« Home « Kết quả tìm kiếm

58 CONG THUC KINH NGHIEM DUNG GIAI NHANH BAI TOAN HOA HOC THPT


Tóm tắt Xem thử

- 58 CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC – THPT Công thức giải nhanh bài tập hóa học 58 công thức giải nhanh hóa học tổng hợp một số công thức giúp các bạn học sinh có thể giải bài tập hóa học THPT một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất.
- Dung dịch axit yếu HA: pH.
- Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA): pH = –(log Ka + log ) (2) Cm 3.
- Dung dịch baz yếu BOH: pH = 14 + (log Kb + logCb) (3) II.
- TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 : MX MX H.
- Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 Điều kiện: n.
- n CO2 Công thức: n.
- Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 Điều kiện: n CO2.
- nCO2 Công thức: n CO2.
- Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n CO2 = n (8) hoặc n CO2 = n - n (9) OH- II.
- Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n OH.
- Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+ và H+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) n OH.
- Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n H.
- Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n H.
- Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả): nOH.
- Kim loại tác dụng với HNO3 dư a.
- Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư: n KL .i KL.
- nspk .i spk (20.
- iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat - isp khử: số e mà N+5 nhận vào (Vd: iNO=5-2=3.
- Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+, không tạo muối Fe3+ b.
- Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3) Công thức.
- isp khử = mKim loại + 62 3n NO + n NO2 + 8n N 2O + 10n N 2  (21) http://c1kiman-to.violet.vn/ 1 58 CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC – THPT - M NO-3 = 62 c.
- Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3) 242 mMuối = 80  mhh + 8 nspk .i spk.
- nspk.(ispkhö+sè Ntrongspkhö.
- Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần  HNO3 R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R.
- R(NO3)n + SP Khử + H2O MR M mR= 80  m hh + 8. nspk .i spk.
- Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư 96 mKL + 96(3.nS +nSO +4n H S ) a.
- Tính khối lượng muối sunfat mMuối = m KL + 2  nspk .ispk a.
- Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư: n KL .i KL.
- nspk .i spk (26) spkhö i b.
- Tính số mol axit tham gia phản ứng: nH SO.
- nspk.( +sè Strongspkhö ) =4nS +2nSO +5nH S 2.
- Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư 400  mMuối = m + 8.6n + 8.2n + 8.8n H S (28) 160.
- Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần  H2 SO4 dac R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R.
- R(SO4)n + SP Khử + H2O MR m R= 80  mhh + 8. nspk .ispk.
- KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2  Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng.
- Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường: nR.x=2nH2 (32) 1.
- Kim loại + HCl  Muối clorua + H2 mmuoáiclorua =mKLpöù+71.nH2 (33) 2.
- Kim loại + H2SO4 loãng  Muối sunfat + H2 mmuoáisunfat =mKLpöù+96.nH2 (34) VI.
- MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng) 1.
- Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O mmuoáiclorua =mmuoáicacbonat +(71-60).nCO2 (35) 2.
- Muối cacbonat + H2SO4 loãng  Muối sunfat + CO2 + H2O mmuoáisunfat =mmuoáicacbonat +(96-60)nCO2 (36) 3.
- Muối sunfit + ddHCl  Muối clorua + SO2 + H2O mmuoáiclorua =mmuoáisunfit -(80-71)nSO2 (37) 4.
- Muối sunfit + ddH2SO4 loãng  Muối sunfat + SO2 + H2O mmuoáisunfat =mmuoáisunfit +(96-80)nSO2 (38) VII.
- OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O: 1 có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H] H2O  n O/ oxit = n O / H 2O = nH (39) 2 1.
- Oxit + ddH2SO4 loãng  Muối sunfat + H2O mmuoáisunfat =moxit +80nH2SO4 (40) 2.
- Oxit + ddHCl  Muối clorua + H2O mmuoáiclorua =moxit +55nH2O =moxit +27,5nHCl (41) VIII.
- CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN 1.
- Oxit tác dụng với chất khử TH 1.
- Oxit + CO : RxOy + yCO  xR + yCO2 (1) R là những kim loại sau Al.
- http://c1kiman-to.violet.vn/ 2 58 CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC – THPT Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO  CO2 TH 2.
- Oxit + H2 : RxOy + yH2  xR + yH2O (2) R là những kim loại sau Al.
- Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2  H2O TH 3.
- Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm.
- Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + FexOy) tác dụng với HNO3: i spk n khí = [3n Al.
- Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO3