TR NGăĐ IăH CăTRÀăVINH
KHOA KHOAăH CăC ăB N
B ăMÔNăTÂM LÝ
TẨIăLI UăGI NGăD Y
MÔN K ăNĔNGăGIAOăTI P
GV biên soạn: Phạm Văn Tuân
Trà Vinh, tháng 04 nĕmă2013
L uăhƠnhăn iăb
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
M CăL C
Nộiădungăăăăăăă
CH
Trang
NGă1.ăNH NGăV NăĐ ăCHUNGăV ăGIAOăTI Pầầầầầầầầầ..3
BÀI 1. Khái niệm, phân loại, quá trình giao tiếp……………………………………….3
BÀI 2. Chức năng và vai trò của giao tiếp………………………………………………8
BÀI 3. ảình thức và phương tiện giao tiếp…………………………………………….11
BÀI 4. Kỹ năng giao tiếp…………………………………………………………………21
BÀI 5. Nguyên tắc và chuẩn mực trong giao tiếp…………………………………….24
CH
NGă2.ăM TăS ăK ăNĔNGăGIAOăTI PăC ăB Nầầầầầầầầầ.33
BÀI 1. Nghi thức trong giao tiếp……………………………………………………..…33
BÀI 2. Kỹ năng tạo n tượng ban đầu………………………………………………….42
BÀI 3. Kỹ năng lắng nghe………………………………………………………………..47
BÀI 4. Kỹ năng thuyết trình……………………………………………………………...59
BÀI 5. Kỹ năng ph n hồi………………………………………………………………....68
TẨIăLI UăTHAMăKH Oầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..78
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
2
CH
NGă1
KHÁI QUÁT CHUNGăV ăGIAOăTI Pă
BÀI 1
KHÁIăNI M,ăPHÂNăLO I,ăQUÁăTRÌNH GIAOăTI Pă
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
iăh căcóăthể:
- NhậnăbiếtăcácăkháiăniệmăkhácănhauăvềăgiaoătiếpăvƠătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềă
giaoătiếpătheoăcáchăhiểuăcủaăcáănhơn.
- Nhậnăbiếtăcácălo iăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăchoăt ngălo iăgiaoătiếp.
- Phơnătíchăquáătrìnhăgiaoătiếp
- NhậnăbiếtăcácăyếuătốăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăgiaoătiếpă– cácăyếuătốă nhăh
ngă
đếnăhiệuăqu ăcủaăcuộcăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăcụăthểăchoăt ngăch cănĕngă
củaăgiaoătiếp
- Tổăch căthƠnhăcôngămộtăcuộcăgiaoătiếp
- Vậnădụngănhữngăkiếnăth căvềăgiaoătiếpăvƠoăviệcătổăch c,ăđiềuăchỉnhăho tăđộngă
giaoătiếpăcủaăb năthơn.
*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni măvƠăphơnălo iăgiaoăti p
1.1. Khái niệm giao tiếp
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngănhuăcầuăc ăb năcủaăconăng
tròăvôăcùngăquanătr ngătrongăđ iăsốngăconăng
i,ălƠăho tăđộngăcóăvaiă
i.ăDoăđó,ăgiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngă
v năđềăđ ợcănhiềuătácăgi ăquanătơmănghiênăc u,ăhiệnăcóăr tănhiềuăquanăniệmăkhácănhauă
vềăgiaoătiếp:
+ă NhƠă Tơmă lýă h că Xôă Viếtă A.A.Leeonchevă đ nhă nghĩa:ă giaoă tiếpă lƠă mộtă hệă
thốngănhữngăquáătrìnhăcóămụcăđíchăvƠăđộngăc ăđ măb oăsựăt
v iă ng
ngătácăgiữaăng
iă khácă trongă ho tă độngă tậpă thể,ă thựcă hiệnă cácă mốiă quană hệă xưă hộiă vƠă nhơnă
cách,ăcácăquanăhệătơmălýăvƠăsửădụngăph
ngătiệnăđặcăthùămƠătr
căhếtălƠăngônăngữ.
Theoătácăgi ăNguyễnăQuangăUẩn:ăGiaoătiếpălƠăsựătiếpăxúc tơmălýăgiữaăng
ng
iănƠyă
i,ăthôngăquaăđóăconăng
nhau,ă nhăh
iăvƠă
iătraoăđổiăv iănhauăvềăthôngătin,ăvềăc măxúc,ătriăgiácălẫnă
ngătácăđộngăquaăl iăv iănhau.ăHayănóiăcáchăkhácăgiaoătiếpăxácălậpăvƠăvậnă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
3
hƠnhăcácăquanăhệăng
iă– ng
i,ăhiệnăth căhóaăcácăquanăhệăxưă hộiăgiữaăchủăthểănƠyă
v iăchủăthểăkhác.
+ă PGSă Trầnă Tr ngă Thủyă trongă cuốnă Nhậpă mônă khoaă h că giaoă tiếpă đưă đ aă raă
đ nhănghĩa:ăgiaoătiếpăcủaăconăng
iălƠămộtăquáătrìnhăcóăchủăđ nh,ăcóăýăth căhayăkhôngă
cóă ýă th că vƠă trongă đóă cácă c mă xúcă vƠă t ă t
ngă đ ợcă biểuă đ tă trongă cácă thôngă điệpă
bằngăngônăngữăhoặcăphiăngônăngữ.
+ăPGS.TS.ăNgôăCôngăHoƠnătrongăcuốnăGiaoătiếpăs ăph măđưăđ nhănghĩa:ăgiaoă
tiếpălƠăhìnhăth căđặcătr ngăchoămốiăquanăhệăgiữaăconăng
iăv iăconăng
iămƠăquaăđóă
n yăsinhăsựătiếpăxúcătơmălýăvƠăđ ợcăbiểuăhiệnă ăcácătraoăđổiăthôngătin,ăhiểuăbiết,ărungă
c măvƠătácăđộngăquanăl i.
Theoătácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồng:ă“GiaoătiếpălƠătiếpăxúcătơmălýăcóătínhăđaăchiềuă
vƠăđồngăchủăthểăgiữaăng
iăv iăng
iăđ ợcăquyăđ nhăb iăcácăyếuătốăvĕnăhóa,ăxưăhộiăvƠă
đặcătr ngătơmălýă cáănhơn.ă Giaoătiếpăcóăch că nĕngăthỏaă mưnăcácănhuăcầuăvậtă ch tă vƠă
tinhăthầnăcủaăconăng
i,ătraoăđổiăthôngătin,ăc măxúcăđ nhăh
ng,ăđiềuăchỉnhănhậnăth c,ă
hƠnhăviăcủaăb năthơnăvƠăcủaănhau,ătriăgiácălẫnănhau,ăt oădựngăquanăhệăv iănhauăvƠătácă
độngăquaăl iălẫnănhau”.
Một sốăkháiăniệmăkhác:
+ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăthiếtălậpămốiăquanăhệăhaiăchiềuăgiữaămộtăng
mộtăng
iăhoặcăv iănhiềuăng
iăv iă
iăxungăquanh,ăliênăquanăđếnăsựătruyềnăđ tăthôngăđiệpă
vƠăsựăđápă ngăv iăsựătruyềnăđ tă y.ă
+ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăquaăđóăchúngătaăphátăvƠănhậnăthôngătin,ăsuyănghĩ,ă
cóăýăkiếnăvƠătháiăđộăđểăcóăđ ợcăsựăthôngăc măvƠăhƠnhăđộng.ăTómăl i,ăgiaoătiếpălƠămộtă
quáătrìnhăchiaăsẻăquaăđóăthôngăđiệpăs năsinhăđápă ng.ă
+ăGiaoătiếpălƠăquáătrìnhănói,ăngheăvƠătr ăl iăđểăchúngătaăcóăthểăhiểuăvƠăph nă ngă
v iănhau.ăGiaoătiếpătr iăquaă nhiềuă m căđộ,ăt ăth păđếnăcao,ăt ăsựă eădèăbềăngoƠiăđếnă
việcăbộcălộănhữngătìnhăc măsơuăkínăbênătrongă:ă
- M căđộăxưăgiaoă(cácăbênăcònădèădặtătrongătraoăđổi,ăd ngăl iă ăm căchƠoăhỏiă
làm quen).
- M că độă quenă biết:ă Traoă đổiă cácă ýă t
h n,ănóiăvềămìnhăhoặcăng
ngă khiă mốiă quană hệă tr ă nênă thơnă thiếtă
iăđốiădiện.ă
- M căđộăthơnăthiết:ăTraoăđổiăc mănghĩ,ăbộcălộătìnhăc măcủaămìnhăv iăng
iăđốiă
diện,ănóiăvềănhữngăđiềuămìnhăyêu,ămìnhăghét…chiaăsẻăv iănhauăniềmăvuiăbuồnătrongă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
4
cuộcăsống.
- M căđộăgắnăbóăsơuăđậmă:ăM căđộăcaoănh tăcủaăgiaoătiếp.ăNg
iătaăcóăthểătraoă
đổiămộtăcáchăc iăm ănhữngăc mănghĩăvƠătìnhăc m,ănhữngăniềmătinăvƠăýăkiếnăv iăng
iă
khácămƠăkhôngăsợănhữngăđiềuămìnhănóiăraăsẽăb ăt ăchốiăhoặcăkhôngăđ ợcăch pănhận.ă
T ă những kháiă niệmă trênă choă th yă hiệnă cóă r tă nhiềuă quană điểmă khácă nhauă vềă
giaoă tiếp,ă nh ngă cóă thểă kháiă quátă thƠnhă kháiă niệmă đ ợcă nhiềuă ng
iă ch pă nhậnă nh ă
sau: Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, tình cảm, suy nghĩ; là quá trình nhận
biết và tác động lẫn nhau trong quan hệ giữa người với người nhằm đạt đến một
mục đích nhất định.
1.2. Phân loại giao tiếp
Cóănhiềuăcáchăphơnălo iăgiaoătiếpătùyătheoănhữngătiêuăchuẩnăkhácănhau:
a. Dựa vào phương tiện giao tiếp:ăcóă2ălo i:
+ Giao tiếp bằng ngôn ngữ: Conăng
tiếpăv iănhau.ăĐơyălƠă ph
conăng
iăsửădụngătiếngănóiăvƠăchữăviếtăđểăgiaoă
ngătiệnă giaoătiếpă chủă yếuăcủaăconăng
i.ăBằngăngônăngữ,ă
iăcóăthểătruyềnăđiăb tăc ămộtălo iăthôngătinănƠo,ănh ăthôngăbáoătinăt c,ădiễnăt ă
tìnhăc m,ăámăchỉ,ămiêuăt ăsựăvật...
+ Giao tiếp phi ngôn ngữ:ăConăng
nétămặt,ăánhămắt,ănụăc
iăgiaoătiếpăv iănhauăbằngăhƠnhăviăcửăchỉ,ă
i,ăđồăvật…
b. Dựa vào khoảng cách: Cóă2ălo i:
+ Giao tiếp trực tiếp: LƠălo iăgiaoătiếpăgiữaăcácăcáănhơnăkhiăh ămặtăđốiămặtăv iă
nhauăđểătrựcătiếpăgiaoătiếp.ă
+ Giao tiếp gián tiếp:ăLƠălo iăgiaoătiếpăđ ợcăthựcăhiệnăthôngăquaămộtăph
ngă
tiệnătrungăgianăkhácănh ăđiệnătho i,ăemail,ăth ătín,ăFax,ăchat…
c. Dựa vào tính chất giao tiếp: Cóă2ălo i:
+ Giao tiếp chính thức: LƠălo iăgiaoătiếpăkhiăcácăcáănhơnăcùngăthựcăhiệnămộtă
nhiệmăvụăchungătheoăquyăđ nh.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăgi ngăviênăvƠăsinhăviênătrongăgi ă
h c.ăLo iăgiaoătiếpănƠyăcóătínhătổăch c,ăkỉăluậtăcao.
+ Giao tiếp không chính thức: LƠă lo iă giaoă tiếpă diễnă raă giữaă nhữngă ng
iă đưă
quenăbiết,ăhiểuărõăvềănhau,ăkhôngăb ărƠngăbuộcăb iăphápăluật,ăthểăchế,ămangănặngătínhă
cáănhơn.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăcácăb năsinhăviênătrongăgi ăraăch i.ăLo iăgiaoătiếpănƠyă
th
ngăt oăraăbầuăkhôngăkhíăđầmă m,ăvuiăt
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
i,ăthơnămật,ăhiểuăbiếtălẫnănhau.
5
d. Dựa vào số người tham dự cuộc giao tiếp:
+ Giao tiếp cá nhân – cá nhân.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăsinhăviênăAăvƠăsinhăviênăB
+ Giao tiếp cá nhân – nhóm.ă Víă dụ:ă giaoă tiếpă giữaă gi ngă viênă v iă l pă hoặcă
nhóm sinh viên
+ Giao tiếp nhóm – nhóm:ăgiaoătiếpătrongăđƠmăphánăgiữaăđoƠnăđƠmăphánăcu ă
công ty A và công ty B.
II.ăQuáătrìnhăgiaoăti p
1. Quá trình giao tiếp diễn ra như thế nào?
Muốnăcóă mộtăquáătrìnhăgiaoătiếpădiễnăraăph iăcóăítănh tăhaiăbênăthamăgia,ăcácă
bênăthamăgiaăph iăcóănhuăcầuăgiaoătiếpăv iănhau,ănhuăcầuăgiaoătiếpăcóăthểăxu tăphátăt ă
mộtăbênăhoặcăt ăc ăcácăbênătùyăvƠoăt ngătìnhăhuốngăgiaoătiếp.ăĐầuătiênămộtăbênă(bênă
A)ăcóăýăt
ngătrongăđầuăquyếtăđ nhămuốnăchiaăsẻăđiềuăđóăv iăbênăkiaă(bênăB),ăbênăAă
bắtăđầuămưăhóaăýăt
ngăcủaămìnhăthƠnhăcácăthôngăđiệpăbằngăl iăhayăkhôngăl i,ăsauăđóă
chuyểnănhữngăthôngăđiệpăgiaoătiếpănƠyăđếnăbênăBăthôngăquaămộtăkênhăgiaoătiếpănh tă
đ nhă(trựcătiếpăhayăgiánătiếp).ăBênăBăsauăkhiătiếpănhậnăcácăthôngăđiệpăđ ợcăgửiăđếnăt ă
bênăAăsẽătiếnăhƠnhăgi iămưăđểăhiểuăýăt
ngăcủaăbênăA,ăsauăđóătiếnăhƠnhămưăhóaăcácă
thôngăđiệpăph năhồiăđểăgửiăng ợcăl iăchoăbênăAănếuăcóănhuăcầu.ăQuáătrìnhăgiaoătiếpă
giữaăbênăAăvƠăbênăBăluônădiễnăraătrongămộtăbốiăc nhăgiaoătiếpăcụăthểăvƠătrongăbốiăc nhă
giaoătiếpăđóăluônăcóăthểăch aăđựngănhữngăyếuătốă nhăh
ngăx yăđếnăhiệuăqu ăgiaoătiếpă
đ ợcăg iălƠănhiễu.
2. Mô hình giao tiếp
B iăc nhăgiaoăti p
Nhi u
Thôngăđi p
Bên B
Bên A
ụăt ởngă- Mã hóa
Kênhăgiaoăti p
Ti pănh nă- Gi iămư
Ph năh i
Nhi u
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
6
+ Từ mô hình giao tiếp trên cho th y có 06 yếu tố tham gia vào quá trình giao tiếp:
Why: mụcăđíchăgiaoătiếp
Who:ăchủăthểăgiaoătiếpă(cácăbênăthamăgiaăvƠoăcuộcăgiaoătiếp)
What: nộiădungăgiaoătiếpă(hệăthốngăcácăthôngăđiệpăbaoăgồmăcủaănhữngăthôngă
điệpăph năhồi)
Where, When:ăbốiăc nhăgiaoătiếpăgồmăkhôngăgian,ăđ aăđiểm,ăth iăgianăgiaoătiếp
How: hìnhăth c,ăph
ngătiệnăgiaoătiếp,ăphongăcáchăgiaoătiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềăgiaoătiếpătheoăquanăđiểmăcủaăcáănhơn?
2. Anh/ch ă hưyă trìnhă bƠyă cácă lo iă giaoă tiếp?ă l yă víă dụă cụă thểă choă t ngă lo iă giaoă
tiếp?
3. Anh/ch ăhưyămôăt ăquáătrìnhăgiaoătiếpăvƠăchoăbiết:ăđểătổăch căthƠnhăcôngămộtă
cuộcăgiaoătiếpăchúngătaăcầnăquanătơmăđếnănhữngăyếu tốănƠo?ăT iăsao?ăL yăvíădụă
cụăthể?
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
7
BÀI 2
CH CăNĔNGăVẨăVAIăTRÒăC AăGIAOăTI Pă
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpătrong cuộcăsống
*ăN iădungăbƠiăhọc:
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngăho tăđộngăcóăvaiătròăhếtăs căquanătr ngătrongăđ iă
sốngăcủaăconăng
i.ăHiệnăcóănhiềuăcáchăhiểuăkhácănhauăvềăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp:
+ăTácăgi ăNgôăCôngăHoƠnăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăđ nhăh
ngăho tăđộng
- Ch cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăvi
+ăHaiătácăgi ăTrầnăTr ngăThủyăvƠăNguyễnăSinhăHuyăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácă
ch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiềuăgiữaăhaiăng
iăhayăhaiănhómăng
i
- Ch că nĕngă tổă ch c,ă điềuă khiển,ă phốiă hợpă hƠnhă độngă củaă mộtă nhómă ng
iă
trongămộtăho tăđộngăcùngănhau
- Ch cănĕngăgiáoădụcăvƠăphátătriểnănhơnăcách
+ă Tácă gi ă Nguyễnă Quangă Uẩnă chiaă ch că nĕngă giaoă tiếpă thƠnhă cácă ch că nĕngă
sau:
- Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiều
- Ch cănĕngăthểăhiệnăvƠăđánhăgiáătháiăđộăc măxúc
- Ch cănĕngăliênăkếtăphốiăhợpăho tăđộng
- Ch cănĕngăđồngănh tăhóa
- Ch cănĕngăgiáoădục
+ăTácăgi ăNguyễnăXuơnăTh căphơnăchiaăch cănĕngăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăch cănĕngăthuầnătúyăxưăhội
- Nhómăch cănĕngătơmălýăxưăhội
+ăTácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồngăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăthỏaămưnănhuăcầuăconăng
i,ăđơyălƠăch cănĕngăquanătr ngănh tăcủaă
giaoătiếp
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
8
- Ch cănĕngăthôngătin
- Ch cănĕngănhậnăth căvềătựănhiên,ăxưăhộiăvƠăvềăb năthơnăăă
- Ch că nĕngă c mă xúcă giúpă conă ng
iăthỏaă mưnă nhữngă nhuă cầuă xúcă c m,ă tìnhă
c m
- Ch cănĕngăđ nhăh
b năthơnăvƠăcủaăng
ng,ătổăch c,ăphốiăhợpăho tăđộngăvƠăđiềuăchỉnhăhƠnhăviăcủaă
iăkhác
- Ch cănĕngăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnăcácăquanăhệăliênănhơnăcách
+ăTácăgi ăChu VĕnăĐ căcũngăchiaăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăch cănĕngăxưăhộiăbaoăgồmăcácăch cănĕng:ăch cănĕngăthôngătin;ăch că
nĕngătổă ch c,ăphốiăhợpăhƠnhăđộng;ăch cănĕngăđiềuă khiển;ăch cănĕngăphêă bìnhăvƠătựă
phê bình
- Nhómăch cănĕngătơmălýăgồm:ăch cănĕngăđộngăviên,ăkhíchălệ;ăch cănĕngăthiếtă
lập,ăphátătriển,ăcủngăcốăcácămốiăquanăhệ;ăch cănĕngăcơnăbằngăc măxúc;ăch cănĕngăhìnhă
thƠnhăvƠăphátătriểnănhơnăcách.
Trênăc ăs ănghiênăc uănhiềuăquanăđiểmăkhácănhauăvềăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaă
giaoătiếp,ăchúngătôiăchoărằngăgiaoătiếpăcóănhữngăch cănĕngăvƠăvaiătròăsau:
1. Chức năng truyền thông tin (thông báo)
Ch cănĕngănƠyăcóăc ă ăng
iăvƠăđộngăvật.ă ăđộngăvật,ăch cănĕngăthôngăbáoăthểă
hiệnă ăđiệuăbộ,ănétămặt,ăơmăthanhă(phiăngônăngữ).ăCònă ăng
i,ăv iăsựăthamăgiaăcủaăhệă
thốngătínăhiệuăth ă2,ăch cănĕngăthôngătin,ăthôngăbáoăđ ợcăphátăhuyătốiăđa,ănóăcóăthểă
tuyềnăđiăb tăc ăthôngătinănƠo.ăTrongăho tăđộngăchung,ăng
iănƠyăgiaoătiếpăv iăng
iă
kiaă đểă thôngă báoă choă nhauă nhữngă thôngă tină giúpă choă ho tă độngă đ ợcă thựcă hiệnă mộtă
cáchăcóăhiệuăqu .ă
2. Chức năng nhận thức
GiaoătiếpălƠăcôngăcụăquanătr ngăgiúpăconăng
iănhậnăth căvềăthếăgi iăvƠăvềăb nă
thơn.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăkh ănĕngănhậnăth căcủaăconăng
choăvốnăhiểuăbiết,ătriăth căcủaăconăng
iăngƠyăcƠngăm ărộng,ălƠmă
iăngƠyăcƠngăphong phú.
3. Chức năng phối hợp hành động
Trongă mộtă tổă ch că th
ngă cóă nhiềuă bộă phậnă v iă cácă ch că nĕngă vƠă nhiệmă vụă khácă
nhau.ăĐểătổăch căho tăđộngămộtăcáchăthốngănh t,ăđồngăbộ,ăthìăcácăbộăphận,ăthƠnhăviênă
trongă tổă ch că cầnă ph iă giaoă tiếpă v iă nhauă đểă phốiă hợpă hƠnhă độngă choă cóă hiệuă qu .ă
Thôngăquaăgiaoătiếpăconăng
iăhiểuăđ ợcănhữngăyêuăcầu,ămongăđợiăcủaăng
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
iăkhác,ă
9
hiểuăđ ợcămụcăđíchăchungăcủaănhómătrênăc ăs ăđóăphốiăhợpăv iănhauăcùngăho tăđộngă
nhằmăđ tăđ ợcămụcăđíchăchung.
4. Chức năng điều khiển, điều chỉnh hành vi (chỉăcóă ăng
Quaăgiaoătiếpăconăng
i).ă
iăcóăthểănhậnăbiếtăvềăthếăgi i,ăvềăng
iăkhácăvƠăvềă
b năthơn;ăbiếtăđ ợcăcáiăhayăcáăd ăcủaăb năthơnăcũngănh ănhữngăyêuăcầuăđòiăhỏiă
củaăng
iăkhác,ăcủaăxưăhộiătrênăc ăs ăđóăconăng
iătựăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăb nă
thơnăchoăphùăhợpăh n.ăCh cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăviătrongăgiaoătiếpă
thểăhiệnăkh ănĕngăthíchănghiălẫnănhau,ăkh ănĕngănhậnăth căvƠăđánhăgiáălẫnănhauă
củaăcácăchủăthểăgiaoătiếp.ăMặtăkhác,ănóăcònăthểăhiệnăvaiătròătíchăcựcăcủaăcácăchủă
thểătrongăgiaoătiếp.
5. Chức năng tạo lập mối quan hệ
Đốiăv iăconăng
i,ăsựăcôăđ n,ăb ăcôălậpăđốiăv iănhữngăng
trongănhữngăđiềuăđángăsợănh t.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăconăng
hệăv iăng
iăkhácăng
iăxungăquanhălƠămộtă
iăt oăraănhữngămốiăquană
i.
6. Chức năng cân bằng c m xúc
Mỗiăchúngătaăđôiăkhiăcóănhữngăc măxúcăcầnăđ ợcăchiaăsẻ.ăSungăs
ngăhayăđauă
khổ,ă vuiă hayă buồn,ă hyă v ngă hayă th tă v ngă đềuă muốnă đ ợcăchiaă sẻă cùngă ng
iăkhác.ă
Chỉăcóătrongăgiaoătiếpăchúngătaăm iătìmăđ ợcăsựăđồngăc m,ăc măthôngăvƠăgi iătỏaăđ ợcă
c măxúcăcủaămình.
7. Chức năng hình thành và phát triển nhân cách
Trongăgiaoătiếpăconăng
ng
iălĩnhăhộiăđ ợcăkinhănghiệmăxưăhội,ătơmăhồnăcủaăconă
iătr ănênăphongăphú,ătriăth căsơuăsắc,ătìnhăc măvƠăthếăgi iăquanăđ ợcăhìnhăthƠnhă
vƠăphátătriển.ăThôngăquaăgiaoătiếpănhữngătiêuăchuẩnăđ oăđ că(tinhăthầnătrácănhiệm,ătínhă
nguyênă tắc,ă lòngă v ă tha...)ă khôngă chỉă đ ợcă thểă hiệnă mƠă cònă đ ợcă hìnhă thƠnh.ă Cũngă
thôngăquaăgiaoătiếp,ăconăng
iăđ ợcănhìnănhận,ăđánhăgiáăt ăđóămƠăcóăthểătựăđiềuăkhiểnă
điềuăchỉnhăđểătựăhoƠnăthiệnămình.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
10
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăcụăthểăchoăt ngă
ch cănĕng?
2. Anh/ch ăhưyă gi iă thíchă t iă saoă nóiă “giaoă tiếpă lƠă điềuă kiênă quană tr ngă giúpă conă
ng
iătồnăt iăvƠăphátătriển”?
3. Anh/ch ăhưyăchoăbiếtătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpăđốiăv iămộtănhơnăviênăvĕnă
phòng?
BÀI 3
HÌNHăTH CăVẨăPH
NGăTI NăGIAOăTI P
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácăhìnhăth căgiaoătiếp
- Phơnătíchă uănh ợcăđiểmăcủaăcácăhìnhăth căgiaoătiếp
- Nhận biếtăcáchăth căsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếp:ăgiaoătiếpătrựcătiếp,ăgiaoă
tiếpăquaăđiệnătho i,ăgiaoătiếpăquaăemail…
- Nhậnăbiếtăcácănhómăph
ngătiệnăgiaoătiếp:ăngônăngữăvƠăphiăngônăngữ
- Nhậnăbiếtăcáchăth căsửădụngăcácăph
ngătiệnăgiaoătiếp
- Lựaăch n,ăsử dụngăcácăhìnhăth căvƠăph
ngătiệnăgiaoătiếpătrongăcácătìnhăhuốngă
giaoătiếpăcụăthể
*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăHìnhăth căgiaoăti p
Trongăgiaoătiếpăđểătraoăđổiăthôngătin,ătìnhăc m,ăsuyănghĩăhayănhậnăth căvƠătácă
độngă lẫnă nhau,ă chúngă taă cóă thểă sửă dụngă nhiềuă hình th că giaoă tiếpă khácă nhau,ă cóă thểă
kháiăquátăthƠnhăhaiăhìnhăth căgiaoătiếpăc ăb n:ăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăgiánătiếp.ă
Mỗiăhìnhăth căgiaoătiếpăcóănhữngă uăvƠănh ợcăđiểmăkhácănhauăphùăhợpăv iăt ngătìnhă
huốngăgiaoătiếpăcụăthể.ăVìăvậy,ătrongăgiaoătiếpăđểăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăcaoănh tăchúngătaă
cầnălựaăch năvƠăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpăhợpălý.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
11
a. Giao tiếp trực tiếp:
+ăGiaoătiếpătrựcătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăkhiăcácăchủăthểăcóănhauăcầuăgiaoătiếpă
v iănhauăh ăgặpămặtătrựcătiếpănhauă– mặtăđốiămặtăđểătrao đổiăthôngătin,ănhậnăth c,ătácă
độngălẫnănhau.
+ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóă uăđiểm:ă
- Giúpăchoăv năđềămƠăcácăbênătraoăđổiăđ ợcărõărƠng,ăcụăthểăh n
- Thôngătinăph năhồiănhanh
- Raăquyếtăđ nhănhanhăh n,ăv năđềăđ ợcăgi iăquyếtănhanhăvƠătriệtăđể
- Giúp choăviệcănhậnăbiếtăđốiăph
ngăđ ợcărõărƠngăcụăthểăh n
- Giúpăchoăcácăchủăthểăgiaoătiếpăcóăthểăthểăhiệnătìnhăc m,ăc măxúc,ătháiăđộămộtă
cáchărõărƠngăh n
- LƠmăchoămốiăquanăhệăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpăngƠyăcƠngăgắnăbó,ăbềnăchặt
+ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóănhữngăh năchếăsau:
- Tốnăth iăgianăđểătổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếp,ătốnăchiăphíăđiăl i
- Dễăn yăsinhăxungăđột,ămơuăthuẫnăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpănếuăcácăbênăgiaoătiếpă
cóăsựăkhácăbiệtăl năvềăquanăđiểm,ătínhăcách,ătháiăđộ…
+ă Khiă sửă dụngă hìnhă th că giaoă tiếpă trựcă tiếpă cầnă chúă ýă mộtă sốă điểmă đặcă tr ngă
sau:
- Tổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếpăthíchăhợp
- Chúăýăhìnhă nhăbênăngoƠi
- Quanătơmăngônăngữăc ăthểăcủaăb năthơnăvƠăcủaăđốiătác
b. Giao tiếp gián tiếp:
+ăGiaoătiếpăgiánătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăthôngăquaăcácăph
ngătiệnăhayăyếuă
tốătrungăgian,ăgiaoătiếpăgiánătiếpăr tăđaăd ngăbaoăgồmănhiềuăhìnhăth căkhácănhauănh :ă
giaoătiếpăquaăđiệnătho i,ăth ătín,ăemail,ăchat,ăfax,ă…
+ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóă uăđiểm:ăthuậnătiện,ăđỡătốnăkém,ătraoăđổiă
đ ợcănhiềuăthôngătin,ăcùngămộtăth iăgianăcóăthểăgiaoătiếpăv iănhiềuăng
i…
+ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóăh năchế:ăthôngătinădễăb ăth tăl c,ăròărỉ;ăsựă
nhậnăbiếtăvềănhauăb ăh năchế;ăkhóăbộcălộărõătìnhăc mătháiăđộ…
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
12
II.ăPh
ngăti năgiaoăti p
2.1.ăNgônăng ă
2.1.1. Ngôn ngữ nói
Ngônăngữănóiăđ ợcăsửădụngănhiềuătrongăgiaoătiếp,ăsauăngônăngữăbiểuăc m,ăđặcă
biệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăquaăđiệnătho i.ăGiaoătiếpăbằngăngônăngữă
nóiăcóăhiệuăqu ăhayăkhôngăphụăthuộcăvƠoănhữngăyếuătốăsau:
a. Ngôn từ
Ngônăt ălƠăs năphẩmăcủaăt ăduy,ăquaăviệcăsửădụngăngônăt ,ăng
nhậnăbiếtăđ ợcăng
iănóiălƠămộtăng
iăngheăcóăthểă
iănh ăthếănƠo:ăcóăvĕnăhóaăhayăkhôngăcóăvĕnăhóa;ă
nóngă n y,ă cụcă cằnă hayă nhưă nhặn,ă l chă sự;ă íchă kỷ,ă kiêuă cĕngă hayă độă l ợng,ă khiêmă
nh
ng.
