Academia.eduAcademia.edu
TR NGăĐ IăH CăTRÀăVINH KHOA KHOAăH CăC ăB N B ăMÔNăTÂM LÝ TẨIăLI UăGI NGăD Y MÔN K ăNĔNGăGIAOăTI P GV biên soạn: Phạm Văn Tuân Trà Vinh, tháng 04 nĕmă2013 L uăhƠnhăn iăb Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp M CăL C Nộiădungăăăăăăă CH Trang NGă1.ăNH NGăV NăĐ ăCHUNGăV ăGIAOăTI Pầầầầầầầầầ..3 BÀI 1. Khái niệm, phân loại, quá trình giao tiếp……………………………………….3 BÀI 2. Chức năng và vai trò của giao tiếp………………………………………………8 BÀI 3. ảình thức và phương tiện giao tiếp…………………………………………….11 BÀI 4. Kỹ năng giao tiếp…………………………………………………………………21 BÀI 5. Nguyên tắc và chuẩn mực trong giao tiếp…………………………………….24 CH NGă2.ăM TăS ăK ăNĔNGăGIAOăTI PăC ăB Nầầầầầầầầầ.33 BÀI 1. Nghi thức trong giao tiếp……………………………………………………..…33 BÀI 2. Kỹ năng tạo n tượng ban đầu………………………………………………….42 BÀI 3. Kỹ năng lắng nghe………………………………………………………………..47 BÀI 4. Kỹ năng thuyết trình……………………………………………………………...59 BÀI 5. Kỹ năng ph n hồi………………………………………………………………....68 TẨIăLI UăTHAMăKH Oầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..78 Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 2 CH NGă1 KHÁI QUÁT CHUNGăV ăGIAOăTI Pă BÀI 1 KHÁIăNI M,ăPHÂNăLO I,ăQUÁăTRÌNH GIAOăTI Pă *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể: - NhậnăbiếtăcácăkháiăniệmăkhácănhauăvềăgiaoătiếpăvƠătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềă giaoătiếpătheoăcáchăhiểuăcủaăcáănhơn. - Nhậnăbiếtăcácălo iăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăchoăt ngălo iăgiaoătiếp. - Phơnătíchăquáătrìnhăgiaoătiếp - NhậnăbiếtăcácăyếuătốăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăgiaoătiếpă– cácăyếuătốă nhăh ngă đếnăhiệuăqu ăcủaăcuộcăgiaoătiếp - Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăcụăthểăchoăt ngăch cănĕngă củaăgiaoătiếp - Tổăch căthƠnhăcôngămộtăcuộcăgiaoătiếp - Vậnădụngănhữngăkiếnăth căvềăgiaoătiếpăvƠoăviệcătổăch c,ăđiềuăchỉnhăho tăđộngă giaoătiếpăcủaăb năthơn. *ăN iădungăbƠiăhọc: I.ăKháiăni măvƠăphơnălo iăgiaoăti p 1.1. Khái niệm giao tiếp GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngănhuăcầuăc ăb năcủaăconăng tròăvôăcùngăquanătr ngătrongăđ iăsốngăconăng i,ălƠăho tăđộngăcóăvaiă i.ăDoăđó,ăgiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngă v năđềăđ ợcănhiềuătácăgi ăquanătơmănghiênăc u,ăhiệnăcóăr tănhiềuăquanăniệmăkhácănhauă vềăgiaoătiếp: +ă NhƠă Tơmă lýă h că Xôă Viếtă A.A.Leeonchevă đ nhă nghĩa:ă giaoă tiếpă lƠă mộtă hệă thốngănhữngăquáătrìnhăcóămụcăđíchăvƠăđộngăc ăđ măb oăsựăt v iă ng ngătácăgiữaăng iă khácă trongă ho tă độngă tậpă thể,ă thựcă hiệnă cácă mốiă quană hệă xưă hộiă vƠă nhơnă cách,ăcácăquanăhệătơmălýăvƠăsửădụngăph ngătiệnăđặcăthùămƠătr căhếtălƠăngônăngữ. Theoătácăgi ăNguyễnăQuangăUẩn:ăGiaoătiếpălƠăsựătiếpăxúc tơmălýăgiữaăng ng iănƠyă i,ăthôngăquaăđóăconăng nhau,ă nhăh iăvƠă iătraoăđổiăv iănhauăvềăthôngătin,ăvềăc măxúc,ătriăgiácălẫnă ngătácăđộngăquaăl iăv iănhau.ăHayănóiăcáchăkhácăgiaoătiếpăxácălậpăvƠăvậnă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 3 hƠnhăcácăquanăhệăng iă– ng i,ăhiệnăth căhóaăcácăquanăhệăxưă hộiăgiữaăchủăthểănƠyă v iăchủăthểăkhác. +ă PGSă Trầnă Tr ngă Thủyă trongă cuốnă Nhậpă mônă khoaă h că giaoă tiếpă đưă đ aă raă đ nhănghĩa:ăgiaoătiếpăcủaăconăng iălƠămộtăquáătrìnhăcóăchủăđ nh,ăcóăýăth căhayăkhôngă cóă ýă th că vƠă trongă đóă cácă c mă xúcă vƠă t ă t ngă đ ợcă biểuă đ tă trongă cácă thôngă điệpă bằngăngônăngữăhoặcăphiăngônăngữ. +ăPGS.TS.ăNgôăCôngăHoƠnătrongăcuốnăGiaoătiếpăs ăph măđưăđ nhănghĩa:ăgiaoă tiếpălƠăhìnhăth căđặcătr ngăchoămốiăquanăhệăgiữaăconăng iăv iăconăng iămƠăquaăđóă n yăsinhăsựătiếpăxúcătơmălýăvƠăđ ợcăbiểuăhiệnă ăcácătraoăđổiăthôngătin,ăhiểuăbiết,ărungă c măvƠătácăđộngăquanăl i. Theoătácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồng:ă“GiaoătiếpălƠătiếpăxúcătơmălýăcóătínhăđaăchiềuă vƠăđồngăchủăthểăgiữaăng iăv iăng iăđ ợcăquyăđ nhăb iăcácăyếuătốăvĕnăhóa,ăxưăhộiăvƠă đặcătr ngătơmălýă cáănhơn.ă Giaoătiếpăcóăch că nĕngăthỏaă mưnăcácănhuăcầuăvậtă ch tă vƠă tinhăthầnăcủaăconăng i,ătraoăđổiăthôngătin,ăc măxúcăđ nhăh ng,ăđiềuăchỉnhănhậnăth c,ă hƠnhăviăcủaăb năthơnăvƠăcủaănhau,ătriăgiácălẫnănhau,ăt oădựngăquanăhệăv iănhauăvƠătácă độngăquaăl iălẫnănhau”. Một sốăkháiăniệmăkhác: +ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăthiếtălậpămốiăquanăhệăhaiăchiềuăgiữaămộtăng mộtăng iăhoặcăv iănhiềuăng iăv iă iăxungăquanh,ăliênăquanăđếnăsựătruyềnăđ tăthôngăđiệpă vƠăsựăđápă ngăv iăsựătruyềnăđ tă y.ă +ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăquaăđóăchúngătaăphátăvƠănhậnăthôngătin,ăsuyănghĩ,ă cóăýăkiếnăvƠătháiăđộăđểăcóăđ ợcăsựăthôngăc măvƠăhƠnhăđộng.ăTómăl i,ăgiaoătiếpălƠămộtă quáătrìnhăchiaăsẻăquaăđóăthôngăđiệpăs năsinhăđápă ng.ă +ăGiaoătiếpălƠăquáătrìnhănói,ăngheăvƠătr ăl iăđểăchúngătaăcóăthểăhiểuăvƠăph nă ngă v iănhau.ăGiaoătiếpătr iăquaă nhiềuă m căđộ,ăt ăth păđếnăcao,ăt ăsựă eădèăbềăngoƠiăđếnă việcăbộcălộănhữngătìnhăc măsơuăkínăbênătrongă:ă - M căđộăxưăgiaoă(cácăbênăcònădèădặtătrongătraoăđổi,ăd ngăl iă ăm căchƠoăhỏiă làm quen). - M că độă quenă biết:ă Traoă đổiă cácă ýă t h n,ănóiăvềămìnhăhoặcăng ngă khiă mốiă quană hệă tr ă nênă thơnă thiếtă iăđốiădiện.ă - M căđộăthơnăthiết:ăTraoăđổiăc mănghĩ,ăbộcălộătìnhăc măcủaămìnhăv iăng iăđốiă diện,ănóiăvềănhữngăđiềuămìnhăyêu,ămìnhăghét…chiaăsẻăv iănhauăniềmăvuiăbuồnătrongă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 4 cuộcăsống. - M căđộăgắnăbóăsơuăđậmă:ăM căđộăcaoănh tăcủaăgiaoătiếp.ăNg iătaăcóăthểătraoă đổiămộtăcáchăc iăm ănhữngăc mănghĩăvƠătìnhăc m,ănhữngăniềmătinăvƠăýăkiếnăv iăng iă khácămƠăkhôngăsợănhữngăđiềuămìnhănóiăraăsẽăb ăt ăchốiăhoặcăkhôngăđ ợcăch pănhận.ă T ă những kháiă niệmă trênă choă th yă hiệnă cóă r tă nhiềuă quană điểmă khácă nhauă vềă giaoă tiếp,ă nh ngă cóă thểă kháiă quátă thƠnhă kháiă niệmă đ ợcă nhiềuă ng iă ch pă nhậnă nh ă sau: Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, tình cảm, suy nghĩ; là quá trình nhận biết và tác động lẫn nhau trong quan hệ giữa người với người nhằm đạt đến một mục đích nhất định. 1.2. Phân loại giao tiếp Cóănhiềuăcáchăphơnălo iăgiaoătiếpătùyătheoănhữngătiêuăchuẩnăkhácănhau: a. Dựa vào phương tiện giao tiếp:ăcóă2ălo i: + Giao tiếp bằng ngôn ngữ: Conăng tiếpăv iănhau.ăĐơyălƠă ph conăng iăsửădụngătiếngănóiăvƠăchữăviếtăđểăgiaoă ngătiệnă giaoătiếpă chủă yếuăcủaăconăng i.ăBằngăngônăngữ,ă iăcóăthểătruyềnăđiăb tăc ămộtălo iăthôngătinănƠo,ănh ăthôngăbáoătinăt c,ădiễnăt ă tìnhăc m,ăámăchỉ,ămiêuăt ăsựăvật... + Giao tiếp phi ngôn ngữ:ăConăng nétămặt,ăánhămắt,ănụăc iăgiaoătiếpăv iănhauăbằngăhƠnhăviăcửăchỉ,ă i,ăđồăvật… b. Dựa vào khoảng cách: Cóă2ălo i: + Giao tiếp trực tiếp: LƠălo iăgiaoătiếpăgiữaăcácăcáănhơnăkhiăh ămặtăđốiămặtăv iă nhauăđểătrựcătiếpăgiaoătiếp.ă + Giao tiếp gián tiếp:ăLƠălo iăgiaoătiếpăđ ợcăthựcăhiệnăthôngăquaămộtăph ngă tiệnătrungăgianăkhácănh ăđiệnătho i,ăemail,ăth ătín,ăFax,ăchat… c. Dựa vào tính chất giao tiếp: Cóă2ălo i: + Giao tiếp chính thức: LƠălo iăgiaoătiếpăkhiăcácăcáănhơnăcùngăthựcăhiệnămộtă nhiệmăvụăchungătheoăquyăđ nh.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăgi ngăviênăvƠăsinhăviênătrongăgi ă h c.ăLo iăgiaoătiếpănƠyăcóătínhătổăch c,ăkỉăluậtăcao. + Giao tiếp không chính thức: LƠă lo iă giaoă tiếpă diễnă raă giữaă nhữngă ng iă đưă quenăbiết,ăhiểuărõăvềănhau,ăkhôngăb ărƠngăbuộcăb iăphápăluật,ăthểăchế,ămangănặngătínhă cáănhơn.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăcácăb năsinhăviênătrongăgi ăraăch i.ăLo iăgiaoătiếpănƠyă th ngăt oăraăbầuăkhôngăkhíăđầmă m,ăvuiăt Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp i,ăthơnămật,ăhiểuăbiếtălẫnănhau. 5 d. Dựa vào số người tham dự cuộc giao tiếp: + Giao tiếp cá nhân – cá nhân.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăsinhăviênăAăvƠăsinhăviênăB + Giao tiếp cá nhân – nhóm.ă Víă dụ:ă giaoă tiếpă giữaă gi ngă viênă v iă l pă hoặcă nhóm sinh viên + Giao tiếp nhóm – nhóm:ăgiaoătiếpătrongăđƠmăphánăgiữaăđoƠnăđƠmăphánăcu ă công ty A và công ty B. II.ăQuáătrìnhăgiaoăti p 1. Quá trình giao tiếp diễn ra như thế nào? Muốnăcóă mộtăquáătrìnhăgiaoătiếpădiễnăraăph iăcóăítănh tăhaiăbênăthamăgia,ăcácă bênăthamăgiaăph iăcóănhuăcầuăgiaoătiếpăv iănhau,ănhuăcầuăgiaoătiếpăcóăthểăxu tăphátăt ă mộtăbênăhoặcăt ăc ăcácăbênătùyăvƠoăt ngătìnhăhuốngăgiaoătiếp.ăĐầuătiênămộtăbênă(bênă A)ăcóăýăt ngătrongăđầuăquyếtăđ nhămuốnăchiaăsẻăđiềuăđóăv iăbênăkiaă(bênăB),ăbênăAă bắtăđầuămưăhóaăýăt ngăcủaămìnhăthƠnhăcácăthôngăđiệpăbằngăl iăhayăkhôngăl i,ăsauăđóă chuyểnănhữngăthôngăđiệpăgiaoătiếpănƠyăđếnăbênăBăthôngăquaămộtăkênhăgiaoătiếpănh tă đ nhă(trựcătiếpăhayăgiánătiếp).ăBênăBăsauăkhiătiếpănhậnăcácăthôngăđiệpăđ ợcăgửiăđếnăt ă bênăAăsẽătiếnăhƠnhăgi iămưăđểăhiểuăýăt ngăcủaăbênăA,ăsauăđóătiếnăhƠnhămưăhóaăcácă thôngăđiệpăph năhồiăđểăgửiăng ợcăl iăchoăbênăAănếuăcóănhuăcầu.ăQuáătrìnhăgiaoătiếpă giữaăbênăAăvƠăbênăBăluônădiễnăraătrongămộtăbốiăc nhăgiaoătiếpăcụăthểăvƠătrongăbốiăc nhă giaoătiếpăđóăluônăcóăthểăch aăđựngănhữngăyếuătốă nhăh ngăx yăđếnăhiệuăqu ăgiaoătiếpă đ ợcăg iălƠănhiễu. 2. Mô hình giao tiếp B iăc nhăgiaoăti p Nhi u Thôngăđi p Bên B Bên A ụăt ởngă- Mã hóa Kênhăgiaoăti p Ti pănh nă- Gi iămư Ph năh i Nhi u Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 6 + Từ mô hình giao tiếp trên cho th y có 06 yếu tố tham gia vào quá trình giao tiếp:  Why: mụcăđíchăgiaoătiếp  Who:ăchủăthểăgiaoătiếpă(cácăbênăthamăgiaăvƠoăcuộcăgiaoătiếp)  What: nộiădungăgiaoătiếpă(hệăthốngăcácăthôngăđiệpăbaoăgồmăcủaănhữngăthôngă điệpăph năhồi)  Where, When:ăbốiăc nhăgiaoătiếpăgồmăkhôngăgian,ăđ aăđiểm,ăth iăgianăgiaoătiếp  How: hìnhăth c,ăph ngătiệnăgiaoătiếp,ăphongăcáchăgiaoătiếp *ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : 1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềăgiaoătiếpătheoăquanăđiểmăcủaăcáănhơn? 2. Anh/ch ă hưyă trìnhă bƠyă cácă lo iă giaoă tiếp?ă l yă víă dụă cụă thểă choă t ngă lo iă giaoă tiếp? 3. Anh/ch ăhưyămôăt ăquáătrìnhăgiaoătiếpăvƠăchoăbiết:ăđểătổăch căthƠnhăcôngămộtă cuộcăgiaoătiếpăchúngătaăcầnăquanătơmăđếnănhữngăyếu tốănƠo?ăT iăsao?ăL yăvíădụă cụăthể? Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 7 BÀI 2 CH CăNĔNGăVẨăVAIăTRÒăC AăGIAOăTI Pă *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể: - Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaăgiaoătiếp - Nhậnăbiếtăđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpătrong cuộcăsống *ăN iădungăbƠiăhọc: GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngăho tăđộngăcóăvaiătròăhếtăs căquanătr ngătrongăđ iă sốngăcủaăconăng i.ăHiệnăcóănhiềuăcáchăhiểuăkhácănhauăvềăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp: +ăTácăgi ăNgôăCôngăHoƠnăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau: - Ch cănĕngăđ nhăh ngăho tăđộng - Ch cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăvi +ăHaiătácăgi ăTrầnăTr ngăThủyăvƠăNguyễnăSinhăHuyăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácă ch cănĕngăsau: - Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiềuăgiữaăhaiăng iăhayăhaiănhómăng i - Ch că nĕngă tổă ch c,ă điềuă khiển,ă phốiă hợpă hƠnhă độngă củaă mộtă nhómă ng iă trongămộtăho tăđộngăcùngănhau - Ch cănĕngăgiáoădụcăvƠăphátătriểnănhơnăcách +ă Tácă gi ă Nguyễnă Quangă Uẩnă chiaă ch că nĕngă giaoă tiếpă thƠnhă cácă ch că nĕngă sau: - Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiều - Ch cănĕngăthểăhiệnăvƠăđánhăgiáătháiăđộăc măxúc - Ch cănĕngăliênăkếtăphốiăhợpăho tăđộng - Ch cănĕngăđồngănh tăhóa - Ch cănĕngăgiáoădục +ăTácăgi ăNguyễnăXuơnăTh căphơnăchiaăch cănĕngăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm: - Nhómăch cănĕngăthuầnătúyăxưăhội - Nhómăch cănĕngătơmălýăxưăhội +ăTácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồngăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau: - Ch cănĕngăthỏaămưnănhuăcầuăconăng i,ăđơyălƠăch cănĕngăquanătr ngănh tăcủaă giaoătiếp Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 8 - Ch cănĕngăthôngătin - Ch cănĕngănhậnăth căvềătựănhiên,ăxưăhộiăvƠăvềăb năthơnăăă - Ch că nĕngă c mă xúcă giúpă conă ng iăthỏaă mưnă nhữngă nhuă cầuă xúcă c m,ă tìnhă c m - Ch cănĕngăđ nhăh b năthơnăvƠăcủaăng ng,ătổăch c,ăphốiăhợpăho tăđộngăvƠăđiềuăchỉnhăhƠnhăviăcủaă iăkhác - Ch cănĕngăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnăcácăquanăhệăliênănhơnăcách +ăTácăgi ăChu VĕnăĐ căcũngăchiaăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm: - Nhómăch cănĕngăxưăhộiăbaoăgồmăcácăch cănĕng:ăch cănĕngăthôngătin;ăch că nĕngătổă ch c,ăphốiăhợpăhƠnhăđộng;ăch cănĕngăđiềuă khiển;ăch cănĕngăphêă bìnhăvƠătựă phê bình - Nhómăch cănĕngătơmălýăgồm:ăch cănĕngăđộngăviên,ăkhíchălệ;ăch cănĕngăthiếtă lập,ăphátătriển,ăcủngăcốăcácămốiăquanăhệ;ăch cănĕngăcơnăbằngăc măxúc;ăch cănĕngăhìnhă thƠnhăvƠăphátătriểnănhơnăcách. Trênăc ăs ănghiênăc uănhiềuăquanăđiểmăkhácănhauăvềăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaă giaoătiếp,ăchúngătôiăchoărằngăgiaoătiếpăcóănhữngăch cănĕngăvƠăvaiătròăsau: 1. Chức năng truyền thông tin (thông báo) Ch cănĕngănƠyăcóăc ă ăng iăvƠăđộngăvật.ă ăđộngăvật,ăch cănĕngăthôngăbáoăthểă hiệnă ăđiệuăbộ,ănétămặt,ăơmăthanhă(phiăngônăngữ).ăCònă ăng i,ăv iăsựăthamăgiaăcủaăhệă thốngătínăhiệuăth ă2,ăch cănĕngăthôngătin,ăthôngăbáoăđ ợcăphátăhuyătốiăđa,ănóăcóăthểă tuyềnăđiăb tăc ăthôngătinănƠo.ăTrongăho tăđộngăchung,ăng iănƠyăgiaoătiếpăv iăng iă kiaă đểă thôngă báoă choă nhauă nhữngă thôngă tină giúpă choă ho tă độngă đ ợcă thựcă hiệnă mộtă cáchăcóăhiệuăqu .ă 2. Chức năng nhận thức GiaoătiếpălƠăcôngăcụăquanătr ngăgiúpăconăng iănhậnăth căvềăthếăgi iăvƠăvềăb nă thơn.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăkh ănĕngănhậnăth căcủaăconăng choăvốnăhiểuăbiết,ătriăth căcủaăconăng iăngƠyăcƠngăm ărộng,ălƠmă iăngƠyăcƠngăphong phú. 3. Chức năng phối hợp hành động Trongă mộtă tổă ch că th ngă cóă nhiềuă bộă phậnă v iă cácă ch că nĕngă vƠă nhiệmă vụă khácă nhau.ăĐểătổăch căho tăđộngămộtăcáchăthốngănh t,ăđồngăbộ,ăthìăcácăbộăphận,ăthƠnhăviênă trongă tổă ch că cầnă ph iă giaoă tiếpă v iă nhauă đểă phốiă hợpă hƠnhă độngă choă cóă hiệuă qu .ă Thôngăquaăgiaoătiếpăconăng iăhiểuăđ ợcănhữngăyêuăcầu,ămongăđợiăcủaăng Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp iăkhác,ă 9 hiểuăđ ợcămụcăđíchăchungăcủaănhómătrênăc ăs ăđóăphốiăhợpăv iănhauăcùngăho tăđộngă nhằmăđ tăđ ợcămụcăđíchăchung. 4. Chức năng điều khiển, điều chỉnh hành vi (chỉăcóă ăng Quaăgiaoătiếpăconăng i).ă iăcóăthểănhậnăbiếtăvềăthếăgi i,ăvềăng iăkhácăvƠăvềă b năthơn;ăbiếtăđ ợcăcáiăhayăcáăd ăcủaăb năthơnăcũngănh ănhữngăyêuăcầuăđòiăhỏiă củaăng iăkhác,ăcủaăxưăhộiătrênăc ăs ăđóăconăng iătựăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăb nă thơnăchoăphùăhợpăh n.ăCh cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăviătrongăgiaoătiếpă thểăhiệnăkh ănĕngăthíchănghiălẫnănhau,ăkh ănĕngănhậnăth căvƠăđánhăgiáălẫnănhauă củaăcácăchủăthểăgiaoătiếp.ăMặtăkhác,ănóăcònăthểăhiệnăvaiătròătíchăcựcăcủaăcácăchủă thểătrongăgiaoătiếp. 5. Chức năng tạo lập mối quan hệ Đốiăv iăconăng i,ăsựăcôăđ n,ăb ăcôălậpăđốiăv iănhữngăng trongănhữngăđiềuăđángăsợănh t.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăconăng hệăv iăng iăkhácăng iăxungăquanhălƠămộtă iăt oăraănhữngămốiăquană i. 6. Chức năng cân bằng c m xúc Mỗiăchúngătaăđôiăkhiăcóănhữngăc măxúcăcầnăđ ợcăchiaăsẻ.ăSungăs ngăhayăđauă khổ,ă vuiă hayă buồn,ă hyă v ngă hayă th tă v ngă đềuă muốnă đ ợcăchiaă sẻă cùngă ng iăkhác.ă Chỉăcóătrongăgiaoătiếpăchúngătaăm iătìmăđ ợcăsựăđồngăc m,ăc măthôngăvƠăgi iătỏaăđ ợcă c măxúcăcủaămình. 7. Chức năng hình thành và phát triển nhân cách Trongăgiaoătiếpăconăng ng iălĩnhăhộiăđ ợcăkinhănghiệmăxưăhội,ătơmăhồnăcủaăconă iătr ănênăphongăphú,ătriăth căsơuăsắc,ătìnhăc măvƠăthếăgi iăquanăđ ợcăhìnhăthƠnhă vƠăphátătriển.ăThôngăquaăgiaoătiếpănhữngătiêuăchuẩnăđ oăđ că(tinhăthầnătrácănhiệm,ătínhă nguyênă tắc,ă lòngă v ă tha...)ă khôngă chỉă đ ợcă thểă hiệnă mƠă cònă đ ợcă hìnhă thƠnh.ă Cũngă thôngăquaăgiaoătiếp,ăconăng iăđ ợcănhìnănhận,ăđánhăgiáăt ăđóămƠăcóăthểătựăđiềuăkhiểnă điềuăchỉnhăđểătựăhoƠnăthiệnămình. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 10 *ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : 1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăcụăthểăchoăt ngă ch cănĕng? 2. Anh/ch ăhưyă gi iă thíchă t iă saoă nóiă “giaoă tiếpă lƠă điềuă kiênă quană tr ngă giúpă conă ng iătồnăt iăvƠăphátătriển”? 3. Anh/ch ăhưyăchoăbiếtătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpăđốiăv iămộtănhơnăviênăvĕnă phòng? BÀI 3 HÌNHăTH CăVẨăPH NGăTI NăGIAOăTI P *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể: - Nhậnăbiếtăcácăhìnhăth căgiaoătiếp - Phơnătíchă uănh ợcăđiểmăcủaăcácăhìnhăth căgiaoătiếp - Nhận biếtăcáchăth căsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếp:ăgiaoătiếpătrựcătiếp,ăgiaoă tiếpăquaăđiệnătho i,ăgiaoătiếpăquaăemail… - Nhậnăbiếtăcácănhómăph ngătiệnăgiaoătiếp:ăngônăngữăvƠăphiăngônăngữ - Nhậnăbiếtăcáchăth căsửădụngăcácăph ngătiệnăgiaoătiếp - Lựaăch n,ăsử dụngăcácăhìnhăth căvƠăph ngătiệnăgiaoătiếpătrongăcácătìnhăhuốngă giaoătiếpăcụăthể *ăN iădungăbƠiăhọc: I.ăHìnhăth căgiaoăti p Trongăgiaoătiếpăđểătraoăđổiăthôngătin,ătìnhăc m,ăsuyănghĩăhayănhậnăth căvƠătácă độngă lẫnă nhau,ă chúngă taă cóă thểă sửă dụngă nhiềuă hình th că giaoă tiếpă khácă nhau,ă cóă thểă kháiăquátăthƠnhăhaiăhìnhăth căgiaoătiếpăc ăb n:ăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăgiánătiếp.ă Mỗiăhìnhăth căgiaoătiếpăcóănhữngă uăvƠănh ợcăđiểmăkhácănhauăphùăhợpăv iăt ngătìnhă huốngăgiaoătiếpăcụăthể.ăVìăvậy,ătrongăgiaoătiếpăđểăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăcaoănh tăchúngătaă cầnălựaăch năvƠăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpăhợpălý. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 11 a. Giao tiếp trực tiếp: +ăGiaoătiếpătrựcătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăkhiăcácăchủăthểăcóănhauăcầuăgiaoătiếpă v iănhauăh ăgặpămặtătrựcătiếpănhauă– mặtăđốiămặtăđểătrao đổiăthôngătin,ănhậnăth c,ătácă độngălẫnănhau. +ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóă uăđiểm:ă - Giúpăchoăv năđềămƠăcácăbênătraoăđổiăđ ợcărõărƠng,ăcụăthểăh n - Thôngătinăph năhồiănhanh - Raăquyếtăđ nhănhanhăh n,ăv năđềăđ ợcăgi iăquyếtănhanhăvƠătriệtăđể - Giúp choăviệcănhậnăbiếtăđốiăph ngăđ ợcărõărƠngăcụăthểăh n - Giúpăchoăcácăchủăthểăgiaoătiếpăcóăthểăthểăhiệnătìnhăc m,ăc măxúc,ătháiăđộămộtă cáchărõărƠngăh n - LƠmăchoămốiăquanăhệăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpăngƠyăcƠngăgắnăbó,ăbềnăchặt +ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóănhữngăh năchếăsau: - Tốnăth iăgianăđểătổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếp,ătốnăchiăphíăđiăl i - Dễăn yăsinhăxungăđột,ămơuăthuẫnăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpănếuăcácăbênăgiaoătiếpă cóăsựăkhácăbiệtăl năvềăquanăđiểm,ătínhăcách,ătháiăđộ… +ă Khiă sửă dụngă hìnhă th că giaoă tiếpă trựcă tiếpă cầnă chúă ýă mộtă sốă điểmă đặcă tr ngă sau: - Tổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếpăthíchăhợp - Chúăýăhìnhă nhăbênăngoƠi - Quanătơmăngônăngữăc ăthểăcủaăb năthơnăvƠăcủaăđốiătác b. Giao tiếp gián tiếp: +ăGiaoătiếpăgiánătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăthôngăquaăcácăph ngătiệnăhayăyếuă tốătrungăgian,ăgiaoătiếpăgiánătiếpăr tăđaăd ngăbaoăgồmănhiềuăhìnhăth căkhácănhauănh :ă giaoătiếpăquaăđiệnătho i,ăth ătín,ăemail,ăchat,ăfax,ă… +ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóă uăđiểm:ăthuậnătiện,ăđỡătốnăkém,ătraoăđổiă đ ợcănhiềuăthôngătin,ăcùngămộtăth iăgianăcóăthểăgiaoătiếpăv iănhiềuăng i… +ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóăh năchế:ăthôngătinădễăb ăth tăl c,ăròărỉ;ăsựă nhậnăbiếtăvềănhauăb ăh năchế;ăkhóăbộcălộărõătìnhăc mătháiăđộ… Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 12 II.ăPh ngăti năgiaoăti p 2.1.ăNgônăng ă 2.1.1. Ngôn ngữ nói Ngônăngữănóiăđ ợcăsửădụngănhiềuătrongăgiaoătiếp,ăsauăngônăngữăbiểuăc m,ăđặcă biệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăquaăđiệnătho i.ăGiaoătiếpăbằngăngônăngữă nóiăcóăhiệuăqu ăhayăkhôngăphụăthuộcăvƠoănhữngăyếuătốăsau: a. Ngôn từ Ngônăt ălƠăs năphẩmăcủaăt ăduy,ăquaăviệcăsửădụngăngônăt ,ăng nhậnăbiếtăđ ợcăng iănóiălƠămộtăng iăngheăcóăthểă iănh ăthếănƠo:ăcóăvĕnăhóaăhayăkhôngăcóăvĕnăhóa;ă nóngă n y,ă cụcă cằnă hayă nhưă nhặn,ă l chă sự;ă íchă kỷ,ă kiêuă cĕngă hayă độă l ợng,ă khiêmă nh ng. Tụcă ngữă cóă cơu:ă “Lời nói chẳng m t tiền mua , lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau”,ăhayă“nói ngọt, thì lọt đến xương”. Đểăgơyăđ ợcăthiệnăc măv iăng iănghe,ăgiaoătiếpătrongăxưăhộiănóiăchung,ăgiaoă tiếpătrongăcôngăviệcănóiăriêng,ănênăsửădụngăngônăngữănóiătheoăcácăl uăýăsau: + Nên dùng những từ ngữ phổ thông, đơn gi n, dễ hiểu + Nên dùng từ đẹp, từ thanh nhã, dung dị, như:ăvuiălòng,ălƠmă n,ănênăchĕng,ăcóă thể,ătheoătôiănghĩ,ăr tătiếc… Vd:ăChúăvuiălòngăchoăconăcoiăch ngăminhănhơnădơn + Tránh dùng những từ mạnh như:ăX uăquá,ăkémăcỏiăthế,ănhầm,ănh tăđ nh,ăyêuă cầu,ăcầnăph i,ăkiênăquyết… + ảạn chế tối đa dùng từ “không” Dùngăt ăkhông,ăt ăm nh,ăt ăc ngănhắcăkhiăgiaoătiếpălƠăvôătìnhăt oăraăkhôngăkhíă nặngă nề,ă cĕngă thẳng,ă lƠmă că chếă ng ng iănghe,ănh tălƠănhữngăng iă ngheă vƠă tínhă thuyếtă phụcă khôngă caoă đốiă v iă iăph iătiếpănhậnăl iăchêătrách,ăphƠnănƠn. Đốiă v iă kháchă hƠng,ă điềuă tốiă kỵă nh tă lƠă dùngă t ă “không”ă trongă quană hệă muaă bán.ăB iălẽănhữngăđiềuăng iătaăđangăquanătơm,ă păủ,ămongăđợiăđưăb ăchúngătaăchốiăbỏ.ă Nh ăvậy,ăsẽălƠmăchoăkháchăhƠngăth tăv ng,ăkhóăch u.ăT ăđóăh ăsẽăkhôngăbaoăgi ătìmă đếnămuaăănóăn iănhƠăhƠngăcủaăchúngătaă(nếuăh ămuốn)ăvƠăh năthếănữa,ăh ăcònănóiăchoă nhiềuăng iăkhácăbiếtăđiềuăđó. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 13 + Để thể hiện sự tôn kính, lịch thiệp,ă nênă dùngă nhữngă t ă x ngă hô:ă th a ông, th aăbƠ,ăth aăbác,ăth aăcácăanh,ăcácăch …vìăconăng iăaiăcũngămuốnăđ ợcăng iăkhácă tônătr ngămình.ăTh aăgửiălƠănhữngăt ăđệmăthểăhiệnăsựăkínhătr ng,ăgầnăgũiăđểăđ ợcăm iă ng iăch pănhận. + Để tạo c m giác hứng thú, h p dẫn, lôi cuốn lòng người nên dùngăt ăcóăbiểuă c m,ăcóăhìnhă nh,ăcóămƠuăsắcăvƠăđôiăkhiălợiădụngăc ăhộiăcóăthểăxenăvƠoăđúngălúcăđôiă chútăhƠiăh căthìăcóăhiệuăqu ăkhôngănhỏ.ă Vd:ăTh măngơyăng t,ăđẹpătuyệtăv i… + Để tăng sự chú ý và tạo sức thuyết phục cao trongăkhiăng iăngheăđangăchầnă ch ,ădoădự,ăcóăthểăcũngăcầnădùngăngônăt ăm nhămẽ,ăt ănh n,ăt ăkhẳngăđ nh:ătuyănhiên,ă chẳngăh n,ăt tănhiên,ăb iăvậy,ă…. Khiăsửădụngăngônăt ,ăcầnăchúăýăt iăhoƠnăc nh,ăngữăc nhăvƠăđốiăt ợngăgiaoătiếpă cụăthểăđểăch nălo iăngônăt ăgì,ă ăch ngămựcănƠoăchoăthíchăhợp,ă ch ăkhôngănênăl mă dụngăchúngămộtăcáchătháiăquá. b. Âm điệu, giọng nói Âmăgi ngătrongăho tăđộngăgiaoătiếpăcóătácăđộngăr tăm nhămẽăđếnăc măxúc,ătìnhă c măcủaăng iănghe.ă Âmă điệuă chuẩnă xác,ă nh pă nhƠng;ă gi ngă nóiă toă rõ,ă truyềnă c mă baoă gi ăcũngă cóă s călôiăcuốn lòngăng i.ă V iănhữngăgi ngănóiăđềuăđều,ătheăthé,ăđayănghiến,ăchìăchiếtăhayăngonăng tătheoă kiểuăn nhăhótădễălƠmăchoăđốiătácăkhóăch u,ăphiềnălòng. Tuỳătheoăc măxúcăvƠăýăt ăcủaăng iănóiămƠăgiaiăđiệuăcầnăcóălúcăduăd ng,ălênă bổng,ăxuốngătrầm;ăđôiălúcăph iăăbiếtăcáchănh năgi ngăhoặcăth ăgi ngăkhiăcầnăthiết.ăNh ă vậyăm iăcóăthểălôiăcuốnăđ ợcălòngăng tr ngătháiăc măxúcăcủaăng i,ăđ aătơmăhồnăcủaăng iăngheăhoƠăquyệnăvƠoă iănói. c. Tốc độ, cường độ nói Tốcăđộ,ăc ngăđộănóiăcóă nhăh ngăr tăl năđếnăviệcătiếp nhậnăthôngătină ăng nghe.ăTrongăgiaoătiếpănếuăchúngătaănóiăv iătốcăđộăquáănhanhăhayăv iăc iă ngăđộănhỏăsẽă lƠmăchoăđốiătácăgiaoătiếpăkhôngăthểăngheărõănhữngăgìăchúngătaătraoăđổi,ăt ăđóăcóăthểă dẫnăđếnăkhôngăhiểuăhoặcăhiểuălầm.ăDoăđó,ătrongăgiaoătiếpăbằngăngônăngữănóiăchúngătaă cầnăđiềuăchỉnhătốcăđộăvƠăc đông,ănóiăv iăng ngăđộănóiă ăm căđộăhợpălý,ăđặcăbiệtălƠăkhiănóiătr iăl nătuổi,ănóiăv iătrẻăem,ăv iăng Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp căđámă iăcóătrìnhăđộăhiểuăbiếtăh năchế…. 14 d. Phong cách nói Trongăgiaoătiếpăcóănhiềuăphongăcáchănóiăkhácănhauănh :ănóiăhiểnăngônăhayănóiă hƠmăngôn;ănóiănóiăthẳngăhayănóiătránh;ă nóiăl chăsựăhayănóiă mỉaă mai,ăchơmăch c,ă….ă TrongăgiaoătiếpătùyăvƠoăđốiăt ợngăgiaoătiếp,ăhoƠnăc nhăvƠănộiădungăgiaoătiếpămƠăchúngă taă ch nă phongă cáchă nóiă choă phùă hợp.ăTuyă nhiểnă đểă giaoă tiếpă bằngă ngônă ngữă nóiă đ tă hiệuăqu ăchúngătaănênătránhăsửădụngăcácăphongăcáchănóiăquáăthẳngăthắnă(Thuốcăđắngă giưătật,ăsựăthậtăm tălòng),ătránhăphongăcáchănóiămỉaămaiăchơmăch căng iăkhác. e. Cách truyền đạt Trongă giaoă tiếpă bằngă ngônă ngữă nói,ă cáchă truyềnă đ tă đ ợcă xemă lƠă mộtă trongă nhữngăv năđềăquanătr ngătrongăviệcăthuăhútăvƠăt oăh ngăthúăchoăng iăngheăcũngănh ă nơngăcaoăhiệuăqu ăcủaăquáătrìnhătraoăđổiăthôngătin.ăĐểăgiaoătiếpăcóăhiệuăqu ăchúngătaă sửădụngăcáchătruyềnăđ tălôgic,ăm chăl c,ăhƠiăh c,ădíădỏm. Nênătránhăcáchătruyềnăđ tă păaă păúng,ăgơyămê… 2.1.2.ăăNgônăng ăvi t Ngônăngữăviếtăcầnăđ ợcădùngăkhiăcầnăcóăsựărõărƠngăminhăb ch,ăcầnăl uăgiữăl uă dƠiălƠmăbằngăch ng,ăhoặcăkhôngăcóăđiềuăkiệnăsửădụngăngônăngữăkhác.ăChẳngăh nănh ă vĕnăb năphápăluật,ăbiênăb n,ăhợpăđồng,ăhoáăđ n,ăch ngăt ,ăch ngănhận,ăth ăt ,ătƠiăliệu,ă sách báo, .. Soăv iăngônăngữănói,ăngônăngữăviếtăđòiăhỏiăcaoăh n,ănghiêmăngặtăh năvềăvĕnă phong,ăngữăphápăchínhăt ,ăngônăt ,ăc uătrúcăcơu.ăNgônăngữăviếtăph iărõărƠng,ăchiătiết,ă chính xác và tuân theoăcácăquyătắcăngữăpháp,ădùngăngônăngữăviếtăph iăhếtăs căchúăýăt iă vĕnăphong,ăvĕnăviếtăph iăxúcătích,ălogic,ăchặtăchẽ.ăChỉăcầnăsaiăsótămộtăt ,ăhoặcăkhôngă rõănghĩaăcóăthểăgơyăraăhiểuălầm,ăhiểuăsai. Đốiăv iănhơnăviênăvĕnăphòng,ăgiaoătiếpăbằngăngônăngữăviếtălƠăr tăth ngăxuyênă trongăviệcăso năth oăcácălo iăvĕnăb năhƠnhăchính.ăVìăvậyăviệcăl uăýănhữngăv năđềătrênă lƠăhếtăs căcầnăthiếtăngoƠiăraăph iătuơnăthủănhữngăquyăđ nhăchungăvềăthểăth căvĕnăb n. 2.2. Phi ngôn ngữ Cácăyếuătốăphiăngônăngữăđ ợcăsửădụngănhiều nh tătrongăgiaoătiếp,ăđồngăth iălƠă ph ngătiệnăđóngăvaiătròăr tăquanătr ngătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpătrựcătiếp.ăCácăyếuătốă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 15 phiăngônăngữătrongăgiaoătiếpăgồm:ăánhămắt,ănétămặt,ănụăc i,ăcửăchỉ,ăgi ngănói,ăđiệuă bộ…ă T tă c ă nhữngă yếuă tốă nƠyă đềuă thểă hiệnă tháiă độ,ă c mă xúcă vƠă ph nă ngă củaă conă ng i.ăNóăcóăthểălƠmătĕngăgiáătr ăngônăngữănói,ălƠmăchoăngônăngữănóiăcóăhồnăh n.ă Víă dụ:ă l iă chúcă m ngă kèmă theoă cáiă bắtă tayă nồngă hậuă vƠă nụă c iă t iă tắnă trênă môi.ăNh ăvậy,ăl iăchúcăm ngăđóăm iăcóăgiáătr .ăNếuăchỉănóiăchúcăm ng,ămƠăth ă ăl nhă nh t,ăkhôngăbắtătay,ăkhôngăt iăc iăv iăng iăđ ợcăchúcăm ngăthìăl iăchúcăm ngăđóă khôngănhữngăkhôngăcóăgiáătr ămƠăcònăđ ợcăhiểuălƠăgi ăt o. L iă c mă nă mƠă khôngă kèmă nétă mặtă t nửa.ăTặngăhoaămƠăkhôngănóiăgìăv iăng iă tắn,ă hƠmă n,ă thìă m iă lƠă c mă nă mộtă iănhậnăhoa,ăthìăchẳngăaiămuốnănhận,ăvìăđơuă ph iălƠăhoaătặng. Khôngănhữngăthế,ăgiaoătiếpăphiăngônăngữăcònăcóăthểăthayăthếăngônăngữănói,ănóă lƠămộtăcáchăđểănhữngăng iăkhôngăcóăkh ănĕngănóiăcóăthểăgiaoătiếpăv iăcuộcăsốngăbênă ngoƠi.ăH ădùngătayăvƠăcácăhƠnhăđộngăăcủaăc ăthểăđểătraoăđổiăthôngătinăvƠătìnhăc măcủaă mình,ăh ăkhôngăcònăth yătựătiăvƠăm ărộngălòngămìnhăh năv iăm iăng Nh ăvậy,ăph i. ngătiệnăgiaoătiếpăphiăngônăngữălƠăb tăkỳăthôngăđiệpănƠoăchúngătaă gửiăt iăng iăđốiătho iăthôngăquaăcácăcửă chỉăhƠnhăđộngăcủaăc ăthểănh ăánhămắt,ănétă mặt,ănụăc i,ăcửăchỉ,ăđiệuăbộăvƠăkho ngăcáchăgiaoătiếp.ăNh ngăsinhăđộngănh t,ăgiáătr ă nh tăvƠăth ngăđ ợcăsửădụngănhiềuănh tălƠăánhămắtăvƠănụăc i.ă 2.2.1. Ánh mắt “ĐôiămắtălƠăcửaăsổătơmăhồn” Ánhămắtăph năánhăcá tính,ătr ngătháiăc măxúc,ăbộcălộătìnhăc m,ătơmătr ngăvƠă nguyệnăcủaăconăng  Ng  Ng  Ng iăraăbênăngoƠi.,ăvíădụ: iăcóăócăthựcătếăth ngăcóăcáiănhìnăl nhălùng iăngayăthẳngănhơnăhậuăcóăcáiănhìnăthẳngăvƠătrựcădiện iănhamăhiểmăđaănghiăcóăcáiănhìnăxoiămói,ălụcăl i  Mắtăliếcăngangăliếcăd căthểăhiệnăsựănghiăng ,ăkhôngătinăt  CặpămắtălẫnătránhăcáiănhìnăălƠăng lộăraăb nătínhălƠămộtăconăng lƠăng că ng. iănóiădốiăhayăcốăd uămộtăđiềuăgì,ăcóăkhiăcònă iădốiătrá,ăkhôngăthƠnhăthật,ăhayălậtăl ngă(cóăkhiăl iă iănhútănhát,ărụtărè)-ng iăSingaporeăcóăthểăkhôngănhìnăvƠoămắtăh ăvìăh ă choăthếălƠăkémătônătr ng. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 16  Mắtănhìnăvềămộtăh ng,ămiămắtăvƠătròngămắtăh iăcụpăxuốngălƠăbiểuăth ămộtănỗiă buồn.  Tròngămắtăm ăto,ăhaiăconămắtănhìnăr tăm nhăvƠoăng iăkhácălƠăbiểuăăhiệnăsựăt că giận.  Ng iă nƠoă khôngă hiểuă nhữngă gìă b nă nóiă th ngheăhayăghéătaiăraăphíaătr  Mắtănhìnăthẳng,ămỉmăc ngă hayă nheoă mắt,ă d nă đầuă raă c,ăbiểuăth ămuốnăđ ợcăngheărõăh n. iăth  Phụănữănhìnătìnhăc măvƠoăng ngălƠăcửăchỉătốt,ăl chălưm. iăkhácăphái,ănh ngăkhiăb ănhìnăl iăthìăchuyểnăánhă mắtă sangă chỗă khácă hoặcă nhìnă xuốngă đ tă lƠă ng iă cóă c mă tìnhă riêngă v iă anhă chƠngăđó.  Mắtă nhìnă lênă tr iă biểuă th ă sựă mỏiă mệt,ă chánă ng yă vìă độă tină cậyă củaă thôngă tină không cao.  Haiămắtănhìnăxuốngăd i:ăkhôngăanătoƠn,ăch yăchốn,ăbỏăcuộc.  Haiămắtănhìnăchằmăchằmăđốiăph  Khiămộtăng ng:ămộtăsựăuyăhiếp,ăsựăcôngăkích… iăquayăánhămắtăđiăn iăkhácăcũngăcóăkhiălƠălúcăh ăđangăph năđối,ătỏă tháiăđộăkhôngămuốnăngheănhữngăđiềuăm ăhồ,ăm ăámăhoặcăxúcăph măđếnăng iă vắngămặtănƠoăđóătrongăcuộcăgiaoătiếpămƠăh ămuốnăbênhăvực. Đểăgiaoătiếpăhiệuăqu ,ăkhiăgiaoătiếpăv iăng iăkhác,ăđặcăbiệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpă chúngătaăcầnăquanăsátăánhămắtăcủaăđốiăt ợngăđềănhậnăbiếtămộtăsốăbiểuăhiệnătơmălýăcủaăh ăt ă đóăđiềnăchỉnhăhƠnhăviăgiaoătiếpă- ngăxửăcủaăb năthơnăchoăphùăhợp.ăBênăc nhăđóăcũngăcầnăchúă ýăđếnăviệcăthểăhiệnăánhămắtăcủaăb năthơnănhằmăt oăthiệnăc măv iăđốiăt ợngăgiaoătiếp.ăKhiăgiaoă tiếpăchúngătaănênăgiaoătiếpăbằngămắtăv iăđốiăt ợng,ăluônăh ngămắtăvềăphíaăđốiăt ợngăgiaoă tiếpăv iăcáiănhìnăthơnăthiện,ăl chăsự,ătránhăánhănhìnăsoiămói,ăkhinhămiệt,ănhìnăchằmăchằmăvƠoă đốiăt ợng,ănhìnăđiăn iăkhácăhayănhòmăngóăxungăquanh. 2.2.2. Nét mặt Trongăgiaoătiếp,ănétămặtăbiểuălộătháiăđộ,ăc măxúcăcủaăconăng i.ă ăconăng i,ă v iăm iăbiểuăhiệnăcủaăc măxúc,ăvui,ăbuồn,ăgiậnăh n,ăcĕmăt c,ămệtămỏi…taăđềuăcóăthểă thểăhiệnătrênănétămặt. T ăcáiănhĕnămặt,ăcáiănhíuămƠy,ăcáiăcụpămắt,ăcáiăbĩuămôi,ăcáiă“đáălôngănheo”…ă đềuăcóăngônăngữăriêngăcủaănó,ămƠăkhôngăthểălẫnălộnăv iăb tăkỳăngônăngữănƠoăđ ợc. •ăTrongăgiaoătiếp,ăđôiămƠyăcủaăđốiăt ợngăcauăl iăđóălƠăd uăhiệuăcủaăsựăkhôngă đồngătình. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 17 •ăăMặtăcúiăgằmăxuống,ăh iăđỏ,ăkhépănép,ătayămơnămêăcáiăgìăđóăbiểuăhiệnăsựăbốiă rốiătrongălòng,ăsựăeăthẹn,ăhayăx uăhổ. Khiăgiaoătiếpăchúngătaănênăquanăsátănétămặtăcủaăđốiăt ợngăcũngănh ălƠmăchủănétă mặtăcủaăb năthơn.ăTrongăsuốtăquáătrìnhăgiaoătiếpăt ălúcătiếpăxúcăđốiăt ợngăt iălúcăchiaă tayăchúngătaănênăgiữănétămặtăvuiăvẻ,ăc iăm ;ătránhănétămặtănhĕnănhó,ăkhóăch uăhayăquáă nghiêmăchỉnhăsẽălƠmăchoăbầuăkhôngăkhíătiếpăxúcătr ănênăcĕngăthẳngăvƠăngộtăng t. 2.2.3. Nụ cười • Nụăc iăcũngălƠămộtăph ngăt ênăgiaoătiếpălợiăh i,ămộtăngônăngữăkhôngăl iăcựcă kỳăđộcăđáo…Trongăgiaoătiếp,ăng iătaăcóăthểădùngănụăc iăđểăbiểuălộătìnhăc m,ă tháiăđộăcủaămình. • Conăng • Cóă cáiă c iăcóăbaoănhiêuăkiểuăc iăt iătắn,ă hồnă nhiên, đônă hậu,ă cóă cáiă c đanhă ác,ă cóă cáiă c c iăthìăcóăb yănhiêuăcáătính. iăchuaă chát,ă miễnă c ỡng,ă iă đồngă tình,ă thôngă c m,ă nh ngă cũngă cóă cáiă c iă chếă giễu,ă iăkhinhă bỉ…Quaăđóătaăcũngăcóăthểăbiếtă đ ợc,ăchủăănhơnăcủaănụăc iăđangă đauăkhổăhayăh nhăphúc,ăđangăbệnhătậtăhayăđangăkhoẻăm nh. • Mỗiăđiệuăc iăđềuăbiểuăhiệnămộtătháiăđộănƠoăđó. • Kinhănghiệmăchoăth y:ă •ăVuiăvẻăthìămệngăc i,ămắtăc iănheoătheo •ăT căgiậnăthìămímămôi,ăchợnămắt,ăchauămƠy •ăBỉuămôi,ăc iăkhẩyăthểăhiệnăsựăkhinhăbỉ •ăLiếmămôiăch ngătỏăthầnăkinhăcĕngăthẳng •ă C iăpháă lên cóă thểă lƠă sungă s ng,ă mưnă nguyện,ă nh ngă cũngă cóă thểă lƠă diễuă cợt,ăcayăđắng. Trongă giaoă tiếp,ă chúngă taă ph iă tinhă nh yă quană sátă nụă c iă củaă đốiă t ợngă giaoă tiếpăđểăbiếtăđ ợcălòngăd ăcủaăh . Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 18 *ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : Cơuă 1.ă Anh/ch ă hưyă trìnhă bƠyă nhữngă hiểuă biếtă củaă mìnhă vềă haiă hìnhă th că giaoă tiếp:ătrựcătiếpăvƠăgiánătiếp? Cơuă2.ăTrongăgiaoătiếp,ăkhiănƠoănênăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăkhiă nƠoănênăsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếp?ăT iăsao?ăL yăvíădụăcụăthể? Cơuă3.ăAnh/ăch ăhưyătrìnhăbƠyănhữngăl uăýăkhiăg iăđiệnătho i,ăngheăđiệnătho iăvƠă nhắnătinăđiệnătho i? Cơuă4.ăAnh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăsốăl uăýăđốiăv iăgiaoătiếpăquaăemail? Cơuă 5.ă Anh/ch ă hưyă phơnă tíchă nhữngă v nă đềă cầnă l uă ýă đốiă v iă giaoă tiếpă bằngă ngônăngữ?ăL yăvíădụăcụăthể? Câuă6.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchănhữngăv năđềăcầnăl uăýăđốiăv iăngônăngữăc ăthểă trongăgiaoătiếpă(vềăánhămắt,ănétămặt,ănụăc i,ăcửăchỉăhƠnhăvi…)? BƠiăt păth căhƠnh:ă BƠiă 1.ă Thựcă hƠnhă giaoă tiếpă quaă điệnă tho i:ă Sinhă viênă tựă bắtă cặp,ă sauă đóă thayă phiênănhauăthựcăhƠnh g iăvƠăngheăđiệnătho iăvềămộtăchủăđềăgiaoătiếpătựăch n. BƠiă2.ăMỗiăsinhăviênăso nămộtătinănhắnăđiệnătho iăchoămộtătrongăcácătìnhăhuốngă giaoătiếpăsau:ăXinăthầy/côănghỉăh c;ăhẹnămộtăcuộcăhẹn;ăthôngăbáoăchoăb năvềăviệcănghỉă h căhayămộtătìnhăhuốngătựăch năkhác. BƠiă 3.ă Mỗiă sinhă viênă thựcă hƠnhă so nă nộiă dungă mộtă emailă đểă gửiă đếnă đốiă tácă trongătìnhăhuốngăgiaoătiếpăsau:ăgửiăemailăbáoăgiáăcácăs năphẩmămáyăviătínhăm iădoăđốiă tácăyêuăcầu. BƠiă4.ăMỗiăsinhăviênăquanăsátămộtătìnhăhuốngăgiaoătiếpăb tăkìăsauăđóăliệtăkêăcác lỗiăvềăsửădụngăngônăngữăvƠăcácăyếuătốăphiăngônăngữăcủaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăvƠăchoă biếtănhữngănhậnăxétăcủaăcáănhơn. BƠiă5.ăNhữngăbiểuăhiệnănƠoăsauăđơyăđ ợcăch pănhậnăvƠăkhôngăđ ợcăch pănhậnă trongăgiaoătiếp? Biểuăhi n Dùngănhữngăngônăt ăl chăsự,ădễăhiểu Sửădụngăngônăt ătr uăt ợng,ăkhóăhiểu Gi ngănóiăto,ărõărƠng Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp Đ că ch pănh n Khôngăđ că ch pănh n 19 Phátăơmăchuẩn Truyềnăđ tăl uăloát,ăm chăl că C ngăđộătốcăđộănóiăv aăph i Sửădụngălốiănóiăl chăsự Sửădụngălốiănóiăthẳng Chữăviếtăx u,ăkhôngărõărƠng,ăsaiănhiềuălỗiă chínhăt C uătrúcăcơuăkhôngăhoƠnăchỉnh Ánhămắt,ănétămặtăthơnăthiện,ăvuiăvẻ CửăchỉăhƠnhăđộngănghiêmătúc CửăchỉăhƠnhăđộngătùyătiện,ăthiếuăsựăkiểmăsoát Kho ngăcáchăgiaoătiếpăphùăhợp Nụăc iăthơnăthiện,ăgầnăgũi C iănhếchămép,ăc iănh o Trangăphụcăl chăsự,ăt ăthế,ădángăđiệuănghiêmă chỉnh Trangăphụcătho iămái,ăthíchăgìămặcăđó Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 20 BÀI 4 K ăNĔNGăGIAOăTI P *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể: - Nhậnăbiếtăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp - Phơnătíchănộiădungăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp - Nhậnăbiếtăcáchăth cărènăluyệnăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp - Ýăth căđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăviệcăhìnhăthƠnhăkỹănĕngăgiaoătiếp *ăN iădungăbƠiăhọc: I.ăKháiăni măk ănĕngăgiaoăti p Kỹă nĕngă giaoă tiếpă lƠă kh ă nĕngă nhậnă biếtă nhanhă chóngă nhữngă biểuă hiệnă bênă ngoƠiăvƠăđoánăbiếtădiễnăbiếnătơmălýăbênătrongăcủaăđốiătácăgiaoătiếp,ăđồngăth iăbiếtăsửă dụngăph ngătiệnăngônăngữ,ăphiăngônăngữ,ăbiếtăcáchăđ nhăh ngăđểăđiềuăkhiển,ăđiềuă chỉnhăquáătrìnhăgiaoătiếpăđ tăhiệuăqu . II.ăCácănhómăk ănĕngăgiaoăti p 2.1. Nhóm kỹ năng định hướng: baoăgồm: - Kỹănĕngătriăgiácă(quanăsát):ăkỹănĕngănƠyăđ ợcăbiểuăhiệnă ăkh ănĕngădựaăvƠoă triăgiácăbanăđầuăvềăcácăbiểuăhiệnăbênăngoƠiă(nh :ăHìnhăth c,ăđộngătác,ăngônăngữ,ăcửă chỉ,ăđiệuăbộăvƠ cácăsắcătháiăbiểuăc m)ămƠăphánăđoánătơmălý. Ng iăcóăkỹănĕngăgiaoătiếpătốtăcóăthểădễădƠngăphátăhiệnănhữngădiễnăbiếnătơmălýă củaăđốiăt ợngăgiaoătiếp. - Kỹănĕngăchuyểnăt ătriăgiácăvƠoăviệcănhậnăbiếtăcácăđặcăđiểmăvềănhuăcầu,ăđộngă c ,ăs ăthích,ăcáătínhăcủaăđốiăt ợngăgiaoătiếp. *ăăRènăluy năcácăk ănĕngăđịnhăh ớngătrongăgiaoăti p - HiểuărõăvềăcácăbiểuăhiệnăbênăngoƠiăvềă“ngônăngữăcủaăc ăthể”ămƠănóănóiălênăcáiă tơmălýăbênătrongăcủaăh . - Rènăluyệnăkh ănĕngăquanăsátăconăng i. - Biếtătíchălũyăkinhănghiệmătrong quáătrìnhăsống. - Quanăsátăthựcănghiệmăbằngăcácătranhă nh,ăbĕngăhình. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 21 - Thamăkh oăkinhănghiệmădơnăgian,ăhiểuăbiếtăvềănhơnăt trongăviệcăđ nhăh ngăh căcũngăr tăcóăíchă ng. 2.2. Nhóm kỹ năng định vị LƠănhómăkỹănĕngăcóăkh ănĕngăxácăđ nhăđúngăv ătríăgiaoătiếpăđểăt ăđóăt oăđiềuă kiệnăchoăđốiăt ợngăchủăđộng.ăThựcăch tăđơyălƠăkỹănĕngăbiếtăcáchăthuăthậpăvƠăphơnătích,ă xửălýăthôngătin. NhómănƠyăbaoăgồm: - Kh ănĕngănhậnăbiếtăv ătríătrongăgiaoătiếp - Kh ănĕngăxácăđ nhăđ ợcăkhôngăgian,ăth iăgianăgiaoătiếpăphùăhợp - Kh ănĕngăxácăđ nhănộiădungăgiaoătiếp *ăRènăluy năcácăk ănĕngăđịnhăvị: - RènătínhăchủăđộngăvƠăđiềuătiếtăcácăđặcăđiểmătơmălýăcủaăb năthơn. - ĐánhăgiáăđúngăthôngătinăcủaămìnhăvƠăcủaăđốiăt ợngăgiaoătiếp. 2.3. Nhóm kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp Biểuă hiệnă ă kh ă nĕngă lôiă cuốn,ă thuă hútă đốiă t ợngă giaoă tiếp,ă biếtă duyă trìă h ngă thú,ăsựătậpătrungăchúăýăcủaăđốiăt ợng. NhómăkỹănĕngănƠyăbaoăgồm: - KỹănĕngălƠmăchủătr ngătháiăc măxúc,ătìnhăc măkhiătiếpăxúc.ăĐóălƠăkh ănĕngătựă kiềmăchế,ăkhôngăthểăhiênăsựăvuiăquá,ăbuồnăquá,ăsựăthíchăquáăhayăkhôngăthích. - KỹănĕngălƠmăchủăcácăph ngătiệnăgiaoătiếp,ătrongăđóăchủăyếuălƠăph ngătiệnă ngônăngữăvƠăphiăngônăngữ..ăăă *ăRènăluy năk ănĕngăđi uăkhiểnăquáătrìnhăgiaoăti p - Hiểuărõăđốiăt ợngăgiaoătiếp:ăS ăthích, thóiăquen,ăthúăvui...ăcủaăđốiăt ợngăgiaoă tiếp. - Nơngă caoă trìnhă độă vĕnă hóa,ă trìnhă độă lýă luận,ă trìnhă độă nghềă nghiệpă vƠă bồiă d ỡngăphẩmăcáchăcủaămình. - Luônă chơnă thƠnhă c ă xửă v iă ng iă khác,ă c iă m ,ă tựă tin,ă khôiă hƠi,ă díă dỏmă vƠă c măthông.ăăăăăă - Luônătựăchủ,ăbaoădungăvƠăđộăl ợng. - Ph iă biếtă tựă kiềmă chếă b nă thơn.ă Trongă b tă kỳă tìnhă huốngă nƠoă cũngă ph iă cơnă nhắcăthậnătr ngăl iănói,ăcửăchỉăvƠăhƠnhăđộngăcủaămình. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 22 Muốnătựăkiềmăchếătốtăthìăluônăluônăph iătựătr ăl iăcơuăhỏi:ăNếuămìnhănổiăkhùng,ă nổiăgiận,ănổiăcáuăthìăhậuăqu ăgìăsẽăxẩyăra. NgoƠiăra,ăcầnăph i:ăluônăluônăgiữănụăc iătrênămôi;ăbiếtădùngăđôiămắtăđểăbiểuă th ătìnhăc m;ătrangăphụcăph iăphùăhợpăv iădángăng i. Cơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : Câu 1. TrìnhăbƠyăvƠăphơnătíchămộtăkháiăniệmăvềăkỹănĕngăgiaoătiếp? Cơuă2.ăPhơnătíchăýănghĩaăcủaăviệcăhìnhăthƠnhăkỹănĕngăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăminhă h a? Cơuă3.ăTrìnhăbƠyăvƠăphơnătíchăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp? Cơuă4.ăTrìnhăbƠyăcáchăth cărènăluyệnăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp? Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 23 BÀI 5 NGUYÊNăT CăVẨăCHU NăM CăTRONGăGIAOăTI PăXẩăH I *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể: - Nhậnăbiếtăcácăyêuăcầuăcụăthểăđốiăv iănộiădungăgiaoătiếp - Xácăđ nhăcácănguyênătắcăc ăb nătrongăgiaoătiếpăxưăhội - Xácăđ nhăcácăchuẩnămựcăc ăb nătrongăgiaoătiếpăxưăhội - Ýăth căđ ợcăýănghĩaăcủaăviệcătuơnăthủăcácănguyênătắcăvƠăchuẩnămựcătrongă quanăhệăgiaoătiếpăgiữaăng iăv iăng i. - Vậnădụngăcácănguyênătắc,ăchuẩnămựcăgiaoătiếpăvƠoăviệcănơngăcaoăhiệuăqu ă giaoătiếpăcủaăb năthơn. *ăN iădungăbƠiăhọc: I.ăNh ngăyêuăc uăđ iăvớiăn iădungăgiaoăti p Nộiădungăgiaoătiếpă nhăh ngăr tăl năđếnăsựăthƠnhăb iăcủaăcuộcăgiaoătiếp.ăDoăvậy,ă khiăchuẩnăb ănộiădungăgiaoătiếpăcầnăl uăýăcácăyêuăcầuăsau: - Chính xác Trongăquáătrìnhăgiaoătiếp,ă m iăthôngătinătraoă đổiăv iăđốiăt ợngăcầnă ph iăchínhă xác,ăph năánhătrungăthựcăsựăvật,ăsựăviệc.ăKhôngănênăthêmăb tăhayătựăsuyădiễnămộtăcáchă chủăquan.ăTụcăngữăcóăcơu:ă“Ĕnăph iănhai,ănóiăph iănghĩ”,ă“Uốnăl ỡiăb yălầnătr căkhiă nói”. - Rõ ràng Thôngăđiệpăcầnăph iărõărƠng,ăthôngătinătraoăđổiămộtăcáchăchiătiết,ăcụăthểăkhôngă nóiăchungăchungăđểăng iănhậnăchỉăcóăthểăhiểuărõăvƠăhiểuăđúngăýămƠăchúngătaămuốnă traoăđổi.ăThôngătinăkhôngărõărƠngăr tădễăgơyăhiểuălầm,ăhiểuăsai. - Ngắn gọn, súc tích Thôngă điệpă đầyă đủă nhữngă nộiă dungă cầnă thiết,ă nh ngă ph iă ngắnă g n,ă súcă tích,ă tránhădƠiădòng,ăr “Ng mărƠ,ăch aăđựngănhữngănộiădungăth a,ăkhôngăcầnăthiết. iăkhônănóiăngắn,ăkểăd iănóiădƠi” “NóiădƠi,ănóiădai,ănóiăd ” Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 24 - Hoàn chỉnh Thôngăđiệpăph iăch aăđựngăđầyăđủănhữngăthôngătinăcầnăthiết.ăTrênăc ăs ăđóăquáă trìnhătraoăthôngătinăsẽăđ ợcărútăngắn,ănh ăcắtăgi măđ ợcănhiềuăb căph năhồiăkhôngă cầnăthiết,ăquáătrìnhănhậnăth căvƠăphốiăhợpăhƠnhăđộngăsẽăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăcaoăh n. - Nhất quán Trongăquáătrìnhăgiaoătiếp,ăcácăthôngătinăđ aăraăcầnăthốngănh tăv iănhauăvềămặtăýă nghĩa,ătránhăt oăraămơuăthuẫnăgiữaăcácănộiădungăthôngătinăt ăđóălƠmăchoăđốiăt ợngăgiaoă tiếpăkhóăhiểuăvƠăm tălòngătin - Cẩn trọng B tăkìăthôngătinănƠoăđ ợcănóiăraăcũngăcầnăph iăđ ợcăsuyănghĩăkỹăl ỡng,ăkhôngă nóiăx o,ănóiăbậy,ăt ăngữăsửădụngătrongăgiaoătiếpăcầnăđ ợcăch năl nămộtăcáchăcẩnăthận. - Lịch sự Thôngăđiệpăcóănộiădungătốt,ănh ngăhìnhăth căthểăhiệnăvƠăph ngăphápătruyềnăđ tă khôngătốtăthìăcũngăkhôngămangăl iăkếtăqu ănh ămongămuốn. Nếuămộtăth ăm iăcóăđầyăđủănộiădungăcầnăthiếtănh ngăđầyărẫyănhữngălỗiăchínhăt ă vƠăđ ợcăviếtătrênăt ăgi yăx u,ăbẩnăthìăkhôngăthểăgơyăđ ợcăc mătìnhăcủaăng iănhận. Vìă vậy,ă đểă giaoă tiếpă thƠnhă côngă thìă bênă c nhă việcă chuẩnă b ă thôngă tină rõă rƠng,ă chínhăxác,ăđầyăđủăvƠăngắnăg năcònăph iăl chăsự,ănhưănhặn,ăthểăhiệnăsựătônătr ngăđốiătác. II.ăCácănguyênăt căc ăb nătrongăgiaoăti păxưăh i Trongăquanăhệăgiaoătiếpăgiữaăconăng iăv iăconăng iătrongăcácămốiăquanăhệăxưă hội,ăđểăt oăđ ợcăthiệnăc măvƠăxơyădựngăđ ợcăcácămốiăquanăhệătốtăđẹp,ăchúngătaăcầnă l uăýănhữngănguyênătắcăsau: + Luôn quan tâm đến đối tượng giao tiếp Quan tơmăđếnăng nƠo.ăĐ ợcăng t iănhau,ăng iăkhácălƠămộtăđiềuăkhôngăthểăthiếuătrongăb tăkỳămốiăquanăhệă iăkhácăquanătơmălƠămộtănhuăcầuăc ăb nă ăconăng i.ăCƠngăquanătơmă iătaăcƠngăc măth yăvuiăvẻ,ăh nhăphúc.ăDơnăgianăcóăcơu: “Niềm vui được chia sẻ sẽ tăng g p đôi Nỗi buồn được chia sẻ sẽ vơi đi một nửa”. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 25 Trongăgiaoătiếpăviệcăquanătơmăđếnăđốiăt ợngăgiaoătiếpăgiúpăchúngăhiểuăh năvềăh . T oăđ ợcăc mătình v iăh ăvƠăsẽănhậnăl iăđ ợcăsựăquanătơmăt ăh .ăQuanătơmăđếnănhauă lƠăc ăs ăchoăviệcăxơyădựngăvƠăduyătrìăcácămốiăquan hệătốtăđẹp.ă Sựăquanătơmăcủaăchúngătaăđốiăv iăđốiăt ợngăgiaoătiếpăđ ợcăthểăhiệnă sựăchƠoăhỏiă l chăsự,ăsẵnăsƠngăhỗătrợ,ăgiúpăđỡănhauăkhiăcầnăthiết;ăthĕmăhỏi,ăđộngăviên,ăkhíchălệănhauă trongăcôngăviệcăvƠătrongăcuộcăsống. + Luôn tôn trọng đối tượng giao tiếp ắViệcăchuyểnăhóaăt ăchủănghĩaăv ăkỷăsangătônătr ngăng iăkhácălƠănguồnăgốcăcủaă m iăcáchăc ăxửătốt”.ă “Chỉăcóătônătr ngămìnhălƠăsaăvƠoăchủănghĩaăv ăkỷăvƠăkhôngăthểăcóănhữngăquanăhệă đẹpăv iănhữngăxungăquanh.ăĐ aăv ,ăquyềnăthế,ăch căt cũngăkhôngăchoăphépăaiăđặtămìnhălênătrênănhữngăng c,ăsắcăđẹp,ăs căm nh,ătƠiănĕng...ă iăkhác”.ă Trongăquanăhệăxưăhội...ăchẳngăaiămuốnămìnhăb ăh ăth p,ăaiăcũngămuốnămìnhăđ ợcă ng iăkhácăcoiătr ng.ăMộtăsựăphêăphánăkhôngăkhéoăléo,ăthiếuătếănh ăsẽălƠmăng iăkhácă c măth yăb ăxúcăph m. Tônătr ngăđốiăt ợngăgiaoătiếpălƠăthỏaămưnănhuăcầuăđ ợcăcoiătr ngă ăh ,ătônătr ngă h ăđểăh ătônătr ngăl iămìnhă“Cóăquaăcóăl i,ăm iăto iălòngănhau” Trongăgiaoătiếp,ătônătr ngăđốiăt ợngăgiaoătiếpăthểăhiệnă ăcácă biểuăhiện sau:ăbiếtă lắngănghe;ă ngăxửăl chăsự,ătếănh ;ăkhôngătòămò,ăxoiămói,ăcanăthiệpăvƠoăđ iăt ăcủaăđốiă t ợng,ăkhôngănóiăx uăng iăkhác;ăkhiêmătốn,ăkhôngătựăđặtămìnhălênătrênăng Mốiăquanăhệăcủaăchúngătaăv iăng iăkhác… iăkhácăcóătốtăđẹpăhayăkhôngălƠădoăsựătônătr ngă quyếtăđ nhămộtăphầnăkhôngănhỏ. + Luôn tìm ưu điểm ở đối tác giao tiếp; kịp thời khen ngợi họ Mộtăchuyênăgiaătơmălýănói:ă“Cáiăvốnăquýănh tăcủaăchúngătaălƠănĕngălựcăkêuăg iă đ ợcălòngăhĕngăháiăcủaăm iăng i.ăChỉăcóăkhuyếnăkhíchăvƠăkhenăngợiăm iălƠmăphátă sinhăvƠăgiaătĕngănhữngătƠiănĕngăquýănh tăcủaămìnhămƠăthôi” NhƠă tơmă lýă h că Emersonă nói:ă “Đ ngă tiếcă nhữngă l iă cámă nă vƠă khuyếnă khích!ă Nhữngăl iănóiăđó,ăítălơuăsauătaăcóăthểăquênăđi,ănh ngănhữngăng iăđ ợcătaăkhenătặngăsẽă hoanăhỉăvƠăluônănh ăt i”. Conăng iăaiăcũngăthíchăđ ợcăkhen,ăđặcăbiệtălƠăkhenănhữngăđiểmăm nh,ăđiềmătốtă củaămình.ăKhiănhậnăđ ợcăl iăkhen,ăđặcăbiệtălƠănhữngăl iăkhenăchơnăthƠnhăaiăcũngăvui,ă cũngăthích,ăcũngăc mămếnăng iătraoătặngăl iăkhen.ă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 26 Trongăgiaoătiếp,ăchúngătaăhưyătinhătếăphátăhiệnăraănhữngăđiểmăm nhădùăchỉălƠănhỏă ăđốiăt ợng.ăTrênăc ăs ăđóăhưyăđ aăraănh ngăl iăkhenăchơnăthƠnh,ăk păth i.ăĐ ngăquáă quanătơmăhayăchỉătríchănhữngăđiềmăyếu,ăđiểmăh năchếă ăng khenăth ngădễăngheănh ngăl iăchê,ăl iăchỉătríchăl iăth iăkhác.ăHưyăluônănh :ăl iă ngăkhóăch pănhận.ă + Hãy đặt mình vào vị trí của đối tác giao tiếp để hiểu họ và chọn cách cư xử cho đúng mực. Ng iă Việtă Namă cóă cơu:ă “Mỗiă cơyă mỗiă hoa,ă mỗiă nhƠă mỗiă c nh”.ă Mỗiă ng mộtăthếăgi iăriêng,ămangătrongămìnhănhữngăđặcăđiểmătơmălýăkhácăbiệtăv iăng iă lƠă iăkhác,ă đểăhiểuăđ ợcăđốiătácăgiaoătiếpăchúngătaăph iăbiếtăđặtămìnhăvƠoăv ătríăcủaăh ăđểăchiaăsẻă nhữngăsuyănghĩ,ătơmătr ng,ănhuăcầu,ămongămuốnăcủaăh . “Biếtă ng iăbiếtă ta,ă trĕmă trậnă trĕmă thắng”,ă “Điă v iăbụtă mặcă áoă cƠă sa,ă điă v iămaă mặcăáoăgi y”,ăhiểuăđốiătác,ăbiếtăđ ợcăđốiătácălƠăaiăvƠălƠăng iănh ăthếănƠoăđểăt ăđóăcóă cáchă ngăxửăphùăhợpălƠăchìaăkhóaădẫnăđếnăthƠnhăcông. Trongăgiaoătiếpăchúngătaăhưyăluônănghĩăđếnăc mănhậnăcủaăng iăkhácătr căkhiă nóiăhayăcóăb tăc ăhƠnhăđộngăgìănh ăthếăsẽădễădƠngăthƠnhăcôngăh n. + Sử dụng cách nói lịch sự, tế nhị; tránh dùng cách nói vỗ mặt, sỗ sàng, mỉa mai châm chọc người khác. “Chimăkhônăkêuătiếngăr nhărang Ng iăkhônănóiătiếngăd uădƠngădễănghe” “Đ tătốtătrồngăcơyăr Nhữngăng mărƠ iăthanhăl chănóiăraăd uădƠng” “Thuốcăđắngăgiưătật,ăsựăthậtăm tălòng” Conă ng iă aiă cũngă thíchă đ ợcă ngheă nhữngă l iă nóiă d uă dƠng,ă dễă nghe,ă khôngă aiă thíchăngheănhữngăl iănóiăcộcăcằn,ăthôălỗ.ăĐểăt oăđ ợcă năt ợngătốt,ăchiếmăđ ợcătìnhă c măcủaăđốiătácăgiaoătiếp,ăkhiăgiaoătiếpăv iăh ăchúngătaăcầnălƠmăchủăc măxúc,ăhƠnhăvi,ă l iănóiăcủaăb năthân. Trongă giaoă tiếp,ă tuyệtă đốiă khôngă nênă mỉaă maiă hayă chơmă ch că ng ch mătựăáiăvƠătổnăth củaă conă ng ng ngăđếnăh .ăTrongămỗiăng iă khác,ă lƠmă iătựăáiăr tănênăgiữăvìăđóălƠătìnhăc mă iă cóă phẩmă cách.ă Đ ngă nênă nóiă đùaă chơmă ch c,ă nh tă lƠă đốiă v iă nhữngă iăquáănh yăc m. Ng iăPhápănói:ămỉaămaiăhayătátăvƠoămặtăôngăA,ăbƠăB,ăcóăgìăkhácănhauăkhông?ă Điểmăđặcăbiệtăchungănh tălƠ:ăTátăthìăkêuănh ngăth Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp ngăl iăkhôngăđauăbằng.ăHưyăchônă 27 vùiăthóiămỉaămaiătrongămộ.ăChếăgiễuămộtăng iămùăhayăkẻăcơmăthìăđángăb ămùăhoặcă câm. + Không nên chạm vào lòng tự ái của đối tác giao tiếp, khiến họ phải buồn lòng, đau khổ. “NhơnăvôăthậpătoƠn”,ăconăng iăkhôngăaiălƠăhoƠnăh o,ămỗiăng iăđềuăcóănhữngă cáiăhayăcáiăd ăcủaăriêngămình.ăTrongăgiaoătiếpăchúngătaăkhôngănênăđềăcậpăđếnănhữngă cáiăd ,ăcáiăh năchếăcủaăng khác.ă Đốiă v iă nhữngă ng iăkhác,ăkhôngănênăkh iădậyăquáăkh ăđauăkhổăcủaăng iă cóă hoƠnă c nhă đặcă biệt,ă nh yă c m,ă dếă b ă tổnă th iă ng,ă khiă giaoătiếpăv iăh ăchúngătaăph iăhếtăs căthậnătr ng. SauăđơyălƠămộtăsốăcơuănóiăch mătựăáiăng iăkhác: - Vợănóiăchồng:ăAnhăkiếmătiềnăkhôngăbằngăôngăAăbênăc nh. - Đồngănghiệp:ăemănguăquá + Xử lý mọi vấn đề phải thấu tình, đạt lý. LýăvƠătìnhălƠăhaiămặtăđ ợcăquanătơmătrongăgiaoătiếp,ă ngăxử.ăChúngătaăđ ngăbaoă gi ăquênămộtăđiềuălƠ:ăng th ngăđơmăraăoánăh năng Ng iăthuaăítăaiăch pănhậnăh ăthuaăvƠăh cóălỗiăc .ăTráiăl iăh ă iăthắngăvƠăcóăkhiăh ăđểătơmătr ăthù. iă quơnă tửă xemă sựă thắngă b iă lƠă lẽă th thắngă lƠă vinh,ă b iă lƠă nhục.ă Thôngă th ng ngă ng ngă tình.ă Kẻă tiểuă nhơnă th ngă xemă iă thắngă thìă hơnă hoană vuiă thích,ă cònă iăb iăthìăbuồnăbực,ăkhổăs . ChínhăvìăvậyămƠăkhiătranhăch păb tăc ăviệcăgì,ăchúngătaăngoƠiăviệcăkểăvềălýăcònă ph iănghĩăđếnătìnhănữa.ăĐ ngăbaoăgi ăchúngătaăđốiăxửăc nătƠuăráoămángăv iăai,ăngayăc ă khiăđóălƠăkẻăthù. Đốiăv iăkẻăthù,ăchúngătaăthắngăcũngănênăch aăchoăh ămộtălốiăthoátădanhădự,ăđ ngă lƠmănhụcăh .ăKhôngăđ ợcătiểuănhơn,ăvôănhơnăđ oăđốiăv iăng iăsốngăcũngănh ăng iă chết. Ọngăchaătaăđưăd y:ă“ăOánăthùănênăm ăch ăkhôngănênăkết”.ăĐốiăxửăquơnătửăv iăkẻă đ ch,ăm ălốiăthoátăchoăkẻăthù,ăcóăthểăc măhóaănóăđểăch măd tăhậnăthù. + Luôn giữ chữ tín “Nóiăl iăph iăgiữăl yăl i,ăđ ngănh ăconăb “Nóiăchínăthìăph iălƠmăm i,ănóiăm măđậuărồiăl iăbay” iălƠmăchínăkẻăc iăng iăchê” “Nênăt ăchốiăl iăh a,ănh ngăđ ngăt ăchốiăl iăh a” Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 28 Nếuăb năh aătrongăđiệnătho iă“Tôiăsẽăg iăb năvƠoălúcă10ăgi ăsáng”,ăthìăhưyăg iăvƠoă đúngă10ăgi ,ăđ ngăđểăđếnă11ăgi .ăTínhăchínhăxácălƠămộtăđ cătínhăcầnăph iăcó. Trongăkinhădoanh,ă ng iăTrungăHoaăr tătônătr ngăl iăh a,ăđóălƠăđiềuătaăcầnăph iă h cătập.ăNhƠătơmălýăh căPhanăKimăHuêăviết: Ng iăTrungăHoaătrongăviệc hùnăvốnăcóănhữngăđặcăđiểmăsau: H ăkhôngăcầnăph iălƠmăhợpăđồng,ăc ăbƠnăb c,ăthỏaăthuậnărồiăgiaoăvốnăchoă - mộtăng iăđ ngăraăbuônăbán.ăNg iăđóăkhôngăbaoăgi ăgianădốiăbỏătúiătiềnă riêng cho mình... Ng - iăTrungăHoaăđ ợcănhiềuăng iătinăt ngăvƠălƠmăĕnăv iăh .ăĐóălƠăyếuă tốăcầnăthiếtăđểăđ aăđếnăthƠnhăcông. Trongăkinhădoanh,ăuyătínădoăhaiăthƠnhătốăc uăt oăthƠnh: - Cáiă“uy”ădoăcáiăch cămƠăcó. - Cáiă“tín”ădoănhơnăcáchăcủaăng iălưnhăđ o,ădoăcáchăđốiănhơnăxửăthếăcôngă bằng,ăcóăđ oălý,ădoănĕngălựcămƠăcó. III.ăCácăchu năm cătrongăgiaoăti păxưăh i + Tự trọng nhưng phải tôn trọng người khác Tựătr ngălƠăđiềuăđángăquý,ănh ngăgiaoătiếpăxưăhộiăkhôngănênăchỉăbiếtătr ngămìnhă mƠăcònăph iăbiếtătônătr ngăng iăkhác.ăDoăđó,ăchúngătaăph iăbiếtăkếtăhợpăc ăhaiăđiềuă kiệnătrên,ăph iăluônăbiết mình,ăbiếtăng i,ătr ngămình,ătr ngăng i. + Tin tưởng nhưng không cả tin Tinăt ngăng iăkhácălƠăđiềuăkiệnăđầuătiênăđểăng iăkhácătinăt ngămình,ănh ngă lòngătinăcũngăcầnăcóăgi iăh n,ătuyệtănhiênăkhôngăđ ợcăc ătinămộtăcáchămùăquáng,ăvôă cĕnăc ,ănếuăkhôngăsẽăb ămắcăl a. + Biết cách thể hiện mình, nhưng không nên hạ thấp người khác để tự đề cao mình Trongăgiaoătiếpăcầnăph iăbiếtăcáchăthểăhiệnămìnhămộtăcáchăhợpălí,ănh ngăkhôngă đ ợcătựăcaoătựăđ i.ăĐặcăbiệt,ăkhôngăđ ợcănóiăx uăng iăkhác,ăh ăth păng iăkhác,ăđểă tựăđềăcaoă mình,ănếuăkhôngănhữngăcốăgắngătrongăgiaoă tiếpăcủaăb nă tr ănênăvôănghĩa.ă Hưyăluônănh ărằng,ănhữngăhƠnhăđộngăgi ăt o,ăv ăvĩnh,ăphôătr choăng ngămình,ăchỉăcƠngălƠmă iăkhácăthêmăcóăácăc m. + Bộc trực, thẳng thắn, nhưng không được cẩu thả, bừa bãi Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 29 Trongăcuộcăsốngăcầnăph iăbộcătrực,ăthẳngăthắn.ăNh ngăcầnăluônănh ărằng:ăthẳngă thắn,ăbộcătrựcăkhôngăđồngănghĩaăv iăviệcănóiănĕng,ăhƠnhăđộngăthiếuăsuyănghĩ.ăHưyăcẩnă tr ngăkhiălƠmăb tăc ăđiềuăgì,ăđ ngăđểăph iăơnăhậnăb iăđưăthiếuăcẩnătr ng,ănênăđưăxúcă ph măđếnăng iăkhác,ălƠmăng iăkhácăph iăphiềnălòng. + Khiêm tốn, nhưng không giả dối Khiêmă tốnă lƠă mộtă đ că tínhătốt,ămộtăvẻă đẹpă cầnă đ ợcăduyă trìă vƠă phátă triểnă trongă giaoă tiếpă xưă hội;ă Nh ngă khiêmă tốnă chỉă cóă ýă nghĩaă khiă thựcă sựă khiêmă tốn,ă t că đ că khiêmă tốnă đ ợcă xơyă dựngă trênă c ă s ă đ că tínhă thậtă thƠ,ă thẳngă thắn,ă ch ă khôngă nênă khiêmătốnăgi ăt oăđểăl aădối,ăl yălòngăm iăng i. + Cẩn thận nhưng không quá cầu kỳ hoặc rập khuôn máy móc CẩnăthậnălƠămộtăđ cătínhăquanătr ng,ăgiúpăbanăgiƠnhăđ ợcăthƠnhăcôngătrongăgiaoă tiếp,ăcũngănh ătrongăcuộcăsốngănh ngăcẩnăthậnăkhôngăđồngănghĩaăv iăviệcăquáăcầuăkỳ,ă cầuă toƠn,ă hoặcă rậpă khuônă c ngă nhắc.ă Cẩnă thậnă đồngă th iăph iă nhanhă nh y,ă tháoă vát,ă linhăho t,ăuyểnăchuyểnătrongăt ngătr ngăhợpăcụăthể.ăCũngăcầnăl uăý:ăBẽnălẽn,ănhútă nhát,ăkhôngăbiếtăcáchăthểăhiệnămìnhăsẽăgơyăraănhiềuăđiềuăb tălợiătrongăgiaoătiếp. + Nhanh nhẹn, hoạt bát nhưng không phải gặp đâu nói đấy, nói năng thiếu suy nghĩ làm người khác phải đau lòng CóătƠiăĕnănói,ăcộngăv iănétămặtăkh ăái,ăcửăchỉăl chăthiệp,ălƠănhữngălợiăthếăđặcăbiệtă giúpă ng iă taă giaoă tiếpă thƠnhă công.