« Home « Kết quả tìm kiếm

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC


Tóm tắt Xem thử

- www.khotrithuc.com NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 1.Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là: a.
- Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã hội 4.Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường sau: a.
- Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp d.
- Môi trường của doanh nghiệp e.
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp 6.Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến ý chí ra quyết định của nhà quản trị: a.
- Văn hoá doanh nghiệp b.
- Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp e.
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp 7.Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng: a.
- Định hướng chiến lược 8.Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra bầu không khí dân chủ trong doanh nghiệp: a.
- Có hệ thống mục tiêu .Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra sự nhất quán trong doanh nghiệp a.
- Có hệ thống chiến lược e.
- Có hệ thống mục tiêu 9.Giá trị văn hoá nào dưới đây trực tiếp tạo www.khotrithuc.com ra khả năng thích ứng của doanh nghiệp a.
- Sự toàn cầu hoá kinh tế 10.Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là: a.
- Sản phẩm trong ngành có sự khác biệt lớn e.
- Các doanh nghiệp trong ngành c.
- Nguồn lực thay thế chiến lược d.
- Người bán nguyên liệu sản xuất cho doanh nghiệp e.
- Sản phẩm có sự khác biệt d.
- Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành khách hàng cao c.
- Các doanh nghiệp trong ngành có lợi thế chi phí tuyệt đối 18.Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành: a.
- Các doanh nghiệp trong ngành có lợi thế chi phí tuyệt đối 19.Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ thấp nếu trong ngành: www.khotrithuc.com a.
- Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới trong ngành e.
- Doanh nghiệp khác dễ tiếp cận kênh phân phối 20.Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu: a.
- Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp d.
- Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao e.
- Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành d.
- Chính phủ hạn chế việc thành lập www.khotrithuc.com doanh nghiệp mới d.
- Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá thấp e.
- Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới b.
- Doanh nghiệp mua với số lượng lớn e.
- Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp 23.Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu: a.
- Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít b.
- Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh nghiệp 24.Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu: a.
- Người mua dễ thay đổi doanh nghiệp cung cấp c.
- Số lượng doanh nghiệp trong ngành lớn www.khotrithuc.com e.
- người mua có thể thực hiện chiến lược hội nhập phía sau 25.Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ tăng nếu: a.
- Sản phẩm của ngành là quan trọng đối với chất lượng của người mua e.
- Mức độ khác biệt của sản phẩm trong ngành cao 26.Lựa chọn lợi thế cạnh tranh là quyết định nằm trong chiến lược: a.
- chiến lược cấp công ty b.
- chiến lược cấp ngành c.
- Chiến lược Marketing d.
- Chiến lược tăng trưởng e.
- chiến lược cấp chức năng 27.Trong hoạch định chiến lược, việc phân tích yếu tố nào dưới đây không phải là phân tích nội tại: a.
- Văn hoá doanh nghiệp 28.Doanh nghiệp sẽ theo đuổi chiến lược tăng trường khi: a.
- Doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh c.
- Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để nắm bắt cơ hội thị trường d.
- cả (a), (b) và c đều đúng www.khotrithuc.com 29.Doanh nghiệp sẽ theo đuổi chiến lược tăng trường khi: a.
- Môi trường có nhiều cơ hội và doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh c.
- Tốc độ tăng trưởng của doanh nghiệp năm trước cao e.
- cả (a), (b) và c đều đúng 30.Chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp không phải là: a.
- Chiến lược tập trung b.
- Chiến lược khác biệt hoá c.
- Chiến lược hội nhập dọc d.
- Chiến lược đa dạng hoá tập trung e.
- Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp 31.Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi a.
- Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi: a.
- Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hoà 33.Trong chiến lược khác biệt hoá, yếu tố nào www.khotrithuc.com dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất: a.
- Khả năng đáp ứng khách hàng 34.Trong chiến lược chi phí thấp, lợi thế cạnh tranh nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất: a.
- Khả năng đáp ứng khách hàng 35.Trong chiến lược khác biệt hoá, lợi thế cạnh tranh nào dưới đây được coi là yếu tố quan trọng nhất: a.
- Khả năng đáp ứng khách hàng 36.Trong việc lựa chọn chiến lược khác biệt hoá, yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên thấp nhất 7 a.
- Mức độ khác biệt sản phẩm cao b.
- Năng lực đặc biệt trong marketing 37.Trong việc lựa chọn chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên thấp nhất a.
- Mức độ khác biệt sản phẩm thấp b.
- 38.Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp được hiểu là: a.
- cả (a), (b) và (c) có thể đều đúng 39.Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp gồm: a.
- Các nguồn lực của doanh nghiệp b.
- Cả (a), (b) và (c) đều đúng 40.Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hoá đòi hỏi doanh nghiệp phải có: a.
- Hệ thống phân phối với chi phí thấp 41.Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hoá đòi hỏi doanh nghiệp phải có: a.
- Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng chặt chẽ các mục tiêu định lượng 42.Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược chi phí thấp đồi hỏi doanh nghiệp phải có: a.
- Uy tín của doanh nghiệp về chất lượng và công nghệ e.
- Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân phối 43Về mặt tổ chức, chiến lược chi phí thấp đòi hỏi doanh nghiệp phải có: a.
- Cơ cấu tổ chức chặt chẽ, trách nhiệm rõ ràng rõ ràng 44.Các hoạt động của doanh nghiệp tập trung vào việc tăng doanh thu, mở rộng năng lực www.khotrithuc.com sản xuất thường gắn với chiến lược nào dưới đây: a.
- Chiến lược tăng trưởng tập trung b.
- Chiến lược đa dạng hoá tập trung c.
- Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp d.
- Chiến lược phát triển e.
- Chiến lược cạnh tranh 45.Việc thành lập công ty mới với hoạt động giống như công ty mẹ được gọi là chiến lược: a.
- Chiến lược cạnh tranh 46.Việc thành lập các công ty mới trong chuỗi cung ứng/phân phối được gọi là chiến lược: a.
- Chiến lược cạnh tranh 47.Khi doanh nghiệp quyết định tham gia vào một ngành kinh doanh mới được gọi là chiến lược a.
- Chiến lược ổn định www.khotrithuc.com 8.
- Chiến lược cạnh tranh 49.Việc HP và Compaq sáp nhập thành một công ty duy nhất được gọi là chiến lược: a.
- Chiến lược ổn định e.
- Chiến lược cạnh tranh 50.Việc Pepsi tung ra sản phẩm nước tinh khiết đóng chai Aquafina được gọi là chiến lược: a.
- Chiến lược chi phí thấp e.
- Chiến lược khác biệt hoá 52.Theo Porter, yếu tố quyết định đến tỷ suất lợi nhuận bình quân của ngành là: a.
- Vị thế của doanh nghiệp trong ngành b.
- Chuỗi giá trị 53.Yếu tố nào dưới đây giúp cho doanh nghiệp đạt được tỷ suất lợi nhuận cao hơn bất kể lợi www.khotrithuc.com nhuận bình quân của ngành là bao nhiêu: a.
- Cường độ cạnh tranh trong ngành c.
- Chuỗi giá trị của doanh nghiệp d.
- Rào cản nhập ngành 54.Theo Porter, lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp bắt nguồn từ: a.
- Chất lượng của sản phẩm/dịch vụ b.
- Chi phí tạo ra sản phẩm/dịch vụ c.
- Sự khác biệt hoá của sản phẩm dịch vụ d.
- Cấu trúc ngành và vị thế của doanh nghiệp e.
- Cách thức tổ chức và điều hành các hoạt động của doanh nghiệp 55.Các yếu tố đưới đây giúp cho doanh nghiệp đạt được lơi thế về chi phí TRỪ: a.
- Năng suất lao động cao hơn 56.Mục tiêu chiến lược nào dưới đây làm cho lãnh đạo doanh nghiệp có xu hướng tập trung vào ng ắn hạn: a.
- Cơ sở quan trọng của chiến lược cạnh tranh d.
- Mục tiêu chiến lược 58.Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới đây sẽ làm tăng hiệu quả quản trị: a.
- Phân phối sản phẩm d.
- Hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm