HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
HƯỚNG DẪNàCÀIàĐẶTàVÀàSỬ DỤNG LISP
Lispà à
hàtổng hợp từ lisp ishopDWG, HVAC, anh LEE-MáC,àT à ad iet à ột số lispàkh ...t o gàđ àđ à hỉnh sửaà à
th à ột số hoàph àhợp.àLispà à àđủ
gà ụ để
à ạn vẽ trong HVAC, ố gà ước...àT o gà u àt hàsử dụ gà àthể g à
ra lỗi.à à ậy rấtà o gà c bạn chỉnh sửa hoạ àg pàýàđể
àdự gàđược một lisp hỗ trợ vẽ t o gàHVáCàho àthiệ à àđầ àđủ
hơ .
1. “auàkhià
à ạn download file HVAC15.exe về m àt h.àC à ạn tiế àh
2. Mở áuto adàl àg àOPà i ENTER. Chọn Add
C:\HVAC15\ICON
ià họ àB o seà iàt
hà iàđặtà hưà ộtàfileàe eà
hàthường.
àđến C:\HVAC15\ . Lặp lại tiếp cho
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
3. Đối với autocad 2014 trở lê à
-
ĐÂYàMÌNHàDÙNGàCáDà
-
Cad 2015-2017
à ạn chọn thê à hưàhì h
4àCãCàBẠNàVâOà OP àĐãNHàDẤUàNHƯàHÌNHàĐỂ CHO CAD TỰ LOáDàLI“PàNHÉ
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
4. Nhập lệch Menuload
+àĐỐI VỚI CAD 2007 HOẠC THẤPàHƠN
- Nhấ àB o seàt àtới C:\HVAC15\ à. Load file HVAC15.CUI à
- Nhấn B o seàt àtới C:\HVAC15\ à. Load file Valve.CUI à
+àĐỐI VỚI CAD 2009 TRỞ LÊN
NẾUàDÙNGàDẠNG CLASSIC
- Nhấ àB o seàt àtới C:\HVAC15\ à. Load file HVAC15.CUIX à
- Nhấ àB o seàt àtới C:\HVAC15\ à. Load file Valve.CUIX à
NẾUàDÙNGàDẠNG RIBBON
- Đối vớiàphi à ả à adà aoàhơ à à ạn B o seàt àtới C:\HVAC15\ .àLoad file HVAC15-RIBBON.CUIX .
- Đối vớiàphi à ả à adà aoàhơ à à ạn B o seàt àtới C:\HVAC15\ .àLoad file VALVE-RIBBON.CUIX .
5. Bì hàthườ gà à ạ à àthể dù gàđược ngay, nếuàkh
6. Mộtàv iàhì hàảnh (hì hàảnh menu dạng ribbon)
gàdù gàđược c à ạn khởiàđộng lại cad.
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦H
NG DẪN CHI TI T SỬ D NG L NH TRONG HVAC15
COMMAND : SETTING
• (f): tên Hệ thống nước, lo i nhân v t sử dụng kích thước ống, kích thước ống và sáng t o.
Giá trị ban đầu đ i diện cho một lo i nhân v t của Styls.
• (h): Tên đường ống, kích thước ống, kích thước của ký tự được sử dụng trong văn bản kích thước ống.
Kích thước văn bản Text Size nói ở đây là đầu ra khi b n in bản vẽ.
Giá trị ban đầu là 2.5mm.
• (s): quy mô bản vẽ (= ISCALE).
• FITT Shape hoac VALVE shape: Chọn hình d ng của các biểu tượng ống.
line
point
•VALVE Shape: Chọn hình d ng của các biểu tượng van.
<valve 1>
< valve 2>
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦ISCALE
vẽ Scale cũng sẽ được nh p bằng cách sử dụng "ISCALE" riêng rẽ.
Command: ISCALE
Enter the Shop drawing scale<50>:100
♦SEC
Chương trình vẽ các ống c t ngang hình d ng của Taiji.
B n có thể sử dụng các khối để thay đổi các lớp màu hoặc "ống" Sửa đổi Open C-SEC.DWG, B-SEC.DWG các t p
tin trong thư mục.
Nhấp vào tùy chọn "Other", b n có thể xác định kích thước như mong muốn.
Command: SEC
♦CUT
B n muốn thay đổi các lớp màu hoặc sử dụng các file "PIPE" C-CUT.DWG, B-CUT.DWG trong thư mục bằng
cách sử dụng các khối.
Nhấp vào tùy chọn "Other", b n có thể xác định kích thước như mong muốn.
Command: CUT
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦HD,VD
Ghi ra nhiều kích thước ống.
Nếu b n t o một hướng đi ngang: HD, nếu b n t o ra một hướng thẳng đứng: Nh p VD.
Kích thước của các đối tượng, phong cách sẽ thay đổi kích thước bằng kích thước và quy mô giá trị thiết l p trong
"Setting".
ᬅ ngang (HD):Command: HD
Loading P-DIM.lspẮẮYou can used command VD , HD
** Pipe dia dim. dwg**
First point :P1
Second point :P2
Text point :P3
Enter the dimtxt:50
Enter the dimtxt:50
Enter the dimtxt:32
Enter the dimtxt:ENTER
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
ᬆ đứng (VD) :
Command: VD
Loading P-DIM.lspẮẮYou can used command VD , HD
** Pipe dia dim. dwg**
First point :P1
Second point :P2
Text point :P3
Enter the dimtxt:20
Enter the dimtxt:20
Enter the dimtxt:20
Enter the dimtxt:ENTER
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦SPIPE , CPIPE , PPIPE , IPIPE
Vẽ đường ống với 2 LINE.
Lệnh: ống Đồng: CPIPE, PVC PIPE: PPIPE, gang: IPIPE. Thép: SPIPE
ᬅCommand: SPIPE
Loading tp.lspẮẮYou can used command CPIPE,SPIPE,PPIPE,IPIPE
**Steel Pipe two line dwg**
Please enter the pipe diameter steel pipe<80>:100
Please select the centerline ( press the enter when there is no center line)?:S1
Please select the centerline ( press the enter when there is no center line)?:Enter
Specify insert firt point: P1
Specify insert second point: P2
♦DDC đo độ dốc đường thẳng
Command: DDC
Pick a first point:
Pick a second point:
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦SLOPEL vẽ đường thẳng theo độ dốc
Command: slopel
Enter pick point to start =
Enter distance = 1000
Enter slope = 2
♦FITT
Phụ kiện ống thép hàn: tee, cút, giảm, nút bịt…
Nhấp vào "Data" có thể xem bảng đặc tả chi tiết.
Lưu ý rằng đi kèm với một "S" là kích thước trong của Cút LO I NG N.
Command:FITT
♦BEAM
Vẽ Angle, Channel, H-Beam, I-Beam
Command:BEAM
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦SWP
Kích thước chữ thay đổi trong ắSettingắ
Command: SWP
>>Pipe symble write Program…..
Select objects: P1
Select objects: P2
Select objects: P3
Select objects:Enter
Pipe Symble Write point:P4
Enter Pipe symble: FCR
Enter Pipe symble: FCS
Enter Pipe symble: FCD
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦INT Cross-cutting areas
Kích thước của vết c t sẽ thay đổi kích thước tùy thuộc vào kích thước và giá trị quy mô của ISCALE hoặc Setting.
ᬅCommand: INT
INT.LSP loaded. Start command with INT.
>>Interstion point multe trim Program…..
Select objects: C
First corner: Other corner: 7 found
Select objects:ENTER
Select Horizntl/Vertical/Dist: H
ᬆCommand: INT
INT.LSP loaded. Start command with INT.
>>Interstion point multe trim Program…..
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
Select objects: C
First corner: Other corner: 7 found
Select objects:ENTER
Select Horizntl/Vertical/Dist: V
♦FLG
Vẽ FLANGE
Command: FLG
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦CFITT
Phụ kiện ống đồng hàn: tee, cút, giảm, nút bịt…
Nhấp vào "Data" có thể xem bảng đặc tả chi tiết.
Lưu ý rằng đi kèm với một "S" là kích thước trong của Cút LO I NG N.
COMMAND : CFITT
♦ HANGER v cùm treo ống
♦ELB,ELB1,EDN,TTEE,ELL,TUP,TDN,TTN,TSP,CAP,RED,STR,VAL
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
Kích thước của một biểu tượng được thay đổi kích thước của giá trị Iscale.
Giá trị Iscale được thay đổi bằng cách nh p "Iscale" trong các lệnh hoặc nh p vào "Setting" để thay đổi "Scale"
trong hộp tho i Ishop Settings. (Quy mô của Thiết = ISCALE)
♦DDLINE Vẽ ống gió
Command: Ddline
**Duct construction**
Current width of the duct:200.0
Starting point:
Duct width(W)/duclose(E)/Center line(C)/4-3Direction(F)/Snap return(S)/<The
following points>?:
♦LD DUCT SIZE Write
Ghi kích thước đường ống
Giá trị Iscale được thay đổi bằng cách nh p "Iscale" trong các lệnh hoặc nh p vào "Setting" để thay đổi "Scale"
trong hộp tho i Ishop Settings. (Quy mô của Thiết = ISCALE)
ᬅCommand: LD
Leader start point :P1
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
To point :P2
Duct size angle :P3
Enter the duct size:500
Enter the duct size:300
ᬆCommand: LD
Leader start point :P1
To point :P2
Duct size angle :P3
Enter the duct size:400
Enter the duct size:250
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦DUCT
Vẽ mặt c t ngang (cung cấp không khí, khí thải, hệ thống thông gió, môi trường xung quanh).
COMMAND : DUCT
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦DUEL
Duct Elbow 90 độ, 45 độ, 30 độ
COMMAND : DUEL
♦DUYD
Vẽ các lo i ống nhánh (2 chiều, 3 chiều).
COMMAND : DUYD
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦DUBR
Vẽ nối chân
COMMAND : DUBR
♦VVD
Vẽ van điều tiết ống (VD, MD, FVD).
Để chọn hình dáng của các ống dẫn và van ch n khói khi được t o ra bằng cách chọn dòng của ống khi không biết
kích thước của ống. Chọn Select Duct<
Kích thước và phong cách của văn bản được viết theo phong cách và kích thước mà b n thiết l p trong "Setting".
COMMAND : VVD
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦DUUD
Vẽ UP-DOWN
COMMAND : DUUD
♦DEND
Vẽ phần ống cuối.
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
COMMAND : DEND
Loading DEND.lsp------You can used commnad DEND , (E) by Ngoc Bach
select the first line?: S1
select the second line: S2
specify insert point or?: P1
<specify next point or>?: P2
♦DCAL
Áp thủy tĩnh bằng cách nh p giá trị của ống dẫn luồng không khí, một tính năng mà chọn kích thước của ống t i một
lu t tốc độ không đổi.
Được tính như một ống tròn, nó sẽ hiển thị một danh sách để b n có thể chọn kích thước ống hình chữ nh t.
COMMAND : DCAL
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
ắNếu b n nhấp vào nút Data ", b n có thể xem các dữ liệu liên quan đến việc tính toán ống.
♦DURE
Vẽ côn thu.
Đồng tâm, lệch, b n có thể chọn các hình d ng có thể được t o ra bằng cách nh p vào các góc của côn thu.
COMMAND : DURE
♦ Flexs1, flexs2, flexs3, flexr1, flexr2, flexr3. v ống gió mền
ᬅ Command: FLEXR1
Duong kinh ong <250.0000>:
Draw part or Selecl part[Draw,S] <Draw>: S
Select object:
ᬆ Command: FLEXR1
Duong kinh ong <250.0000>:
Draw part or Selecl part[Draw,S] <Draw>: ENTER
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
Fist point:
Next point:
Next point:
♦ d1, d2, d3, d4, d5. Dynamic Block chia ống gió
♦ d1, d2, d3, d4, d5. Dynamic Block support
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦ Select Erase, Select Movement, Choose Copy, Choose Change
•SE : Select Erase Một tính năng mà b n muốn xóa biên t p bản vẽ phức t p chỉ có chọn lọc.
Lớp, màu s c, các lo i đường, chẳng h n như Andy trà có thể được xóa bằng cách chọn chỉ có sự lựa chọn.
•SM : Select Movement Một tính năng mà b n muốn di chuyển trong một trình so n thảo bản vẽ phức t p chỉ có
chọn lọc.
Lớp, màu s c, các lo i đường, chẳng h n như Andy trà có thể được di chuyển chỉ đơn giản bằng cách chọn mong
muốn.
•SCP : Choose Copy Một tính năng mà b n muốn sao chép một trình so n thảo bản vẽ phức t p chỉ có chọn lọc.
Lớp, màu s c, các lo i đường, chẳng h n như Andy trà chỉ có thể chọn các bản sao mong muốn.
•SCH : Choose Change Một tính năng biên t p bản vẽ chọn lọc phức t p chỉ muốn thay đổi.
Lớp, màu s c, các lo i đường, chẳng h n như Andy trà có thể được thay đổi bằng cách chọn những điều mong
muốn.
Command: SE
>>Select Erase Program…..
Select objects: Other corner: 123 found
Select objects:
Erase Select Layer/Color/lineType/Entity/All: L
Erase Select Layer name?: 0 (<- Điền tên lớp)
Erase Select Layer/Color/lineType/Entity/All:C(hoặc CO)
Erase Select Color no?: 2 (màu số, ví dụ) 1,2,3,4,5
Erase Select Layer/Color/lineType/Entity/All:L
Erase Select Linetype name?: center ex) dashed,hidden
Erase Select Layer/Color/lineType/Entity/All:E
Erase Select entity name?: line ex) ciecle,arc
Erase Select Layer/Color/lineType/Entity/All:all (Xoá bỏ tất cả mọi thứ)
♦ OD đánh số thứ tự theo số b t đầu và khoảng tăng
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
Command: OD
Begin at <1>:
Increment <1>: 3
Base point <exit>:
Base point <exit>:
Base point <exit>:
♦ NUM đánh số thứ tự
Command: num
Start Point:
Loading-----------You can used commnad NUM , (E) by Ngoc Bach
♦ OC Copy số hoạc ký tự tăng dần
ᬅ Command: OC
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
Select template text: A
Increment <1>:
Base point: (pick chọn)
New point <exit>: (pick chọn)
ᬆ Command: OC
Select template text: 1
Increment <1>:
Base point: (pick chọn)
New point <exit>: (pick chọn)
♦ OCA Copy số v i attribute block
Command: OCA
Select attribute block:
Increment <1>:
Base point:
New point <exit>
♦ 1SC Scale doi tuong theo 1 chieu
Command: 1SC
Command: chon doi tuong can scale:
Select objects: 1 found
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
Select objects:
Chon diem goc:
Scale theo [X,Y,Z,Scale] <X/Y/Z/S> : x He so scale : 2 _undo Current settings:
♦ NN nối nhiều line thành 1 spline
Command: nn
Select objects: 1 found
Select objects: 1 found, 2 total
Select objects: 1 found, 3 total
Select objects: 1 found, 4 total
Select objects:
♦ C2P chuyển all đối t
ng thành spline
Command: C2P
Length of 1 segment <0.5000>:
Select objects: 1 found
Select objects:
Delete source objects? [Yes/No] <N>:Y
♦ 1D Chuyen doi tuong Dim vao 1 layer NetDIM
Command: 1D
Select objects: _layer
Select objects: 1 found, 2 total
Select objects: 1 found, 3 total
Current layer: "NetDim"
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦ 1H Chuyen doi tuong Dim vao 1 layer NetHatch
Command: 1h
Chuyen doi tuong Hatch vao 1 layer:
Select objects: 1 found
Select objects: _layer
Current layer: "NetHatch"
♦ 1B, 1T Chuyen block, text vào 1 layer
♦ TL đo tổng chiều dài các đ ờng thẳng
Command: tl
Select objects: Specify opposite corner: 1 found
Select objects: 1 found, 2 total
Select objects: 1 found, 3 total
Select objects: 1 found, 4 total
♦ TL đo cách giữa 2 điểm
Command: l2d
♦ TDT Tính di n tích miền
Command: TDT
Select objects:
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
♦ dcc Xuất tọa đ ra màn hình
Command: dcc
Pick a point:
♦ dbl đ m block xuất ra file text
Command: dbl
Select objects:
Select objects:
♦ còn m t số l nh nữa …các bạn tự tìm hiểu nhé.
TÓMàTẮT CÁCàLỆCH VẼ TRONG LISP
1. DUCT
-
DdLINE vẽ ố gàgi
-
DUCT vẽ mặt cắt ố gàgi
-
DUEL vẽ
-
DUBR vẽ nốià h
-
DUYD vẽ TEE hoạc branch..
-
VVD vẽ van ố gàgi à VD,àMD,àFVD
-
Dure vẽ
-
DUUD vẽ cụm Down hoạc up
-
DCAL t hàto
-
DEND vẽ điểm kếtàth àha à ịtàđầu ố gàgi
-
Flexs1, flexs2, flexs3, flexr1, flexr2, flexr3. vẽ ống mền
tàố gàgi
àố gàgi
àố gàgi
à à họn size ố gàgi
2. Vẽ ố gà ước
-
FITT vẽ fitting ố gàth p. àTEE,àELBOW,àREDUCE,CáP vẽ
s4
tà gắn ở bảng chọ à àth
à hữ s àt ướ àsize:à àdụ
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)
HƯỚNG DẪNàCâIàĐẶTàVâà“Ử DỤNG LISP HVAC15
-
CFITT vẽ fitting ố gàđồng. ( TEE, ELBOW, REDUCE,CAP)
-
PPIPE vẽ ống PVC
-
SPIPE vẽ ố gàth p
-
IPIPE vẽ ống gang
-
CPIPE vẽ ố gàđồng
-
FLG vẽ mặtà
-
HANGER vẽ
-
BEAM vẽ U, V, H, I
-
SEC; CUT vẽ mặt cắt ống
-
Bolt; nut; nutside vẽ ulo à+àđaiàốc
h
àt eoàống
3. C
à hiều lệch nữaà
à ạn tự t
àhiểu (tất cả đềuà àt
à e uà h hàhoạc toolbar)
Bản quyền: free
Code: ISHOPDWG , HVAC, áNHàLEEMáC,àT à ad ietà à hiều nguồ àkh à hau.
Chỉnh sửa:àl à gọ à h.à(mọiàýàkiế àg pàýàđể ho àthiệ àhơ à i àgửi về email: ngocbach@gmail.com)