ă Nh ngă tuyệtă đốiă khôngă đ ợcă việnă c ă tínhă tìnhă thẳngă thắn,ă “ruộtă đểă ngoƠiă da”,ă nghĩă saoă nóiă vậy,ă đểă nóiă nĕngă b aă bưi,ă thiếuă cĕnă c ,ă khiếnăng iăngheăđauălòng. + Nghiêm khắc với mình, nhưng phải độ lượng với người khác Đốiăv iăb năthơnăph iănghiêmăkhắc,ăluônătựăđặtăraănhữngătiêuăchuẩnăcaoăchoăriêngă mình,ănh ngăđốiăv iăng iăkhácăcầnăkhoanădungăđộăl ợng. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 30 * Cơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : Cơuă1.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchăcácăyêuăcầuăđốiăv iănộiădungăgiaoătiếpăvƠăl yăcácăví dụăcụăthể? Cơuă2.ăLiệtăkêăcácăcơuăcaădao,ătụcăngữăcủaăng conăng iăvềăcáchăth căgiaoătiếpă- ngăxửăv iăm iăng (Víădụăcơu:ă“Chimăkhônăkếătiếngăr nhărang,ăNg iăViệtăNamăcóăýănghĩaăgiáoădụcă iătrongăcácămốiăquanăhệăxưăhộiă iăkhônănóiătiếngăd uădƠngădễănghe”), t ăđóăphơnătíchănộiădungăvƠărútăraăcácănguyênătắcăcầnătuơnăthủătrongăquanăhệăgiaoătiếpă xưăhội? Cơuă3.ăPhơnătíchăcácănguyênătắcăc ăb nătrongăgiaoătiếpăxưăhội?ăL yăvíădụăcụăthểă choămỗiănguyênătắc? Cơuă4.ăPhơnătíchăcácăchuẩnămựcătrongăgiaoătiếpăxưăhội?ăL y víădụăminhăh aăchoă t ngăchuẩnămực? Cơuă5.ăGi iăquyếtătìnhăhuống: +ăHă30ătuổiălƠămộtădoanhănhơn.ăDoălƠmăĕnăthôălỗ,ănợănầnăchồngăch tămƠăc mă th yăđ iăkhôngăcònăgìănữa.ăMộtăhôm,ăHăđiăraăphố,ăvẻămặtăđầyătuyệtăv ng.ăHăđ nhăđiă tìmămộtăngôiănhƠăcaoătầngăđểăkếtăthúcăcuộcăđ iăvƠăthếălƠăthoátăkhỏiănợănần.ă ăgócă phố,ămộtăthầyăt ngănhìnăHăvƠăc tătiếngăg i:ă“ăNƠy,ăanhăkia,ăl iăđơyătaăxemăchoămộtă quẻănƠo!”.ăHăthầmănghĩ,ăbóiătoánăphỏngăcóăíchăgìăvƠătiếpătụcăb t c.ăNh ngăôngăthầyă ngăl iăg iătiếp:ă“ăNƠy,ăanhăkia,ăl iăđơyătaăxemăchoămộtăquẻ,ătaăkhôngăl yătiềnăcủaă anhăđơu!”.ă“ ăxemăthìăxem,ămiễnăphíămƠ”.ăNhìnăvƠoămặtăHăôngăthƠyăt tiếngă nói:ă Taă đangă nhìnă th yă mộtă g Trungătáiăthế.ăHăt ngăbóiăc tă ngă mặtă thầnă bí.ă NgƠiă chínhă lƠă vuaă Quangă ngămìnhăngheănhầm:ă “Ọngănóiăgì”ă“NgƠi đúngălƠăvuaăQuangă Trungăgiángătrần.ăHưyănhìnăkia,ătránăcủaăngƠi,ămắtăcủaăngƠi...”.ăHăcũngăth yăbuồnă c i,ă khôngă tin,ă l iă tiếpă tụcă đi.ă Nh ngă rồiă Hă nghĩ,ă ph iă chĕngă mìnhă giốngă vuaă Quang Trung thật?ăNh ngămƠăQuangăTrungăcóătự tửăđơu?ăVƠărồiăHăthayăđổiăýăđ nh. Gầnăchụcănĕmăsau,ăHătr ăthƠnhămộtătrongănhữngădoanhănhơnăthƠnhăđ tănh tăn c.ă B năhưyălýăgi iăt iăsao? +ă Cóă lần,ă mộtă nhơnă viênă vĕnă phòngă nóiă v iă sếpă củaă mìnhă “Th aă anh,ă nhữngă cuộcăh pănhơnăviênăvƠoăsángăth ă2ăkéoădƠiăquáălơu,ătheoăemălƠălưngăphíăth iăgian”.ă Ọngăsếpăngheăvậyăliềnăph nă ngăgayăgắt:ă“Ýăanhăđ nhănóiăgìăvềănhữngăcuộcăh păđóă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 31 lƠălưngăphíăth iăgian?ăTôiănghĩănhữngăcuộcăh păđóălƠăr tăcầnăthiết,ăchúngătaăđưăduyă trìăchúngăt ălơuăvƠăkhôngăaiăphƠnănƠnăgìăc .ăAnhăkhôngăcầnăph iăbậnătơmăvềăchúngă nữaăngheăch a!”.ăB năcóăsuyănghĩăgìăvềătìnhăhuốngăgiaoătiếpănƠy? Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 32 CH NGă2 M TăS ăK ăNĔNGăGIAOăTI PăC ăB N BÀI 1 NGHIăTH C TRONGăGIAOăTI P *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể: - Nhậnăbiếtăcácănghiăth cătrongăgiaoătiếp - Nhậnăbiếtăcáchăth cătiếnăhƠnhăcácănghiăth cătrongăgiaoătiếp:ănghiăth căchƠoă hỏi,ăbắtătay,ătraoătặngădanhăthiếp,ătặngăhoa,ătặngăquƠ… - HìnhăthƠnhăkỹănĕngăthựcăhiệnăcácănghiăth cătrongăgiaoătiếp - Cóăýăth cărènăluyệnănơngăcaoăkỹănĕngăthựcăhiệnăcác nghiăth căcủaăb năthơnăkhiă giaoătiếpăv iăm iăng i. *ăN iădungăbƠiăhọc: I.ăChƠoăh i 1.1 . Chào hỏi khi nào? “L iăchƠoăcaoăh nămơmăcỗ” ChƠoăhỏiălƠăcửăchỉăbanăđầuăkhiăgặpănhauăhoặcăkhiăkếtăthúcăcuộcăgiaoătiếp.ăChƠoă hỏiăthểăhiệnătháiăđộ,ătìnhăc măcủaăconăng iătrongăgiaoătiếp.ă ChƠoăhỏiăthểăhiệnăsựăquanătơmăvƠătônătr ngăcủaăchúngătaăđốiăv iăđốiătácăgiaoătiếp.ă ChƠoăhỏiăcóătácădụngăcủngăcốăvƠăduyătrìămốiăquanăhệăgiữaăhaiăbên. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 33 1.2 . Nguyên tắc chào hỏi ChƠoăhỏiăph iăthểăhiệnăsựătựănhiên, xu tăphátăt ătìnhăc măchơnăthƠnh.ăKhiăchƠoă hỏiăđốiătácăgiaoătiếpăchúngătaăcầnăl uăýănhữngăv năđềăsau: +ăCáchăx ngăhôăkhiăchƠoăcầnăph iăđúngăchuẩnămực:ăVíădụ:ăchƠoăcô,ăchƠoăchúăhayă chƠoăch ,ăchƠoăanh. +ăNg (ng iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoătiếpăbaoăgi ăcũngăđ ợcăng iăítătuổiăchƠoăng iănhiềuătuổi,ănhơnăviênăchƠoăthủătr ng,ăng iăkhácăchƠoătr că iăphụcăvụăchƠoă khách,ăchủănhƠăph iăchƠoăkhách…). +ăChƠoătrongătr - Nếuăcóăng ng ngăhợpăđôngăng i: iăthơnă quenătrongă nhóm,ăph iă chƠoăc ănhóm,ăkhôngă nênăchỉăchƠoă i thơnăquen.ăNếuăcóăkháchăph iăchƠoăkháchătr lƠăng c,ătr ătr ngăhợpăng iăthơnăquenă iăcóăđ aăv ăcaoăsangăhoặcăr tăcaoătuổiăcƠăđặcăbiệtăđ ợcăcoiătr ngă(nh ălưnhăđ oă c păcao,ăgiƠălƠng…) - Trongăcácăcuộcăhộiăngh ,ătiệc…ăkhôngănênăđiăchƠoăt tăc ăm iăng nhă h ng ngă đếnă ho tă độngă chung.ă Chỉă nênă chƠoă ng iă chủă trì,ă chủă tiệc…ă vƠă nhữngă iăđangă ăbênăc nhămình,ăcònăl iăchỉăgậtăđầu,ămỉmăc đ aăv ăcaoăchỉăcầnăgi ătayăcao,ămỉmăc +ăKhiăchƠoăng iăvì sẽălƠmă iăvƠăchƠoăm iăng i.ăNếuăb năthơnălƠăng iăcóă iălƠăđủ. iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoătiếpăph iăng ămũ. +ăTháiăđộăkhiăchƠoăcầnăvuiăvẻ,ănênăn ănụăc iăkhiăchƠoăng iăkhác +ăCóăhƠnhăvi,ăcửăchỉănghiêmăchỉnhăkhiăchƠo:ăkhôngăv aăĕn,ăv aăuống,ăhayăv aăđiă v aăchƠo;ăđ ngăthẳngăng iăhayăh iăcúiăđầuăkhiăchƠo;ănhìnăthẳngăvƠoămắtăng iăkháchă khiăchƠo… +ăHỏiătrongăgiaoătiếpăxưăgiaoăcầnăl chăsựăkhôngăhỏiănhiềuăhayăhỏiănhữngăđiềuăbíă mật,ăriêngăt ăcủaăng iăkhác 1.3 . Cách thức chào hỏi Khiă chƠoă hỏiă khôngă chỉă sửă dụngă ngônă ngữă nóiă mƠă cònă cóă thểă kếtă hợpă v iă cácă ngônăngữăbiểuăc măhoặcăchỉădùngăngônăngữăbiểuăc m. CóănhiềuăcáchăchƠo,ătùyăvƠoăđốiăt ợngăvƠăhoƠnăc nhăkhácănhauămƠăcóăcáchăchƠoă hỏiăkhácănhau: - Mỗiăn c,ămỗiădơnătộcăcóănhữngăcáchăchƠoăkhácănhau.ăVíădụă:ăNhậtăB năchƠoă v iăt ă thếă đ ngă thẳng,ă haiă tayă đểă xuôiă theoă chỉă quầnă hoặcă hayă tayă nắmă vƠoă nhauă đểă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 34 tr căbụng,ăcúiăgậpă mìnhăchƠo,ăcóăbaă m căđộăcúiăth pătùyătheoăv ă tríăxưăhôiăcủaăđốiă t ợngăđ ợcăchƠo…ăĐốiăv iănhiềuădơnătộc,ăkhiăchƠoăhỏiăng tiếp,ăng iăchƠoăph iăkhoanhătayăhoặcăchắpătayătr iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoă căngực… - Trongănghiălễătr ngăthể,ăkhiăchƠoăc ,ătrongăquơnăđội,ăcôngăan,ăt ăthếăkhiăchƠo:ă Đ ngănghiêm,ătayăph iăgi ăngangăđầu. - KhiăchƠoăt măbiệt:ăGi ătayăvẫy. - Gặpănhauăth ngăngƠy:ămỉmăc Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp i,ăgậtăđầuăchƠo. 35 II.ăB tătay Nghiăth căbắtătayăđ ợcăhìnhăthƠnhăt ăxaăx a.ăBắtătayăđ ợcăthựcăhiệnăsauăl iăchƠoă hỏi.ăHiệnănay,ăbắtătayălƠănghiăth căquenăthuộc,ăthôngădụngăvƠăđ ợcăcoiălƠăcửăchỉăvĕnă minh,ăl chăsựătrongăgiaoătiếp.ăQuaăcáiăbắtătay,ăcóăthểănhậnăbiếtăđ ợcăcuộcăgặpăgỡă yă nồngăhậuăhayăh ăhững.ăBắtătayălƠăămộtăcửăchỉăthểăhiệnăsựăthơnăthiện,ăchơnăthƠnhăvƠăvôă t . 1. Nguyên tắc bắt tay - Đốiăv iăng mƠănênăch ăng iăch aăquenăbiết,ăm iătiếpăxúcălầnăđầu,ăkhôngănênăchủăđộngăbắtătayă iăgi iăthiệuăhoặcăchủăđộngătựăgi iăthiệuăsauăđóăm i bắtătay. - Khôngănênăchủăđộngăbắtătayăng iăcóăc ngăv ăcaoăh nămình.ăNg tiênătrongăgiaoătiếpăcầnăchủăđộngăđ aătayăraăbắtătr iăđ ợcă uă c. - ChủănhƠăkhiăđónăchƠoăkháchăđ ợcăchủăđộngăbắtătayăkháchătr căđểăthểăhiệnăsựă th nhătìnhămếnăkhách. - Thôngăth nhữngăng tr ngănữăkhôngăph iătháoăgangătayătr iăvƠătrongănhữngătr căkhiăbắtătay,ătuyănhiênăđốiăv iă ngăhợpăđặcăbiệtătônătr ng,ăphụănữăph iătháoăgangătayă căkhiăbắtătay.ăNữăcóăthểăngồiăbắtătayănam,ătr ăđốiăv iăc pătrên. - Tayăb năph iăluônăkhôăvƠăs ch - Khi bắtătayăv iănhiềuăng tr i,ăph iăbắtătayăv iăng iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoătiếpă c,ăsauăđóătùyătìnhăhuốngăcụăthểălầnăl ợtăbắtătay.ă - Khiă bắtă tay,ă b nă nênă kèmă theoă l iă gi iă thiệu,ă cùngă v iă việcă nhìnă vƠoă mắtă đốiă ph ngăvƠămỉmăc i. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 36 - Ng iăbắtătayăph iăchủăđộng,ăd tăkhoát.ăBắtătayăkhôngăđ ợcăquáăchặt,ăquáălơu,ă khôngăxiếtăhoặcălắcăm nh.ăKhiăbắtătayăphụănữăcầnăchúăýănhữngăphụănữăđeoănhẫnătayă ph i. - Trongătr ngăhợpămuốnăthểăhiệnăsựătônătr ngăh n,ăthắmăthiếtăh năcóăthểăđ aăc ă haiătayăraăbắt. - Khiăbắtătayăkhôngănênăđ ngăd tr iăth păbắtătayăng ngăhợpăđặcăbiệt).ă Tayă ph iăđ aăchếchăraăphíaă tr ng ăvềăphíaătr c.ăMắtănhìnăthẳngăvƠoămặtăng iătrênăcaoăhoặcăng ợcăl i(tr ă c,ăbƠnătayă m ărộng,ăng iăh iă iămìnhăbắtătay,ătùyătheoămốiăquanăhệă mƠăthểăhiệnătìnhăc m.ăKhông nhìnăraăchỗăkhácăhoặcănhìnăkiểuădòăxét,ăsoiămói. - Khôngădùngăhaiătayă đểăbắtătayăhaiăng quaăđầuăng iăcùngămộtălúc,ătránhăbắtătayăquaămặt,ă iăkhác.ă - Khôngăđ ợcăthểăhiệnătháiăđộănhƠmăchán,ăm iăng iăđ ợcăbắtătayăđềuăcóăthểăc mă nhậnăđ ợcăsựăchặtăchẽ,ăs cănặngăvƠăchiềuăsơuăcủaăcáiăbắtătay. Khiătayăđangăv ngăbậnăhoặcăbẩn,ăhưyăxinălỗiăvƠăchìaătayăđểăng iăkhácănắmăvƠoă cổătayămình. Chú ý: - Đốiăv iăng - Mộtăsốăn iăHồiăgiáo:ăNamăgi iăkhôngăbắtătayănữăgi i. căph - Khiănhậnăbiết ng ngăTơyăcóătụcăhônătayănữăgi i. iăđóăcóăd ătậtă ătay,ăkhôngănênăchủăđộngăbắtătayăh . BắtătayăngoƠiănghiăth căgặpămặt,ăcònălƠăsựăchúcăm ng,ăc mă năvƠăbiểuăth ăkhíchă lệălẫnănhau.ăKhiăaiăđóăcóăthƠnhătựu,ătiếnăbộ,ăđ ợcătặngăth ngăhuơn,ăhuyăch ng,ăsauă l iăchúcăm ng,ătaăđềuăbắtătayăchia vui,ăc măt ,ăđộngăviên. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 37 2. Cách thức bắt tay - Giữămộtăkho ngăcáchăhợpălý:ăkho ngămộtăcánhătay - Ng iăđ ngăthẳngăhoặcăh iăcúiăđầu,ăhaiăchơnădangărộngăbằngăhaiăvai - Bắtă bằngă tayă ph i,ă giữă bƠnă tayă ngayă d hoặcătr căngựcăd iă eoă khiă bắtă tay,ă tayă tráiă đểă sauă l ngă iăcánhătayăph i. - ChìaăbƠnătayăraă ăt ăthếăthẳngăđ ng, 2ălòngăbƠnătayăph iăch măvƠoănhau - Lắcălênăxuốngăkho ngă3ălầnărồiăd ngă III.ăGiớiăthi uălƠmăquen PhongăcáchăvƠăl iăgi iăthiệuălƠăcáchăvƠoăđềăcóăs căthuyếtăphụcăvƠăđểăl iă năt ợngă khóă quênă v iă đốiă t ợngă giaoă tiếp.ă Việc sửă dụngă hìnhă th că gi iăthiệuă phùă hợpă sẽă t oă đ ợcă năt ợngătốtăđẹp,ăt oăđ ợcăthiệnăc m,ăsựăgầnăgũiăgiữaăcácăchủăthểăgiaoătiếp. Khiăgi iăthiệuăcầnăl uăýănhữngănguyênătắcăsau: Điềuăquanătr ngănh tăcủaăviệcăgi iăthiệuălƠăthểăhiệnăsựăquanătơmăvƠăh ngăthúăđốiă v iăng iăđ ợcăgi iăthiệu.ăKhiăgi iăthiệuăph iăgiữăphongăcáchăl chălưmăvƠătuơnăthủămộtă sốănguyênătắcăsau: - Khiăgiaoătiếpăv iămộtăng iăl ăchúngătaă nênăchủăđộngăgi iăthiệuă vềăb năthơn.ă Khiăgi iăthiệuăvềăb năthơnănênăgi iăthiệuămộtăcáchăngắnăg n,ăl chăsựănh ngăcầnăcungă c păthôngătinăvềăb năthơnămộtăcáchăchínhăxácăvƠăđầyăđủă“(trongăgiaoătiếpăxưăgiaoăchỉă cầnăgi iăthiệuăvềăh ătênăvƠăđ năv ăcôngătácălƠăđủ).ăVíădụ:ăD ăchƠoă anh,ăemălƠăPh mă VĕnăAăđếnăt ăcôngătyăABC. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 38 - Mộtăng iătrẻătuổiăcầnăđ ợcăgi iăthiệuăv iămộtăng tríăxưăhộiăth păsẽăđ ợcăgi iăthiệuăv iămộtăng gi iăthiệuăv iănữăgi i,ăng iăl nătuổiăh n,ăng iăcóăv ă iăcóăv ătríăxưăhộiăcaoăh n,ănamăgi iăđ ợcă iăđ ngăraăgi iăthiệuăsẽăđ ợcănóiăt iăsauăcùng. - Cáănhơnăbaoăgi ăcũngăđ ợcăgi iăthiệuăv iătậpăthể.ăChủănhƠăbaoăgi ăcũngăđ ợcă gi iăthiệuăv iăkhách. - NếuăchúngătaălƠăng iăđ ngăraăgi iăthiệuănhữngăng mộtăcáchăchínhăxác,ăkhiăgi iăthiệuăvềă ng ng iă đ ợcă gi iă thiệu.ă Ng iănƠoănênăh iăđiăcùngăph iăgi iăthiệuă ngă mắtă vƠăcáchătayă vềăphíaă iă đ ợcă gi iă thiệuă nênă chủă độngă chƠoă hỏiă nhữngă ng iă xung quanh. - Khiăgi iăthiệuăcầnăgiữătháiăđộătựătin,ăvuiăvẻ,ăthơnăthiện IV.ăTraoănh nădanhăthi p 1. Ý nghĩa của việc trao tặng danh thiếp Danhăthiếpăđóngăvaiătròănh ălýăl chătríchăngangăcủaămộtăng i.ăTraoădanhăthiếpă choăaiăđóănghĩaălƠămuốnăchoăh ăbiếtăb nălƠăai,ăb năđangălƠmăviệcă ăđơuăvƠălƠmăcáchă nƠoăh ăcóăthểăliênăl căv iăb n. 2. Nguyên tắc trao nhận danh thiếp KhiăchúngătaăbắtăđầuăcôngăviệcălƠmăĕnăkinhădoanh,ăviệcăthiếtăkếăvƠăinădanhăthiếpă lƠămộtătrongănhữngăviệcăđầuătiênăb năcầnălƠm.ăMộtădanhăthiếpăthiếtăkếătinhăx oăsẽăt oă năt ợngătốtăđẹpăvềăb năv iăđốiătácăcủaăb n. Việcăđ aădanhăthiếpăđúngălúcăvƠăđúngăkhungăc nhălƠămộtănghệăthuậtămƠăkhôngă ph iăaiăcũngănắmărõ.ăĐểăthựcăhiệnătốtănghiăth cănƠyăb năcầnăl uăýănhữngăv năđềăsau: Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 39 + Với đối tác là người có vai vế và tuổi tác cao Chỉă nênă đ aă danhă thiếpă khiă đốiă tácă cóă ýă muốnă b nă traoă danhă thiếpă choă h .ă Khôngănênăchủăđộngăđ aădanhăthiếpăkhiăđốiătácăch aăcóăýămuốnăđó. + Với đối tác là người xa lạ B năkhôngănênălôiădanhăthiếpăraăngayăkhiă m iăbắtăđầuăvƠoăcơuăchuyện.ăHƠnh độngătheoăthóiăquenănƠyăsẽălƠmăphiềnăng iăgiaoătiếpăv iăb n.ăH ăc măth yănh ăb nă đangămuốnă“tựăqu ngăcáoăb năthơn”ăvƠăsẽăxemăth ngăviệcănhậnădanhăthiếpăcủaăb n. + Đối với nhóm giao tiếp mà các thành viên ít hiểu biết về nhau Khiănhómăh pămặtăgồmănhững ng đợiămộtăng iăkhôngăbiếtănhiềuăvềănhau,ătốtănh tăb nănênă iătrongănhómăđ aădanhăthiếpăraătr c,ărồiăb năm iătraoăl iădanhăthiếpăchoă h . + Trao danh thiếp khi đi dự tiệc Nếuăb năthamăgiaăcácăbuổiătiệcăquanătr ngădoăcáănhơnătổăch căhoặcăcácăbuổiătiệcă mangătínhăch tălƠmăĕn,ăb năph iănh ămangădanhăthiếpătheoăbênămình.ăCácăbuổiătiệcăđóă lƠălƠăd păđểăb năgiaoăl uăgặpăgỡăcácăđốiătácătiềmănĕng.ăNh ngăchỉătraoădanhăthiếpătr că hoặcăsauăkhiădùngăc m. + Thời điểm trao danh thiếp Ng iătaăth ngătraoădanhăthiếpăvƠoălúcăv aăm iăgặpănhauăhoặcătr t mă biệtă raă về.ă Nh ngă trongă tr ngă hợpă b nă chuẩnă b ă phátă biểuă tr ch aăbiếtănhiềuăvềăb n,ăb nănênăgửiădanhăthiếpăchoănhữngăng căkhiăchƠoă că nhữngă ng iăxungăquanhătr iă căkhiă lênăphátăbiểuăvìăđiềuăđóăsẽăgiúpăh ăbiếtărõăvềăb năh n. + ảình thức danh thiếp Danhăthiếpănênăđ ợcăthiếtăkếăđ năgi nănh ngăch aăđựngăđầyăđủăthôngătinăcầnă thiết,ăkhôngănênăthiếtăkếănhữngădanhăthiếpămƠuămèăhoặcăch aăđựngăquáănhiềuăthôngă tin. Nếuăb năth ngăxuyênăgiaoătiếpăv iăng iăn căngoƠiănênăthiếtăkếăhaiălo iăngônă ngữăkhácănhauă ăhaiămặtăcủaădanhăthiếp. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 40 B nănênăxếpădanhăthiếpăngayăngắnătrongăhộpăđựngădanhăthiếpăvƠăđểăvƠoăcặpătáp.ă Nếuă mộtă danhă thiếpă b ă ráchă hoặcă b ă bẩnă thìă đ ngă baoă gi ă b nă traoă choă đốiă tácă hayă khách hàng. 3. Cách thức trao nhận danh thiếp Khiătraoădanhăthiếpăchoăđốiătác, mặtăchínhăcủaădanhăthiếpănênăh trên,ăh ngăđặtădanhăthiếpănênăđểăphầnăh ătênăthuậnătheoăh ngălênăphíaă ngănhìnăcủaăng iănhận,ă giúpăh ădễădƠngăđ căđ ợcătênătrênădanhăthiếp. Khiă đ aă danhă thiếpă choă ng iă đốiă diện,ă b nă nênă mỉmă c i,ă ánhă mắtă nhìnă tậpă trungăvƠoăh ,ănênădùngăngónătayăcáiăkếtăhợpăv iăngónătayătrỏăcầmăgócătrênăcủaădanhă thiếp,ăvƠătraoădanhăthiếpăchoăng iăđốiădiện. Nếuăb năđangă ăt ăthếăngồiăthìăb nănênăđ ngădậyăđểăđ aădanhăthiếpăhoặcăh iăcúiă ng iăvềăphíaătr căkhiăđ a,ăkhiătraoădanhăthiếpănênănóiăvƠiăcơuănh :ă“TôiălƠăX,ăđơyălƠă danhăthiếpăcủaătôi”ăhoặcăgi ădụ:ă“xinăgửiăanhădanhăthiếpăcủaătôi”. Ng tr c;ăng iăcóăch căvụăth păh nănênătraoădanhăthiếpăchoăng iănamănênătraoădanhăthiếpăraătr v iă nhiềuă ng căchoăng i,ă b nă nênă traoă danhă thiếpă choă ng nhiềuătuổiănh t.ăNếuătrongătr iăcóăch căvụăcaoăh nă iănữ.ăKhiăb nătiếpăxúcămộtălúcă iă cóă ch că vụă caoă nh tă vƠă ng iă ngăhợpăb năkhôngăthểăphơnăbiệtăđ ợcătuổiătácăvƠăch că vụăcủaăh ăthìăb nănênătraoădanhăthiếpăchoănhữngăng Khiănhậnădanhăthiếpădoăng iă ăphíaăbênătráiăb n. iăkhácăđ a,ăb nănênăđ ngădậy,ămỉmăc giữaă ngónă cáiă vƠă ngónă trỏă nhậnă danhă thiếp,ă nênă cầmă vƠoă haiă gócă bênă d i,ăkếtăhợpă iăcủaă danhă thiếp,ă đồngă th iă nóiă cơuă “C mă n”,ă “R tă vinhă h nhă khiă nhậnă đ ợcă danhă thiếpă củaă anh/ch ”…SauăkhiănhậnăxongădanhăthiếpănênăgiữătrênătayăhoặcăđểăvƠoăn iătrangătr ng. *ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : Cơuă1.ăTrìnhăbƠyăcácănghiăth căthôngăth ngătrongăgiaoătiếpăxưăgiao? Cơuă2.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăđốiăv iănghiăth căchƠoăhỏi? Câu 3. Sinh viênăthựcăhƠnhănghiăth căchƠoăhỏiătheoăcặp? Cơuă4.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăđốiăv iănghiăth căbắtătay:ăcáchăbắtătay,ănguyênătắcă bắtătay? Cơuă5.ăSinhăviênăthựcăhƠnhănghiăth căbắtătayătheoăcặp? Cơuă 6.ă Trìnhă bƠyă mộtă sốă l uă ýă đốiă v iă nghiă th că gi iăthiệuă trongă giaoă tiếpă xưă giao:ătựăgi iăthiệuăvềăb năthơnăvƠăgi iăthiệuăvềănhữngăng Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp iăđiăcùngăv iăđốiătácă 41 giaoătiếp? Cơuă7.ăSinhăviênăthựcăhƠnhănghiăth căgi iăthiệuătheoănhóm? Cơuă8.ăTrìnhăbƠyănhữngăv năđềăcầnăl uăýăkhiătraoăvƠănhậnădanhăthiếp? Câuă9.ăSinhăviênăthựcăhƠnhătrao,ănhậnădanhăthiếpătheoăcặp? BÀI 2 K ăNĔNGăT Oă NăT *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng - Nhậnăbiếtăkháiăniệmă năt NGăBANăĐ U iăh căcóăthể: ngăbanăđầu. - Phơnătíchăýănghĩaăcủaăviệcăt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếp. - Ý th căđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăviệcăt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăkhiăgiaoă tiếpăv iăm iăng i. - Nhậnăbiếtăcáchăth căt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếp. - HìnhăthƠnhăkỹănĕngăt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếp. *ăN iădungăbƠiăhọc: I.ăKháiăni mă năt ngăbanăđ u nă t ợngăbană đầuă lƠă mộtă kháiă niệmă r tă quenă thuộcă vƠă gầuă gũi.ă Hiệnă cóă nhiềuă cáchăhiểuăkhácănhauăvềăkháiăniệmănƠy:ă Tácăgi ăBùiăTiếnăQuýăchoărằng:ă năt ợngăbanăđầuălƠăcáiămƠă“khiăgặpănhauăng iă taăđồngăth iăv aăđánhăgiáăv aăcóăácăc măhayăthiệnăc măngayăt ăphútăđầuătiênăkhôngă cầnăph iănghiênăc u,ăkh oănghiệmăhayăthíănghiệmăl iănhữngăđánhăgiáă y” Tácăgi ăNguyễnăThanhăH ngăđ nhănghĩa:ă năt ợngăbanăđầuăvềămộtăng iănƠoă đóălƠăhìnhă nhătổngăthểătrênăc ăs ătaănhìnănhậnăh ămộtăcáchătoƠnădiện,ăquaăviệcăc mă nhậnăcácăbiểuăhiệnănh :ădiệnăm o,ăl iănói,ătácăphong,ăánhămắt,ănụăc i…sauălầnătiếpă xúcăbanăđầu. Mộtăkháiăniệmăkhác:ă năt ợngăbanăđầuălƠămộtăđánhăgiáămộtăhìnhă nh,ămộtănhậnă xét,ă mộtătháiăđộăvềăđốiăt ợngăđ ợcăhìnhăthƠnhăngayă t ăphútăđầuăgặpăgỡăhayălầnăđầuă tiênăgặpămặt” Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 42 T ănhữngăkháiăniệmătrên,ăchúngătaăcóăthểăhiểu: năt ợngăbanăđầuălƠănhữngăc mănhận, đánhăgiá,ătháiăđộătìnhăc măcủaăcácăchủă - thểăgiaoătiếpăđốiăv iănhauătrongălầnăđầuătiênăgặpămặtăhayătrongăgiơyăphútăđầuătiênăcủaă cuộcăgặpăgỡ. - năt ợngăbanăđầuăch aăph năánhăb năch tăcủaăconăng i năt ợngăbanăđầuătrongăgiaoătiếpăphátătriểnătheoăhaiăh - ng:ă năt ợngăbanăđầuă tốtăđẹpăt iăraăthiệnăc măvƠă năt ợngăx uăt oăraăácăc m. II. T măquanătrọngăc aăvi căt oă năt ngăbanăđ uăt tăđẹpătrongăgiaoăti p “Thương nhau trăm sự chẳng nề Dẫu trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng” “Đầu có xuôi thì đuôi mới lọt” năt ợngăbanăđầuălƠăyếuătốăcựcăkỳăquanătr ng,ătácăđộngătrựcătiếpăđếnăsựăthƠnhă b iăcủaăcuộcătiếpăxúcăvƠă nhăh ngăsơuăsắc,ădaiădẳngătrongămốiăquanăhệăsauănƠy.ăNếuă lầnă đầuă gặpă nhauă haiă bênă đưă cóă c mă tìnhă vềă nhauă thìă đóă chínhă lƠă chìaă khóaă đemă l iă thƠnhăcôngătrongăcácăgiaiăđo nătiếpătheo.ă Ng ợcăl i,ănếuătaăvôătìnhăhayăhữuăýăt oăraăsựă năt ợngăkhôngătốtăbanăđầuăchoă đốiăt ợngăthìăconăđ ngăth tăb iăđưăchiếmămộtănửa.ăVìăvậy,ăM iăng iăchúngătaăcầnă hếtăs căthậnătr ng,ănơngăniuănhữngăgiơyăphútăgặpăgỡăbanăđầu,ădùăđóălƠătìnhăc ăhayăcóă sựăchuẩnăb ătr c.ă III.ăCáchăth căt oă năt ngăbanăđ uăt tăđẹpătrongăgiaoăti p Đểăt oăđ ợcă năt ợngătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếpăngayăt ălầnăgặpăgỡăđầuătiên,ă chúngătaăcầnăph i: 3.1. Chuẩn bị chu đáo cho cuộc hẹn Cuộcăgặp gỡăgiữaăchúngătaăvƠăng b ăđộng.ăDùăr iăvƠoătr ngăhợpănƠoătr iăkhácăcóăthểălƠădoăchúngătaăchủăđộngăhoặcă căkhiăđiăgặpăđốiătácăchúngătaăcũngăcầnăph iă chuẩnăb ăchoăchuăđáo,ănộiădungăchuẩnăb ăbaoăgồm: - Tìmăhiểuătr căvềăđốiătácăgiaoătiếpă(nếuăcóăthể) - Chuẩnăb ănhữngăgìăsẽătraoăđổiăv iăđốiătácăkhiăgặpămặt - Chuẩnăb ăcácălo iătƠiăliệu,ăgi yăt ăcầnăthiết - Đầuăt ăchoădángăvẻăbềăngoƠiă(trangăphục,ătrangăđiểm,ăđầuătóc,ădángăđiệu,ă cửăchỉ) Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 43 Trongălầnăgặpăđầuătiênăđốiătácăgiaoătiếpăch aăbiếtăchúngătaălƠăaiăvƠăh ăth ngăcóă nhữngăđánhăgiáăđầuătiênădựaăvƠoăvẻăbềăngoƠiăcủaăchúngăta. Mộtăb cătranhăch aăđựngăc ăngƠnăl iămuốnănói,ăb cătranhăvềăchúngătaătrongălầnă gặpăđầuătiênăcũngăsẽănóiălênăr tănhiềuăđiềuăv iăng iăđốiădiệnăvềăconăng iăcủaăchúngă ta.ăVìăvậyăph iăthểănh ăthếănƠoăđể h ăcóăc mătìnhătốtăv iămình? Hưyăbắtăđầuăvềăcáchăĕnămặc.ăBộătrangăphụcănƠoăsẽăphùăhợpăv iăchúngăta?ătrongă nhữngăcuộcăgặpă mangătínhăch tă côngăviệcăthìănênă mặcă com-lê,ăáoă cộcătayăhayă chỉălƠă mộtăbộătrangăphụcăgi năd ?ăHưyănghĩăxemăng iăchúngătaăsắpăgặpăsẽăĕnămặcăthếănƠo?ă Nếuă đốiă tácă củaă chúngă taă lƠmă trongă ngƠnhă qu ngă cáoă hayă ơmă nh că thìă mộtă bộă trangă phụcăcóăvẻăquáănghiêmătúcăsẽăkhôngăphùăhợp.ăNếuăgặpăgỡătrongăcôngăviệc,ăhưyămặcă mộtăbộăđồăcôngăs .ăNếuă ăcácăcuộcăgặpăgỡăxưăgiaoăvƠoăbuổiătối,ăhưyămặcănhữngăbộăđồă thíchăhợpăvƠoăbuổiătối,ădùngălo iăn căhoaăthíchăhợp…ăVƠăthểăhiệnăcáătínhăcủaămìnhă phùăhợpăv iăhoƠnăc nh. Đốiăv iănhữngăcuộcăgặpăchoămụcăđíchăcôngăviệcăhoặcăgiaoăthiệp,ăchúngătaăhưyă đểătơmăđếnăvĕnăhóaăvƠăphongătụcăcủaăh .ă Trangăphụcăcầnăg năgƠng,ăs chăsẽ,ăcắtătócăvƠăc oărơu,ăáoăquầnăủiăthẳngăvƠănếuălƠă nữăthìănênătrangăđiểmănhẹ.ăSựăchuẩnăb ănƠyăchắcăchắnăsẽăgiúpăchúngătaăc măth yătựătină h năvƠăthểăhiệnăsựătônătr ngăcủaăchúngătaăđốiăv iăđốiătác. 3.2. Luôn đúng giờ Đ ngăđểăbaoăgi ăph iănóiăl iăxinălỗiă“tôiăđếnătrễ”ăkhiăchúngătaăđưăhẹnăv iăaiăđó.ă Nênăcốăgắngăsắpăxếpăđếnăs măh năvƠiăphútăvƠăđềăphòngănhữngăviệcăcóăthểălƠmăchúngă taăchậmătrễănh ăkẹtăxeăhoặcăđiăsaiăđ vĕnăhóaămƠăcònălƠmăchoăng ng.ăĐiătrễăgi ăkhôngănhữngăthểăhiệnăviệcăthiếuă iăkhácănghĩărằngămìnhăkhôngătônătr ngăh ,ălƠmăm tăth iă gi ăcủaă h .ăVƠăph iă đặcăbiệtăchúăýăđếnăgi ă gi căkhiă quanăhệălƠmă ĕnăv iăn n căng iă căngoƠi. 3.3. Thể hiện mình sao cho phù hợp LƠă conă ng iă aiă cũngă cóă nhuă cầuă thểă hiệnă mìnhă tr nhiênătrongălầnăgặpămặt đầuătiênăchúngătaăcầnăph iătỏăraălƠăng că mặtă ng iă khác.ă Tuyă iăkhiêmătốn,ăkhôngănênă nổăhayăthểăhiệnăb năthơnătháiăquáăsẽăgơyăph năc m.ăCáchăthểăhiệnătốtănh tălƠăphùăhợpă v iămongăđợiăcủaăđốiătác,ămuốnănh ăvậyăchúngătaăcầnătìmăhiểuăkỹăvềăđốiătácătr căkhiă gặpămặtăh . 3.4. Luôn cười thật tươi. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 44 “Hưyămỉmăc iăvƠăm iăng iăsẽămỉmăc iăl iăv iăb n”.ăVìăthế,ănụăc thểăhiệnătuyệtăv iănh tăđểăchúngătaăt oă năt ợngăđầuătiênătốtăđẹp.ăMộtănụăc vƠătựătinăsẽălƠmăchoăchúngătaăvƠăng iăđốiădiệnăc măth yătho iămái.ăNụăc iălƠăcáchă iănồngă mă iă sẽăgiúpă chúngătaăchiếnăthắngăkhiănóăt oă năt ợngătốt.ăTuyănhiênăcũngăđ ngăquáăl mădụngăvƠă cầnăc iăđúngălúc,ăđúngăchỗ. 3.5. Bình tĩnh và tự tin. Đểă t oă nă t ợngă tốt,ă khôngă nhữngă phụă thuộcă vƠoă cáchă chúngă taă ĕnă mặcă mƠă chínhăhƠnhăvi,ăcửăchỉăcủaăchúngătaăcũngă nhăh ngăr tăl năthậmăchíăcònăh năc ăcáchă chúngătaăĕnănói. Hưyăsửădụngăngônăngữăc ăthểăđểăthểăhiệnăsựătựătinăcủaămình.ăĐ ngăngayăngắn,ă mỉmăc iăvƠănhìnăthẳngăvƠoăng iăđốiădiện,ăhưyăchƠoăđónăbằngăcáiăbắtătayăthơnăthiện.ă T tă c ă nhữngă điềuă nƠyă sẽă giúpă chúngă taă thểă hiệnă sựă tựă tin;ă lƠmă choă chúngă taă vƠă c ă ng iăkhácăc măth yătho iămáiăv iănhauăh n. Hầuănh ăm iăng iăđềuăcóămộtăchútăloălắngăkhiăhẹnăgặpăaiăđóălầnăđầuătiên.ăĐiềuă nƠyălƠmăchúngătaăcóăthóiăquenăhayăloălắngăhoặcăkhiếnăchúngătaăđổămồăhôi.ăĐôiăkhiănhút nhát,ădèădặtăquáădễăph iăchuốcăl yăth tăb i,ăvìăcóăng đốiăph ngăt năcôngătr iăcònălợiădụngătơmălýăhồiăhộpăcủaă căđểăchiếmă uăthếăchoămình. Hưyătậpăcáchăkhắcăphụcăđiểmă yếuănƠyăvƠăcốăgắngăthểăhiệnăsựătựătinăđểăc ăhaiă c măth yătho iămáiădễăgầnănhauăh n. Hưyăluônăluônănh ărằng,ăconăng iădùănổiădanhăđếnăm yăcũngăcóănhữngăđiểmă yếu,ăkhiếmăkhuyếtăch ăkhôngăthểălƠăng iăhoƠnămỹăvẹnătoƠn.ăHưyăquanăsátăkỹănétămặt,ă trangăphục,ăcáchănóiănĕngăđểătìmăraănh ợcăđiểmăcủaăđốiăph Khiăphátăhiệnăraăđiểmăyếuăcủaăđốiăph ng. ng,ăvềămặtătơmălý,ăchúngătaăđưăđ ợcătiếpă thêmăs căm nh,ăvƠăr tăcóăthểăt ăthếăb ăđộngăchuyểnăthƠnhăthếăchủăđộng.ăVìăsựăhồiăhộpă doăs căépătơmălýădầnădầnătiêuătan,ănh ngăl iăchoăc măgiácătho iămáiătựătinătrongăquáă trìnhăgiaoătiếp. Tháiăđộăcủaăchúngătaăthể hiệnătrongăt tăc ăm iăcửăchỉăcủaăchúngăta.ăHưyăcốăgắngă tựătinăngayăc ăkhiăchúngătaăgặpăsựăphêăbìnhăhoặcăkhiăchúngătaăđangăloălắng.ăCốăgắngă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 45 h căhỏiăvƠărútăkinhănghiệmăt ănhữngăcuộcăgặpăgỡăđóăvƠăxơyădựngăcuộcănóiăchuyệnăsaoă choăphùăhợp,ănh ălƠăph iăluônăgiữ t ăthếătựătinăvƠănụăc iătho iămái. 3.6. Lịch sự, nhã nhặn, ân cần và chu đáo. V iăcáchăĕnănóiăvƠăcáchăc ăxửăl chăsự,ănhưănhặn,ăthểăhiệnăsựăquanătơmăchúngătaă sẽăt oăđ ợcă năt ợngăđầuătiênăthậtătốt.ă HưyăthểăhiệnăsựăchƠoăđónăđốiătácăv iătháiăđộăc iăm ,ăđầyăthiệnăchí Chúngătaănênătắtăđiệnătho iădiăđộngătrongăkhiănóiăchuyện.ăTuyănhiên,ănếuătrongă tr ngăhợpăvìăcôngăviệcăquanătr ngămƠăkhôngăthểătắtăđiệnătho iăthìătaănênăcƠiămáyă ă chếăđộărungăđểăkhôngălƠmăphiềnăng iăđốiădiệnăvƠănênăxinăphép,ăxinălỗiătr căkhiănhậnă cuộcăg i NếuălƠănamăgi iăhưyătỏăraălƠămộtăng iăGalĕngăđốiăv iănữăgi i Tómăl i,ăchúngătaăchỉăcóăvƠiăgiơyăđểăt oă năt ợngătốtăvƠăr tăkhóăđểăchúngătaăcóă thểăthayăđổiă năt ợngăđó,ăcóăthểăsẽăkhôngăbaoăgi ăhoặcăcóăthểăchúngătaăph iătr ămộtăcáiă giáăkháăđắtăđểăthayăđổiă năt ợngăbanăđầuăcủaăchúngăta.Vìăvậy,ăhưyăthểăhiệnătốtănh tăkhiă cóă thể.ă Điềuă đóă phụă thuộcă vƠoă tƠiă nĕngă củaă chúngă ta,ă cộngă thêmă sựă chuẩnă b ă tr c,ă chúngătaăđưăcóăthểăt oămộtăphongăcáchăr tăriêngăcủaămình,ămộtă năt ợngăđầuătiênăthậtă tuyệtăv i.ă *ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : Cơuă1.ăB năhiểuăgìăvềă năt ợngăbanăđầuătrongăgiaoătiếp? Cơuă2.ăGi iăthíchăt iăsaoănói:ă năt ợngăbanăđầuăcóăýănghĩaăquyếtăđ nhăsựăthƠnhă b năcủaăcuộcăgiaoătiếp? Cơuă3.ăLƠmăgìăđểăt oăđ ợcă năt ợngătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếpăt ăngayălầmă đầuăgặpăgỡ? Cơuă4.ăLiệtăkêăcácăhƠnhăviăcóăthểăgơyăraăácăc mătrongălầnăđầuăgặpăgỡ? Cơuă5.ăLƠmăviệcătheoănhóm:ăTrìnhăbƠyăcáchăth căt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpă trongăcácătìnhăhuốngăsau: - Lầnăđầuătiênăgặpăgỡăđốiătácă(cuộcăgặpămặtădoăchúngătaăchủăđộng) - Thamădựăphỏngăv năxinăviệc - NgƠyăđầuătiênăt iăc ăquanălƠmăviệc Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 46 BÀI 3 K ăNĔNGăTHUY TăTRÌNH *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng - Xácăđ nhănộiădungăcácăb iăh căcóăthể: cătrongăquyătrìnhătổăch căbƠiăthuyếtătrình. - Nhậnăbiếtăcáchăth căchuẩnăb ănộiădungăăbƠiăthuyếtătrình. - NhậnăbiếtăcácăkỹăthuậtătrìnhăbƠyăbƠiăthuyếtătrình:ăl iănói,ăgi ngănói,ăngônăngữă c ăthể… - Nhậnăbiếtăcáchăth căsửădụngăcácăph ngătiệnăhỗătrợăkhiăthuyếtătrình. - Chuẩnăb ănộiădungăbƠiăthuyếtătrình. - Thựcăhiện bƠiăthuyếtătrình. - Cóăýăth cărènăluyệnănơngăcaoăkỹănĕngăthuyếtătrình củaăb năthơn. *ăN iădungăbƠiăhọc: I.ăQuyătrìnhăth căhi năm tăbƠiăthuy tătrìnhătr ớcăđámăđông Đểă cóă mộtă bƠiă thuyếtă trìnhă hiệuă qu ă tr că đámă động,ă chúngă taă nênă thựcă hiệnă theoăcácăgiaiăđo năsau: Giai đoạn 1: Xác định rõ mục tiêu của bài thuyết trình - ThôngăquaăbƠiăthuyếtătrìnhănƠyăchúngătaămuốnăcungăc păthôngătinăgìăđếnăkhánă thínhăgi - SựăthayăđổiănƠoă ăkhánăthínhăgi ăchúngătaămuốnăđ tăđ ợcăquaăbƠiăthuyếtătrìnhă (thayăđổiănhậnăth c,ătháiăđộăhayăhƠnhăvi) Giai đoạn 2: Tìm hiểu về khán thính giả - Cầnăxácăđ nhărõăkhánăthínhăgi ălƠăai,ăh ăcóăđặcăđiểmăgì Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 47 - H ămuốnăngheăgìăkhiăđếnăv iăbuổiăthuyếtătrình. Giai đoạn 3: Xác định chủ đề và nội dung thuyết trình. ĐểălƠmăviệcănƠyăcầnăsửădụngăquyătắc ABC,ătrongăđó: - Analyse – phơnătíchă đểăxácăđ nhărõăchủăđềă vƠănộiădungăchínhăcủaăbƠiăthuyếtă trình. - Brainstorm – độngă nưoăsuyă nghĩăđểătìmăraănhữngă nộiă dungăcầnă thuyếtătrình,ă nhữngăđiểmăcầnănh năm nhătrongăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠănguồnătƠiăliệuăcầnăthiếtăđểăphụcă vụăchoăviệcăthuyếtătrình. - Choose – lựaăch nănhữngătƠiăliệuătốtănh t,ăphùăhợpănh tăchoăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠă nhữngănộiădung,ăđiểmănh năquanătr ngănh t,ăcầnăđặcăbiệtăl uăý. Giai đoạn 4: Phác thảo bài thuyết trình. - Viếtăđềăc ngăchiătiếtăchoăbƠiăthuyếtătrình. - Hưyăđầuăt ăchoăphầnăm ăđầuăvƠăphầnăkếtăthúc Giai đoạn 5: Hoàn chỉnh bài thuyết trình. - Hưyăđ căbƠiăthuyếtătrìnhăđưăđ ợcăphácăth o,ătựăđ cămộtămìnhăkếtăhợpăv iăcanhă th iăgianăxemăcóăphùăhợpăkhôngăvƠăđ căchoăng iăkhácănghe.ăLắngăngheăýăkiếnăph nă hồiăvềăbƠiăthuyếtătrình.ăĐặcăbiệtăchúăýănhữngăýăkiếnăđánhăgiáăch tăl ợngăcủaăbƠiăthuyếtă trình:ăbƠiăcóăhayăkhông?ăCóădễăhiểuăkhông?ăCóăkh ănĕngăcuốnăhútăng iăngheăkhông?ă Nhữngănh ợcăđiểmăcầnăkhắcăphục? - Trênăc ăs ăđóătiếnăhƠnhăsửaăchữa,ăbổăsung,ăhoƠnăthiện l iăbƠiăthuyếtătrình.ă - Sửădụngănhữngăph ngătiệnăngheănhìnăthíchăhợpăđểălƠmăchoăbƠiăthuyếtătrìnhă đ tăhiệuăqu ăcaoăh n. Giai đoạn 6: Thuyết trình thử. - Hưyăđ căto,ătruyềnăc măbƠiădiễnăvĕnănh ăđangădiễnăthuyếtătr căcôngăchúng. - Hưyă chènă thêmă nhữngă t ă ngữ,ă cơuă chuyểnă ý,ă chuyểnă đo nă choă bƠiă diễnă vĕnă sinhăđộng,ăthểăhiệnălogicăchặtăchẽăvƠăcóăs căthuyếtăphụcăcao. - Sửădụngănhữngăt ăgi yănhỏă(thẻ)ăđểăghiăl iănhữngăđiểmăchínhăcầnănh năm nhă trongăbƠiăthuyếtătrìnhă(nhữngăng iăcóătríănh ătốtăkhôngăcầnălƠmăviệcănày). - Thuyếtă trìnhă thửă kếtă hợpăv iăcácă thẻă gợiăýă (nếuă có).ă VƠă nhữngă sideă đưă đ ợcă chuẩnăb . - Hưyăsuyănghĩăchúngătaăsẽămặcăgì,ătrangăđiểmăraăsaoăkhiăthuyếtătrìnhăvƠăchuẩnă b ătrangăphụcăchoăbuổiăthuyếtătrìnhăđó; Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 48 - Tổngă hợpă l iă t tă c .ă Hưyă t ngă t ợngă chúngă taă đangă diễnă thuyếtă tr că côngă chúngăvƠătậpăd ợtăl iămộtălầnănữa. Cácăgiaiăđo n Côngăvi căc nălƠm Cầnăxácăđ nhărõ: - Giaiăđo nă1: Thôngătinăgìăchúngătaămuốnăchuyểnăt iă t iăng Xácăđịnhăm cătiêu - iănghe? Chúngătaămuốnăkhánăgi ăthayăđổiănh ă thếănƠo? Cầnăxácăđ nhărõ: Giaiăđo n 2: Tìmăhiểuăkhánăgi - Khánăgi ălƠăai,ăh ănh ăthếănƠo? - H ăcầnăgì?ăH ămuốnăbiếtăgì? - Độngă lựcă củaă h ă khiă đếnă v iă buổiă nóiă chuyện? - H ăkỳăv ngăgìă ăbuổiănóiăchuyện? - Xácăđ nhăchủăđềăvƠănội dungăcầnăthuyếtă trình. Giaiăđo nă3: - dungă chủă yếu,ă nhữngă điểmă cầnă nh nă Xácăđịnhăch ăđ ăvƠăn iă dungăthuy tătrình Độngănưoăsuyă nghĩăđểătìmăraănhữngănộiă m nhătrongăbƠiăthuyếtătrình. - Lựaăch nănhữngătƠiăliệuătốtănh tăchoăbƠiă thuyếtătrình. - Viếtăđềăc ngăs ăbộăchoăbƠiăthuyết trình, gồm:ăPhầnăm ăbƠi,ăthơnăbƠiăvƠăkếtăluận. Giaiăđo nă4: Phácăth oăbƠiăthuyểtătrình. - Viếtă đềă c ngă chiă tiếtă choă bƠiă thuyếtă trình. - Phácăth oăbƠiăthuyếtătrìnhă(Hưyăluônănh ă đơyălƠăvĕnănói). Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 49 - Hưyă tựă đ că bƠiă phácă th oă vƠă đ că choă ng Giaiăđo nă5: - Lắngănghe sựăgópăýăvƠăsửaăchữa. - Chènă thêmă nhữngă cơu,ă phầnă chuyểnă ý,ă chuyểnă đo nă đểă bƠiă viếtă cóă logică chặtă chẽăh n,ăs căthuyếtăphụcăcaoăh n. HoƠnăchỉnhăbƠiăthuy tă trình. iăkhácănghe. Chuẩnă b ă slideă poweră point,ă …ă nhữngă - ph ngă tiệnă kỹă thuậtă ngheă nhìnă thíchă hợpăđểăbƠiăthuyếtătrìnhăđ tăhiệuăqu ăcaoă h n. - Chuẩnăb ăngônăngữ. - Chuẩnăb ăngônăngữăthơnăthể. - Tậpă d ợtă thuyếtă trìnhă kếtă hợpă v iă sideă powerăpoint,ăthẻăghiănh ,… Giai đo nă6: - Thuy tătrìnhăth . Suyă nghĩă xemă nênă mặcă gì?ă Trangă điểmă raăsaoăvƠăchuẩnăb ? - Hìnhă dungă b nă đangă đ ngă tr că khánă gi ăvƠătậpăd ợtăl iălầnănữa. II.ăCáchăth cătổăch căbƠiăthuy tătrìnhăhi uăqu BƠiăthuyếtătrìnhăhiệuăqu ănênăđ ợcătổăch cătheoăcácăb - Phầnăgi iăthiệuă(hayăphầnăm ăđầu). - PhầnăthơnăbƠi. - Phầnăkếtăluận. căsau: o Phần giới thiệu hay phần mở đầu: Đểăcóăphầnăm ăđầuăhay,ăb nănênăchúăýăăt iăcácăyếuătốăsau: + Gây ấn tượng: Tr căhết,ăng iăthuyếtătrìnhăph iăbiếtăcáchăgơyă năt ợng,ătậpă trungăthuăhútăsựăchúăýăcủaăkhánăthínhăgi ,ălƠmăchoăh ăng cănhiênăthíchăthúăvƠăchĕmă chúălắngănghe.ăCóănhiềuăcáchăgơyă năt ợng,ăcĕnăc ăvƠoălợiăthếăđặcăbiệtăcủaămỗiădiễnă thuyếtăviên,ăđốiăt ợngăngheăvƠăchủăđềăthuyếtătrìnhăđểăch năc ăchếăgơyă năt ợngăthíchă hợp.ă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 50 + Hoan nghênh khán thính giả và giới thiệu đôi nét về bản thân/nhóm thuyết trình: B nănênăcóăl iăhoanănghênhăchƠoăđónăquýăkhánăgi ăvƠăc mă năh ăđưăđếnăthamă dựăbuổiăthuyếtătrìnhăcủaăb n.ăB năcũngănênăcóăđôiăl iăgi iăthiệuăvềăb năthơnăcùngăkhánă thínhă gi .ă Biếtă đ ợcă b nă lƠă aiă vƠă nhữngă thƠnhă tích,ă kinhă nghiệm,ă hiểuă biếtă củaă b nă trongălĩnhăvựcăb nătrìnhăbƠyăsẽălƠmăchoăkhánăgi ăthêmătinăt ngăvƠăchúăýălắngănghe. + Giới thiệu đề tài: B năcầnăgi iăthiệuăchoăkhánăgi ărõătênăđềătƠiăthuyếtătrình,ăýă nghĩaă– tầmăquanătr ngăcủaăđềătƠi,ămụcăđíchăcủaăbuổiăthuyếtătrình,ăph măviăb nădựăđ nhă thuyếtătrìnhăvƠălýădoăb năgi iăh năph măviănh ăvậy. + Giới thiệu dàn ý bài thuyết trình: B n nênăgi iăthiệuăchoăkhánăgi ăbiếtăbƠiă thuyếtătrìnhăcủaăb năgồmăm yăphần,ăphầnănƠoăđ ợcătrìnhăbƠyătr c,phầnănƠoăsau,ămỗiă phầnăgồmăcóănhữngăýănƠo,ăđơuălƠătr ngătơm,...ăđểăkhánăgi ăchủăđộngătheoădõiăvƠălắngă ngheăcóăhiệuăqu . + Thỏa thuận cơ chế trình bày: B nă nênă choă khánă gi ă đ ợcă biết:ă trongă buổiă thuyếtătrìnhăcủaăb năcóăphầnăgiaoăl uăcùngăkhánăgi ăkhông?ăNếuăcóăthìăvƠoăth iăđiểmă nƠo?ă Cáchă khánă gi ă nêuă cơuă hỏiă choă b n?ă Lợiă íchă khánă gi ă nhậnă đ ợcă khiă thamă giaă giaoăl uăcùngăb n...ăLƠmănh ăvậyăb năsẽălôiăcuốnăkhánăgi ăchủăđộng,ătíchăcựcăthamăgiaă thuyếtătrìnhăcùngăb n,ăt oăraăbầuăkhôngăkhíătốt,ăđ măb oăchoăbuổiăthuyếtătrìnhăthƠnhă công. + Chuyển ý: Hếtă phầnă m ăđầuă nênă cóă cơuă chuyểnă ýă sangă phầnă chínhă củaă bƠiă diễnă thuyết.ă Chúă ý:ă khiă chuyểnă ýă b nă nênă đổiă gi ngă đểă tĕng thêmă sựă sinhă động,ă h pă dẫnăcủaăbƠiănói. o Phần thân bài: MộtăbƠiăthuyếtătrìnhătốtăthìăphầnăthơnăbƠiăth ngăcóăt ă3-5ăv năđềăchính.ăNếuă quáă ítăv nă đềă bƠiă thuyếtă trìnhă sẽă b ă s ă sƠi,ă nhƠmă chán,ă thiếuă s că h pă dẫn,ă ng ợcăl i,ă cũngăđ ngăthamăđ aăquáănhiềuăv năđềăvƠoămộtăbƠiăthuyếtătrìnhăvìăkhánăgi ăkhóătheoă dõi.ăTácăgi ăLeeăGekăLingăr tăcoiătr ngăQuy tắc số 3 (Rule of Three). Theoăông,ăsốăbaă lƠăconăsốăcóăs căthuyếtăphụcăm nhămẽ.ăDoăđó,ăbƠiăthuyếtătrìnhăcóă3ăphầnă(m ăđầu,ăthơnă bƠiăvƠăkếtăluận)ăvƠăphầnăthơnăbƠiălýăt ngăcũngănênăcóăbaăv năđềăchính. Mỗiăv năđềă nênăđ ợcăgi iăthiệuătheoătrìnhătựăsau: - V nă đềă 1:ă nêuă v nă đề,ă trìnhă bƠyă nộiă dung,ă nh nă m nhă nhữngă tr ngă tơm,ă nhậnăxét,ăkếtăluận,ăchuyểnăý. - V năđềă2:ă(t ngătựătrên). Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 51 - V năđềă3:ă(t ngătựătrên). Nếuă bƠiă thuyếtă trìnhă ngắnă thìă mỗiă v nă đềă nênă đ ợcă trìnhă bƠyă thƠnhă mộtă đo nă vĕn.ăBƠiăthuyếtătrìnhădƠiăthìămỗiăýăđ ợcătrìnhăbƠyăthƠnhămộtăđo năvĕn,ămỗiăv năđềăgồmă nhiềuăý. Giữaăcácăphần,ăcácăv năđềăcầnăcóăphầnăchuyểnăýă– cơuăkếtănốiăgiữaăcácăphần,ă cácăv năđềăv iănhau.ăCơuăchuyểnăýăgiúpăkhánăgi ădễătheoădõiăbƠiăthuyếtătrình,ănóăbáoă hiệuăkếtăthúcămộtăv năđềăvƠăm ăraămộtăv năđềăm i.ăNếuăv năđềătrìnhăbƠyădƠiăvƠăph că t pă thìă trongă phầnă chuyểnă ýă nênă cóă mộtă tómă tắtă nhỏ,ă giúpă khánă gi ă nắmă bắtă đ ợcă nhữngă gìă b nă v aă trìnhă bƠyă vƠă chuyểnă sangă v nă đềă tiếpă theo.ă Trongă mộtă bƠiă thuyếtă trìnhănênăch nănhữngămẫuăchuyểnăýăkhácănhau,ăgiúpăbƠiănóiăthêmăphầnăsinhăđộng,ăh pă dẫn. Một số mẫu câu chuyển ý khi thuyết trình: - Tr căhếtătôi/chúngătôiăxinăgi iăthiệuăv iăcácăb năvềă...ă(nêuătênăv năđềăth ă nh t mƠăb năsẽăthuyếtătrình). - Hoặc:ăđầuătiênăxinăđ ợcăgi iăthiệuăvắnătắtănộiădungă...ă(ch ngă1,ăv năđềă1ă ...) - Trênăđơy,ăchúngătôiăđưăgi iăthiệuăvề...ăphầnătiếpătheoăxinătrìnhăbƠyăvề... - Trênăc ăs ănhữngăđánhăgiáă ...ă(ch ngă1,ăphầnă1,ăv năđềă1...)ăxinăđềăxu t cácăgi iăpháp... - Nóiătómăl i...ă - Cuốiăcùng,ăchúngătôiăđiăđếnăkếtăluận... o Phần kết luận: Đểăcóăđ ợcăphầnăkếtăchoămộtăbƠiăthuyếtătrìnhăhayăcầnăchúăýă3ăyếuătốăsau: - C ăchếăchuyểnăsangăphầnăkết. - TómătắtănhữngănộiădungăchủăyếuăcủaăbƠiăthuyếtătrình. - Cơuăkếtăphùăhợp,ăgơyăđ ợcă năt ợngătốt. C ăchếăchuyểnăsangăphầnăkết:ăĐểătránhăchoăkhánăthínhăgi ăb ăr iăvƠoătr ngătháiă hụtăhẫng,ăb tăng ,ăb nănênăm ăđầuăphầnăkếtăbằngămộtăcơuăchuyểnăý,ăvíădụănh :ăTrênă đơyătôiăđưăgi iăthiệuătoƠnăvĕnăbƠiăthuyếtătrìnhăvề...ăhayănóiăngắnăg năh nănữa:ăNóiătómă l i,...ăTiếpăđó,ăc mă năkhánăthínhăgi ăđưăchúăýălắngăngheăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠăđềăngh ăh ă đặtă cơuă hỏiă (nếuă có),ă cũngă cóă thểă đềă ngh ă khánă gi ă choă xină l iă b ngă cơuă hỏiă (nếuă cóă phátăraătr căđó).ăTr ăl iăcácăcơuăhỏiănếuăcóăthểăvƠăcóăđủăth i gian. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 52 Tómă tẳtă nhữngă nộiă dungă chủă yếuă củaă bƠiă thuyếtă trình:ă Đơyă lƠă phầnă r tă ngắnă nh ngăr tăquanătr ngăcủaăbƠiăthuyếtătrình.ăĐiềuăcốtăyếuălƠăph iănêuăbậtăđ ợcănhữngănộiă dungăhoặcămụcăđíchăchínhăcủaăbƠiăthuyếtătrình. Tùyă t ngă tr ngă hợpă cụă thểă b nă cóă thểă đặtă phầnă tómă tắtă tr că hoặcă sauă phầnă “hỏiăvƠăđáp”ă(QăandăA- QuestionsăandăAnswers).ăMỗiăcáchăđềuăcóănhữngă u,ănh ợcă điểmăriêng. - Cơuăk t: B năcầnăbiếtăcĕnăc ăvƠoănhữngăbốiăc nhăcụăthể,ăđốiăt ợngăng iăngheăcụăthểăđểă ch nănhữngăcơuăkếtăthíchăhợp.ă ăchơuăÁ,ăt i nhữngăhộiăngh ,ăhộiăth oăquanătr ngăv iă đốiăt ợngăng iăngheăđưăcóătuổi,ăcóăđ aăv ,ăthìăcơuăkếtăphùăhợpănh tălƠă“Xinăc mă n”,ă trangă tr ngă h nă cóă thểă kèmă theoă nhữngă l iă chúcă m ngă hayă h aă hẹn.ă Nh ngă tr nhữngăng că iăngheătrẻătuổiă(thếăhệă8X,ă9X)ăthìăcơuă“Xinăc mă n”ăb ăcoiălƠămáyămócăvƠă khôngăgơyăđ ợcă năt ợngăm nh.ăNênăch nănhữngăcơuăkếtăđộcăđáoăh n.ăVíădụ:ăĐểăkếtă mộtăbƠiăthuyếtătrìnhăgi iăthiệuăvềămộtălo iăs năphẩmăhoặcăd chăvụăcóăthểădùngăcácăcơuă kếtăđ iălo iănh :ă“Hưyămuaănó”,ă“Hưyădùngăthửănó”ăhoặcă“Cònăch ăgìănữa...” - Phân bổ thời gian giữa các phần mở đầu, thân bài và kết luận: MộtăbƠiăthuyếtătrìnhăđ ợcăcoiălƠăcóăbốăcụcăhợpălý,ăkhoaăh c,ămộtăkhiăphầnăm ă bƠiăchiếmăkho ngă10%ăbƠiănói,ăphầnăthơnăbƠiăchiếmă85%ăvƠăphầnăkếtăluậnăchiếmă5%.ă Nếuăb năthíchăthuyếtătrìnhătheoăkiểuă“Hỏi- đáp”ăthìăphầnăkếtăsẽădƠiăh năvƠăphầnăthơnă bƠiăsẽăđ ợcărútăngắnăt ngă ng. III.ăNgônăng ăc ăthểăkhiăthuy tătrìnhătr ớcăđámăđông Bênăc nhăviệcăchuẩnăb ăvềămặtăngônăngữ,ăcầnăchuẩnăb ăvềăngônăngữăc ăthểă(giaoă tiếpăphiăngônăngữ) Những điều nên làm: - Nétămặtăt - Ng iătắn,ăánhămắtă măáp. iăđ ngăthẳng,ăphầnătrênăh ngăvềăphíaă khánăgi ,ăthểăhiệnăsựătựătin,ă nhiệtătình. - Đ aătayăra,ăcửăđộngătayămộtăcáchăchủăđộngă(cóăthểădangărộngăhaiătay,ăthểă hiệnăsựătựătin,ăc iăm ăhoặcăgi ămộtătayăkhiăcầnănh năm nhămộtăđiểmănƠoă đó)ăđểălôiăcuốnăkhánăgi ăchúăýălắngănghe. - Luônăkiểmăsoátăm iăcửăđộngăcủaăc ăthể,ăkiểmăsoátăđ ợcăbƠiănói. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 53 - KếtăhợpănhuầnănhuyễnăgiữaănóiăvƠăsửădụngăcácăcôngăcụăphụătrợă(v aănóiă v aăchỉăvƠoăcácăhìnhăvẽ,ăconăsố,ăbiểuăđồ,ăđồăth ,... Những điều cần tránh: - Đ ngă im,ă mặtă táiă nhợt,ă tayă chơnă rună lậpă cập,ă thểă hiệnă sựă m tă bìnhă tĩnh,ă khôngătựătin,ăquáăcĕngăthẳng. - Tayă đểă trongă túiă quần,ă túiă áoă thểă hiệnă sựă thiếuă nhiệtă tình,ă hoặcă lƠmă cao,ă khôngăt oăđ ợcăsựăgầnăgũiăv iăng - Haiătayăđểăsauăl ng,ăhoặcăthuătr iănghe. căbụng,ăng iăđungăđ aăliênătụcăthểăhiệnă sựăthiếuătựătin,ăt ăduyăkhôngăm chăl c,ăkhôngălƠmăchủăđ ợcăbƠiănói.ă - Khôngăkiểmăsoátăđ ợcăm iăhƠnhăđộngăcủaăc ăthể:ăđầuăcúiăgằm,ămắtănhìnă chằmăchằmăvƠoăside,ă vƠoă mƠnăhình,ăvƠoăbƠiăviếtăđưăchuẩnăb ăsẵnă vƠăđ că nh ămáyămộtăcáchăvôăc m,ăkhôngăbiếtăđiềuăgìădiễnăraăxungăquanh;ăHoặcă đ ngămộtăcáchăvôăth c,ătùyătiện,ăchơnăcoăchơnăduỗi,ătìăc ăng iăvƠoăbƠn,ă hayăbụcăgi ng,... - Nhìnă lênă trầnă nhƠ,ă nhìnă vƠoă t ng,ă khôngă dámă nhìnă vƠoă khánă gi ,ă nhĕnă tránăsuyănghĩ,ănh ngănghĩămưiăkhôngăra… Biếtă lƠmă nhữngă điềuă nênă lƠmă vƠă tránhă nhữngă điềuă cầnă tránh,ă trongă giaiă đo nă thuyếtătrìnhăthửăb nănênăchuẩnăb ăthậtăkỹ,ăsaoăchoăkhiăthuyếtătrìnhăcóăđ ợcăhìnhăth că bềăngoƠiătốt: - Mộtăphongătháiătựătin,ăđĩnhăđ c,ăgi ngănóiărõărƠng,ăm chăl c,ătruyền c m. - Trangăphụcăchỉnhătềăl chăsự,ăđ ợcăủiăthẳng,ăcẩnăthận,ăphùăhợpăv iăl aătuổiă củaăng iăthuyếtătrình.ăL uăý:ăThuyếtătrìnhăviênănênăĕnămặcăchỉnhătềăh nă khánăgi . - Đầuătócăg năgƠng,ăphụănữănênătrangăđiểmănhẹ. - Tr că khiă khánă gi ă đến,ă nênă đếnă tậnă n iă quană sátă hiệnă tr ng,ă thửă ơmă thanh,ăánhăsáng,ăcôngăcụăhỗătrợăngheănhìnăđểăch năchỗăđ ngăvƠăthếăđ ngă gơyă năt ợngătốtănh t. - Sauăkhiăđ ợcăgi iăthiệu,ăhưyătiếnăđếnăv ătríăđưăch nătr mộtă cáchă tựă tin,ăng căđểădiễnăthuyết,ăđiă iă thẳng,ă đầuă ngẩngă cao,ă miệngă mỉmă c i,ă giaoă tiếpă bằngămắtăv iăkhánăgi ăvƠăbắtăđầuănóiămộtăcáchătựătin. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 54 Ngônă ngữă c ă thểă đóngă vaiă tròă r tă quană tr ngă trongă giaoă tiếp.ă Đặcă biệt,ă trongă thuyếtătrìnhăngônăngữăc ăthểăcóăthểăquyếtăđ nhăt iă70%ăsựăthƠnhăcôngăđểăthuăhútăkhánă thínhăgi ăcầnăchúătr ngăcácăyếu tốăsau:  Ti păxúcăbằngăm t: Trongăsuốtăquáătrìnhădiễnăthuyết,ănếuăcóăthểăđ ợcăb năhưyănhìnăt tăc ăm iăkhánă gi ătrongăkhánăphòng,ăítănh tămỗiăng iămộtălần.ăB nănênănhìnăkhắpăkhánăphòngătheoă kiểuăchữă“Z”.ăTrongăquáătrìnhătiếpăxúcăbằngămắtăv iăkhánăgi ,ăb nănênăd ngăl iă ămỗiă ng iăkho ngă3ăgiơyălƠăv a.  Biểuăl ăbằngănétămặt: “ Hãy mỉm cười và cả thế giới sẽ cùng cười với bạn”.ăHưyămỉmăc i,ăítănh tă b năsẽăđ tăđ ợcăbaălợiăích.ă - Th ă nh t,ă khiă b nă c ng iătaăvẫnăt iă thìă dùă timă b nă đậpă thìnhă th ch,ă chơnă b nă đangă run,ă ngălƠăb năr tătựătin.ă - Th ăhai,ăb năc iăsẽălƠmăchoăkhánăgi ănghĩărằngăb nălƠămộtăng iăthơnăthiện,ă dễămến,ăh ăsẽăc măth yăđơuăócăth ătháiăh n,ăc iăm ăh năvƠăgầnăgũiăv iăb năh n.ă - Th ăba,ăkhiăb năc iăb năsẽăth yămộtăsốăkhánăgi ămỉmăc iăl iăv iăb n,ăđiềuă đóăsẽălƠmăchoăb năvữngătinăh n,ăb tăhồiăhộpăvƠătrìnhăbƠyăhayăh n.  Dángăđi u: Muốnăthuăhútăđ ợcăng iănghe,ăthìăkhiăthuyếtătrìnhăb năhưyăđ ngăđ ngănghiêmă nh ămộtăphoăt ợng.ăNghiêmăquáătrôngăb năsẽăr tăgòăbó,ăcĕngăthẳng,ăkhôngăsinhăđộng,ă thiếuă h pă dẫn.ă Ng ợcă l i,ă b nă cũngă đ ngă đ ngă theoă kiểuă conă còă ngủă gật,ă chơnă duỗi,ă chơnăco,ăhoặcăbòă n,ătìăc ăng iălênăbụcăgi ng,ăđ ngănh ăvậyătrôngăthậtăcẩuăth ,ătuỳă tiện,ăchẳngăchuyênănghiệpăchútănƠo.ăB năhưyăđ ngăthẳng,ăh iăng ăvềăphíaăkhánăgi ămộtă chút, hai tayăxuôi,ăhoặcămộtătayăcầmămicroăvƠăph iăbiếtăcửăđộngăhaiătayămộtăcáchăthíchă hợp,ăhaiăbƠnăchơnăcáchănhauăkho ngă30cm.ăĐ ngăkhépăchặtăhaiăbƠnăchơnăb iănếuăđ ngă quáălơuăb năsẽăph măph iăđiềuăc măkỵă- đungăđ aăthơnămình,ăthậmăchíănhữngăng iă quáămập,ăbéoăcóăthểăb ăngư.ăTrongăkhiăthuyếtătrìnhăb năkhôngănênăđ ngăchônăchơnămộtă chỗ,ă hưyă diă chuyểnă đểă cóă thểă quană sátă hếtă m iă ng iă trongă khánă phòng.ă Nh ngă hưyă nh ,ădiăđộngăhoặcăcửăđộngăquáănhiềuăcũngăsẽăgơyăph nătácădụng.ăChỉădiăđộng/cửăđộngă khiăcầnăthiết.  Trangăph c: Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 55 Trangă phụcă luônă lƠă côngă cụă quană tr ngă giúpă b nă thuă hútă đ ợcăkhánă thínhăgi ,ă giúpă b nă thƠnhă côngă trongă cácă buổiă thuyếtă trình.ă Ngayă t ă thếă kỷă th ă 16,ă Nữă hoƠngă Elizabethăđệănh tăđưăt ngănói:ăChínăng iăthợămayăcóăthểăt oănênămộtăng iănổiătiếng,ă v iăngụăýărằng:ănếuăbiếtăĕnămặcăđẹp,ăl chălưm,ăhợpăth iătrang,ăphùăhợpăv iăl aătuổi,ăđ aă v ,ăb năsẽătr ăthƠnhăng iănổiătiếng,ăthuăhútăđ ợcăm iăng iăxungăquanh.ăNhiềuăthếăkỷă đưă trôiă qua,ă biếtă baoă quană niệmă sốngă đưă thayă đổi,ă nh ngă cơuă nóiă củaă Nữă hoƠngă Elizabethăvẫnă cònăcóă giáătr ăchoăđếnă ngƠyă hômănay.ăĐểăgiúpăbuổiă thuyếtătrìnhăthƠnhă côngăb năhưyăluônănh ăchuẩnăb ătrangăphụcăchỉnhătềăl chăsự,ăđ ợcălƠăủiăcẩnăthận,ăphùă hợpăv iăl aătuổi,ăđ aăv ăcủaăng iăthuyếtătrình,ăphùăhợpăv iăm căđộătrangătr ng,ăquyă mô,ătínhăch tăcủaăbuổiăthuyếtătrình.ăVƠăhưyăđ ngăquên,ătrangăphụcă ph iăphùăhợpăv iă nhiệtăđộăcủaăkhánăphòng.ăVƠoămùaănóng/ănhiệtăđộătrongăphòngăcao,ăthìă ăViệtăNam,ă namăgi iăchỉăcầnămặcăáoăs ămiădƠiătay,ăđeoăcƠăv t,ănữăgi iămặcăáoădƠiădơnătộcălƠăđủ,ă nh ngănếuă ătrongăphòngăl nh,ănhiệtăđộăth păthìănênămặcăbộăvest,ănữăgi iănếuămặcăáoă dƠiăthìăcầnăcóăthêmăáoăkhoácăhoặcăkhĕnăchoƠng. IV.ăGiọngănóiăkhiăthuy tătrìnhătr ớcăđámăđông Ch tă l ợngă gi ngă nóiă cũngă tácă độngă r tă l nă đếnă thƠnhă côngă củaă buổiă thuyếtă trình.ă Chínhă vìă vậy,ă cũngă giốngă nh ă caă sĩ,ă cácă diễnă thuyếtă ph iă th ngă xuyênă luyệnă gi ng.ăCh tăl ợngăgi ngănóiăphụăthuộcăvƠoănhiềuăyếuătố,ănh :ătốcăđộ,ăm căđộăsôiănổiă vƠăchẩtăgi ng. T căđ :ăHưyăluônănh ărằng:ănóiăquáăchậmăhoặcăquáănhanhăđềuălƠmăchoăbƠiănóiă khôngăthƠnhăcông.ăNóiăquáăchậm,ălƠmăchoăbƠiădiễnăthuyếtăbuồnătẻ,ăkhôngăthuăhútăđ ợcă ng iănghe.ăNg ợcăl i,ăkhiănóiăquáănhanhăb nădễămắcăph iănhiềuălỗiăphátăơm,ănhiềuă ơmăb ănuốtătrongăcổăh ng,ăkhôngăphátăơmăraăđ ợc,ăđặcăbiệtăv iănhữngăng gi ngă ăcuốiăcơu.ăNóiăquáănhanhăsẽălƠmăchoăng iăth ngăh ă iăngheămệtăóc,ăcĕngăthẳngăvƠăkhôngă muốnăngheănữa.ăNóiăv aăph i,ărõărƠng,ăl uăloát,ătruyềnăc măsẽăt oăthƠnhăs căhútăm nhă mẽăđốiă v iăng iănghe.ăĐặcăbiệt,ănhữngăng iăđ ợcătr iătruyềnăc măhayă thánhă thót,ă trầmăbổngăsẽăcóăđ ợcălợiăthếăhếtăs cătoăl năkhiădiễnăthuyết.ăVậyănóiăv iătốcăđộăthếănƠoă lƠăv aăph i?ăTheoăcácănhƠănghiênăc u,ănếuăb năvốnălƠăng iăcóăkh ănĕngănóiăl uăloát,ă thìăkhiănóiătiếngămẹăđẻ,ăb nănênănóiăkho ngă120ă– 150ăt /phút.ăNếuănóiăbằngăngônăngữă th ăhaiăthìăchỉănênănóiătốiăđaă100ăt /phút.ăTốcăđộănóiănh ăvậyăđủăgiúpăb năcóăthểăphátă ơmă rõă rƠng,ă truyềnă c m,ă cóă thểă dùngă nhữngă t ă hoaă mỹ,ă cóă thểă nh nă gi ng,ă h ă gi ngă lƠmăchoăbƠiănóiăsinhăđộng,ăthuăhútăđ ợcăng Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp iănghe. 56 M că đ ă sôiă nổi: Hưyă luônănh ărằng:ă nếuăb nănóiăsôiănổi,ătruyềnăc măvƠăluônă quană tơmă đếnă nhữngă gìă mìnhă nói,ă thìă ng iă ngheă sẽă chúă ýă lắngă ngheă vƠă h Ng ợcăl i,ănếuăb nănóiăv iăgi ngăđềuăđều,ăvôăhồn,ăvôăc m,ăthìăng ngă ng.ă iăngheăsẽănghĩăsangă v nă đềă khác,ă luônă cầuă mongă choă b nă s mă ch mă d tă bƠiă diễnă thuyếtă buồnă tẻ,ă đểă h ă đ ợcăraăvềăhoặcăchìmădầnăvƠoăgi căngủ,ăchẳngăaiăquanătơmăđếnăb nănữa,ăthậmăchíăcóă ng iăcònăhuýtăsáo,ăvỗătayăđểăm iăb năxuốngăvƠăt tănhiênăbuổiăthuyếtătrìnhăth tăb i.ă Muốnă choă bƠiă nóiă sôiă nổiă b nă ph iă biếtă sửă dụngă gi ngă nóiă mộtăcáchă linhăho t,ă trongă suốtă bƠiă nóiă ph iă cóă lúcă cao,ă lúcă trầm,ă ph iă cóă tr ngă tơm,ă cóă điểmă nh n,ă ph iă cóă lúcă nhanhălúcăchậm,ălúcăsôiănổi,ăthúcăgiục,ălúcăm ợtămƠăduăd ng. Giọngă nói: Tuỳă thuộcă vƠoă việcă b nă cóă gi ngă caoă hayă th p,ă mƠă cầnă cóă nhữngă nghệăthuậtăkhácănhauăđểăthuăhútăng iănghe.ăTrongăquáătrìnhărènăluyệnăhưyăluônănh :ă nóiălíănhíălƠăđiềuăc măkỵ,ăph iănóiăto,ărõărƠng,ăl uăloátă– đóălƠăđiềuătốiăthiểuăcầnăcóăđốiă v iămộtăng D iăthuyếtătrình. iăđơy,ăxinătómăl ợcămộtăsốălỗiăphổăbiếnătrongăthuyếtătrìnhăvƠăcáchăsửaăchữa: L i TT Cáchăs aăch a Cầnănóiăl năh n,ăchoăđếnăkhiăơmăthanhă 1 Nói lí nhí bậtă raă đ ợcă bênă ngoƠi,ă m iă ng iă đềuă nghe rõ. 2 Ngắtăh iănhiềuălầnătrongăcơuă Cầnăph iătậpăluyệnănhiềuăh n,ăchoăđếnă (t oăthƠnhănhữngăkho ngă khi nói trôi ch yă khôngă ph iă ng ngă d ng)ăhayădùngănhữngătiếngă giữaă cơuă đểă nh ,ă nghĩ,ă tậpă đếnă khiă hếtă đệmăvôănghĩa,ănh :ă“ ”,ă nhữngătiếngăđệmăvôănghĩa. “ ”,… Hưyă nóiă chậmă l i.ă Hưyă nh ă chỉă nóiă 3 Nói quá nhanh kho ngă 120-150ă t /phútă khiă nóiă tiếngă Mẹăđẻ,ă100ăt /phútăkhiănóiăngônăngữă2. 4 Nóiăchậm,ăr iăr c,ăbuồn. Rènăluyệnănói nhanhăh n,ăsôiănổiăh n. Hưyă cană đ mă lên.ă Hưyă bắtă đầuă nhìnă 5 Ng iătiếpăxúcăbằngămắtăv iă khánăthínhăgi . khánă gi ă t ă mộtă bênă phòngă theoă d ngă chữă “w”ă đểă rồiă nhìnă baoă quátă khắpă phòng.ă Khiă quenă rồiă b nă sẽă th yă vữngă tơmăh n. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 57 HưyătựănhìnăvƠoăg 6 ngăvƠătựăth y:ăkhiă ĕnă mặcă cẩuă th ă trôngă b nă nh ă thếă nƠoă Ĕnămặcăcẩuăth vƠăhưyăchỉnhăđốnăl i V.ăS ăd ngăcácăcôngăc ăh ătr ăkhiăthuy tătrình Khổngătửăđưăt ngăd y: “Một bức tranh có thể diễn t c ngàn lời” Vìă vậy,ă đểă cóă mộtă bƠiă thuyếtă trìnhă thƠnhă công,ă bênă c nhă việcă vậnă dụngă nhuầnă nhuyễnăcácăb cătrongăquyătrìnhătổăch cămộtăbƠiăthuyếtătrình,ărènăluyệnăthƠnhăthụcăcácă ngônăngữăc ăthể,ăb năcầnăbiếtăsửădụngăhiệuăqu ăcácăcôngăcụăhỗătrợ. Tuỳăt ngăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠăđiềuăkiệnăcụăthể,ăb năcóăthểălựaăch năvƠăsửădụngă các công cụăhỗătrợătrựcăquanăsau:ăB ngăbiểu,ăđồăth ,ăbiểuăđồ,ăhìnhă nhă( nhăchụp,ătranhă vẽ,ătranhăbiếmăho ),ăb năđồ,ăphimăvideo,ăphimăho tăhình,… Cùngă v iă sựă phátă triểnă củaă khoaă h că kỹă thuật,ă cácă côngă cụă đểă biểuă diễnă cũngă ngƠyă cƠngă đaă d ngă vƠă phongă phú:ă B ngă đen,ă B ngă gi yă lật,ă B ngă trắng,ă Máyă chiếu;ă Bĕngăhình,… Khiălựaăch năcôngăcụăhỗătrợăcầnăl uăý: - Côngăcụăsửădụngăph iăphùăhợpăv iănộiădungăbƠiăthuyếtătrình. - Cácă hỗă trợă ngheă nhìnă cầnă dễă th yă đốiă v iă khánă gi ă (Đ nă gi n,ă kíchă cỡă phùăhợp). - Cácăhỗătrợăngheănhìnăcần thậtădễăsửădụngăđốiăv iădiễnăgi . - Cácăhỗătrợăngheănhìnăcầnăđẹp,ăhiệnăđ iăđếnămộtăm căđộăcầnăthiếtănh ngă khôngălƠmăphơnătơmăkhánăgi . * Cơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : Cơuă1.ăTrìnhăbƠyăcácăv năđềăcầnăl uăýătrongăgiaiăđo năchuẩnăb ăchoămộtăbƠiă thuyếtătrình? Cơuă2.ăNộiădungăbƠiăthuyếtătrìnhănênăđ ợcătổăch cătheoăbốăcụcănh ăthếănƠo? Cơuă3.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăcụăthểăkhiăso nănộiădungăbƠiăthuyếtătrình? Cơuă4.ăPhơnătíchănhữngăl uăýăcụăthểăkhiătrìnhăbƠyămộtăbƠiăthuyếtătrìnhătr căđámă đông:ăcáchăth căthuăhútăsựăchúăýăcủaăkhánăgi ,ăcáchădùngăt ,ăgi ngănói,ăngônăngữăc ă thể…? Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 58 Cơuă5.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăkhiăsửădụngăcácăcôngăcụăhỗătrợăthuyếtătrình? Cơuă6.ăCáchăth căchếăngựăsựăhồiăhộpăđểăcóăđ ợcăsựătựătinăkhiăthuyếtătrình? Cơuă7.ăBƠiătậpăthựcăhƠnhăcáănhơn:ăMỗiăsinhăviênăthựcăhƠnhăso nănộiădungăbƠiă thuyếtătrìnhă dƠiăkho ngă mộtătrangăA4ăvƠăthựcăhiệnăbƠiăthuyếtătrìnhătr căl păvềă mộtă chủăđềătựăch n:ătìnhăyêu,ăcôngăviệc,ăduăl ch… BÀI 4 K ăNĔNGăL NGăNGHEă *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể: - Nhận biếtăkháiăniệmălắngănghe,ăsựăkhácăbiệtăgiữaăngheăvƠălắngănghe - Phơnătíchălợiăíchăcủaălắngăngheătrongăgiaoătiếp - Phơnătíchăcácăkiểuălắngăngheătrongăgiaoătiếp - NhậnăbiếtăcácărƠoăc năcủaălắngănghe - Nhậnăbiếtăcácăbíăquyếtălắngăngheăhiệuăqu - Nhậnăbiếtăđặcăđiểmăcủaăng iăbiếtălắngăngheăvƠăkhôngăbiếtălắngănghe - RènăluyệnăhìnhăthƠnhăkỹănĕngălắngănghe - Vậnădụngăkỹănĕngălắngăngheătrongăgiaoătiếpăv iăm iăng i *ăN iădungăbƠiăhọc: I.ăL ngăngheăvƠăỦănghĩaăc aăl ngăngheătrongăgiaoăti p 1.ăL ngăngheălƠăgì? Nói chỉălƠămộtămặtăcủaătruyềnăthôngăgiaoătiếp.ăNếuăb nămuốnăthƠnhăcông,ăkhiă giaoătiếpăv iăm iăng iăb năkhôngăph iăchỉăngheămƠăph iădƠnhăh nămộtănửaăth iăgiană đểălắngănghe. NgheălƠămộtăho tăđộngăvậtălý,ămộtăho tăđộngătựănhiênăcủaăconăng conăng i,ăkhiăngheă i sẽăđónănhậnăt tăc ăm iăơmăthanhăđếnătai. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 59 Cácăm căđộăcủaănghe: Thấu cảm Tập trung Ch n l c Gỉaăv Ko nghe + Lờ đi, không nghe gì cả:ăvíădụănh ămộtăb năh căsinhăđangăl ăđưngătrongăkhiă côă giáoă đangă gi ngă bƠiă trênă l p,ă mộtă nhơnă viênă đĕmă chiêuă nhìnă raă ngoƠiă cửaă sổă vƠă khôngăđểăýăđếnăphátăbiểuăcủaăgiámăđốc. + Giả vờ nghe:ătrongătr ngăhợpănƠyăng đềăkhác,ănh ngăl iătỏăvẻăchúăýăngheăng iăngheăth ngăđangăsuyănghĩămộtăv nă iăđốiătho iăđểăanăủiăh ,ăđồngăth iăcheăgi uă việcămìnhăchẳngăngheăgìăc . + Nghe có chọn lọc:ăt c lƠăchỉăngheăphầnămìnhăquanătơm.ăCáchăngheănƠyăkhóăcóă hiệuăqu ăcao,ăb iăvìăng iăngheăkhôngătheoădõiăliênătụcănênăkhôngănắmăđ ợcăđầyăđủă chínhăxácănhữngăthôngătinăng iăđốiătho iăđ aăra. + Nghe chăm chú: tậpătrungăm iăsựăchúăýăvƠoăng + Nghe thấu cảm:ătrongătr ngăhợpănƠyăng Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp iăđốiătho iăđểăchúăýăhiểuăh . iăngheăkhôngănhữngăngheămƠăcònă 60 đặtămìnhăvƠoăv ătríăcủaăng iănóiăđểăhiểuăđ ợcăng iănóiăcóăc mănghĩăgì.ă Trongănĕmăm căđộătrên,ăngheătậpătrungăvƠăngheăth uăc măchínhălƠălắngănghe.ă Khiăngheăth uăc m,ăchúngătaăkhôngănhữngăhiểuăđ ợcăl iănóiăcủaăng iăđốiătho iă mƠăcònăhiểuăđ ợcăt iăsaoăh ănóiănh ăvậy,ăh ămuốnăgì,ăcóănhuăcầuăgì.ăNghĩaălƠăchúngătaă đangă điă sơuă vƠoă nộiă tơmă h ,ă lắngă ngheă khôngă chỉă bằngă taiă mƠă bằngă c ă tráiă tim,ă lắngă ngheă c ă nhữngă thôngă tină nóiă đ ợcăthƠnhă l iă vƠă khôngă nóiă đ ợcăthƠnhă l i,ălắngă ngheă nhữngăphútăgiơyăimălặng Lắngăngheămộtăcáchăhiệuăqu ălƠălắngăngheănh ăthểăb nălƠămộtăbácăsĩăđangăchẩnă đoánătriệuăch ngăcủaăbệnhănhơnăhoặcălƠămộtăphiăcôngăđangătiếpăxúcăv iăđƠiăkiểmăsoátă trongămộtăc năbưo.ăNhữngăng iăbiếtălắngăngheălƠănhữngăng iăbiếtătiếpănhậnănhữngă thôngătinăm i,ănhữngăýăkiếnăm i,ăvƠălợiăđiểmălƠăh ănắmăđ ợcăthôngătin,ăcậpănhậtăhóaă thôngătin,ăvƠăgi iăquyếtăđ ợcăv năđề.ăViệcăbiếtălắngăngheăcũngălƠmătĕngă nhăh ngăkhiă b nănói. Tuyănhiên,ăhầuăhếtăm iăng c uă ch ngă minhă rằngă ng ng iăkhôngăbiếtălắngănghe.ăThựcăra,ăcácăcuộcănghiênă iă taă lắngă ngheă nộiă dungă chỉă đ ợcă 25%ă hoặcă ítă h n.ă Mộtă iătrungăbìnhăchỉănh ămộtănửaănhữngăgìăđưăngheătrongăvòngăm vƠăquênăđiămộtănửaătrongăvòngăbốnăm l iănhữngăgìăh ăv aăngheăthìăm iăng iăphútănóiăchuyện iătámătiếngăđồngăhồ.ăNgoƠiăra,ăkhiăchúngătaăhỏiă iăth ngănh ămộtăcáchăr tălộnăxộn,ălƠăb iăvìălắngă ngheăcóăhiệuăqu ăđòiăhỏiămộtăsựănỗălựcăcóăýăth căvƠăýăchí.ăHầuăhếtăm iăng iăthíchănóiă h nălƠănghe.ăThậmăchíămộtăsốănhƠăqu nătr ăth aănhậnărằngăh ăghiăchépătrongăcuộcăh pă đểălƠmăraăvẻănh ăh ăđangălắngănghe.ăH ăkhôngăth yărằngălắngăngheămộtăcáchăhiệuăqu ,ă lƠămộtăcáchătốtănh tăđểăc iăthiệnăkh ănĕngăgiaoătiếpăcủaămình,ăvƠăthĕngătiến.ăNóăcủngă cốă sựă hoƠnă thƠnhă côngă tác,ă vƠă điềuă nƠyă dẫnă t iă tĕngă l ng,ă thĕngă ch c,ă đ aă v ,ă vƠă quyềnălực.ă SinhăviênăkhôngăhiểuăbƠiăhoặcăkhôngănắmăvữngăv năđềăcủaăbƠiăgi ng;ănhơnăviênă khôngă nắmă vữngă chủă tr ngăchínhă sáchă củaă c ăquan;ă c pă qu nă tr ă lưnhă đ oă c ă quană khôngăthƠnhăcông...ăphầnăl năchỉăvìăkhông biếtălắngănghe.ă Nóiătómăl i:ăLắngăngheălƠăquáătrìnhăng t tăc ănhữngăgìăđ ợcăthểăhiệnă ăng iăngheăcóăsựătậpătrungăchúăýăcaoăđộăvƠoă iănóiă(l iănóiăvƠăt tăc ănhữngăbiểuăhiệnăphiăngônă ngữ)ăđểănắmăbắtăthôngătin.ăLắngăngheălƠăquáătrìnhăng iăngheăcựcăsuyănghĩăđểăhiểuăýă nghĩaănộiădungăthôngătinăm iăngheăđ ợc,ăthôngăquaăđóănắmăbắtăsuyănghĩ,ătơmăt ,ătìnhă c m,ămongămuốnăcủaăng iănói.ăLắngăngheălƠăngheăhiểu,ăngheăth uăc m. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 61 2. Ý nghĩa của lắng nghe trong giao tiếp “ăNóiălƠăb c,ăimălặngălƠăvƠng,ălắngăngheălƠăkimăc ng” “NóiălƠăgieo,ăngheălƠăgặt” Trongăgiaoătiếp,ălắngăngheămangăl iănhữngălợiăíchăsau : - Giúp nắmăbắtăđầyăđủănộiădungăv năđề,ăthuăthậpăđ ợcănhiềuăthôngătin h n,ăđánhă giáănộiădungăthôngătinăchínhăxácăh n. - T oăraăsựăliênăkếtăgiữaăng iăv iăng i: +ăăt oăraămốiăquanăhệătốtăđẹpăv iăm iăng +ăăchiaăsẻăsựăc măthôngăv iăng i. iăkhác. +ăăkhámăpháăraănhữngătínhăcáchăm iămẻăcủaăng iăđưăquenăbiết. - LắngăngheălƠămộtăbiệnăphápăhữuăhiệuăđểăgi iăquyếtăxungăđột,ămơuăthuẫn:ăbằngă sựăchúătơmăvƠăchơnăthƠnhăkhiălắngăngheăb năsẽăkhiếnăđốiăph tr ngăvƠăh ăcũngăsẽăc iăm ăv iăb năh n.ăNhữngăng ngăc măth yăđ ợcătônă iăbiếtălắngăngheălƠănhữngăng iă biếtătiếpănhậnănhữngăthôngătinăm i,ănhữngăýăkiếnăm i,ăvìăthếăh ăsốngăsángăsuốtăvƠăth uă hiểuăm iăviệcăxungăquanh,ăthƠnhăqu ămƠăh ăthuăđ ợcăsẽălƠălòngătinăcủaăm iăng i,ăkh ă nĕngănắmăđ ợcăthôngătin,ăkh ănĕngăcậpănhậtăhóaăthôngătinăvƠăkh ănĕngăgi iăquyếtătốtă m iăv năđề. - HiểuăvƠăđ aăraănhữngăcơuătr ăl iăhoặcăýăkiếnăph năhồiăhợpălý - Nhậnăraănhữngăẩnăýăcủaăng iănói… II.ăBaăkiểuăl ngăngheă Trongănhữngătìnhăhuốngăgiaoătiếpăkhácănhauăđòiăhỏiăph iăápădụngănhữngăkiểuă lắngăngheăkhácănhau.ăCóăbaăliểuălắngăngheăc ăb n: Khiăb năthamădựămộtăbuổiăbáoăcáo vềăph ngăphápăh cătậpădƠnhăchoăsinhăviênă đ iăh c,ăchủăyếuăb nălắng nghe để thu thập thông tin. Khiăb năthamădựămộtăbuổiăth oăluận vềăch ngătrìnhăđiădưăngo iătrongăthángăt iă củaăl p.ăĐểăcóăýăkiếnănhậnăxétăvƠăđ aăraăđ ợcănhữngăýăkiếnăđóngăgópătốtăchoăch ngă trìnhăb năcầnălắng nghe để phản hồi. Khiămộtăng iăb năcóăv năđềăkhóăkhĕnătrongăcuộcăsốngămuốnăchiaăsẻăv iăb n,ă b năph iălắng nghe để thấu cảm đểăcóăthểăhiểuăđ ợcăsuyănghĩ,ăc măxúcăcủaăng iăb nă vƠăchiaăsẻănhữngăđiềuăđóăv iăb n. BaăkiểuălắngăngheănêuătrênăkhôngăchỉăkhácănhauăvềămụcăđíchămƠăcònăkhácănhauă vềăthôngătinăph năhồiăvƠăsựătácăđộngăquaăl i: Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 62 Mục đích của lắng nghe để thu thập thông tin lƠăhiểuăvƠăl uăgiữăthôngătinăcủaă ng iătruyềnăđ t.ăB năcóăthểăhỏiămộtăvƠiăcơuăhỏi,ănh ngăc ăb năvẫnălƠăthôngătinătruyềnă đ tă t ă diễnă gi ă t iă b n.ă Côngă việcă củaă b nă lƠă xácă đ nhă một sốă điểmă quană tr ngă củaă thôngă tină đó.ă V nă đềă khôngă ph iă lƠă b nă đồngă ýă hayă khôngă đồngă ý,ă ch pă thuậnă hayă khôngăch păthuậnă- mƠăchỉălƠăb năcóăhiểuăhayăkhông.ă Mục đích của lắng nghe để phản hồi lƠăv aăhiểuăv aăđánhăgiáăýănghĩaăthôngă tinăcủaă ng iătruyềnă đ t ănhiềuă m că độ:ă tínhă logic,ă ch ngă c ă rõă rƠngă vƠă nhữngă kếtă luậnăcóăgiáătr ;ăẩnăýăcủaănhữngăthôngătinădƠnhăchoăb năhoặcăchoătổăch căcủaăb n;ăđộngă lựcăvƠăýăđồăcủaăng iătruyềnăđ t.ăLắngăngheăđểăphêăbìnhăliênăquanăt iăsựătácăđộngăquaă l iăkhiăb nănỗălựcăkhámăpháăraăquanăđiểmăcủaădiễnăgi .ăB năcũngăph iăđánhăgiáătínhă kh ătínăcủaăng iănói.ăChẳngăh nănh ăkhiăgiámăđốcăkinhădoanhăkhuăvựcătrìnhăbƠyăvềă dựăánăkinhădoanhătrongămộtăvƠiăthángăt i,ăb nălắngăngheămộtăcáchăcóăphêăphán,ăđánhă giáăxemăliệuăcácă cătínhăcóăgiáătr ăkhôngăvƠănhữngă ngădụngăgìăđốiăv iăbộăphậnăs nă xu tăcủaăb n.ă Mục đích của lắng nghe để thấu cảm lƠăhiểuăđ ợcănhữngăc măgiác,ănhuăcầuă vƠă cămuốnăcủaăng iănóiăđểăb năcóăthểăhiểuăđ ợcăquanăđiểmăcủaăh ,ăb tăkểălƠăb nă cóăđồngăýăv iăquanăđiểmăđóăkhông.ăBằngăcáchătíchăcựcălắngăngheăhoặcăc măthông,ăb nă sẽăgiúpăchoăcáănhơnăđóăbộcăb chăc măxúcăcủaăh .ăB năđ ngăđ aăraăl iăkhuyên.ăHưyăcốă gắngăkhôngăphêăphánănhữngăc măgiácăcủaăcáănhơnăđó.ăHưyăđểăchoăng dụănh ,ăb nălắngăngheămộtăcáchăth uăc măkhiătr iăđóănói.ăThíă ngăphòngăkinhădoanhăkhuăvựcăkểăv iă b năvềănhữngăv năđềăôngă yăgặpăph iătrongăkhiăđiănghỉăv iăgiaăđìnhăôngăta.ă B tăkểătìnhăhuốngăgiaoătiếpănƠo,ăt tăc ăbaăkiểuălắngăngheătrênăđềuăr tăhữuăích,ăvìă vậyăđểăgiaoătiếpăđ tăhiệuăqu ăcaoăchúngătaănênăh căcáchăápădụngăc ăbaăkiểuălắngăngheă nƠyăvƠoătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpăv iăm iăng i.ă III.ăTi nătrìnhăl ngăngheă LắngăngheălƠămộtăquáătrìnhăbaoăgồmănĕmăho tăđộngăliênăquanăv iănhau,ăx yăraă theoămộtăchuỗiăliênătiếp. Tham dự:ă ng iăngheă ngheă thôngă tină mộtă cáchă tựă nhiênă vƠă ghiă chép.ă Sựă tiếpă nhậnă thôngă tină nƠyă cóă thểă b ă c nă tr ă b iă nhữngă tiếngă ồnă xenă vƠo,ă ngheă kém,ă hoặcă không chú ý. Diễn giải: ng iăngheăgắnăýănghĩaăcủaăthôngătinăv aăngheăđ ợcăv iăgiáătr ,ătônă giáo,ăýăkiến,ăkỳăv ng,ăvaiătrò,ănhuăcầu,ăvƠătrìnhăđộăcủaăb năthơn.ăKhiădiễnăgi iăcầnăl uă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 63 ýăkhuônăkhổăgi iăthíchăcủaădiễnăgi ăcóăthểăkhácăv iăb n,ăvìăvậyăb năcầnăxácăđ nhăxemă diễnăgi ăthựcăsựămuốnătruyềnăđ tăcáiăgì.ă Ghi nhớ: l uăgiữăthôngătinăđểăthamăkh oăsauănƠy.ăKhiăb nălắngănghe,ăb năhưyă giữăl iănhữngăgìăb năđưăngheăbằngăcáchăghiăchépăl iăhoặcăphácăth oătrongăđầuănhữngă điểmăquanătr ngăcủaădiễnăgi .ă Đánh giá: ngădụngăkỹănĕngăphơnătíchăphêăbìnhăđểăđoăl ngănhữngănhậnăxétă củaădiễnăgi .ăB nătáchăsựăkiệnăraăkhỏiăýăkiếnăvƠăđánhăgiáăch tăl ợngăcủaăcácăch ngăc . Đáp lại: ph nă ngăl iăkhiăb năđưăđánhăgiáăthôngătinăcủaădiễnăgi .ăNếuăb năgiaoă tiếpăcáănhơnăhoặcătrongămộtănhómănhỏ,ăph nă ngăbanăđầuăthôngăth ngălƠănhữngăhìnhă th căthôngătinăph năhồiăbằngăl i.ăNếuăb nălƠămộtătrongăsốănhiềuăng iăthamădự,ăph nă ngăbanăđầuăcủaăb năcóăthểălƠăvỗătayătánăth ng,ăc i,ăhoặcăimălặng.ăSauănƠyăb năcóă thểăhƠnhăđộngădựaătheoănhữngăgìăb năngheăđ ợc.ă IV.ăNh ngărƠoăc năl ngăngheă LắngăngheălƠăquáătrìnhăđòiăhỏiăsựăphốiăhợpăcácăho tăđộngăthểăch tălẫnătinhăthần,ă choănênănóăb ăchiăphối b iăcácărƠoăc năvềăthểăch tăvƠătinhăthần.ăTr ăthƠnhămộtăng iă biếtălắngăngheăphầnăl nălƠădoăkh ănĕngănhậnăbiếtăvƠăsửaăchữaănhữngărƠoăc năđó.ăCóăr tă nhiềuărƠoăc năkhiălắngănghe: +ăV ăphíaăng ờiănghe: - Khả năng nghe kém Nhữngă ng iă cóă kh ă nĕngă ngheă kém,ă hiệuă qu ă lắngă ngheă cũngă sẽă th p.ă Kh ă nĕngăngheăkémăcóăthếădoăch tăl ợngăcủaăbộăthu,ădoătuổiătác. - Mức độ tập trung, chú ý thấp Lắngă ngheă đòiă hỏiă sựă tậpă trung,ă chuă ýă caoă độ.ă Nếuă trongă quáă trìnhă lắngă nghe,ă ng iăngheăkhôngăcóăsựătậpătrungăchúăýăhayăm căđộătậpătrungăchúăýăth păthìălắngăngheă sẽăkhôngăhiệuăqu .ăCóănhiềuăng iăcóăthóiăquenălƠmăviệcăriêngăkhiănghe,ăđiềuănƠyăsẽă lƠmăchoălắngăngheăkémăhiệuăqu . - Khả năng tư duy chậm LắngăngheălƠăngheăhiểu.ăĐểăhiểuănộiădungăthôngătinăng tuy vƠă ph iă cóă kh ă nĕngă t ă duyă tốt.ă Nhữngă ng h iăngheăph iătíchăcựcăt ă iă cóă kh ă nĕngă t ă duyă chậmă sẽă nhă ngătiêuăcựcăđếnăhiệuăqu ălắngănghe.ăChínhăvìăvậyărènăluyệnăkh ănĕngăt ăduyăcóăýă nghĩaăquanătr ngătrongăviệcănơngăcaoăhiệuăqu ălắngănghe. - Thiếu sự kiên nhẫn khi nghe Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 64 ĐểăngheăvƠăhiểuăhếtăýăcủaăng iănói,ătrongăquáătrìnhălắngăngheăng iăngheăcầnă ph iă kiênă nhẫn,ă khôngă chỉă ngheă nhữngă nộiă dungă thôngă tină dễă hiểuă hayă chỉă tậpă trungă ngheătrongămộtăkho ngăth iăgianăngắnămƠăcầnăngheăc ănhữngănộiădungăăthôngătinăkhóă hiểuăhayănhữngăbƠiănóiăchuyệnătrongămộtăkho ngăth iăgianădƠi. - Thiên kiến lƠămộtătrongănhữngărƠoăc năphổăbiếnăvƠăkhóăv ợtăquaănh tăkhiălắngă ngheă b iă vìă nóă lƠă mộtă tiếnă trìnhă tựă độngă hóa.ă Conă ng iă khôngă thểă ho tă độngă trongă cuộcă sốngă mƠă khôngă cóă mộtă sốă quană niệmă nƠoă đó.ă Tuyă nhiênă trongă cácă tìnhă huốngă m i,ănhữngă quană niệmă nƠyă cóă thểă lƠă khôngă đúng.ă NgoƠiă ra,ă mộtă sốă ng iălắngă ngheă mộtăcáchă phòngăthủ,ăcoiă m iăl iănhậnăxétălƠă mộtăsựăt nă côngăcáănhơn.ăPh nă ngăt că th iăcủaăh ălƠăch ngăminhărằngăng iăkhácăthìăsaiăcònăh ăđúng.ăĐểăb oăvệăsự tựătr ngă củaăh ,ăh ăcóăthểăxuyênăt căthôngătinăbằngăcáchălo iăbỏăb tăc ăcáiăgìăkhôngătheoăquană điểmăcủaămình.ă - Nhiềuăng iălắngăngheăcũngăph măph iăsaiălầmălƠăích kỷ/vị kỷ (chỉănghĩăđếnă b năthơnămình).ăChẳngăh nănh ăvƠoăgiơyăphútădiễnăgi ăđềăcậpăt iăv năđềăcủaădiễnăgi ă thìănhữngăng iălắngă ngheăv ăkỷă kiểmăsoátă cuộcăđƠmă tho iăvƠănóiăchuyệnăvềăv nă đềă củaăh .ăH ăcoiăth ngămốiăquanătơmăcủaădiễnăgi ăbằngăcáchăchoăth yărằngănhữngăv nă đềăcủaăh ăcònăl năh năg păđôi.ăDùăth oăluậnăvềăb tăc ăv năđềăgì,ăh ăchoărằngăh ăhiểuă biếtănhiềuăh nădiễnăgi .ă - MộtărƠoăc năphổăbiếnăkhácălƠălắngănghe có chọn lọc.ăB năđưăt ngăngồiăh căvƠă suyănghĩămôngălungăchoăđếnăkhiăb năngheăđ ợcămộtăt ăhoặcămộtăcụmăt ăgơyăchoăb nă chúăýătr ăl i.ăMộtătrongănhữngăv năđềăcủaăviệcăngheăcóăch năl călƠănóăđ ngăl iătrongă tơmătríăb năkhôngăph iănhữngăgìădiễnăgi ănóiămƠălƠănhữngăgìăb nănghĩărằngăthuyếtătrìnhă viênălẽăraăph iănói. - Mộtăsốăthóiăquenăx uăkhiăngheănh :ăngheă khôngăcóăsựăchuẩnăb ă tr máyămóc,ăgi ăv ănghe,ăhayăngắtăl iăng c,ăngheă iănói… +ă V ă phíaă ng ờiă nói:ă kh ă nĕngă truyềnă đ tă kémă (trìnhă bƠyă khôngă rõă rƠng,ă khôngăl uăloát,ătrìnhăbƠyăkhóăhiểu,ănóiănhanh,ănóiănhỏ), uy tín th p… +ăV ăphíaămôiătr ờngăgiaoăti p:ătiếngăồn,ăth iătiết… V.ăChi năl căl ngăngheăcóăhi uăqu ă Đểăc iăthiệnăkh ănĕngălắngănghe,ăb năhưyătuơnăthủănhữngăv năđềăsauăđơy: - Đ ngăchúătr ngăquáănhiềuăđếnăphongăcáchăcủaădiễnăgi ă - Hưyăkháchăquanăkhiălắngăngheăđểăb năgi măđ ợcă nhăh Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp ngăcủaăc măxúcăkhiă 65 ngheăvƠăkiênănhẫnăchoăđếnăkhiăb năngheăđ ợcătoƠnăbộăthôngătin.ă - Hưyătránhăsựăphơn tơmăbằngăcáchăđóngăcửaăl i,ătắtăđiệnătho iădiăđộng,ăvƠătiếnă gầnăt iăng - Hưyăđiătr iănóiăchuyệnăh n.ă cădiễnăgi ăbằngăcáchăđoánătr cănhữngăgìăh ăsẽănóiăvƠăsuyănghĩăvềă nhữngăgìăh ăđưănói.ă - Hưyătìmăkiếmăthôngătinăkhôngăl i.ăTh ngăthìăgi ngănóiăhoặcăcáchădiễnăt ăcủaă diễnăgi ăsẽăbộcălộăthôngătinănhiềuăh nălƠăbằngăl i.ă - Hưyăxemăl iănhữngăđiểmăquanătr ng.ăNóăcóăýănghĩaăkhông?ăNhữngăkháiăniệmă cóăđ ợcăminhăh aăbằngăsựăkiệnăkhông?ă - Hưyăc iăm ăbằngăcáchănêuăcácăcơuăhỏiălƠmăsángătỏăsựăhiểuăbiếtăcủaăb n;ăhưyă khoan phánăđoánăphêăbìnhăchoăđếnăkhiădiễnăgi ăkếtăthúcăphầnătrìnhăbƠy.ă - Đ ngăngắtăl i,ăb iăvìăviệcăngắtăl iăcóăthểăgơyăloăraătrongăkhiăb năđangănỗălựcă đ tăt iătr ngăđiểmăcủaăv năđề.ă - HưyăphánăđoánăvƠăphêăbìnhănộiădungăch ăkhôngăph iăphêăbìnhădiễnăgi - Hưyăđ aăraăý kiếnăph năhồi.ă - Hưyăđểădiễnăgi ăbiếtăb năđangătheoădõiăcuộcănóiăchuyệnăv iăh .ă - Hưyănhìnăthẳngădiễnăgi .ă - Hưyălặpăl iăvƠătómătắtănộiădungăcủaădiễnăgi ăsauăkhiăh ănóiăxong.ă - Hưyăghiănộiădungămộtăcáchăngắnăg n.ă Mộtăcáchăđểăb năcóăkỹănĕngălắngăngheălƠăchúăý t iăcáchăb nălắngăngheănh ăthếănƠo?ă Khiămộtăng iănƠoăđóănói,ăb năcóăthựcăsựăngheăđ ợcănhữngăgìăh ănóiăkhông,ăhoặcăb nă cóănhắcăl iăb năsẽătr ăl iănh ăthếănƠoăch a?ăHưyăcốăgắngăđểăđầuăócăc iăm ăđónănhậnă thôngătinăm iădựaătrênătinhăthầnăhiểuăbiếtăvƠătônătr ng nhau. VI.ăĐặcăđiểmăc aăng ờiăbi tăl ngăngheăvƠăng ờiăkhôngăbi tăl ngănghe 1.ăNg ờiăkhôngăbi tăl ngănghe  H ăkhôngălắngăngheănhữngăchủăđềăkhôăkhană  H ăquáăquanătơmăt iăvẻăbềăngoƠiăcủaăng  H ăcóăkhuynhăh ngătranhăluậnăv iăng  H ăkhôngăbiếtăph năhồi iănói iănói  H ăghiăchépăquáănhiềuă  H ălƠmăraăvẻăchúăýă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 66  H ădễăb ăphơnătơmă  H ăkhôngăthíchăxemătƠiăliệuăkhóă 2.ăNg ờiăbi tăl ngăngheă  H ănắmăl yăc ăhội;ăvƠătựăhỏi:ă“mìnhăđưăngheăđ ợcănhữngăgì,ătrongăv năđềănƠyă mìnhăápădụngăđ ợcăcáiăgì?”ă  H ănhậnăxétănộiădung;ăh ăbỏăquaăsựăsaiăsótăcủaădiễnăgi ă  H ăkiênănhẫnăngheăhếtăt tăc ăthôngătinăt ăphíaăng iănói  H ăkhôngănhậnăxétăchoăđếnăkhiăhiểuăhoƠnătoƠn;ăh ăchỉălƠmăgiánăđo nădiễnăgi ă đểălƠmăsángătỏăv năđềă  H ălắngăngheăđểănắmăchủăđềăchínhă  H ăghiăchépăítăvƠăghiăchépătheoăýăhiểuăcủaăb năthơn  H ălắngăngheăchĕmăchỉ;ătỏăraălắngăngheătíchăcực  H ătíchăcựcăph năhồiănhữngăgìăđưănghe,ăvƠănhữngăgìăch aăhiểu  H ălắngăngheăvƠăcơnănhắcăcácăbằngăch ng;ăh ătómătắtăýăchínhătrongăđầu.ă Tómă l i,ă nóiă chỉă lƠă mộtă mặtă củaă truyềnă thôngă giaoă tiếpă trongă cuộcă sống.ă Cònă lắngăngheăl iălƠămộtăphầnăr tăquanătr ngătrongăđ iăsốngăcủaăt tăc ăchúngăta:ăsinhăviên,ă cánăbộăcôngănhơnăviên,ănhƠăkinhădoanh,ăvƠănh tălƠăcácăc păqu nătr ălưnhăđ oăc ăquană đềuăcầnăph iăbiếtălắngănghe. BiếtălắngăngheălƠămộtăcáchătốtănh tăđểăc iăthiệnăkh ănĕngăgiaoătiếpăvƠăthĕngătiếnă trongănghềănghiệp.ăNóăcủngăcốăsựăhoƠnăthƠnhăcôngătácăvƠăgiúpăb năthƠnhăcôngătrongă cuộcăsống.ă *ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : Cơuă1.ăLắngăngheălƠăgì?ăPhơnăbiệtăgiữaăngheăvƠălắngănghe? Cơuă2.ăPhơnătíchăýănghĩa củaălắngăngheătrongăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăcụăthể? Cơuă3.ăPhơnătíchăcácăkiểuălắngăngheăvƠăl yăvíădụăcụăthểăchoăt ngăkiểuălắngă nghe? Cơuă4.ăPhơnătíchătiếnătrìnhălắngănghe? Cơuă5.ăPhơnătíchăcácăyếuătốăc nătr ăviệcălắngăngheăhiệuăqu ? Cơuă6.ăChoăbiếtăcáchăth c lắngăngheăhiệuăqu ? Cơuă7.ăChoăbiếtăhữngăbiểuăhiệnăcủaămộtăsinhăviênăbiếtălắngăngheătrongăgi ăh că ă trênăl p Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 67 BÀI 5 K ăNĔNGăPH NăH I *ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể: - Nhậnăbiếtăkháiăniệmăph năhồiăvƠălợiăíchăcủaăph năhồiătrong giaoătiếp - Nhậnăbiếtăcácăcáchăth căđặtăcơuăhỏi - Nhậnăbiếtăcáchăth căkhenăngợiăvƠăphêăbìnhăng iăkhác - Nhậnăbiếtăcáchăth căt ăchối - Kỹănĕngăđặtăcơuăhỏi - KỹănĕngăkhenăngợiăvƠăphêăbìnhăng iăkhác - Kỹănĕngăt ăchối - Ýăth căđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăkỹănĕngăph năhồiătrongăgiaoătiếp *ăN iădungăbƠiăhọc: I.ăKháiăni măvƠăt măquanătrọngăc aăph năh iătrongăgiaoăti p 1. Khái niệm phản hồi Ph năhồiălƠănhữngăhồiăđáp,ăph nă ngăcủaăchúngătaătr cănhữngătácăđộngăcủaăđốiă tácăgiaoătiếp.ăTheoănghĩaănƠy,ăph năhồiătrongăgiaoătiếpăđ ợcăthểăhiệnăd iănhiềuăhìnhă th căkhácănhauănh :ăđặtăcơuăhỏiăvƠătr ăl iăcơuăhỏi;ăkhenăngợiăvƠăphênăbình;ăt ăchối;ă phátăbiểuăýăkiến… TrongănộiădungăcủaăbƠiăh cănƠyăchúngătaăđiăsơuătìmăhiểuăbaăhìnhăth căph năhồiă thôngădụngătrongăgiaoătiếp:ăđặtăcơuăhỏi;ăkhenăngợiăvƠăphêăbình;ăt ăchối 2. Tầm quan trọng của phản hồi trong giao tiếp GiaoătiếpălƠăquáătrìnhăt ngătácăquaăl iăgiữaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăvƠăgiaoătiếpă cũngăchỉăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăkhiăcóăsựăt ngătácătíchăcựcăgiữaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăv iă nhau. Đểă giaoă tiếpă hiệuă qu ,ă sựă t ngă tácă giữaă cácă chủă thểă giaoă tiếpă khôngă chỉă thểă hiệnă ăviệcănóiăhayăngheămƠăcònăph iăbiếtăph năhồi.ăPh năhồiălƠămộtăkỹănĕngăgiaoătiếpă quană tr ngă vƠă cũngă lƠă mộtă nghệă thuật.ă Ph nă hồiă hiệuă qu ă trongă giaoă tiếpă mangă l iă nhữngălợi ích sau: - Thểă hiệnă sựă quană tơm,ă tônă tr ngă lẫnă nhauă trongă giaoă tiếp.ă Víă dụ:ă khiă ngheă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 68 ng iăkhácănói,ăviệcăđặtăcơuăhỏiăthểăhiệnăchúngătaăđangălắngăngheăvƠăquanătơmăđếnăv nă đềăđốiătácăđangătraoăđổi. - Giúpăchúngătaăhiểuărõ,ăhiểuăchínhăxácănhữngăgìăđốiătácămuốnătraoăđổi.ăVíădụ:ă khiăh cătrênăl p,ăv iănhữngănộiădungăh cătậpăchúngătaăch aăhiểuărõ,ăviệcătíchăcựcătraoă đổiă– hỏiăgiáoăviênăh ngădẫnăvƠăb năbèăgiúpăchúngătaăh cătậpătốtăh n. - Giúpăchúngătaăthuăthậpăđ ợcănhiềuăthôngătinăh n - Hiểuărõăh năvềătơmălýăđốiăt ợngăgiaoătiếp - Độngăviên,ăkhuyếnăkhíchăđốiătácăgiaoătiếp - Giúpăchúngătaăthểăhiệnărõăsuyănghĩ,ăquanăđiểm,ătháiăđộ,ătìnhăc măcủaămìnhăv iă đốiăt ợngăgiaoătiếp. - GiúpăxơyădựngăcácămốiăquanăhệătốtăđẹpăvƠăbềnăvững… II.ăM tăs ănguyênăt căchungăkhiăph năh i T ănhữngăýănghĩaătrênăchoăth y,ăph năhồiălƠăvôăcùngăquanătr ngătrongăgiaoătiếp,ă khiăgiaoătiếpăv iăng iăkhácăchúngătaăcầnădƠnhăth iăgianăđểăph năhồi.ăTuyănhiênăph nă hồiănh ăthếănƠoăđểăđ tăđ ợcăcácălợiăíchătrênătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpăl iălƠămộtăv năđềă khóăvƠăcầnăph iăđ ợcăh cătập,ărènăluyện.ăPh năhồiăhiệuăqu ăcầnătuơnăthủănhữngănguyênă tắcăsau: - Hiểu đối tác giao tiếp HiểuăđốiătácăgiaoătiếpălƠănguyênătắcăhếtăs căquanătr ngăkhiăđ aăraăph năhồi.ăKhiă ph năhồiămộtăaiăđó,ăb năcầnăhiểuăbiếtăvềătrìnhăđộ,ătínhăcách,ătơmătr ng…ăcủaăh ăđểălựaă ch năcáchăth căph năhồiăchoăphùăhợp.ăVíădụ:ăKhiăbiếtăng iăchúngătaăcầnăph năhồiălƠă ng iăcóălòngătựătr ngăcao,ăkhiăphêăbìnhăh ăcầnăhếtăs căkhéoăléo,ătếănh ăhayăph năhồiă ng iăcóătínhăb năthủăchúngătaăkhôngănênătranhăcưi… - Xác định rõ mục đích của việc phản hồi, suy nghĩ kĩ trước khi đưa ra thông tin phản hồi Tr căkhiăđ aăraăthôngătinăph năhồi,ăchúngătaăcầnăxácăđ nhărõămụcăđíchăcủaăviệcă ph năhồi.ăVíădụ,ătr căkhiăt ăchốiămộtăaiăđóăchúngătaăcầnăxácăđ nhărõălýădoăt i saoăph iă t ăchối;ăcơnănhắcăxemăcóănênăt ăchốiăhayăkhông.ăBênăc nhăđóăkhiăđưăquyếtăđ nhăph nă hồiăcầnăph iăsuyănghĩăkĩăvềănộiădungăph năhồi,ăcáchăth căph năhồi,ăth iăgianăph năhồi,ă c mănhậnăcủaăng iăđ ợcăph năhồi…ăđểăph năhồiăchoăhiệuăqu . - Phản hồi chính xác, kịp thời Thôngătinăph năhồiăcầnăchínhăxácăm iăthuyếtăphụcăđ ợcăđốiătácăgiaoătiếp,ăm iă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 69 t oăđ ợcălòngătină ăđốiătácăgiaoătiếp.ăThôngătinăph năhồiăcầnăk păth i,ăkhôngănênăvộiă vƠngăhayăchậmătrễ.ăVíădụ:ăkhiăphêăbìnhăcầnăđúngăng i,ăđúngătộiăhayăkhiăt ăchốiălýădoă nêuăraăph iăchínhăđáng. - Phản hồi chủ động, tự tin, tích cực TrongăgiaoătiếpăngoƠiăth iăgianănói,ălắngănghe,ăchúngătaănênădƠnhămộtăkho ngă th iăgianăđểăph năhồi.ăPh năhồiămộtăcáchăchủăđộng,ătíchăcựcăsẽămangăl iăhiệuăqu ăcaoă trongăgiaoătiếp.ăKhiăđ aăraăthôngătinăph năhồiăcầnătrìnhăbƠyămộtăcáchătựătin,ărõărƠng,ă ngắnăg n,ădễăhiểu.ăVíădụ:ătrongăl păh c,ăsauăkhiăngheăgiáoăviênăgi ngăbƠiăsinhăviênănênă chủă độngă vƠă tíchă cựcă trongă việcă nênă cơuă hỏiă hayă tr ă l iă cơuă hỏiă củaă giáoă viên.ă Tuyă nhiênăkhiăđ aăraăcơu hỏiăhayăcơuătr ăl iăcầnătrìnhăbƠyătựătin,ărõărƠngăvƠădễăhiểuăđểăgiáoă viênăvƠăcácăb năcùngăl păđềuăcóăthểătheoădõiăvƠăcóănhữngăph năhồiăng ợcăl iămộtăcáchă hiệuăqu . - Phản hồi đúng lúc, đúng chỗ Khiăđ aăraăthôngătinăph năhồi,ăngoƠiăviệcăchúăýăđếnănộiădungăph năhồi,ăchúngătaă cầnăl uăýăđếnăth iăgianăvƠăđ aăđiểmăph năhồi.ăVíădụ:ăkhiăkhenăngợiăchúngătaănênăkhenă ngợiă ngayă khiă nhậnă th yă điểmă m nh,ă thƠnhă tíchă củaă đốiă tácă vƠă nênă khenă ngợiă tr că đámăđông.ăViệcălựaăch năth iăđiểmăph năhồiăkhôngăphùăhợpăcóăthểălƠmăchoăgiaoătiếpă kémăhiệuăqu ăhoặcăth tăb i. - Phản hồi khéo léo, tế nhị với thái độ lịch sự, khiêm tốn Cáchăth căph năhồiăkhéoăléo,ătếănh ăv iătháiăđộăkhiêmătốn,ătônătr ngăđốiătácăgiaoă tiếpăbaoăgi ăcũngăt oăđ ợcătìnhăc mătốtăvƠămangăl iăhiệuăqu ăcao.ăCáchăth căph năhồiă quáăthẳngăthắn,ăthiếuătônătr ngăng iăkhácăr tădễăgơyăraăhiểuălầm,ăxungăđộtătrongăgiaoă tiếp.ăVíădụăkhiăsếpăth yănhơnăviênălƠmăviệcăkhôngătốtăvƠăcầnăph iăphêăbìnhăthìăkhôngă nênănóiă“emălƠmăviệcăkémăquá”ămƠănênănóiă“emăcầnăph iăcốăgắngănhiềuăh nănữaătrongă côngăviệc”. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 70 III.ăM tăs ăhìnhăth căph năh iătrongăgiaoăti p 1. Đặt câu hỏi a. Mục đích của đặt câu hỏi trong giao tiếp “Muốnăbiếtăph iăhỏi,ămuốnăgiỏiăph iăh c” Trongăgiaoătiếp,ăđặtăcơuăhỏiăth ngăh ngăt iăcácămụcăđíchăsau:  Thểăhiệnăsựăăquanătơmăđếnăđốiătácăgiaoătiếp,ăđếnăv năđềăcácăbênăđangătraoăđổi  Giúpăchúngătaăcóănhiềuăthôngătinăh năvềăv năđềăchúngătaăquanătơm  Giúp làmărõăthêmănhữngănộiădungăchúngătaăch aănắmărõ  Hiểuărõăthêmăsuyănghĩ,ăquanăđiểmăcủaăđốiătácăvềănhữngăv năđềăh ăđangătraoăđổi  Biểuăbiệnăcủaăsựălắngănghe  Kíchăthíchăđốiătácătraoăđổiănhiềuăh nănhữngăthôngătinăquanătr ng  LôiăkéoăsựăthamăgiaăcủaăcácăthƠnhăviênăthamăgiaăcuộcăgiaoătiếp  Đánhăgiáănhậnăth căcủaăđốiăph  Tìmăhiểuăvềăđốiăph ngăvềănhữngăv năđềăchúngătaăđưătraoăđổi ng... b. Phân loại câu hỏi +ăPhơnătheoătínhăch tăcơuăhỏiăcóăcơuăhỏiăđóngăvƠăcơuăhỏiăm - CơuăhỏiăđóngălƠăd ngăcơuăhỏiăđưăcóăsẵnăcơuătr ăl iăđể ng Đápă ánă củaă cơuă hỏiă đóngă th iăđ ợcăhỏiălựaăch n.ă ngă lƠă cóă – không;ă rồiă – ch aă hoặcă lựaă ch nă mộtă hayă nhiềuăđápăánătrongăsốăcácăđápăánăchoăsẵn. Víădụ:ăanhăđưănắmărõănhữngăv năđềătôiătraoăđổiăch a? Cơuăhỏiăđóngăgiúpăchúngătaăthuăthậpăthôngătinămộtăcáchănhanhăchóngănh ngăkhốiă l ợngăthôngătinăthuăđ ợcăkhôngănhiều.ă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 71 - Cơuăhỏiăm ălƠăcơuăhỏiăth ng iăngheăvƠăng ngădùngăchoăviệcăbắtăđầuămộtăchủăđềăm i,ăgiúpăchoăc ă iănóiăcùngăt ăduy.ăCơuăhỏiănƠyăth ngăđ ợcădùngăkhiăchúngătaăcầnă biếtăquanăđiểmăhayăýăkiếnăcủaăđốiătácăvềăv năđềăhoặcămuốnăthuăthậpănhiềuăthôngătină h n. Víădụ:ăQuaăphầnătraoăđổiăcủaătôi,ăanhăđưănắmăbắtăđ ợcănhữngăgì? +ă Phơnă theoă mụcă đíchă vƠă nộiă dungă hỏiă cóă cácă d ngă cơuă hỏiă sau:ă Why,ă What,ă Who, Where, When, How Trongă giaoă tiếpă tùyă vƠoă mụcă đích,ă hoƠnă c nhă giaoă tiếpă mƠă chúngă taă sửă dụngă d ngăcơuăhỏiănƠoăchoăphùăhợp. c. Những lưu ý khi đặt câu hỏi trong giao tiếp - Hưyăl yănhữngăcơuăhỏiăbắtăbuộcăph iăhỏiălƠmătr ngătơm,ăsauăđóălƠănhữngăcơuă cầnăhỏi,ănếuăcònăth iăgianăm iăđếnăcácăcơuănênăhỏi,ăchúăýăcácăcơu nênăhỏiălƠănhữngăcơuă mangătínhăch tătìmăhiểuăthêm. - Hưyătậpăhỏiănhữngăcơuăhỏiăngắnăg n,ăcụăthểăvƠoăv năđề,ătốtănh tămỗiămộtăv nă đềălƠămộtăcơuăhỏi. - Khôngănênăhỏiăquáănhiều,ăhỏiănhữngăcơuăhỏiămangătínhătháchăđố - Cơuăhỏiăcầnăhỏiăđúngăng iăm iăgiúpămangăl iănhữngăthôngătinăbổăích - Cơuăhỏiăđ aăraăcầnăđúngălúc,ăđúngăchỗ.ăĐ ngăngắtăl iăcủaăng tháiăđộătônătr ngăng iănói,ăhưyătậpă iănóiănh ăchínhăb năđangănóiăvậy. - Cóătháiăđộătựătin,ăbìnhătĩnh,ătônătr ng,ăl chăsựăkhiăđặtăcơuăhỏi… 2. Khen ngợi và phê bình a. Ý nghĩa của khen ngợi và phê bình trong giao tiếp Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 72 KhenăngợiăvƠăphêăbìnhăng iăkhácătrongăgiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngăhìnhăth că ph năhồiăcầnăthiếtănhằmăđ tăđ ợcămụcăđíchăgiaoătiếp. +ă Khenă ngợiă lƠă hìnhă th că ghiă nhận,ă tánă d ng iăkhác.ăKhenăngợiăth ngă nhữngă điểmă m nh,ă điểmă tốtă ă ngăt oăraăcácăxúcăc mătíchăcựcă ăng Cácă kếtă qu ă nghiênă c uă choă th y,ă nhữngă ng nhậnăđ ợcănhiềuălợiăích.ăKhiăbiếtăcáchăkhenăng iăđ ợcăkhen. iă biếtă khenă ngợiă ng iă khácă sẽă iăkhác,ăchúngăsẽăcóănhiềuăc ăhộiănhậnă đ ợcăsựă yêuăthíchăt ăh ăvƠăkhiăchúngătaă mắcăsaiălầmăsẽăđ ợcăh ăthaăth ădễădƠngăvƠă nhanhăchóngăh n. Quanătr ngăh n,ăkhiăbiếtăkhenăngợiăng phúcă củaă chúngă taă vƠă củaă ng iăkhác,ăchúngătaăđưălƠmătĕngăniềmăh nhă iă khác.ă Nhữngă ng iă trungă thựcă th aă nhậnă h ă thíchă nhậnăđ ợcănhữngăl iăkhenănhiềuăh nănhữngăl iăphêăbìnhăt ănhữngăng ĐiềuănƠyăxu tăphátăt ă2ănhuăcầuăquanătr ngăcủaăconăng quanătr ngăvƠănhuăcầuăđ ợcăyêuăth iăxungăquanh.ă iă- nhuăcầuăđ ợcăcoi mình là ngă(theăneedătoăfeelăimportantăandătheăneedătoăfeelă loved) ĐiềuămƠăítăng iăbiếtăđếnălƠăkhiăkhenăng củaăchínhă mình,ă khiă khenăngợiăng ng ợcăl iăkhiăphêăbìnhăng iăkhácăcũngăsẽălƠmătĕngăh nhăphúcă iăkhácăchúngătaăc măgiácă mìnhărộngăl ợngăh n,ă iăkhácăchúngătaăcóăc măgiácămìnhăíchăkỉ,ăhẹpăhòi. Khenă ngợiă cóă ýă nghĩaă vôă cùngă quană tr ngă trongă việcă t oă độngă lực,ă kíchă thíchă conăng iăho tăđộng,ălƠmăn yăsinhăniềmăsayămê,ăh ngăthúăho tăđộngăgópăphầnănơngă caoăhiệuăqu ăho tăđộng. +ăPhêăbìnhăđ ợcăxemălƠăhìnhăth căph năhồiătiêuăcực,ăph năánhătháiăđộăkhôngăhƠiă lòngăcủaăchúngătaă tr cănhữngăh năchếăsaiă lầmăcủaă ng iăkhác.ăTuyă nhiênăphêă bìnhă cũngălƠăcáchăth căthểăhiệnăsựăquanătơmăcủaăchúngătaăđốiăv iăng iăkhác,ăgiúpăng iă khác nhậnă raă saiă lầmă củaă h ,ă giúpă h ă nhậnă th că rõă giáă tr ă củaă b nă thơnă vƠă tìmă cáchă hoƠnăthiệnăb năthơn.ăTrongăho tăđộngăqu nălý,ăphêăbìnhăcóătácădụngănơngăcaoăhiệuăqu ă laoăđộngăvƠăch tăl ợngăcôngăviệc. Khácăv iăkhenăngợi,ăphêăbìnhăth ngăt oăraănhữngăxúcăc mătiêuăcựcă ăng phêăbình.ăNếuăl iăphênăbìnhăquáăgayăgắtăcóăthểălƠmăchoăng iăb ăphênăbìnhăm tălòngă tinăvƠoăb năthơn,ămặcăc m,ălƠmăgi măh ngăthúălƠmăviệcăvƠăcóăthểă nhăh mốiăquanăhệăgiữaăng iăphêăbìnhăvƠăng iăb ă ngăx uăđếnă iăb ăphêăbình. b. Những lưu ý khi khen ngợi và phê bình người khác trong giao tiếp. +ăKhenăngợi: Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 73 - L iăkhenăph iăluônăchơnăthƠnh,ăkhôngăsáoărỗng,ăkhôngăvụălợi - Khenăngợiăph iăk păth i.ăVíădụ:ăkhiănhơnăviênăđ tăđ ợcămộtăthƠnhătíchănƠoăđóă ng iăqu nălýănênăcóăl iăkhenăngợiăngayăsauăđóăkhông nênăđểălơu - Nênăkhenăngợiăng iăkhácătr căđámăđông - KếtăhợpăkhenăngợiăbằngătinhăthầnăvƠăbằngăvậtăch t - Khenăngợiăcầnăph iăcôngăbằngăv iănhữngăng - Nênăchủăđộngăđ aăraăl iăkhenăngợiăng - Khenăngợiăng iăcóăthƠnhătíchănh ănhau iăkhác iăkhácăngayăc ăkhiăh ăcóăthƠnhătíchănhỏ... + Phê bình: - Khôngănênăphêăbìnhămộtăcáchăquáăthẳngăthắn - Khôngănênăphêăbìnhămộtăcáchăquáăgayăgắt,ăkhóăch u - Cầnăhiểuătínhăcáchăng - Khiăphêăbìnhăng iăb ăphêăbìnhăđểăđ aăraăcáchăphêăbìnhăhợpălý iăkhácăcầnăđúngălúc,ăđúngăchỗăkhôngănênătùyătiện - Nênăđ aăraăl iăkhenătr căkhiăđ aăraăl iăphêăbình - Khôngănênănhắcăl iănhữngăsaiălầmăcũăkhiăphêăbìnhăng Cóă3ăđặcăđiểmăquanătr ngă ăng - Th ănh t,ăh ăkhôngăv ăkỷ.ăNg iăkhác... iăbiếtăcáchăđ aăraăph năhồiătiêuăcực: iănhậnăđ ợcăph năhồiătiêuăcựcătinălƠăl iăph nă hồiăđ ợcăđ aăraănhằmămụcăđíchăc iăthiệnăcuộcăsốngăcủaăh ,ăkhôngăph iălƠăsựătr ăthù.ă Ng iăph năhồiăkhôngăgiậnădữăhoặcăloăsợăkhiăđ aăraăph năhồi.ăNếuăb năđểăýăth yămìnhă đangăcĕngăthẳngăkhiăđ aăraăph năhồiătiêuăcựcăthìăđóălƠă1ăd uăhiệuăchoăth yăcóăthểăb nă đangăv ăkỷ. - Th ă hai,ă ng iăbiếtă cáchă đ aă raă ph nă hồiă tiêuă cựcă lƠă ng cao,ăbiếtălắngănghe.ăH ăkhôngăvìăl iăphêăbìnhăng iăcóă lòngă tựă tr ngă iăkhácă mƠă đánhă m tă uyătín,ănhơnă phẩmăcủaăb năthơn.ăH ăluônătônătr ngăýăkiếnăcủaăng iăb ăphêăbìnhăvƠăcóănhữngăxemă xétăth uăđáo. - Cuốiăcùng,ăng iăgiỏiăđ aăraăl iăphêăbìnhătiêuăcựcălƠăng iăthôngăminhăvềămặtă xưă hộiă (sociallyă intelligent).ă H ă ch nă đúngă th iăđiểmă đểă đ aă raă l iă phêă bình.ă Vìă conă ng iăhiếmăkhiăcóătơmătr ngăphùăhợpăđểătiếpăthuăl iăphêăbìnhătiêuăcựcămƠăkhôngăphòngă vệ.ăKhuynhăh ngătựănhiênăcủaăchúngătaălƠă tr ănênăphòngăvệ;ănghĩaălƠătìmăcácălýălẽă gi iăthíchăvìăsaoăl iăphêăbìnhăkhôngăcóăgiáătr .Ng chỉălƠmăđiềuănƠyăkhiăh ăbiếtăng iăbiếtăcáchăđ aăraăph năhồiătiêuăcựcă iănhậnăđủăkh ănĕngătinhăthầnăđểăxửălýănó.ăConăng tiếpă thuă ph nă hồiă tiêuă cựcă tốtă h nă khiă h ă đangă cóă tơmă tr ngă tốt,ă ng Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp iă iă giỏiă vềă nghệă 74 thuậtăphêăbìnhăhiểuăđiềuănƠyăvƠăđợiăđếnăth iăđiểmăng iănhậnăcóătơmătr ngătốtătr că khiăđ aăraăphêăbình. 3. Nghệ thuật từ chối Chân thành trongăgiaoătiếp,ăluônăquanătơmăgiúpăđỡăng iăkhácălƠănhữngăhƠnhăviă đẹpăđ ợcăkhuyếnăkhích.ăTuyănhiênăkhôngăph iălúcănƠoăchúngătaăcũngăcóăthểălƠmăt tăc ă nhữngăđiềuăng iăkhácăyêuăcầu,ămongămuốn.ăChínhăvìăvậy,ăt ăchốiălƠămộtăhìnhăth că ph năhồiănhiềuăkhiăkhông thểătránhăkhỏiătrongăgiaoătiếp,ăđặcăbiệtălƠătrongănhữngătìnhă huốngăgiaoătiếpămƠăkhiănhậnăđ ợcăsựăđềăngh ,ănh ăv ăt ăđốiătácănh ngăchúngătaăkhôngă cóăkh ănĕngăđápă ng. Thậtăkhóăđểănóiăraăl iăt ăchốiăvìăkhiăđ aăraăl iăđềăngh ,ăyêuăcầuălƠăđốiătácăđưăđặtă niềmătină ăchúngăta,ămongămuốnăchúngătaăthỏaămưn.ăL iăt ăchốiăcóăthểă nhăh cựcăđếnăsuyănghĩăvƠătìnhăc măcủaăng ngătiêuă iăkhácăđốiăv iăchúngăta.ă T ăchốiălƠămộtănghệăthuậtăcầnăđ ợcăh cătậpăvƠărènăluyện.ăĐểăt ăchốiăng iăkhácă mƠăkhôngălƠmăchoăh ăbuồn,ăh ăgiận,ăh ăphiềnălòng,ăchúngătaăcầnăl uăýănhữngăv năđềă sau: 1. ảãy cân nhắc thật kĩ trước khi từ chối Cầnăxácăđ nhărõălíădoăt iăsaoăph iăt ăchối.ăHưyăxácăđ nhărõălƠăb năkhôngăthểăthỏaă mưnă yêuă cầuă củaă h ă vìă b nă khôngă đủă kh ă nĕngă hayă doă b nă quáă bận.ă Nếuă đúngă s ă tr ngămƠăb năt ăchốiăthìăcóăthểăm tăuyătín.ăCầnăl uăýăm căđộăthơnăthiếtăcủaămốiăquană hệăvƠăcáchăt ăchốiănƠoălƠătốtănh t.ăHưyăcơnănhắcăm căđộă nhăh ngăcủaăsựăt ăchốiăđếnă mốiăquanăhệăgiữaăchúngătaăvƠăđốiătác.ă Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 75 2. Không nên đưa ra lời từ chối một cách quá vội vàng T ăchốiăquáăvộiăvƠngăhayăt ăchốiă"thẳngăth ng"ăth ngăkémătếănh .ăHưyă"hoưnă binh"ămộtălúcăđểă"ch n"ăt ăngữ,ăgi ngănóiăvƠăthểăngữă(ngônăngữăc ăthể)ăchoăhợpălýăđểă tránhăcĕngăthẳngăchoăc ăhai.ă 3. Khi từ chối nên dùng cách từ chối khéo, sử dụng những từ ngữ nhẹ nhàng, dễ nghe, hạn chế dùng từ “không”, “không thể” khi từ chối Víădụ:ăThayăvìănói:ă“Emăkhôngăthểăgiúpăanhăđ ợcăvìăemăđangăr tăbận”,ăchúngătaă nói:ă“Emăr tămuốnăgiúpăanhănh ngăhiệnăt iăemăđangăr tăbận,ămongăanhăthôngăc m” 4. Nên đưa ra những lí do từ chối một các thuyết phục và trung thực Khiăđưăxácăđ nhăđ ợcăcácălíădoăt iăsaoăb năph iăt ăchối,ăhưyăch năraălíădoăthuyếtă phụcănh tăđểăt ăchối.ăĐ ngăbaoăgi ăđểăchoăđốiătácănhậnăraărằngălíădoăt ăchốiăchỉălƠăgi ă t o.ăVíădụ:ăchúngătaănóiăcóăviệcăbậnănh ngăđốiătácăbắtăgặpăchúngătaăđangăđiăch i. 5. Nên gặp mặt trực tiếp để từ chối Đ ngăg iătinănhắn,ăemailăhoặcăl iănhắn.ăNênăgặpătrựcătiếpăhoặcăg iăđiệnătho iăđểă tránhăhiểuălầm.ăNếuăkhông,ăb năcóăthểăb ăđánhăgiáăth păvìăh ăhiểuălƠăb năcoiăth ngă h .ă Gặpă nhauă trựcă tiếpă lƠă cáchă tốtă đểă cóă thểă hiểuă nhauă h n,ă khôngă b ă "tamă saoă th tă b n".ă 6. Đừng trì hoãn khi đã quyết định từ chối Đ ngăđểăđếnăngƠyămaiănhữngăgìăb năcóăthểălƠmăngayăhômănay.ăNếuăkhôngăđápă ngăđ ợcănhữngăyêuăcầuăđềăngh ăcủaăđốiătác,ăsauăkhiăcơnănhắcăkĩ chúngătaănênăt ăchốiă ngayăđểăđốiătácăchủăđộngăgi iăquyếtăv năđềăcủaăh .ăNênăt ăchốiăd tăkhoát,ăvìăsựădoădựă cóăthểăgơyăthêmăkhóăkhĕnăchoăng iăkhác. 7. Nên đề xu t gi i pháp giúp người bị chúng ta từ chối có cách để gi i quyết v n đề Cóănhữngă yêuăcầuăchúng taăkhôngăthểătrựcătiếpăthựcăhiệnănh ngănếuăchúngătaă biếtăaiălƠăng iăcóăthểălƠmăthayăhưyăchiaăsẻăv iăng cầnăthiết.ăTrongămộtăsốătr ngăhợp,ătr iăb ăt ăchối,ăđiềuănƠyălƠăhếtăs că căkhiăgi iăthiệuăchúngătaănênăxinăphépăng chúngă taă sẽă gi iăthiệu.ă Biếtă rằngă khôngă dễă t ă chối,ă nh ngă tr mìnhăvƠoăhoƠnăc nhăcủaăh ăvƠăhiểuăsựă nhăh iă că khiă t ă chối,ă hưyă đặtă ngăđốiăv iăh ăkhiăb năt ăchối.ăKhiăh ă nhậnăth yăb năvẫnăquanătơmăvƠăc măthông,ăh ăsẽădễăch pănhậnăl iăt ăchốiăcủaăb năh n. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 76 *ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc : Câuă1.ăPh năhồiălƠăgì?ăÝănghĩaăcủaăph năhồiătrongăgiaoătiếp? Cơuă2.ăTrìnhăbƠyănhữngăđiềuănênăvƠăkhôngănênăkhiăđặtăcơuăhỏi? Cơuă3.ăTrìnhăbƠyănhữngăđiềuănênăvƠăkhôngănênăkhiăkhenăngợiă– phê bình? Cơuă4.ăTrìnhăbƠyănhữngăđiềuănênăvƠăkhôngănênăkhiăt ăchối? Câu 5. BƠiătập:ă - Mỗiăsinhăviênăviếtăraăgi yămộtăcơuăhỏiăhỏiăgiáoăviênăvềămộtănộiădungăh cătậpă mƠăsinhăviênăđưăngheănhữngăch aăhiểuărõ - Hỏiămộtăng iăvềăđ ngăđiăđếnăcôngătyăA - Khiăb năthơnăcủaăb năm iănhậnăđ ợcăh căbổngăb năsẽăkhenăngợiăb nămìnhănh ă thếănƠo? (đ aăraăl iăkhenăcụăthể) - Khiăb năcủaăb năth ngăxuyênănghỉăh căb năsẽăgópăýănh ăthếănƠo? - Đồngănghiệpănh ăb năgiúpămộtăviệcănhữngăb năbậnăph iăđiăr căcon,ăb năsẽăt ă chốiănh ăthếănƠo? -------------------- Hết-------------------- Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 77 TÀI LI UăTHAMăKH O 1.ăTƠiăli uăthamăkh oăbiênăso nătƠiăli u: + TháiăTríăDũng,ăKỹ năng giao tiếp và thương lượng trong kinh doanh,ăNxbăThốngăkê. +ăTr nhăQuangăDũng,ăNghệ thuật giao tiếp, Nxb Long An, 1989. +ăChuăVĕnăĐ c,ăGiáo trình Kỹ năng giao tiếp,ăNxbăHƠăNội, 2005. +ăNguyễnăVĕnăĐồng,ăTâm lý học giao tiếp,ăNxbăChínhătr ă- Hành chính, 2010. +ăNguyễnăHoƠng,ăNói có hiệu qu trước công chúng,ăNxbăLaoăđộng,ă2009. + Harvey Mackay, Nghệ thuật giao tiếp xã hội, NxbăVĕnăhóaăthôngătin,ă2010. + Harvey Mackay (2010), Nghệ thuật giao tiếp xã hội,ăNxbăVĕnăhóaăthôngătin. +ăNguyễnăNg căNam,ăNguyễnăHồngăNg c,ăNguyễnăCôngăKhanh,ă n tượng trong phút đầu giao tiếp, Nxb Thanh niên, 2000. + Huỳnhă Vĕnă S nă (chủă biên),ă Giáo trình Kỹ năng giao tiếp, Tr ngă Trungă c pă Âuă Việt,ă2012. + TrầnăTr ngăThủyă– NguyễnăsinhăHuy,ăNhập môn kỹ năng giao tiếp,ăNxbăGiáoădục,ă 1996. +ă Tr ngă Cánă bộă Hộiă Nôngă dơnă Việtă Nam,ă Giáo trình Kỹ năng giao tiếp,ă HƠă Nội,ă 2011. 2.ăTƠiăli uăgiớiăthi uăthêmăchoăsinhăviênăậ họcăsinh: +ăDaleăCarnegieă(NguyễnăHiếnăLêăd ch), Đắc nhân tâm bí quyết thành công,ăNxbăVĕnă hóa thông tin, 2002. +ăHữuăĐ t,ăVăn hóa và ngôn ngữ giao tiếp của người Việt,ăNxbăVĕnăhóaăthôngătin,ă 2000. +ăNguyễnăVĕnăHánă– PhanăTrácăHiệuă(biênăd ch),ăNghệ thuật sống xã giao hàng ngày, NxbăTrẻ,ă1998. + Halák Lázló, Phép lịch sự hàng ngày, Nxb Thanh Niên, 1998. + Chiêm Trúc, Đắc nhân tâm thuật ứng xử và thu phục lòng người, Nxb Thanh Niên, 2001. +ăHoƠngăXuơnăViệt, Thuật gây c m tình,ăNxbăMũiăCƠăMau,ă2004. Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp 78