Academia.eduAcademia.edu
TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I VI NăĐI NăT ă- VI NăTHÔNG BÀI T P L N PHỂNăTệCHăTHI TăK H NGăĐ IăT NG Đ ătƠi: XỂYăD NGăWEBSITEăBỄNăĐ ăĔNăNHANH Sinh viên th c hi n: Vũ Huy H o Nguy n Vi t C ng Nguy n Văn Thanh Nguy n Văn H i MSSV: 20121659 MSSV: 20121370 MSSV: 20112273 MSSV: 20121649 HƠ N i, 12-2016 1 L IăNÓIăĐ U Trong xư h i hi n đ i, nhi u ng i không có th i gian đ chuẩn b b a ăn cho chính mình vƠ vi c sử d ng đồ ăn nhanh lƠ xu h ng t t y u. Nh ng hi n nay Vi t Nam đa s các c a hƠng ăn nhanh thì khách hƠng đ u ph i đ n t n n i, đi u nƠy gơy ra nhi u b t ti n, m t s Website bán đồ ăn nhanh tr c tuy n thì ch a đ mức, ch a thu hút đ c đ u t đúng c s chú Ủ c a khách hƠng nên hi u qu ho t đ ng không cao. V i mong mu n đem l i s ti n l i nh t có th cho khách hƠng, đồng th i có th th c hƠnh nh ng ki n thức đư h c vƠo đ i s ng th c t , nhóm chúng em đư l a ch n đ tƠi: Xây dựng Website bán đồ ăn nhanh đ th c hi n Ủ t ng c a mình. Trong quá trình lƠm bƠi t p l n nƠy chúng em đư gặp không ít khó khăn, thử thách nh ng đ c s chỉ b o t n tình c a th y Tr n Đ Đ t cùng các b n trong l p, chúng em đư hoƠn thƠnh đ em đư h c h i đ c nh ng m c tiêu đư đặt ra. Khi lƠm vi c v i th y, chúng c nhi u ki n thức bổ ích, nh ng kinh nghi m quỦ báu, nh ng quan tr ng h n h t đó lƠ tinh th n lƠm vi c, nghiên cứu nghiêm túc, say mê c a th y. Chúng em xin gửi l i t i th y l i c m n sơu sắc nh t. Dù đư r t c gắng nh ng do ki n thức có h n, kinh nghi m còn thi u nên chúng em khó có th tránh kh i nh ng sai sót. Vì v y, chúng em mong nh n đ c s đóng góp quỦ báu từ th y vƠ các b n đ chúng em có th t hoƠn thi n mình t t h n. Nhóm th c hi n 2 M CL C L I NịI Đ U M CL C DANH SÁCH HÌNH V DANH SÁCH CÁC B NG BI U CH NG 1. PHỂN TệCH YểU C U H TH NG 1.1 Ch nhi m d án 1.2 Nhu c u kinh doanh 1.3 Yêu c u h th ng 1.4 Giá tr kinh doanh 1.5 Các v n đ đặc bi t CH NG 2. PHỂN TệCH TệNH KH THI C A H TH NG 2.1 Phơn tích tính kh thi 2.1.1 Kh thi v kỹ thu t 2.1.2 Kh thi v kinh t 2.1.3 Kh thi v tổ chức 2.2 L a ch n d án CH NG 3. QU N Lụ D ÁN 3.1 Xác đ nh kích th c d án 3.1.1 Xác đ nh kích thức d án d án theo ph ng pháp đi m chức năng 3 3.1.2 Xác đ nh kích th c h th ng theo đi m chức năng vƠ s dòng l nh 3.1.3 Tính đ phức t p xử lỦ hi u chỉnh 3.1.4 c l ng nhơn l c vƠ th i gian th c hi n d án theo mô hình COSOMO 3.2 Xơy d ng vƠ qu n lỦ k ho ch công vi c CH NG 4. PHỂN TệCH H TH NG 4.1 Xơy d ng tƠi li u hóa 4.2 Xác đ nh yêu c u c a h th ng 4.2.1 Yêu c u chức năng 4.2.2 Yêu c u phi chức năng 4.3 Mô hình hóa chức năng 4.3.1 Bi u đồ ho t đ ng 4.3.2 Mô t ca sử d ng 4.4 Mô hình hóa c u trúc 4.4.1 Bi u đồ l p cho ca sử d ng “Đặt hƠng” 4.4.2 Bi u đồ l p cho ca sử d ng” thanh toán” 4.4.3 Bi u đồ l p cho ca sử d ng “tìm ki m” 4.4.4 Bi u đồ l p cho ca sử d ng qu n lỦ thông tin s n phẩm 4.4.5 Bi u đồ tu n t cho ca sử d ng đặt hƠng 4.4.6 Bi u đồ tu n t cho ca sử d ng thanh toán 4.4.7 Bi u đồ tu n t cho ca sử d ng tìm ki m 4.4.8 Bi u đồ tu n t cho ca sử d ng qu n lỦ thông tin s n phẩm 4 4.4.9 Bi u đồ giao ti p cho ca sử d ng đặt hƠng 4.4.10 Bi u đồ giao ti p cho ca sử d ng thanh toán 4.4.11 Bi u đồ giao ti p cho ca sử d ng tìm ki m 4.4.12 Bi u đồ giao ti p cho ca sử d ng qu n lỦ thông tin s n phẩm 4.5 Mô hình hóa ho t đ ng 4.5.1 Máy tr ng thái cho s n phẩm 4.5.2 Máy tr ng thái cho ng i dùng 4.5.3 Máy tr ng thái cho thanh toán 4.5.4 Máy tr ng thái cho yêu c u tìm ki m 4.6 Xơy d ng bi u đồ gói 4.6.1 Xác đ nh ng c nh 4.6.2 Nhóm các l p có quan h v i nhau 4.6.3 Phân vùng thành gói 4.6.4 Xác đ nh m i quan h gi a các gói 4.6.5 V bi u đồ gói K T LU N 5 DANHăSỄCHăHÌNHăV Hình 2.1 Đồ th đi m hòa v n Hình 3.1 Xác đ nh kích th c c a d án Hình 3.2 K hoach d án Hình 4.1 Bi u đồ ho t đ ng Hình 4.2 Bi u đồ ca sử d ng Hình 4.3 Biểu đồ lớp cho ca sử dụng đặt hàng Hình 4.4 Biểu đồ lớp cho ca sử dung thanh toán Hình 4.5 Biểu đồ lớp cho ca sử dụng tìm kiếm Hình 4.6 Bi u đồ l p ca sử d ng qu n lỦ thông tin s n phẩm Hình 4.7 Bi u đồ tu n t cho csd đặt hƠng Hình 4.8 Bi u đồ tu n t cho csd thanh toán Hình 4.9 Bi u đồ tu n t cho csd tìm ki m Hình 4.10 Bi u đồ tu n t cho csd qu n lỦ thông tin s n phẩm Hình 4.11 Bi u đồ giao ti p cho csd đặt hƠng Hình 4.12 Bi u đồ giao ti p cho csd thanh toán Hình 4.13 Bi u đồ giao ti p cho ca sử d ng tìm ki m Hình 4.14 Bi u đồ giao ti p cho csd qu n lỦ thông tin s n phẩm Hình 4.15 Máy tr ng thái cho s n phẩm Hình 4.16 Máy tr ng thái cho ng i dùng Hình 4.17 Máy tr ng thái cho thanh toán 6 Hình 4.18 Máy tr ng thái cho yêu c u tìm ki m Hình 4.19 Bi u đồ gói Hình 4.20 Bi u đồ t ng tác gi a các gói 7 DANHăSỄCHăCỄCăB NGăBI U B ng 2.1 Xác đ nh các lo i chi phí vƠ l i nhu n B ng 2.2 Xác đ nh dòng ti n mặt vƠ giá tr hi n t i ròng B ng 3.1 Tính toán đi m chức năng c a h th ng B ng 3.2 Tính đ phức t p xử lỦ hi u chỉnh B ng 4.1 Mô t ca sứ d ng đặt hƠng B ng 4.2 Mô t ca sử d ng tìm ki m B ng 4.3 Mô t csd qu n lỦ thông tin s n phẩm B ng 4.4 Mô t ca sử d ng thanh toán B ng 4.5 Thông tin tổng quan vƠ m i quan h B ng 4.6 Th CRC cho khách hƠng B ng 4.7 Th CRC cho l p gi hàng B ng 4.8 Th CRC cho l p s n phẩm B ng 4.9 Th CRC cho l p đăng nh p B ng 4.10 Th CRC cho l p đăng kỦ thƠnh viên B ng 4.11 Th CRC cho l p thanh toán B ng 4.12 Th CRC cho l p giao di n tìm ki m B ng 4.13 Th CRC cho l p yêu c u tìm ki m B ng 4.14 Th CRC cho l p hi n th k t qu tìm ki m B ng 4.15 Th CRC cho l p giao di n qu n lỦ s n phẩm B ng 4.16 Th CRC cho l p truy v n CSDL s n phẩm 8 CH NGă1. PHỂNăTệCHăYểUăC UăH ă TH NG 1.1 Ch ănhi măd ăánăăă Nhóm tr ng: Vũ Huy H o ậ ch u trách nhi m qu n lỦ d án 1.2 Nhuăc uăkinhădoanh V i chu i c a hƠng hi n t i, công ty mu n phát tri n vƠ m r ng th tr Khi đó, có ba gi i pháp đ ng. c đ a ra: thêm các đi m bán hƠng di đ ng, tri n khai bán hƠng online, đa d ng hóa các mặt hƠng. Hi n nay Vi t Nam đư xu t hi n m t s website bán đồ ăn nhanh, ph c v nhu c u mua hƠng qua Internet. Tuy nhiên các website nƠy không th c s hoƠn thi n vƠ phổ bi n, nh n đ c ít s quan tơm c a khách hƠng. D a vƠo nh ng lỦ do trên phòng kinh doanh đư đ a ra đ xu t thi t k Website Fastfood cho phòng kĩ thu t. D án nƠy đ c thi t l p h ng t i l ng khách hƠng ti m năng thông qua vi c l a chon vƠ đặt hƠng tr c tuy n qua m ng Internet. Website đ c t o ra giúp khách hƠng có th ti t ki m th i gian, t o c m giác thích thú v i các món ăn thông qua nh ng hình nh sinh đ ng vƠ d dƠng l a ch n cũng nh đặt hƠng m t cách nhanh nh t v i nh ng mặt hƠng mình mu n vƠ không c n ph i đ n t n n i đ mua nh tr c 1.3 Yêuăc uăh ăth ng Khi sử d ng Website khách hƠng có th : ➢ Tìm ki m các s n phẩm ➢ Đăng kí thƠnh viên đ nh n nh n nh ng khuy n m i đặc bi t ➢ Xem thồng tin chi ti t v s n phẩn( giá ti n , nguyên li u) ➢ Đặt hƠng tr c tuy n ➢ Thanh toán tr c tuy n thông qua tƠi kho n ngơn hƠng ➢ Xem các thông tin khuy n m i, món ăn m i trên Website ➢ Xem thông tin c b n v cửa hƠng (đ a đi m, tuy n d ngầ) ➢ Có th liên l c v i cửa hƠng thông qua email đ c h tr ngay trên Website ➢ Có các danh m c (ví d nh các Sandwiches, bánh mì, đồ u ng, n c s tầ) d dƠng cho vi c tham kh o các s n phẩm ➢ Chính sách sách ho t đ ng vƠ quy đ nh chung, b o m t 9 1.4 Giáătrịăkinhădoanh Chúng tôi mong đ i rằng h th ng s tăng 10% doanh s bán hƠng vƠ tăng ch t l ng ph c v cũng nh uy tín c a cửa hƠng c tính v giá tr đem l i cho cửa hƠng: ● 300 tri u (năm đ u) từ l ng khách hƠng m i 1.5 Cácăv năđ ăđặcăbi t Th i gian hoƠn thƠnh d án trong 2 tháng từ ngƠy 15/10/2016-15/12/2016 Website nghiêm c m sử d ng nh ng hình nh, clip có tính ch t nh y c m cũng nh khiêu khích, đ kích v i nh ng l i l không phù h p v i văn hóa, pháp lu t. 10 CH NGă2. PHỂNăTệCHăTệNHăKH ăTHIăC Aă H ăTH NG 2.1 Phơnătíchătínhăkh ăthi 2.1.1 Khả thi về kỹ thuật ❖ Mức đ quen thu c v i ứng d ng o Đ i v i ng i phơn tích thi t k h th ng: Các thƠnh viên đư tìm hi u, ti p c n v i nhi u mô hình Website bán hƠng trên m ng o Đ i v i ng i dùng: Đư lƠm quen v i xu h ng bán hƠng qua m ng xu t hi n nhi u năm nay. ❖ Mức đ quen thu c v i công ngh o Các thƠnh viên có kinh nghi m l p trình C, C++, Java, SQL. o Có các n n t ng th ng m i có sẵn nh Magento, OpenCart, Prestashop, Zencart, Jooma ầ nh ng các thƠnh viên đ u ch a có kinh ngi m sử d ng, h n n a các công c đ u sử d ng các m u có sẵn, khó th c hi n đúng thi t k nh mong mu n. o ● ❖ S t C ng đồng l p trình r ng l n có th h tr t t cho nhóm trong quá trình phát tri n Website ng thích v i h th ng cũ Do nhóm xơy d ng h th ng m i hoƠn toƠn nên không c n quan tơm đ n v n đ t ng thích. ❖ Kích th 2.1.2 c d án o S l ng l p trình viên: 4 ng o Th i gian: 2 tháng i Khả thi về kinh tế 2.1.2.1 Xác định các loại chi phí và lợi nhuận L i nhu n vƠ chi phí đ c th hi n trong B ng 2.1 B ngă2.1ăXácăđịnhăcácălo iăchiăphíăvƠăl iănhu n 11 Chi phí phát tri n h th ng Chi phí v n hƠnh Thi t k h th ng Duy trì host, domain Mua sắm trang thi t b : Máy tính, V n hƠnh, b o trì web máy in Tr l ng cho nhóm phát tri n Mua domain, host (kh i t o) Tr l ng cho nhơn viên ti p nh n đ n hƠng Qu ng cáo website, thông tin liên l c L i nhu n h u hình L i nhu n vô hình Tăng doanh s bán hàng Qu ng bá th ng hi u Nơng cao ch t l 2.1.2.2 ❖ L i nhu n thu đ Định lượng các loại chi phí và lợi nhuận c từ vi c qu ng bá th ❖ Phát tri n d án: tr l 4(ng ng ph c v ng hi u trên Website: 50 tr ng cho nhóm phát tri n: i) x 2(tháng) x 10(tr/tháng) = 80 tr ❖ C n mua 1 máy tính cho nhơn viên sử d ng đ ti p nh n vƠ xử lỦ đ n hàng: o Máy tính DELL Core i5 3320M, 4G RAM, HDD 500G: 10 tr o B n quy n Window 7 Ultimate 64 bit: 2.5 tr o Tổng c ng: 12.5 tr ❖ C n mua 1 máy in đ in hóa đ n: Máy in đa năng Fuji Xerox M115W: 4.6 tr ❖ Chi phí kh i t o đ u s 18001234: 1.5 tr ❖ Chi phí v n hƠnh: o B o d ỡng máy in, máy tính: 0.5 tr o Đổ m c máy in: 1 (l n/tháng) x 0.2 x 12 (tháng) = 2.4 tr o L ng cho nhơn viên: 12 ▪ Nhơn viên ti p nh n, c p nh t tình tr ng đ n hƠng (hƠng đư giao hay ch a, thành công hay không): 7 x 12 (tháng) = 84tr ▪ Nhơn viên chăm sóc khách hƠng, c p nh t thông tin trên Website (qu ng cáo, thông tin s n phẩm): 7 x 12 (tháng) = 84tr ▪ L ng cho nhơn viên qu n tr m ng: 9 x 12 (tháng) = 108 tr o Ti n qu ng cáo website trên facebook.com: 112.500 VND/ngày x 3 (tháng) = 10.125 tr VND o Ti n thông tin liên l c: 400.000 VND x12(tháng) = 4.8 tr VND Xácăđịnhădòngăti nămặtăvƠăgiáătrịăhi năt iăròng Đ xác đ nh dòng ti n mặt vƠ giá tr hi n t i ròng thì giá tr l i nhu n vƠ chi phí đ c tính trong vòng 5 năm k từ khi h th ng đ c đ a vƠo sử d ng ậ năm 2016. V i tỷ l l m phát d đoán trong năm 2016 c a Vi t Nam lƠ 4%, tỷ lên l m phát nƠy cũng đ c sử d ng cho các năm ti p theo (Theo www.adb.org) B ng 2.2 th hi n dòng ti n mặt vƠ giá tr hi n t i ròng c a d án. 13 B ngă2.2ăXácăđịnhădòngăti nămặtăvƠăgiáătrịăhi năt iăròng Tăng doanh s bán hƠng Qu ng bá th ng hi u TOTAL BENEFITS: PV OF BENEFITS: PV OF ALL BENEFITS: Thi t k h th ng Mua máy tính Mua máy in Kh i t o Domain Qu ng cáo website trên facebook.com Kh i t o đ u s 18001234 Kh i t o Host TOTAL DEVELOPMENT COSTS: Duy trì Domain Duy trì Hosting Đổ m c máy in B o d ỡng máy in, máy tính B o trì Website L ng cho nhơn viên ti p nh n đ n hƠng L ng cho nhơn viên c p nh t thông tin Website Ti n duy trì s đi n tho i liên l c L ng cho kỹ s qu n tr m ng TOTAL OPERATIONAL COSTS: TOTAL COSTS: PV OF COSTS: PV OF ALL COST: TOTAL PROJECT BENEFITSCOST: YEARLY NPV: CUMULATIVE NPV: RETURN ON INVESTMENT: BREAK-EVEN POINT: 2016 300.0 50.0 350.0 336.5 336.5 80.0 12.5 4.2 0.4 10.1 1.5 0.0 108.7 4.8 2.4 2.4 0.5 6.0 84.0 2017 2018 2019 2020 Tổng 350.0 400.0 450.0 550.0 55.0 60.5 66.6 73.2 405.0 460.5 516.6 623.2 374.4 409.4 441.5 512.2 2074.1 711.0 1120.4 1561.9 2074.