« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu tự học tiếng Hàn


Tóm tắt Xem thử

- 3 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] Dưới đây, mình xin được giới thiệu sơ qua về bảng chữ cái tiếng Hàn.
- Ví dụ : không viết ㅣ mà viết 이 : hai , số hai 12 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] không viết ㅗ mà viết 오 : số năm không viết ㅗ ㅣ mà viết 오 이 : dưa chuột Ta có bảng 21 chữ cái các nguyên âm tiếng Hàn quốc : 아–어–오–우–으–이–에–애:a–ơ–ô–u–ư–i 야 – 여 – 요 – 유 – 예 – 얘 : ya – yơ – yô – yu – yê – ye 와 – 왜 – 워 – 위 – 웨 : oa – oe – uơ – uy – uê 의 – 외 : ưi/ê/i – uê (자음: Phụ âm) I.
- 18 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] 2.
- phụ âm đáy (patchim) Trong tiếng Hàn , phụ âm cuối cùng (phụ âm dưới cùng) được gọi là phụ âm đáy (받침).
- 28 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] - 괜 찮 습 니 다.
- 미 안 합 니 다 : 31 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] Xin lỗi.
- 알 아 요 / 알 았 어 요 : Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời 1 cách lịch sự.
- 32 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] 25.
- 잘 지 내 셨 어 요 ? (Anh) Khoẻ / Tốt chứ.
- 잘 지 냈 어 요 : (Tôi) Khoẻ / Tốt.
- VD: 서점은 도서관 옆에 있어요.
- (Hiệu sách nằm cạnh thư viện) 우리집은 센츄럴에 있어요.
- (Nhà chúng tôi ở Central) 꽃가게 뒤에 있어요.
- VD: 어디까지 가세요? (Anh đi đến đâu?) 시청까지 가요 (Tôi đi đến toà thị chính) 35 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] 아홉시까지 오세요 (Hãy đến đây lúc 9h nhé (tối đa 9h là phải có mặt)) 부터: từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước Dùng để chỉ điểm thời gian bắt đầu một hành động, hoặc để chỉ một sự việc được bắt đầu trước.
- VD: 댁시로 가요 (Đi bằng Taxi) 젓가락로 먹어요 (Ăn bằng đũa) Trợ từ 도: cũng Thay thế các trợ từ chủ ngữ 은/는/이/가 hoặc 을/를 để thể hiện nghĩa "cũng" như thế VD: 맥주가 있어요 (Có một ít bia) 맥주도 있어요 (Cũng có một ít bia) 나는 가요 (Tôi đi đây) 2.
- VD: 고양이가 책상 옆에 있어요.
- (Con mèo ở bên cạnh cái bàn.) 고양이가 책상 앞에 있어요.
- (Con mèo ở đàng trước cái) 고양이가 책상 뒤에 있어요.
- (Con mèo ở đàng sau cái bàn.) 고양이가 책상 위에 있어요.
- (Con mèo ở trên cái bàn.) 고양이가 책상 아래에 있어요.
- (Tôi không đến trường) 점심을 안 먹어요.
- VD: 듣다 (nghe): 듣 + 어요.
- 걷 + 었어요.
- 저는 지금 음악을 들어요 ( Tôi đang nghe nhạc) 잘 모르면 저한테 물어 보세요 (Nếu bạn không rõ thì hỏi tôi nhé) 어제는 많이 걸었어요 (Tôi đã đi bộ nhiều vào hôm qua) 저한테 묻지 마세요 (Đừng hỏi tôi) Lưu ý: Tuy nhiên 닫다 (đóng), 받다 (nhận) và 믿다 (tin) không thuộc hệ thống bất quy tắc này.
- VD: 문을 닫아 주세요 (Làm ơn đóng cửa giùm) 어제 친구한테서 편지를 받았어요 (Tôi đã nhận được thư từ bạn tôi) ㅂ: Một vài động từ có gốc kết thúc bằng phụ âm ㅂ thuộc dạng bất quy tắc này.
- VD: 즐겁다 (vui) 즐거우 + 어요.
- 즐거우어요.
- 즐거워요 (dạn햺 rút 햺ọn) 반갑다 (vui vẻ) 반가우 + 어요.
- 반가우어요.
- 춥다 (lạn햻) 추우 + 었어요.
- 추우었어요.
- +어요: VD: 쓰(다.
- 어요: ㅆ+ㅓ요.
- 어요: ㅋ + ㅓ요.
- (Tôi đang viết thư) 편지를 썼어요.
- (Sáng nay tôi (đã) bận.) 바빠서 못 갔어요.
- -어요: 예ㅃ ㅓ요.
- 달라요 저는 영어를 몰라요.