Tụcă ngữă cóă cơu:ă “Lời nói chẳng m t tiền mua , lựa lời mà nói cho vừa lòng
nhau”,ăhayă“nói ngọt, thì lọt đến xương”.
Đểăgơyăđ ợcăthiệnăc măv iăng
iănghe,ăgiaoătiếpătrongăxưăhộiănóiăchung,ăgiaoă
tiếpătrongăcôngăviệcănóiăriêng,ănênăsửădụngăngônăngữănóiătheoăcácăl uăýăsau:
+ Nên dùng những từ ngữ phổ thông, đơn gi n, dễ hiểu
+ Nên dùng từ đẹp, từ thanh nhã, dung dị, như:ăvuiălòng,ălƠmă n,ănênăchĕng,ăcóă
thể,ătheoătôiănghĩ,ăr tătiếc…
Vd:ăChúăvuiălòngăchoăconăcoiăch ngăminhănhơnădơn
+ Tránh dùng những từ mạnh như:ăX uăquá,ăkémăcỏiăthế,ănhầm,ănh tăđ nh,ăyêuă
cầu,ăcầnăph i,ăkiênăquyết…
+ ảạn chế tối đa dùng từ “không”
Dùngăt ăkhông,ăt ăm nh,ăt ăc ngănhắcăkhiăgiaoătiếpălƠăvôătìnhăt oăraăkhôngăkhíă
nặngă nề,ă cĕngă thẳng,ă lƠmă că chếă ng
ng
iănghe,ănh tălƠănhữngăng
iă ngheă vƠă tínhă thuyếtă phụcă khôngă caoă đốiă v iă
iăph iătiếpănhậnăl iăchêătrách,ăphƠnănƠn.
Đốiă v iă kháchă hƠng,ă điềuă tốiă kỵă nh tă lƠă dùngă t ă “không”ă trongă quană hệă muaă
bán.ăB iălẽănhữngăđiềuăng
iătaăđangăquanătơm,ă păủ,ămongăđợiăđưăb ăchúngătaăchốiăbỏ.ă
Nh ăvậy,ăsẽălƠmăchoăkháchăhƠngăth tăv ng,ăkhóăch u.ăT ăđóăh ăsẽăkhôngăbaoăgi ătìmă
đếnămuaăănóăn iănhƠăhƠngăcủaăchúngătaă(nếuăh ămuốn)ăvƠăh năthếănữa,ăh ăcònănóiăchoă
nhiềuăng
iăkhácăbiếtăđiềuăđó.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
13
+ Để thể hiện sự tôn kính, lịch thiệp,ă nênă dùngă nhữngă t ă x ngă hô:ă th a ông,
th aăbƠ,ăth aăbác,ăth aăcácăanh,ăcácăch …vìăconăng
iăaiăcũngămuốnăđ ợcăng
iăkhácă
tônătr ngămình.ăTh aăgửiălƠănhữngăt ăđệmăthểăhiệnăsựăkínhătr ng,ăgầnăgũiăđểăđ ợcăm iă
ng
iăch pănhận.
+ Để tạo c m giác hứng thú, h p dẫn, lôi cuốn lòng người nên dùngăt ăcóăbiểuă
c m,ăcóăhìnhă nh,ăcóămƠuăsắcăvƠăđôiăkhiălợiădụngăc ăhộiăcóăthểăxenăvƠoăđúngălúcăđôiă
chútăhƠiăh
căthìăcóăhiệuăqu ăkhôngănhỏ.ă
Vd:ăTh măngơyăng t,ăđẹpătuyệtăv i…
+ Để tăng sự chú ý và tạo sức thuyết phục cao trongăkhiăng
iăngheăđangăchầnă
ch ,ădoădự,ăcóăthểăcũngăcầnădùngăngônăt ăm nhămẽ,ăt ănh n,ăt ăkhẳngăđ nh:ătuyănhiên,ă
chẳngăh n,ăt tănhiên,ăb iăvậy,ă….
Khiăsửădụngăngônăt ,ăcầnăchúăýăt iăhoƠnăc nh,ăngữăc nhăvƠăđốiăt ợngăgiaoătiếpă
cụăthểăđểăch nălo iăngônăt ăgì,ă ăch ngămựcănƠoăchoăthíchăhợp,ă ch ăkhôngănênăl mă
dụngăchúngămộtăcáchătháiăquá.
b. Âm điệu, giọng nói
Âmăgi ngătrongăho tăđộngăgiaoătiếpăcóătácăđộngăr tăm nhămẽăđếnăc măxúc,ătìnhă
c măcủaăng
iănghe.ă
Âmă điệuă chuẩnă xác,ă nh pă nhƠng;ă gi ngă nóiă toă rõ,ă truyềnă c mă baoă gi ăcũngă cóă
s călôiăcuốn lòngăng
i.ă
V iănhữngăgi ngănóiăđềuăđều,ătheăthé,ăđayănghiến,ăchìăchiếtăhayăngonăng tătheoă
kiểuăn nhăhótădễălƠmăchoăđốiătácăkhóăch u,ăphiềnălòng.
Tuỳătheoăc măxúcăvƠăýăt ăcủaăng
iănóiămƠăgiaiăđiệuăcầnăcóălúcăduăd
ng,ălênă
bổng,ăxuốngătrầm;ăđôiălúcăph iăăbiếtăcáchănh năgi ngăhoặcăth ăgi ngăkhiăcầnăthiết.ăNh ă
vậyăm iăcóăthểălôiăcuốnăđ ợcălòngăng
tr ngătháiăc măxúcăcủaăng
i,ăđ aătơmăhồnăcủaăng
iăngheăhoƠăquyệnăvƠoă
iănói.
c. Tốc độ, cường độ nói
Tốcăđộ,ăc
ngăđộănóiăcóă nhăh
ngăr tăl năđếnăviệcătiếp nhậnăthôngătină ăng
nghe.ăTrongăgiaoătiếpănếuăchúngătaănóiăv iătốcăđộăquáănhanhăhayăv iăc
iă
ngăđộănhỏăsẽă
lƠmăchoăđốiătácăgiaoătiếpăkhôngăthểăngheărõănhữngăgìăchúngătaătraoăđổi,ăt ăđóăcóăthểă
dẫnăđếnăkhôngăhiểuăhoặcăhiểuălầm.ăDoăđó,ătrongăgiaoătiếpăbằngăngônăngữănóiăchúngătaă
cầnăđiềuăchỉnhătốcăđộăvƠăc
đông,ănóiăv iăng
ngăđộănóiă ăm căđộăhợpălý,ăđặcăbiệtălƠăkhiănóiătr
iăl nătuổi,ănóiăv iătrẻăem,ăv iăng
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
căđámă
iăcóătrìnhăđộăhiểuăbiếtăh năchế….
14
d. Phong cách nói
Trongăgiaoătiếpăcóănhiềuăphongăcáchănóiăkhácănhauănh :ănóiăhiểnăngônăhayănóiă
hƠmăngôn;ănóiănóiăthẳngăhayănóiătránh;ă nóiăl chăsựăhayănóiă mỉaă mai,ăchơmăch c,ă….ă
TrongăgiaoătiếpătùyăvƠoăđốiăt ợngăgiaoătiếp,ăhoƠnăc nhăvƠănộiădungăgiaoătiếpămƠăchúngă
taă ch nă phongă cáchă nóiă choă phùă hợp.ăTuyă nhiểnă đểă giaoă tiếpă bằngă ngônă ngữă nóiă đ tă
hiệuăqu ăchúngătaănênătránhăsửădụngăcácăphongăcáchănóiăquáăthẳngăthắnă(Thuốcăđắngă
giưătật,ăsựăthậtăm tălòng),ătránhăphongăcáchănóiămỉaămaiăchơmăch căng
iăkhác.
e. Cách truyền đạt
Trongă giaoă tiếpă bằngă ngônă ngữă nói,ă cáchă truyềnă đ tă đ ợcă xemă lƠă mộtă trongă
nhữngăv năđềăquanătr ngătrongăviệcăthuăhútăvƠăt oăh ngăthúăchoăng
iăngheăcũngănh ă
nơngăcaoăhiệuăqu ăcủaăquáătrìnhătraoăđổiăthôngătin.ăĐểăgiaoătiếpăcóăhiệuăqu ăchúngătaă
sửădụngăcáchătruyềnăđ tălôgic,ăm chăl c,ăhƠiăh
c,ădíădỏm. Nênătránhăcáchătruyềnăđ tă
păaă păúng,ăgơyămê…
2.1.2.ăăNgônăng ăvi t
Ngônăngữăviếtăcầnăđ ợcădùngăkhiăcầnăcóăsựărõărƠngăminhăb ch,ăcầnăl uăgiữăl uă
dƠiălƠmăbằngăch ng,ăhoặcăkhôngăcóăđiềuăkiệnăsửădụngăngônăngữăkhác.ăChẳngăh nănh ă
vĕnăb năphápăluật,ăbiênăb n,ăhợpăđồng,ăhoáăđ n,ăch ngăt ,ăch ngănhận,ăth ăt ,ătƠiăliệu,ă
sách báo, ..
Soăv iăngônăngữănói,ăngônăngữăviếtăđòiăhỏiăcaoăh n,ănghiêmăngặtăh năvềăvĕnă
phong,ăngữăphápăchínhăt ,ăngônăt ,ăc uătrúcăcơu.ăNgônăngữăviếtăph iărõărƠng,ăchiătiết,ă
chính xác và tuân theoăcácăquyătắcăngữăpháp,ădùngăngônăngữăviếtăph iăhếtăs căchúăýăt iă
vĕnăphong,ăvĕnăviếtăph iăxúcătích,ălogic,ăchặtăchẽ.ăChỉăcầnăsaiăsótămộtăt ,ăhoặcăkhôngă
rõănghĩaăcóăthểăgơyăraăhiểuălầm,ăhiểuăsai.
Đốiăv iănhơnăviênăvĕnăphòng,ăgiaoătiếpăbằngăngônăngữăviếtălƠăr tăth
ngăxuyênă
trongăviệcăso năth oăcácălo iăvĕnăb năhƠnhăchính.ăVìăvậyăviệcăl uăýănhữngăv năđềătrênă
lƠăhếtăs căcầnăthiếtăngoƠiăraăph iătuơnăthủănhữngăquyăđ nhăchungăvềăthểăth căvĕnăb n.
2.2. Phi ngôn ngữ
Cácăyếuătốăphiăngônăngữăđ ợcăsửădụngănhiều nh tătrongăgiaoătiếp,ăđồngăth iălƠă
ph
ngătiệnăđóngăvaiătròăr tăquanătr ngătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpătrựcătiếp.ăCácăyếuătốă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
15
phiăngônăngữătrongăgiaoătiếpăgồm:ăánhămắt,ănétămặt,ănụăc
i,ăcửăchỉ,ăgi ngănói,ăđiệuă
bộ…ă
T tă c ă nhữngă yếuă tốă nƠyă đềuă thểă hiệnă tháiă độ,ă c mă xúcă vƠă ph nă ngă củaă conă
ng
i.ăNóăcóăthểălƠmătĕngăgiáătr ăngônăngữănói,ălƠmăchoăngônăngữănóiăcóăhồnăh n.ă
Víă dụ:ă l iă chúcă m ngă kèmă theoă cáiă bắtă tayă nồngă hậuă vƠă nụă c
iă t
iă tắnă trênă
môi.ăNh ăvậy,ăl iăchúcăm ngăđóăm iăcóăgiáătr .ăNếuăchỉănóiăchúcăm ng,ămƠăth ă ăl nhă
nh t,ăkhôngăbắtătay,ăkhôngăt
iăc
iăv iăng
iăđ ợcăchúcăm ngăthìăl iăchúcăm ngăđóă
khôngănhữngăkhôngăcóăgiáătr ămƠăcònăđ ợcăhiểuălƠăgi ăt o.
L iă c mă nă mƠă khôngă kèmă nétă mặtă t
nửa.ăTặngăhoaămƠăkhôngănóiăgìăv iăng
iă tắn,ă hƠmă n,ă thìă m iă lƠă c mă nă mộtă
iănhậnăhoa,ăthìăchẳngăaiămuốnănhận,ăvìăđơuă
ph iălƠăhoaătặng.
Khôngănhữngăthế,ăgiaoătiếpăphiăngônăngữăcònăcóăthểăthayăthếăngônăngữănói,ănóă
lƠămộtăcáchăđểănhữngăng
iăkhôngăcóăkh ănĕngănóiăcóăthểăgiaoătiếpăv iăcuộcăsốngăbênă
ngoƠi.ăH ădùngătayăvƠăcácăhƠnhăđộngăăcủaăc ăthểăđểătraoăđổiăthôngătinăvƠătìnhăc măcủaă
mình,ăh ăkhôngăcònăth yătựătiăvƠăm ărộngălòngămìnhăh năv iăm iăng
Nh ăvậy,ăph
i.
ngătiệnăgiaoătiếpăphiăngônăngữălƠăb tăkỳăthôngăđiệpănƠoăchúngătaă
gửiăt iăng
iăđốiătho iăthôngăquaăcácăcửă chỉăhƠnhăđộngăcủaăc ăthểănh ăánhămắt,ănétă
mặt,ănụăc
i,ăcửăchỉ,ăđiệuăbộăvƠăkho ngăcáchăgiaoătiếp.ăNh ngăsinhăđộngănh t,ăgiáătr ă
nh tăvƠăth
ngăđ ợcăsửădụngănhiềuănh tălƠăánhămắtăvƠănụăc
i.ă
2.2.1. Ánh mắt
“ĐôiămắtălƠăcửaăsổătơmăhồn”
Ánhămắtăph năánhăcá tính,ătr ngătháiăc măxúc,ăbộcălộătìnhăc m,ătơmătr ngăvƠă
nguyệnăcủaăconăng
Ng
Ng
Ng
iăraăbênăngoƠi.,ăvíădụ:
iăcóăócăthựcătếăth
ngăcóăcáiănhìnăl nhălùng
iăngayăthẳngănhơnăhậuăcóăcáiănhìnăthẳngăvƠătrựcădiện
iănhamăhiểmăđaănghiăcóăcáiănhìnăxoiămói,ălụcăl i
Mắtăliếcăngangăliếcăd căthểăhiệnăsựănghiăng ,ăkhôngătinăt
CặpămắtălẫnătránhăcáiănhìnăălƠăng
lộăraăb nătínhălƠămộtăconăng
lƠăng
că
ng.
iănóiădốiăhayăcốăd uămộtăđiềuăgì,ăcóăkhiăcònă
iădốiătrá,ăkhôngăthƠnhăthật,ăhayălậtăl ngă(cóăkhiăl iă
iănhútănhát,ărụtărè)-ng
iăSingaporeăcóăthểăkhôngănhìnăvƠoămắtăh ăvìăh ă
choăthếălƠăkémătônătr ng.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
16
Mắtănhìnăvềămộtăh
ng,ămiămắtăvƠătròngămắtăh iăcụpăxuốngălƠăbiểuăth ămộtănỗiă
buồn.
Tròngămắtăm ăto,ăhaiăconămắtănhìnăr tăm nhăvƠoăng
iăkhácălƠăbiểuăăhiệnăsựăt că
giận.
Ng
iă nƠoă khôngă hiểuă nhữngă gìă b nă nóiă th
ngheăhayăghéătaiăraăphíaătr
Mắtănhìnăthẳng,ămỉmăc
ngă hayă nheoă mắt,ă d
nă đầuă raă
c,ăbiểuăth ămuốnăđ ợcăngheărõăh n.
iăth
Phụănữănhìnătìnhăc măvƠoăng
ngălƠăcửăchỉătốt,ăl chălưm.
iăkhácăphái,ănh ngăkhiăb ănhìnăl iăthìăchuyểnăánhă
mắtă sangă chỗă khácă hoặcă nhìnă xuốngă đ tă lƠă ng
iă cóă c mă tìnhă riêngă v iă anhă
chƠngăđó.
Mắtă nhìnă lênă tr iă biểuă th ă sựă mỏiă mệt,ă chánă ng yă vìă độă tină cậyă củaă thôngă tină
không cao.
Haiămắtănhìnăxuốngăd
i:ăkhôngăanătoƠn,ăch yăchốn,ăbỏăcuộc.
Haiămắtănhìnăchằmăchằmăđốiăph
Khiămộtăng
ng:ămộtăsựăuyăhiếp,ăsựăcôngăkích…
iăquayăánhămắtăđiăn iăkhácăcũngăcóăkhiălƠălúcăh ăđangăph năđối,ătỏă
tháiăđộăkhôngămuốnăngheănhữngăđiềuăm ăhồ,ăm ăámăhoặcăxúcăph măđếnăng
iă
vắngămặtănƠoăđóătrongăcuộcăgiaoătiếpămƠăh ămuốnăbênhăvực.
Đểăgiaoătiếpăhiệuăqu ,ăkhiăgiaoătiếpăv iăng
iăkhác,ăđặcăbiệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpă
chúngătaăcầnăquanăsátăánhămắtăcủaăđốiăt ợngăđềănhậnăbiếtămộtăsốăbiểuăhiệnătơmălýăcủaăh ăt ă
đóăđiềnăchỉnhăhƠnhăviăgiaoătiếpă- ngăxửăcủaăb năthơnăchoăphùăhợp.ăBênăc nhăđóăcũngăcầnăchúă
ýăđếnăviệcăthểăhiệnăánhămắtăcủaăb năthơnănhằmăt oăthiệnăc măv iăđốiăt ợngăgiaoătiếp.ăKhiăgiaoă
tiếpăchúngătaănênăgiaoătiếpăbằngămắtăv iăđốiăt ợng,ăluônăh
ngămắtăvềăphíaăđốiăt ợngăgiaoă
tiếpăv iăcáiănhìnăthơnăthiện,ăl chăsự,ătránhăánhănhìnăsoiămói,ăkhinhămiệt,ănhìnăchằmăchằmăvƠoă
đốiăt ợng,ănhìnăđiăn iăkhácăhayănhòmăngóăxungăquanh.
2.2.2. Nét mặt
Trongăgiaoătiếp,ănétămặtăbiểuălộătháiăđộ,ăc măxúcăcủaăconăng
i.ă ăconăng
i,ă
v iăm iăbiểuăhiệnăcủaăc măxúc,ăvui,ăbuồn,ăgiậnăh n,ăcĕmăt c,ămệtămỏi…taăđềuăcóăthểă
thểăhiệnătrênănétămặt.
T ăcáiănhĕnămặt,ăcáiănhíuămƠy,ăcáiăcụpămắt,ăcáiăbĩuămôi,ăcáiă“đáălôngănheo”…ă
đềuăcóăngônăngữăriêngăcủaănó,ămƠăkhôngăthểălẫnălộnăv iăb tăkỳăngônăngữănƠoăđ ợc.
•ăTrongăgiaoătiếp,ăđôiămƠyăcủaăđốiăt ợngăcauăl iăđóălƠăd uăhiệuăcủaăsựăkhôngă
đồngătình.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
17
•ăăMặtăcúiăgằmăxuống,ăh iăđỏ,ăkhépănép,ătayămơnămêăcáiăgìăđóăbiểuăhiệnăsựăbốiă
rốiătrongălòng,ăsựăeăthẹn,ăhayăx uăhổ.
Khiăgiaoătiếpăchúngătaănênăquanăsátănétămặtăcủaăđốiăt ợngăcũngănh ălƠmăchủănétă
mặtăcủaăb năthơn.ăTrongăsuốtăquáătrìnhăgiaoătiếpăt ălúcătiếpăxúcăđốiăt ợngăt iălúcăchiaă
tayăchúngătaănênăgiữănétămặtăvuiăvẻ,ăc iăm ;ătránhănétămặtănhĕnănhó,ăkhóăch uăhayăquáă
nghiêmăchỉnhăsẽălƠmăchoăbầuăkhôngăkhíătiếpăxúcătr ănênăcĕngăthẳngăvƠăngộtăng t.
2.2.3. Nụ cười
•
Nụăc
iăcũngălƠămộtăph
ngăt ênăgiaoătiếpălợiăh i,ămộtăngônăngữăkhôngăl iăcựcă
kỳăđộcăđáo…Trongăgiaoătiếp,ăng
iătaăcóăthểădùngănụăc
iăđểăbiểuălộătìnhăc m,ă
tháiăđộăcủaămình.
•
Conăng
•
Cóă cáiă c
iăcóăbaoănhiêuăkiểuăc
iăt
iătắn,ă hồnă nhiên, đônă hậu,ă cóă cáiă c
đanhă ác,ă cóă cáiă c
c
iăthìăcóăb yănhiêuăcáătính.
iăchuaă chát,ă miễnă c ỡng,ă
iă đồngă tình,ă thôngă c m,ă nh ngă cũngă cóă cáiă c
iă chếă giễu,ă
iăkhinhă bỉ…Quaăđóătaăcũngăcóăthểăbiếtă đ ợc,ăchủăănhơnăcủaănụăc
iăđangă
đauăkhổăhayăh nhăphúc,ăđangăbệnhătậtăhayăđangăkhoẻăm nh.
•
Mỗiăđiệuăc
iăđềuăbiểuăhiệnămộtătháiăđộănƠoăđó.
•
Kinhănghiệmăchoăth y:ă
•ăVuiăvẻăthìămệngăc
i,ămắtăc
iănheoătheo
•ăT căgiậnăthìămímămôi,ăchợnămắt,ăchauămƠy
•ăBỉuămôi,ăc
iăkhẩyăthểăhiệnăsựăkhinhăbỉ
•ăLiếmămôiăch ngătỏăthầnăkinhăcĕngăthẳng
•ă C
iăpháă lên cóă thểă lƠă sungă s
ng,ă mưnă nguyện,ă nh ngă cũngă cóă thểă lƠă diễuă
cợt,ăcayăđắng.
Trongă giaoă tiếp,ă chúngă taă ph iă tinhă nh yă quană sátă nụă c
iă củaă đốiă t ợngă giaoă
tiếpăđểăbiếtăđ ợcălòngăd ăcủaăh .
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
18
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă 1.ă Anh/ch ă hưyă trìnhă bƠyă nhữngă hiểuă biếtă củaă mìnhă vềă haiă hìnhă th că giaoă
tiếp:ătrựcătiếpăvƠăgiánătiếp?
Cơuă2.ăTrongăgiaoătiếp,ăkhiănƠoănênăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăkhiă
nƠoănênăsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếp?ăT iăsao?ăL yăvíădụăcụăthể?
Cơuă3.ăAnh/ăch ăhưyătrìnhăbƠyănhữngăl uăýăkhiăg iăđiệnătho i,ăngheăđiệnătho iăvƠă
nhắnătinăđiệnătho i?
Cơuă4.ăAnh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăsốăl uăýăđốiăv iăgiaoătiếpăquaăemail?
Cơuă 5.ă Anh/ch ă hưyă phơnă tíchă nhữngă v nă đềă cầnă l uă ýă đốiă v iă giaoă tiếpă bằngă
ngônăngữ?ăL yăvíădụăcụăthể?
Câuă6.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchănhữngăv năđềăcầnăl uăýăđốiăv iăngônăngữăc ăthểă
trongăgiaoătiếpă(vềăánhămắt,ănétămặt,ănụăc
i,ăcửăchỉăhƠnhăvi…)?
BƠiăt păth căhƠnh:ă
BƠiă 1.ă Thựcă hƠnhă giaoă tiếpă quaă điệnă tho i:ă Sinhă viênă tựă bắtă cặp,ă sauă đóă thayă
phiênănhauăthựcăhƠnh g iăvƠăngheăđiệnătho iăvềămộtăchủăđềăgiaoătiếpătựăch n.
BƠiă2.ăMỗiăsinhăviênăso nămộtătinănhắnăđiệnătho iăchoămộtătrongăcácătìnhăhuốngă
giaoătiếpăsau:ăXinăthầy/côănghỉăh c;ăhẹnămộtăcuộcăhẹn;ăthôngăbáoăchoăb năvềăviệcănghỉă
h căhayămộtătìnhăhuốngătựăch năkhác.
BƠiă 3.ă Mỗiă sinhă viênă thựcă hƠnhă so nă nộiă dungă mộtă emailă đểă gửiă đếnă đốiă tácă
trongătìnhăhuốngăgiaoătiếpăsau:ăgửiăemailăbáoăgiáăcácăs năphẩmămáyăviătínhăm iădoăđốiă
tácăyêuăcầu.
BƠiă4.ăMỗiăsinhăviênăquanăsátămộtătìnhăhuốngăgiaoătiếpăb tăkìăsauăđóăliệtăkêăcác
lỗiăvềăsửădụngăngônăngữăvƠăcácăyếuătốăphiăngônăngữăcủaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăvƠăchoă
biếtănhữngănhậnăxétăcủaăcáănhơn.
BƠiă5.ăNhữngăbiểuăhiệnănƠoăsauăđơyăđ ợcăch pănhậnăvƠăkhôngăđ ợcăch pănhậnă
trongăgiaoătiếp?
Biểuăhi n
Dùngănhữngăngônăt ăl chăsự,ădễăhiểu
Sửădụngăngônăt ătr uăt ợng,ăkhóăhiểu
Gi ngănóiăto,ărõărƠng
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Đ că
ch pănh n
Khôngăđ că
ch pănh n
19
Phátăơmăchuẩn
Truyềnăđ tăl uăloát,ăm chăl că
C ngăđộătốcăđộănóiăv aăph i
Sửădụngălốiănóiăl chăsự
Sửădụngălốiănóiăthẳng
Chữăviếtăx u,ăkhôngărõărƠng,ăsaiănhiềuălỗiă
chínhăt
C uătrúcăcơuăkhôngăhoƠnăchỉnh
Ánhămắt,ănétămặtăthơnăthiện,ăvuiăvẻ
CửăchỉăhƠnhăđộngănghiêmătúc
CửăchỉăhƠnhăđộngătùyătiện,ăthiếuăsựăkiểmăsoát
Kho ngăcáchăgiaoătiếpăphùăhợp
Nụăc iăthơnăthiện,ăgầnăgũi
C iănhếchămép,ăc iănh o
Trangăphụcăl chăsự,ăt ăthế,ădángăđiệuănghiêmă
chỉnh
Trangăphụcătho iămái,ăthíchăgìămặcăđó
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
20
BÀI 4
K ăNĔNGăGIAOăTI P
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp
- Phơnătíchănộiădungăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcáchăth cărènăluyệnăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp
- Ýăth căđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăviệcăhìnhăthƠnhăkỹănĕngăgiaoătiếp
*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni măk ănĕngăgiaoăti p
Kỹă nĕngă giaoă tiếpă lƠă kh ă nĕngă nhậnă biếtă nhanhă chóngă nhữngă biểuă hiệnă bênă
ngoƠiăvƠăđoánăbiếtădiễnăbiếnătơmălýăbênătrongăcủaăđốiătácăgiaoătiếp,ăđồngăth iăbiếtăsửă
dụngăph
ngătiệnăngônăngữ,ăphiăngônăngữ,ăbiếtăcáchăđ nhăh
ngăđểăđiềuăkhiển,ăđiềuă
chỉnhăquáătrìnhăgiaoătiếpăđ tăhiệuăqu .
II.ăCácănhómăk ănĕngăgiaoăti p
2.1. Nhóm kỹ năng định hướng: baoăgồm:
- Kỹănĕngătriăgiácă(quanăsát):ăkỹănĕngănƠyăđ ợcăbiểuăhiệnă ăkh ănĕngădựaăvƠoă
triăgiácăbanăđầuăvềăcácăbiểuăhiệnăbênăngoƠiă(nh :ăHìnhăth c,ăđộngătác,ăngônăngữ,ăcửă
chỉ,ăđiệuăbộăvƠ cácăsắcătháiăbiểuăc m)ămƠăphánăđoánătơmălý.
Ng
iăcóăkỹănĕngăgiaoătiếpătốtăcóăthểădễădƠngăphátăhiệnănhữngădiễnăbiếnătơmălýă
củaăđốiăt ợngăgiaoătiếp.
- Kỹănĕngăchuyểnăt ătriăgiácăvƠoăviệcănhậnăbiếtăcácăđặcăđiểmăvềănhuăcầu,ăđộngă
c ,ăs ăthích,ăcáătínhăcủaăđốiăt ợngăgiaoătiếp.
*ăăRènăluy năcácăk ănĕngăđịnhăh ớngătrongăgiaoăti p
- HiểuărõăvềăcácăbiểuăhiệnăbênăngoƠiăvềă“ngônăngữăcủaăc ăthể”ămƠănóănóiălênăcáiă
tơmălýăbênătrongăcủaăh .
- Rènăluyệnăkh ănĕngăquanăsátăconăng
i.
- Biếtătíchălũyăkinhănghiệmătrong quáătrìnhăsống.
- Quanăsátăthựcănghiệmăbằngăcácătranhă nh,ăbĕngăhình.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
21
- Thamăkh oăkinhănghiệmădơnăgian,ăhiểuăbiếtăvềănhơnăt
trongăviệcăđ nhăh
ngăh căcũngăr tăcóăíchă
ng.
2.2. Nhóm kỹ năng định vị
LƠănhómăkỹănĕngăcóăkh ănĕngăxácăđ nhăđúngăv ătríăgiaoătiếpăđểăt ăđóăt oăđiềuă
kiệnăchoăđốiăt ợngăchủăđộng.ăThựcăch tăđơyălƠăkỹănĕngăbiếtăcáchăthuăthậpăvƠăphơnătích,ă
xửălýăthôngătin.
NhómănƠyăbaoăgồm:
- Kh ănĕngănhậnăbiếtăv ătríătrongăgiaoătiếp
- Kh ănĕngăxácăđ nhăđ ợcăkhôngăgian,ăth iăgianăgiaoătiếpăphùăhợp
- Kh ănĕngăxácăđ nhănộiădungăgiaoătiếp
*ăRènăluy năcácăk ănĕngăđịnhăvị:
- RènătínhăchủăđộngăvƠăđiềuătiếtăcácăđặcăđiểmătơmălýăcủaăb năthơn.
- ĐánhăgiáăđúngăthôngătinăcủaămìnhăvƠăcủaăđốiăt ợngăgiaoătiếp.
