + H2O ⇋ HCN + OHH2O ⇋ H+ + OHPt bảo toàn proton: (NH4+, CN-, H2O)
pH của dd muối tạo bởi một axit yếu và 1 bazơ yếu
[NH3] + [OH-] = [HCN] + [H+] (1)
Pt bảo toàn khối lượng:
[NH4+] + [NH3] = [HCN] + [CN-] = 0,1
Đồ thị logarit nồng độ:
2 điểm hệ:
pH = pKa = 9,25
pH = pKa = 9,21
logC = -1
logC = -1
(2)
pH của dd muối tạo bởi một axit yếu và 1 bazơ yếu
Đồ thị logarit nồng độ:
-
H
log[NH4+];
]
Căn cứ vào đồ thị:
[O
g
lo
log[NH3]; log[CN-]
log[HCN]
[NH3]
[OH-]
[HCN]
[H+]
Từ (1):
→ [NH3] = [HCN]
+
H
g[
lo
Thay vào (2):
[NH4+] = [CN-] = 0,1
]
pH
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
pH của dd muối tạo bởi một axit yếu và 1 bazơ yếu
Công thức tính hằng số axit của NH4+ và HCN:
K NH
4
[H + ].[NH 3 ]
[NH +4 ]
K HCN
[H + ].[CN - ]
[HCN]
Lấy KNH4+ x KHCN = [H+]2
[H + ] = K NH+ .K HCN
4
Hay
pH = ½ (pKa1 + pKa2) = 9,23
pH của dd muối tạo bởi một axit yếu và 1 bazơ yếu
Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch muối NH4CH3COO
0,2M
ư ng hợp 2: Khi Ca ≠ Cb (giả sử Ca = q.C)
Ví dụ: Tính pH của dung dịch muối (NH4)2C2O4 0,1M.
Cho pKNH3 = 4,75; pKH2C2O4 = 4,22
Giải
Các cân bằng trong dung dịch:
(NH4)2C2O4 ⇋ 2NH4+ + C2O42NH4+ ⇋ NH3 + H+
C2O42- + H2O ⇋ HC2O4- + OH-
pH của dd muối tạo bởi một axit yếu và 1 bazơ yếu
Pt cho nhận proton: (NH4+, C2O42-, H2O)
[NH3] + [OH-] = [HCO4-] + [H+]
Pt bảo toàn khối lượng:
[NH3] + [NH4+] = 2Cm = 0,2
[C2O42-] + [HC2O4-] = Cm = 0,1
V đồ thị logarit nồng độ:
2 điểm hệ:
pH = 9,25
pH = 4,22
logC = -0,7
logC = -1
(1)
(2)
pH của dd muối tạo bởi một axit yếu và 1 bazơ yếu
Từ đồ thị:
-
log[NH4+]
[HC2O
4]
[O
g
lo
log[NH3]
H
]
[NH3]
[HC2O4-]
[OH-]
[H+]
→ [NH3] = [HC2O4-]
log[C2O42-]
Thay vào (2):
[NH4+] = 0,2
[C2O42-] = 0,1
+
H
g[
lo
]
pH
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
pH của dd muối tạo bởi một axit yếu và 1 bazơ yếu
ểu thức hằng số axit:
ấy:
K NH
4
+
[H ].[NH 3 ]
[NH +4 ]
K HC O
2
4
[H + ].[C2 O 24 ]
[HC 2 O 4 ]
[H + ]2
K1.K 2
2
1
pH ( pK a1 pK a2 log q )
2
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
ỗn hợp 2 axit mạnh: HA1 (C1) và HA2 (C2)
Trong dung dịch:
[H+]dd = [H+]HA1 + [H+]HA2 + [H+]H2O
= C1 + C2 + [H+]H2O
N u C1 + C2 ≥ 10-6 → [H+]H2O nhỏ, bỏ qua
→ pH = -log(C1 + C2)
N u C1 + C2 < 10-8 → [H+]axit nhỏ, bỏ qua
→ pH = 7
N u 10-8 ≤ C1 + C2 < 10-6
→ Giữ nguyên và giải pt bậc 2
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
ỗn hợp của một axit mạnh HA1 (C1) và một axit y u HA2
C2, Ka):
[H+]dd = [H+]HA1 + [H+]HA2 + [H+]H2O
Thư ng trong dung dịch axit H+ do nước phân ly không
đáng kể → bỏ qua
[H+] = C1 + [H+]HA2
N u C1 ≥ C2 → H+ do axit y u phân ly không đáng kể
→ bỏ qua
[H+]dd = C1
N u C1 ≪ C2 → không bỏ qua axit y u
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
Ví dụ 1: Tính pH của hỗn hợp gồm HCl 0,1M và
CH3COOH 0,1M; pKa = 4,75
pH = pHHCl = 1
Tính toán cụ thể:
Pt cho nhận proton: (CH3COOH, HCl, H2O)
[CH3COO-] + [Cl-] + [OH-] = [H+]dd
↔ [CH3COO-] + 0,1 + [OH-] = [H+]dd
V
đồ thị logarit:
Điểm hệ
pH = 4,75
logC = -1
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
Căn cứ vào đồ thị:
-
[O
g
lo
log[CH3COO-]
CH3COOH]
H
]
[CH3COO-]
[OH-]
↔ [CH3COO-] = [H+] = 0,1
[H+]
[CH3COO-]
↔ [H+] = 0,1
+
H
g[
lo
]
pH
