Professional Documents
Culture Documents
(Toanmath.com) - Giải Và Phân Tích Đề Minh Họa Môn Toán 2018
(Toanmath.com) - Giải Và Phân Tích Đề Minh Họa Môn Toán 2018
Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
diễn số phức: được tính theo công thức:
b b
A. V f 2 x dx. B. V 2 f 2 x dx.
y
a a
1 b b
C. V 2 f 2 x dx. D. V 2 f x dx.
–2 O x a a
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất trình là:
cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD x 1 y 1 z x 2 y 3 z 1
A. . B. .
1 2 3 1 2 3
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa
x3 y3 z2 x 1 y 1 z
đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD bằng: C. . D. .
1 2 3 3 2 1
S Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham
1
số m để hàm số y x 3 mx đồng biến trên
M 5x 5
khoảng 0; ?
A
D
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.
B C
Câu 31: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi
M
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
BCD và chiều cao bằng chiều cao tứ diện ABCD.
C
16 2
A. 90. B. 30. C. 60. D. 45. A. Sxq . B. Sxq 8 2 .
3
16 3
C. Sxq . D. Sxq 8 3 .
3
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm
tham số m để phương trình: M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua
16 2.12 m 2 .9 0
x x x
M và cắt các trục xOx , yOy , zOz lần lượt tại các
có nghiệm dương? điểm A,B,C sao cho OA OB OC 0 ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số Câu 42: Cho dãy số u
n
thỏa mãn
m để phương trình 3
m 3 3 m 3sin x sin x có log u1 2 log u1 2log u10 2log u10 và un1 2un
nghiệm thực?
với mọi n 1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un 5100
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham bằng:
số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
y x3 3x m trên đoạn 0; 2 bằng 3. Số phần
m để hàm số y 3x4 4 x3 12 x2 m có 7 điểm
tử của S là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. cực trị?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
1
Câu 37: Cho hàm số f x xác định trên \ Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
2
8 4 8
thỏa mãn f x
2
, f 0 1 và f 1 2 . A 2; 2;1 , B ; ; . Đường thẳng đi qua tâm
2x 1 3 3 3
Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng: của đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và
A. 4 ln15 . B. 2 ln15 . vuông góc với mặt phẳng OAB có phương trình
C. 3 ln15 . D. ln15 . là:
Câu 38: Cho số phức z a bi , a, b thỏa mãn x1 y 3 x1 x1 y 8 z4
A. . B. .
z 2 i z 1 i 0 và z 1 . Tính P a b . 1 2 2 1 2 2
1 5 11 2 2 5
A. P 1. B. P 5. C. P 3. D. P 7. x y z x y z
C. 3 3 6 . D. 9 9 9.
Câu 39: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x 1 2 2 1 2 2
có đồ thị như hình bên. Hàm số y f 2 x đồng
Câu 45: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có
cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
biến trên khoảng:
vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B
y
qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện
–1
ABCDSEF bằng:
1 4
O x 7 11 2 5
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 6
Câu 46: Xét các số phức z a bi a, b thỏa
A.
6 13
. B.
13
. C.
17 13
. D.
18 13
. Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
65 65 65 65 1
đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0 , f x dx 7 và
2
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A 1; 2;1 , B 3; 1;1 , C 1; 1;1 . Gọi S1 là mặt
0
1 1
x f x dx 3 . Tính f x dx.
1
cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2 và S3 là hai
2
0 0
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018
1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.B 7.D 8.D 9.B 10.C
11.C 12.A 13.D 14.A 15.D 16.D 17.C 18.A 19.D 20.C
21.B 22.B 23.A 24.D 25.A 26.A 27.A 28.D 29.C 30.C
31.A 32.A 33.B 34.D 35.C 36.B 37.D 38.B 39.D 40.C
41.A 42.C 43.A 44.D 45.B 46.A 47.C 48.C 49.B 50.D
y
Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
1
A. z 2 i B. z 1 2i C. z 2 i D. z 1 2i
x
–2 O Lời giải chi tiết:
Trong hình vẽ bên, trên hệ trục tọa độ Oxy, điểm M có tọa độ là M 2;1 . Do
STUDY TIPS
Trong hệ trục tọa độ Oxy, vậy điểm M biểu diễn số phức z 2 i .
nếu điểm M có tọa độ là
Đáp án A.
M a; b thì M là điểm biểu
diễn của số phức z a bi x2
Câu 2: lim bằng
a, b . x x3
2
A. B. 1 C. 2 D. –3
3
STUDY TIPS
Lời giải chi tiết:
P x
Tính giới hạn lim với Cách 1: Tư duy tự luận
x Q x
P x
2 2
a m x m ... a1 x a 0 x1 1
Q x b m .x m ... b1 x b0 x2 x x 1.
Ta có lim lim lim
x x 3 x 3 x 3
ta chia cả tử và mẫu của x1 1
phân thức đó cho x m và giới x x
hạn cần tính là Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
P x am
lim . X2
bm
x Q x
Nhập vào màn hình và CALC X 106
X3
aQ)p2RQ)+3r10^6=
Máy hiện kết quả bằng 0,999995 1 .
Đáp án B.
Câu 3: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
STUDY TIPS 8
A. A10 2
B. A10 2
C. C10 D. 102
Giả sử tập A có n phần tử,
mỗi tập con gồm k phần tử Lời giải chi tiết:
của A được tính theo công 2
thức được gọi là một tổ hợp
Số tập con gồm 2 phần tử của M là C10 (tập hợp).
chập k của n phần tử đã cho. Đáp án C.
Kí hiệu là C kn trong đó
Câu 4: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
0kn.
1 1 1
A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh
3 6 2
Lời giải chi tiết:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h, diện tích đáy Sđáy B được tính theo
1 1
công thức V Sđáy .h Bh .
3 3
Đáp án A.
LOVEBOOK.VN| 1
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
x –2 0 2
0 – 0 0 –
3 3
y
–1
2; 0 và 2; .
Đáp án A.
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị của hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b
a b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được
tính theo công thức
b b
A. V f 2 x dx B. V 2 f 2 x dx
a a
b b
C. V 2 f 2 x dx D. V 2 f x dx
a a
Đáp án A.
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x 0 2
– 0 0 –
5
y
1
Câu 8: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 3a 3log a B. log a 3 log a
3
D. log 3a log a
1
C. log a3 3log a
3
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
Ta có log 3a log 3 log a . Loại phương án A, D.
STUDY TIPS
Cho hai số thực dương a, b;
a 1 . Với mọi ta có: Lại có log a3 3log a . Loại B.
log a b .log a b
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
* Nhập vào màn hình log 3X 3log X , CALC X 1,3
g3Q))p3gQ))r1.3=
Máy hiện kết quả bằng 0,2492345501. Loại A.
1
3
* Nhập vào màn hình log X 3 log X , CALC X 1,3
gQ)qd)p1a3$gQ))r1.3=
Máy hiện kết quả bằng 0,3038489395. Loại B.
* Nhập vào màn hình log X 3 3log X , CALC X 1,3
!!!!!oooo3r1.3=
Máy hiện kết quả bằng 0. Chọn C.
Đáp án C.
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x2 1 là
x3
A. x3 C B. xC C. 6x C D. x3 x C
STUDY TIPS 3
Cách 1 có sử dụng các công
Lời giải chi tiết:
thức sau:
f x g x dx
1. Cách 1: Tư duy tự luận
f x dx 3x x3
f x dx g x dx Ta có 2
1 dx 3 x 2dx dx 3. x C x3 x C .
3
2. dx x C
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
x1
3. x dx
C, 1
1
* Nhập vào màn hình
d
dx
X3
xX
3X 2 1 , CALC với X 1,5
qyQ)qd$Q)$p(3Q)d+1)r1.
5=
Kết quả bằng –1. Loại A.
d X3
* Sửa màn hình thành
dx 3
X
x X
3X 2 1 , CALC với X 1,5
$$$$$$a3$+Q)r1.5=
Kết quả bằng –4,5. Loại B.
$$$$$$$$$$$ooooooooo6r1
.5=
7
Kết quả bằng . Loại C.
4
LOVEBOOK.VN| 3
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
$$$oQ)qd+r1.5=
Kết quả bằng 0. Chọn D.
Đáp án D.
STUDY TIPS
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của
cho điểm M x0 ; y 0 ; z0
A trên mặt phẳng Oyz là điểm
1. Hình chiểu của điểm M
trên mặt phẳng Oxy là A. M 3; 0; 0 B. N 0; 1;1 C. P 0; 1; 0 D. Q 0; 0;1
x 0
; y0 ; 0 .
Lời giải chi tiết:
2. Hình chiếu của điểm M
trên mặt phẳng Oyz là Hình chiếu của điểm A 3; 1;1 trên mặt phẳng Oyz là N 0; 1;1 .
0; y 0
; z0 . Đáp án B.
3. Hình chiếu của điểm M
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
trên mặt phẳng Oxz là
A. y x4 2x2 2 B. y x4 2x2 2
x 0
; 0; z0 .
C. y x3 3x2 2 D. y x3 3x2 2
y
Lời giải chi tiết:
Đồ thị hình bên có dạng chữ M nên là hàm trùng phương với hệ số a 0 . Ta
thấy chỉ có phương án A thỏa mãn.
x Đáp án A.
O x 2 y 1 z
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Đường
1 2 1
thẳng d có một vectơ chỉ phương là
STUDY TIPS
Trong không gian với hệ
A. u1 1; 2;1 B. u2 2;1; 0
trục tọa độ Oxyz, đường
C. u3 2;1;1 D. u4 1; 2; 0
thẳng d đi qua M x0 ; y 0 ; z0
LOVEBOOK.VN| 4
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
LOVEBOOK.VN| 5
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
x –1 3
0 – 0
4
y
–2
Đáp án A.
LOVEBOOK.VN| 6
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
2
dx
Câu 19: Tích phân x3
0
bằng
16 5 5 2
A. B. log C. ln D.
225 3 3 15
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
2
dx 2
d x 3 2
5
Ta có 0 x 3 0 x 3 ln x 3
ln 5 ln 3 ln
3
.
0
y1aQ)+3R0E2$p16a225=
Máy hiện kết quả là 0,4397145127... Loại A.
2
1 5
* Sửa màn hình thành X 3 dx log 3
0
!oooooooog5a3$)=
Máy hiện kết quả bằng 0,2889768741... Loại B.
2
1 5
* Sửa màn hình thành X 3 dx ln 3
0
!!!!!!!oh=
Máy hiện kết quả bằng 0. Chọn C.
Đáp án C.
STUDY TIPS Câu 20: Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 4 z 3 0 . Giá
Với phương pháp tư duy tự
luận, ta cũng có thể dùng trị biểu thức z1 z2 bằng
công thức nghiệm của
phương trình bậc hai để tìm A. 3 2 B. 2 3 C. 3 D. 3
nghiệm phức của phương
Lời giải chi tiết:
trình bên.
Với 2 4.3 8 Cách 1: Tư duy tự luận
2
8i2 2 2i . 2 z 1 2i
Ta có 4 z 2 4 z 3 0 4 z 2 4 z 1 2 2 z 1 2i 2
2
2 2 2i 1
2 z 1 2i
2
z1 i
4 2 2
2 2 2i 1 2
z2 i 1 2
4 2 2 z1 i
2 2 z z 3 . Vậy z z 2. 3 3 .
1 2
1 2
2 1 2
2
z2 i
2 2
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Giải phương trình 4 z 2 4 z 3 0 và lưu nghiệm vào các biến nhớ A, B.
w534=p4=3==qJz=qJx
Về phương thức CMPLX, thực hiện phép tính trong môi trường số phức
w2qcQz$+qcQx=
Máy hiện kết quả bằng 3.
Đáp án D.
LOVEBOOK.VN| 7
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình
vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC
3a
A. 3a B. a C. D. 2a
2
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
A D
BD // ABCD
B
C
Ta có BD ABCD d BD; AC d BD; ABC D d D; ABC D
AC ABCD
A’
D’
Mặt khác, do DD ABCD nên d D; ABCD DD a .
Vậy d BD; AC a .
B’ C’
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
z Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ: A 0;0;0 , B a; 0; 0 , C a; a; 0 ,
A D D 0; a;0 ; A 0; 0; a , B a; 0; a , C a; a; a , D 0; a; a .
w811p1=1=0=q51211=1=0=q
STUDY TIPS
51310=p1=p1=
Kĩ thuật “Gắn hệ trục tọa độ
Oxyz” đã được đề cập chi
tiết tại Phụ lục 3 trong cuốn
“Công phá Casio”.
Ấn AC và nhập vào màn hình Abs VctA VctB VctC Abs VctA VctB
Cqc(q53Oq54)q57q55)Pqc
q53Oq54)=
Máy hiện kết quả bằng 1. Vậy d BD; AC a .
Đáp án B.
Câu 22: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng.
STUDY TIPS Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi
Gửi vào ngân hàng một số sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6
tiền là a đồng với lãi suất r tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào
mỗi tháng theo hình thức lãi
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất
kép. Gửi theo phương thức
có kì hạn m tháng. Số tiền cả không thay đổi?
gốc lẫn lãi A sau n kì A. 102.424.000 đồng B. 102.423.000 đồng
hạn.được tính theo công C. 102.016.000 đồng D. 102.017.000 đồng
thức:
Phân tích:
An a 1 mr
n
LOVEBOOK.VN| 8
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
……….
Tương tự, sau n tháng, số tiền người đó nhận được là Tn A 1 r 1
n
Đáp án A.
Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ.
Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra
cùng màu bằng
5 6 5 8
A. B. C. D.
22 11 11 11
Lời giải chi tiết:
Không gian mẫu là “Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp chứa 11 quả cầu”. Khi
đó số phần tử của không gian mẫu là n C11
2
.
Gọi A là biến cố “2 quả cầu chọn ra có cùng màu”. Để tính số phần tử của biến
cố A, ta xét các trường hợp sau:
* Chọn hai quả cầu cùng màu xanh có C52 cách chọn.
* Chọn hai quả cầu cùng màu đỏ có C62 cách chọn.
Số kết quả thuận lợi có biến cố A là n A C52 C62 .
n A C52 C62
Vậy xác suất cần tính là P A
5
.
n C 2
11
11
Đáp án C.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;1 và B 2;1; 0 . Mặt
phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x y z 6 0 B. 3x y z 6 0
C. x 3y z 5 0 D. x 3y z 6 0
A D 2 3 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
B C Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
LOVEBOOK.VN| 9
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
MI // SO và MI SO . Khi đó MI ABCD .
1
S
2
M
Suy ra BM , ABCD BM , BI MBI .
a 2 1 a 2 3a 2
A D Ta có BD a 2 BO OD OI OD BI BO OI .
2 2 4 4
I
O 2
B C a 2 a 2 1 a 2
Lại có SO SB OB a
2 2
2
MI SO .
2 2 2 4
STUDY TIPS
MI a 2 3a 2 1
Hình chóp tứ giác đều là Trong tam giác BIM vuông tại I có tan MBI : .
BI 4 4 3
hình chóp có tất cả các cạnh
bên bằng nhau và đáy là
hình vuông. Khi đó hình
Vậy tan BM , ABCD tan MBI
1
3
.
chiếu của đỉnh của hình Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
chóp trên đáy là tâm của
2a
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ: O 0; 0; 0 , A
2a
đáy. ; 0; 0 , B 0; ;0,
2 2
2a 2a 2a 2a 2a
z C ; 0; 0 , D 0; ; 0 , S 0; 0; , M 0; ; (M là trung điểm SD).
2 2 2 4 4
S
3 2a 2a 2a 2a 2a 2a
Ta có BM 0; ; , BA ; ; 0 và BC ; ;0 .
M 4
4 2
2 2 2
Khi đó đường thẳng BM có một vectơ chỉ phương là BM , mặt phẳng ABCD
y
A
D
I
O có vectơ pháp tuyến là BA , BC .
B C x
3 2 2
Đưa máy về phương thức VECTOR và nhập các vectơ: VctA 0, , ,
STUDY TIPS
4 4
BM. BA,BC
.
BM . BA,BC
Ấn AC, nhập Abs VctA VctB VctC Abs VctA Abs VctB VctC
Cqcq53q57(q54Oq55))P(q
cq53)Oqcq54Oq55))=w1qj
M=lM=
LOVEBOOK.VN| 10
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
Câu 26: Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 Cn2 55 . Số hạng không chứa x
n
2
trong khai triển của biểu thức x 3 2 bằng
x
A. 322560 B. 3360 C. 80640 D. 13440
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
n! n!
Điều kiện n 2 và n . Phương trình Cn1 Cn2 55 55
n 1 ! n 2 !.2!
n n 1 n 10 tm
n 55 n2 n 110 0
2 n 11 L
10
2
C x 2x
10 10 10k k
Với n 10 ta có khai triển x3 2 x3 2x2 k
10
3 2
x k 0
10
C10
k
2 k x 305 k trong đó 0 k 10, k .
k 0
Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn
30 5k 0 k 6 (thỏa mãn).
2 x 13440 .
6 6 0
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển cần tìm là C10
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Điều kiện n 2 và n . Giải phương trình bằng TABLE: Nhập hàm số
f X XC1 XC2 55 và chọn Start 2,End 21,Step 1 .
w7Q)qP1+Q)qP2p55==2=21
=1=
Quan sát bảng giá trị, ta thấy khi X 10 thì F X 0 . Vậy n 10 .
10
2
C x 2x C
10 10 10k k 10
Ta có khai triển x3 2 x3 2 x2 k
10
3 2 k
10
2 k x305 k
x k 0 k 0
trong đó 0 k 10, k .
f x; k x 305 k x2 f X 2 305X
Đặt 0 X 10;X .
g k C10 2 g X C10 .2 10CX 2
k k k X X k X
Dùng TABLE, nhập vào máy hai hàm f X 2305X và g X 10CX 2X . Chọn
Start 0,End 10,Step 1 .
w72^30p5Q)=10qPQ)O2^Q)
=0=10=1=
Quan sát bảng giá trị, ta thấy tại F X 1 20 x0 do x 2 thì x 6 k 6 và
LOVEBOOK.VN| 11
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
10! 6
Vậy hệ số không chứa x trong khai triển là x0 .2 13440 .