2.3. Nhóm kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp
Biểuă hiệnă ă kh ă nĕngă lôiă cuốn,ă thuă hútă đốiă t ợngă giaoă tiếp,ă biếtă duyă trìă h ngă
thú,ăsựătậpătrungăchúăýăcủaăđốiăt ợng.
NhómăkỹănĕngănƠyăbaoăgồm:
- KỹănĕngălƠmăchủătr ngătháiăc măxúc,ătìnhăc măkhiătiếpăxúc.ăĐóălƠăkh ănĕngătựă
kiềmăchế,ăkhôngăthểăhiênăsựăvuiăquá,ăbuồnăquá,ăsựăthíchăquáăhayăkhôngăthích.
- KỹănĕngălƠmăchủăcácăph
ngătiệnăgiaoătiếp,ătrongăđóăchủăyếuălƠăph
ngătiệnă
ngônăngữăvƠăphiăngônăngữ..ăăă
*ăRènăluy năk ănĕngăđi uăkhiểnăquáătrìnhăgiaoăti p
- Hiểuărõăđốiăt ợngăgiaoătiếp:ăS ăthích, thóiăquen,ăthúăvui...ăcủaăđốiăt ợngăgiaoă
tiếp.
- Nơngă caoă trìnhă độă vĕnă hóa,ă trìnhă độă lýă luận,ă trìnhă độă nghềă nghiệpă vƠă bồiă
d ỡngăphẩmăcáchăcủaămình.
- Luônă chơnă thƠnhă c ă xửă v iă ng
iă khác,ă c iă m ,ă tựă tin,ă khôiă hƠi,ă díă dỏmă vƠă
c măthông.ăăăăăă
- Luônătựăchủ,ăbaoădungăvƠăđộăl ợng.
- Ph iă biếtă tựă kiềmă chếă b nă thơn.ă Trongă b tă kỳă tìnhă huốngă nƠoă cũngă ph iă cơnă
nhắcăthậnătr ngăl iănói,ăcửăchỉăvƠăhƠnhăđộngăcủaămình.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
22
Muốnătựăkiềmăchếătốtăthìăluônăluônăph iătựătr ăl iăcơuăhỏi:ăNếuămìnhănổiăkhùng,ă
nổiăgiận,ănổiăcáuăthìăhậuăqu ăgìăsẽăxẩyăra.
NgoƠiăra,ăcầnăph i:ăluônăluônăgiữănụăc
iătrênămôi;ăbiếtădùngăđôiămắtăđểăbiểuă
th ătìnhăc m;ătrangăphụcăph iăphùăhợpăv iădángăng
i.
Cơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Câu 1. TrìnhăbƠyăvƠăphơnătíchămộtăkháiăniệmăvềăkỹănĕngăgiaoătiếp?
Cơuă2.ăPhơnătíchăýănghĩaăcủaăviệcăhìnhăthƠnhăkỹănĕngăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăminhă
h a?
Cơuă3.ăTrìnhăbƠyăvƠăphơnătíchăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp?
Cơuă4.ăTrìnhăbƠyăcáchăth cărènăluyệnăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp?
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
23
BÀI 5
NGUYÊNăT CăVẨăCHU NăM CăTRONGăGIAOăTI PăXẩăH I
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácăyêuăcầuăcụăthểăđốiăv iănộiădungăgiaoătiếp
- Xácăđ nhăcácănguyênătắcăc ăb nătrongăgiaoătiếpăxưăhội
- Xácăđ nhăcácăchuẩnămựcăc ăb nătrongăgiaoătiếpăxưăhội
- Ýăth căđ ợcăýănghĩaăcủaăviệcătuơnăthủăcácănguyênătắcăvƠăchuẩnămựcătrongă
quanăhệăgiaoătiếpăgiữaăng
iăv iăng
i.
- Vậnădụngăcácănguyênătắc,ăchuẩnămựcăgiaoătiếpăvƠoăviệcănơngăcaoăhiệuăqu ă
giaoătiếpăcủaăb năthơn.
*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăNh ngăyêuăc uăđ iăvớiăn iădungăgiaoăti p
Nộiădungăgiaoătiếpă nhăh
ngăr tăl năđếnăsựăthƠnhăb iăcủaăcuộcăgiaoătiếp.ăDoăvậy,ă
khiăchuẩnăb ănộiădungăgiaoătiếpăcầnăl uăýăcácăyêuăcầuăsau:
- Chính xác
Trongăquáătrìnhăgiaoătiếp,ă m iăthôngătinătraoă đổiăv iăđốiăt ợngăcầnă ph iăchínhă
xác,ăph năánhătrungăthựcăsựăvật,ăsựăviệc.ăKhôngănênăthêmăb tăhayătựăsuyădiễnămộtăcáchă
chủăquan.ăTụcăngữăcóăcơu:ă“Ĕnăph iănhai,ănóiăph iănghĩ”,ă“Uốnăl ỡiăb yălầnătr
căkhiă
nói”.
- Rõ ràng
Thôngăđiệpăcầnăph iărõărƠng,ăthôngătinătraoăđổiămộtăcáchăchiătiết,ăcụăthểăkhôngă
nóiăchungăchungăđểăng
iănhậnăchỉăcóăthểăhiểuărõăvƠăhiểuăđúngăýămƠăchúngătaămuốnă
traoăđổi.ăThôngătinăkhôngărõărƠngăr tădễăgơyăhiểuălầm,ăhiểuăsai.
- Ngắn gọn, súc tích
Thôngă điệpă đầyă đủă nhữngă nộiă dungă cầnă thiết,ă nh ngă ph iă ngắnă g n,ă súcă tích,ă
tránhădƠiădòng,ăr
“Ng
mărƠ,ăch aăđựngănhữngănộiădungăth a,ăkhôngăcầnăthiết.
iăkhônănóiăngắn,ăkểăd iănóiădƠi”
“NóiădƠi,ănóiădai,ănóiăd ”
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
24
- Hoàn chỉnh
Thôngăđiệpăph iăch aăđựngăđầyăđủănhữngăthôngătinăcầnăthiết.ăTrênăc ăs ăđóăquáă
trìnhătraoăthôngătinăsẽăđ ợcărútăngắn,ănh ăcắtăgi măđ ợcănhiềuăb
căph năhồiăkhôngă
cầnăthiết,ăquáătrìnhănhậnăth căvƠăphốiăhợpăhƠnhăđộngăsẽăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăcaoăh n.
- Nhất quán
Trongăquáătrìnhăgiaoătiếp,ăcácăthôngătinăđ aăraăcầnăthốngănh tăv iănhauăvềămặtăýă
nghĩa,ătránhăt oăraămơuăthuẫnăgiữaăcácănộiădungăthôngătinăt ăđóălƠmăchoăđốiăt ợngăgiaoă
tiếpăkhóăhiểuăvƠăm tălòngătin
- Cẩn trọng
B tăkìăthôngătinănƠoăđ ợcănóiăraăcũngăcầnăph iăđ ợcăsuyănghĩăkỹăl ỡng,ăkhôngă
nóiăx o,ănóiăbậy,ăt ăngữăsửădụngătrongăgiaoătiếpăcầnăđ ợcăch năl nămộtăcáchăcẩnăthận.
- Lịch sự
Thôngăđiệpăcóănộiădungătốt,ănh ngăhìnhăth căthểăhiệnăvƠăph
ngăphápătruyềnăđ tă
khôngătốtăthìăcũngăkhôngămangăl iăkếtăqu ănh ămongămuốn.
Nếuămộtăth ăm iăcóăđầyăđủănộiădungăcầnăthiếtănh ngăđầyărẫyănhữngălỗiăchínhăt ă
vƠăđ ợcăviếtătrênăt ăgi yăx u,ăbẩnăthìăkhôngăthểăgơyăđ ợcăc mătìnhăcủaăng
iănhận.
Vìă vậy,ă đểă giaoă tiếpă thƠnhă côngă thìă bênă c nhă việcă chuẩnă b ă thôngă tină rõă rƠng,ă
chínhăxác,ăđầyăđủăvƠăngắnăg năcònăph iăl chăsự,ănhưănhặn,ăthểăhiệnăsựătônătr ngăđốiătác.
II.ăCácănguyênăt căc ăb nătrongăgiaoăti păxưăh i
Trongăquanăhệăgiaoătiếpăgiữaăconăng
iăv iăconăng
iătrongăcácămốiăquanăhệăxưă
hội,ăđểăt oăđ ợcăthiệnăc măvƠăxơyădựngăđ ợcăcácămốiăquanăhệătốtăđẹp,ăchúngătaăcầnă
l uăýănhữngănguyênătắcăsau:
+ Luôn quan tâm đến đối tượng giao tiếp
Quan tơmăđếnăng
nƠo.ăĐ ợcăng
t iănhau,ăng
iăkhácălƠămộtăđiềuăkhôngăthểăthiếuătrongăb tăkỳămốiăquanăhệă
iăkhácăquanătơmălƠămộtănhuăcầuăc ăb nă ăconăng
i.ăCƠngăquanătơmă
iătaăcƠngăc măth yăvuiăvẻ,ăh nhăphúc.ăDơnăgianăcóăcơu:
“Niềm vui được chia sẻ sẽ tăng g p đôi
Nỗi buồn được chia sẻ sẽ vơi đi một nửa”.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
25
Trongăgiaoătiếpăviệcăquanătơmăđếnăđốiăt ợngăgiaoătiếpăgiúpăchúngăhiểuăh năvềăh .
T oăđ ợcăc mătình v iăh ăvƠăsẽănhậnăl iăđ ợcăsựăquanătơmăt ăh .ăQuanătơmăđếnănhauă
lƠăc ăs ăchoăviệcăxơyădựngăvƠăduyătrìăcácămốiăquan hệătốtăđẹp.ă
Sựăquanătơmăcủaăchúngătaăđốiăv iăđốiăt ợngăgiaoătiếpăđ ợcăthểăhiệnă sựăchƠoăhỏiă
l chăsự,ăsẵnăsƠngăhỗătrợ,ăgiúpăđỡănhauăkhiăcầnăthiết;ăthĕmăhỏi,ăđộngăviên,ăkhíchălệănhauă
trongăcôngăviệcăvƠătrongăcuộcăsống.
+ Luôn tôn trọng đối tượng giao tiếp
ắViệcăchuyểnăhóaăt ăchủănghĩaăv ăkỷăsangătônătr ngăng
iăkhácălƠănguồnăgốcăcủaă
m iăcáchăc ăxửătốt”.ă
“Chỉăcóătônătr ngămìnhălƠăsaăvƠoăchủănghĩaăv ăkỷăvƠăkhôngăthểăcóănhữngăquanăhệă
đẹpăv iănhữngăxungăquanh.ăĐ aăv ,ăquyềnăthế,ăch căt
cũngăkhôngăchoăphépăaiăđặtămìnhălênătrênănhữngăng
c,ăsắcăđẹp,ăs căm nh,ătƠiănĕng...ă
iăkhác”.ă
Trongăquanăhệăxưăhội...ăchẳngăaiămuốnămìnhăb ăh ăth p,ăaiăcũngămuốnămìnhăđ ợcă
ng
iăkhácăcoiătr ng.ăMộtăsựăphêăphánăkhôngăkhéoăléo,ăthiếuătếănh ăsẽălƠmăng
iăkhácă
c măth yăb ăxúcăph m.
Tônătr ngăđốiăt ợngăgiaoătiếpălƠăthỏaămưnănhuăcầuăđ ợcăcoiătr ngă ăh ,ătônătr ngă
h ăđểăh ătônătr ngăl iămìnhă“Cóăquaăcóăl i,ăm iăto iălòngănhau”
Trongăgiaoătiếp,ătônătr ngăđốiăt ợngăgiaoătiếpăthểăhiệnă ăcácă biểuăhiện sau:ăbiếtă
lắngănghe;ă ngăxửăl chăsự,ătếănh ;ăkhôngătòămò,ăxoiămói,ăcanăthiệpăvƠoăđ iăt ăcủaăđốiă
t ợng,ăkhôngănóiăx uăng
iăkhác;ăkhiêmătốn,ăkhôngătựăđặtămìnhălênătrênăng
Mốiăquanăhệăcủaăchúngătaăv iăng
iăkhác…
iăkhácăcóătốtăđẹpăhayăkhôngălƠădoăsựătônătr ngă
quyếtăđ nhămộtăphầnăkhôngănhỏ.
+ Luôn tìm ưu điểm ở đối tác giao tiếp; kịp thời khen ngợi họ
Mộtăchuyênăgiaătơmălýănói:ă“Cáiăvốnăquýănh tăcủaăchúngătaălƠănĕngălựcăkêuăg iă
đ ợcălòngăhĕngăháiăcủaăm iăng
i.ăChỉăcóăkhuyếnăkhíchăvƠăkhenăngợiăm iălƠmăphátă
sinhăvƠăgiaătĕngănhữngătƠiănĕngăquýănh tăcủaămìnhămƠăthôi”
NhƠă tơmă lýă h că Emersonă nói:ă “Đ ngă tiếcă nhữngă l iă cámă nă vƠă khuyếnă khích!ă
Nhữngăl iănóiăđó,ăítălơuăsauătaăcóăthểăquênăđi,ănh ngănhữngăng
iăđ ợcătaăkhenătặngăsẽă
hoanăhỉăvƠăluônănh ăt i”.
Conăng
iăaiăcũngăthíchăđ ợcăkhen,ăđặcăbiệtălƠăkhenănhữngăđiểmăm nh,ăđiềmătốtă
củaămình.ăKhiănhậnăđ ợcăl iăkhen,ăđặcăbiệtălƠănhữngăl iăkhenăchơnăthƠnhăaiăcũngăvui,ă
cũngăthích,ăcũngăc mămếnăng
iătraoătặngăl iăkhen.ă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
26
Trongăgiaoătiếp,ăchúngătaăhưyătinhătếăphátăhiệnăraănhữngăđiểmăm nhădùăchỉălƠănhỏă
ăđốiăt ợng.ăTrênăc ăs ăđóăhưyăđ aăraănh ngăl iăkhenăchơnăthƠnh,ăk păth i.ăĐ ngăquáă
quanătơmăhayăchỉătríchănhữngăđiềmăyếu,ăđiểmăh năchếă ăng
khenăth
ngădễăngheănh ngăl iăchê,ăl iăchỉătríchăl iăth
iăkhác.ăHưyăluônănh :ăl iă
ngăkhóăch pănhận.ă
+ Hãy đặt mình vào vị trí của đối tác giao tiếp để hiểu họ và chọn cách cư xử
cho đúng mực.
Ng
iă Việtă Namă cóă cơu:ă “Mỗiă cơyă mỗiă hoa,ă mỗiă nhƠă mỗiă c nh”.ă Mỗiă ng
mộtăthếăgi iăriêng,ămangătrongămìnhănhữngăđặcăđiểmătơmălýăkhácăbiệtăv iăng
iă lƠă
iăkhác,ă
đểăhiểuăđ ợcăđốiătácăgiaoătiếpăchúngătaăph iăbiếtăđặtămìnhăvƠoăv ătríăcủaăh ăđểăchiaăsẻă
nhữngăsuyănghĩ,ătơmătr ng,ănhuăcầu,ămongămuốnăcủaăh .
“Biếtă ng
iăbiếtă ta,ă trĕmă trậnă trĕmă thắng”,ă “Điă v iăbụtă mặcă áoă cƠă sa,ă điă v iămaă
mặcăáoăgi y”,ăhiểuăđốiătác,ăbiếtăđ ợcăđốiătácălƠăaiăvƠălƠăng
iănh ăthếănƠoăđểăt ăđóăcóă
cáchă ngăxửăphùăhợpălƠăchìaăkhóaădẫnăđếnăthƠnhăcông.
Trongăgiaoătiếpăchúngătaăhưyăluônănghĩăđếnăc mănhậnăcủaăng
iăkhácătr
căkhiă
nóiăhayăcóăb tăc ăhƠnhăđộngăgìănh ăthếăsẽădễădƠngăthƠnhăcôngăh n.
+ Sử dụng cách nói lịch sự, tế nhị; tránh dùng cách nói vỗ mặt, sỗ sàng, mỉa
mai châm chọc người khác.
“Chimăkhônăkêuătiếngăr nhărang
Ng
iăkhônănóiătiếngăd uădƠngădễănghe”
“Đ tătốtătrồngăcơyăr
Nhữngăng
mărƠ
iăthanhăl chănóiăraăd uădƠng”
“Thuốcăđắngăgiưătật,ăsựăthậtăm tălòng”
Conă ng
iă aiă cũngă thíchă đ ợcă ngheă nhữngă l iă nóiă d uă dƠng,ă dễă nghe,ă khôngă aiă
thíchăngheănhữngăl iănóiăcộcăcằn,ăthôălỗ.ăĐểăt oăđ ợcă năt ợngătốt,ăchiếmăđ ợcătìnhă
c măcủaăđốiătácăgiaoătiếp,ăkhiăgiaoătiếpăv iăh ăchúngătaăcầnălƠmăchủăc măxúc,ăhƠnhăvi,ă
l iănóiăcủaăb năthân.
Trongă giaoă tiếp,ă tuyệtă đốiă khôngă nênă mỉaă maiă hayă chơmă ch că ng
ch mătựăáiăvƠătổnăth
củaă conă ng
ng
ngăđếnăh .ăTrongămỗiăng
iă khác,ă lƠmă
iătựăáiăr tănênăgiữăvìăđóălƠătìnhăc mă
iă cóă phẩmă cách.ă Đ ngă nênă nóiă đùaă chơmă ch c,ă nh tă lƠă đốiă v iă nhữngă
iăquáănh yăc m.
Ng
iăPhápănói:ămỉaămaiăhayătátăvƠoămặtăôngăA,ăbƠăB,ăcóăgìăkhácănhauăkhông?ă
Điểmăđặcăbiệtăchungănh tălƠ:ăTátăthìăkêuănh ngăth
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
ngăl iăkhôngăđauăbằng.ăHưyăchônă
27
vùiăthóiămỉaămaiătrongămộ.ăChếăgiễuămộtăng
iămùăhayăkẻăcơmăthìăđángăb ămùăhoặcă
câm.
+ Không nên chạm vào lòng tự ái của đối tác giao tiếp, khiến họ phải buồn
lòng, đau khổ.
“NhơnăvôăthậpătoƠn”,ăconăng
iăkhôngăaiălƠăhoƠnăh o,ămỗiăng
iăđềuăcóănhữngă
cáiăhayăcáiăd ăcủaăriêngămình.ăTrongăgiaoătiếpăchúngătaăkhôngănênăđềăcậpăđếnănhữngă
cáiăd ,ăcáiăh năchếăcủaăng
khác.ă Đốiă v iă nhữngă ng
iăkhác,ăkhôngănênăkh iădậyăquáăkh ăđauăkhổăcủaăng
iă cóă hoƠnă c nhă đặcă biệt,ă nh yă c m,ă dếă b ă tổnă th
iă
ng,ă khiă
giaoătiếpăv iăh ăchúngătaăph iăhếtăs căthậnătr ng.
SauăđơyălƠămộtăsốăcơuănóiăch mătựăáiăng
iăkhác:
-
Vợănóiăchồng:ăAnhăkiếmătiềnăkhôngăbằngăôngăAăbênăc nh.
-
Đồngănghiệp:ăemănguăquá
+ Xử lý mọi vấn đề phải thấu tình, đạt lý.
LýăvƠătìnhălƠăhaiămặtăđ ợcăquanătơmătrongăgiaoătiếp,ă ngăxử.ăChúngătaăđ ngăbaoă
gi ăquênămộtăđiềuălƠ:ăng
th
ngăđơmăraăoánăh năng
Ng
iăthuaăítăaiăch pănhậnăh ăthuaăvƠăh cóălỗiăc .ăTráiăl iăh ă
iăthắngăvƠăcóăkhiăh ăđểătơmătr ăthù.
iă quơnă tửă xemă sựă thắngă b iă lƠă lẽă th
thắngă lƠă vinh,ă b iă lƠă nhục.ă Thôngă th
ng
ngă ng
ngă tình.ă Kẻă tiểuă nhơnă th
ngă xemă
iă thắngă thìă hơnă hoană vuiă thích,ă cònă
iăb iăthìăbuồnăbực,ăkhổăs .
ChínhăvìăvậyămƠăkhiătranhăch păb tăc ăviệcăgì,ăchúngătaăngoƠiăviệcăkểăvềălýăcònă
ph iănghĩăđếnătìnhănữa.ăĐ ngăbaoăgi ăchúngătaăđốiăxửăc nătƠuăráoămángăv iăai,ăngayăc ă
khiăđóălƠăkẻăthù.
Đốiăv iăkẻăthù,ăchúngătaăthắngăcũngănênăch aăchoăh ămộtălốiăthoátădanhădự,ăđ ngă
lƠmănhụcăh .ăKhôngăđ ợcătiểuănhơn,ăvôănhơnăđ oăđốiăv iăng
iăsốngăcũngănh ăng
iă
chết.
Ọngăchaătaăđưăd y:ă“ăOánăthùănênăm ăch ăkhôngănênăkết”.ăĐốiăxửăquơnătửăv iăkẻă
đ ch,ăm ălốiăthoátăchoăkẻăthù,ăcóăthểăc măhóaănóăđểăch măd tăhậnăthù.
+ Luôn giữ chữ tín
“Nóiăl iăph iăgiữăl yăl i,ăđ ngănh ăconăb
“Nóiăchínăthìăph iălƠmăm
i,ănóiăm
măđậuărồiăl iăbay”
iălƠmăchínăkẻăc
iăng
iăchê”
“Nênăt ăchốiăl iăh a,ănh ngăđ ngăt ăchốiăl iăh a”
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
28
Nếuăb năh aătrongăđiệnătho iă“Tôiăsẽăg iăb năvƠoălúcă10ăgi ăsáng”,ăthìăhưyăg iăvƠoă
đúngă10ăgi ,ăđ ngăđểăđếnă11ăgi .ăTínhăchínhăxácălƠămộtăđ cătínhăcầnăph iăcó.
Trongăkinhădoanh,ă ng
iăTrungăHoaăr tătônătr ngăl iăh a,ăđóălƠăđiềuătaăcầnăph iă
h cătập.ăNhƠătơmălýăh căPhanăKimăHuêăviết:
Ng
iăTrungăHoaătrongăviệc hùnăvốnăcóănhữngăđặcăđiểmăsau:
H ăkhôngăcầnăph iălƠmăhợpăđồng,ăc ăbƠnăb c,ăthỏaăthuậnărồiăgiaoăvốnăchoă
-
mộtăng
iăđ ngăraăbuônăbán.ăNg
iăđóăkhôngăbaoăgi ăgianădốiăbỏătúiătiềnă
riêng cho mình...
Ng
-
iăTrungăHoaăđ ợcănhiềuăng
iătinăt
ngăvƠălƠmăĕnăv iăh .ăĐóălƠăyếuă
tốăcầnăthiếtăđểăđ aăđếnăthƠnhăcông.
Trongăkinhădoanh,ăuyătínădoăhaiăthƠnhătốăc uăt oăthƠnh:
-
Cáiă“uy”ădoăcáiăch cămƠăcó.
-
Cáiă“tín”ădoănhơnăcáchăcủaăng
iălưnhăđ o,ădoăcáchăđốiănhơnăxửăthếăcôngă
bằng,ăcóăđ oălý,ădoănĕngălựcămƠăcó.
III.ăCácăchu năm cătrongăgiaoăti păxưăh i
+ Tự trọng nhưng phải tôn trọng người khác
Tựătr ngălƠăđiềuăđángăquý,ănh ngăgiaoătiếpăxưăhộiăkhôngănênăchỉăbiếtătr ngămìnhă
mƠăcònăph iăbiếtătônătr ngăng
iăkhác.ăDoăđó,ăchúngătaăph iăbiếtăkếtăhợpăc ăhaiăđiềuă
kiệnătrên,ăph iăluônăbiết mình,ăbiếtăng
i,ătr ngămình,ătr ngăng
i.
+ Tin tưởng nhưng không cả tin
Tinăt
ngăng
iăkhácălƠăđiềuăkiệnăđầuătiênăđểăng
iăkhácătinăt
ngămình,ănh ngă
lòngătinăcũngăcầnăcóăgi iăh n,ătuyệtănhiênăkhôngăđ ợcăc ătinămộtăcáchămùăquáng,ăvôă
cĕnăc ,ănếuăkhôngăsẽăb ămắcăl a.
+ Biết cách thể hiện mình, nhưng không nên hạ thấp người khác để tự đề cao
mình
Trongăgiaoătiếpăcầnăph iăbiếtăcáchăthểăhiệnămìnhămộtăcáchăhợpălí,ănh ngăkhôngă
đ ợcătựăcaoătựăđ i.ăĐặcăbiệt,ăkhôngăđ ợcănóiăx uăng
iăkhác,ăh ăth păng
iăkhác,ăđểă
tựăđềăcaoă mình,ănếuăkhôngănhữngăcốăgắngătrongăgiaoă tiếpăcủaăb nă tr ănênăvôănghĩa.ă
Hưyăluônănh ărằng,ănhữngăhƠnhăđộngăgi ăt o,ăv ăvĩnh,ăphôătr
choăng
ngămình,ăchỉăcƠngălƠmă
iăkhácăthêmăcóăácăc m.
+ Bộc trực, thẳng thắn, nhưng không được cẩu thả, bừa bãi
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
29
Trongăcuộcăsốngăcầnăph iăbộcătrực,ăthẳngăthắn.ăNh ngăcầnăluônănh ărằng:ăthẳngă
thắn,ăbộcătrựcăkhôngăđồngănghĩaăv iăviệcănóiănĕng,ăhƠnhăđộngăthiếuăsuyănghĩ.ăHưyăcẩnă
tr ngăkhiălƠmăb tăc ăđiềuăgì,ăđ ngăđểăph iăơnăhậnăb iăđưăthiếuăcẩnătr ng,ănênăđưăxúcă
ph măđếnăng
iăkhác,ălƠmăng
iăkhácăph iăphiềnălòng.
+ Khiêm tốn, nhưng không giả dối
Khiêmă tốnă lƠă mộtă đ că tínhătốt,ămộtăvẻă đẹpă cầnă đ ợcăduyă trìă vƠă phátă triểnă trongă
giaoă tiếpă xưă hội;ă Nh ngă khiêmă tốnă chỉă cóă ýă nghĩaă khiă thựcă sựă khiêmă tốn,ă t că đ că
khiêmă tốnă đ ợcă xơyă dựngă trênă c ă s ă đ că tínhă thậtă thƠ,ă thẳngă thắn,ă ch ă khôngă nênă
khiêmătốnăgi ăt oăđểăl aădối,ăl yălòngăm iăng
i.
+ Cẩn thận nhưng không quá cầu kỳ hoặc rập khuôn máy móc
CẩnăthậnălƠămộtăđ cătínhăquanătr ng,ăgiúpăbanăgiƠnhăđ ợcăthƠnhăcôngătrongăgiaoă
tiếp,ăcũngănh ătrongăcuộcăsốngănh ngăcẩnăthậnăkhôngăđồngănghĩaăv iăviệcăquáăcầuăkỳ,ă
cầuă toƠn,ă hoặcă rậpă khuônă c ngă nhắc.ă Cẩnă thậnă đồngă th iăph iă nhanhă nh y,ă tháoă vát,ă
linhăho t,ăuyểnăchuyểnătrongăt ngătr
ngăhợpăcụăthể.ăCũngăcầnăl uăý:ăBẽnălẽn,ănhútă
nhát,ăkhôngăbiếtăcáchăthểăhiệnămìnhăsẽăgơyăraănhiềuăđiềuăb tălợiătrongăgiaoătiếp.
+ Nhanh nhẹn, hoạt bát nhưng không phải gặp đâu nói đấy, nói năng thiếu
suy nghĩ làm người khác phải đau lòng
CóătƠiăĕnănói,ăcộngăv iănétămặtăkh ăái,ăcửăchỉăl chăthiệp,ălƠănhữngălợiăthếăđặcăbiệtă
giúpă ng
iă taă giaoă tiếpă thƠnhă công.ă Nh ngă tuyệtă đốiă khôngă đ ợcă việnă c ă tínhă tìnhă
thẳngă thắn,ă “ruộtă đểă ngoƠiă da”,ă nghĩă saoă nóiă vậy,ă đểă nóiă nĕngă b aă bưi,ă thiếuă cĕnă c ,ă
khiếnăng
iăngheăđauălòng.
+ Nghiêm khắc với mình, nhưng phải độ lượng với người khác
Đốiăv iăb năthơnăph iănghiêmăkhắc,ăluônătựăđặtăraănhữngătiêuăchuẩnăcaoăchoăriêngă
mình,ănh ngăđốiăv iăng
iăkhácăcầnăkhoanădungăđộăl ợng.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
30
* Cơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă1.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchăcácăyêuăcầuăđốiăv iănộiădungăgiaoătiếpăvƠăl yăcácăví
dụăcụăthể?
Cơuă2.ăLiệtăkêăcácăcơuăcaădao,ătụcăngữăcủaăng
conăng
iăvềăcáchăth căgiaoătiếpă- ngăxửăv iăm iăng
(Víădụăcơu:ă“Chimăkhônăkếătiếngăr nhărang,ăNg
iăViệtăNamăcóăýănghĩaăgiáoădụcă
iătrongăcácămốiăquanăhệăxưăhộiă
iăkhônănóiătiếngăd uădƠngădễănghe”),
t ăđóăphơnătíchănộiădungăvƠărútăraăcácănguyênătắcăcầnătuơnăthủătrongăquanăhệăgiaoătiếpă
xưăhội?
Cơuă3.ăPhơnătíchăcácănguyênătắcăc ăb nătrongăgiaoătiếpăxưăhội?ăL yăvíădụăcụăthểă
choămỗiănguyênătắc?
Cơuă4.ăPhơnătíchăcácăchuẩnămựcătrongăgiaoătiếpăxưăhội?ăL y víădụăminhăh aăchoă
t ngăchuẩnămực?
Cơuă5.ăGi iăquyếtătìnhăhuống:
+ăHă30ătuổiălƠămộtădoanhănhơn.ăDoălƠmăĕnăthôălỗ,ănợănầnăchồngăch tămƠăc mă
th yăđ iăkhôngăcònăgìănữa.ăMộtăhôm,ăHăđiăraăphố,ăvẻămặtăđầyătuyệtăv ng.ăHăđ nhăđiă
tìmămộtăngôiănhƠăcaoătầngăđểăkếtăthúcăcuộcăđ iăvƠăthếălƠăthoátăkhỏiănợănần.ă ăgócă
phố,ămộtăthầyăt
ngănhìnăHăvƠăc tătiếngăg i:ă“ăNƠy,ăanhăkia,ăl iăđơyătaăxemăchoămộtă
quẻănƠo!”.ăHăthầmănghĩ,ăbóiătoánăphỏngăcóăíchăgìăvƠătiếpătụcăb
t
c.ăNh ngăôngăthầyă
ngăl iăg iătiếp:ă“ăNƠy,ăanhăkia,ăl iăđơyătaăxemăchoămộtăquẻ,ătaăkhôngăl yătiềnăcủaă
anhăđơu!”.ă“ ăxemăthìăxem,ămiễnăphíămƠ”.ăNhìnăvƠoămặtăHăôngăthƠyăt
tiếngă nói:ă Taă đangă nhìnă th yă mộtă g
Trungătáiăthế.ăHăt
ngăbóiăc tă
ngă mặtă thầnă bí.ă NgƠiă chínhă lƠă vuaă Quangă
ngămìnhăngheănhầm:ă “Ọngănóiăgì”ă“NgƠi đúngălƠăvuaăQuangă
Trungăgiángătrần.ăHưyănhìnăkia,ătránăcủaăngƠi,ămắtăcủaăngƠi...”.ăHăcũngăth yăbuồnă
c
i,ă khôngă tin,ă l iă tiếpă tụcă đi.ă Nh ngă rồiă Hă nghĩ,ă ph iă chĕngă mìnhă giốngă vuaă
Quang Trung thật?ăNh ngămƠăQuangăTrungăcóătự tửăđơu?ăVƠărồiăHăthayăđổiăýăđ nh.
Gầnăchụcănĕmăsau,ăHătr ăthƠnhămộtătrongănhữngădoanhănhơnăthƠnhăđ tănh tăn
c.ă
B năhưyălýăgi iăt iăsao?
+ă Cóă lần,ă mộtă nhơnă viênă vĕnă phòngă nóiă v iă sếpă củaă mìnhă “Th aă anh,ă nhữngă
cuộcăh pănhơnăviênăvƠoăsángăth ă2ăkéoădƠiăquáălơu,ătheoăemălƠălưngăphíăth iăgian”.ă
Ọngăsếpăngheăvậyăliềnăph nă ngăgayăgắt:ă“Ýăanhăđ nhănóiăgìăvềănhữngăcuộcăh păđóă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
31
lƠălưngăphíăth iăgian?ăTôiănghĩănhữngăcuộcăh păđóălƠăr tăcầnăthiết,ăchúngătaăđưăduyă
trìăchúngăt ălơuăvƠăkhôngăaiăphƠnănƠnăgìăc .ăAnhăkhôngăcầnăph iăbậnătơmăvềăchúngă
nữaăngheăch a!”.ăB năcóăsuyănghĩăgìăvềătìnhăhuốngăgiaoătiếpănƠy?
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
32
CH
NGă2
M TăS ăK ăNĔNGăGIAOăTI PăC ăB N
BÀI 1
NGHIăTH C TRONGăGIAOăTI P
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácănghiăth cătrongăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcáchăth cătiếnăhƠnhăcácănghiăth cătrongăgiaoătiếp:ănghiăth căchƠoă
hỏi,ăbắtătay,ătraoătặngădanhăthiếp,ătặngăhoa,ătặngăquƠ…
- HìnhăthƠnhăkỹănĕngăthựcăhiệnăcácănghiăth cătrongăgiaoătiếp
- Cóăýăth cărènăluyệnănơngăcaoăkỹănĕngăthựcăhiệnăcác nghiăth căcủaăb năthơnăkhiă
giaoătiếpăv iăm iăng
i.
*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăChƠoăh i
1.1 . Chào hỏi khi nào?
“L iăchƠoăcaoăh nămơmăcỗ”
ChƠoăhỏiălƠăcửăchỉăbanăđầuăkhiăgặpănhauăhoặcăkhiăkếtăthúcăcuộcăgiaoătiếp.ăChƠoă
hỏiăthểăhiệnătháiăđộ,ătìnhăc măcủaăconăng
iătrongăgiaoătiếp.ă
ChƠoăhỏiăthểăhiệnăsựăquanătơmăvƠătônătr ngăcủaăchúngătaăđốiăv iăđốiătácăgiaoătiếp.ă
ChƠoăhỏiăcóătácădụngăcủngăcốăvƠăduyătrìămốiăquanăhệăgiữaăhaiăbên.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
33
1.2 . Nguyên tắc chào hỏi
ChƠoăhỏiăph iăthểăhiệnăsựătựănhiên, xu tăphátăt ătìnhăc măchơnăthƠnh.ăKhiăchƠoă
hỏiăđốiătácăgiaoătiếpăchúngătaăcầnăl uăýănhữngăv năđềăsau:
+ăCáchăx ngăhôăkhiăchƠoăcầnăph iăđúngăchuẩnămực:ăVíădụ:ăchƠoăcô,ăchƠoăchúăhayă
chƠoăch ,ăchƠoăanh.
+ăNg
(ng
iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoătiếpăbaoăgi ăcũngăđ ợcăng
iăítătuổiăchƠoăng
iănhiềuătuổi,ănhơnăviênăchƠoăthủătr
ng,ăng
iăkhácăchƠoătr
că
iăphụcăvụăchƠoă
khách,ăchủănhƠăph iăchƠoăkhách…).
+ăChƠoătrongătr
- Nếuăcóăng
ng
ngăhợpăđôngăng
i:
iăthơnă quenătrongă nhóm,ăph iă chƠoăc ănhóm,ăkhôngă nênăchỉăchƠoă
i thơnăquen.ăNếuăcóăkháchăph iăchƠoăkháchătr
lƠăng
c,ătr ătr
ngăhợpăng
iăthơnăquenă
iăcóăđ aăv ăcaoăsangăhoặcăr tăcaoătuổiăcƠăđặcăbiệtăđ ợcăcoiătr ngă(nh ălưnhăđ oă
c păcao,ăgiƠălƠng…)
- Trongăcácăcuộcăhộiăngh ,ătiệc…ăkhôngănênăđiăchƠoăt tăc ăm iăng
nhă h
ng
ngă đếnă ho tă độngă chung.ă Chỉă nênă chƠoă ng
iă chủă trì,ă chủă tiệc…ă vƠă nhữngă
iăđangă ăbênăc nhămình,ăcònăl iăchỉăgậtăđầu,ămỉmăc
đ aăv ăcaoăchỉăcầnăgi ătayăcao,ămỉmăc
+ăKhiăchƠoăng
iăvì sẽălƠmă
iăvƠăchƠoăm iăng
i.ăNếuăb năthơnălƠăng
iăcóă
iălƠăđủ.
iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoătiếpăph iăng ămũ.
+ăTháiăđộăkhiăchƠoăcầnăvuiăvẻ,ănênăn ănụăc
iăkhiăchƠoăng
iăkhác
+ăCóăhƠnhăvi,ăcửăchỉănghiêmăchỉnhăkhiăchƠo:ăkhôngăv aăĕn,ăv aăuống,ăhayăv aăđiă
v aăchƠo;ăđ ngăthẳngăng
iăhayăh iăcúiăđầuăkhiăchƠo;ănhìnăthẳngăvƠoămắtăng
iăkháchă
khiăchƠo…
+ăHỏiătrongăgiaoătiếpăxưăgiaoăcầnăl chăsựăkhôngăhỏiănhiềuăhayăhỏiănhữngăđiềuăbíă
mật,ăriêngăt ăcủaăng
iăkhác
1.3 . Cách thức chào hỏi
Khiă chƠoă hỏiă khôngă chỉă sửă dụngă ngônă ngữă nóiă mƠă cònă cóă thểă kếtă hợpă v iă cácă
ngônăngữăbiểuăc măhoặcăchỉădùngăngônăngữăbiểuăc m.
CóănhiềuăcáchăchƠo,ătùyăvƠoăđốiăt ợngăvƠăhoƠnăc nhăkhácănhauămƠăcóăcáchăchƠoă
hỏiăkhácănhau:
- Mỗiăn
c,ămỗiădơnătộcăcóănhữngăcáchăchƠoăkhácănhau.ăVíădụă:ăNhậtăB năchƠoă
v iăt ă thếă đ ngă thẳng,ă haiă tayă đểă xuôiă theoă chỉă quầnă hoặcă hayă tayă nắmă vƠoă nhauă đểă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
34
tr
căbụng,ăcúiăgậpă mìnhăchƠo,ăcóăbaă m căđộăcúiăth pătùyătheoăv ă tríăxưăhôiăcủaăđốiă
t ợngăđ ợcăchƠo…ăĐốiăv iănhiềuădơnătộc,ăkhiăchƠoăhỏiăng
tiếp,ăng
iăchƠoăph iăkhoanhătayăhoặcăchắpătayătr
iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoă
căngực…
- Trongănghiălễătr ngăthể,ăkhiăchƠoăc ,ătrongăquơnăđội,ăcôngăan,ăt ăthếăkhiăchƠo:ă
Đ ngănghiêm,ătayăph iăgi ăngangăđầu.
- KhiăchƠoăt măbiệt:ăGi ătayăvẫy.
- Gặpănhauăth
ngăngƠy:ămỉmăc
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
i,ăgậtăđầuăchƠo.
35
II.ăB tătay
Nghiăth căbắtătayăđ ợcăhìnhăthƠnhăt ăxaăx a.ăBắtătayăđ ợcăthựcăhiệnăsauăl iăchƠoă
hỏi.ăHiệnănay,ăbắtătayălƠănghiăth căquenăthuộc,ăthôngădụngăvƠăđ ợcăcoiălƠăcửăchỉăvĕnă
minh,ăl chăsựătrongăgiaoătiếp.ăQuaăcáiăbắtătay,ăcóăthểănhậnăbiếtăđ ợcăcuộcăgặpăgỡă yă
nồngăhậuăhayăh ăhững.ăBắtătayălƠăămộtăcửăchỉăthểăhiệnăsựăthơnăthiện,ăchơnăthƠnhăvƠăvôă
t .
1. Nguyên tắc bắt tay
- Đốiăv iăng
mƠănênăch ăng
iăch aăquenăbiết,ăm iătiếpăxúcălầnăđầu,ăkhôngănênăchủăđộngăbắtătayă
iăgi iăthiệuăhoặcăchủăđộngătựăgi iăthiệuăsauăđóăm i bắtătay.
- Khôngănênăchủăđộngăbắtătayăng
iăcóăc
ngăv ăcaoăh nămình.ăNg
tiênătrongăgiaoătiếpăcầnăchủăđộngăđ aătayăraăbắtătr
iăđ ợcă uă
c.
- ChủănhƠăkhiăđónăchƠoăkháchăđ ợcăchủăđộngăbắtătayăkháchătr
căđểăthểăhiệnăsựă
th nhătìnhămếnăkhách.
- Thôngăth
nhữngăng
tr
ngănữăkhôngăph iătháoăgangătayătr
iăvƠătrongănhữngătr
căkhiăbắtătay,ătuyănhiênăđốiăv iă
ngăhợpăđặcăbiệtătônătr ng,ăphụănữăph iătháoăgangătayă
căkhiăbắtătay.ăNữăcóăthểăngồiăbắtătayănam,ătr ăđốiăv iăc pătrên.
- Tayăb năph iăluônăkhôăvƠăs ch
- Khi bắtătayăv iănhiềuăng
tr
i,ăph iăbắtătayăv iăng
iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoătiếpă
c,ăsauăđóătùyătìnhăhuốngăcụăthểălầnăl ợtăbắtătay.ă
- Khiă bắtă tay,ă b nă nênă kèmă theoă l iă gi iă thiệu,ă cùngă v iă việcă nhìnă vƠoă mắtă đốiă
ph
ngăvƠămỉmăc
i.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
36
- Ng
iăbắtătayăph iăchủăđộng,ăd tăkhoát.ăBắtătayăkhôngăđ ợcăquáăchặt,ăquáălơu,ă
khôngăxiếtăhoặcălắcăm nh.ăKhiăbắtătayăphụănữăcầnăchúăýănhữngăphụănữăđeoănhẫnătayă
ph i.
- Trongătr
ngăhợpămuốnăthểăhiệnăsựătônătr ngăh n,ăthắmăthiếtăh năcóăthểăđ aăc ă
haiătayăraăbắt.
- Khiăbắtătayăkhôngănênăđ ngăd
tr
iăth păbắtătayăng
ngăhợpăđặcăbiệt).ă Tayă ph iăđ aăchếchăraăphíaă tr
ng ăvềăphíaătr
c.ăMắtănhìnăthẳngăvƠoămặtăng
iătrênăcaoăhoặcăng ợcăl i(tr ă
c,ăbƠnătayă m ărộng,ăng
iăh iă
iămìnhăbắtătay,ătùyătheoămốiăquanăhệă
mƠăthểăhiệnătìnhăc m.ăKhông nhìnăraăchỗăkhácăhoặcănhìnăkiểuădòăxét,ăsoiămói.
- Khôngădùngăhaiătayă đểăbắtătayăhaiăng
quaăđầuăng
iăcùngămộtălúc,ătránhăbắtătayăquaămặt,ă
iăkhác.ă
- Khôngăđ ợcăthểăhiệnătháiăđộănhƠmăchán,ăm iăng
iăđ ợcăbắtătayăđềuăcóăthểăc mă
nhậnăđ ợcăsựăchặtăchẽ,ăs cănặngăvƠăchiềuăsơuăcủaăcáiăbắtătay.
Khiătayăđangăv
ngăbậnăhoặcăbẩn,ăhưyăxinălỗiăvƠăchìaătayăđểăng
iăkhácănắmăvƠoă
cổătayămình.
Chú ý:
- Đốiăv iăng
- Mộtăsốăn
iăHồiăgiáo:ăNamăgi iăkhôngăbắtătayănữăgi i.
căph
- Khiănhậnăbiết ng
ngăTơyăcóătụcăhônătayănữăgi i.
iăđóăcóăd ătậtă ătay,ăkhôngănênăchủăđộngăbắtătayăh .
BắtătayăngoƠiănghiăth căgặpămặt,ăcònălƠăsựăchúcăm ng,ăc mă năvƠăbiểuăth ăkhíchă
lệălẫnănhau.ăKhiăaiăđóăcóăthƠnhătựu,ătiếnăbộ,ăđ ợcătặngăth
ngăhuơn,ăhuyăch
ng,ăsauă
l iăchúcăm ng,ătaăđềuăbắtătayăchia vui,ăc măt ,ăđộngăviên.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
37
2. Cách thức bắt tay
- Giữămộtăkho ngăcáchăhợpălý:ăkho ngămộtăcánhătay
- Ng
iăđ ngăthẳngăhoặcăh iăcúiăđầu,ăhaiăchơnădangărộngăbằngăhaiăvai
- Bắtă bằngă tayă ph i,ă giữă bƠnă tayă ngayă d
hoặcătr
căngựcăd
iă eoă khiă bắtă tay,ă tayă tráiă đểă sauă l ngă
iăcánhătayăph i.
- ChìaăbƠnătayăraă ăt ăthếăthẳngăđ ng, 2ălòngăbƠnătayăph iăch măvƠoănhau
- Lắcălênăxuốngăkho ngă3ălầnărồiăd ngă
III.ăGiớiăthi uălƠmăquen
PhongăcáchăvƠăl iăgi iăthiệuălƠăcáchăvƠoăđềăcóăs căthuyếtăphụcăvƠăđểăl iă năt ợngă
khóă quênă v iă đốiă t ợngă giaoă tiếp.ă Việc sửă dụngă hìnhă th că gi iăthiệuă phùă hợpă sẽă t oă
đ ợcă năt ợngătốtăđẹp,ăt oăđ ợcăthiệnăc m,ăsựăgầnăgũiăgiữaăcácăchủăthểăgiaoătiếp.
Khiăgi iăthiệuăcầnăl uăýănhữngănguyênătắcăsau:
Điềuăquanătr ngănh tăcủaăviệcăgi iăthiệuălƠăthểăhiệnăsựăquanătơmăvƠăh ngăthúăđốiă
v iăng
iăđ ợcăgi iăthiệu.ăKhiăgi iăthiệuăph iăgiữăphongăcáchăl chălưmăvƠătuơnăthủămộtă
sốănguyênătắcăsau:
- Khiăgiaoătiếpăv iămộtăng
iăl ăchúngătaă nênăchủăđộngăgi iăthiệuă vềăb năthơn.ă
Khiăgi iăthiệuăvềăb năthơnănênăgi iăthiệuămộtăcáchăngắnăg n,ăl chăsựănh ngăcầnăcungă
c păthôngătinăvềăb năthơnămộtăcáchăchínhăxácăvƠăđầyăđủă“(trongăgiaoătiếpăxưăgiaoăchỉă
cầnăgi iăthiệuăvềăh ătênăvƠăđ năv ăcôngătácălƠăđủ).ăVíădụ:ăD ăchƠoă anh,ăemălƠăPh mă
VĕnăAăđếnăt ăcôngătyăABC.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
38
- Mộtăng
iătrẻătuổiăcầnăđ ợcăgi iăthiệuăv iămộtăng
tríăxưăhộiăth păsẽăđ ợcăgi iăthiệuăv iămộtăng
gi iăthiệuăv iănữăgi i,ăng
iăl nătuổiăh n,ăng
iăcóăv ă
iăcóăv ătríăxưăhộiăcaoăh n,ănamăgi iăđ ợcă
iăđ ngăraăgi iăthiệuăsẽăđ ợcănóiăt iăsauăcùng.
- Cáănhơnăbaoăgi ăcũngăđ ợcăgi iăthiệuăv iătậpăthể.ăChủănhƠăbaoăgi ăcũngăđ ợcă
gi iăthiệuăv iăkhách.
- NếuăchúngătaălƠăng
iăđ ngăraăgi iăthiệuănhữngăng
mộtăcáchăchínhăxác,ăkhiăgi iăthiệuăvềă ng
ng
iă đ ợcă gi iă thiệu.ă Ng
iănƠoănênăh
iăđiăcùngăph iăgi iăthiệuă
ngă mắtă vƠăcáchătayă vềăphíaă
iă đ ợcă gi iă thiệuă nênă chủă độngă chƠoă hỏiă nhữngă ng
iă
xung quanh.
- Khiăgi iăthiệuăcầnăgiữătháiăđộătựătin,ăvuiăvẻ,ăthơnăthiện
IV.ăTraoănh nădanhăthi p
1. Ý nghĩa của việc trao tặng danh thiếp
Danhăthiếpăđóngăvaiătròănh ălýăl chătríchăngangăcủaămộtăng
i.ăTraoădanhăthiếpă
choăaiăđóănghĩaălƠămuốnăchoăh ăbiếtăb nălƠăai,ăb năđangălƠmăviệcă ăđơuăvƠălƠmăcáchă
nƠoăh ăcóăthểăliênăl căv iăb n.
2. Nguyên tắc trao nhận danh thiếp
KhiăchúngătaăbắtăđầuăcôngăviệcălƠmăĕnăkinhădoanh,ăviệcăthiếtăkếăvƠăinădanhăthiếpă
lƠămộtătrongănhữngăviệcăđầuătiênăb năcầnălƠm.ăMộtădanhăthiếpăthiếtăkếătinhăx oăsẽăt oă
năt ợngătốtăđẹpăvềăb năv iăđốiătácăcủaăb n.
Việcăđ aădanhăthiếpăđúngălúcăvƠăđúngăkhungăc nhălƠămộtănghệăthuậtămƠăkhôngă
ph iăaiăcũngănắmărõ.ăĐểăthựcăhiệnătốtănghiăth cănƠyăb năcầnăl uăýănhữngăv năđềăsau:
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
39
+ Với đối tác là người có vai vế và tuổi tác cao
Chỉă nênă đ aă danhă thiếpă khiă đốiă tácă cóă ýă muốnă b nă traoă danhă thiếpă choă h .ă
Khôngănênăchủăđộngăđ aădanhăthiếpăkhiăđốiătácăch aăcóăýămuốnăđó.
+ Với đối tác là người xa lạ
B năkhôngănênălôiădanhăthiếpăraăngayăkhiă m iăbắtăđầuăvƠoăcơuăchuyện.ăHƠnh
độngătheoăthóiăquenănƠyăsẽălƠmăphiềnăng
iăgiaoătiếpăv iăb n.ăH ăc măth yănh ăb nă
đangămuốnă“tựăqu ngăcáoăb năthơn”ăvƠăsẽăxemăth
ngăviệcănhậnădanhăthiếpăcủaăb n.
+ Đối với nhóm giao tiếp mà các thành viên ít hiểu biết về nhau
Khiănhómăh pămặtăgồmănhững ng
đợiămộtăng
iăkhôngăbiếtănhiềuăvềănhau,ătốtănh tăb nănênă
iătrongănhómăđ aădanhăthiếpăraătr
c,ărồiăb năm iătraoăl iădanhăthiếpăchoă
h .
+ Trao danh thiếp khi đi dự tiệc
Nếuăb năthamăgiaăcácăbuổiătiệcăquanătr ngădoăcáănhơnătổăch căhoặcăcácăbuổiătiệcă
mangătínhăch tălƠmăĕn,ăb năph iănh ămangădanhăthiếpătheoăbênămình.ăCácăbuổiătiệcăđóă
lƠălƠăd păđểăb năgiaoăl uăgặpăgỡăcácăđốiătácătiềmănĕng.ăNh ngăchỉătraoădanhăthiếpătr
că
hoặcăsauăkhiădùngăc m.
+ Thời điểm trao danh thiếp
Ng
iătaăth
ngătraoădanhăthiếpăvƠoălúcăv aăm iăgặpănhauăhoặcătr
t mă biệtă raă về.ă Nh ngă trongă tr
ngă hợpă b nă chuẩnă b ă phátă biểuă tr
ch aăbiếtănhiềuăvềăb n,ăb nănênăgửiădanhăthiếpăchoănhữngăng
căkhiăchƠoă
că nhữngă ng
iăxungăquanhătr
iă
căkhiă
lênăphátăbiểuăvìăđiềuăđóăsẽăgiúpăh ăbiếtărõăvềăb năh n.
+ ảình thức danh thiếp
Danhăthiếpănênăđ ợcăthiếtăkếăđ năgi nănh ngăch aăđựngăđầyăđủăthôngătinăcầnă
thiết,ăkhôngănênăthiếtăkếănhữngădanhăthiếpămƠuămèăhoặcăch aăđựngăquáănhiềuăthôngă
tin.
Nếuăb năth
ngăxuyênăgiaoătiếpăv iăng
iăn
căngoƠiănênăthiếtăkếăhaiălo iăngônă
ngữăkhácănhauă ăhaiămặtăcủaădanhăthiếp.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
40
B nănênăxếpădanhăthiếpăngayăngắnătrongăhộpăđựngădanhăthiếpăvƠăđểăvƠoăcặpătáp.ă
Nếuă mộtă danhă thiếpă b ă ráchă hoặcă b ă bẩnă thìă đ ngă baoă gi ă b nă traoă choă đốiă tácă hayă
khách hàng.
3. Cách thức trao nhận danh thiếp
Khiătraoădanhăthiếpăchoăđốiătác, mặtăchínhăcủaădanhăthiếpănênăh
trên,ăh
ngăđặtădanhăthiếpănênăđểăphầnăh ătênăthuậnătheoăh
ngălênăphíaă
ngănhìnăcủaăng
iănhận,ă
giúpăh ădễădƠngăđ căđ ợcătênătrênădanhăthiếp.
Khiă đ aă danhă thiếpă choă ng
iă đốiă diện,ă b nă nênă mỉmă c
i,ă ánhă mắtă nhìnă tậpă
trungăvƠoăh ,ănênădùngăngónătayăcáiăkếtăhợpăv iăngónătayătrỏăcầmăgócătrênăcủaădanhă
thiếp,ăvƠătraoădanhăthiếpăchoăng
iăđốiădiện.
Nếuăb năđangă ăt ăthếăngồiăthìăb nănênăđ ngădậyăđểăđ aădanhăthiếpăhoặcăh iăcúiă
ng
iăvềăphíaătr
căkhiăđ a,ăkhiătraoădanhăthiếpănênănóiăvƠiăcơuănh :ă“TôiălƠăX,ăđơyălƠă
danhăthiếpăcủaătôi”ăhoặcăgi ădụ:ă“xinăgửiăanhădanhăthiếpăcủaătôi”.
Ng
tr
c;ăng
iăcóăch căvụăth păh nănênătraoădanhăthiếpăchoăng
iănamănênătraoădanhăthiếpăraătr
v iă nhiềuă ng
căchoăng
i,ă b nă nênă traoă danhă thiếpă choă ng
nhiềuătuổiănh t.ăNếuătrongătr
iăcóăch căvụăcaoăh nă
iănữ.ăKhiăb nătiếpăxúcămộtălúcă
iă cóă ch că vụă caoă nh tă vƠă ng
iă
ngăhợpăb năkhôngăthểăphơnăbiệtăđ ợcătuổiătácăvƠăch că
vụăcủaăh ăthìăb nănênătraoădanhăthiếpăchoănhữngăng
Khiănhậnădanhăthiếpădoăng
iă ăphíaăbênătráiăb n.
iăkhácăđ a,ăb nănênăđ ngădậy,ămỉmăc
giữaă ngónă cáiă vƠă ngónă trỏă nhậnă danhă thiếp,ă nênă cầmă vƠoă haiă gócă bênă d
i,ăkếtăhợpă
iăcủaă danhă
thiếp,ă đồngă th iă nóiă cơuă “C mă n”,ă “R tă vinhă h nhă khiă nhậnă đ ợcă danhă thiếpă củaă
anh/ch ”…SauăkhiănhậnăxongădanhăthiếpănênăgiữătrênătayăhoặcăđểăvƠoăn iătrangătr ng.
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă1.ăTrìnhăbƠyăcácănghiăth căthôngăth
ngătrongăgiaoătiếpăxưăgiao?
Cơuă2.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăđốiăv iănghiăth căchƠoăhỏi?
Câu 3. Sinh viênăthựcăhƠnhănghiăth căchƠoăhỏiătheoăcặp?
Cơuă4.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăđốiăv iănghiăth căbắtătay:ăcáchăbắtătay,ănguyênătắcă
bắtătay?
Cơuă5.ăSinhăviênăthựcăhƠnhănghiăth căbắtătayătheoăcặp?
Cơuă 6.ă Trìnhă bƠyă mộtă sốă l uă ýă đốiă v iă nghiă th că gi iăthiệuă trongă giaoă tiếpă xưă
giao:ătựăgi iăthiệuăvềăb năthơnăvƠăgi iăthiệuăvềănhữngăng
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
iăđiăcùngăv iăđốiătácă
41
giaoătiếp?
Cơuă7.ăSinhăviênăthựcăhƠnhănghiăth căgi iăthiệuătheoănhóm?
Cơuă8.ăTrìnhăbƠyănhữngăv năđềăcầnăl uăýăkhiătraoăvƠănhậnădanhăthiếp?
Câuă9.ăSinhăviênăthựcăhƠnhătrao,ănhậnădanhăthiếpătheoăcặp?
BÀI 2
K ăNĔNGăT Oă NăT
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
- Nhậnăbiếtăkháiăniệmă năt
NGăBANăĐ U
iăh căcóăthể:
ngăbanăđầu.
- Phơnătíchăýănghĩaăcủaăviệcăt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếp.
- Ý th căđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăviệcăt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăkhiăgiaoă
tiếpăv iăm iăng
i.
- Nhậnăbiếtăcáchăth căt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếp.
- HìnhăthƠnhăkỹănĕngăt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếp.
*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni mă năt
ngăbanăđ u
nă t ợngăbană đầuă lƠă mộtă kháiă niệmă r tă quenă thuộcă vƠă gầuă gũi.ă Hiệnă cóă nhiềuă
cáchăhiểuăkhácănhauăvềăkháiăniệmănƠy:ă
Tácăgi ăBùiăTiếnăQuýăchoărằng:ă năt ợngăbanăđầuălƠăcáiămƠă“khiăgặpănhauăng
iă
taăđồngăth iăv aăđánhăgiáăv aăcóăácăc măhayăthiệnăc măngayăt ăphútăđầuătiênăkhôngă
cầnăph iănghiênăc u,ăkh oănghiệmăhayăthíănghiệmăl iănhữngăđánhăgiáă y”
Tácăgi ăNguyễnăThanhăH
ngăđ nhănghĩa:ă năt ợngăbanăđầuăvềămộtăng
iănƠoă
đóălƠăhìnhă nhătổngăthểătrênăc ăs ătaănhìnănhậnăh ămộtăcáchătoƠnădiện,ăquaăviệcăc mă
nhậnăcácăbiểuăhiệnănh :ădiệnăm o,ăl iănói,ătácăphong,ăánhămắt,ănụăc
i…sauălầnătiếpă
xúcăbanăđầu.
Mộtăkháiăniệmăkhác:ă năt ợngăbanăđầuălƠămộtăđánhăgiáămộtăhìnhă nh,ămộtănhậnă
xét,ă mộtătháiăđộăvềăđốiăt ợngăđ ợcăhìnhăthƠnhăngayă t ăphútăđầuăgặpăgỡăhayălầnăđầuă
tiênăgặpămặt”
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
42
T ănhữngăkháiăniệmătrên,ăchúngătaăcóăthểăhiểu:
năt ợngăbanăđầuălƠănhữngăc mănhận, đánhăgiá,ătháiăđộătìnhăc măcủaăcácăchủă
-
thểăgiaoătiếpăđốiăv iănhauătrongălầnăđầuătiênăgặpămặtăhayătrongăgiơyăphútăđầuătiênăcủaă
cuộcăgặpăgỡ.
- năt ợngăbanăđầuăch aăph năánhăb năch tăcủaăconăng
i
năt ợngăbanăđầuătrongăgiaoătiếpăphátătriểnătheoăhaiăh
-
ng:ă năt ợngăbanăđầuă
tốtăđẹpăt iăraăthiệnăc măvƠă năt ợngăx uăt oăraăácăc m.
II. T măquanătrọngăc aăvi căt oă năt
ngăbanăđ uăt tăđẹpătrongăgiaoăti p
“Thương nhau trăm sự chẳng nề
Dẫu trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng”
“Đầu có xuôi thì đuôi mới lọt”
năt ợngăbanăđầuălƠăyếuătốăcựcăkỳăquanătr ng,ătácăđộngătrựcătiếpăđếnăsựăthƠnhă
b iăcủaăcuộcătiếpăxúcăvƠă nhăh
ngăsơuăsắc,ădaiădẳngătrongămốiăquanăhệăsauănƠy.ăNếuă
lầnă đầuă gặpă nhauă haiă bênă đưă cóă c mă tìnhă vềă nhauă thìă đóă chínhă lƠă chìaă khóaă đemă l iă
thƠnhăcôngătrongăcácăgiaiăđo nătiếpătheo.ă
Ng ợcăl i,ănếuătaăvôătìnhăhayăhữuăýăt oăraăsựă năt ợngăkhôngătốtăbanăđầuăchoă
đốiăt ợngăthìăconăđ
ngăth tăb iăđưăchiếmămộtănửa.ăVìăvậy,ăM iăng
iăchúngătaăcầnă
hếtăs căthậnătr ng,ănơngăniuănhữngăgiơyăphútăgặpăgỡăbanăđầu,ădùăđóălƠătìnhăc ăhayăcóă
sựăchuẩnăb ătr
c.ă
III.ăCáchăth căt oă năt
ngăbanăđ uăt tăđẹpătrongăgiaoăti p
Đểăt oăđ ợcă năt ợngătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếpăngayăt ălầnăgặpăgỡăđầuătiên,ă
chúngătaăcầnăph i:
3.1. Chuẩn bị chu đáo cho cuộc hẹn
Cuộcăgặp gỡăgiữaăchúngătaăvƠăng
b ăđộng.ăDùăr iăvƠoătr
ngăhợpănƠoătr
iăkhácăcóăthểălƠădoăchúngătaăchủăđộngăhoặcă
căkhiăđiăgặpăđốiătácăchúngătaăcũngăcầnăph iă
chuẩnăb ăchoăchuăđáo,ănộiădungăchuẩnăb ăbaoăgồm:
-
Tìmăhiểuătr
căvềăđốiătácăgiaoătiếpă(nếuăcóăthể)
-
Chuẩnăb ănhữngăgìăsẽătraoăđổiăv iăđốiătácăkhiăgặpămặt
-
Chuẩnăb ăcácălo iătƠiăliệu,ăgi yăt ăcầnăthiết
-
Đầuăt ăchoădángăvẻăbềăngoƠiă(trangăphục,ătrangăđiểm,ăđầuătóc,ădángăđiệu,ă
cửăchỉ)
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
43
Trongălầnăgặpăđầuătiênăđốiătácăgiaoătiếpăch aăbiếtăchúngătaălƠăaiăvƠăh ăth
ngăcóă
nhữngăđánhăgiáăđầuătiênădựaăvƠoăvẻăbềăngoƠiăcủaăchúngăta.
Mộtăb cătranhăch aăđựngăc ăngƠnăl iămuốnănói,ăb cătranhăvềăchúngătaătrongălầnă
gặpăđầuătiênăcũngăsẽănóiălênăr tănhiềuăđiềuăv iăng
iăđốiădiệnăvềăconăng
iăcủaăchúngă
ta.ăVìăvậyăph iăthểănh ăthếănƠoăđể h ăcóăc mătìnhătốtăv iămình?
Hưyăbắtăđầuăvềăcáchăĕnămặc.ăBộătrangăphụcănƠoăsẽăphùăhợpăv iăchúngăta?ătrongă
nhữngăcuộcăgặpă mangătínhăch tă côngăviệcăthìănênă mặcă com-lê,ăáoă cộcătayăhayă chỉălƠă
mộtăbộătrangăphụcăgi năd ?ăHưyănghĩăxemăng
iăchúngătaăsắpăgặpăsẽăĕnămặcăthếănƠo?ă
Nếuă đốiă tácă củaă chúngă taă lƠmă trongă ngƠnhă qu ngă cáoă hayă ơmă nh că thìă mộtă bộă trangă
phụcăcóăvẻăquáănghiêmătúcăsẽăkhôngăphùăhợp.ăNếuăgặpăgỡătrongăcôngăviệc,ăhưyămặcă
mộtăbộăđồăcôngăs .ăNếuă ăcácăcuộcăgặpăgỡăxưăgiaoăvƠoăbuổiătối,ăhưyămặcănhữngăbộăđồă
thíchăhợpăvƠoăbuổiătối,ădùngălo iăn
căhoaăthíchăhợp…ăVƠăthểăhiệnăcáătínhăcủaămìnhă
phùăhợpăv iăhoƠnăc nh.
Đốiăv iănhữngăcuộcăgặpăchoămụcăđíchăcôngăviệcăhoặcăgiaoăthiệp,ăchúngătaăhưyă
đểătơmăđếnăvĕnăhóaăvƠăphongătụcăcủaăh .ă
Trangăphụcăcầnăg năgƠng,ăs chăsẽ,ăcắtătócăvƠăc oărơu,ăáoăquầnăủiăthẳngăvƠănếuălƠă
nữăthìănênătrangăđiểmănhẹ.ăSựăchuẩnăb ănƠyăchắcăchắnăsẽăgiúpăchúngătaăc măth yătựătină
h năvƠăthểăhiệnăsựătônătr ngăcủaăchúngătaăđốiăv iăđốiătác.
3.2. Luôn đúng giờ
Đ ngăđểăbaoăgi ăph iănóiăl iăxinălỗiă“tôiăđếnătrễ”ăkhiăchúngătaăđưăhẹnăv iăaiăđó.ă
Nênăcốăgắngăsắpăxếpăđếnăs măh năvƠiăphútăvƠăđềăphòngănhữngăviệcăcóăthểălƠmăchúngă
taăchậmătrễănh ăkẹtăxeăhoặcăđiăsaiăđ
vĕnăhóaămƠăcònălƠmăchoăng
ng.ăĐiătrễăgi ăkhôngănhữngăthểăhiệnăviệcăthiếuă
iăkhácănghĩărằngămìnhăkhôngătônătr ngăh ,ălƠmăm tăth iă
gi ăcủaă h .ăVƠăph iă đặcăbiệtăchúăýăđếnăgi ă gi căkhiă quanăhệălƠmă ĕnăv iăn
n
căng
iă
căngoƠi.
3.3. Thể hiện mình sao cho phù hợp
LƠă conă ng
iă aiă cũngă cóă nhuă cầuă thểă hiệnă mìnhă tr
nhiênătrongălầnăgặpămặt đầuătiênăchúngătaăcầnăph iătỏăraălƠăng
că mặtă ng
iă khác.ă Tuyă
iăkhiêmătốn,ăkhôngănênă
nổăhayăthểăhiệnăb năthơnătháiăquáăsẽăgơyăph năc m.ăCáchăthểăhiệnătốtănh tălƠăphùăhợpă
v iămongăđợiăcủaăđốiătác,ămuốnănh ăvậyăchúngătaăcầnătìmăhiểuăkỹăvềăđốiătácătr
căkhiă
gặpămặtăh .
3.4. Luôn cười thật tươi.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
44
“Hưyămỉmăc
iăvƠăm iăng
iăsẽămỉmăc
iăl iăv iăb n”.ăVìăthế,ănụăc
thểăhiệnătuyệtăv iănh tăđểăchúngătaăt oă năt ợngăđầuătiênătốtăđẹp.ăMộtănụăc
vƠătựătinăsẽălƠmăchoăchúngătaăvƠăng
iăđốiădiệnăc măth yătho iămái.ăNụăc
iălƠăcáchă
iănồngă mă
iă sẽăgiúpă
chúngătaăchiếnăthắngăkhiănóăt oă năt ợngătốt.ăTuyănhiênăcũngăđ ngăquáăl mădụngăvƠă
cầnăc
iăđúngălúc,ăđúngăchỗ.
3.5. Bình tĩnh và tự tin.
Đểă t oă nă t ợngă tốt,ă khôngă nhữngă phụă thuộcă vƠoă cáchă chúngă taă ĕnă mặcă mƠă
chínhăhƠnhăvi,ăcửăchỉăcủaăchúngătaăcũngă nhăh
ngăr tăl năthậmăchíăcònăh năc ăcáchă
chúngătaăĕnănói.
Hưyăsửădụngăngônăngữăc ăthểăđểăthểăhiệnăsựătựătinăcủaămình.ăĐ ngăngayăngắn,ă
mỉmăc
iăvƠănhìnăthẳngăvƠoăng
iăđốiădiện,ăhưyăchƠoăđónăbằngăcáiăbắtătayăthơnăthiện.ă
T tă c ă nhữngă điềuă nƠyă sẽă giúpă chúngă taă thểă hiệnă sựă tựă tin;ă lƠmă choă chúngă taă vƠă c ă
ng
iăkhácăc măth yătho iămáiăv iănhauăh n.
Hầuănh ăm iăng
iăđềuăcóămộtăchútăloălắngăkhiăhẹnăgặpăaiăđóălầnăđầuătiên.ăĐiềuă
nƠyălƠmăchúngătaăcóăthóiăquenăhayăloălắngăhoặcăkhiếnăchúngătaăđổămồăhôi.ăĐôiăkhiănhút
nhát,ădèădặtăquáădễăph iăchuốcăl yăth tăb i,ăvìăcóăng
đốiăph
ngăt năcôngătr
iăcònălợiădụngătơmălýăhồiăhộpăcủaă
căđểăchiếmă uăthếăchoămình.
Hưyătậpăcáchăkhắcăphụcăđiểmă yếuănƠyăvƠăcốăgắngăthểăhiệnăsựătựătinăđểăc ăhaiă
c măth yătho iămáiădễăgầnănhauăh n.
Hưyăluônăluônănh ărằng,ăconăng
iădùănổiădanhăđếnăm yăcũngăcóănhữngăđiểmă
yếu,ăkhiếmăkhuyếtăch ăkhôngăthểălƠăng
iăhoƠnămỹăvẹnătoƠn.ăHưyăquanăsátăkỹănétămặt,ă
trangăphục,ăcáchănóiănĕngăđểătìmăraănh ợcăđiểmăcủaăđốiăph
Khiăphátăhiệnăraăđiểmăyếuăcủaăđốiăph
ng.
ng,ăvềămặtătơmălý,ăchúngătaăđưăđ ợcătiếpă
thêmăs căm nh,ăvƠăr tăcóăthểăt ăthếăb ăđộngăchuyểnăthƠnhăthếăchủăđộng.ăVìăsựăhồiăhộpă
doăs căépătơmălýădầnădầnătiêuătan,ănh
ngăl iăchoăc măgiácătho iămáiătựătinătrongăquáă
trìnhăgiaoătiếp.
Tháiăđộăcủaăchúngătaăthể hiệnătrongăt tăc ăm iăcửăchỉăcủaăchúngăta.ăHưyăcốăgắngă
tựătinăngayăc ăkhiăchúngătaăgặpăsựăphêăbìnhăhoặcăkhiăchúngătaăđangăloălắng.ăCốăgắngă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
45
h căhỏiăvƠărútăkinhănghiệmăt ănhữngăcuộcăgặpăgỡăđóăvƠăxơyădựngăcuộcănóiăchuyệnăsaoă
choăphùăhợp,ănh ălƠăph iăluônăgiữ t ăthếătựătinăvƠănụăc
iătho iămái.
3.6. Lịch sự, nhã nhặn, ân cần và chu đáo.
V iăcáchăĕnănóiăvƠăcáchăc ăxửăl chăsự,ănhưănhặn,ăthểăhiệnăsựăquanătơmăchúngătaă
sẽăt oăđ ợcă năt ợngăđầuătiênăthậtătốt.ă
HưyăthểăhiệnăsựăchƠoăđónăđốiătácăv iătháiăđộăc iăm ,ăđầyăthiệnăchí
Chúngătaănênătắtăđiệnătho iădiăđộngătrongăkhiănóiăchuyện.ăTuyănhiên,ănếuătrongă
tr
ngăhợpăvìăcôngăviệcăquanătr ngămƠăkhôngăthểătắtăđiệnătho iăthìătaănênăcƠiămáyă ă
chếăđộărungăđểăkhôngălƠmăphiềnăng
iăđốiădiệnăvƠănênăxinăphép,ăxinălỗiătr
căkhiănhậnă
cuộcăg i
NếuălƠănamăgi iăhưyătỏăraălƠămộtăng
iăGalĕngăđốiăv iănữăgi i
Tómăl i,ăchúngătaăchỉăcóăvƠiăgiơyăđểăt oă năt ợngătốtăvƠăr tăkhóăđểăchúngătaăcóă
thểăthayăđổiă năt ợngăđó,ăcóăthểăsẽăkhôngăbaoăgi ăhoặcăcóăthểăchúngătaăph iătr ămộtăcáiă
giáăkháăđắtăđểăthayăđổiă năt ợngăbanăđầuăcủaăchúngăta.Vìăvậy,ăhưyăthểăhiệnătốtănh tăkhiă
cóă thể.ă Điềuă đóă phụă thuộcă vƠoă tƠiă nĕngă củaă chúngă ta,ă cộngă thêmă sựă chuẩnă b ă tr
c,ă
chúngătaăđưăcóăthểăt oămộtăphongăcáchăr tăriêngăcủaămình,ămộtă năt ợngăđầuătiênăthậtă
tuyệtăv i.ă
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă1.ăB năhiểuăgìăvềă năt ợngăbanăđầuătrongăgiaoătiếp?
Cơuă2.ăGi iăthíchăt iăsaoănói:ă năt ợngăbanăđầuăcóăýănghĩaăquyếtăđ nhăsựăthƠnhă
b năcủaăcuộcăgiaoătiếp?
Cơuă3.ăLƠmăgìăđểăt oăđ ợcă năt ợngătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếpăt ăngayălầmă
đầuăgặpăgỡ?
Cơuă4.ăLiệtăkêăcácăhƠnhăviăcóăthểăgơyăraăácăc mătrongălầnăđầuăgặpăgỡ?
Cơuă5.ăLƠmăviệcătheoănhóm:ăTrìnhăbƠyăcáchăth căt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpă
trongăcácătìnhăhuốngăsau:
- Lầnăđầuătiênăgặpăgỡăđốiătácă(cuộcăgặpămặtădoăchúngătaăchủăđộng)
- Thamădựăphỏngăv năxinăviệc
- NgƠyăđầuătiênăt iăc ăquanălƠmăviệc
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
46
BÀI 3
K ăNĔNGăTHUY TăTRÌNH
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
- Xácăđ nhănộiădungăcácăb
iăh căcóăthể:
cătrongăquyătrìnhătổăch căbƠiăthuyếtătrình.
- Nhậnăbiếtăcáchăth căchuẩnăb ănộiădungăăbƠiăthuyếtătrình.
- NhậnăbiếtăcácăkỹăthuậtătrìnhăbƠyăbƠiăthuyếtătrình:ăl iănói,ăgi ngănói,ăngônăngữă
c ăthể…
- Nhậnăbiếtăcáchăth căsửădụngăcácăph
ngătiệnăhỗătrợăkhiăthuyếtătrình.
- Chuẩnăb ănộiădungăbƠiăthuyếtătrình.
- Thựcăhiện bƠiăthuyếtătrình.
- Cóăýăth cărènăluyệnănơngăcaoăkỹănĕngăthuyếtătrình củaăb năthơn.
*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăQuyătrìnhăth căhi năm tăbƠiăthuy tătrìnhătr ớcăđámăđông
Đểă cóă mộtă bƠiă thuyếtă trìnhă hiệuă qu ă tr
că đámă động,ă chúngă taă nênă thựcă hiệnă
theoăcácăgiaiăđo năsau:
Giai đoạn 1: Xác định rõ mục tiêu của bài thuyết trình
- ThôngăquaăbƠiăthuyếtătrìnhănƠyăchúngătaămuốnăcungăc păthôngătinăgìăđếnăkhánă
thínhăgi
- SựăthayăđổiănƠoă ăkhánăthínhăgi ăchúngătaămuốnăđ tăđ ợcăquaăbƠiăthuyếtătrìnhă
(thayăđổiănhậnăth c,ătháiăđộăhayăhƠnhăvi)
Giai đoạn 2: Tìm hiểu về khán thính giả
- Cầnăxácăđ nhărõăkhánăthínhăgi ălƠăai,ăh ăcóăđặcăđiểmăgì
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
47
- H ămuốnăngheăgìăkhiăđếnăv iăbuổiăthuyếtătrình.
Giai đoạn 3: Xác định chủ đề và nội dung thuyết trình.
ĐểălƠmăviệcănƠyăcầnăsửădụngăquyătắc ABC,ătrongăđó:
- Analyse – phơnătíchă đểăxácăđ nhărõăchủăđềă vƠănộiădungăchínhăcủaăbƠiăthuyếtă
trình.
- Brainstorm – độngă nưoăsuyă nghĩăđểătìmăraănhữngă nộiă dungăcầnă thuyếtătrình,ă
nhữngăđiểmăcầnănh năm nhătrongăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠănguồnătƠiăliệuăcầnăthiếtăđểăphụcă
vụăchoăviệcăthuyếtătrình.
- Choose – lựaăch nănhữngătƠiăliệuătốtănh t,ăphùăhợpănh tăchoăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠă
nhữngănộiădung,ăđiểmănh năquanătr ngănh t,ăcầnăđặcăbiệtăl uăý.
Giai đoạn 4: Phác thảo bài thuyết trình.
- Viếtăđềăc
ngăchiătiếtăchoăbƠiăthuyếtătrình.
- Hưyăđầuăt ăchoăphầnăm ăđầuăvƠăphầnăkếtăthúc
Giai đoạn 5: Hoàn chỉnh bài thuyết trình.
- Hưyăđ căbƠiăthuyếtătrìnhăđưăđ ợcăphácăth o,ătựăđ cămộtămìnhăkếtăhợpăv iăcanhă
th iăgianăxemăcóăphùăhợpăkhôngăvƠăđ căchoăng
iăkhácănghe.ăLắngăngheăýăkiếnăph nă
hồiăvềăbƠiăthuyếtătrình.ăĐặcăbiệtăchúăýănhữngăýăkiếnăđánhăgiáăch tăl ợngăcủaăbƠiăthuyếtă
trình:ăbƠiăcóăhayăkhông?ăCóădễăhiểuăkhông?ăCóăkh ănĕngăcuốnăhútăng
iăngheăkhông?ă
Nhữngănh ợcăđiểmăcầnăkhắcăphục?
- Trênăc ăs ăđóătiếnăhƠnhăsửaăchữa,ăbổăsung,ăhoƠnăthiện l iăbƠiăthuyếtătrình.ă
- Sửădụngănhữngăph
ngătiệnăngheănhìnăthíchăhợpăđểălƠmăchoăbƠiăthuyếtătrìnhă
đ tăhiệuăqu ăcaoăh n.
Giai đoạn 6: Thuyết trình thử.
- Hưyăđ căto,ătruyềnăc măbƠiădiễnăvĕnănh ăđangădiễnăthuyếtătr
căcôngăchúng.
- Hưyă chènă thêmă nhữngă t ă ngữ,ă cơuă chuyểnă ý,ă chuyểnă đo nă choă bƠiă diễnă vĕnă
sinhăđộng,ăthểăhiệnălogicăchặtăchẽăvƠăcóăs căthuyếtăphụcăcao.
- Sửădụngănhữngăt ăgi yănhỏă(thẻ)ăđểăghiăl iănhữngăđiểmăchínhăcầnănh năm nhă
trongăbƠiăthuyếtătrìnhă(nhữngăng
iăcóătríănh ătốtăkhôngăcầnălƠmăviệcănày).
- Thuyếtă trìnhă thửă kếtă hợpăv iăcácă thẻă gợiăýă (nếuă có).ă VƠă nhữngă sideă đưă đ ợcă
chuẩnăb .
- Hưyăsuyănghĩăchúngătaăsẽămặcăgì,ătrangăđiểmăraăsaoăkhiăthuyếtătrìnhăvƠăchuẩnă
b ătrangăphụcăchoăbuổiăthuyếtătrìnhăđó;
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
48
- Tổngă hợpă l iă t tă c .ă Hưyă t
ngă t ợngă chúngă taă đangă diễnă thuyếtă tr
că côngă
chúngăvƠătậpăd ợtăl iămộtălầnănữa.
Cácăgiaiăđo n
Côngăvi căc nălƠm
Cầnăxácăđ nhărõ:
-
Giaiăđo nă1:
Thôngătinăgìăchúngătaămuốnăchuyểnăt iă
t iăng
Xácăđịnhăm cătiêu
-
iănghe?
Chúngătaămuốnăkhánăgi ăthayăđổiănh ă
thếănƠo?
Cầnăxácăđ nhărõ:
Giaiăđo n 2:
Tìmăhiểuăkhánăgi
-
Khánăgi ălƠăai,ăh ănh ăthếănƠo?
-
H ăcầnăgì?ăH ămuốnăbiếtăgì?
-
Độngă lựcă củaă h ă khiă đếnă v iă buổiă nóiă
chuyện?
-
H ăkỳăv ngăgìă ăbuổiănóiăchuyện?
-
Xácăđ nhăchủăđềăvƠănội dungăcầnăthuyếtă
trình.
Giaiăđo nă3:
-
dungă chủă yếu,ă nhữngă điểmă cầnă nh nă
Xácăđịnhăch ăđ ăvƠăn iă
dungăthuy tătrình
Độngănưoăsuyă nghĩăđểătìmăraănhữngănộiă
m nhătrongăbƠiăthuyếtătrình.
-
Lựaăch nănhữngătƠiăliệuătốtănh tăchoăbƠiă
thuyếtătrình.
-
Viếtăđềăc
ngăs ăbộăchoăbƠiăthuyết trình,
gồm:ăPhầnăm ăbƠi,ăthơnăbƠiăvƠăkếtăluận.
Giaiăđo nă4:
Phácăth oăbƠiăthuyểtătrình.
-
Viếtă đềă c
ngă chiă tiếtă choă bƠiă thuyếtă
trình.
-
Phácăth oăbƠiăthuyếtătrìnhă(Hưyăluônănh ă
đơyălƠăvĕnănói).
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
49
-
Hưyă tựă đ că bƠiă phácă th oă vƠă đ că choă
ng
Giaiăđo nă5:
-
Lắngănghe sựăgópăýăvƠăsửaăchữa.
-
Chènă thêmă nhữngă cơu,ă phầnă chuyểnă ý,ă
chuyểnă đo nă đểă bƠiă viếtă cóă logică chặtă
chẽăh n,ăs căthuyếtăphụcăcaoăh n.
HoƠnăchỉnhăbƠiăthuy tă
trình.
iăkhácănghe.
Chuẩnă b ă slideă poweră point,ă …ă nhữngă
-
ph
ngă tiệnă kỹă thuậtă ngheă nhìnă thíchă
hợpăđểăbƠiăthuyếtătrìnhăđ tăhiệuăqu ăcaoă
h n.
-
Chuẩnăb ăngônăngữ.
-
Chuẩnăb ăngônăngữăthơnăthể.
-
Tậpă d ợtă thuyếtă trìnhă kếtă hợpă v iă sideă
powerăpoint,ăthẻăghiănh ,…
Giai đo nă6:
-
Thuy tătrìnhăth .
Suyă nghĩă xemă nênă mặcă gì?ă Trangă điểmă
raăsaoăvƠăchuẩnăb ?
-
Hìnhă dungă b nă đangă đ ngă tr
că khánă
gi ăvƠătậpăd ợtăl iălầnănữa.
II.ăCáchăth cătổăch căbƠiăthuy tătrìnhăhi uăqu
BƠiăthuyếtătrìnhăhiệuăqu ănênăđ ợcătổăch cătheoăcácăb
-
Phầnăgi iăthiệuă(hayăphầnăm ăđầu).
-
PhầnăthơnăbƠi.
-
Phầnăkếtăluận.
căsau:
o Phần giới thiệu hay phần mở đầu:
Đểăcóăphầnăm ăđầuăhay,ăb nănênăchúăýăăt iăcácăyếuătốăsau:
+ Gây ấn tượng: Tr
căhết,ăng
iăthuyếtătrìnhăph iăbiếtăcáchăgơyă năt ợng,ătậpă
trungăthuăhútăsựăchúăýăcủaăkhánăthínhăgi ,ălƠmăchoăh ăng cănhiênăthíchăthúăvƠăchĕmă
chúălắngănghe.ăCóănhiềuăcáchăgơyă năt ợng,ăcĕnăc ăvƠoălợiăthếăđặcăbiệtăcủaămỗiădiễnă
thuyếtăviên,ăđốiăt ợngăngheăvƠăchủăđềăthuyếtătrìnhăđểăch năc ăchếăgơyă năt ợngăthíchă
hợp.ă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
50
+ Hoan nghênh khán thính giả và giới thiệu đôi nét về bản thân/nhóm thuyết
trình: B nănênăcóăl iăhoanănghênhăchƠoăđónăquýăkhánăgi ăvƠăc mă năh ăđưăđếnăthamă
dựăbuổiăthuyếtătrìnhăcủaăb n.ăB năcũngănênăcóăđôiăl iăgi iăthiệuăvềăb năthơnăcùngăkhánă
thínhă gi .ă Biếtă đ ợcă b nă lƠă aiă vƠă nhữngă thƠnhă tích,ă kinhă nghiệm,ă hiểuă biếtă củaă b nă
trongălĩnhăvựcăb nătrìnhăbƠyăsẽălƠmăchoăkhánăgi ăthêmătinăt
ngăvƠăchúăýălắngănghe.
+ Giới thiệu đề tài: B năcầnăgi iăthiệuăchoăkhánăgi ărõătênăđềătƠiăthuyếtătrình,ăýă
nghĩaă– tầmăquanătr ngăcủaăđềătƠi,ămụcăđíchăcủaăbuổiăthuyếtătrình,ăph măviăb nădựăđ nhă
thuyếtătrìnhăvƠălýădoăb năgi iăh năph măviănh ăvậy.
+ Giới thiệu dàn ý bài thuyết trình: B n nênăgi iăthiệuăchoăkhánăgi ăbiếtăbƠiă
thuyếtătrìnhăcủaăb năgồmăm yăphần,ăphầnănƠoăđ ợcătrìnhăbƠyătr
c,phầnănƠoăsau,ămỗiă
phầnăgồmăcóănhữngăýănƠo,ăđơuălƠătr ngătơm,...ăđểăkhánăgi ăchủăđộngătheoădõiăvƠălắngă
ngheăcóăhiệuăqu .
+ Thỏa thuận cơ chế trình bày: B nă nênă choă khánă gi ă đ ợcă biết:ă trongă buổiă
thuyếtătrìnhăcủaăb năcóăphầnăgiaoăl uăcùngăkhánăgi ăkhông?ăNếuăcóăthìăvƠoăth iăđiểmă
nƠo?ă Cáchă khánă gi ă nêuă cơuă hỏiă choă b n?ă Lợiă íchă khánă gi ă nhậnă đ ợcă khiă thamă giaă
giaoăl uăcùngăb n...ăLƠmănh ăvậyăb năsẽălôiăcuốnăkhánăgi ăchủăđộng,ătíchăcựcăthamăgiaă
thuyếtătrìnhăcùngăb n,ăt oăraăbầuăkhôngăkhíătốt,ăđ măb oăchoăbuổiăthuyếtătrìnhăthƠnhă
công.
+ Chuyển ý: Hếtă phầnă m ăđầuă nênă cóă cơuă chuyểnă ýă sangă phầnă chínhă củaă bƠiă
diễnă thuyết.ă Chúă ý:ă khiă chuyểnă ýă b nă nênă đổiă gi ngă đểă tĕng thêmă sựă sinhă động,ă h pă
dẫnăcủaăbƠiănói.
o Phần thân bài:
MộtăbƠiăthuyếtătrìnhătốtăthìăphầnăthơnăbƠiăth
ngăcóăt ă3-5ăv năđềăchính.ăNếuă
quáă ítăv nă đềă bƠiă thuyếtă trìnhă sẽă b ă s ă sƠi,ă nhƠmă chán,ă thiếuă s că h pă dẫn,ă ng ợcăl i,ă
cũngăđ ngăthamăđ aăquáănhiềuăv năđềăvƠoămộtăbƠiăthuyếtătrìnhăvìăkhánăgi ăkhóătheoă
dõi.ăTácăgi ăLeeăGekăLingăr tăcoiătr ngăQuy tắc số 3 (Rule of Three). Theoăông,ăsốăbaă
lƠăconăsốăcóăs căthuyếtăphụcăm nhămẽ.ăDoăđó,ăbƠiăthuyếtătrìnhăcóă3ăphầnă(m ăđầu,ăthơnă
bƠiăvƠăkếtăluận)ăvƠăphầnăthơnăbƠiălýăt
ngăcũngănênăcóăbaăv năđềăchính. Mỗiăv năđềă
nênăđ ợcăgi iăthiệuătheoătrìnhătựăsau:
-
V nă đềă 1:ă nêuă v nă đề,ă trìnhă bƠyă nộiă dung,ă nh nă m nhă nhữngă tr ngă tơm,ă
nhậnăxét,ăkếtăluận,ăchuyểnăý.
-
V năđềă2:ă(t
ngătựătrên).
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
51
-
V năđềă3:ă(t
ngătựătrên).
Nếuă bƠiă thuyếtă trìnhă ngắnă thìă mỗiă v nă đềă nênă đ ợcă trìnhă bƠyă thƠnhă mộtă đo nă
vĕn.ăBƠiăthuyếtătrìnhădƠiăthìămỗiăýăđ ợcătrìnhăbƠyăthƠnhămộtăđo năvĕn,ămỗiăv năđềăgồmă
nhiềuăý.
Giữaăcácăphần,ăcácăv năđềăcầnăcóăphầnăchuyểnăýă– cơuăkếtănốiăgiữaăcácăphần,ă
cácăv năđềăv iănhau.ăCơuăchuyểnăýăgiúpăkhánăgi ădễătheoădõiăbƠiăthuyếtătrình,ănóăbáoă
hiệuăkếtăthúcămộtăv năđềăvƠăm ăraămộtăv năđềăm i.ăNếuăv năđềătrìnhăbƠyădƠiăvƠăph că
t pă thìă trongă phầnă chuyểnă ýă nênă cóă mộtă tómă tắtă nhỏ,ă giúpă khánă gi ă nắmă bắtă đ ợcă
nhữngă gìă b nă v aă trìnhă bƠyă vƠă chuyểnă sangă v nă đềă tiếpă theo.ă Trongă mộtă bƠiă thuyếtă
trìnhănênăch nănhữngămẫuăchuyểnăýăkhácănhau,ăgiúpăbƠiănóiăthêmăphầnăsinhăđộng,ăh pă
dẫn.
Một số mẫu câu chuyển ý khi thuyết trình:
-
Tr
căhếtătôi/chúngătôiăxinăgi iăthiệuăv iăcácăb năvềă...ă(nêuătênăv năđềăth ă
nh t mƠăb năsẽăthuyếtătrình).
-
Hoặc:ăđầuătiênăxinăđ ợcăgi iăthiệuăvắnătắtănộiădungă...ă(ch
ngă1,ăv năđềă1ă
...)
-
Trênăđơy,ăchúngătôiăđưăgi iăthiệuăvề...ăphầnătiếpătheoăxinătrìnhăbƠyăvề...
-
Trênăc ăs ănhữngăđánhăgiáă ...ă(ch
ngă1,ăphầnă1,ăv năđềă1...)ăxinăđềăxu t
cácăgi iăpháp...
-
Nóiătómăl i...ă
-
Cuốiăcùng,ăchúngătôiăđiăđếnăkếtăluận...
o Phần kết luận:
Đểăcóăđ ợcăphầnăkếtăchoămộtăbƠiăthuyếtătrìnhăhayăcầnăchúăýă3ăyếuătốăsau:
-
C ăchếăchuyểnăsangăphầnăkết.
-
TómătắtănhữngănộiădungăchủăyếuăcủaăbƠiăthuyếtătrình.
-
Cơuăkếtăphùăhợp,ăgơyăđ ợcă năt ợngătốt.
C ăchếăchuyểnăsangăphầnăkết:ăĐểătránhăchoăkhánăthínhăgi ăb ăr iăvƠoătr ngătháiă
hụtăhẫng,ăb tăng ,ăb nănênăm ăđầuăphầnăkếtăbằngămộtăcơuăchuyểnăý,ăvíădụănh :ăTrênă
đơyătôiăđưăgi iăthiệuătoƠnăvĕnăbƠiăthuyếtătrìnhăvề...ăhayănóiăngắnăg năh nănữa:ăNóiătómă
l i,...ăTiếpăđó,ăc mă năkhánăthínhăgi ăđưăchúăýălắngăngheăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠăđềăngh ăh ă
đặtă cơuă hỏiă (nếuă có),ă cũngă cóă thểă đềă ngh ă khánă gi ă choă xină l iă b ngă cơuă hỏiă (nếuă cóă
phátăraătr
căđó).ăTr ăl iăcácăcơuăhỏiănếuăcóăthểăvƠăcóăđủăth i gian.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
52
Tómă tẳtă nhữngă nộiă dungă chủă yếuă củaă bƠiă thuyếtă trình:ă Đơyă lƠă phầnă r tă ngắnă
nh ngăr tăquanătr ngăcủaăbƠiăthuyếtătrình.ăĐiềuăcốtăyếuălƠăph iănêuăbậtăđ ợcănhữngănộiă
dungăhoặcămụcăđíchăchínhăcủaăbƠiăthuyếtătrình.
Tùyă t ngă tr
ngă hợpă cụă thểă b nă cóă thểă đặtă phầnă tómă tắtă tr
că hoặcă sauă phầnă
“hỏiăvƠăđáp”ă(QăandăA- QuestionsăandăAnswers).ăMỗiăcáchăđềuăcóănhữngă u,ănh ợcă
điểmăriêng.
-
Cơuăk t:
B năcầnăbiếtăcĕnăc ăvƠoănhữngăbốiăc nhăcụăthể,ăđốiăt ợngăng
iăngheăcụăthểăđểă
ch nănhữngăcơuăkếtăthíchăhợp.ă ăchơuăÁ,ăt i nhữngăhộiăngh ,ăhộiăth oăquanătr ngăv iă
đốiăt ợngăng
iăngheăđưăcóătuổi,ăcóăđ aăv ,ăthìăcơuăkếtăphùăhợpănh tălƠă“Xinăc mă n”,ă
trangă tr ngă h nă cóă thểă kèmă theoă nhữngă l iă chúcă m ngă hayă h aă hẹn.ă Nh ngă tr
nhữngăng
că
iăngheătrẻătuổiă(thếăhệă8X,ă9X)ăthìăcơuă“Xinăc mă n”ăb ăcoiălƠămáyămócăvƠă
khôngăgơyăđ ợcă năt ợngăm nh.ăNênăch nănhữngăcơuăkếtăđộcăđáoăh n.ăVíădụ:ăĐểăkếtă
mộtăbƠiăthuyếtătrìnhăgi iăthiệuăvềămộtălo iăs năphẩmăhoặcăd chăvụăcóăthểădùngăcácăcơuă
kếtăđ iălo iănh :ă“Hưyămuaănó”,ă“Hưyădùngăthửănó”ăhoặcă“Cònăch ăgìănữa...”
-
Phân bổ thời gian giữa các phần mở đầu, thân bài và kết luận:
MộtăbƠiăthuyếtătrìnhăđ ợcăcoiălƠăcóăbốăcụcăhợpălý,ăkhoaăh c,ămộtăkhiăphầnăm ă
bƠiăchiếmăkho ngă10%ăbƠiănói,ăphầnăthơnăbƠiăchiếmă85%ăvƠăphầnăkếtăluậnăchiếmă5%.ă
Nếuăb năthíchăthuyếtătrìnhătheoăkiểuă“Hỏi- đáp”ăthìăphầnăkếtăsẽădƠiăh năvƠăphầnăthơnă
bƠiăsẽăđ ợcărútăngắnăt
ngă ng.
III.ăNgônăng ăc ăthểăkhiăthuy tătrìnhătr ớcăđámăđông
Bênăc nhăviệcăchuẩnăb ăvềămặtăngônăngữ,ăcầnăchuẩnăb ăvềăngônăngữăc ăthểă(giaoă
tiếpăphiăngônăngữ)
Những điều nên làm:
-
Nétămặtăt
-
Ng
iătắn,ăánhămắtă măáp.
iăđ ngăthẳng,ăphầnătrênăh
ngăvềăphíaă khánăgi ,ăthểăhiệnăsựătựătin,ă
nhiệtătình.
-
Đ aătayăra,ăcửăđộngătayămộtăcáchăchủăđộngă(cóăthểădangărộngăhaiătay,ăthểă
hiệnăsựătựătin,ăc iăm ăhoặcăgi ămộtătayăkhiăcầnănh năm nhămộtăđiểmănƠoă
đó)ăđểălôiăcuốnăkhánăgi ăchúăýălắngănghe.
-
Luônăkiểmăsoátăm iăcửăđộngăcủaăc ăthể,ăkiểmăsoátăđ ợcăbƠiănói.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
53
-
KếtăhợpănhuầnănhuyễnăgiữaănóiăvƠăsửădụngăcácăcôngăcụăphụătrợă(v aănóiă
v aăchỉăvƠoăcácăhìnhăvẽ,ăconăsố,ăbiểuăđồ,ăđồăth ,...
Những điều cần tránh:
-
Đ ngă im,ă mặtă táiă nhợt,ă tayă chơnă rună lậpă cập,ă thểă hiệnă sựă m tă bìnhă tĩnh,ă
khôngătựătin,ăquáăcĕngăthẳng.
-
Tayă đểă trongă túiă quần,ă túiă áoă thểă hiệnă sựă thiếuă nhiệtă tình,ă hoặcă lƠmă cao,ă
khôngăt oăđ ợcăsựăgầnăgũiăv iăng
-
Haiătayăđểăsauăl ng,ăhoặcăthuătr
iănghe.
căbụng,ăng
iăđungăđ aăliênătụcăthểăhiệnă
sựăthiếuătựătin,ăt ăduyăkhôngăm chăl c,ăkhôngălƠmăchủăđ ợcăbƠiănói.ă
-
Khôngăkiểmăsoátăđ ợcăm iăhƠnhăđộngăcủaăc ăthể:ăđầuăcúiăgằm,ămắtănhìnă
chằmăchằmăvƠoăside,ă vƠoă mƠnăhình,ăvƠoăbƠiăviếtăđưăchuẩnăb ăsẵnă vƠăđ că
nh ămáyămộtăcáchăvôăc m,ăkhôngăbiếtăđiềuăgìădiễnăraăxungăquanh;ăHoặcă
đ ngămộtăcáchăvôăth c,ătùyătiện,ăchơnăcoăchơnăduỗi,ătìăc ăng
iăvƠoăbƠn,ă
hayăbụcăgi ng,...
-
Nhìnă lênă trầnă nhƠ,ă nhìnă vƠoă t
ng,ă khôngă dámă nhìnă vƠoă khánă gi ,ă nhĕnă
tránăsuyănghĩ,ănh ngănghĩămưiăkhôngăra…
Biếtă lƠmă nhữngă điềuă nênă lƠmă vƠă tránhă nhữngă điềuă cầnă tránh,ă trongă giaiă đo nă
thuyếtătrìnhăthửăb nănênăchuẩnăb ăthậtăkỹ,ăsaoăchoăkhiăthuyếtătrìnhăcóăđ ợcăhìnhăth că
bềăngoƠiătốt:
-
Mộtăphongătháiătựătin,ăđĩnhăđ c,ăgi ngănóiărõărƠng,ăm chăl c,ătruyền c m.
-
Trangăphụcăchỉnhătềăl chăsự,ăđ ợcăủiăthẳng,ăcẩnăthận,ăphùăhợpăv iăl aătuổiă
củaăng
iăthuyếtătrình.ăL uăý:ăThuyếtătrìnhăviênănênăĕnămặcăchỉnhătềăh nă
khánăgi .
-
Đầuătócăg năgƠng,ăphụănữănênătrangăđiểmănhẹ.
-
Tr
că khiă khánă gi ă đến,ă nênă đếnă tậnă n iă quană sátă hiệnă tr
ng,ă thửă ơmă
thanh,ăánhăsáng,ăcôngăcụăhỗătrợăngheănhìnăđểăch năchỗăđ ngăvƠăthếăđ ngă
gơyă năt ợngătốtănh t.
-
Sauăkhiăđ ợcăgi iăthiệu,ăhưyătiếnăđếnăv ătríăđưăch nătr
mộtă cáchă tựă tin,ăng
căđểădiễnăthuyết,ăđiă
iă thẳng,ă đầuă ngẩngă cao,ă miệngă mỉmă c
i,ă giaoă tiếpă
bằngămắtăv iăkhánăgi ăvƠăbắtăđầuănóiămộtăcáchătựătin.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
54
Ngônă ngữă c ă thểă đóngă vaiă tròă r tă quană tr ngă trongă giaoă tiếp.ă Đặcă biệt,ă trongă
thuyếtătrìnhăngônăngữăc ăthểăcóăthểăquyếtăđ nhăt iă70%ăsựăthƠnhăcôngăđểăthuăhútăkhánă
thínhăgi ăcầnăchúătr ngăcácăyếu tốăsau:
Ti păxúcăbằngăm t:
Trongăsuốtăquáătrìnhădiễnăthuyết,ănếuăcóăthểăđ ợcăb năhưyănhìnăt tăc ăm iăkhánă
gi ătrongăkhánăphòng,ăítănh tămỗiăng
iămộtălần.ăB nănênănhìnăkhắpăkhánăphòngătheoă
kiểuăchữă“Z”.ăTrongăquáătrìnhătiếpăxúcăbằngămắtăv iăkhánăgi ,ăb nănênăd ngăl iă ămỗiă
ng
iăkho ngă3ăgiơyălƠăv a.
Biểuăl ăbằngănétămặt:
“ Hãy mỉm cười và cả thế giới sẽ cùng cười với bạn”.ăHưyămỉmăc
i,ăítănh tă
b năsẽăđ tăđ ợcăbaălợiăích.ă
- Th ă nh t,ă khiă b nă c
ng
iătaăvẫnăt
iă thìă dùă timă b nă đậpă thìnhă th ch,ă chơnă b nă đangă run,ă
ngălƠăb năr tătựătin.ă
- Th ăhai,ăb năc
iăsẽălƠmăchoăkhánăgi ănghĩărằngăb nălƠămộtăng
iăthơnăthiện,ă
dễămến,ăh ăsẽăc măth yăđơuăócăth ătháiăh n,ăc iăm ăh năvƠăgầnăgũiăv iăb năh n.ă
- Th ăba,ăkhiăb năc
iăb năsẽăth yămộtăsốăkhánăgi ămỉmăc
iăl iăv iăb n,ăđiềuă
đóăsẽălƠmăchoăb năvữngătinăh n,ăb tăhồiăhộpăvƠătrìnhăbƠyăhayăh n.
Dángăđi u:
Muốnăthuăhútăđ ợcăng
iănghe,ăthìăkhiăthuyếtătrìnhăb năhưyăđ ngăđ ngănghiêmă
nh ămộtăphoăt ợng.ăNghiêmăquáătrôngăb năsẽăr tăgòăbó,ăcĕngăthẳng,ăkhôngăsinhăđộng,ă
thiếuă h pă dẫn.ă Ng ợcă l i,ă b nă cũngă đ ngă đ ngă theoă kiểuă conă còă ngủă gật,ă chơnă duỗi,ă
chơnăco,ăhoặcăbòă
n,ătìăc ăng
iălênăbụcăgi ng,ăđ ngănh ăvậyătrôngăthậtăcẩuăth ,ătuỳă
tiện,ăchẳngăchuyênănghiệpăchútănƠo.ăB năhưyăđ ngăthẳng,ăh iăng ăvềăphíaăkhánăgi ămộtă
chút, hai tayăxuôi,ăhoặcămộtătayăcầmămicroăvƠăph iăbiếtăcửăđộngăhaiătayămộtăcáchăthíchă
hợp,ăhaiăbƠnăchơnăcáchănhauăkho ngă30cm.ăĐ ngăkhépăchặtăhaiăbƠnăchơnăb iănếuăđ ngă
quáălơuăb năsẽăph măph iăđiềuăc măkỵă- đungăđ aăthơnămình,ăthậmăchíănhữngăng
iă
quáămập,ăbéoăcóăthểăb ăngư.ăTrongăkhiăthuyếtătrìnhăb năkhôngănênăđ ngăchônăchơnămộtă
chỗ,ă hưyă diă chuyểnă đểă cóă thểă quană sátă hếtă m iă ng
iă trongă khánă phòng.ă Nh ngă hưyă
nh ,ădiăđộngăhoặcăcửăđộngăquáănhiềuăcũngăsẽăgơyăph nătácădụng.ăChỉădiăđộng/cửăđộngă
khiăcầnăthiết.
Trangăph c:
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
55
Trangă phụcă luônă lƠă côngă cụă quană tr ngă giúpă b nă thuă hútă đ ợcăkhánă thínhăgi ,ă
giúpă b nă thƠnhă côngă trongă cácă buổiă thuyếtă trình.ă Ngayă t ă thếă kỷă th ă 16,ă Nữă hoƠngă
Elizabethăđệănh tăđưăt ngănói:ăChínăng
iăthợămayăcóăthểăt oănênămộtăng
iănổiătiếng,ă
v iăngụăýărằng:ănếuăbiếtăĕnămặcăđẹp,ăl chălưm,ăhợpăth iătrang,ăphùăhợpăv iăl aătuổi,ăđ aă
v ,ăb năsẽătr ăthƠnhăng
iănổiătiếng,ăthuăhútăđ ợcăm iăng
iăxungăquanh.ăNhiềuăthếăkỷă
đưă trôiă qua,ă biếtă baoă quană niệmă sốngă đưă thayă đổi,ă nh ngă cơuă nóiă củaă Nữă hoƠngă
Elizabethăvẫnă cònăcóă giáătr ăchoăđếnă ngƠyă hômănay.ăĐểăgiúpăbuổiă thuyếtătrìnhăthƠnhă
côngăb năhưyăluônănh ăchuẩnăb ătrangăphụcăchỉnhătềăl chăsự,ăđ ợcălƠăủiăcẩnăthận,ăphùă
hợpăv iăl aătuổi,ăđ aăv ăcủaăng
iăthuyếtătrình,ăphùăhợpăv iăm căđộătrangătr ng,ăquyă
mô,ătínhăch tăcủaăbuổiăthuyếtătrình.ăVƠăhưyăđ ngăquên,ătrangăphụcă ph iăphùăhợpăv iă
nhiệtăđộăcủaăkhánăphòng.ăVƠoămùaănóng/ănhiệtăđộătrongăphòngăcao,ăthìă ăViệtăNam,ă
namăgi iăchỉăcầnămặcăáoăs ămiădƠiătay,ăđeoăcƠăv t,ănữăgi iămặcăáoădƠiădơnătộcălƠăđủ,ă
nh ngănếuă ătrongăphòngăl nh,ănhiệtăđộăth păthìănênămặcăbộăvest,ănữăgi iănếuămặcăáoă
dƠiăthìăcầnăcóăthêmăáoăkhoácăhoặcăkhĕnăchoƠng.
IV.ăGiọngănóiăkhiăthuy tătrìnhătr ớcăđámăđông
Ch tă l ợngă gi ngă nóiă cũngă tácă độngă r tă l nă đếnă thƠnhă côngă củaă buổiă thuyếtă
trình.ă Chínhă vìă vậy,ă cũngă giốngă nh ă caă sĩ,ă cácă diễnă thuyếtă ph iă th
ngă xuyênă luyệnă
gi ng.ăCh tăl ợngăgi ngănóiăphụăthuộcăvƠoănhiềuăyếuătố,ănh :ătốcăđộ,ăm căđộăsôiănổiă
vƠăchẩtăgi ng.
T căđ :ăHưyăluônănh ărằng:ănóiăquáăchậmăhoặcăquáănhanhăđềuălƠmăchoăbƠiănóiă
khôngăthƠnhăcông.ăNóiăquáăchậm,ălƠmăchoăbƠiădiễnăthuyếtăbuồnătẻ,ăkhôngăthuăhútăđ ợcă
ng
iănghe.ăNg ợcăl i,ăkhiănóiăquáănhanhăb nădễămắcăph iănhiềuălỗiăphátăơm,ănhiềuă
ơmăb ănuốtătrongăcổăh ng,ăkhôngăphátăơmăraăđ ợc,ăđặcăbiệtăv iănhữngăng
gi ngă ăcuốiăcơu.ăNóiăquáănhanhăsẽălƠmăchoăng
iăth
ngăh ă
iăngheămệtăóc,ăcĕngăthẳngăvƠăkhôngă
muốnăngheănữa.ăNóiăv aăph i,ărõărƠng,ăl uăloát,ătruyềnăc măsẽăt oăthƠnhăs căhútăm nhă
mẽăđốiă v iăng
iănghe.ăĐặcăbiệt,ănhữngăng
iăđ ợcătr iătruyềnăc măhayă thánhă thót,ă
trầmăbổngăsẽăcóăđ ợcălợiăthếăhếtăs cătoăl năkhiădiễnăthuyết.ăVậyănóiăv iătốcăđộăthếănƠoă
lƠăv aăph i?ăTheoăcácănhƠănghiênăc u,ănếuăb năvốnălƠăng
iăcóăkh ănĕngănóiăl uăloát,ă
thìăkhiănóiătiếngămẹăđẻ,ăb nănênănóiăkho ngă120ă– 150ăt /phút.ăNếuănóiăbằngăngônăngữă
th ăhaiăthìăchỉănênănóiătốiăđaă100ăt /phút.ăTốcăđộănóiănh ăvậyăđủăgiúpăb năcóăthểăphátă
ơmă rõă rƠng,ă truyềnă c m,ă cóă thểă dùngă nhữngă t ă hoaă mỹ,ă cóă thểă nh nă gi ng,ă h ă gi ngă
lƠmăchoăbƠiănóiăsinhăđộng,ăthuăhútăđ ợcăng
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
iănghe.
56
M că đ ă sôiă nổi: Hưyă luônănh ărằng:ă nếuăb nănóiăsôiănổi,ătruyềnăc măvƠăluônă
quană tơmă đếnă nhữngă gìă mìnhă nói,ă thìă ng
iă ngheă sẽă chúă ýă lắngă ngheă vƠă h
Ng ợcăl i,ănếuăb nănóiăv iăgi ngăđềuăđều,ăvôăhồn,ăvôăc m,ăthìăng
ngă ng.ă
iăngheăsẽănghĩăsangă
v nă đềă khác,ă luônă cầuă mongă choă b nă s mă ch mă d tă bƠiă diễnă thuyếtă buồnă tẻ,ă đểă h ă
đ ợcăraăvềăhoặcăchìmădầnăvƠoăgi căngủ,ăchẳngăaiăquanătơmăđếnăb nănữa,ăthậmăchíăcóă
ng
iăcònăhuýtăsáo,ăvỗătayăđểăm iăb năxuốngăvƠăt tănhiênăbuổiăthuyếtătrìnhăth tăb i.ă
Muốnă choă bƠiă nóiă sôiă nổiă b nă ph iă biếtă sửă dụngă gi ngă nóiă mộtăcáchă linhăho t,ă trongă
suốtă bƠiă nóiă ph iă cóă lúcă cao,ă lúcă trầm,ă ph iă cóă tr ngă tơm,ă cóă điểmă nh n,ă ph iă cóă lúcă
nhanhălúcăchậm,ălúcăsôiănổi,ăthúcăgiục,ălúcăm ợtămƠăduăd
ng.
Giọngă nói: Tuỳă thuộcă vƠoă việcă b nă cóă gi ngă caoă hayă th p,ă mƠă cầnă cóă nhữngă
nghệăthuậtăkhácănhauăđểăthuăhútăng
iănghe.ăTrongăquáătrìnhărènăluyệnăhưyăluônănh :ă
nóiălíănhíălƠăđiềuăc măkỵ,ăph iănóiăto,ărõărƠng,ăl uăloátă– đóălƠăđiềuătốiăthiểuăcầnăcóăđốiă
v iămộtăng
D
iăthuyếtătrình.
iăđơy,ăxinătómăl ợcămộtăsốălỗiăphổăbiếnătrongăthuyếtătrìnhăvƠăcáchăsửaăchữa:
L i
TT
Cáchăs aăch a
Cầnănóiăl năh n,ăchoăđếnăkhiăơmăthanhă
1
Nói lí nhí
bậtă raă đ ợcă bênă ngoƠi,ă m iă ng
iă đềuă
nghe rõ.
2
Ngắtăh iănhiềuălầnătrongăcơuă
Cầnăph iătậpăluyệnănhiềuăh n,ăchoăđếnă
(t oăthƠnhănhữngăkho ngă
khi nói trôi ch yă khôngă ph iă ng ngă
d ng)ăhayădùngănhữngătiếngă
giữaă cơuă đểă nh ,ă nghĩ,ă tậpă đếnă khiă hếtă
đệmăvôănghĩa,ănh :ă“ ”,ă
nhữngătiếngăđệmăvôănghĩa.
“ ”,…
Hưyă nóiă chậmă l i.ă Hưyă nh ă chỉă nóiă
3
Nói quá nhanh
kho ngă 120-150ă t /phútă khiă nóiă tiếngă
Mẹăđẻ,ă100ăt /phútăkhiănóiăngônăngữă2.
4
Nóiăchậm,ăr iăr c,ăbuồn.
Rènăluyệnănói nhanhăh n,ăsôiănổiăh n.
Hưyă cană đ mă lên.ă Hưyă bắtă đầuă nhìnă
5
Ng iătiếpăxúcăbằngămắtăv iă
khánăthínhăgi .
khánă gi ă t ă mộtă bênă phòngă theoă d ngă
chữă “w”ă đểă rồiă nhìnă baoă quátă khắpă
phòng.ă Khiă quenă rồiă b nă sẽă th yă vữngă
tơmăh n.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
57
HưyătựănhìnăvƠoăg
6
ngăvƠătựăth y:ăkhiă
ĕnă mặcă cẩuă th ă trôngă b nă nh ă thếă nƠoă
Ĕnămặcăcẩuăth
vƠăhưyăchỉnhăđốnăl i
V.ăS ăd ngăcácăcôngăc ăh ătr ăkhiăthuy tătrình
Khổngătửăđưăt ngăd y:
“Một bức tranh có thể diễn t c ngàn lời”
Vìă vậy,ă đểă cóă mộtă bƠiă thuyếtă trìnhă thƠnhă công,ă bênă c nhă việcă vậnă dụngă nhuầnă
nhuyễnăcácăb
cătrongăquyătrìnhătổăch cămộtăbƠiăthuyếtătrình,ărènăluyệnăthƠnhăthụcăcácă
ngônăngữăc ăthể,ăb năcầnăbiếtăsửădụngăhiệuăqu ăcácăcôngăcụăhỗătrợ.
Tuỳăt ngăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠăđiềuăkiệnăcụăthể,ăb năcóăthểălựaăch năvƠăsửădụngă
các công cụăhỗătrợătrựcăquanăsau:ăB ngăbiểu,ăđồăth ,ăbiểuăđồ,ăhìnhă nhă( nhăchụp,ătranhă
vẽ,ătranhăbiếmăho ),ăb năđồ,ăphimăvideo,ăphimăho tăhình,…
Cùngă v iă sựă phátă triểnă củaă khoaă h că kỹă thuật,ă cácă côngă cụă đểă biểuă diễnă cũngă
ngƠyă cƠngă đaă d ngă vƠă phongă phú:ă B ngă đen,ă B ngă gi yă lật,ă B ngă trắng,ă Máyă chiếu;ă
Bĕngăhình,…
Khiălựaăch năcôngăcụăhỗătrợăcầnăl uăý:
- Côngăcụăsửădụngăph iăphùăhợpăv iănộiădungăbƠiăthuyếtătrình.
- Cácă hỗă trợă ngheă nhìnă cầnă dễă th yă đốiă v iă khánă gi ă (Đ nă gi n,ă kíchă cỡă
phùăhợp).
- Cácăhỗătrợăngheănhìnăcần thậtădễăsửădụngăđốiăv iădiễnăgi .
- Cácăhỗătrợăngheănhìnăcầnăđẹp,ăhiệnăđ iăđếnămộtăm căđộăcầnăthiếtănh ngă
khôngălƠmăphơnătơmăkhánăgi .
* Cơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă1.ăTrìnhăbƠyăcácăv năđềăcầnăl uăýătrongăgiaiăđo năchuẩnăb ăchoămộtăbƠiă
thuyếtătrình?
Cơuă2.ăNộiădungăbƠiăthuyếtătrìnhănênăđ ợcătổăch cătheoăbốăcụcănh ăthếănƠo?
Cơuă3.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăcụăthểăkhiăso nănộiădungăbƠiăthuyếtătrình?
Cơuă4.ăPhơnătíchănhữngăl uăýăcụăthểăkhiătrìnhăbƠyămộtăbƠiăthuyếtătrìnhătr
căđámă
đông:ăcáchăth căthuăhútăsựăchúăýăcủaăkhánăgi ,ăcáchădùngăt ,ăgi ngănói,ăngônăngữăc ă
thể…?
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
58
Cơuă5.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăkhiăsửădụngăcácăcôngăcụăhỗătrợăthuyếtătrình?
Cơuă6.ăCáchăth căchếăngựăsựăhồiăhộpăđểăcóăđ ợcăsựătựătinăkhiăthuyếtătrình?
Cơuă7.ăBƠiătậpăthựcăhƠnhăcáănhơn:ăMỗiăsinhăviênăthựcăhƠnhăso nănộiădungăbƠiă
thuyếtătrìnhă dƠiăkho ngă mộtătrangăA4ăvƠăthựcăhiệnăbƠiăthuyếtătrìnhătr
căl păvềă mộtă
chủăđềătựăch n:ătìnhăyêu,ăcôngăviệc,ăduăl ch…
BÀI 4
K ăNĔNGăL NGăNGHEă
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
iăh căcóăthể:
- Nhận biếtăkháiăniệmălắngănghe,ăsựăkhácăbiệtăgiữaăngheăvƠălắngănghe
- Phơnătíchălợiăíchăcủaălắngăngheătrongăgiaoătiếp
- Phơnătíchăcácăkiểuălắngăngheătrongăgiaoătiếp
- NhậnăbiếtăcácărƠoăc năcủaălắngănghe
- Nhậnăbiếtăcácăbíăquyếtălắngăngheăhiệuăqu
- Nhậnăbiếtăđặcăđiểmăcủaăng
iăbiếtălắngăngheăvƠăkhôngăbiếtălắngănghe
- RènăluyệnăhìnhăthƠnhăkỹănĕngălắngănghe
- Vậnădụngăkỹănĕngălắngăngheătrongăgiaoătiếpăv iăm iăng
i
*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăL ngăngheăvƠăỦănghĩaăc aăl ngăngheătrongăgiaoăti p
1.ăL ngăngheălƠăgì?
Nói chỉălƠămộtămặtăcủaătruyềnăthôngăgiaoătiếp.ăNếuăb nămuốnăthƠnhăcông,ăkhiă
giaoătiếpăv iăm iăng
iăb năkhôngăph iăchỉăngheămƠăph iădƠnhăh nămộtănửaăth iăgiană
đểălắngănghe.
NgheălƠămộtăho tăđộngăvậtălý,ămộtăho tăđộngătựănhiênăcủaăconăng
conăng
i,ăkhiăngheă
i sẽăđónănhậnăt tăc ăm iăơmăthanhăđếnătai.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
59
Cácăm căđộăcủaănghe:
Thấu cảm
Tập trung
Ch n l c
Gỉaăv
Ko nghe
+ Lờ đi, không nghe gì cả:ăvíădụănh ămộtăb năh căsinhăđangăl ăđưngătrongăkhiă
côă giáoă đangă gi ngă bƠiă trênă l p,ă mộtă nhơnă viênă đĕmă chiêuă nhìnă raă ngoƠiă cửaă sổă vƠă
khôngăđểăýăđếnăphátăbiểuăcủaăgiámăđốc.
+ Giả vờ nghe:ătrongătr
ngăhợpănƠyăng
đềăkhác,ănh ngăl iătỏăvẻăchúăýăngheăng
iăngheăth
ngăđangăsuyănghĩămộtăv nă
iăđốiătho iăđểăanăủiăh ,ăđồngăth iăcheăgi uă
việcămìnhăchẳngăngheăgìăc .
+ Nghe có chọn lọc:ăt c lƠăchỉăngheăphầnămìnhăquanătơm.ăCáchăngheănƠyăkhóăcóă
hiệuăqu ăcao,ăb iăvìăng
iăngheăkhôngătheoădõiăliênătụcănênăkhôngănắmăđ ợcăđầyăđủă
chínhăxácănhữngăthôngătinăng
iăđốiătho iăđ aăra.
+ Nghe chăm chú: tậpătrungăm iăsựăchúăýăvƠoăng
+ Nghe thấu cảm:ătrongătr
ngăhợpănƠyăng
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
iăđốiătho iăđểăchúăýăhiểuăh .
iăngheăkhôngănhữngăngheămƠăcònă
60
đặtămìnhăvƠoăv ătríăcủaăng
iănóiăđểăhiểuăđ ợcăng
iănóiăcóăc mănghĩăgì.ă
Trongănĕmăm căđộătrên,ăngheătậpătrungăvƠăngheăth uăc măchínhălƠălắngănghe.ă
Khiăngheăth uăc m,ăchúngătaăkhôngănhữngăhiểuăđ ợcăl iănóiăcủaăng
iăđốiătho iă
mƠăcònăhiểuăđ ợcăt iăsaoăh ănóiănh ăvậy,ăh ămuốnăgì,ăcóănhuăcầuăgì.ăNghĩaălƠăchúngătaă
đangă điă sơuă vƠoă nộiă tơmă h ,ă lắngă ngheă khôngă chỉă bằngă taiă mƠă bằngă c ă tráiă tim,ă lắngă
ngheă c ă nhữngă thôngă tină nóiă đ ợcăthƠnhă l iă vƠă khôngă nóiă đ ợcăthƠnhă l i,ălắngă ngheă
nhữngăphútăgiơyăimălặng
Lắngăngheămộtăcáchăhiệuăqu ălƠălắngăngheănh ăthểăb nălƠămộtăbácăsĩăđangăchẩnă
đoánătriệuăch ngăcủaăbệnhănhơnăhoặcălƠămộtăphiăcôngăđangătiếpăxúcăv iăđƠiăkiểmăsoátă
trongămộtăc năbưo.ăNhữngăng
iăbiếtălắngăngheălƠănhữngăng
iăbiếtătiếpănhậnănhữngă
thôngătinăm i,ănhữngăýăkiếnăm i,ăvƠălợiăđiểmălƠăh ănắmăđ ợcăthôngătin,ăcậpănhậtăhóaă
thôngătin,ăvƠăgi iăquyếtăđ ợcăv năđề.ăViệcăbiếtălắngăngheăcũngălƠmătĕngă nhăh
ngăkhiă
b nănói.
