Academia.eduAcademia.edu
Đề cương tổng quát học phần KỸ NĂNG TỔNG HỢP TIẾNG ANH 1 1. Thông tin tổng quát: 1.1. Thông tin về giảng viên Giảng viên 1: Họ và tên: Võ Thị Hồng Minh Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính – Thạc sĩ Hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học ứng dụng Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa SP Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh Địa chỉ liên hệ: P. Bến Thủy, TP. Vinh, Nghệ An Điện thoại: 0988704068 E-mail: vohongminh@vinhuni.edu.vn Giảng viên 2: Họ và tên: Trần Thị Thu Trang Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sĩ Hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học ứng dụng Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh Địa chỉ liên hệ: Trần Thị Thu Trang- Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh Điện thoại, email: thutrangbdhv@vinhuni.edu.vn 1.2. Thông tin về học phần: - Tên học phần (tiếng Việt): KỸ NĂNG TỔNG HỢP TIẾNG ANH 1 (tiếng Anh): GENERAL ENGLISH 1 - Mã số học phần: - Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức cơ bản Kiến thức chuyên ngành Học phần chuyên về kỹ năng chung Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức khác Học phần đồ án tốt nghiệp - Số tín chỉ: 5 + Số tiết lý thuyết: 60 giờ + Số tiết thảo luận/bài tập: 15 giờ + Số tiết thực hành: + Số tiết hoạt động nhóm: + Số tiết tự học: 150 giờ - Học phần tiên quyết: Không - Học phần song hành: 2.Mô tả học phần(vị trí, vai trò của học phần đối với CTĐT, những mục đích và nội dung chính yếu của học phần) Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 1 là một học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức đại cương trong CTĐT Cử nhân Ngôn ngữ Anh. Học phần trang bị cho SV kiến thức ngôn ngữ cơ bản (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp), giúp SV phát triển kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói, đọc, viết) cơ bản cuối bậc 2 và đầu bậc 3 theo Khung Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam, giúp sinh viên hình thành năng lực giao tiếp tiếng Anh, xây dưng hệ thống ngữ liệu phục vụ giao tiếp, thực hiện và cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong bối cảnh hội nhập quốc tế. 3. Mục tiêu học phần(các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chủ đề CĐR (X.x.x.) của CTĐT và trình độ năng lực được phân bố cho học phần, tối đa 8 mục tiêu) Mục tiêu (Gx) (1) Mô tả mục tiêu (2) CĐR của CTĐT (X.x.x) (3) TĐNL (4) G1 Áp dụng kiến thức lý luận ngôn ngữ cơ bản (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp) 1.2.1; G2 Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ (nghe, nói, đọc, viết) ở cấp độ cơ bản 2.1.2; 2.2.1; 2.2.2; G3 Kỹ năng làm việc nhóm và phất chất cá nhân 3.1.1; 3.1.2; 3.1.3; 3.1.4; 3.1.5; 3.1.6; G4 Hình thành năng lực giao tiếp tiếng Anh, xây dưng hệ thống ngữ liệu phục vụ giao tiếp, thực hiện và cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh (1): Ký hiệu mục tiêu học phần; (2): Mô tả mục tiêu học phần bao gồm các động từ Bloom, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát; (3), (4): Ký hiệu CĐR của CTĐT và trình độ năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần. 4. Chuẩn đầu ra học phần(các mục tiêu cụ thể hay CĐR của học phần và mức độ giảng dạy I, T, U) Mục tiêu (Gx.) (1) Mục tiêu (Gx.x) (2) Mô tả CĐR (3) Mức độ giảng dạy (I,T,U) (4) G1 G1.1 Hiểu biết kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và luận giải được các hiện tượng ngữ pháp (thì, thể, cấu trúc câu, cú pháp, vv) T,U G1.2 Hiểu biết kiến thức từ vựng, ngữ nghĩa và trình bày được các nguyên tắc cơ bản trong hình thành từ loại, cấu trúc câu, từ. T,U G1.3 Xác định từ vựng theo các chủ đề (hoạt động giải trí, sức khỏe, thể thao, giao thông, địa lý, nhân vật, sự kiện, vv); thực hiện được các cách phát âm, trọng âm của từ, ngữ điệu trong câu, vv. I,T G2 G2.1 Vận dụng kỹ năng tổng hợp, phân tích về các vấn đề lý luận ngôn ngữ Anh cơ bản U G2.2 Vận dụng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tương đương bậc 3 U G2.3 Vận dụng cấu trúc giao tiếp và kỹ năng trình bày chủ đề cụ thể bằng tiếng Anh IU G2.4 Đánh giá hiệu quả bài nói, bài viết… theo tiêu chí cụ thể U G3 G3.1 Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả U G3.2 Có kỹ năng thuyết trình rõ ràng, mạch lạc, logic về một chủ để G3.2 Có ý thức tự học, tự bồi dưỡng nhằm đáp ứng nhu cầu về chuẩn nghề nghiệp trong thời kỳ hội nhập quốc tế IU G4 G4.1 Hình thành năng lực giao tiếp tiếng Anh thông qua việc áp dụng kiến thức lý luận ngôn ngữ và kỹ năng sử dụng ngôn ngữ IU G4.2 Xây dựng hệ thống