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch HCl 10-4M và
CH3COOH 0,1M
ỗn hợp 2 axit y u
HA1: C1, Ka1
HA2: C2, Ka2
Khi đó:
[H+]dd = [H+]HA1 + [H+]HA2 + [H+]H2O
(bỏ qua [H+]H2O)
K2
Trư ng hợp 1: khi C1 ả C2 và K1
Ví dụ: Tính pH của dung dịch hỗn hợp gồm
CH3COOH 0,1M và HCN 0,3M; với pK(CH3COOH) =
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
Các cân bằng trong dung dịch:
CH3COOH ⇌ H+ + CH3COOHCN ⇌ H+ + CNH2O ⇌ H+ + OH-
Pt cho nhận proton:
[CH3COO-] + [CN-] + [OH-] = [H+]
Pt bảo toàn khối lượng:
[CH3COOH] + [CH3COO-] = 0,1
[HCN] + [CN-] = 0,3
V đồ thị logarit: 2 điểm hệ
pH = 4,75
pH = 9,21
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
Căn cứ vào đồ thị:
-
[O
g
lo
log[CN-]
log[HCN]
H
]
[CH3COO-]
⇒
[CN-]
[CH3COO-] = [H+]
log[CH3COO-]
CH3COOH]
K t luận: H+
trong
dung
dịch chủ y u
do CH3COOH
sinh ra
+
H
g[
lo
]
pH
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
[OH-]
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
K CH3COOH
[H + ].[CH 3COO - ] [H + ]2
C1
[CH3COOH]
[H + ] = K a1 .C1
ư ng hợp 2: khi C1
C2 và K1 ả K2
Ví dụ: Tính pH của dung dịch hỗn hợp:
HA1 0,1M ; pKa1 = 4,75
-4
HA2 10 M ; pKa2 = 4
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
Cân bằng trong dung dịch
HA1 ⇌ H+ + A1HA2 ⇌ H+ + A2H2O ⇌ H+ + OH-
Pt cho nhận proton:
[A1-] + [A2-] + [OH-] = [H+]
V đồ thị logarit: 2 điểm hệ
pH = 4,75
pH = 4
logC = -1
logC = -4
(1)
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
Căn cứ vào đồ thị:
-
[O
g
lo
log[HA1]
H
[A1-]
]
⇒
[A1-] = [H+]
K t luận: H+
trong
dung
dịch chủ y u
do axit có C
lớn phân ly.
log[A2-]
+
H
g[
lo
]
pH
3
[OH-]
log[A1-]
g[HA2]
2
[A2-]
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
[H + ].[A1- ] [H + ]2
K a1
[HA1 ]
C1
[H + ] = K a1 .C1
ư ng hợp 3: khi C1 ả C2 và K1 ả K2
Ví dụ: Tính pH của dung dịch hỗn hợp:
HA1 0,1M ; pKa1 = 4,75
HA2 0,5M ; pKa2 = 4,7
Tư ng tự: vi t pt cho nhận proton, v đồ thị logarit
3.8 Tính pH của dung dịch hỗn hợp 2 axit
pH = 4,75
pH = 4,7
logC = -1
logC = -0,3
og[HA2]
log[A2
log[HA1]
Căn cứ vào đồ thị:
-
[O
g
lo
-]
log[A1-]
H
[A1-] ≈ [A2-]
]
⇒
+
H
g[
lo
]
3
4
5
6
7
8
[A1-] + [A2-] = [H+]
[H + ] = C1.K1 C2 .K 2
pH
2
[OH-]
9
10
11
12
13
14
3.9 Tính pH của dung dịch đa axit, đa bazơ
Ví dụ?
Các cân bằng tồn tại trong dung dịch?
Ka1, Ka2, Ka3…
Kb1, Kb2, Kb3…
3.9 Tính pH của dung dịch đa axit, đa bazơ
dụ: Tính pH của dung dịch H3PO4 10-2M. Bi t pKa1 = 2;
Ka2 = 7; pKa3 = 12
Giải
t các cân bằng xảy ra trong dung dịch:
H3PO4 ⇌ H2PO4- + H+
H2PO4- ⇌ HPO42- + H+
HPO42- ⇌ PO43- + H+
H2O ⇌ OH- + H+
cho nhận proton:
[H+] = [OH-] + [H2PO4-] + 2[HPO42-] + 3[PO43-]
bảo toàn khối lượng:
-] + [HPO 2-] + [PO 3-] = C = 10-2
PO
]
+
[H
PO
3
4
2
4
4
4
a
3.9 Tính pH của dung dịch đa axit, đa bazơ
V đồ thị logarit:
Từ đồ thị:
-
[O
g
lo
H
[H2PO4-]
]
[HPO42-]
[PO43-]
[OH-]
HPO42-
H2PO4-
4
PO43-
Nên:
[H+] = [H2PO4-]
Nhận xét: N u dung
dịch đa axit có
K1
+
H
g[
lo
]
pH
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
K2
K3
thì H+ chủ y u do nấc 1
phân ly và pH của dd
được tính tư ng tự như
pH của axit 1 nấc
3.9 Tính pH của dung dịch đa axit, đa bazơ
[H + ].[H 2 PO 4 ]
[H + ]2
K1
[H 3PO 4 ]
Ca [H + ]
[H + ]2 K1.[H + ] - K1.Ca 0
[H + ] = ...
3.9 Tính pH của dung dịch đa axit, đa bazơ
Sinh viên biện luận trong 2 trư ng hợp sau
Trư ng hợp tổng quát: Tính pH của dung dịch
H2A có nồng độ Ca, K1, K2
Tính pH của dung dịch Na3PO4 10-2M
3.10 Hệ đệm kép
nh nghĩa: Hệ đệm kép là hệ mà dung dịch chứa nhiều
ặp axit – baz liên hợp
dụ???
ột số bài tập:
Bài 1: Tính pH của Na2HPO4 10-2M
Bài 2: Tính pH của dung dịch hỗn hợp KH2PO4 6.10-2M
và Na2HPO4 4.10-2M
Bài 3: Tính pH của dung dịch hỗn hợp gồm H3PO4
0,1M; CH3COOH 0,1M và NaOH 0,18M
C SỞ LÝ THUY T
HÓA PHÂN TÍCH 1
GV: Trần Mai Liên
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
1
Chương 4: Phản ứng phức chất
4.1 Định nghĩa – Danh pháp
4.2 Hằng số bền và hằng số không
bền của phức chất
4.3 Nồng độ cân bằng của các cấu tử
trong dung dịch tạo phức
4.4 Các y u tố ảnh hư ng đ n sự
phân ly của phức chất. Hằng số bền
điều kiện
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
2
4.1 Định nghĩa – Danh pháp
Định nghĩa: Phức chất là những hợp chất tạo b i cation
(ion trung tâm) k t hợp với các phối tử (là các phân tử
hoặc ion); nó tồn tại trong dung dịch đồng th i có khả
năng phân ly thành các ion đ n hay phân tử.
[Ag(CN)2]-
Phối tử
Ion trung tâm
Trong dung dịch: [Ag(CN)2]Trần Mai Liên
Số phối trí
1 phần
Analytical Chemistry 1
Ag+ +
2CN3
4.1 Định nghĩa – Danh pháp
Danh pháp: Tên phối tử + tên ion trung tâm
N u phối tử là gốc axit: thêm “o” vào tên gốc
2- : sunfato
SO4
NO3 : nitrato
N u phối tử là halogen:
F : floro
Cl : cloro
Br : bromo
I : iodo
OH : hidroxo
Số phối trí: 1 (mono); 2 (đi); 3 (tri); 4 (tetra); 5 (penta); 6
(hexa)…
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
4
4.2 Hằng số bền và hằng số không bền của phức chất
Hằng số bền: đại lượng đặc trưng cho khả năng tạo phức
Hằng số không bền: đại lượng đặc trưng cho khả năng phân ly
phức chất
[Cu(NH4)4]2+
Hằng số không bền:
Hằng số bền:
Trần Mai Liên
phân ly
Cu2+
tạo thành
[Cu 2+ ].[NH 3 ]4
K
[Cu(NH 3 ) 4 2+ ]
[Cu(NH 3 ) 4 2+ ] 1
2+
4
[Cu ].[NH 3 ]
K
Analytical Chemistry 1
+
4NH3
Dựa vào
K và β có
thể bi t
được
phức đó
bền hay
không
5
4.2 Hằng số bền và hằng số không bền của phức chất
Với phức có nhiều phối tử, sự phân ly xảy ra theo từng
nấc:
Cd2+ + NH3
+
⇌ Cd(NH3)2+
Cd(NH3)2+ + NH3
⇌ Cd(NH3)22+
β1, K1
β2, K2
…
Cd2+ + 4NH3
⇌ Cd(NH3)42+
β, K
β, K: hằng số bền và không bền tổng cộng
β = β1.β2.β3.β4 = β1,4
K = K1.K2.K3.K4 = K1,4
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
6
4.3 Nồng độ CB của các cấu tử trong dd tạo phức
Giả sử ion M có nồng độ ban đầu Cm tạo phức với phối tử L
M + L
ML + L
⇌ ML
⇌ ML2
[ML]
1
[M].[L]
[ML 2 ]
2
[ML].[L]
(1)
(2)
Từ (1) → [ML] = β1.[M].[L]
Thay vào (2):
[ML2] = β1. β2.[M]2.[L]
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
7
4.3 Nồng độ CB của các cấu tử trong dd tạo phức
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
[M] + [ML] + [ML2] = Cm
[M] + β1.[M].[L] + β1β2.[M].[L]2 = Cm
Cm
[M]
1 1[L] 12 [L]2
Cm1[L]
[ML]
1 1[L] 12 [L]2
Cm12[L]2
[ML2 ]
1 1[L] 12[L]2
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
8
4.3 Nồng độ CB của các cấu tử trong dd tạo phức
Trư ng hợp tổng quát:
Cm
[M]
1 1[L] 12 [L]2 ... 12 ...n [L]n
[ML]
Cm1[L]
1 1[L] 12 [L]2 ... 12 ...n [L]n
…
C m1...n [L]n
[ML n ]
1 1[L] 12 [L]2 ... 12 ...n [L]n
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
9
4.3 Nồng độ CB của các cấu tử trong dd tạo phức
Ví dụ: Tính [Ag+] và [CN-] trong dung dịch phức Ag(CN)20,1M; bi t β = 1021
Giải
Cân bằng trong dung dịch
Ag(CN)2- ⇌ Ag+ + 2CN
Biểu thức hằng số bền:
[Ag(CN)-2 ]
0,1 [Ag + ]
+
- 2
[Ag ].[CN ] [Ag + ].4[Ag + ]2
Giả sử [Ag+] ≪ 0,1
Vậy giả thi t là đúng
Trần Mai Liên
[Ag+] = 2,9.10-8
[CN-] = 5,8.10-8
Analytical Chemistry 1
10
4.3 Nồng độ CB của các cấu tử trong dd tạo phức
Ví dụ 2: Tính nồng độ cân bằng của các cấu tử trong
dung dịch Ag(NH3)2+ 10-2M, bi t K = 6,8.10-8
Ví dụ 3: Tính nồng độ cân bằng của các cấu tử trong
dung dịch CdCl2 10-2M. Bi t Cd2+ tạo phức với Cl- các
phức: CdCl+, CdCl2, CdCl3-, CdCl42- các hằng số bền
tư ng ứng là 102,05 , 100,55 , 10-0,2 , 100,5
Ví dụ 4: Tính nồng độ cân bằng Cl- để k t tủa AgCl tan ít
nhất, bi t Ag+ tạo phức với Cl- với các hằng số sau:
AgCl
β1 = 103,04
AgCl2β1,2 = 105,04
AgCl32β1,3 = 105,05
AgCl43β1,4 = 105,3
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
11
4.4 Các yếu tố ah đến sự phân ly của phức. HSB điều kiện
Giả sử trong dung dịch có phức MY2- có mặt ion L và H+.
Trong đó:
L có khả năng tạo phức phụ với M
+
4 H có khả năng tạo phức phụ với Y
Các cân bằng trong dung dịch:
MY2- ⇌ M2+ + Y4- (để dễ theo dõi không vi t điện tích)
Biểu thức HSB của phức:
[MY]
4[M].[Y ]
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
12
4.4 Các yếu tố ah đến sự phân ly của phức. HSB điều kiện
M tạo phức phụ với L:
M + L ⇌ ML
ML + L
…
MLn-1 + L
⇌ ML2
1
2
[ML 2 ]
[ML].[L]
⇌ MLn
H+ tạo phức phụ với Y4-:
H+ + Y4- ⇌ HY3H+ + HY3- ⇌ H2Y2H+ + H2Y2- ⇌ H3YH+ + H3Y- ⇌ H4Y
Trần Mai Liên
[ML]
[M].[L]
Analytical Chemistry 1
K4
K3
K2
K1
13
4.4 Các yếu tố ah đến sự phân ly của phức. HSB điều kiện
Gọi [M]’ là nồng độ của M do phức phân ly, khi đó:
[M]’ = [M] + [ML] + [ML2] + … + [MLn]
Gọi [Y4-]’ là nồng độ của Y4- do phức phân ly:
[Y4-]’ = [Y4-] + [HY3-] + [H2Y2-] + [H3Y-] + [H4Y]
(1)
(2)
Từ (1):
[M]' [M] 1[M][L] 1,2 [M][L]2 ... 1,n [M][L]n
[M] 1 1[L] 1,2 [L]2 ... 1,n [L]n
αM(L)
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
14
4.4 Các yếu tố ah đến sự phân ly của phức. HSB điều kiện
Từ (2):
2
3
4
[H
]
[H
]
[H
]
[H
]
[Y 4- ]' [Y 4- ]. 1
K 4 K 4 .K 3 K 4 .K 3 .K 2 K1,4
αY(H)
[MY]
1
'
.
4[M]'.[Y ]'
M(L) . Y(H)
Hoặc
Trần Mai Liên
K ' K. M(L) . Y(H)
Analytical Chemistry 1
15
Một số ví dụ
Ví dụ 1: Tính nồng độ các cấu tử có trong dung dịch hỗn hợp gồm
MgY2- 10-2M và Ca2+ 10-2M. Bi t:
28,7
β (MgY ) = 10
210,7
β (CaY ) = 10
Giải
2- và CaY2 Nhận xét: từ giá trị HSB của 2 phức MgY
CaY2 MgY2
→ Có phản ứng:
Ca2+ + MgY2- ⇌ CaY2- + Mg2+
Từ phản ứng: [CaY2-] = [Mg2+]
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
16
Một số ví dụ
CaY2
[CaY 2- ]
[Ca 2 ].[Y 4- ]
MgY2
[MgY 2- ]
[Mg 2 ].[Y 4- ]
[CaY 2- ] CaY2- .[Ca 2 ].[Y 4- ]
2[MgY
]
2
[Mg ]
MgY2- .[Y 4- ]
1
CaY2 [Y ]
MgY2 .[Y 4- ]
4-
1
109,75
[Y ]=
CaY2- .MgY2
4
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
17
Một số ví dụ
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
[Mg2+] + [MgY2-] = 10-2
→ [Mg2+] = 9,2.10-3
→ [Ca2+] = 8,2.10-4
Ví dụ 2: Tính nồng độ cân bằng của Mg2+, Y4-, MgY2- khi
trong dung dịch có Mg2+ 10-2M, Y4- 10-2M, pH = 11. Bi t:
28,7
β (MgY ) = 10
+
2,58
β (MgOH ) = 10
H4Y có pK1 = 2; pK2 = 2,67; pK3 = 6,27; pK4 = 10,95
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
18
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
19
C SỞ LÝ THUY T
HÓA PHÂN TÍCH 1
GV: Trần Mai Liên
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
1
Chương 5: Phản ứng kết tủa
5.1 Sự tạo thành k t tủa –
Quy luật tích số tan
5.2 Tích số tan và Độ tan
5.3 Các y u tố ảnh hư ng
đ n độ tan
5.4 Sự nhiễm bẩn k t tủa
5.5 K t tủa phân đoạn
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
2
5.1 Sự tạo thành kết tủa – Quy luật tích số tan
Ag+ + Cl-
tạo tủa
hòa tan
AgCl
v kt K1.S.a Ag .a Cl
Tốc độ phản ứng tạo tủa phụ thuộc vào y u tố nào?
Tốc độ hòa tan tủa:
Phản ứng đạt cân bằng khi:
Trần Mai Liên
v ht K 2 .S
vht = vkt
Analytical Chemistry 1
3
5.1 Sự tạo thành kết tủa – Quy luật tích số tan
K1.S.a Ag .a Cl =
a Ag .a Cl
K 2 .S
K2
const TAgCl
K1
T chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
Tổng quát:
nA + mB ⇌ AnBm
TAn Bm a nA .a Bm
[A] .f A .[B] .f B
n
Trần Mai Liên
n
Analytical Chemistry 1
m
m
4
5.1 Sự tạo thành kết tủa – Quy luật tích số tan
Vì k t tủa có độ tan nhỏ nên coi f ả 1
TAn Bm [A] .[B]
n
m
Quy luật tích số tan:
TAn Bm [A] .[B]
n
m
K t tủa được tạo thành
TAn Bm [A]n .[B]m
K t tủa không được tạo thành
TAn Bm [A] .[B]
n
Trần Mai Liên
m
Trạng thái cân bằng
Analytical Chemistry 1
5
5.2 Tích số tan và Độ tan
Độ tan (S) của một chất là nồng độ của chất đó trong
dung dịch bão hòa ( một nhiệt độ nhất định)
S và T là đại lượng đặc trưng cho dung dịch bão hòa
Ví dụ 1: Tính TMg(OH)2
200C bi t rằng
nhiệt độ đó
100ml dung dịch bão hòa có chứa 0,84 mg Mg(OH)2.
Giải
Từ giả thi t về số mg chất tan trong dung dịch bão hòa
suy ra:
SMg(OH)2
Trần Mai Liên
0,84 1000
.
1, 4.104
1000.58 100
Analytical Chemistry 1
6
Mg(OH)2 ⇌
S
Mg2+
+
S
TMg(OH)2 [Mg 2+ ].[OH - ]2
4.S3
2OH2S
4.(1, 4.10 )
1,1.1011
Ví dụ 2: Tính độ tan của CaSO4
nhiệt độ đó là 9,1.10-6
Trần Mai Liên
4 3
200C bi t T của CaSO4 tại
Analytical Chemistry 1
7
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
Chất điện ly lạ
Ion chung
Phản ứng phụ
Nhiệt độ
Kích thước k t tủa
1. Khi dung dịch có mặt các chất điện ly lạ:
Lực ion của dung dịch:
1
Ci Zi2
2
f thay đổi
Trần Mai Liên
S thay đổi
Analytical Chemistry 1
8
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
Ví dụ: Tính độ tan của AgCl trong nước nguyên chất và trong dung
dịch có KNO3 0,1M. TAgCl = 1,1.10-10
Giải
Trong nước:
AgCl ⇌ Ag+ + ClT = S2
S
→ S = 1,05.10-5
S
S
Trong KNO3 0,1M:
+
+
Dung dịch có K , NO3 , Ag , Cl (bỏ qua sự phân ly của nước)
1
Ci Zi2 = ½ (0,1.12 + 0,1.12 + 1,05.10-5.12 + 1,05.10-5.12)
2
= 0,1
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
9
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
1
0,1
l ogf Ag + l ogf Cl- .12.
0,12
2
1 0,1
f Ag f Cl 0, 76
TAgCl f .S
2
Trần Mai Liên
2
T
S
1,38.105
f
Analytical Chemistry 1
10
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
2. Dung dịch có mặt các ion chung:
Ví dụ: Tính độ tan của BaSO4 trong nước và trong dung
dịch có Na2SO4 10-2M. Bi t T = 1,03.10-10
Giải
Trong nước:
S T 1, 03.1010 1, 02.105
Trong dung dịch Na2SO4 10-2M:
Na2SO4
→
2Na+ + SO4210-2
2.10-2
10-2
BaSO4
⇌
Ba2+ + SO42S
S
S + 10-2
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
11
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
Lực ion trong dung dịch:
1 2
(1 .2.10 2 2 2.1, 02.10 5 2 2.10 2 )
2
2Ba2+
Na+
= 3.10-2
l ogf Ba 2+ l ogfSO24
f = 0,51
SO4
1
3.102
.2.
0, 295
2
2 1 3.10
T = [Ba2+].[SO42-].f2 = S.10-2.0,512
S = 4.10-8 (giảm h n 250 lần)
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
12
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
3. Dung dịch có mặt các chất lạ có khả năng phản ứng phụ
với ion trong k t tủa:
T
T’
AnBm ⇌ nA
+
mB
Giả sử trong dung dịch có mặt M, L
L có khả năng tạo phức với A
M có khả năng tạo phức với B
[A]’ = [A].αA(L)
[B]’ = [B].αB(M)
T’ = T. αnA(L). αmB(M)
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
13
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
Ví dụ 1: Tính độ tan của CaC2O4 trong dung dịch có pH
= 4. Bi t T của CaC2O4 là 2,3.10-9.
Ví dụ 2: Tính độ tan của CuS trong nước bi t T của
CuS là 6,3.10-36
H2S có pK1 = 7; pK2 = 12,89
2+ tạo phức với OH- có β = 107; β
13,68; β
Cu
=
10
1
1,2
1,3
= 1017; β1,4 = 1018,5
Ví dụ 3: Tính độ tan của Ca3(PO4)2 bi t T = 10-26
H3PO4 có pK1 = 2,1; pK2 = 7,2; pK3 = 12,6
+
4,46
β của Ca(OH) là 10
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
14
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
nh hư ng của nhiệt độ đ n độ tan: Độ tan của k t tủa
tăng hay giảm phụ thuộc vào nhiệt hòa tan của chất
5. nh hư ng của kích thước k t tủa
4.
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
15
5.4 Sự nhiễm bẩn kết tủa
Hiện tượng cộng k t
nh hư ng của hiện tượng cộng k t
Cách giảm hiện tượng cộng k t (tùy theo dạng k t tủa)
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
16
5.5 Kết tủa phân đoạn
Ag+ (aq) + Cl- (aq) → AgCl (s)
Trần Mai Liên
Ag+ (aq) + I- (aq) → AgI (s)
Analytical Chemistry 1
17
C SỞ LÝ THUY T
HÓA PHÂN TÍCH 1
GV: Trần Mai Liên
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
1
Chương 6: Phản ứng oxy hóa – khử
6.1 Th điện cực cân bằng. Phư ng trình Nernst
6.2 Các y u tố ảnh hư ng đ n th oxy hóa khử. Th tiêu
chuẩn
6.3 Th của cặp oxy hóa khử liên hợp
6.4 Th của cặp oxy hóa khử không liên hợp
6.5 Chất oxy hóa, khử đa bậc
6.6 Hằng số cân bằng của phản ứng oxy hóa khử
6.7 Vận tốc của phản ứng oxy hóa khử
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
2
Một số khái niệm
Trần Mai Liên
Phản ứng oxy hóa – khử
Chất oxy hóa
Chất khử
Cặp oxy hóa khử liên hợp
Analytical Chemistry 1
3
6.1 Thế điện cực cân bằng. Phương trình Nernst
Ox +
ne
⇌
Kh
Phư ng trình Nernst:
RT a Ox
EE
ln
nF a Kh
0
Trần Mai Liên
a Ox
0, 059
EE
log
n
a Kh
Analytical Chemistry 1
0
4
6.2 Các yếu tố ah đến thế OXH - Kh. Thế tiêu chuẩn
1.
nh hư ng của H+:
Th tiêu chuẩn trong các bảng là giá trị th khi [H+] = 1
Thực t trong các dung dịch [H+] ≠ 1 → giá trị th thay
đổi:
E0
→ E0’
Ví dụ: Tính th oxh – kh tiêu chuẩn của cặp AsO43/AsO33- trong môi trư ng pH = 8, bi t khi pH = 0 thì
th tiêu chuẩn là 0,57V
Giải
Phư ng trình phản ứng:
AsO43- + 2H+ + 2e ⇌ AsO33- + H2O
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
5
6.2 Các yếu tố ah đến thế OXH - Kh. Thế tiêu chuẩn
Phư ng trình Nernst:
a AsO30, 059
0, 059
2
4
EE
log a H
log
2
2
a AsO30
3
Để đ n giản thay hoạt độ bằng nồng độ:
3[AsO
0,
059
0,
059
0
+ 2
4 ]
EE
log[H ]
log
2
2
[AsO3-3 ]
Th tiêu chuẩn điều kiện khi pH = 8:
0, 059
E E
log(108 ) 2 0,1V
2
'
0
Trần Mai Liên
0
Analytical Chemistry 1
Nhận xét?