Tuyănhiên,ăhầuăhếtăm iăng
c uă ch ngă minhă rằngă ng
ng
iăkhôngăbiếtălắngănghe.ăThựcăra,ăcácăcuộcănghiênă
iă taă lắngă ngheă nộiă dungă chỉă đ ợcă 25%ă hoặcă ítă h n.ă Mộtă
iătrungăbìnhăchỉănh ămộtănửaănhữngăgìăđưăngheătrongăvòngăm
vƠăquênăđiămộtănửaătrongăvòngăbốnăm
l iănhữngăgìăh ăv aăngheăthìăm iăng
iăphútănóiăchuyện
iătámătiếngăđồngăhồ.ăNgoƠiăra,ăkhiăchúngătaăhỏiă
iăth
ngănh ămộtăcáchăr tălộnăxộn,ălƠăb iăvìălắngă
ngheăcóăhiệuăqu ăđòiăhỏiămộtăsựănỗălựcăcóăýăth căvƠăýăchí.ăHầuăhếtăm iăng
iăthíchănóiă
h nălƠănghe.ăThậmăchíămộtăsốănhƠăqu nătr ăth aănhậnărằngăh ăghiăchépătrongăcuộcăh pă
đểălƠmăraăvẻănh ăh ăđangălắngănghe.ăH ăkhôngăth yărằngălắngăngheămộtăcáchăhiệuăqu ,ă
lƠămộtăcáchătốtănh tăđểăc iăthiệnăkh ănĕngăgiaoătiếpăcủaămình,ăvƠăthĕngătiến.ăNóăcủngă
cốă sựă hoƠnă thƠnhă côngă tác,ă vƠă điềuă nƠyă dẫnă t iă tĕngă l
ng,ă thĕngă ch c,ă đ aă v ,ă vƠă
quyềnălực.ă
SinhăviênăkhôngăhiểuăbƠiăhoặcăkhôngănắmăvữngăv năđềăcủaăbƠiăgi ng;ănhơnăviênă
khôngă nắmă vữngă chủă tr
ngăchínhă sáchă củaă c ăquan;ă c pă qu nă tr ă lưnhă đ oă c ă quană
khôngăthƠnhăcông...ăphầnăl năchỉăvìăkhông biếtălắngănghe.ă
Nóiătómăl i:ăLắngăngheălƠăquáătrìnhăng
t tăc ănhữngăgìăđ ợcăthểăhiệnă ăng
iăngheăcóăsựătậpătrungăchúăýăcaoăđộăvƠoă
iănóiă(l iănóiăvƠăt tăc ănhữngăbiểuăhiệnăphiăngônă
ngữ)ăđểănắmăbắtăthôngătin.ăLắngăngheălƠăquáătrìnhăng
iăngheăcựcăsuyănghĩăđểăhiểuăýă
nghĩaănộiădungăthôngătinăm iăngheăđ ợc,ăthôngăquaăđóănắmăbắtăsuyănghĩ,ătơmăt ,ătìnhă
c m,ămongămuốnăcủaăng
iănói.ăLắngăngheălƠăngheăhiểu,ăngheăth uăc m.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
61
2. Ý nghĩa của lắng nghe trong giao tiếp
“ăNóiălƠăb c,ăimălặngălƠăvƠng,ălắngăngheălƠăkimăc
ng”
“NóiălƠăgieo,ăngheălƠăgặt”
Trongăgiaoătiếp,ălắngăngheămangăl iănhữngălợiăíchăsau :
- Giúp nắmăbắtăđầyăđủănộiădungăv năđề,ăthuăthậpăđ ợcănhiềuăthôngătin h n,ăđánhă
giáănộiădungăthôngătinăchínhăxácăh n.
- T oăraăsựăliênăkếtăgiữaăng
iăv iăng
i:
+ăăt oăraămốiăquanăhệătốtăđẹpăv iăm iăng
+ăăchiaăsẻăsựăc măthôngăv iăng
i.
iăkhác.
+ăăkhámăpháăraănhữngătínhăcáchăm iămẻăcủaăng
iăđưăquenăbiết.
- LắngăngheălƠămộtăbiệnăphápăhữuăhiệuăđểăgi iăquyếtăxungăđột,ămơuăthuẫn:ăbằngă
sựăchúătơmăvƠăchơnăthƠnhăkhiălắngăngheăb năsẽăkhiếnăđốiăph
tr ngăvƠăh ăcũngăsẽăc iăm ăv iăb năh n.ăNhữngăng
ngăc măth yăđ ợcătônă
iăbiếtălắngăngheălƠănhữngăng
iă
biếtătiếpănhậnănhữngăthôngătinăm i,ănhữngăýăkiếnăm i,ăvìăthếăh ăsốngăsángăsuốtăvƠăth uă
hiểuăm iăviệcăxungăquanh,ăthƠnhăqu ămƠăh ăthuăđ ợcăsẽălƠălòngătinăcủaăm iăng
i,ăkh ă
nĕngănắmăđ ợcăthôngătin,ăkh ănĕngăcậpănhậtăhóaăthôngătinăvƠăkh ănĕngăgi iăquyếtătốtă
m iăv năđề.
- HiểuăvƠăđ aăraănhữngăcơuătr ăl iăhoặcăýăkiếnăph năhồiăhợpălý
- Nhậnăraănhữngăẩnăýăcủaăng
iănói…
II.ăBaăkiểuăl ngăngheă
Trongănhữngătìnhăhuốngăgiaoătiếpăkhácănhauăđòiăhỏiăph iăápădụngănhữngăkiểuă
lắngăngheăkhácănhau.ăCóăbaăliểuălắngăngheăc ăb n:
Khiăb năthamădựămộtăbuổiăbáoăcáo vềăph
ngăphápăh cătậpădƠnhăchoăsinhăviênă
đ iăh c,ăchủăyếuăb nălắng nghe để thu thập thông tin.
Khiăb năthamădựămộtăbuổiăth oăluận vềăch
ngătrìnhăđiădưăngo iătrongăthángăt iă
củaăl p.ăĐểăcóăýăkiếnănhậnăxétăvƠăđ aăraăđ ợcănhữngăýăkiếnăđóngăgópătốtăchoăch
ngă
trìnhăb năcầnălắng nghe để phản hồi.
Khiămộtăng
iăb năcóăv năđềăkhóăkhĕnătrongăcuộcăsốngămuốnăchiaăsẻăv iăb n,ă
b năph iălắng nghe để thấu cảm đểăcóăthểăhiểuăđ ợcăsuyănghĩ,ăc măxúcăcủaăng
iăb nă
vƠăchiaăsẻănhữngăđiềuăđóăv iăb n.
BaăkiểuălắngăngheănêuătrênăkhôngăchỉăkhácănhauăvềămụcăđíchămƠăcònăkhácănhauă
vềăthôngătinăph năhồiăvƠăsựătácăđộngăquaăl i:
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
62
Mục đích của lắng nghe để thu thập thông tin lƠăhiểuăvƠăl uăgiữăthôngătinăcủaă
ng
iătruyềnăđ t.ăB năcóăthểăhỏiămộtăvƠiăcơuăhỏi,ănh ngăc ăb năvẫnălƠăthôngătinătruyềnă
đ tă t ă diễnă gi ă t iă b n.ă Côngă việcă củaă b nă lƠă xácă đ nhă một sốă điểmă quană tr ngă củaă
thôngă tină đó.ă V nă đềă khôngă ph iă lƠă b nă đồngă ýă hayă khôngă đồngă ý,ă ch pă thuậnă hayă
khôngăch păthuậnă- mƠăchỉălƠăb năcóăhiểuăhayăkhông.ă
Mục đích của lắng nghe để phản hồi lƠăv aăhiểuăv aăđánhăgiáăýănghĩaăthôngă
tinăcủaă ng
iătruyềnă đ t ănhiềuă m că độ:ă tínhă logic,ă ch ngă c ă rõă rƠngă vƠă nhữngă kếtă
luậnăcóăgiáătr ;ăẩnăýăcủaănhữngăthôngătinădƠnhăchoăb năhoặcăchoătổăch căcủaăb n;ăđộngă
lựcăvƠăýăđồăcủaăng
iătruyềnăđ t.ăLắngăngheăđểăphêăbìnhăliênăquanăt iăsựătácăđộngăquaă
l iăkhiăb nănỗălựcăkhámăpháăraăquanăđiểmăcủaădiễnăgi .ăB năcũngăph iăđánhăgiáătínhă
kh ătínăcủaăng
iănói.ăChẳngăh nănh ăkhiăgiámăđốcăkinhădoanhăkhuăvựcătrìnhăbƠyăvềă
dựăánăkinhădoanhătrongămộtăvƠiăthángăt i,ăb nălắngăngheămộtăcáchăcóăphêăphán,ăđánhă
giáăxemăliệuăcácă
cătínhăcóăgiáătr ăkhôngăvƠănhữngă ngădụngăgìăđốiăv iăbộăphậnăs nă
xu tăcủaăb n.ă
Mục đích của lắng nghe để thấu cảm lƠăhiểuăđ ợcănhữngăc măgiác,ănhuăcầuă
vƠă
cămuốnăcủaăng
iănóiăđểăb năcóăthểăhiểuăđ ợcăquanăđiểmăcủaăh ,ăb tăkểălƠăb nă
cóăđồngăýăv iăquanăđiểmăđóăkhông.ăBằngăcáchătíchăcựcălắngăngheăhoặcăc măthông,ăb nă
sẽăgiúpăchoăcáănhơnăđóăbộcăb chăc măxúcăcủaăh .ăB năđ ngăđ aăraăl iăkhuyên.ăHưyăcốă
gắngăkhôngăphêăphánănhữngăc măgiácăcủaăcáănhơnăđó.ăHưyăđểăchoăng
dụănh ,ăb nălắngăngheămộtăcáchăth uăc măkhiătr
iăđóănói.ăThíă
ngăphòngăkinhădoanhăkhuăvựcăkểăv iă
b năvềănhữngăv năđềăôngă yăgặpăph iătrongăkhiăđiănghỉăv iăgiaăđìnhăôngăta.ă
B tăkểătìnhăhuốngăgiaoătiếpănƠo,ăt tăc ăbaăkiểuălắngăngheătrênăđềuăr tăhữuăích,ăvìă
vậyăđểăgiaoătiếpăđ tăhiệuăqu ăcaoăchúngătaănênăh căcáchăápădụngăc ăbaăkiểuălắngăngheă
nƠyăvƠoătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpăv iăm iăng
i.ă
III.ăTi nătrìnhăl ngăngheă
LắngăngheălƠămộtăquáătrìnhăbaoăgồmănĕmăho tăđộngăliênăquanăv iănhau,ăx yăraă
theoămộtăchuỗiăliênătiếp.
Tham dự:ă ng
iăngheă ngheă thôngă tină mộtă cáchă tựă nhiênă vƠă ghiă chép.ă Sựă tiếpă
nhậnă thôngă tină nƠyă cóă thểă b ă c nă tr ă b iă nhữngă tiếngă ồnă xenă vƠo,ă ngheă kém,ă hoặcă
không chú ý.
Diễn giải: ng
iăngheăgắnăýănghĩaăcủaăthôngătinăv aăngheăđ ợcăv iăgiáătr ,ătônă
giáo,ăýăkiến,ăkỳăv ng,ăvaiătrò,ănhuăcầu,ăvƠătrìnhăđộăcủaăb năthơn.ăKhiădiễnăgi iăcầnăl uă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
63
ýăkhuônăkhổăgi iăthíchăcủaădiễnăgi ăcóăthểăkhácăv iăb n,ăvìăvậyăb năcầnăxácăđ nhăxemă
diễnăgi ăthựcăsựămuốnătruyềnăđ tăcáiăgì.ă
Ghi nhớ: l uăgiữăthôngătinăđểăthamăkh oăsauănƠy.ăKhiăb nălắngănghe,ăb năhưyă
giữăl iănhữngăgìăb năđưăngheăbằngăcáchăghiăchépăl iăhoặcăphácăth oătrongăđầuănhữngă
điểmăquanătr ngăcủaădiễnăgi .ă
Đánh giá: ngădụngăkỹănĕngăphơnătíchăphêăbìnhăđểăđoăl
ngănhữngănhậnăxétă
củaădiễnăgi .ăB nătáchăsựăkiệnăraăkhỏiăýăkiếnăvƠăđánhăgiáăch tăl ợngăcủaăcácăch ngăc .
Đáp lại: ph nă ngăl iăkhiăb năđưăđánhăgiáăthôngătinăcủaădiễnăgi .ăNếuăb năgiaoă
tiếpăcáănhơnăhoặcătrongămộtănhómănhỏ,ăph nă ngăbanăđầuăthôngăth
ngălƠănhữngăhìnhă
th căthôngătinăph năhồiăbằngăl i.ăNếuăb nălƠămộtătrongăsốănhiềuăng
iăthamădự,ăph nă
ngăbanăđầuăcủaăb năcóăthểălƠăvỗătayătánăth
ng,ăc
i,ăhoặcăimălặng.ăSauănƠyăb năcóă
thểăhƠnhăđộngădựaătheoănhữngăgìăb năngheăđ ợc.ă
IV.ăNh ngărƠoăc năl ngăngheă
LắngăngheălƠăquáătrìnhăđòiăhỏiăsựăphốiăhợpăcácăho tăđộngăthểăch tălẫnătinhăthần,ă
choănênănóăb ăchiăphối b iăcácărƠoăc năvềăthểăch tăvƠătinhăthần.ăTr ăthƠnhămộtăng
iă
biếtălắngăngheăphầnăl nălƠădoăkh ănĕngănhậnăbiếtăvƠăsửaăchữaănhữngărƠoăc năđó.ăCóăr tă
nhiềuărƠoăc năkhiălắngănghe:
+ăV ăphíaăng ờiănghe:
- Khả năng nghe kém
Nhữngă ng
iă cóă kh ă nĕngă ngheă kém,ă hiệuă qu ă lắngă ngheă cũngă sẽă th p.ă Kh ă
nĕngăngheăkémăcóăthếădoăch tăl ợngăcủaăbộăthu,ădoătuổiătác.
- Mức độ tập trung, chú ý thấp
Lắngă ngheă đòiă hỏiă sựă tậpă trung,ă chuă ýă caoă độ.ă Nếuă trongă quáă trìnhă lắngă nghe,ă
ng
iăngheăkhôngăcóăsựătậpătrungăchúăýăhayăm căđộătậpătrungăchúăýăth păthìălắngăngheă
sẽăkhôngăhiệuăqu .ăCóănhiềuăng
iăcóăthóiăquenălƠmăviệcăriêngăkhiănghe,ăđiềuănƠyăsẽă
lƠmăchoălắngăngheăkémăhiệuăqu .
- Khả năng tư duy chậm
LắngăngheălƠăngheăhiểu.ăĐểăhiểuănộiădungăthôngătinăng
tuy vƠă ph iă cóă kh ă nĕngă t ă duyă tốt.ă Nhữngă ng
h
iăngheăph iătíchăcựcăt ă
iă cóă kh ă nĕngă t ă duyă chậmă sẽă nhă
ngătiêuăcựcăđếnăhiệuăqu ălắngănghe.ăChínhăvìăvậyărènăluyệnăkh ănĕngăt ăduyăcóăýă
nghĩaăquanătr ngătrongăviệcănơngăcaoăhiệuăqu ălắngănghe.
- Thiếu sự kiên nhẫn khi nghe
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
64
ĐểăngheăvƠăhiểuăhếtăýăcủaăng
iănói,ătrongăquáătrìnhălắngăngheăng
iăngheăcầnă
ph iă kiênă nhẫn,ă khôngă chỉă ngheă nhữngă nộiă dungă thôngă tină dễă hiểuă hayă chỉă tậpă trungă
ngheătrongămộtăkho ngăth iăgianăngắnămƠăcầnăngheăc ănhữngănộiădungăăthôngătinăkhóă
hiểuăhayănhữngăbƠiănóiăchuyệnătrongămộtăkho ngăth iăgianădƠi.
- Thiên kiến lƠămộtătrongănhữngărƠoăc năphổăbiếnăvƠăkhóăv ợtăquaănh tăkhiălắngă
ngheă b iă vìă nóă lƠă mộtă tiếnă trìnhă tựă độngă hóa.ă Conă ng
iă khôngă thểă ho tă độngă trongă
cuộcă sốngă mƠă khôngă cóă mộtă sốă quană niệmă nƠoă đó.ă Tuyă nhiênă trongă cácă tìnhă huốngă
m i,ănhữngă quană niệmă nƠyă cóă thểă lƠă khôngă đúng.ă NgoƠiă ra,ă mộtă sốă ng
iălắngă ngheă
mộtăcáchă phòngăthủ,ăcoiă m iăl iănhậnăxétălƠă mộtăsựăt nă côngăcáănhơn.ăPh nă ngăt că
th iăcủaăh ălƠăch ngăminhărằngăng
iăkhácăthìăsaiăcònăh ăđúng.ăĐểăb oăvệăsự tựătr ngă
củaăh ,ăh ăcóăthểăxuyênăt căthôngătinăbằngăcáchălo iăbỏăb tăc ăcáiăgìăkhôngătheoăquană
điểmăcủaămình.ă
- Nhiềuăng
iălắngăngheăcũngăph măph iăsaiălầmălƠăích kỷ/vị kỷ (chỉănghĩăđếnă
b năthơnămình).ăChẳngăh nănh ăvƠoăgiơyăphútădiễnăgi ăđềăcậpăt iăv năđềăcủaădiễnăgi ă
thìănhữngăng
iălắngă ngheăv ăkỷă kiểmăsoátă cuộcăđƠmă tho iăvƠănóiăchuyệnăvềăv nă đềă
củaăh .ăH ăcoiăth
ngămốiăquanătơmăcủaădiễnăgi ăbằngăcáchăchoăth yărằngănhữngăv nă
đềăcủaăh ăcònăl năh năg păđôi.ăDùăth oăluậnăvềăb tăc ăv năđềăgì,ăh ăchoărằngăh ăhiểuă
biếtănhiềuăh nădiễnăgi .ă
- MộtărƠoăc năphổăbiếnăkhácălƠălắngănghe có chọn lọc.ăB năđưăt ngăngồiăh căvƠă
suyănghĩămôngălungăchoăđếnăkhiăb năngheăđ ợcămộtăt ăhoặcămộtăcụmăt ăgơyăchoăb nă
chúăýătr ăl i.ăMộtătrongănhữngăv năđềăcủaăviệcăngheăcóăch năl călƠănóăđ ngăl iătrongă
tơmătríăb năkhôngăph iănhữngăgìădiễnăgi ănóiămƠălƠănhữngăgìăb nănghĩărằngăthuyếtătrìnhă
viênălẽăraăph iănói.
- Mộtăsốăthóiăquenăx uăkhiăngheănh :ăngheă khôngăcóăsựăchuẩnăb ă tr
máyămóc,ăgi ăv ănghe,ăhayăngắtăl iăng
c,ăngheă
iănói…
+ă V ă phíaă ng ờiă nói:ă kh ă nĕngă truyềnă đ tă kémă (trìnhă bƠyă khôngă rõă rƠng,ă
khôngăl uăloát,ătrìnhăbƠyăkhóăhiểu,ănóiănhanh,ănóiănhỏ), uy tín th p…
+ăV ăphíaămôiătr ờngăgiaoăti p:ătiếngăồn,ăth iătiết…
V.ăChi năl
căl ngăngheăcóăhi uăqu ă
Đểăc iăthiệnăkh ănĕngălắngănghe,ăb năhưyătuơnăthủănhữngăv năđềăsauăđơy:
-
Đ ngăchúătr ngăquáănhiềuăđếnăphongăcáchăcủaădiễnăgi ă
-
Hưyăkháchăquanăkhiălắngăngheăđểăb năgi măđ ợcă nhăh
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
ngăcủaăc măxúcăkhiă
65
ngheăvƠăkiênănhẫnăchoăđếnăkhiăb năngheăđ ợcătoƠnăbộăthôngătin.ă
-
Hưyătránhăsựăphơn tơmăbằngăcáchăđóngăcửaăl i,ătắtăđiệnătho iădiăđộng,ăvƠătiếnă
gầnăt iăng
-
Hưyăđiătr
iănóiăchuyệnăh n.ă
cădiễnăgi ăbằngăcáchăđoánătr
cănhữngăgìăh ăsẽănóiăvƠăsuyănghĩăvềă
nhữngăgìăh ăđưănói.ă
-
Hưyătìmăkiếmăthôngătinăkhôngăl i.ăTh
ngăthìăgi ngănóiăhoặcăcáchădiễnăt ăcủaă
diễnăgi ăsẽăbộcălộăthôngătinănhiềuăh nălƠăbằngăl i.ă
-
Hưyăxemăl iănhữngăđiểmăquanătr ng.ăNóăcóăýănghĩaăkhông?ăNhữngăkháiăniệmă
cóăđ ợcăminhăh aăbằngăsựăkiệnăkhông?ă
-
Hưyăc iăm ăbằngăcáchănêuăcácăcơuăhỏiălƠmăsángătỏăsựăhiểuăbiếtăcủaăb n;ăhưyă
khoan phánăđoánăphêăbìnhăchoăđếnăkhiădiễnăgi ăkếtăthúcăphầnătrìnhăbƠy.ă
-
Đ ngăngắtăl i,ăb iăvìăviệcăngắtăl iăcóăthểăgơyăloăraătrongăkhiăb năđangănỗălựcă
đ tăt iătr ngăđiểmăcủaăv năđề.ă
-
HưyăphánăđoánăvƠăphêăbìnhănộiădungăch ăkhôngăph iăphêăbìnhădiễnăgi
-
Hưyăđ aăraăý kiếnăph năhồi.ă
-
Hưyăđểădiễnăgi ăbiếtăb năđangătheoădõiăcuộcănóiăchuyệnăv iăh .ă
-
Hưyănhìnăthẳngădiễnăgi .ă
-
Hưyălặpăl iăvƠătómătắtănộiădungăcủaădiễnăgi ăsauăkhiăh ănóiăxong.ă
-
Hưyăghiănộiădungămộtăcáchăngắnăg n.ă
Mộtăcáchăđểăb năcóăkỹănĕngălắngăngheălƠăchúăý t iăcáchăb nălắngăngheănh ăthếănƠo?ă
Khiămộtăng
iănƠoăđóănói,ăb năcóăthựcăsựăngheăđ ợcănhữngăgìăh ănóiăkhông,ăhoặcăb nă
cóănhắcăl iăb năsẽătr ăl iănh ăthếănƠoăch a?ăHưyăcốăgắngăđểăđầuăócăc iăm ăđónănhậnă
thôngătinăm iădựaătrênătinhăthầnăhiểuăbiếtăvƠătônătr ng nhau.
VI.ăĐặcăđiểmăc aăng ờiăbi tăl ngăngheăvƠăng ờiăkhôngăbi tăl ngănghe
1.ăNg ờiăkhôngăbi tăl ngănghe
H ăkhôngălắngăngheănhữngăchủăđềăkhôăkhană
H ăquáăquanătơmăt iăvẻăbềăngoƠiăcủaăng
H ăcóăkhuynhăh
ngătranhăluậnăv iăng
H ăkhôngăbiếtăph năhồi
iănói
iănói
H ăghiăchépăquáănhiềuă
H ălƠmăraăvẻăchúăýă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
66
H ădễăb ăphơnătơmă
H ăkhôngăthíchăxemătƠiăliệuăkhóă
2.ăNg ờiăbi tăl ngăngheă
H ănắmăl yăc ăhội;ăvƠătựăhỏi:ă“mìnhăđưăngheăđ ợcănhữngăgì,ătrongăv năđềănƠyă
mìnhăápădụngăđ ợcăcáiăgì?”ă
H ănhậnăxétănộiădung;ăh ăbỏăquaăsựăsaiăsótăcủaădiễnăgi ă
H ăkiênănhẫnăngheăhếtăt tăc ăthôngătinăt ăphíaăng
iănói
H ăkhôngănhậnăxétăchoăđếnăkhiăhiểuăhoƠnătoƠn;ăh ăchỉălƠmăgiánăđo nădiễnăgi ă
đểălƠmăsángătỏăv năđềă
H ălắngăngheăđểănắmăchủăđềăchínhă
H ăghiăchépăítăvƠăghiăchépătheoăýăhiểuăcủaăb năthơn
H ălắngăngheăchĕmăchỉ;ătỏăraălắngăngheătíchăcực
H ătíchăcựcăph năhồiănhữngăgìăđưănghe,ăvƠănhữngăgìăch aăhiểu
H ălắngăngheăvƠăcơnănhắcăcácăbằngăch ng;ăh ătómătắtăýăchínhătrongăđầu.ă
Tómă l i,ă nóiă chỉă lƠă mộtă mặtă củaă truyềnă thôngă giaoă tiếpă trongă cuộcă sống.ă Cònă
lắngăngheăl iălƠămộtăphầnăr tăquanătr ngătrongăđ iăsốngăcủaăt tăc ăchúngăta:ăsinhăviên,ă
cánăbộăcôngănhơnăviên,ănhƠăkinhădoanh,ăvƠănh tălƠăcácăc păqu nătr ălưnhăđ oăc ăquană
đềuăcầnăph iăbiếtălắngănghe.
BiếtălắngăngheălƠămộtăcáchătốtănh tăđểăc iăthiệnăkh ănĕngăgiaoătiếpăvƠăthĕngătiếnă
trongănghềănghiệp.ăNóăcủngăcốăsựăhoƠnăthƠnhăcôngătácăvƠăgiúpăb năthƠnhăcôngătrongă
cuộcăsống.ă
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă1.ăLắngăngheălƠăgì?ăPhơnăbiệtăgiữaăngheăvƠălắngănghe?
Cơuă2.ăPhơnătíchăýănghĩa củaălắngăngheătrongăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăcụăthể?
Cơuă3.ăPhơnătíchăcácăkiểuălắngăngheăvƠăl yăvíădụăcụăthểăchoăt ngăkiểuălắngă
nghe?
Cơuă4.ăPhơnătíchătiếnătrìnhălắngănghe?
Cơuă5.ăPhơnătíchăcácăyếuătốăc nătr ăviệcălắngăngheăhiệuăqu ?
Cơuă6.ăChoăbiếtăcáchăth c lắngăngheăhiệuăqu ?
Cơuă7.ăChoăbiếtăhữngăbiểuăhiệnăcủaămộtăsinhăviênăbiếtălắngăngheătrongăgi ăh că ă
trênăl p
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
67
BÀI 5
K ăNĔNGăPH NăH I
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng
iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăkháiăniệmăph năhồiăvƠălợiăíchăcủaăph năhồiătrong giaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcácăcáchăth căđặtăcơuăhỏi
- Nhậnăbiếtăcáchăth căkhenăngợiăvƠăphêăbìnhăng
iăkhác
- Nhậnăbiếtăcáchăth căt ăchối
- Kỹănĕngăđặtăcơuăhỏi
- KỹănĕngăkhenăngợiăvƠăphêăbìnhăng
iăkhác
- Kỹănĕngăt ăchối
- Ýăth căđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăkỹănĕngăph năhồiătrongăgiaoătiếp
*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni măvƠăt măquanătrọngăc aăph năh iătrongăgiaoăti p
1. Khái niệm phản hồi
Ph năhồiălƠănhữngăhồiăđáp,ăph nă ngăcủaăchúngătaătr
cănhữngătácăđộngăcủaăđốiă
tácăgiaoătiếp.ăTheoănghĩaănƠy,ăph năhồiătrongăgiaoătiếpăđ ợcăthểăhiệnăd
iănhiềuăhìnhă
th căkhácănhauănh :ăđặtăcơuăhỏiăvƠătr ăl iăcơuăhỏi;ăkhenăngợiăvƠăphênăbình;ăt ăchối;ă
phátăbiểuăýăkiến…
TrongănộiădungăcủaăbƠiăh cănƠyăchúngătaăđiăsơuătìmăhiểuăbaăhìnhăth căph năhồiă
thôngădụngătrongăgiaoătiếp:ăđặtăcơuăhỏi;ăkhenăngợiăvƠăphêăbình;ăt ăchối
2. Tầm quan trọng của phản hồi trong giao tiếp
GiaoătiếpălƠăquáătrìnhăt
ngătácăquaăl iăgiữaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăvƠăgiaoătiếpă
cũngăchỉăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăkhiăcóăsựăt
ngătácătíchăcựcăgiữaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăv iă
nhau.
Đểă giaoă tiếpă hiệuă qu ,ă sựă t
ngă tácă giữaă cácă chủă thểă giaoă tiếpă khôngă chỉă thểă
hiệnă ăviệcănóiăhayăngheămƠăcònăph iăbiếtăph năhồi.ăPh năhồiălƠămộtăkỹănĕngăgiaoătiếpă
quană tr ngă vƠă cũngă lƠă mộtă nghệă thuật.ă Ph nă hồiă hiệuă qu ă trongă giaoă tiếpă mangă l iă
nhữngălợi ích sau:
- Thểă hiệnă sựă quană tơm,ă tônă tr ngă lẫnă nhauă trongă giaoă tiếp.ă Víă dụ:ă khiă ngheă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
68
ng
iăkhácănói,ăviệcăđặtăcơuăhỏiăthểăhiệnăchúngătaăđangălắngăngheăvƠăquanătơmăđếnăv nă
đềăđốiătácăđangătraoăđổi.
- Giúpăchúngătaăhiểuărõ,ăhiểuăchínhăxácănhữngăgìăđốiătácămuốnătraoăđổi.ăVíădụ:ă
khiăh cătrênăl p,ăv iănhữngănộiădungăh cătậpăchúngătaăch aăhiểuărõ,ăviệcătíchăcựcătraoă
đổiă– hỏiăgiáoăviênăh
ngădẫnăvƠăb năbèăgiúpăchúngătaăh cătậpătốtăh n.
- Giúpăchúngătaăthuăthậpăđ ợcănhiềuăthôngătinăh n
- Hiểuărõăh năvềătơmălýăđốiăt ợngăgiaoătiếp
- Độngăviên,ăkhuyếnăkhíchăđốiătácăgiaoătiếp
- Giúpăchúngătaăthểăhiệnărõăsuyănghĩ,ăquanăđiểm,ătháiăđộ,ătìnhăc măcủaămìnhăv iă
đốiăt ợngăgiaoătiếp.
- GiúpăxơyădựngăcácămốiăquanăhệătốtăđẹpăvƠăbềnăvững…
II.ăM tăs ănguyênăt căchungăkhiăph năh i
T ănhữngăýănghĩaătrênăchoăth y,ăph năhồiălƠăvôăcùngăquanătr ngătrongăgiaoătiếp,ă
khiăgiaoătiếpăv iăng
iăkhácăchúngătaăcầnădƠnhăth iăgianăđểăph năhồi.ăTuyănhiênăph nă
hồiănh ăthếănƠoăđểăđ tăđ ợcăcácălợiăíchătrênătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpăl iălƠămộtăv năđềă
khóăvƠăcầnăph iăđ ợcăh cătập,ărènăluyện.ăPh năhồiăhiệuăqu ăcầnătuơnăthủănhữngănguyênă
tắcăsau:
- Hiểu đối tác giao tiếp
HiểuăđốiătácăgiaoătiếpălƠănguyênătắcăhếtăs căquanătr ngăkhiăđ aăraăph năhồi.ăKhiă
ph năhồiămộtăaiăđó,ăb năcầnăhiểuăbiếtăvềătrìnhăđộ,ătínhăcách,ătơmătr ng…ăcủaăh ăđểălựaă
ch năcáchăth căph năhồiăchoăphùăhợp.ăVíădụ:ăKhiăbiếtăng
iăchúngătaăcầnăph năhồiălƠă
ng
iăcóălòngătựătr ngăcao,ăkhiăphêăbìnhăh ăcầnăhếtăs căkhéoăléo,ătếănh ăhayăph năhồiă
ng
iăcóătínhăb năthủăchúngătaăkhôngănênătranhăcưi…
- Xác định rõ mục đích của việc phản hồi, suy nghĩ kĩ trước khi đưa ra thông
tin phản hồi
Tr
căkhiăđ aăraăthôngătinăph năhồi,ăchúngătaăcầnăxácăđ nhărõămụcăđíchăcủaăviệcă
ph năhồi.ăVíădụ,ătr
căkhiăt ăchốiămộtăaiăđóăchúngătaăcầnăxácăđ nhărõălýădoăt i saoăph iă
t ăchối;ăcơnănhắcăxemăcóănênăt ăchốiăhayăkhông.ăBênăc nhăđóăkhiăđưăquyếtăđ nhăph nă
hồiăcầnăph iăsuyănghĩăkĩăvềănộiădungăph năhồi,ăcáchăth căph năhồi,ăth iăgianăph năhồi,ă
c mănhậnăcủaăng
iăđ ợcăph năhồi…ăđểăph năhồiăchoăhiệuăqu .
- Phản hồi chính xác, kịp thời
Thôngătinăph năhồiăcầnăchínhăxácăm iăthuyếtăphụcăđ ợcăđốiătácăgiaoătiếp,ăm iă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
69
t oăđ ợcălòngătină ăđốiătácăgiaoătiếp.ăThôngătinăph năhồiăcầnăk păth i,ăkhôngănênăvộiă
vƠngăhayăchậmătrễ.ăVíădụ:ăkhiăphêăbìnhăcầnăđúngăng
i,ăđúngătộiăhayăkhiăt ăchốiălýădoă
nêuăraăph iăchínhăđáng.
- Phản hồi chủ động, tự tin, tích cực
TrongăgiaoătiếpăngoƠiăth iăgianănói,ălắngănghe,ăchúngătaănênădƠnhămộtăkho ngă
th iăgianăđểăph năhồi.ăPh năhồiămộtăcáchăchủăđộng,ătíchăcựcăsẽămangăl iăhiệuăqu ăcaoă
trongăgiaoătiếp.ăKhiăđ aăraăthôngătinăph năhồiăcầnătrìnhăbƠyămộtăcáchătựătin,ărõărƠng,ă
ngắnăg n,ădễăhiểu.ăVíădụ:ătrongăl păh c,ăsauăkhiăngheăgiáoăviênăgi ngăbƠiăsinhăviênănênă
chủă độngă vƠă tíchă cựcă trongă việcă nênă cơuă hỏiă hayă tr ă l iă cơuă hỏiă củaă giáoă viên.ă Tuyă
nhiênăkhiăđ aăraăcơu hỏiăhayăcơuătr ăl iăcầnătrìnhăbƠyătựătin,ărõărƠngăvƠădễăhiểuăđểăgiáoă
viênăvƠăcácăb năcùngăl păđềuăcóăthểătheoădõiăvƠăcóănhữngăph năhồiăng ợcăl iămộtăcáchă
hiệuăqu .
- Phản hồi đúng lúc, đúng chỗ
Khiăđ aăraăthôngătinăph năhồi,ăngoƠiăviệcăchúăýăđếnănộiădungăph năhồi,ăchúngătaă
cầnăl uăýăđếnăth iăgianăvƠăđ aăđiểmăph năhồi.ăVíădụ:ăkhiăkhenăngợiăchúngătaănênăkhenă
ngợiă ngayă khiă nhậnă th yă điểmă m nh,ă thƠnhă tíchă củaă đốiă tácă vƠă nênă khenă ngợiă tr
că
đámăđông.ăViệcălựaăch năth iăđiểmăph năhồiăkhôngăphùăhợpăcóăthểălƠmăchoăgiaoătiếpă
kémăhiệuăqu ăhoặcăth tăb i.
- Phản hồi khéo léo, tế nhị với thái độ lịch sự, khiêm tốn
Cáchăth căph năhồiăkhéoăléo,ătếănh ăv iătháiăđộăkhiêmătốn,ătônătr ngăđốiătácăgiaoă
tiếpăbaoăgi ăcũngăt oăđ ợcătìnhăc mătốtăvƠămangăl iăhiệuăqu ăcao.ăCáchăth căph năhồiă
quáăthẳngăthắn,ăthiếuătônătr ngăng
iăkhácăr tădễăgơyăraăhiểuălầm,ăxungăđộtătrongăgiaoă
tiếp.ăVíădụăkhiăsếpăth yănhơnăviênălƠmăviệcăkhôngătốtăvƠăcầnăph iăphêăbìnhăthìăkhôngă
nênănóiă“emălƠmăviệcăkémăquá”ămƠănênănóiă“emăcầnăph iăcốăgắngănhiềuăh nănữaătrongă
côngăviệc”.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
70
III.ăM tăs ăhìnhăth căph năh iătrongăgiaoăti p
1. Đặt câu hỏi
a. Mục đích của đặt câu hỏi trong giao tiếp
“Muốnăbiếtăph iăhỏi,ămuốnăgiỏiăph iăh c”
Trongăgiaoătiếp,ăđặtăcơuăhỏiăth
ngăh
ngăt iăcácămụcăđíchăsau:
Thểăhiệnăsựăăquanătơmăđếnăđốiătácăgiaoătiếp,ăđếnăv năđềăcácăbênăđangătraoăđổi
Giúpăchúngătaăcóănhiềuăthôngătinăh năvềăv năđềăchúngătaăquanătơm
Giúp làmărõăthêmănhữngănộiădungăchúngătaăch aănắmărõ
Hiểuărõăthêmăsuyănghĩ,ăquanăđiểmăcủaăđốiătácăvềănhữngăv năđềăh ăđangătraoăđổi
Biểuăbiệnăcủaăsựălắngănghe
Kíchăthíchăđốiătácătraoăđổiănhiềuăh nănhữngăthôngătinăquanătr ng
LôiăkéoăsựăthamăgiaăcủaăcácăthƠnhăviênăthamăgiaăcuộcăgiaoătiếp
Đánhăgiáănhậnăth căcủaăđốiăph
Tìmăhiểuăvềăđốiăph
ngăvềănhữngăv năđềăchúngătaăđưătraoăđổi
ng...
b. Phân loại câu hỏi
+ăPhơnătheoătínhăch tăcơuăhỏiăcóăcơuăhỏiăđóngăvƠăcơuăhỏiăm
- CơuăhỏiăđóngălƠăd ngăcơuăhỏiăđưăcóăsẵnăcơuătr ăl iăđể ng
Đápă ánă củaă cơuă hỏiă đóngă th
iăđ ợcăhỏiălựaăch n.ă
ngă lƠă cóă – không;ă rồiă – ch aă hoặcă lựaă ch nă mộtă hayă
nhiềuăđápăánătrongăsốăcácăđápăánăchoăsẵn.
Víădụ:ăanhăđưănắmărõănhữngăv năđềătôiătraoăđổiăch a?
Cơuăhỏiăđóngăgiúpăchúngătaăthuăthậpăthôngătinămộtăcáchănhanhăchóngănh ngăkhốiă
l ợngăthôngătinăthuăđ ợcăkhôngănhiều.ă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
71
- Cơuăhỏiăm ălƠăcơuăhỏiăth
ng
iăngheăvƠăng
ngădùngăchoăviệcăbắtăđầuămộtăchủăđềăm i,ăgiúpăchoăc ă
iănóiăcùngăt ăduy.ăCơuăhỏiănƠyăth
ngăđ ợcădùngăkhiăchúngătaăcầnă
biếtăquanăđiểmăhayăýăkiếnăcủaăđốiătácăvềăv năđềăhoặcămuốnăthuăthậpănhiềuăthôngătină
h n.
Víădụ:ăQuaăphầnătraoăđổiăcủaătôi,ăanhăđưănắmăbắtăđ ợcănhữngăgì?
+ă Phơnă theoă mụcă đíchă vƠă nộiă dungă hỏiă cóă cácă d ngă cơuă hỏiă sau:ă Why,ă What,ă
Who, Where, When, How
Trongă giaoă tiếpă tùyă vƠoă mụcă đích,ă hoƠnă c nhă giaoă tiếpă mƠă chúngă taă sửă dụngă
d ngăcơuăhỏiănƠoăchoăphùăhợp.
c. Những lưu ý khi đặt câu hỏi trong giao tiếp
- Hưyăl yănhữngăcơuăhỏiăbắtăbuộcăph iăhỏiălƠmătr ngătơm,ăsauăđóălƠănhữngăcơuă
cầnăhỏi,ănếuăcònăth iăgianăm iăđếnăcácăcơuănênăhỏi,ăchúăýăcácăcơu nênăhỏiălƠănhữngăcơuă
mangătínhăch tătìmăhiểuăthêm.
- Hưyătậpăhỏiănhữngăcơuăhỏiăngắnăg n,ăcụăthểăvƠoăv năđề,ătốtănh tămỗiămộtăv nă
đềălƠămộtăcơuăhỏi.
- Khôngănênăhỏiăquáănhiều,ăhỏiănhữngăcơuăhỏiămangătínhătháchăđố
- Cơuăhỏiăcầnăhỏiăđúngăng
iăm iăgiúpămangăl iănhữngăthôngătinăbổăích
- Cơuăhỏiăđ aăraăcầnăđúngălúc,ăđúngăchỗ.ăĐ ngăngắtăl iăcủaăng
tháiăđộătônătr ngăng
iănói,ăhưyătậpă
iănóiănh ăchínhăb năđangănóiăvậy.
- Cóătháiăđộătựătin,ăbìnhătĩnh,ătônătr ng,ăl chăsựăkhiăđặtăcơuăhỏi…
2. Khen ngợi và phê bình
a. Ý nghĩa của khen ngợi và phê bình trong giao tiếp
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
72
KhenăngợiăvƠăphêăbìnhăng
iăkhácătrongăgiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngăhìnhăth că
ph năhồiăcầnăthiếtănhằmăđ tăđ ợcămụcăđíchăgiaoătiếp.
+ă Khenă ngợiă lƠă hìnhă th că ghiă nhận,ă tánă d
ng
iăkhác.ăKhenăngợiăth
ngă nhữngă điểmă m nh,ă điểmă tốtă ă
ngăt oăraăcácăxúcăc mătíchăcựcă ăng
Cácă kếtă qu ă nghiênă c uă choă th y,ă nhữngă ng
nhậnăđ ợcănhiềuălợiăích.ăKhiăbiếtăcáchăkhenăng
iăđ ợcăkhen.
iă biếtă khenă ngợiă ng
iă khácă sẽă
iăkhác,ăchúngăsẽăcóănhiềuăc ăhộiănhậnă
đ ợcăsựă yêuăthíchăt ăh ăvƠăkhiăchúngătaă mắcăsaiălầmăsẽăđ ợcăh ăthaăth ădễădƠngăvƠă
nhanhăchóngăh n.
Quanătr ngăh n,ăkhiăbiếtăkhenăngợiăng
phúcă củaă chúngă taă vƠă củaă ng
iăkhác,ăchúngătaăđưălƠmătĕngăniềmăh nhă
iă khác.ă Nhữngă ng
iă trungă thựcă th aă nhậnă h ă thíchă
nhậnăđ ợcănhữngăl iăkhenănhiềuăh nănhữngăl iăphêăbìnhăt ănhữngăng
ĐiềuănƠyăxu tăphátăt ă2ănhuăcầuăquanătr ngăcủaăconăng
quanătr ngăvƠănhuăcầuăđ ợcăyêuăth
iăxungăquanh.ă
iă- nhuăcầuăđ ợcăcoi mình là
ngă(theăneedătoăfeelăimportantăandătheăneedătoăfeelă
loved)
ĐiềuămƠăítăng
iăbiếtăđếnălƠăkhiăkhenăng
củaăchínhă mình,ă khiă khenăngợiăng
ng ợcăl iăkhiăphêăbìnhăng
iăkhácăcũngăsẽălƠmătĕngăh nhăphúcă
iăkhácăchúngătaăc măgiácă mìnhărộngăl ợngăh n,ă
iăkhácăchúngătaăcóăc măgiácămìnhăíchăkỉ,ăhẹpăhòi.
Khenă ngợiă cóă ýă nghĩaă vôă cùngă quană tr ngă trongă việcă t oă độngă lực,ă kíchă thíchă
conăng
iăho tăđộng,ălƠmăn yăsinhăniềmăsayămê,ăh ngăthúăho tăđộngăgópăphầnănơngă
caoăhiệuăqu ăho tăđộng.
+ăPhêăbìnhăđ ợcăxemălƠăhìnhăth căph năhồiătiêuăcực,ăph năánhătháiăđộăkhôngăhƠiă
lòngăcủaăchúngătaă tr
cănhữngăh năchếăsaiă lầmăcủaă ng
iăkhác.ăTuyă nhiênăphêă bìnhă
cũngălƠăcáchăth căthểăhiệnăsựăquanătơmăcủaăchúngătaăđốiăv iăng
iăkhác,ăgiúpăng
iă
khác nhậnă raă saiă lầmă củaă h ,ă giúpă h ă nhậnă th că rõă giáă tr ă củaă b nă thơnă vƠă tìmă cáchă
hoƠnăthiệnăb năthơn.ăTrongăho tăđộngăqu nălý,ăphêăbìnhăcóătácădụngănơngăcaoăhiệuăqu ă
laoăđộngăvƠăch tăl ợngăcôngăviệc.
Khácăv iăkhenăngợi,ăphêăbìnhăth
ngăt oăraănhữngăxúcăc mătiêuăcựcă ăng
phêăbình.ăNếuăl iăphênăbìnhăquáăgayăgắtăcóăthểălƠmăchoăng
iăb ăphênăbìnhăm tălòngă
tinăvƠoăb năthơn,ămặcăc m,ălƠmăgi măh ngăthúălƠmăviệcăvƠăcóăthểă nhăh
mốiăquanăhệăgiữaăng
iăphêăbìnhăvƠăng
iăb ă
ngăx uăđếnă
iăb ăphêăbình.
b. Những lưu ý khi khen ngợi và phê bình người khác trong giao tiếp.
+ăKhenăngợi:
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
73
- L iăkhenăph iăluônăchơnăthƠnh,ăkhôngăsáoărỗng,ăkhôngăvụălợi
- Khenăngợiăph iăk păth i.ăVíădụ:ăkhiănhơnăviênăđ tăđ ợcămộtăthƠnhătíchănƠoăđóă
ng
iăqu nălýănênăcóăl iăkhenăngợiăngayăsauăđóăkhông nênăđểălơu
- Nênăkhenăngợiăng
iăkhácătr
căđámăđông
- KếtăhợpăkhenăngợiăbằngătinhăthầnăvƠăbằngăvậtăch t
- Khenăngợiăcầnăph iăcôngăbằngăv iănhữngăng
- Nênăchủăđộngăđ aăraăl iăkhenăngợiăng
- Khenăngợiăng
iăcóăthƠnhătíchănh ănhau
iăkhác
iăkhácăngayăc ăkhiăh ăcóăthƠnhătíchănhỏ...
+ Phê bình:
- Khôngănênăphêăbìnhămộtăcáchăquáăthẳngăthắn
- Khôngănênăphêăbìnhămộtăcáchăquáăgayăgắt,ăkhóăch u
- Cầnăhiểuătínhăcáchăng
- Khiăphêăbìnhăng
iăb ăphêăbìnhăđểăđ aăraăcáchăphêăbìnhăhợpălý
iăkhácăcầnăđúngălúc,ăđúngăchỗăkhôngănênătùyătiện
- Nênăđ aăraăl iăkhenătr
căkhiăđ aăraăl iăphêăbình
- Khôngănênănhắcăl iănhữngăsaiălầmăcũăkhiăphêăbìnhăng
Cóă3ăđặcăđiểmăquanătr ngă ăng
- Th ănh t,ăh ăkhôngăv ăkỷ.ăNg
iăkhác...
iăbiếtăcáchăđ aăraăph năhồiătiêuăcực:
iănhậnăđ ợcăph năhồiătiêuăcựcătinălƠăl iăph nă
hồiăđ ợcăđ aăraănhằmămụcăđíchăc iăthiệnăcuộcăsốngăcủaăh ,ăkhôngăph iălƠăsựătr ăthù.ă
Ng
iăph năhồiăkhôngăgiậnădữăhoặcăloăsợăkhiăđ aăraăph năhồi.ăNếuăb năđểăýăth yămìnhă
đangăcĕngăthẳngăkhiăđ aăraăph năhồiătiêuăcựcăthìăđóălƠă1ăd uăhiệuăchoăth yăcóăthểăb nă
đangăv ăkỷ.
- Th ă hai,ă ng
iăbiếtă cáchă đ aă raă ph nă hồiă tiêuă cựcă lƠă ng
cao,ăbiếtălắngănghe.ăH ăkhôngăvìăl iăphêăbìnhăng
iăcóă lòngă tựă tr ngă
iăkhácă mƠă đánhă m tă uyătín,ănhơnă
phẩmăcủaăb năthơn.ăH ăluônătônătr ngăýăkiếnăcủaăng
iăb ăphêăbìnhăvƠăcóănhữngăxemă
xétăth uăđáo.
- Cuốiăcùng,ăng
iăgiỏiăđ aăraăl iăphêăbìnhătiêuăcựcălƠăng
iăthôngăminhăvềămặtă
xưă hộiă (sociallyă intelligent).ă H ă ch nă đúngă th iăđiểmă đểă đ aă raă l iă phêă bình.ă Vìă conă
ng
iăhiếmăkhiăcóătơmătr ngăphùăhợpăđểătiếpăthuăl iăphêăbìnhătiêuăcựcămƠăkhôngăphòngă
vệ.ăKhuynhăh
ngătựănhiênăcủaăchúngătaălƠă tr ănênăphòngăvệ;ănghĩaălƠătìmăcácălýălẽă
gi iăthíchăvìăsaoăl iăphêăbìnhăkhôngăcóăgiáătr .Ng
chỉălƠmăđiềuănƠyăkhiăh ăbiếtăng
iăbiếtăcáchăđ aăraăph năhồiătiêuăcựcă
iănhậnăđủăkh ănĕngătinhăthầnăđểăxửălýănó.ăConăng
tiếpă thuă ph nă hồiă tiêuă cựcă tốtă h nă khiă h ă đangă cóă tơmă tr ngă tốt,ă ng
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
iă
iă giỏiă vềă nghệă
74
thuậtăphêăbìnhăhiểuăđiềuănƠyăvƠăđợiăđếnăth iăđiểmăng
iănhậnăcóătơmătr ngătốtătr
că
khiăđ aăraăphêăbình.
3. Nghệ thuật từ chối
Chân thành trongăgiaoătiếp,ăluônăquanătơmăgiúpăđỡăng
iăkhácălƠănhữngăhƠnhăviă
đẹpăđ ợcăkhuyếnăkhích.ăTuyănhiênăkhôngăph iălúcănƠoăchúngătaăcũngăcóăthểălƠmăt tăc ă
nhữngăđiềuăng
iăkhácăyêuăcầu,ămongămuốn.ăChínhăvìăvậy,ăt ăchốiălƠămộtăhìnhăth că
ph năhồiănhiềuăkhiăkhông thểătránhăkhỏiătrongăgiaoătiếp,ăđặcăbiệtălƠătrongănhữngătìnhă
huốngăgiaoătiếpămƠăkhiănhậnăđ ợcăsựăđềăngh ,ănh ăv ăt ăđốiătácănh ngăchúngătaăkhôngă
cóăkh ănĕngăđápă ng.
Thậtăkhóăđểănóiăraăl iăt ăchốiăvìăkhiăđ aăraăl iăđềăngh ,ăyêuăcầuălƠăđốiătácăđưăđặtă
niềmătină ăchúngăta,ămongămuốnăchúngătaăthỏaămưn.ăL iăt ăchốiăcóăthểă nhăh
cựcăđếnăsuyănghĩăvƠătìnhăc măcủaăng
ngătiêuă
iăkhácăđốiăv iăchúngăta.ă
T ăchốiălƠămộtănghệăthuậtăcầnăđ ợcăh cătậpăvƠărènăluyện.ăĐểăt ăchốiăng
iăkhácă
mƠăkhôngălƠmăchoăh ăbuồn,ăh ăgiận,ăh ăphiềnălòng,ăchúngătaăcầnăl uăýănhữngăv năđềă
sau:
1. ảãy cân nhắc thật kĩ trước khi từ chối
Cầnăxácăđ nhărõălíădoăt iăsaoăph iăt ăchối.ăHưyăxácăđ nhărõălƠăb năkhôngăthểăthỏaă
mưnă yêuă cầuă củaă h ă vìă b nă khôngă đủă kh ă nĕngă hayă doă b nă quáă bận.ă Nếuă đúngă s ă
tr
ngămƠăb năt ăchốiăthìăcóăthểăm tăuyătín.ăCầnăl uăýăm căđộăthơnăthiếtăcủaămốiăquană
hệăvƠăcáchăt ăchốiănƠoălƠătốtănh t.ăHưyăcơnănhắcăm căđộă nhăh
ngăcủaăsựăt ăchốiăđếnă
mốiăquanăhệăgiữaăchúngătaăvƠăđốiătác.ă
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
75
2. Không nên đưa ra lời từ chối một cách quá vội vàng
T ăchốiăquáăvộiăvƠngăhayăt ăchốiă"thẳngăth ng"ăth
ngăkémătếănh .ăHưyă"hoưnă
binh"ămộtălúcăđểă"ch n"ăt ăngữ,ăgi ngănóiăvƠăthểăngữă(ngônăngữăc ăthể)ăchoăhợpălýăđểă
tránhăcĕngăthẳngăchoăc ăhai.ă
3. Khi từ chối nên dùng cách từ chối khéo, sử dụng những từ ngữ nhẹ nhàng, dễ
nghe, hạn chế dùng từ “không”, “không thể” khi từ chối
Víădụ:ăThayăvìănói:ă“Emăkhôngăthểăgiúpăanhăđ ợcăvìăemăđangăr tăbận”,ăchúngătaă
nói:ă“Emăr tămuốnăgiúpăanhănh ngăhiệnăt iăemăđangăr tăbận,ămongăanhăthôngăc m”
4. Nên đưa ra những lí do từ chối một các thuyết phục và trung thực
Khiăđưăxácăđ nhăđ ợcăcácălíădoăt iăsaoăb năph iăt ăchối,ăhưyăch năraălíădoăthuyếtă
phụcănh tăđểăt ăchối.ăĐ ngăbaoăgi ăđểăchoăđốiătácănhậnăraărằngălíădoăt ăchốiăchỉălƠăgi ă
t o.ăVíădụ:ăchúngătaănóiăcóăviệcăbậnănh ngăđốiătácăbắtăgặpăchúngătaăđangăđiăch i.
5. Nên gặp mặt trực tiếp để từ chối
Đ ngăg iătinănhắn,ăemailăhoặcăl iănhắn.ăNênăgặpătrựcătiếpăhoặcăg iăđiệnătho iăđểă
tránhăhiểuălầm.ăNếuăkhông,ăb năcóăthểăb ăđánhăgiáăth păvìăh ăhiểuălƠăb năcoiăth
ngă
h .ă Gặpă nhauă trựcă tiếpă lƠă cáchă tốtă đểă cóă thểă hiểuă nhauă h n,ă khôngă b ă "tamă saoă th tă
b n".ă
6. Đừng trì hoãn khi đã quyết định từ chối
Đ ngăđểăđếnăngƠyămaiănhữngăgìăb năcóăthểălƠmăngayăhômănay.ăNếuăkhôngăđápă
ngăđ ợcănhữngăyêuăcầuăđềăngh ăcủaăđốiătác,ăsauăkhiăcơnănhắcăkĩ chúngătaănênăt ăchốiă
ngayăđểăđốiătácăchủăđộngăgi iăquyếtăv năđềăcủaăh .ăNênăt ăchốiăd tăkhoát,ăvìăsựădoădựă
cóăthểăgơyăthêmăkhóăkhĕnăchoăng
iăkhác.
7. Nên đề xu t gi i pháp giúp người bị chúng ta từ chối có cách để gi i quyết
v n đề
Cóănhữngă yêuăcầuăchúng taăkhôngăthểătrựcătiếpăthựcăhiệnănh ngănếuăchúngătaă
biếtăaiălƠăng
iăcóăthểălƠmăthayăhưyăchiaăsẻăv iăng
cầnăthiết.ăTrongămộtăsốătr
ngăhợp,ătr
iăb ăt ăchối,ăđiềuănƠyălƠăhếtăs că
căkhiăgi iăthiệuăchúngătaănênăxinăphépăng
chúngă taă sẽă gi iăthiệu.ă Biếtă rằngă khôngă dễă t ă chối,ă nh ngă tr
mìnhăvƠoăhoƠnăc nhăcủaăh ăvƠăhiểuăsựă nhăh
iă
că khiă t ă chối,ă hưyă đặtă
ngăđốiăv iăh ăkhiăb năt ăchối.ăKhiăh ă
nhậnăth yăb năvẫnăquanătơmăvƠăc măthông,ăh ăsẽădễăch pănhậnăl iăt ăchốiăcủaăb năh n.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
76
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Câuă1.ăPh năhồiălƠăgì?ăÝănghĩaăcủaăph năhồiătrongăgiaoătiếp?
Cơuă2.ăTrìnhăbƠyănhữngăđiềuănênăvƠăkhôngănênăkhiăđặtăcơuăhỏi?
Cơuă3.ăTrìnhăbƠyănhữngăđiềuănênăvƠăkhôngănênăkhiăkhenăngợiă– phê bình?
Cơuă4.ăTrìnhăbƠyănhữngăđiềuănênăvƠăkhôngănênăkhiăt ăchối?
Câu 5. BƠiătập:ă
- Mỗiăsinhăviênăviếtăraăgi yămộtăcơuăhỏiăhỏiăgiáoăviênăvềămộtănộiădungăh cătậpă
mƠăsinhăviênăđưăngheănhữngăch aăhiểuărõ
- Hỏiămộtăng
iăvềăđ
ngăđiăđếnăcôngătyăA
- Khiăb năthơnăcủaăb năm iănhậnăđ ợcăh căbổngăb năsẽăkhenăngợiăb nămìnhănh ă
thếănƠo? (đ aăraăl iăkhenăcụăthể)
- Khiăb năcủaăb năth
ngăxuyênănghỉăh căb năsẽăgópăýănh ăthếănƠo?
- Đồngănghiệpănh ăb năgiúpămộtăviệcănhữngăb năbậnăph iăđiăr
căcon,ăb năsẽăt ă
chốiănh ăthếănƠo?
-------------------- Hết--------------------
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
77
TÀI LI UăTHAMăKH O
1.ăTƠiăli uăthamăkh oăbiênăso nătƠiăli u:
+ TháiăTríăDũng,ăKỹ năng giao tiếp và thương lượng trong kinh doanh,ăNxbăThốngăkê.
+ăTr nhăQuangăDũng,ăNghệ thuật giao tiếp, Nxb Long An, 1989.
+ăChuăVĕnăĐ c,ăGiáo trình Kỹ năng giao tiếp,ăNxbăHƠăNội, 2005.
+ăNguyễnăVĕnăĐồng,ăTâm lý học giao tiếp,ăNxbăChínhătr ă- Hành chính, 2010.
+ăNguyễnăHoƠng,ăNói có hiệu qu trước công chúng,ăNxbăLaoăđộng,ă2009.
+ Harvey Mackay, Nghệ thuật giao tiếp xã hội, NxbăVĕnăhóaăthôngătin,ă2010.
+ Harvey Mackay (2010), Nghệ thuật giao tiếp xã hội,ăNxbăVĕnăhóaăthôngătin.
+ăNguyễnăNg căNam,ăNguyễnăHồngăNg c,ăNguyễnăCôngăKhanh,ă n tượng trong phút
đầu giao tiếp, Nxb Thanh niên, 2000.
+ Huỳnhă Vĕnă S nă (chủă biên),ă Giáo trình Kỹ năng giao tiếp, Tr
ngă Trungă c pă Âuă
Việt,ă2012.
+ TrầnăTr ngăThủyă– NguyễnăsinhăHuy,ăNhập môn kỹ năng giao tiếp,ăNxbăGiáoădục,ă
1996.
+ă Tr
ngă Cánă bộă Hộiă Nôngă dơnă Việtă Nam,ă Giáo trình Kỹ năng giao tiếp,ă HƠă Nội,ă
2011.
2.ăTƠiăli uăgiớiăthi uăthêmăchoăsinhăviênăậ họcăsinh:
+ăDaleăCarnegieă(NguyễnăHiếnăLêăd ch), Đắc nhân tâm bí quyết thành công,ăNxbăVĕnă
hóa thông tin, 2002.
+ăHữuăĐ t,ăVăn hóa và ngôn ngữ giao tiếp của người Việt,ăNxbăVĕnăhóaăthôngătin,ă
2000.
+ăNguyễnăVĕnăHánă– PhanăTrácăHiệuă(biênăd ch),ăNghệ thuật sống xã giao hàng ngày,
NxbăTrẻ,ă1998.
+ Halák Lázló, Phép lịch sự hàng ngày, Nxb Thanh Niên, 1998.
+ Chiêm Trúc, Đắc nhân tâm thuật ứng xử và thu phục lòng người, Nxb Thanh Niên,
2001.
+ăHoƠngăXuơnăViệt, Thuật gây c m tình,ăNxbăMũiăCƠăMau,ă2004.
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
78