« Home « Kết quả tìm kiếm

Hoạch định chiến lược phát triển cho Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc đến năm 2020


Tóm tắt Xem thử

- Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO Tr-ờng đại học bách khoa hà nội ĐOàN THị NGọC MAI HOạCH ĐịNH CHIếN l-ợc phát triển cho công ty L-ới điện cao thế miền bắc đến năm 2020 Luận văn thạc sĩ kỹ thuật Quản trị kinh doanh Hà Nội, 2014 ĐOÀN THỊ NGỌC MAI QUẢN TRỊ KINH DOANH KHểA Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO Tr-ờng đại học bách khoa hà nội ĐOàN THị NGọC MAI HOạCH ĐịNH CHIếN l-ợc phát triển cho công ty L-ới điện cao thế miền bắc đến năm 2020 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Luận văn thạc sĩ kỹ thuật Quản trị kinh doanh Ng-ời h-ớng dẫn khoa học: TS.
- 2 CHƯƠNG I: CƠ SỞ Lí LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TRONG DOANH NGHIỆP.
- Tổng quan về chiến lược phỏt triển doanh nghiệp.
- Khỏi niệm chiến lược của doanh nghiệp.
- Vai trũ của chiến lược đối với doanh nghiệp.
- Phõn loại chiến lược của doanh nghiệp.
- Quy trỡnh hoạch định chiến lược.
- Xỏc định sứ mệnh, mục tiờu của doanh nghiệp.
- Phõn tớch mụi trường nội bộ doanh nghiệp.
- Cỏc cụng cụ hỗ trợ cho việc xỏc định, lựa chọn chiến lược phỏt triển.
- Ma trận SWOT.
- Những đặc điểm chung trong hoạch định chiến lược cho Cụng ty lưới điện cao thế.
- 32 Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD b Đoàn Thị Ngọc Mai CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ HèNH THÀNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA CễNG TY LƯỚI ĐIỆN CAO THẾ MIỀN BẮC ĐẾN NĂM 2020.
- Khỏi quỏt về Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc.
- Đặc điểm hoạt động kinh doanh.
- Kết quả hoạt động kinh doanh của Cụng ty giai đoạn 2011-2013.
- Đỏnh giỏ cụng tỏc hoạch định chiến lược tại Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc.
- Phõn tớch cỏc căn cứ hỡnh thành chiến lược phỏt triển của Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- 43 2.3.1.Phõn tớch mụi trường vĩ mụ của Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- Phõn tớch mụi trường ngành của Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- Phõn tớch mụi trường nội bộ Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- Tổng hợp cỏc phõn tớch mụi trường của Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc trong ma trận EFE, IFE và SWOT.
- Ma trận đỏnh giỏ cỏc yếu tố mụi trường bờn ngoài của cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc (EFE.
- Ma trận đỏnh giỏ cỏc yếu tố mụi trường bờn trong của cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc (IFE.
- Một số phương ỏn chiến lược phỏt triển của Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- 70 Chương III: Hoạch định chiến lược phỏt triển cho Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- Định hướng phỏt triển chung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến năm 2020….73 Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD c Đoàn Thị Ngọc Mai 3.2.
- Hoạch định chiến lược phỏt triển cho Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- Sử dụng ma trận định lượng QSPM lựa chọn chiến lược phỏt triển cho Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- Sứ mệnh và mục tiờu của Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc.
- Kế hoạch thực hiện chiến lược phỏt triển cho Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- Cỏc chiến lược chức năng.
- Đề xuất một số giải phỏp nhằm thực hiện thành cụng chiến lược đó chọn.
- Xin chõn thành cảm ơn! Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD II Đoàn Thị Ngọc Mai BẢNG DANH MỤC Kí HIỆU, NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT TT Chữa viết tắt Nghĩa của cụm từ viết tắt 1 BCG Ma trận quan hệ tang trưởng và thị phần 2 BHYT Bảo hiểm y tế 3 BHXH Bảo hiểm xó hội 4 CBCNV Cỏn bộ cụng nhõn viờn 5 CNTT Cụng nghệ thụng tin 6 EFE Ma trận đỏnh giỏ cỏc yếu tố bờn trong 7 EVN Tập đoàn Điện lực Việt Nam 8 GIS Trạm biến ỏp kiểu kớn cỏch điện bằng khớ SF6 9 IFE Ma trận đỏnh giỏ cỏc yếu tố bờn ngoài 10 NGC Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc 11 NPC Tổng cụng ty Điện Lực miền Bắc 12 QSPM Ma trận hoạch định chiến lược cú thể định lượng 13 TBA Trạm biến ỏp 14 TNHH MTV Trỏch nhiệm hữu hạn một thành viờn 15 SAIDI Chỉ số về thời gian mất điện trung bỡnh của lưới điện phõn phối 16 SAIFI Chỉ số về số lần mất điện trung bỡnh của lưới điện phõn phối 17 SCADA Hệ thống điều khiển giỏm sỏt và thu thập dữ liệu 18 SXKD Sản xuất kinh doanh 19 SWOT Ma trận phõn tớch điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thỏch thức Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD III Đoàn Thị Ngọc Mai DANH MỤC HèNH Kí HIỆU TấN HèNH TRANG Hỡnh 1.1 Cỏc cấp độ chiến lược 07 Hỡnh 1.2 Mụ hỡnh 5 lực lượng của Michael Porter 15 Hỡnh 1.3 Chuỗi giỏ trị của Michael Porter 19 Hỡnh 1.4 Ma trận BCG 30 Hỡnh 2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của NGC 37 Hỡnh 2.2 Chu trỡnh sản xuất – phõn phối điện đến người tiờu dựng 50 Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD IV Đoàn Thị Ngọc Mai DANH MỤC BẢNG BIỂU Kí HIỆU TấN BẢNG BIỂU TRANG Bảng 1.1 Ma trận EFE 24 Bảng 1.2 Ma trận IFE 25 Bảng 1.3 Ma trận SWOT 26 Bảng 1.4 Ma trận QSPM 28 Bảng 2.1 Thống kờ chi phớ phục vụ cụng tỏc QLVH Lưới điện 39 Bảng 2.2 Cỏc chỉ tiờu hoạt động SXKD chớnh của NGC 40 Bảng 2.3 Bảng tổng hợp trỡnh độ cỏn bộ CNV Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc 55 Bảng 2.4 Tổng hợp nguồn vốn của NGC trong 2 năm Bảng 2.5 Cơ cấu nguồn vốn của NGC trong 2 năm Bảng 2.6 Tỡnh hỡnh tài sản của NGC trong 2 năm Bảng 2.7 Tỷ lệ tài sản của NGC trong 2 năm Bảng 2.8 Ma trận EFE của NGC 66 Bảng 2.9 Ma trận IFE của NGC 67 Bảng 2.10 Ma trận SWOT của NGC 69 Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD 1 Đoàn Thị Ngọc Mai PHẦN MỞ ĐẦU 1.
- Vỡ vậy ngành điện cần phải đưa ra cỏc chiến lược phỏt triển để cú thể đỏp ứng được yờu cầu ngày càng cấp bỏch của xó hội.
- Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc là một thành viờn của Tổng Cụng ty Điện lực miền Bắc cũng khụng nằm ngoài thực trạng đú.
- Để cú thể đỏp ứng được những yờu cầu, mục tiờu của đất nước núi chung và của Tập đoàn Điện lực Việt Nam núi riờng, Cụng ty cần cú định hướng đỳng đắn, cú chiến lược phỏt triển phự hợp nhằm phỏt huy những thế mạnh của mỡnh trong cụng tỏc quản lý vận hành, xõy dựng, lắp đặt cỏc cụng trỡnh lưới điện từ 110kV trở lờn.
- Là một cỏn bộ đang cụng tỏc trong ngành điện và xuất phỏt trờn những yờu cầu của thực tiễn trờn cho nờn Tụi đó lựa chọn đề tài: “Hoạch định chiến lược phỏt triển cho Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020” làm luận văn tốt nghiệp của mỡnh với mục đớch thụng qua việc thực hiện đề tài củng cố thờm về lý luận, vận dụng lý luận vào thực tiễn và qua đú cú thể cú những đúng gúp nhất định vào quỏ trỡnh phỏt triển của Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc núi riờng và thị trường điện ở Việt Nam núi chung trong thời gian tới.
- Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD 2 Đoàn Thị Ngọc Mai 2.
- Mục đớch nghiờn cứu của luận văn Nghiờn cứu cỏc vấn đề phương phỏp luận liờn quan đến chiến lược phỏt triển.
- Tổng hợp cỏc điểm mạnh, điểm yếu, cỏc cơ hội và nguy cơ để đưa ra một số chiến lược phỏt triển cho Cụng ty Lưới điện Cao thế miền Bắc đến năm 2020 và đề xuất cỏc giải phỏp thực hiện chiến lược đú.
- Đối tượng và phạm vi nghiờn cứu - Đối tượng nghiờn cứu: Luận văn nghiờn cứu cỏc căn cứ để xõy dựng chiến lược cho Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc và đề xuất cỏc giải phỏp chiến lược phỏt triển cho Cụng ty đến năm 2020.
- Phạm vi nghiờn cứu: Luận văn nghiờn cứu những vấn đề cụ thể liờn quan đến chiến lược phỏt triển của Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc.
- Thời gian nghiờn cứu hoạch định chiến lược đến năm 2020 với cỏc số liệu thống kờ được lấy từ năm dự bỏo số liệu đến năm 2020.
- Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược trong doanh nghiệp Chương II.
- Chương III: Hoạch định chiến lược phỏt triển cho Cụng ty Lưới điện cao thế miền Bắc đến năm 2020.
- Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD 3 Đoàn Thị Ngọc Mai CHƯƠNG I: CƠ SỞ Lí LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TRONG DOANH NGHIỆP 1.1.
- Tổng quan về chiến lược phỏt triển doanh nghiệp 1.1.1.
- Khỏi niệm chiến lược của doanh nghiệp Nếu xột trờn gúc độ lịch sử thỡ thuật ngữ chiến lược đó cú từ rất lõu bắt nguồn từ những trận đỏnh lớn diễn ra cỏch đõy hàng ngàn năm.
- Khi đú những người chỉ huy quõn sự muốn phõn tớch và đỏnh giỏ những điểm mạnh, điểm yếu của quõn thự, kết hợp với thời cơ như thiờn thời, địa lợi, nhõn hoà để đưa ra những quyết định chiến lược quan trọng đỏnh mạnh vào những chỗ yếu nhất của quõn địch nhằm giành thắng lợi trờn chiến trường.
- Tuy nhiờn, ngày nay thuật ngữ chiến lược lại được sử dụng rộng rói trong kinh doanh.
- Và thuật ngữ “chiến lược kinh doanh” ra đời.
- Tựy theo từng cỏch tiếp cận khỏc nhau mà xuất hiện cỏc quan điểm khỏc nhau về chiến lược Theo cỏch tiếp cận cạnh tranh, Micheal Porter cho rằng: “Chiến lược kinh doanh là nghệ thuật xõy dựng lợi thế cạnh tranh vững chắc để phũng thủ” [4].
- Theo cỏch tiếp cận coi chiến lược kinh doanh là một phạm trự của khoa học quản lý, Alfred Chandler viết: “Chiến lược kinh doanh là việc xỏc định cỏc mục tiờu cơ bản và dài hạn của doanh nghiệp, lựa chọn cỏc chớnh sỏch, chương trỡnh hành động nhằm phõn bổ cỏc nguồn lực để đạt được cỏc mục tiờu cơ bản đú”[1].
- Theo cỏch tiếp cận kế hoạch húa, James B.Quinn cho rằng: “Chiến lược kinh doanh đú là một dạng thức hay một kế hoạch phối hợp cỏc mục tiờu, cỏc chớnh sỏch và chương trỡnh hành động thành một tổng thể kết dớnh lại với nhau”[1].
- Ngoài ra theo cỏch tiếp cận phổ biến hiện nay thỡ chiến lược của doanh nghiệp là hệ thống cỏc mục tiờu dài hạn, cỏc chớnh sỏch và biện phỏp chủ yếu về sản xuất kinh doanh về tài chớnh và về giải quyết nhõn tố con người nhằm đưa doanh nghiệp phỏt triển lờn một bước mới cao hơn.
- Chiến lược kinh doanh cú rất nhiều nghĩa, mỗi tỏc giả sử dụng nú theo nghĩa riờng.
- Minzberg (trong tỏc phẩm của mỡnh năm 1987) đó tổng kết những nghĩa được cỏc học giả khỏc sử dụng và đưa ra năm nghĩa chớnh “5P” [6]: Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD 4 Đoàn Thị Ngọc Mai - Plan (Kế hoạch): Chiến lược kinh doanh là cỏc toan tớnh, cỏc ý tưởng mà doanh nghiệp dự định trong tương lai, vỡ vậy nú mang tớnh kế hoạch.