6!.4!
Đáp án D.
Câu 27: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x bằng
3
82 80
A. B. C. 9 D. 0
9 9
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
2
Điều kiện x 0 . Phương trình tương đương với log 3 x.log 32 x.log 33 x.log 34 x
3
1 1 1 2 1 2
log 3 x. log 3 x. log 3 x. log 3 x .log 34 x log 34 x 16
2 3 4 3 24 3
x 9
log 3 x 2
2
3
log x 4 log 3 x 2 log 3 x 2 0
log x 2
x 1
3
9
1 82
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 9 .
9 9
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
LOVEBOOK.VN| 12
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
Gọi N là trung điểm của AC thì MN là đường trung bình của ABC .
Suy ra MN // AB OM , AB OM , MN .
a 2
A Đặt OA OB OC a . Ta có AB BC CA a 2 ; OM ON MN . Khi
2
đó tam giác OMN đều và OMN 60 . Vậy OM , AB OM , MN OMN 60
N Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
O B
Đặt OA OB OC 1 . Gắn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ: O 0;0;0 , A 0;0;1 ,
1 1
B 0;1;0 , C 1;0;0 . Do M là trung điểm BC nên M ; ; 0 .
M
C 2 2
1 1
Ta có OM ; ; 0 và AB 0;1; 1 . Đưa máy về phương thức VECTOR,
z
A 2 2
1 1
nhập vào các vectơ: VctA , ,0 ,VctB 0,1, 1 .
2 2
w8111P2=1P2=0=q51210=1=
y
p1=
O B
M
C x
Ấn AC, nhập vào màn hình Abs VctA VctB Abs VctA Abs VctB .
STUDY TIPS Cqcq53q57q54)P(qcq53)O
Trong không gian Oxyz, góc qcq54))=
giữa hai đường thẳng OM
và AB được tính theo công
Máy hiện kết quả bằng . Vậy cos OM , AB OM , AB 60 .
1
2
1
2
thức:
cos OM,AB
cos OM,AB Đáp án C.
OM.AB x3 y3 z2
. Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : ,
OM . AB 1 2 1
x5 y 1 z 2
d2 : và mặt phẳng P : x 2y 3z 5 0 . Đường thẳng vuông
3 2 1
góc với P , cắt d1 và d 2 có phương trình là
x 1 y 1 z x 2 y 3 z 1
A. B.
1 2 3 1 2 3
x3 y3 z2 x 1 y 1 z
C. D.
1 2 3 3 2 1
Lời giải chi tiết:
Giả sử đường thẳng cần tìm là cắt hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt tại
A
A 3 t; 3 2t; 2 t và B 5 3t; 1 2t; 2 t . Suy ra một VTCP của đường
2 3t t k t 3t k 2 t 2
Suy ra 4 2t 2t 2 k t t k 2 t 1
4 t t 3k t t 3k 4 k 1
w521=p3=p1=p2=1=1=p1=2=
1=p1=3=4====
x 1 y 1 z
Suy ra A 1; 1; 0 , B 2;1; 3 , u 1; 2; 3 , do đó : .
1 2 3
Đáp án A.
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
f X 3X 2
1
Sử dụng TABLE nhập vào máy hàm số . Chọn
X6
10
Start 0,End 10,Step
.
29
qwR51w7z3Q)dp1aQ)^6=0=
STUDY TIPS
10=10P29=
Chế độ qwR51
chỉ cho phép ta nhập duy
nhất một hàm số f X . Khi
đó, bảng hiển thị được tối đa
30 giá trị nên ta chọn
10
Start 0,End 10,Step
29
Quan sát bảng giá trị, ta thấy max f X 4,026... Vậy m 4,026... và có 4 giá
0;
trị nguyên âm thỏa mãn bài toán là m 4; 3; 2; 1 .
Đáp án D.
LOVEBOOK.VN| 14
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
Câu 31: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x2 , cung tròn có
4 3 4 3 4 2 3 3 5 3 2
A. B. C. D.
y 12 6 6 3
Lời giải chi tiết:
3 2 3
2. 2 .
2
6 4 3 2
3 2 3 4 3
Vậy S S1 S2 (đvdt).
3 3 2 6
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
1 2
4 3
3X dx 4 X 2 dx
2
* Nhập vào màn hình
0 1 12
ys3$Q)dR0E1$+ys4pQ)dR1E
2$pa4qK+s3R12=
Máy hiện kết quả bằng 0,6141848493. Loại A.
1 2
4 3
* Sửa màn hình thành
0
3X 2dx 4 X 2 dx
1 6
!!oo6E!!!op=
Máy hiện kết quả bằng 4,42 10 12 . Chọn B.
Đáp án B.
2
dx
Câu 32: Biết x 1
1 x x x1
a b c với a,b,c là các số nguyên dương.
Tính P a b c
A. P 24 B. P 12 C. P 18 D. P 46
LOVEBOOK.VN| 15
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
1 1 x1 x 1 1
Ta có
x 1 x x x1 x x 1 x x1 x x1 x x1
2
dx 2
1 1 2
1 2
1
Suy ra x 1
1
x x x1 1 x
x1
dx
1 x
dx
1 x1
dx
2 xd x 2 x 1d x 1 2 d
2 2 2 2 2 2
x 2 d x1 2 x 2 x1
1 x 1 x1 1 1 1 1
2 2 2 2 3 2 2 4 2 2 3 2 32 12 2 .
Từ đó ta có a 32, b 12, c 2 P a b c 46 .
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
2
1
Nhập vào màn hình X 1
1 X X X 1
dx A
y1a(Q)+1)sQ)$+Q)sQ)+1R
1E2qJz
2
Khi đó ta có A c a b a b 2 ab A c 4ab a b A c
2 2
2
4ab P c A c .
2
2
* Nếu P 24 thì 4ab 24 c A c . Sử dụng TABLE và nhập hàm số
2
qwR51w7(24pQ)p(Qz+Q))d
)d=z14=14=1=
Quan sát bảng giá trị, ta thấy không có giá trị f X nào nguyên, khi đó 4ab .
Loại A.
2
* Nếu P 12 thì 4ab 12 c A c . Sử dụng TABLE và nhập hàm số
2
C$$$oo12=p14=14=1=
Quan sát bảng giá trị, ta thấy không có giá trị f X nào nguyên, khi đó 4ab .
Loại B.
2
* Nếu P 18 thì 4ab 18 c A c . Sử dụng TABLE và nhập hàm số
2
C$$$o8====
Quan sát bảng giá trị, ta thấy không có giá trị f X nào nguyên, khi đó 4ab .
Loại C.
LOVEBOOK.VN| 16
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
2
* Nếu P 46 thì 4ab 46 c A c . Sử dụng TABLE và nhập hàm số
2
C$$$oo46====
Quan sát bảng giá trị, tại X 2 thì F X 1536 . Tức là 4ab 1536, c 2 . Chọn D.
Đáp án D.
A
Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều
cao bằng chiều cao tứ diện ABCD
16 2 16 3
B D A. Sxq B. Sxq 8 2 C. Sxq D. Sxq 8 3
H 3 3
F E
Lời giải chi tiết:
C Gọi E,F là trung điểm cạnh DC, BC. Do BCD là tam giác đều, nên BE, DF cũng
là đường cao, đường phân giác của BCD . Các mặt bên cũng là tam giác đều.
STUDY TIPS
Cho tứ diện đều ABCD cạnh Gọi BE CF H thì AH là đường cao của tứ diện ABCD.
bằng a
2
1. Chiều cao của tứ diện 2 4 3 4 6
Ta có AH AB BH 4 .
2
2
.2
3 2 3
được tính là h
a 6
.
3
2. Bán kính đường tròn nội 1 4 3 2 3
Đường tròn nội tiếp BCD có bán kính r HE BE .
tiếp đáy cũng chính là bán 3 2.3 3
kình đường tròn nội tiếp
2 3 4 6 16 2
tam giác đều cạnh a, được Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq 2rh 2. . . .
3 3 3
tính theo công thức:
Đáp án A.
a 3
r .
6 Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
16x 2.12x m 2 .9x 0 có nghiệm dương?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
STUDY TIPS 2x x
4 4
Cách khác, phương trình Ta có 16 x 2.12 x m 2 .9 x 0 2. m 2 0 1
2 có nghiệm Đường 3 3
x
thẳng y 2 m căt đồ thị 4
Đặt t , phương trình trở thành t 2 2t m 2 0 2
hàm số f t t 2 2t trên 3
1; . Trên khoảng Để phương trình 1 có nghiệm dương thì phương trình 2 phải có nghiệm
1; , ta lập bảng biến
t 1.
thiên của hàm số f t , quan
Ta có t 2 2t m 2 0 t 1 3 m . Do t 1 nên 3 m 0 m 3 . Kết
2
LOVEBOOK.VN| 17
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
16 x 2.12 x
Phương trình 16 x 2.12 x m 2 .9 x 0 2 m . Phương trình này
9x
16 x 2.12 x
có nghiệm dương Đường thẳng y 2 m cắt đồ thị hàm số f x
9x
trên khoảng 0; .
16 X 2 12 X
Sử dụng TABLE, nhập vào hàm số f X và chọn
9X
Start 0,End 29,Step 1 .
qwR51w7a16^Q)$p2O12^Q)
R9^Q)=0=29=1=
16 x 2.12 x
Quan sát bảng giá trị, ta kết luận hàm số f x đồng biến (tăng) trên
9x
khoảng 0; .
16 x 2.12 x
Như vậy, để đường thẳng y 2 m cắt đồ thị hàm số f x trên
9x
khoảng 0; thì 2 m f 0 1 m 3 . Kết hợp với điều kiện đề bài ta có
0 m 3 m 1; 2 . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Đáp án B.
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
m 3 3 m 3sin x sin x có nghiệm thực?
A. 5 B. 7 C. 3 D. 2
Lời giải chi tiết:
* Phương trình 3
m 3 3 m 3sin x sin x m 3 3 m 3sin x sin3 x
STUDY TIPS
Điều kiện để phương trình m 3sin x 3 3 m 3sin x sin3 x 3sin x 1
f x g m có nghiệm trên * Xét hàm số f t t 3 3t trên . Ta có f t 3t 2 3 0, t nên hàm số
f t đồng biến trên
đoạn a; b là đường thẳng
.
y g m cắt đồ thị hàm số
y f x với x a; b .
Suy ra 1 f 3
m 3sin x f sin x 3 m 3sin x sin x
Khi đó: minf x g m sin 3 x 3sin x m . Đặt sin x t , t 1;1 . Phương trình trở thành t 3 3t m
a;b
LOVEBOOK.VN| 18
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn
nhất của hàm số y x3 3x m trên đoạn 0; 2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải chi tiết:
Xét hàm số f x x3 3x m trên đoạn 0; 2 . Đạo hàm f x 3x2 3 và
x 1 L
f x 0
x 1 tm
Bảng biến thiên
x –1 0 1 2
+ 0 – – 0 +
LOVEBOOK.VN| 19
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
ln 1 2 x 1 khi x 2
1
Vậy f x và f 1 f 3 3 ln15 .
ln 2 x 1 2 khi x 1
2
Đáp án C.
Câu 38: Cho số phức z a bi , a, b thỏa mãn z 2 i z 1 i 0 và z 1
. Tính P a b
A. P 1 B. P 5 C. P 3 D. P 7
Lời giải chi tiết:
Từ giả thiết z 2 i z 1 i 0 a 2 a 2 b 2 b 1 a 2 b 2 i 0
a 2 a b a 2 a2 b2 a 2 a2 a 1
2 2 2
b 1 a b
2 2
b 1 a 2
b a 1
2 a 2 2 a 1 a 2 2 a 2 2 a 3 0 a 1; b 0
b a 1 b a 1 a 3; b 4
y Câu 39: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm
Lại có f 2 x 2 x . f 2 x f 2 x .
Để hàm số y f 2 x đồng biến thì f 2 x 0 f 2 x 0
2 x 1 x 3
1 2 x 4 2 x 1
Vậy hàm số y f 2 x đồng biến trên mỗi khoảng 2;1 và 3; .
Đáp án C.
x 2
Câu 40: Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A a;1 . Gọi S là tập hợp
x 1
tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của C đi qua A. Tổng giá
trị của tất cả các phần tử của S bằng
3 5 1
A. 1 B. C. D.
2 2 2
Lời giải chi tiết:
Gọi đường thẳng đi qua A a;1 có hệ số góc k là y k x a 1 . Đường thẳng
này là tiếp tuyến của hệ khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
LOVEBOOK.VN| 20
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
x 2
x 1 k x a 1 1
2
1
k
x 1
2
x 2 ax
Thay 2 vào 1 , ta được 1 x 2 x 1 a x x 1
2
x 1 x 1 2
2 x2 6 x 3 a 0
Để qua A chỉ kẻ được đúng 1 tiếp tuyến của C thì phương trình có nghiệm
kép hoặc có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng 1.
9 2 3 a 0 3
3 2a 0 a
2 2 a1
2.1 6.1 3 a 0 a 1 0 a 1
3 5
Vậy tổng các phần tử của S là 1 .
2 2
Đáp án C.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng P đi qua M và cắt các trục xOx , yOy , zOz lần lượt tại các điểm A,B,C
sao cho OA OB OC 0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8
Lời giải chi tiết:
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c thì phương trình mặt phẳng ABC theo đoạn
1 , abc 0 . Khi đó P : 1 .
x y z x y z
chắn là
STUDY TIPS a b c a b c
Mặt phẳng P đi qua ba
Điểm M 1;1; 2 P nên 1
1 1 2
điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 a b c
Ta có OA OB OC 0 nên a b c t 0 . Khi đó a; b; c là một trong các
và C 0; 0; c thì có phương
trình theo đoạn chắn là: bộ số: t; t; t , t; t; t , t; t; t , t; t; t , t; t; t , t; t; t , t; t; t , t; t; t .
x y z
1 * Với mỗi bộ số t; t; t , t; t; t , t; t; t thay vào đều cho ta tìm được t 0
a b c
và xác định được phương trình mặt phẳng P .
* Với mỗi bộ số t; t; t , t; t; t thay vào ta được 0 1 (Vô lý). Nên các bộ
số này không thỏa mãn.
* Với mỗi bộ số t; t; t , t; t; t , t; t; t thay vào ta được VT 0 (Vô
lý do VT 1 0 ). Nên các bộ số này không thỏa mãn.
LOVEBOOK.VN| 21
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
Lời giải chi tiết:
Từ giả thiết un1 2un , n 1 , suy ra un là cấp số nhân với công bội q 2 .
log u1 2 log u1 2 log 29 u1 2 log 29 u1
log u1 2 log u1 18log 2 2log u1 18log 2 2log u1
STUDY TIPS
Nếu u n là một cấp số 18log 2 log u1 2 log u1 18log 2 0 .
nhân n
, thì ta có các Đặt t 2 log u1 18log 2 0 log u1 18log 2 2 t 2 . Phương trình trên trở
t 1 tm
công thức sau đây:
1. un1 un .q với q là công thành: t 2 t 2 0
u n 1 t 2 L
bội. Suy ra q .
un
Với t 1 ta có 2 log u1 18log 2 1 log u1 1 18log 2 log10 log 218
2. Số hạng tổng quát:
u n u1 .q n1 , n 2,n
2.5 5
log u1 log 18
log 17 .
2 2
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Lời giải chi tiết:
STUDY TIPS
Số điểm cực trị của hàm số Xét hàm số f x 3x4 4x3 12x2 m . Đạo hàm f x 12x3 12x2 24x
y f x là a b . Trong đó x 0; y 0 m
a là số điểm cực trị của f x
Ta có f x 0 12 x x 2 x 2 0 x 1; y 1 m 5
x 2; y 2 m 32
và b là số nghiệm của
phương trình f x 0
Bảng biến thiên:
(nghiệm chung tính một
lần). x –1 0 2
Dễ thấy, hàm số
f x 3x 4 4x 3 12x 2 m – 0 + 0 – 0 +
có 3 điểm cực trị. Nên để
hàm số y f x có 7 điểm m
cực trị thì phương trình
f x 0 phải có 4 nghiệm
phân biệt, hay đồ thị hàm số
y f x cắt đường thẳng
y 0 tại 4 điểm phân biệt. Quan sát bảng biến thiên, ta thấy để hàm số y 3x4 4 x3 12 x2 m có 7 cực trị
Quan sát bảng biến thiên, ta
thì m 5 0 m 0 m 5 . Do m nên m 1; 2; 3; 4 . Vậy có 4 giá trị của m
xác định được giá trị của m
thỏa mãn. thỏa mãn.
Đáp án D.
LOVEBOOK.VN| 22
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
8 4 8
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2; 2;1 , B ; ; . Đường
3 3 3
thẳng đi qua tâm của đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với
mặt phẳng OAB có phương trình là
x1 y 3 x1 x1 y 8 z 4
A. B.
1 2 2 1 2 2
1 5 11 2 2 5
x y z x y z
C. 3 3 6 D. 9 9 9
1 2 2 1 2 2
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
O
8 4 8
Ta có OA 2; 2;1 , OB ; ; OA 3, OB 4 và OA ,OB 4; 8; 8 .
3 3 3
I
Suy ra mặt phẳng OAB có VTPT là n 1; 2; 2 .
A D B
Gọi D x0 ; y0 ; z0 là chân đường phân giác hạ từ O đến AB của OAB .
3 8
x0 2 x0
4 3 x0 0
STUDY TIPS
DA OA 3 3 3 4 12
Nếu tam giác ABC có D là Ta có AD BD y0 2 y0 y0
chân đường phân giác kẻ từ DB OB 4 4 4 3 7
3 8 12
z0 7
A xuống BC thì ta có:
z0 1 z0
DB AB
DB
AB
.DC 4 3
DC AC AC
12 12 8 8 20 20
Nếu I là tâm đường tròn nội Vậy D 0; ; và BD ; ; BD .
tiếp tam giác ABC thì I cũng 7 7 3 21 27 7
là chân đường phân giác kẻ
Gọi I xI ; yI ; zI là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
từ B xuống AD của ABD .
Khi đó: 7
IA AB AB
xI xI
IA ID 5 xI 0
ID BD BD
7 12
OI DI yI yI yI 1 I 0;1;1 .
IO OB 7 7
Nếu cho trước tọa độ ba Ta có
ID BD 5 5 5 7
zI 1
điểm A, B, C thì sử dụng liên
7 12
tiếp hai dữ kiện trên, ta tìm
zI zI
được tọa độ tâm I của đường 5 7
tròn nội tiếp tam giác ABC.
Đường thẳng cần tìm đi qua I 0;1;1 và có véc tơ chỉ phương u 1; 2; 2 .
x1 y 3 z 1
Thay tọa độ I 0;1;1 vào thấy thỏa mãn phương trình .
1 2 2
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
STUDY TIPS Vào phương thức VECTOR, nhập VctA 0,0,0 ,VctB 2,2,1 và
Phương pháp tìm tâm
8 4 8
đường tròn nội tiếp tam giác VctC ; ; .
bằng máy tính cầm tay đã
3 3 3
được tác giả đề cập chi tiết * Tìm tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB
tại chủ đề 10, sách “Công w8110=0=0=q51212=2=1=q5
phá Casio”. 131p8P3=4P3=8P3=Cqcq54p
q55)qJzqcq55pq53)qJxq
cq53pq54)qJc
LOVEBOOK.VN| 23
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
* Đường thẳng d OAB nên có VTCP là u 1; 2; 2 và đi qua I 0;1;1 . Thay
x1 y 3 z 1
tọa độ điểm I vào đáp án, ta thấy là đường thẳng thỏa mãn.
1 2 2
Đáp án A.
Câu 45: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên
hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường
thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
7 11 2 5
A. B. C. D.
6 12 3 6
Lời giải chi tiết:
Thể tích khối đa diện ABCDSEF là V V ADF . BCE VS.CDFE .
S
F E
* Do ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân
1
nên ta VADF . BCE AB.SBCE
(đvtt).
2
* Do tứ giác CDFE là hình chữ nhật và S là điểm đối xứng với S qua
A
B
đường thẳng DE nên ta có:
1 1 1 1
VS.CDFE 2VS.CDE 2.VB.CDE 2.VD.BCE 2. CD.SBCE 2. .1. (đvtt)
3 3 2 3
D C 1 1 5
Vậy thể tích cần tính là V VADF . BCE VS.CDFE (đvtt).
2 3 6
Câu 46: Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 4 3i 5 . Tính
a2 b2 8a 6b 20 .
LOVEBOOK.VN| 24
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
a 1 b 3 a 1 b 1
2 2 2 2
Mặt khác T z 1 3i z 1 i .
Suy ra M2 12 12 a 1 b 3 a 1 b 1 2 2 a2 b2 4b 12
2 2 2 2
STUDY TIPS 2 2 8a 6b 20 4b 12 8 4a 2b 7
Với hai bộ số a1 ;a 2 ;...;a n
Dấu “=” xảy ra khi a 1 b 3 a 1 b 1 a 2b 2 .
2 2 2 2
và b1 ; b2 ;...; b n ta có:
a1b1 a2 b2 ... an bn
2 Lại có 4a 2b 4 a 4 2 b 3 22 4 2
2 2 a 4 b 3 22
2 2
a 2
1
... a2n b2
1
... b2n 20.5 22 32 .
a4 b3
a 4 2 b 3 a 2b 2 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Dấu “=” xảy ra khi
a1 a 2 a 4 2
... n
Suy ra M2 8 4a 2b 7 8 32 7 200 M 10 2 .
b1 b2 bn
4a 2b 32 a 6
Vậy Mmax 10 2 khi . Vậy P a b 10 .
a 2b 2 b 4
Cách 2: Lượng giác hóa
a 5 sin 4
Từ giả thiết z 4 3i 5 a 4 b 3 5 . Đặt
2 2
b 5 cos 3
a 1 b 3 a 1 b 1
2 2 2 2
Khi đó T z 1 3i z 1 i
2 2 2 2
5 sin 5 5 cos 5 sin 3 5 sin 4
M 12
12 16 5 sin 8 5 cos 60 2 8 5 2sin cos 60
và 2 sin cos 2 2
12 sin 2 cos 2 5 .
Suy ra M 2 8 5 2sin cos 60 2 8 5. 5 60 10 2 .
2
sin
5 a 5 sin 4 6
Nên Mmax 10 2 khi . Vậy P a b 10 .
cos 1 b 5 cos 3 4
5
Đáp án A.
N Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB 2 3 và AA 2 .
Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC ( tham khảo hình
vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
M
C 6 13 13 17 13 18 13
A. B. C. D.
65 65 65 65
P Lời giải chi tiết:
Cách 1: Tư duy tự luận
B A
Xử lý và vẽ lại hình như dưới đây để có thể dễ quan sát hơn.
LOVEBOOK.VN| 25
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
Ta có MNP MNCB . Gọi I là giao điểm của BM và AB , K là giao điểm của
CN và AC .
2 2
2 2 5 5 2 2 13
Suy ra PE PH . ; AE AJ . Áp dụng định lý hàm số cosin
3 3 2 3 3 3
vào tam giác AEP ta có:
2
2 13 5 2
3
2
AE PE AP 3 3
2 2 2
13
cos AEP 90 AEP 180 .
2 AE.PE 2 13 5 65
2. .
3 3
Vậy MNP , ABC AJ , PH 180 AEP cos MNP , ABC
cos 180 AEP cos AEP
13
65
.
z
N C’ Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
A’
Gọi J là trung điểm BC. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên:
M
B’
J
A 0; 3; 0 , B 3; 0; 0 , C
3; 0; 0 , A 0; 3; 2 , B 3; 0; 2 ,
C
3; 0; 2 , P 0; 0; 0 .
3 3 3 3
x M,N là trung điểm AB, AC thì M ; ;2,N ; ;2 .
2 2 2 2
y
A C
LOVEBOOK.VN| 26
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
3 3 3 3
Ta có AB 3; 3; 2 , AC
3; 3; 2 , PM ; ; 2 và PN
2 2
; ;2
2 2
Đưa máy về phương thức VECTOR, nhập VctA 3; 3; 2 , VctB 3; 3; 2
w811zs3=p3=2=q5121s3=p3=2
=Cq53Oq54=qJc
Kết quả trên được gán vào VctC, đó cũng là một VTPT của mặt phẳng ABC .
3 3 3 3
Nhập VctA , , 2 và VctB , ,2 .
2 2 2 2
q5111zs3)P2=3P2=2=q5121
s3)P2=3P2=2=Cq53Oq54=
STUDY TIPS
Mặt phẳng P có VTPT là Kết quả trên được gán vào VctAns, đó cũng là một VTPT của mặt phẳng MNP
cos P , Q cos n1 ,n 2
n1 .n 2
Vậy cos ABC , MNP
. 13
.
n1 . n 2 65
Đáp án B.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;1 , B 3; 1;1 , C 1; 1;1 .
Gọi S1 là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm
lần lượt là B,C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 ?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Gọi n a; b; c , a2 b2 c2 0 là VTPT của mặt phẳng P tiếp xúc với
cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 ; M là trung điểm BC M 1; 1;1 , BC 4; 0; 0 .
P : a x 1 b y 1 c z 1 0 hay P : ax by cz a b c 0 .
Ta có
d A; P 2
3b 2 a b c
2 2 2
3b 2 2a
2
d B; P 1
2a a b c
2 2 2
3a b c
2 2
LOVEBOOK.VN| 27
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
4a
b
3
2 11a 2
1
c 9
4a
b 3
2
2
c 2 11a
9
Hệ 1 có 2 nghiệm, hệ 2 có 2 nghiệm và các nghiệm đó không trùng nhau.
Vậy trường hợp này có 4 mặt phẳng P .
* Trường hợp 2: P song song với BC n P .BC 0 a 0 P : by cz d 0
Ta có
d A; P 2
2b c d 2 b c
2 2
2b c d 2 b c d
d B; P 1
b c d b c
2 2
b c d b c
2 2 2
d 4b c d 4b c
2 b c d 2 b c d 2
c 8b 2
3
b c d b c
2 2 2
2b c d 2 b c d d c
d c
b c d
2
b 2
c 2
c 0 4
b c d b c
2 2 2
b 0
Hệ 3 có 2 nghiệm, hệ 4 có 1 nghiệm và các nghiệm này không trùng nhau.
khoảng cách từ các điểm A đến P sẽ gấp đôi các khoảng cách từ các điểm B, C
A
đến P . Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A qua B,C và P,Q là điểm trên
P Q cạnh AB, AC sao cho AP 2 BP , AQ 2QC . Bài toán quy về tìm các mặt phẳng
B C
P chính là các mặt phẳng đi qua MN,MQ,NP,PQ sao cho d A; P 2 .
* Trường hợp 1: Ta có d A; PQ 2 nên chỉ có duy nhất một mặt phẳng P qua
PQ thỏa mãn.
N
* Trường hợp 2: d A; MN , d A; MQ ; , d A; NP đều lớn hơn 2 nên mỗi trường
M
hợp sẽ có đúng hai mặt phẳng qua các cạnh MN , MQ , NP sao cho khoảng cách
từ A đến nó bằng 2.
Vậy có tất cả 7 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án B.
Câu 49: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B,
5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên
không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng
11 1 1 1
A. B. C. D.
630 126 105 42
Lời giải chi tiết:
Không gian mẫu là xếp 10 học sinh thành hàng ngang. Số phần tử của không
gian mẫu là n 10! .
LOVEBOOK.VN| 28
Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing
Gọi A là biến cố: “trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh
nhau”. Ta có cách xếp như sau:
* Đầu tiên xếp 5 học sinh của lớp 12C, có 5! cách xếp. Khi đó, giữa 5 học sinh của
lớp 12C có tất cả 6 chỗ trống (gồm 4 chỗ trống ở giữa và 2 chỗ trống trước, sau).
Do 2 học sinh của lớp 12C không thể đứng gần nhau nên buộc phải có 4 người
(của lớp 12A và 12B)
C C C C C
* Ta xét hai trường hợp sau :
+ Có 1 học sinh A hoặc B ở phía ngoài (trước hàng hoặc sau hàng), 4 học sinh còn
lại xếp vào 4 chỗ trống ở giữa các bạn C, có 2.5! cách xếp.
+ Có một cặp học sinh A và B vào một chỗ trống, 3 học sinh còn lại xếp vào 3 vị
trí còn lại, có 2.3.2.4.3! cách xếp.
Vậy số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A 5! 2.5! 2.3.2.4.3! .
n A 5! 2.5! 2.3.2.4.3!
Vậy xác suất cần tính là P A
11
.
n 10! 630
Đáp án A.
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
1
f 1 0 , f x dx 7 và x 2 f x dx . Tính f x dx
2
0 0
3 0
7 7
A. B. 1 C. D. 4
5 4
Lời giải chi tiết:
du f x dx
u f x
Đặt x3
dv x 2
d x v
3
1 1
11 11
Suy ra x f x dx
2
3
x f x x 3 f x dx x 3 f x dx do f 1 0
1 3
30 30
0 0
1 1
x3 f x dx 3 x2 f x dx 3. 1 .
1
0 0 3
1 1 1
0 0 0 0
1
7 x4
f x 7 x 3 f x f x dx 7 x 3dx C .
4
Từ f 1 0 C
7
4
7
4
f x 1 x4 .
1
7 x5 7 1 7
1 1
Vậy 40
4
f x dx 1 x 4 dx x 1 .
7
5 0 4 5 5
0
Đáp án A.
LOVEBOOK.VN| 29
Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book
LOVEBOOK.VN| 30