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4.8 5.0 5.0 5.5 2.4 2.5 2.5 2.6 2.5 2.6 2.7 2.9 0.5 0.5 0.6 0.6 6.0 6.1 6.1 6.2 84.0 90.0 90.0 96.0 84.0 4.8 108.0 296.9 405.6 390.0 390.0 84.0 4.8 108.0 297.0 297.0 274.6 664.6 90.0 90.0 96.0 4.9 4.9 4.9 114.0 114.0 120.0 315.6 315.8 334.7 315.6 315.8 334.7 280.6 269.9 275.1 1490.2 945.2 1215.1 1490.2 -55.6 -53.5 -53.5 28.152 1.5 108.0 99.9 46.4 144.9 128.8 175.2 200.8 171.6 346.8 288.5 237.1 583.9 583.9 14 1. Tỷ l hồi v n ROI = x 100 = 39.18 % 2. Đi m hòa v n BEP = 1.5 (break-even x y ra năm 2; = 0.5) Hìnhă2.1ăĐ ăthịăđi măhòaăv n D a vƠo Hình 2.1 chúng ta th y rằng d án nƠy đem l i l i nhu n từ năm thứ 2 tr đi. ⇨ D án có tính kh thi cao v mặt kinh t . 2.1.3 Khả thi về tổ chức ➢ Phù h p v i đ nh h ng phát tri n c a công ty ● Công ty mu n m r ng s n xu t vì th c n tìm th tr ng tiêu th m i. ● Gi m b t chi phí qu n lỦ s n phẩm, ti p th , phơn ph i. ● Nhu c u phát tri n công ty ngƠy l n m nh thì vi c m r ng lo i hình kinh doanh lƠ l a ch n hƠng đ u. ➢ D án b nh h ng hoặc nh h ng đ n nh ng ng i kiên quan 15 ● Ng i sử d ng h th ng: k toán, nhơn viên giao hƠng, nhơn viên ti p nh n đ n hàng. ● Ban lưnh đ o công ty: Giám đ c, Tr ng phòng kinh doanh 2.2L aăchọnăd ăán Nhìn vƠo các thông s : ● Tỷ l hồi v n: ROI = 39.18 ● Tổng NPV qua 5 năm: 583.900.000 ● Th i gian hòa v n: chỉ m t th i gian ngắn sau khi đ a h th ng vƠo sử d ng Qua đó chúng ta có th th y d án đ xu t đ t đ các tiêu chí đ ra, d tính đem l i l i nhu n cao. H n n a vi c m r ng kinh doanh cùng th i đi m m i chỉ tính đ n vi c bán hƠng qua Website, các d án khác không đ c tính đ n. ⇨ Nhóm đư quy t đ nh thông qua d án, ti p theo s lƠ công vi c qu n lỦ d án. 16 CH 3.1 Xácăđịnhăkíchăth 3.1.1 Gồm 3 b NGă3. QU NăLụăD ăỄN căd ăán Xác định kích thức dự án dự án theo ph ơng pháp điểm chức năng c, đ c minh h a nh Hình 3.1 stimate system size Es funtion points and timate effort required (pe E lines of code stimate time required ( Hìnhă3.1ăXácăđịnhăkíchăth 3.1.2 căc aăd ăán Xác định kích th ớc hệ thống theo điểm chức năng và số dòng lệnh 3.1.2.1 Inputs ● Thông tin s n ph m. (Medium) ● Thông tin ng ● Thông tin ph n hổi từ khác hƠng. (Low) ● Các tin tức s kiên nổi b t. (Low) i sử d ng (ng i qu n tr , các thƠnh viên). (Medium) 17 ● ● Thông tin các trang liên k t. (Low) ● Thông tin qu ng cáo. (Low) ● Thông tin t v n tr c tuy n. (Low) ● Thông tin v các c s c a c a hƠng. (Low) ● Thông tin v chính sách, đi u kho n c a ng ● Thông tin v thanh toán tr c tuy n qua tƠi kho n ngơn hƠng.(High) S l i dùng. (Low) ng input: 10 3.1.2.2 Outputs ❖ K t qu tìm ki m s n phẩm. (Low) ❖ K t qu thanh toán tr c tuy n. (High) ❖ Báo cáo doanh thu thông qua vi c đặt hƠng tr c tuy n. (High) ❖ Th ng kê v s l ng khác hƠng truy c p. (Low) ❖ Th ng kê v s l ng s n phẩm. (Low) ❖ Th ng kê thông tin ph n hồi c a khác hƠng. (Medium) ● S l ng output: 6 3.1.2.3 ● Queries ▪ Tìm ki m s n phẩm theo tên. (Low) ▪ Tìm ki m s n phẩm theo giá. (Low) ▪ Tìm ki m s n phẩm theo lo i. (Low) ▪ Tìm ki m s n phẩm theo h n sử d ng. (Low) ▪ Tìm ki m cách thức vƠ đi u kho n thanh toán tr c tuy n. (Low) S l ng: 5 3.1.2.4 Files o Files l u tr v l ch sử thanh toán tr c tuy n.(Medium) o Files l u tr v thông tin s n phẩm.(Low) o Files l u tr các ph n ánh c a khách hƠng.(Medium) o Files l u tr thông tin tƠi kho n c a ng i dùng vƠ qu n tr .(Medium) 18 o Files l u tr thông tin cửa hƠng vƠ các chính sách ho t đ ng vƠ b o m t.(Low) o Files l u tr doanh thu qua đặt hƠng tr c tuy n theo từng tháng.(Medium) ● S l ng file: 6 3.1.2.5 Program Interfaces: ❖ Giao di n cho Admin o Giao di n c p nh t thông tin s n phẩm. (Medium) o Giao di n thêm m i s n phẩm. (Medium) o Giao di n qu n lỦ đ n hƠng. (High) o Giao di n chăm sóc khách hƠng. (Medium) ❖ Giao di n cho khách hƠng ● S l o Giao di n trang ch . (High) o Giao di n đăng nh p. (Low) o Giao di n thanh toán (High) o Giao di n nh p mư xác th c OTP (Low) o Giao di n nh p thông tin tƠi kho n ngơn hƠng (Low) o Giao di n đăng kí thƠnh viên. (Low) o Giao di n l y l i m t khẩu. (Low) o Giao di n cho k t qu tìm ki m. (Medium) ng giao di n: 12 Đi m chức năng c a h th ng đư hi u chỉnh (đ c minh h a nh B ng 3.1): TUFP = 238 19 B ngă3.1ăTínhătoánăđi măchứcănĕngăc aăh ăth ng Total Numbers Description Input Output Queries Files Program Interfaces Complexity Total Low 10 6 5 6 12 Medium 7x3 3x4 5x3 2x7 5x5 2x4 1x5 0x4 4x10 4x7 High 1x6 2x7 0x6 0x15 3x10 Total unadjusted function points (TUFP) 3.1.3 35 31 15 54 103 238 Tính độ phức tạp xử lý hiệu chỉnh Đ phức t p xử lỦ hi u chỉnh đ c th hi n nh B ng 3.2 B ngă3.2ăTínhăđ ăphứcăt păx ălỦăhi uăchỉnh Data communications Heavy use configuration Transaction rate End-user efficiency Complex processing Installation ease Multiple sites Performance Distributed functions Online data entry Online update Reusability Operational ease Extensibility Total processing complexity (PC) 3 0 0 2 2 3 3 1 0 2 2 0 3 3 24 APC = 0.65 + (0.01 * PC) = 0.65 + (0.01 * 24) = 0.89 Total adjusted function points TAFP = APC * TUTP = 0.89* 238 = 211.82 D án s sử d ng ASP.NET 20 S dòng l nh : 211.82*50 = 10.591 nghìn dòng code 3.1.4 ớc l ợng nhân lực và thời gian thực hiện dự án theo mô hình COSOMO Effort = 1.4 *10.591 = 14.8274 person-months Th i gian th c hiên d án Schedule Time = 3.0 * ฀฀฀฀฀฀ ฀฀฀฀฀ 1/3 = 3.0 * 14.8274 1/3 = 7.37 months Nh v y d án 14.8274 person-months c n 7.37 tháng đ hoƠn thƠnh 3.2 Xơyăd ngăvƠăqu nălỦăk ăho chăcôngăvi c V i th i gian hoƠn thƠnh trong vòng 2 tháng, nhóm xin đ a ra k ho ch công vi c nh (kèm theo l ng công vi c đư hoƠn thƠnh): 21 Hìnhă3.2ăK ăhoachăd ăán 22 CH 4.1 NGă4. PHỂNăTệCHăH ăTH NG Xơyăd ngătƠiăli uăhóa ❖ L a ch n ph ng pháp phơn tích yêu c u ● 3 kĩ thu t phơn tích yêu c u đ c đ a ra: o Business process automation(BPA): t đ ng hóa quá trình kinh doanh o Business process improvement(BPI): c i ti n quá trình kinh doanh o Business process reengineering (BPR): thay đổi quá trình kinh doanh ● M i kĩ thu t l i có u nh c đi m riêng khi xét các v n đ v giá tr kinh doanh ti m tang, chi phí d án, chi u r ng phơn tích vƠ mức đ r i ro. C th nh sau: o Giá trị kinh doanh tiềm tàng: Ph ng pháp BPA chỉ t đ ng hoá quá trình kinh doanh c a hê th ng nên giá tr kinh doanh ti m tƠng mang l i không cao. Ph ng pháp BPI vƠ BPR mang l i giá tr kinh doanh ti m tƠng t t h n do nó nghiên cứu cách thay đổi vƠ c i ti n h th ng hi n có. V mặt nƠy ta th y ph ng pháp BPI vƠ BPR phù h p v i d án. o Chi phí dự án: xét v quá trình th c hi n d án lƠm trong 15 tu n. Chi phí v th i gian vƠ nhơn l c lƠ không nhi u nên ta chỉ có th ch n ph ng án BPA hoặc BPI. Còn ph ng pháp BPR c n ph i có th i gian vƠ kinh nghi m m i có th thi t k l i đ c toƠn b h th ng. o Chiều rộng nghiên cứu: Cũng gi ng nh tiêu chí chi phí d án. chỉ có ph ng pháp BPA hoặc BPI lƠ phù h p. Vì nó không nghiên cứu quá r ng nh ph ng pháp BPR. o Mức độ rủi ro: Ph thừa đ tiêu chí này ng pháp BPA vƠ BPI có mức đ r i ro th p. Do nó k c k t qu c a các h th ng sẵn có ầ Ng i dùng s không gặp khó khăn v sử d ng h th ng. ● Từ các phơn tích trên, chúng ta th y ph v nđ đ ng pháp BPI lƠ có l i nh t v c 4 c xét cho d án, nên nhóm đư ch n ph ❖ L a ch n ph ng pháp BPI. ng pháp thu th p yêu c u ➢ Các kĩ thu t phơn tích yêu c u: 23 o Ph ng v n (Interviews) o K t h p phát tri n ứng d ng (Joint Application Development (JAD)) o Đi u tra (Questionnaires) o Phơn tích tƠi li u (Document analysis). o Quan sát (Observation) ❖ L a ch n ph ng pháp phù h p: Vi c hi u rõ các h th ng hi n t i v n hƠnh vƠ ho t đ ng nh th nƠo lƠ r t quan tr ng. Nó giúp ta bi t đ c nh ng đi m m nh vƠ đi m y u c a h th ng đó. Từ đó đ a ra bi n pháp cái ti n h th ng c a mình sao cho phù h p nh t. Do đó nhóm đư sử d ng ph ng pháp PhơnătíchătƠiăli u (Document analysis) đ thu th p yêu c u 4.2 Xácăđịnhăyêuăc uăc aăh ăth ng 4.2.1 Yêu cầu chức năng 1.ăQu nălỦăkháchăhƠng: a. Đăng kí thành viên(Khách hàng): ● Ng i dùng c n cung c p các thông tin c b n o Tên o Đ a chỉ o S đi n tho i o Email o M t khẩu ● Khi ng i dùng đăng kí h th ng xác nh n tính h p l c a tƠi kho n (nh đư tồn t i tƠi kho n nƠy ch a, m c nƠo còn ch a đi n đ y đ thông tin,ầ) o N u thông tin h p l : h th ng gửi mư kích ho t qua s đi n tho i, yêu c u ng i dùng nh p mư xác nh n. o N u thông tin nh p vƠo không h p l : đ a các chỉ d n khi ng i dùng nh p vào thông tin ch a h p l b. Đăng nhập (Khách hàng) 24 ● Khi mu n đặt hƠng hay xem thông tin đặc bi t thì ng i dùng c n đăng nh p vƠo h th ng bằng email đư đăng kí. ● Thông báo đăng nh p thƠnh công hoặc không trên giao di n ● H tr ng i dùng l y l i m t khẩu trong tr ng h p quên m t khẩu. c. Chỉnh sửa, cập nhật thông tin cá nhân (Khách hàng): m t khẩu, s đi n tho i, đ a chỉ 2.ăĐặtăhƠng(KháchăhƠng) Chức năng cho phép ng i sử d ng đặt mua đồ ăn nhanh tr c tuy n. Sau khi đặt hƠng 1 s n phẩm thì h th ng s chuy n sang giao di n di n gi hƠng. Trên giao di n gi hƠng khác hƠng có th ch n chức năng thêm s n phẩm, xóa b 1 s n phẩm hoặc t t c các s n phẩm trong gi hƠng. N u không có gì thay đổi thì khách hƠng s ch n chức năng thanh toán vƠ đi n các thông tin nh ph ng thức thanh toán, đ a chỉ giao hƠng, s đi n tho i 3.ăTìmăki măđ ăĕnănhanh(KháchăhƠng) ● Cho phép khách hƠng tìm ki m đồ ăn theo : o Theo danh m c s n phẩm o Theo giá o Theo th i gian sử d ng o (Mặc đ nh lƠ t t c các tiêu chí đ u th a mưn yêu c u) ● Hi n thi thông tin s9 n phẩm hoặc thông báo khi không tìm th y o Hi n th 4 hƠng x 3 s n phẩm/hƠng trong 1 trang. o Sắp x p các s n phẩm theo giá từ th p đ n cao 4.ăQu ngăcáo ➢ Hi n th banner qu ng cáo ( thông tin khuy n m i, s n phẩm m i, s ki n) ➢ Cho phép admin đăng, chỉnh sửa thông tin quang cáo ➢ Gửi thông tin qu ng cáo đ n email thƠnh viên 5.ăChĕmăsócăkháchăhƠngă(KháchăhƠng)ă:ă 25 ➢ T v n: Ng i dùng( đư đăng nh p tƠi kho n) có th h i thông tin v t t c các s n phẩm, thông tin khuy n mai, giao hang ầ v i b ph n chăm sóc khách hang vƠ đ c tr l i tr c ti p ➢ Góp Ủ cho cửa hƠng: qua email fastfood@gmail.com hi n th trên giao di n website 6.ăQu nălỦăthôngătinăs năphẩm Ng i qu n lí vi c th c hi n các chức năng thêm sửa xóa các thông tin v các s n phẩm khi có thay đổi 7.