6
6.2 Các yếu tố ah đến thế OXH - Kh. Thế tiêu chuẩn
Ví dụ 2: Thi t lập sự phụ thuộc của th khử vào pH đối
với phản ứng:
Cr2O72- + 14H+ + 6e ⇌ 2Cr3+ + 7H2O
0
E ECr
O2 / 2Cr3
2 7
0,059
[Cr2O72 ] 14
log
[H ]
3 2
6
[Cr ]
2
0,059
0,059
[Cr
O
14
0
2 7 ]
E ECr O2 / 2Cr3
log[H ]
log
2 7
6
6
[Cr3 ]2
2
0,059
[Cr
O
0'
2 7 ]
E ECr O2 / 2Cr3
log 3 2
2 7
6
[Cr ]
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
7
6.2 Các yếu tố ah đến thế OXH - Kh. Thế tiêu chuẩn
Trong đó:
0'
ECr O2 / 2Cr3
2 7
0,059
lg[H ]16 E0 0,138pH
E
6
0
Như vậy môi trư ng càng axít tính oxi hóa của Cr2O72càng mạnh
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
8
6.2 Các yếu tố ah đến thế OXH - Kh. Thế tiêu chuẩn
2.
nh hư ng của phản ứng tạo phức:
Ví dụ: Tính th oxy hóa khử tiêu chuẩn của cặp
Fe3+/Fe2+ trong dung dịch có dư F- để tạo phức FeF33- có
hằng số bền tổng cộng β1,6 = 1016. Th của cặp đó khi
không có sự tạo phức là 0,77V
Giải
Các phản ứng:
e
⇌
Fe3+
Fe3+ + 6F-
⇌
FeF63-
Fe2+ +
Fe2+ + 6F- - e ⇌
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
FeF639
6.2 Các yếu tố ah đến thế OXH - Kh. Thế tiêu chuẩn
Phư ng trình Nernst cho hệ oxh – kh trên:
3[FeF
0,
059
'
6 ]
E E0
log
1
[Fe 2+ ].[F- ]6
E = E0’ khi:
[Fe3+ ]
1
[Fe 2+ ] 1,6
Trần Mai Liên
1,6 [Fe3+ ].[F- ]6
[FeF63- ]
1
2+
- 6
[Fe ].[F ]
Do đó:
2+
- 6
[Fe ].[F ]
1
3+
[Fe
]
'
E 0 E 0 0, 059 log
[Fe 2+ ]
1
'
0,16V
E 0 E 0 0, 059 log
1,6
Analytical Chemistry 1
10
6.2 Các yếu tố ah đến thế OXH - Kh. Thế tiêu chuẩn
3.
nh hư ng của phản ứng k t tủa:
Ví dụ: Tính th khử oxh – kh điều kiện của cặp
Cu(II)/Cu(I) khi có dư ion I- để tạo k t tủa với Cu+, TCuI =
10-12. Th tiêu chuẩn khi không có pư tạo tủa là 0,17V
Từ đó đánh giá khả năng phản ứng giữa Cu2+ với I- bi t
E0Cu2+/Cu= 0,153V; E0I3-/3I-= 0,5355V.
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
11
6.3 Thế của cặp oxy hóa khử liên hợp
Th oxh-kh của hỗn hợp một cặp oxh-kh liên hợp thay đổi rất ít khi
thêm vào đó một lượng nhỏ chất oxh hoặc chất khử
Ví dụ:
Th
oxh-kh của dung dịch hỗn hợp Fe3+ 1M và Fe2+ 1M:
3+
[Fe
]
0
E E 0, 059 log
0, 77(V)
2+
[Fe ]
N u thêm 1 lít dung dịch hỗn hợp 0,1mol Ce4+ và H2SO4 để xảy ra
phản ứng:
Ce4+ + Fe2+
=
Ce3+ + Fe3+
Nồng độ Fe2+ giảm xuống còn 0,9 mol/L
Nồng độ Fe3+ tăng lên là 1,1 mol/L
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
12
6.3 Thế của cặp oxy hóa khử liên hợp
Th của hỗn hợp là:
1,1
E 0, 77 0, 059 log
0, 785(V)
0,9
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
13
6.4 Thế của cặp oxy hóa khử không liên hợp
Giả sử dung dịch có chất:
Ox1 của cặp liên hợp Ox1/Kh1
Kh2 của cặp liên hợp khác Ox2/Kh2
Pt cho nhận e của từng cặp:
Ox1 + n1e ⇌ Kh1
Ox2 + n2e ⇌ Kh2
Pt tổng cộng:
n2Ox1 + n1Kh2 = n2Kh1 + n1Ox2
Phư ng trình Nernst của 2 cặp:
[Ox1 ]
0, 059
E1 E
log
n1
[Kh1 ]
0
1
Trần Mai Liên
[Ox 2 ]
0, 059
E2 E
log
n2
[Kh 2 ]
Analytical Chemistry 1
0
2
14
6.4 Thế của cặp oxy hóa khử không liên hợp
Ví dụ 1: Tính th oxy hóa khử của dung dịch hỗn hợp
[Ce4+] = 1,1.10-1M và [Fe2+] = 10-1M bi t E0 (Ce4+/Ce3+) =
1,55V và E0 (Fe3+/Fe2+) = 0,77V.