ngữ liệu hiệu quả phục vụ giao tiếp U G4.3 Đánh giá và cải thiện năng lực sử dụng ngôn ngữ U (1): Ký hiệu CĐR học phần (2): Mô tả CĐR, bao gồm các động từ Bloom, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. (3): Mức độ I (Introduce): Giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): Sử dụng. 5. Đánh giá học phần(các thành phần, các bài đánh giá và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự tương quan với các CĐR của học phần) Thành phần đánh giá (1) Bài đánh giá (2) CĐR môn học (Gx.x) (3) Tỷ lệ (%) (4) A1. Đánh giá quá trình 40% A1.1. Hồ sơ học phần 20% Báo cáo 1 (Report 1) A1.1.1. Diễn giải các thì, thể cơ bản trong tiếng Anh 1.2.1; 2.1.2; 5 Báo cáo 2 (Report 2) A1.1.2. Tổng quát hóa hệ thống từ vựng theo chủ đề (do giáo viên yêu cầu) 1.2.1; 2.1.2; 5 Chuyên cần A1.1.4. Có mặt tối thiểu 80% giờ trên lớp và tham gia tích cực các hoạt động học trên lớp, hoạt động nhóm ngoài lớp học 10 A1.2. Đánh giá quá trình 20% Thuyết trình A1.2.1. Thuyết trình về một chủ đề (áp dụng kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng thuyết trình đã học) 1.2.1; 2.1.2; 3.1.1; 3.1.2; 3.1.3; 3.1.4; 3.1.5; 3.1.6 10% Bài kiểm tra A1.2.2. Kiểm tra năng lực tổng kết hóa các kiến thức đã học (trắc nghiệm) 10% A2. Đánh giá giữa kỳ (*) 20% Bài tiểu luận (Assignment) Xây dựng được kế hoạch, mục tiêu, chiến lược giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh tương đương bậc 3 1.2.1; 2.1.2; 20% A3. Đánh giá cuối kỳ 40% HP Lý thuyết Bài thi tự luận??? 40% (1): Liệt kê có hệ thống các thành phần đánh giá học phần. (2): Liệt kê có hệ thống các bài đánh giá. (3): Các chuẩn đầu ra được đánh giá. (4): Tỷ lệ điểm đối với bài đánh giá trong tổng điểm học phần. (*): Đánh giá giữa kỳ có thể tổ chức nhiều lần 6. Nội dung giảng dạy (các nội dung giảng dạy lý thuyết và thực hành thể hiện sự tương quan với các CĐR và các bài đánh giá học phần) Lý thuyết: Nội dung (1) CĐR học phần (Gx.x) (2) Bài đánh giá (3) Orientation Introducing the course Unit 1:Health * Grammar - present simple - adverbs and expressions of frequency - present simple and present continuous * Vocabulary - leisure activities do, go or play - wordbuilding: verb + noun collocations - word focus: feel + medical problems * Speaking - Your current life - Talking about illness * Reading: - How well do you sleep? - An article about measuring health and happiness * Listening: - Quiz: How well do you sleep? * Writing: - Online advice/conjunctions Checking * Critical thinking: the author’s opinion 1.2.1; 2.1.2; Unit 2: Competitions * Grammar - verb + -ing forms - like -ing / ’d like to - modal verbs for rules * Vocabulary - wordbuilding: word forms - sport venues and equipment - competition words - word focus: like * Speaking: - opinions about sport - talking about interests * Reading: - Crazy competitions! * Writing: - An advert or notice * Critical thinking: -reading between the lines 1.2.1; 2.1.2; Unit 3:Transport * Grammar - Comparatives and superlatives - as…..as * Vocabulary - modes of transport - transport (1): nouns - transport (2): verbs - wordbuilding: compound nouns * Speaking: - transport you use - going on a journey * Listening: - discussing the pros and cons of electric cars - taking transport * Writing: - notes and messages - writing in a note form * Critical thinking: -reading between the lines 1.2.1; 2.1.2; Unit 4: Adventure * Grammar -Past simple - Past continous * Vocabulary - personal qualities - in, on or at for time expessions * Speaking: - asking about your past - retelling a story * Reading: Adventurers of the year * Writing: - text type: a true story - using ly-adverbs in stories * Critical thinking: -identifying opinion 1.2.1; 2.1.2; Unit 5: The environment * Grammar - countable and uncountable nouns - quantifiers - definite article the and no article * Vocabulary - household items - results and figures * Speaking: - opinions about recycling - phoning about an order * Reading: - E-rubbish - The Greendex * Listening: A radio phone-in show about recycling * Writing: - text type: emails - writing skill: formal language * Critical thinking: -close reading 1.2.1; 2.1.2; Unit 6: STAGES IN LIFE * Grammar - Verb patterns with to + infinitive Future forms: going to, will and present continuous * Vocabulary - Life events - Stages in life - Celebrations - Word focus: get - Word building: synonyms * Speaking - Life-changing decisions - Favorite festival - Describing annual events * Reading: - Changing your life - World party - Masai rite of passage * Listening - A news item about Mardis Gras * Writing - Text type: a description - Writing skill: descriptive adjectives * Critical thinking: - Identifying the key information 1.2.1; 2.1.2; Revise Unit 1- Unit 6 MID- TERM TEST Unit 7: Work * Grammar - Prepositions of place and movement - Present perfect simple * Vocabulary - Jobs - Word building: suffixes - Word focus: make or do * Listening: - An interview with an engineer * Speaking - Giving directions - Describing past experiences - Opinion about jobs * Reading: - The cost of new jobs - The twenty first century cowboys * Writing - A CV - Writing skill: action verbs for CV * Critical thinking: - The author’s opinion 1.2.1; 2.1.2; Unit 8: Technology * Grammar - Defining relative clauses - Zero and first conditional * Vocabulary - The internet, technology verbs - Expedition equipement - Word building: verb prefixes - Word focus: have * Speaking - Problems that inventions solved - Planning an expedition * Listening - A science program about a new invention * Reading: - NGM Blog Wild - Designs from nature * Writing: - An advert or notice - Checking your writing * Critical thinking: - Supporting the main argument 1.2.1; 2.1.2; Unit 9: Language and learning * Grammar - Present simple passive - Past simple passive * Vocabulary - Education - Word building: phrasal verbs * Speaking - Adult education - The author’s opinion * Listening - An English teacher talking about working in Japan * Reading: - The history of writing - Saving languages * Writing: - A paragraph - Connecting words, topic and supporting sentences * Critical thinking: - Fact or opinion 1.2.1; 2.1.2; Unit 10: Travel and Holidays * Grammar - Past perfect simple - Subject and object questions - Ing/ed adjectives * Vocabulary - Holiday - Word building: dependent prepositions - Places in a city * Speaking - A holiday or a journey you remember - A tourist website * Listening - An interview with a herpetologist - Two conversations about problems whilst on holiday * Reading: - Holiday stoties - A tour under Paris * Writing: - A formal letter - Formal expressionsr * Critical thinking: - Reading between the lines 1.2.1; 2.1.2; Unit 11: History * Grammar - used to - Reported speech * Vocabulary - Archeology - Word building: word roots - Word focus: set, say or tell * Speaking - How we used to live moments in history - An interview for a biography * Listening - An interview with an archeologist * Reading: - Moments in space history - The life of Jane Goodall * Writing: - A biography - Punctuation in direct speech * Critical thinking: - Relevance 1.2.1; 2.1.2; Unit 12: Nature * Grammar - Indefinite pronouns - Second conditional * Vocabulary - Classification of animals - Extreme weather - Society and economics - Word building: adjective + noun collocations * Speaking - Predicting your country’s future * Listening - A nature expert talking about how animals camouflage themselves * Reading: - The power of nature - Changing Greenland * Writing: - A press release - Using bullet points * Critical thinking: - Close reading 1.2.1; 2.1.2; Revise Unit 7 – Unit 12 (1): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (2): Liệt kê các CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu Gx.x). (3): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ký hiệu A.x.x). Thực hành: Nội dung (1) CĐR học phần (Gx.x) (2) Bài đánh giá (3) Bài thực hành 1: ….. ….. ….. (1): Liệt kê nội dung thực hành theo bài thực hành. (2): Liệt kê các CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu Gx.x). (3): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ký hiệu A.x.x). 7. Nguồn học liệu(các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm,…) Giáo trình: (Tối đa 2 tài liệu) [1] Hughes, J., Stephenson, H., &Dummett, P. (2014). Life Pre-Intermediate (Student’s book). National Geopgraphic & Cengage Learning [2] Hughes, J., Stephenson, H., &Dummett, P. (2014). Life Pre-Intermediate (Workbook)). National Geopgraphic & Cengage Learning Tài liệu tham khảo: 1. Michael Swan (2000), PracticalEnglish Usage (3rd Edition),Oxford University Press 2. Raymond Murphy (1996), English grammar in Use(with answer and CD- Rom), Oxford University Press. 8. Quy định của học phần Sinh viên phải dự giờ 100% Sinh viên làm việc theo nhóm dưới sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên Sinh viên làm các bài tập viết, ngữ pháp, cấu trúc câu, đọc hiểu, nghe hiểu được giao ở nhà 9. Phụ trách học phần - Khoa/bộ môn phụ trách: Tổ Kỹ năng tiếng Anh – Khoa SPNN - Địa chỉ/email: Trưởng BM, ThS. Hoàng Tăng Đức, email: duchoang.openland@vinhuni.edu.vn