ăQu nălíăđ năhƠng ➢ Khi có đ n hƠng m i thì h th ng l u hóa đ n vƠo csdl theo ID vƠ có tr ng thái ch xác nh n. ➢ H th ng t đ ng yêu c u máy in in hóa đ n giao hƠng theo mư v ch (ID) từ csdl ➢ Nhân viên giao hàng xác nh n hóa đ n đư đ c giao hƠng thƠnh công hay ch a? ➢ Admin nh n các hóa đ n từ nhơn viên giao hƠng vƠ c p nh t tr ng thái đ n hƠng v h th ng thông qua vi c quét mư v ch v i 2 ch đ giao hƠng thƠnh công hoặc không thƠnh công. ➢ N u ch đ giao hƠng thƠnh công thì h th ng c p nh t tr ng thái c a ➢ N u ch đ giao hƠng không thƠnh công thì h th ng s chuy n tr ng s n phẩm lƠ hàng được giao nhận. thái c a s n phẩm lƠ hàng trong kho. 8. Thanh toán ➢ Thanh toán khi nh n hƠng: h th ng có giao di n đi n đ y đ thông tin: đ a chỉ giao hƠng, s đi n th ai sau đó ki m tra tính h p l c a các thông tin vừa đi n. n u h p l hi n th hóa đ n online. Ng c l i yêu c u khách hƠng nh p l i ➢ Thanh toán tr c tuy n: h th ng có giao di n cho khách hƠng đi n thông tin tài kho n ngơn hƠng sau đó ki m tra tính h p l c a thông tin rùi 26 chuy n cho h th ng ngơn hƠng xử lỦ vƠ có giao di n nh p mư xác nh n OTP. N u giao d ch thƠnh công s hi n th hóa đ n. Ng c l i quay v trang ch 4.2.2 ➢ Yêu cầu phi chức năng Yêu c u v giao di n o Giao di n đẹp, thơn thi n vƠ d dƠng sử d ng v i ng i dùng. o Ngôn ng hi n th : Ti ng Vi t, Ti ng Anh o Phù h p v i thu n phong mỹ t c c a Vi t Nam, không vi ph m pháp lí, lu t kinh doanh ầ ● Yêu c u v th c thi. H th ng có th ph c v đồng th i nhi u ng i sử d ng, h th ng ho t đ ng ổn đ nh 24/7 ● Yêu cơu v b o m t, an ninh o H th ng còn cung c p kh năng t b o v kh i các nguy c t n công o Ph i đ m b o các thông tin cá nhơn c a khách hƠng luôn đ ● Yêu c u v ch t l o Th i gian tìm ki m s n phẩm nh h n 5s. o D li u v tình tr ng mặt hƠng ph i đ o Hi u năng cao, đ m b o đ 2000 ng c b o m t. ng ph n m m. cs l c c p nh t liên t c. ng ng i dùng truy c p l n (nh h n i truy c p cùng m t th i đi m, có th l u tr t i đa 90 tri u thƠnh viên ). ● Yêu c u v môi tr ng ho t đ ng o H th ng c n ho t đ ng t t trên t t c c trình duy t web hi n hƠnh internet explorer, google chrome, firefox. o C s d li u dùng SQL Server. ● Yêu c u tƠi li u ng o Li t kê các thƠnh ph n c a tƠi li u ng hoặc các khóa h o i sử d ng i sử d ng (tƠi li u h ng d n online, ng d nầ). Ph n tr giúp nghi p v ph i ngắn g n, súc tích vƠ d hi u. 27 4.3 Môăhìnhăhóaăchứcănĕng 4.3.1 Biểu đồ hoạt động Các ca sử d ng chính: qu n lỦ khách hƠng, thanh toán đ n hƠng, tìm ki m, đặt hƠng, qu n lỦ đ n hƠng, qu ng cáo, chăm sóc khách hƠng, qu n lỦ thông tin s n phẩm Hình 4.1 th hi n bi u đồ ho t đ ng c a h th ng Hìnhă4.1ăBi uăđ ăho tăđ ng 28 4.3.2 Mô tả ca sử dụng 4.3.2.1 Mô tả ca sử dụng đặt hàng Ca sử d ng đặt hƠng đ c mô t nh B ng 4.1 B ngă4.1ăMôăt ăcaăsứăd ngăđặtăhƠng Use-case Name: Đặt hƠng Primary Actor: khách hàng Stakeholders and Interests: Khách hàng ậ đặt hƠng, h y đ n hƠng ID: 1 Importance Level: cao Use-case Type: Detail, essential Brief Description: Ca sử d ng nƠy cho phép khách hƠng có th đặt hƠng cũng nh h y đ n hƠng Trigger: khách hƠng ch n chức năng đặt hƠng Type: External Relationships: Association: khách hàng Include: thanh toán Extend: đăng nh p, tìm ki m Generalization: Normal Flow of Events: 1. Khách hƠng truy c p vƠo website fastfood.vn 2. H th ng tr v giao di n trang ch gi i thi u các s n phẩm 3. Khách hƠng ch n mua s n phẩm 4. H th ng t o gi hƠng vƠ đ a thông tin s n phẩm vƠo gi hƠng. 5. Khách hƠng l a ch n hoƠn thƠnh đ n hƠng. 6. H th ng c p nh t thông tin khách hƠng: a. N u khách hƠng đư đăng nh p th c hi n S6.1 b. N u khách hƠng ch a đăng nh p th c hi n S6.2 7. H th ng c p nh t thông tin các s n phẩm l a ch n. 8. Đ n hƠng tính toán tổng chi phí. 9. Khách th c hi n ca sử d ng thanh toán Subflows: S6.1: H th ng l y thông tin cá nhơn c a khách hƠng (tên, đ a chỉ giao d ch ầ) S6.2: H th ng yêu c u khách hƠng th c hi n CSD đăng nh p. Alternate/Exceptional Flows: 3b. Khách hƠng th c hi n chức năng tìm ki m s n phẩm n u không th y s n phẩm trên trang gi i thi u. 5b. Khách hƠng thi p t c th c hi n b c 3 S6.2b. Khách hƠng đăng kỦ m i tƠi kho n 29 4.3.2.2 Mô tả ca sử dụng tìm kiếm Ca sử d ng tìm ki m đ c mô t nh u B ng 4.2 B ngă4.2ăMôăt ăcaăs ăd ngătìmăki m Use-case Name: Tìm Ki m Primary Actor: khách hàng Stakeholders and Interests: Khách hàng ậ tìm ki m s n phẩm ID: 2 Importance Level: cao Use-case Type: Detail, essential Brief Description: Ca sử d ng nƠy cho phép khách hƠng có th tìm ki m s n phẩm qua nhi u tiêu chí (giá, th i gian sử d ng,danh m c s n phẩm) Trigger: khách hƠng ch n chức năng tìm ki m Type: External Relationships: Association: khách hàng Include: Extend: đăng nh p Generalization: Normal Flow of Events: 1. Khách hƠng truy c p vƠo website fastfood.vn 2. H th ng tr v giao di n trang ch 3. Khách hƠng nh p từ khóa tìm ki m vƠo thanh tìm ki m vƠ có th ch n nhi u tiêu chí( giá ti n, danh m c s n phẩm, h n sử d ng) 4. H th ng l y từ khóa tìm ki m trên thanh tìm ki m. 5. Yêu c u tìm ki m gửi các từ khóa tìm ki m vƠ các tiêu chí v i c s d li u. 6. CSDL ki m tra trong danh sách d li u. N u tìm th y k t qu phù ph p th c hi n S6.1 N u không th y k t qu phù h p th c hi n S6.2 7. H th ng bi u di n 4x3 s n phẩm trên 1 trang vƠ đ c sắp x p giá từ th p đ n cao. 8. Khách hƠng ra kh i chức năng tìm ki m Subflows: S6.1. H th ng t o ra danh sách k t qu S6.2. H th ng thông báo k t qu tr ng H th ng g i Ủ m t s s n phẩm liên quan Alternate/Exceptional Flows: 8b. Khách hƠng l a ch n xem chi ti t 01 s n phẩm 30 4.3.2.3 Mô tả ca sử dụng quản lý thông tin sản phẩm Ca sử d ng qu n lỦ thông tin s n phẩm đ c mô t nh B ng 4.3 B ngă4.3ăMôăt ăcsdăqu nălỦăthôngătinăs năphẩm Use-case Name: Qu n lỦ thông tin s n phẩm Primary Actor: Nhân viên Stakeholders and Interests: Nhơn viên qu n lỦ s n phẩm ID: 3 Importance Level: cao Use-case Type: Detail, essential Brief Description: Ca sử d ng nƠy cho phép nhơn viên c p nh t, sắp x p, xóa, th ng kê s n phẩm. Trigger: Nhơn viên ch n chức năng qu n lỦ s n phẩm Type: External Relationships: Association: Nhân viên Include: Extend: Đăng nh p Generalization: Normal Flow of Events: 1. Nhơn viên đăng nh p vƠo website 2. H th ng tr v giao di n qu n lỦ thông tin s n phẩm 3. Nhơn viên l a ch n các chức năng: 3.1 Thêm s n phẩm: S-1: th c hi n luồng con thêm s n phẩm 3.2 C p nh t s n phẩm: S-2: th c hi n luồng con c p nh t s n phẩm 3.3 Xóa s n phẩm: S-3: th c hi n luồng con xóa s n phẩm 3.4 Sắp x p s n phẩm: S-4: th c hi n luồng con sắp x p s n phẩm ● Th ng kê s n phẩm: S-5: th c hi n luồng con th ng kê s n phẩm Subflows: S-1: Thêm s n phẩm H th ng tr v giao di n thêm s n phẩm Nhơn viên đi n thông tin s n phẩm m i H th ng c p nh t s n phẩm m i vƠ tr v giao di n thêm s n phẩm ban đ u S-2: C p nh t s n phẩm H th ng tr v giao di n c p nh t s n phẩm Nhơn viên ch n s n phẩm c n c p nh t H th ng tr v giao di n thông tin s n phẩm cho phép chỉnh sửa Nhơn viên đi n thông tin c p nh t s n phẩm H th ng c p nh t thông tin m i vƠ tr v giao di n c p nh t s n phẩm ban đ u S-3: Xóa s n phẩm H th ng tr v giao di n xóa s n phẩm Nhơn viên ch n s n phẩm c n xóa 31 H th ng xóa s n phẩm vƠ tr v giao di n xóa s n phẩm ban đ u S-4: Sắp x p s n phẩm H th ng tr v giao di n sắp x p s n phẩm Nhơn viên l a ch n tiêu chí sắp x p H th ng sắp x p vƠ tr v giao di n sắp x p đư c p nh t S-5: Th ng kê s n phẩm H th ng tr v giao di n th ng kê s n phẩm Nhơn viên l a ch n tiêu chí th ng kê H th ng tr v b ng th ng kê s n phẩm Alternate/Exceptional Flows: 4.3.2.4 Mô tả ca sử dụng thanh toán Ca sử d ng thanh toán đ c mô t nh B ng 4.4 B ngă4.4ăMôăt ăcaăs ăd ngăthanhătoán Use-case Name: Thanh toán Primary Actor: khách hàng Stakeholders and Interests: Khách hàng ậthanh toán đ n hƠng ID: 4 Importance Level: cao Use-case Type: Detail, essential Brief Description: Ca sử d ng nƠy cho phép khách hƠng thanh toán đ n hƠng Trigger: khách hƠng ch n chức năng thanh toán Type: External Relationships: Association: H th ng thanh toán online c a ngơn hƠng, khách hƠng Include: Extend: Generalization: Normal Flow of Events: 1. Khách hƠng sử d ng ca sử d ng đặt hƠng 2. Khách hƠng ch n chức năng thanh toán 3. H th ng hi n th giao di n thanh toán 4. 5. Khách hƠng ch n ph ng thức thanh toán ti n N u thanh toán bằng ti n mặt: h th ng s hi n th hóa đ n ch a thu N u thanh toán online: S-1: th c hi n luồng con thanh toán tr c tuy n 32 Subflows: S-1: Thanh toán tr c tuy n 1. H th ng hi n th giao di n đi n thông tin tƠi kho n ngơn hƠng 2. Khách hƠng nh p s tƠi kho n, ch tƠi kho n, ngƠy m th sau đó nh n vào nút thanh toán 3. H th ng s ki m tra tính h p l c a tƠi kho n ✓ N uh pl : o H th ng s gửi thông tin tƠi kho n, s ti n c n thanh toán đ n h th ng ngơn hƠng m th vƠ chuy n sang giao di n xác th c OTP o Khách hƠng nh n mư xác th c OTP qua đi n tho i di đ ng sau đó đi n mư đ xác nh n o H th ng ki m tra mư xác nh n ▪ N u đúng: thông báo giao d ch đư thƠnh công và hi n th hóa đ n đư thu ti n ▪ N u sai: thông báo giao d ch th t b i sau đó quay v trang ch ✓ N u không h p l : H yêu c u khách hƠng nh p l i hoặc h y giao d ch Alternate/Exceptional Flows: 4.3.2.5 Bảng thông tin tổng quan và mối liên hệ Thông tin tổng quan vƠ m i quan h đ c th hi n nh B ng 4.5 B ngă4.5ăThôngătinătổngăquanăvƠăm iăquanăh Use case name Primary actor Relationships Quản lý khách hàng Khách hàng Associati on Khách hàng Chỉnh sửa thông tin Đăng Khách hàng Khách hàng Khách Khách Generaliz Include ation Chỉnh sửa thông tin, đăng nhập, đăng kí thành viên Extend Lấy lại 33 nhập hàng hàng Đăng kí thành viên Lấy lại mật khẩu Đặt hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng Đặt thêm sản phẩm Hủy đơn hàng Tìm kiếm Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng Hiển thị thông tin sản phẩm Thông báo không có sản phẩm Quảng cáo Chăm sóc khách hàng Quản lý thông tin sản phẩm Hệ thống Hệ thống Hệ thống Hệ thống mật khẩu, chỉnh sửa thông tin Thanh toán Đặt thêm sản phẩm, hủy đơn hàng Tìm kiếm Hiển thị thông tin sản phẩm, thông báo không có sản phẩm Hệ thống Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Thêm sản phẩm mới, cập nhật thông tin sản phẩm, 34 xóa sản phẩm Thêm sản phẩm mới Cập nhật thông tin sản phẩm Xóa sản phẩm Quản lý đơn hàng Thanh toán đơn hàng Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Khách hàng Nhân viên Nhân viên Thanh toán trực tiếp Thanh toán qua thẻ Khách hàng Khách hàng Hệ thống thanh toán của ngân hàng Hệ thống thanh toán của ngân hàng Thanh toán trực tiếp, thanh toán qua thẻ 4.3.2.6 Bi u đồ ca sử d ng đ Biểu đồ ca sử dụng c th hi n nh Hình 4.2 35 Hìnhă4.2ăBi uăđ ăcaăs ăd ng 4.4 Môăhìnhăhóaăc uătrúc 4.4.1 Biểu đồ lớp cho ca sử dụng “ Đặt hàng” 4.4.1.1 Thẻ CRC cho lớp khách hàng Th CRC cho khách hƠng đ c th hi n nh B ng 4.6 B ngă4.6ăTh ăCRCăchoăkháchăhƠng Class Name: Khách ID: 1 hàng Description: Nh ng ng i có truy nh p vƠo website vƠ sử d ng nh ng chức năng