Giải
Phản ứng:
Ce4+ + Fe2+ = Fe3+ + Ce3+
Toàn bộ lượng Fe2+ bị oxy hóa hoàn toàn:
[Fe3+] = [Ce3+] = 10-1
Nồng độ Ce4+ trong dung dịch:
[Ce4+] = 1,1.10-1 – 10-1 = 10-2
Th của dung dịch được tính theo cặp [Ce4+]/[Ce3+]
E = 1,56V
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
15
6.4 Thế của cặp oxy hóa khử không liên hợp
Ví dụ 2: Tính th oxy hóa khử của dung dịch hỗn hợp
Ce4+ 9.10-2M và Fe2+ 10-1M.
Đs: E = 0,8V
Ví dụ 3: Tính th oxy hóa khử của dung dịch hỗn hợp
Ce4+ 0,1M và Fe2+ 0,1M.
Đs: E = 1,16V
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
16
6.5 Chất oxy hóa, khử đa bậc
Chất oxy hóa đa bậc là chất có thể bị khử theo nhiều nấc
E10 = 0,77V
Fe3+ + e ⇌ Fe2+
Fe2+ + 2e
⇌ Fe0
E20 = -0,44V
Đối với những chất oxy hóa và khử đa bậc, n u bi t th
tiêu chuẩn của 2 nấc thì có thể tính được th tiêu chuẩn
của nấc thứ 3
Ví dụ: Bi t th tiêu chuẩn của 2 nửa phản ứng:
E10 = -0,036V
Fe3+ + 3e ⇌ Fe0
Fe2+ + 2e
⇌ Fe0
E20 = -0,44V
Hãy tính th oxy hóa khử của cặp: Fe3+/Fe2+
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
17
6.5 Chất oxy hóa, khử đa bậc
Quy tắc Luther: N u m, n và p là những bậc của oxy hóa
của chất oxy hóa hoặc chất khử đa bậc (giả sử m > n >
p) thì:
(m p)E 0(m,p) (m n)E 0(m,n ) (n p)E 0(n,p)
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
18
6.6 Hằng số cân bằng của phản ứng oxy hóa khử
Giả sử có phản ứng oxy hóa khử:
Ox1 + Kh2 ⇌ Ox2 + Kh1
Hằng số cân bằng của phản ứng:
[Kh1 ]a [Ox 2 ]b
K=
[Kh ]a [Ox ]b
2
Bán phản ứng 1: aOx1 + ne ⇌ aKh1
Bán phản ứng 2: bOx2 + ne ⇌ bKh2
1
0, 059 [Ox1 ]a
lg
E0 E
[ Kh1 ]a
n
0
1
0, 059 [Ox2 ]b
lg
E2 E
n
[ Kh2 ]b
0
2
Khi phản ứng đạt cân bằng thì E1 = E2, nên:
0,059 [Ox1 ]
0,059 [Ox2 ]
0
lg
lg
E
a E2
[ Kh1 ]
n
n
[ Kh2 ]b
a
0
1
Trần Mai Liên
b
E10 E 20
Analytical Chemistry 1
0, 059 [ Kh1 ]a [Ox2 ]b
lg
n
[Ox1 ]a [ Kh2 ]b
n ( E10 E 20 )
lg K
0, 059
19
6.7 Vận tốc của phản ứng oxy hóa khử
Y u tố ảnh hư ng đ n tốc độ phản ứng oxy hóa khử:
Chất xúc tác
Sự cảm ứng
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
20
C SỞ LÝ THUY T
HÓA PHÂN TÍCH 1
GV: Trần Mai Liên
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
1
Chương 7: CB giữa hai dung môi không trộn lẫn. Sự chiết
7.1. Khái niệm. Định nghĩa
7.2. Phân loại các hệ chi t
7.3. Ý nghĩa và ứng dụng của phư ng pháp chi t
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
2
7.1. Khái niệm. Định nghĩa
Chi t là quá trình tách
và phân ly các chất
Quá trình chi t có thể
chuyển một lượng nhỏ
chất nghiên cứu từ
một thể tích lớn vào
một thể tích nhỏ dung
môi khác. (qt làm
giàu)
Extraction of carotene from carrots
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
3
7.2. Phân loại các hệ chiết
Hệ chi t chelate.
Hệ chi t liên hợp ion, trao đổi ion và dị đa acid
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
4
7.3. Ý nghĩa và ứng dụng của phương pháp chiết
Tách, phân ly, làm giàu các chất
Trần Mai Liên
Analytical Chemistry 1
5