- VD: 사과가 아닙니다 (Không phải quả táo) 가방이 아니에요 (Không phải cặp sách) 한국 사람이 아니에요 (không phải người Hàn quốc ) 지금은 쉬는 시간이 아닙니다 (Không phải thời gian nghỉ.
- Cấu trúc : -Tân ngữ +안+ Động từ 없다 (không có) VD: 친구 를 안 만나요 (Không gặp bạn bè) 공부 하지 않아요 (Không học) 먹지 않아요 (Không ăn) Dùng 없다 khi không có một thứ gì đó : VD: 맥주가 없어요 (Không có bia ) 42 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] 한-베 사전이 없어요 (Không có từ điển Hàn-Việt) 기다릴 수없 습니다 (Không chờ đợi được) c.
- VD: 한국말은 공부해요 (Học tiếng Hàn) 먹다-먹는다 (Đang ăn) 가다-간다 ( Đang đi) 김수아 는 은행 에 가요 (Kim Su A đang đi Ngân Hàng) 김준 은 한국 사람 이에요 (Kim Jun là người Hàn Quốc) 지구는 돈다 (Trái đất quay ) b.
- thì quá khứ:đã cấu trúc: ĐỘNG TỪ+ 았 (었 ,였) 다 VD: 베트남 에서 왔어요 (Tôi đến từ Việt Nam) 저는 서울 왔습니다 (Tôi đã đến Seoul) 저는 먹었어요 (Tôi đã ăn cơm) 저는 영화 를 봤어요 (Tôi đã xem phim) 공부 했어요 (Đã học) 갔어요 (Đã đi) 배 웠어요 (Đã học) 가르 쳤어요 (Đã dạy) 어머님이 외출하셨어요 (Mẹ đã đi ra ngoài rồi) 나는 어제 집에 있었어요 (Hôm qua tôi ở nhà) 나는 어제 하노이에 갔어요 (Tôi đã đi Hà nội hôm qua) 이제 담배를 끊었습니다 (Bây giờ tôi đã bỏ hút thuốc rồi) c.
- -ĐỘNG TỪ +(으) ㄹ것 VD: 하다 할것이다 (sẽ làm) 기다 갈 것이다 (sẽ đi) C햻ú ý: -Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì 겠 thể hiện ý chí quyết tâm : 다시는 그사람을 만나지 않겠어요 (Tôi quyết không gặp lại người đó nữa) 나는 지금 숙제를 하겠어요 (Bây giờ tôi sẽ làm bài tập) 내일은 꼭 그 일을 끝내겠습니다 (Ngày mai nhất định tôi sẽ làm xong việc đó) 일이 있으면 집으로 연락하 겠습니다 ( Nếu có việc thì tôi sẽ liên lạc tới nhà) -Diễn tả sự suy đoán : 내일 비가 오 겠어요 ( Mai có lẽ trời mưa) 내가 말하는 것을 알겠어요? (Bạn 햻iểu ý tôi nói 햺ì c햻ứ.
- thì hiện tại tiếp diễn cấu trúc: ĐỘNG TỪ+ 고 있 다 VD: 가 다 가 고 있 다 (đan햺 đi) 48 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] 먹 다 먹 고 있 다 (đan햺 ăn) 친구가 지금 기다리고 있어요 (Bây giờ bạn đang đợi đó ) 나는 손님과 이야기하고 계십니다 (Tôi đang nói chuyện với khách Hàng) 어제는 집에서 숙제하고 있었어요 (Hôm qua tôi đang làm bài tập ở nhà) 6.
- 알아요 좋다: tốt 좋 + 아요 -->좋아요 가다: đi 가 + 아요.
- Những động từ kết hợp với đuôi 어요 : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm khác ㅏ , ㅗ và 하 : 있다: có 있 + 어요.
- 있어요 먹다: ăn 먹 + 어요.
- 먹어요 없다: không có 없 + 어요.
- 없어요 배우다: học 배우 + 어요.
- 배워요 49 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] 기다리다: chờ đợi 기다리 + 어요.
- 기다리어요.
- 기쁘다: vui 기쁘 + 어요.
- Thì quá khứ: 았/었/였 았 khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ㅏ,ㅗ VD: 많다: 많 + -았어요.
- 좋다: 좋 + 았어요.
- 만나다: 만나 + 았어요.
- 만나았어요.
- (rút gọn) 었 khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ㅓ, ㅜ, ㅡ, ㅣ 51 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] VD: 먹다: 먹 + 었어요.
- 읽다: 읽 + 었어요.
- 가르치다: 가르치 +었어요.
- 가르치었어요.
- 가르쳤어요.
- (rút gọn) 찍다: 찍 + 었어요.
- 였 khi động từ có đuôi 하다 VD: 산책하다: 산책하 + 였어요.
- 산책하였어요.
- 산책했어요 (rút gọn) 기뻐하다: 기뻐하 + 였어요.
- 기뻐하였어요.
- 기뻐했어요.
- (rút gọn) 공부하다: 공부하 + 였어요.
- 공부하였어요.
- 공부했어요 (rút gọn) d.
- 갈 수 있어요/없어요 사(다) 사 + -ㄹ 수 있다/없다.
- 살 수 있어요/없어요 주(다) 주 + -ㄹ 수 있다/없다.
- 줄 수 있어요/없어요 을 수 있다: được dùng khi gốc động từ có patchim ở âm kết thúc VD: 52 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] 먹(다) 먹 + -을 수 있다/없다.
- 먹을 수 있어요/없어요 입(다) 입 + -을 수 있다/없다.
- 입을 수 있어요/없어요 잡(다) 잡 + -을 수 있다/없다.
- VD: 요즘 많이 바쁘겠어요 (Dạo này chắc bạn bận lắm nhỉ) 저 분은 예뻤겠어요 (Người kia chắc là đẹp lắm) 뭘 드시겠어요? (Anh sẽ dùng món gì ạ.
- (Có, tôi có đứa em.) Hoặc 아니오, 동생이 없어요.
- 그런데 언니는 있어요.
- VD: 사과를 사고 싶어요.
- (Tôi muốn uống cà phê.) 한국에 가고 싶어요.
- 55 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] VD: 피자를 먹고 싶어요.
- nó có thể được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đó VD: 저는 한국에 가 봤어요.
- 그 책을 사지 않으려고 해요.) Tuy nhiên, thì quá khứ thì lại không gắn vào gốc động từ mà kết hợp với động từ 하다 trong mẫu câu.
- VD: 그 책을 안 사려고 했어요.
- (Khi nào thời tiết tốt, tôi sẽ đi du lịch) 제가 한국에 갔을 때, 날씨가 아주 추웠어요.
- (Khi tôi đến trường, thầy Kim đã không có ở đó) 내가 중학생이었을 때, 그곳에 갔어요.
- VD: 학교에 갈 때가 되었어요.
- (Ngày mai dù tôi có bận rộn nhưng tôi cũng sẽ đến dự buổi tiệc) 한국말이 재미없어도 공부하겠어요.
- 59 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] VD: 집에 가야 했습니다.
- VD: 담배를 끊기로 했어요.
- Xem các ví dụ sau: 담배를 끊기로 결정했어요.
- 담배를 끊기로 약속했어요.
- 담배를 끊기로 결심했어요.
- VD: 먹지 않기로 했어요.
- (Tôi đã quyết định sẽ không ăn) 먹기로 하지 않았어요.
- (Không, Tôi chưa bao giờ ăn món Hàn Quốc cả) 저는 한국에 가 본 적이 없었어요.
- VD: 눈이커요 .그리고 예뻐요 (Mắt to và đẹp) 형은 대h생입니다 .그리고 동생은 고등h생 입니다 (Anh trai là sinh viên đại học và em là học sinh cấp ba) 오늘 날씨 는 흐님니다 .그리고 바람 도 붑니다 (Thời tiết hôm nay có nhiều mây và có gió thổi) 61 Biên Soạn - Tổng Hợp: Nguyễn Thọ Chung Email: [email protected] -Nếu là kết nối bình đẳng thì có thể dùng 고 để thay thế .
- VD: 웃이 비싸요 .그러나(그러지만)멋있어요 (Áo tuy đắt nhưng mà đẹp) 여름입니다 .그러나 덥지 않습니다 (Tuy là mùa hè nhưng trời không nóng) 겨울 이지만 춥지 않습니다 (Mùa đông nhưng không lạnh) 일요일입니다 .그러나 인찍일 어났습니다 (Là chủ nhật nhưng tôi dậy sớm) 그사함은 부자 지만 아주겁소 합니다 (Tuy giàu nhưng anh ta là người khiêm tốn) 많이 잤습니다 .그러나 피곤 합니다 (Ngủ nhiều nhưng mà vẫn mệt) 편지 를 보냈습니다.그러나 답장이 없습니다 (Tuy đã gửi thư nhưng không có hồi âm) c.
- VD: 친구생일 입니다 그러니까 선물 샀어요 (Sinh nhật bạn vì thế nên mua quà ) 내가 사과했어요 그러니까 친구도 사과했어요 ( Tôi xin lỗi vì vậy bạn cũng nên xin lỗi ) 어렵습니다 그러니까 복습을 하세요 (Khó quá vì vậy nên bạn nên ôn tập) 너무 어립니다 그러니까 혼자 갈수없어요 (Bạn ấy còn nhỏ quá nên không đi một mình được ) g.
- VD: 여동생이 오빠만큼 키가 컸어요