c b n c a website. Responsibilities + setNameAccount() + getNameAccount() + setAddress() + getAddress() Type: Abstract AssociatedăUseăCase:ĐặtăhƠng,ă thanhătoán,ătìmăki m Collaborators 36 + + + + + setNumberPhone() getNumberPhone() setEmail() getEmail() setPassword() Attributes: TênătƠiăkho n Địaăchỉă S ăđi nătho i Email M tăkhẩu Relationships: Generalization: Aggregation: Other Associations: 4.4.1.2 Thẻ CRC cho lớp giỏ hàng Th CRC cho l p gi hƠng đ c th hi n nh B ng 4.7 B ngă4.7ăTh ăCRCăchoăl păgi ăhƠng Class Name: Gi hƠng ID: 2 Description: Giao di n gi hƠng mƠ khách hƠng có th thêm, xóa, thanh toán Responsibilities + deleteAProductInBasket() + addProduct() + deleteAllProductInBasket () + completeBasket() + payMoney() Type: Abstract Associated Use Case: tìm ki m,thanh toán,đăng nh p Collaborators Tìm ki m Đăng nh p Thanh toán Attributes: - Danh sách s n phẩm - Tổng chi phí gi hƠng Relationships: Generalization: Aggregation: Thanh toán OtherăAssociations:Đĕngănh p, Tìm ki m 4.4.1.3 Thẻ CRC cho lớp sản phẩm Th CRC cho l p s n phẩm đ c trình bƠy nh B ng 4.8 B ngă4.8ăTh ăCRCăchoăl păs năphẩm 37 Class Name: S n Phẩm ID: 3 Type: Abstract Description: lƠ khuôn d ng mƠ các s n Associated Use Case: Tìm ki m phẩm đ c hi n th trên giao di n Responsibilities Collaborators + showViewItem() Attributes: - Tên s n phẩm - ThƠnh ph n - H n sử d ng - Giá s n phẩm - N i s n xu t - Link nh Relationships: Generalization: Aggregation: Other Associations: 4.4.1.4 Thẻ CRC cho lớp đăng nhập Th CRC cho l p đăng nh p đ c th hi n nh B ng 4.9 B ngă4.9ăTh ăCRCăchoăl păđĕngănh p Class Name: Đăng nh p ID: 4 Description: giao di n đăng nh p mƠ khách hƠng đi n thông tin tƠi kho n vƠ m t khẩu Responsibilities + SignIn() + getAccountName() + getPassword() + createNewAccount() + getForgetPassword() - Attributes: Type: Abstract Associated Use Case: tìm ki m,thanh toán, đặt hƠng Collaborators Truy v n CSDL Đăng kí thƠnh viên Relationships: Generalization: Aggregation: Other Associations:Truy v n CSDL 4.4.1.5 Thẻ CRC cho lớp Đăng kí thành viên Th CRC cho l p đăng kỦ thƠnh viên đ c th hi n nh B ng 4.10 38 B ngă4.10ăTh ăCRCăchoăl păđĕngăkỦăthƠnhăviên Class Name: Đăng kí ID: 5 Type: Abstract thành viên Description: khách hƠng đi n thông tin cá nhơn Associated Use Case: đ t o tƠi kho n tìm ki m, đặt hƠng Responsibilities Collaborators + createNewAccount() Truy v n CSDL + getNewAccountName() + getNewPassword() + getConfirmPassword() + getNumberPhone() + getEmail() + getAddress() Attributes: Relationships: Generalization: Aggregation: Other Associations:Truy v n CSDL, Đăng kí thƠnh viên Hình 4.3 Biểu đồ lớp cho ca sử dụng đặt hàng Bi u đồ l p cho ca sử d ng đặt hƠng đ c minh h a nh Hình 4.3 39 Biểu đồ lớp cho ca sử dụng” thanh toán” 4.4.2 4.4.2.1 Thẻ CRC cho lớp thanh toán Th CRC cho l p thanh toán đ c th hi n nh B ng 4.11 B ngă4.11ăTh ăCRCăchoăl păthanhătoán Class name: Thanh toán Description: Mô t ph ID: 3 ng thức thanh toán Responsibilities Type: Concrete Associated Use case: 5 Collaborators Thanh toán bằng ti n măt Giao di n thanh toán C p nh t tình tr ng đ n hƠng vƠo c s d li u Truy v n c s d li u Thanh toán online H th ng thanh toán c a NH bên ngoài Chuy n sang giao di n xác th c OTP Giao di n xác th c OTP L y s đi n tho i thƠnh viên Thành viên Attributes Tên TK, S TK, Ngơn hƠng m th , NgƠy m th : text S đi n tho i thƠnh viên: text Mư xác th c OTP do ngơn hƠng c p Relationship: Generalization (a-kind-of): Aggegation (has-part): Others Association: Giao di n thanh toán, Truy v n CSDL, H th ng thanh toán 40 c a NH bên ngoƠi, Giao di n xác th c OTP, ThƠnh viên Hình 4.4 Biểu đồ lớp cho ca sử dung thanh toán 4.4.3 Biểu đồ lớp cho ca sử dụng “tìm kiếm” 4.4.3.1 Thẻ CRC cho lớp giao diện chính Th CRC cho l p giao di n tìm ki m đ c th hi n nh B ng 4.12 B ngă4.12ăTh ăCRCăchoăl păgiaoădi nătìmăki m ID: 1 Class Name: Giao di n chính Description: Giao di n chứa thông tin mô t trang ch website Responsibilities Yêu c u tìm ki m Type: Concrete Associated Use Case: 0 Collaborators Yêu c u tìm ki m 41 Attributes: Từ khóa Lo i Giá Th i h n sử d ng HƠm l ng dinh d ỡng Relationships: Generalization: Aggregation: Other Associations: Yêu c u tìm ki m 4.4.3.2 Thẻ CRC cho lớp yêu cầu tìm kiếm Th CRC cho l p yêu c u tìm ki m đ c th hi n nh B ng 4.13 B ngă4.13ăTh ăCRCăchoăl păyêuăc uătìmăki m Class Name: Yêu cầu tìm ID: 2 Type: Concrete kiếm Description: Associated Use Case: 0 Responsibilities Collaborators Tìm kiếm Truy vấn CSDL Đưa ra ID sản phẩ tì được Giao diện kết quả tìm kiếm Attributes: Từ khóa Loại Giá Thời hạn sử dụng Hà lượ g di h dưỡng Danh sách ID sản phẩm Relationships: Generalization: Aggregation: Other Associations: Truy vấn CSDL, Giao diện kết quả tìm kiếm 4.4.3.3 Thẻ CRC cho lớp hiển thị kết quả tìm kiếm Th CRC cho l p hi n th k t qu tìm ki m đ c th hi n nh B ng 4.14 B ngă4.14ăTh ăCRCăchoăl păhi năthịăk tăqu ătìmăki m Class Name: Giao diện kết ID: 4 quả tìm kiếm Description: Responsibilities Type: Concrete Associated Use Case: 0 Collaborators 42 Hiển thị sản phẩ tì được Attributes: Relationships: Generalization: Aggregation: Other Associations: Yêu cầu tìm kiếm Bi u đồ l p cho ca sử d ng tìm ki m đ Yêu cầu tìm kiếm c minh h a nh Hình 4.5 Hình 4.5 Biểu đồ lớp cho ca sử dụng tìm kiếm 4.4.4 Biểu đồ lớp cho ca sử dụng quản lý thông tin sản phẩm 4.4.4.1 Thẻ CRC cho lớp giao diện quản lý sản phẩm Th CRC cho l p giao di n qu n lỦ s n phẩm đ c th hi n nh B ng 4.15 B ngă4.15ăTh ăCRCăchoăl păgiaoădi năqu nălỦăs năphẩm Class Name: Giao diện ID: 1 quản lý sản phẩm Description: Responsibilities Type: Concrete Associated Use Case: 0 Collaborators 43 Hiển thị thông tin sản phẩm Truy vấn CSDL sản phẩm Hiển thị giao diện thêm sản phẩm Hiển thị giao diện cập nhật sản phẩm Hiển thị giao diện xóa sản phẩm Hiển thị giao diện sắp xếp sản phẩm Hiển thị giao diện thống kê sản phẩm Attributes: Relationships: Generalization: Aggregation: Other Associations: Truy vấn CSDL sản phẩm 4.4.4.2 Thẻ CRC cho lớp truy vấn CSDL sản phẩm Th CRC cho l p truy v n CSDL s n phẩm đ c trình bƠy nh B ng 4.16 B ngă4.16ăTh ăCRCăchoăl pătruyăv năCSDLăs năphẩm Class Name: Truy vấn CSDL ID: 2 Type: Concrete sản phẩm Description: Associated Use Case: 0 Responsibilities Collaborators Thêm sản phẩm Giao diện quản lý sản phẩm Cập nhật sản phẩm Xóa sản phẩm Sắp xếp sản phẩm Thống kê sản phẩm Attributes: Relationships: Generalization: Aggregation: Other Associations: Giao diện quản lý sản phẩm Bi u đồ l p cho ca sử d ng qu n lỦ thông tin s n phẩm đ c minh h a nh Hình 4.6 44 Hìnhă4.6ăBi uăđ ăl păcaăs d ngăqu nălỦăthôngătinăs năphẩm 4.4.5 Biểu đồ tuần tự cho ca sử dụng đặt hàng Bi u đồ tu n t cho ca sử d ng đặt hƠng đ c minh h a nh Hình 4.7 Hìnhă4.7ăBi uăđ ătu năt ăchoăcsdăđặtăhƠng 4.4.6 Biểu đồ tuần tự cho ca sử dụng thanh toán Bi u đồ tu n t cho ca sử d ng thanh toán đ c minh h a nh Hình 4.8 45 Hìnhă4.8ăBi uăđ ătu năt ăchoăcsdăthanhătoán 4.4.7 Biểu đồ tuần tự cho ca sử dụng tìm kiếm Bi u đồ tu n t cho ca sử d ng tìm ki m đ c minh h a nh Hình 4.9 Hìnhă4.9ăBi uăđ ătu năt ăchoăcsdătìmăki m 4.4.8 Biểu đồ tuần tự cho ca sử dụng quản lý thông tin sản phẩm Bi u đồ tu n t cho ca sử d ng qu n lỦ thông tin s n phẩm đ c minh h a nh Hình 4.10 46 Hìnhă4.10ăBi uăđ ătu năt ăchoăcsdăqu nălỦăthôngătinăs năphẩm 4.4.9 Biểu đồ giao tiếp cho ca sử dụng đặt hàng Bi u đồ giao ti p cho ca sử d ng đặt hƠng đ c minh h a nh Hình 4.11 47 Hìnhă4.11ăBi uăđ ăgiaoăti păchoăcsdăđặtăhƠng 4.4.10 Biểu đồ giao tiếp cho ca sử dụng thanh toán Bi u đồ giao ti p cho ca sử d ng thanh toán đ c minh h a nh Hình 4.12 Hìnhă4.12ăBi uăđ ăgiaoăti păchoăcsdăthanhătoán 4.4.11 Biểu đồ giao tiếp cho ca sử dụng tìm kiếm Bi u đồ giao ti p cho ca sử d ng tìm ki m đ c minh h a nh Hình 4.13 Hìnhă4.13ăBi uăđ ăgiaoăti păchoăcaăs ăd ngătìmăki m 4.4.12 Biểu đồ giao tiếp cho ca sử dụng quản lý thông tin sản phẩm Bi u đồ giao ti p cho ca sử d ng qu lỦ thông tin s n phẩm đ c th hi n nh Hình 4.14 48 Hình 4.14 Bi u đồ giao ti p cho csd qu n lỦ thông tin s n phẩm 4.5 Môăhìnhăhóaăho tăđ ng 4.5.1 Máy trạng thái cho sản phẩm Máy tr ng thái cho s n phẩm đ c minh h a nh Hình 4.15 Hình 4.15 Máyătr ngătháiăchoăs năphẩm 4.5.2 Máy trạng thái cho ng ời dùng Máy tr ng thái cho ng i dùng đ c mô t nh Hình 4.16 49 Hìnhă4.16ăMáyătr ngătháiăchoăng 4.5.3 iădùng Máy trạng thái cho thanh toán Máy tr ng thái cho thanh toán đ c minh h a nh Hình 4.17 50 Hìnhă4.17ăMáyătr ngăthái cho thanh toán 4.5.4 Máy trạng thái cho yêu cầu tìm kiếm Máy tr ng thái cho yêu c u tìm ki m đ c minh h a nh Hình 4.18 Hìnhă4.18ăMáyătr ngătháiăchoăyêuăc uătìmăki m 51 4.6 Xơyăd ngăbi uăđ ăgói 4.6.1 Xác định ngữ cảnh Ng c nh lƠ toƠn b mi n bƠi toán 4.6.2 Nhóm các lớp có quan hệ với nhau Gói thanh toán bao gồm các l p ph c v cho chức năng thanh toán: Giao di n thanh toán, Giao di n OTP, Truy v n CSDL thanh toán, Truy v n CSDL đặt hƠng, H th ng thanh toán ngơn hƠng ngoƠi. Gói tìm ki m bao gồm các l p th c hi n chức năng tìm ki m c a khách hƠng: Giao di n k t qu tìm ki m, Tìm ki m, Giao di n k t qu tìm ki m, Yêu c u tìm ki m, Truy v n CSDL tìm ki m Gói thƠnh viên bao gồm các l p liên quan đ n thông tin, qu n lỦ thƠnh viên: Đăng nh p, Đăng kỦ thƠnh viên, Truy v n CSDL thƠnh viên. Gói s n phẩm bao gồm các l p chứa thông tin s n phẩm: S n phẩm, Gi hàng. Gói qu n lỦ thông tin s n phẩm bao gồm các l p th c hi n chức năng qu n lỦ s n phẩm: Truy v n CSDL s n phẩm, Giao di n qu n lỦ s n phẩm 4.6.3 Phân vùng thành gói 4.6.4 Xác định mối quan hệ giữa các gói 4.6.5 Vẽ biểu đồ gói Sau khi xác đ nh đ c quan h gi a các gói ta có bi u đồ gói đ c minh h a nh Hình 4.19 và Hình 4.20 52 Hìnhă4.19ăBi uăđ ăgói Hìnhă4.20ăBi uăđ ăt ngătácăgi aăcácăgói 53 K TăLU N Qua vi c t p trung gi i quy t nh ng v n đ khó khăn trong project nhóm đư có đ c nh ng k t qu t t trong môn Phơn tích thi t k h Qua quá trình lƠm bƠi t p l n, nhóm đư hi u đ th ng h ng đ i t ng đ i t ng c quy trình xơy d ng m t h ng thông qua ti n trình th ng nh t, sử d ng các kỹ thu t c a UML trong quá trình phơn tích thi t k h ng đ i t ng. Nhóm đư hoƠn thƠnh đ c các mô hình hóa quan tr ng trong pha phơn tích h th ng nh : mô hình hóa chức năng có bi u đồ ho t đ ng, bi u đồ ca sử d ng, mô hình hóa c u trúc đư xơy d ng đ mô hình hóa ho t đ ng có bi u đồ t b c bi u đồ l p, ng tác, bi u đồ tu n t , bi u đồ máy tr ng thái, c đ u chuy n sang pha thi t k h th ng. Tuy nhiên project c a nhóm v n còn nhi u h n ch vì các thƠnh viên v n còn thi u kinh nghi m, đặc bi t ch a th hoƠn thành pha thi t k h th ng trong kho ng th i gian c a môn h c. Nhóm v n mong mu n s ti p t c phát tri n h th ng sau kho ng th i gian chính thức c a môn h c nƠy đ h th ng hoƠn thi n h n. Trong quá trình th c hi n project nhóm cũng gặp không ít khó khăn vƠ sai sót, nh ng nh có s h ng ng d n c a th y giáo vƠ s giúp đỡ c a m i i nên đư gi i quy t thƠnh công nhi u v n đ nan gi i. 54