- Ploy (Mưu lược): Chiến lược kinh doanh là mưu lược, sự mềm mại trong kinh doanh.
- Pattern (Khuụn mẫu): Chiến lược kinh doanh mang tớnh khuụn mẫu, tớnh chuẩn mực trong điều kiện giống nhau thỡ doanh nghiệp gần như nhau.
- Position (Vị thế): Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp là việc xỏc định vị trớ của doanh nghiệp trong tương lai, xỏc định vị thế của doanh nghiệp trong mụi trường kinh doanh.
- Chiến lược gắn với chiến tranh, mà chiến tranh thỡ mang tớnh so sỏnh và đối thủ.
- Perspective (Triển vọng): Chiến lược kinh doanh vẽ ra viễn cảnh mà doanh nghiệp đạt được trong tương lai.
- Đú là tiờu điểm, là “chõn dung” của doanh nghiệp trong tương lai mà doanh nghiệp hướng tới.
- Tuy cú nhiều cỏch tiếp cận và quan điểm khỏc nhau nhưng chiến lược vẫn bao hàm cỏc nội dung chớnh sau.
- Xỏc định tầm nhỡn và mục tiờu dài hạn của doanh nghiệp.
- Do vậy ta cú thể hiểu, chiến lược là những giải phỏp tổng quỏt, mang tớnh định hướng giỳp cụng ty đạt được cỏc mục tiờu dài hạn.
- Chiến lược được hỡnh thành dựa vào cỏc thụng tin bờn trong, bờn ngoài cụng ty và được lựa chọn theo một tiến trỡnh khoa học từ đú đưa ra được chiến lược một cỏch tốt nhất cú thể thống nhất cỏc mục tiờu, cỏc chớnh sỏch và sự phối hợp hoạt động của một đơn vị kinh doanh trong chiến lược tổng thể nhất định.
- Vai trũ của chiến lược đối với doanh nghiệp Trong cơ chế thị trường việc xõy dựng, thực hiện chiến lược kinh doanh cú ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại và phỏt triển của doanh nghiệp.
- Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD 5 Đoàn Thị Ngọc Mai Lịch sử kinh doanh trờn thế giới đó từng chứng kiến khụng ớt người gia nhập thương trường kinh doanh từ một số vốn ớt ỏi, nhưng họ đó nhanh chúng thành đạt và đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khỏc nhờ cú được chiến lược đỳng.
- Chiến lược kinh doanh vớ như bỏnh lỏi của con tàu để nú vượt được trựng khơi về trỳng đớch khi mới khởi sự doanh nghiệp.
- Thực tế, những bài học thành cụng và thất bại trong kinh doanh đó chỉ ra cú những tỷ phỳ xuất thõn từ hai bàn tay trắng nhưng nhờ cú được chiến lược kinh doanh tối ưu và ngược lại cũng cú những nhà tỷ phỳ do sai lầm trong đường lối kinh doanh của mỡnh đó phải trao lại cơ ngơi của mỡnh cho địch thủ trong thời gian ngắn.
- Sự đúng cửa của những cụng ty làm ăn thua lỗ và sự phỏt triển của những doanh nghiệp cú hiệu quả sản xuất kinh doanh cao thực sự phụ thuộc một phần đỏng kể vào chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp đú.
- Trước hết chỳng ta phải khẳng định rằng mọi hoạt động sản xuất kinh doanh phải hướng vào mục tiờu xỏc định.
- Mục tiờu đú sẽ là động lực chớnh thỳc đẩy doanh nghiệp nỗ lực hành động để đạt được nú.
- Thường thỡ cỏc doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh đều cú những mục tiờu giống nhau là xõm nhập thị trường, tăng lợi nhuận, mở rộng thị phần.
- Nếu như cỏc mục tiờu này khụng được xỏc lập rừ ràng thỡ chẳng khỏc nào doanh nghiệp bước trờn cỏi cầu bấp bờnh, cú nguy cơ đổ sụp xuống trước những biến động khụng ngừng của thị trường.
- Do vậy yếu tố cần thiết nhất khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh là phải cú mục tiờu rừ ràng.
- Để làm được điều này nhất thiết phải cú chiến lược kinh doanh.
- Như vậy chiến lược kinh doanh cú vai trũ là xỏc lập cú căn cứ, cú cơ sở những mục tiờu cho doanh nghiệp.
- Vai trũ thứ hai của chiến lược kinh doanh là cỏch thức phối hợp mọi nguồn lực tập trung vào giải quyết một mục tiờu cụ thể của doanh nghiệp.
- Trước hết ta phải xem xột cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp.
- Nếu chỉ hoạt động thụng thường một cỏch riờng lẻ thỡ hiệu quả hoạt động đem lại cho doanh nghiệp là khụng đỏng kể vỡ cỏc nguồn lực của bộ phận này là giới hạn.
- Vậy yờu cầu đặt ra là phải cú một cỏch thức nào đú cho phộp liờn kết, phối hợp cỏc nguồn lực riờng biệt này thành một nguồn lực tổng thể phục vụ cho mục tiờu chung của doanh nghiệp.
- Đú chớnh là chiến lược kinh doanh.
- Như vậy chiến lược kinh doanh sẽ khai thỏc được những ưu thế cạnh tranh từ sự phối hợp giữa cỏc nguồn lực này.
- Vai trũ thứ ba của chiến lược kinh doanh là đề ra được cỏch thức hành động hướng mục tiờu sỏt thực tế hơn, hiệu quả hơn.
- Bởi lẽ mọi quyết định và hành động đều dựa trờn sự phõn tớch và đỏnh giỏ thực trạng điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp cũng như nhưng thời cơ và đe dọa của mụi trường kinh doanh.
- Tất cả đều được phản ỏnh chớnh xỏc trong chiến lược kinh doanh.
- Do vậy, mọi hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ gắn chặt với thực trạng của doanh nghiệp.
- Một kết quả tất yếu là hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ rất cao.
- Theo kết quả của cỏc cụng trỡnh nghiờn cứu thỡ khi doanh nghiệp vận dụng quản trị chiến lược sẽ đạt được kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả mà họ đạt được trước đú hoặc những doanh nghiệp khụng vận dụng quản trị chiến lược.
- Điều đú khụng cú nghĩa là cỏc doanh nghiệp vận dụng quản trị chiến lược sẽ luụn giành thắng lợi mà nú chỉ cú nghĩa là việc vận dụng quản trị chiến lược sẽ giảm bớt rủi ro trong kinh doanh, cú khả năng đún trước và tranh thủ cỏc thời cơ, vận hội khi chỳng xuất hiện.
- Trường Đại học Bỏch khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý Luận văn cao học QTKD 7 Đoàn Thị Ngọc Mai 1.1.3.
- Phõn loại chiến lược của doanh nghiệp Phõn loại chiến lược kinh doanh là một cụng việc quan trọng mà tại đú cỏc nhà quản trị cần lựa chọn những chiến lược phự hợp với mục tiờu đề ra cũng như phự hợp với nhiệm vụ, chức năng của từng bộ phận hay của toàn doanh nghiệp.
- Cú nhiều cỏch để phõn loại chiến lược của một doanh nghiệp.
- Xột theo quy mụ và chức năng lao động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mà nhà quản trị cú thể lựa chọn ba chiến lược cơ bản sau: Hỡnh 1.1: Cỏc cấp độ chiến lược - Chiến lược cụng ty: Đõy là chiến lược cấp cao nhất của tổ chức hoặc doanh nghiệp cú liờn quan đến cỏc vấn đề lớn, cú tớnh chất dài hạn và quyết định tương lai hoạt động của doanh nghiệp.
- Thường thỡ chiến lược cụng ty chịu ảnh hưởng rất lớn bởi sự biến động của cơ cấu ngành kinh doanh của doanh nghiệp.
- Điều đú ảnh hưởng khụng nhỏ tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Nú dẫn tới một hệ quả là Chiến lược kinh doanh: Chiến lược cạnh tranh của từng nhúm sản phẩm “Lợi thế cạnh tranh cần tạo dựng là gỡ?” Chiến lược chức năng: Cỏc chức năng khỏc nhau mang lại giỏ trị cho khỏch hàng như thế nào? Đa dạng hoỏ sản phẩm Lợi thế cạnh tranh Giỏ trị gia tăng Chiến lược cụng ty: Bức tranh tổng thể của tổ chức “Tổ chức nờn cạnh tranh ở lĩnh vực gỡ?”

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt