« Home « Kết quả tìm kiếm

DỰ ÁN SẢN XUẤT GIẤY VÀ BỘT GIẤY


Tóm tắt Xem thử

- B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG C C TH M Đ NH VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG H NG D N K THU T L P BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y HÀ N I, 10/2009 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy M CL C L I NÓI Đ U CH NG 1.
- GI I THI U TÓM T T D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y .
- Ph ng án s d ng đ t .
- Nhu c u nguyên li u, hoá ch t, nhiên li u, đi n, n c ph c v s n xu t gi y và b t gi y .
- Ti n đ th c hi n d án CH NG 2.
- THU TH P S LI U, KH O SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐI U KI N T NHIÊN VÀ KINH T - XÃ H I T I KHU V C D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y .
- Đi u ki n t nhiên S li u môi tr ng t nhiên sau khi đ c thu th p c n ph i đ c x lý và th hi n rõ ràng, chi ti t trong báo cáo ÐTM.
- D i đây là m t s h ng d n kỹ thu t v vi c xác đ nh ch t l ng c a t ng thành ph n môi tr ng.
- Ch t l ng n c .
- Ch t l ng không khí .
- Đặc đi m kinh t - xã h i CH NG 3.
- ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG C A D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y T I MÔI TR NG T NHIÊN VÀ KINH T - XÃ H I .
- Đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình chuẩn b mặt bằng .
- Đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình xây d ng .
- Ngu n gây tác đ ng trong giai đo n xây d ng .
- Đánh giá tác đ ng trong quá trình xây d ng .
- Tác đ ng đ n môi tr ng n c trong giai đo n xây d ng .
- Tác đ ng đ n môi tr ng không khí trong giai đo n xây d ng .
- Tác đ ng đ n môi tr ng đ t trong giai đo n xây d ng .
- Tác đ ng c a ch t th i r n trong giai đo n xây d ng .
- Đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình v n hành .
- Tác đ ng đ n môi tr ng v t lý .
- Tác đ ng đ n môi tr ng n c trong giai đo n v n hành H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy (2).
- Tác đ ng đ n môi tr ng không khí trong giai đo n v n hành .
- Tác đ ng đ n môi tr ng đ t trong giai đo n v n hành .
- Tác đ ng c a ch t th i r n trong giai đo n v n hành .
- Tác đ ng đ n các h sinh thái .
- Tác đ ng đ n kinh t -xã h i .
- Tác đ ng t i kinh t xã h i .
- Tác đ ng đ n c s h t ng .
- Tác đ ng t i các công trình văn hoá, l ch s và kh o cổ .
- Tác đ ng t i s c kh e c ng đ ng .
- Đánh giá r i ro s c môi tr ng CH NG 4.
- CÁC BI N PHÁP GI M THI U CÁC TÁC Đ NG TIÊU C C C A D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y Đ N MÔI TR NG T NHIÊN VÀ KINH T - XÃ H I .
- Các bi n gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trong giai đo n chuẩn b d án .
- Các bi n gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trong giai đo n xây d ng d án .
- Các bi n gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trong giai đo n ho t đ ng d án .
- Gi m thi u tác đ ng do n c th i .
- Gi m thi u tác đ ng gây ô nhi m môi tr ng không khí .
- Gi m thi u tác đ ng môi tr ng c a ch t th i r n .
- Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng tiêu c c đ n các h sinh thái .
- Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ng kinh t - xã h i - nhân văn .
- Bi n pháp gi m thi u, phòng ng a và ng phó các s c môi tr ng .
- Phòng ch ng rò r nguyên nhiên li u .
- Ph ng án PCCC .
- Phòng ch ng sét .
- Bi n pháp phòng ng a khi h th ng x lý n c th i ng ng ho t đ ng CH NG 5.
- CH NG TRÌNH QU N LÝ VÀ QUAN TR C, GIÁM SÁT MÔI TR NG .
- Ch ng trình qu n lý môi tr ng .
- Ch ng trình quan tr c, giám sát môi tr ng .
- Ð i t ng, ch tiêu quan tr c, giám sát môi tr ng .
- D trù kinh phí cho giám sát, quan tr c môi tr ng CH NG 6.
- THAM V N Ý KI N C NG Đ NG .
- Đ nh nghĩa v c ng đ ng .
- H ng d n v tham v n c ng đ ng và công b thông tin CH NG 7.
- GI I THI U C U TRÚC VÀ N I DUNG C A BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG C A D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y M Đ U Ch ng 1: MÔ T TÓM T T D ÁN Ch ng 2: ĐI U KI N T NHIÊN, MÔI TR NG VÀ KINH T – XÃ H I Ch ng 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC Đ NG MÔI TR NG Ch ng 4: BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U, PHÒNG NG A VÀ NG PHÓ S C MÔI TR NG H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Ch ng 5: CH NG TRÌNH QU N LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TR NG Ch ng 6: THAM V N Ý KI N C NG Đ NG K T LU N, KI N NGH VÀ CAM K T PH L C PH L C I.
- CÁC PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG S D NG CHO LO I HÌNH D ÁN H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy L I NÓI Đ U Năm 2001 C c Môi tr ng, B Khoa học Công ngh và Môi tr ng đã xây d ng h ng d n l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng (ĐTM) D án Nhà máy gi y và B t gi y phù h p v i Lu t B o v Môi tr ng (BVMT) đ c Qu c h i N c CHXHCN Vi t Nam thông qua ngày và Ch t ch N c ký l nh công b ngày và Ngh đ nh 175/CP ngày c a Chính ph v “H ng d n thi hành Lu t B o v Môi tr ng”.
- T khi ra đ i, b n h ng d n này đã đ c các c quan qu n lý nhà n c v môi tr ng, các c quan t v n môi tr ng và các doanh nghi p s n xu t gi y và b t gi y trên ph m vi c n c áp d ng trong quá trình l p và thẩm đ nh báo cáo ĐTM cho các D án s n xu t gi y và b t gi y.
- Tuy nhiên, b n h ng d n l p báo cáo ĐTM D án Nhà máy gi y và B t gi y tr lên l i th i k t khi Qu c h i N c C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi t Nam thông qua Lu t B o v Môi tr ng ngày thay th cho Lu t BVMT năm 1993.
- Ti p theo đó Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày v/v Quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng.
- B Tài nguyên và Môi tr ng đã ban hành Thông t s 08/2006/TT-BTNMT ngày v H ng d n đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k t b o v môi tr ng.
- Ngày Chính ph đã ban hành Ngh đ nh 21/2008/NĐ-CP v/v s a đổi, bổ sung m t s đi u c a Ngh đ nh 80/2006/NĐ-CP v quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u Lu t B o v môi tr ng và B Tài nguyên và Môi tr ng đã ban hành Thông t s 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k t b o v môi tr ng thay th Thông t s 08/2006/TT-BTNMT.
- Tr c tình hình đó vi c bổ sung, c p nh t, xây d ng l i h ng d n kỹ thu t l p báo cáo ĐTM D án s n xu t gi y và B t gi y phù h p v i các quy đ nh hi n hành, có kh năng hoà nh p qu c t là c n thi t và c p bách.
- Nhằm đáp ng tình hình nêu trên, đ c phép c a B Tài nguyên và Môi tr ng,V Thẩm đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ng đã tổ ch c nghiên c u, biên so n các h ng d n l p báo cáo ĐTM chuyên ngành.
- Các h ng d n này mang tính h ng d n kỹ thu t không ch cho các ch đ u t , các c quan t v n l p báo cáo ĐTM c a các D án mà còn giúp cho các c quan qu n lý nhà n c trong công tác thẩm đ nh báo cáo ĐTM.
- Đ c s tài tr c a H p ph n “Ki m soát ô nhi m t i các khu v c đông dân nghèo” (PCDA), C c Thẩm đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ng đã hoàn ch nh b n H ng d n kỹ thu t l p báo cáo ĐTM D án S n xu t Gi y và B t gi y.
- C c Thẩm đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ng xin gi i thi u h ng d n kỹ thu t l p báo cáo ĐTM D án S n xu t Gi y và B t gi y.
- Trong quá trình áp d ng vào th c t , n u có khó khăn, v ng m t xin k p th i ph n ánh v C c Thẩm đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ng theo đ a ch : C c Th m đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ng 83 Nguy n Chí Thanh, Hà N i Đi n tho i Fax H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy CH NG 1.
- GI I THI U TÓM T T D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y Yêu cầu : Nội dung mô tả sơ l ợc về Dự án phải đ ợc trình bày một cách rõ ràng, dễ hiểu và cần đ ợc minh họa bằng những số liệu, biểu bảng, sơ đồ ở tỷ lệ thích hợp.
- Bên c nh nh ng nhân t tích c c mà ngành công nghi p s n xu t gi y và b t gi y mang l i thì v n đ ô nhi m môi tr ng do s n xu t t ngành mang l i cũng r t đáng báo đ ng.
- Do đặc thù s d ng nhi u n c, hàm l ng các ch t ô nhi m trong n c cao nên vi c x lý ô nhi m cũng nh gi m thi u các tác đ ng t i môi tr ng và h sinh thái đang là v n đ nan gi i và tìm h ng gi i quy t đúng đ n t phía các doanh nghi p.
- Hi n nay ngành công nghi p s n xu t gi y và b t gi y đang phát tri n m nh m n c ta, nhi u d án s n xu t gi y và b t gi y có quy mô l n đang và s hình thành, vì v y, vi c xây d ng h ng d n đánh giá tác đ ng môi tr ng (ĐTM) cho các d án s n xu t gi y và b t gi y là vi c làm c n thi t.
- Theo quy đ nh t i Đi u 18, M c II, Lu t B o v Môi tr ng 2005, Ngh đ nh 21/2008/NĐ-CP v/v s a đổi, bổ sung m t s đi u c a Ngh đ nh 80/2006/NĐ-CP v quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u Lu t B o v môi tr ng thì các D án s n xu t gi y và b t gi y t nguyên li u công su t t 1.000 t n/năm tr lên và các d án s n xu t gi y t gi y tái ch công su t t 5.000 t n/năm tr lên ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng (ĐTM) trình n p C quan qu n lý nhà n c v b o v môi tr ng đ thẩm đ nh.
- B n h ng d n kỹ thu t này đ c biên so n nhằm tr giúp các ch đ u t , các c quan t v n l p báo cáo ĐTM và tr giúp các c quan qu n lý nhà n c trong công tác thẩm đ nh, phê duy t báo cáo ĐTM d án s n xu t gi y và b t gi y.
- Các thông tin chung v d án Căn c vào Báo cáo đ u t xây d ng công trình, d án đ u t xây d ng công trình, báo cáo kinh t -kỹ thu t c a D án, vi c mô t s l c D án S n xu t Gi y và B t gi y có th đ c th hi n theo các n i dung chính d i đây: (1).
- Tên d án : Nêu chính xác nh tên trong báo cáo đ u t xây d ng công trình, d án đ u t xây d ng công trình, báo cáo kinh t -kỹ thu t hoặc tài li u t ng đ ng c a d án.
- 5 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy (2).
- c a đ a đi m th c hi n d án trong m i t ng quan v i các đ i t ng t nhiên (h th ng đ ng giao thông.
- Ph ng án s d ng đ t Mô t rõ ph ng án s d ng đ t c a d án, bao g m các h ng m c công trình xây d ng x ng s n xu t, bãi ch a nguyên li u, kho ch a nhiên li u, văn phòng.
- các h ng m c h t ng kỹ thu t (đ ng giao thông, b n c ng, c p đi n, c p n c, thoát n c, thông tin liên l c, h th ng x lý n c th i, bãi trung chuy n ch t th i r n).
- L p s đ phân b mặt bằng d án, ch rõ trên s đ t ng h ng m c công trình.
- Các ho t đ ng gi i phóng mặt bằng, đ n bù, gi i to , tái đ nh c Mô t rõ hi n tr ng khu đ t d án bao g m các s li u đo đ c, ki m kê hoa màu, v t ki n trúc.
- s h dân và nhân khẩu b tác đ ng do gi i to .
- Các ho t đ ng xây d ng c b n Mô t các ho t đ ng xây d ng c b n bao g m xây d ng x ng s n xu t, bãi ch a nguyên li u, kho ch a nhiên li u, văn phòng.
- các h ng m c h t ng kỹ thu t (đ ng giao thông, b n c ng, c p đi n, chi u sáng, c p n c, thoát n c, thông tin liên l c, h th ng x lý n c th i, bãi trung chuy n ch t th i r n).
- L p s đ h th ng đ ng giao thông, c p n c, thoát n c m a, thu gom và x lý n c th i.
- Tr ng cây xanh Mô t h th ng cây xanh, di n tích, v trí b trí cây xanh.
- 6 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy 1.2.3.
- S n ph m, công su t Mô t các lo i s n phẩm chính c a D án s n xu t gi y và b t gi y.
- ch t l ng s n phẩm, quy cách s n phẩm và th tr ng tiêu th .
- Công ngh s n xu t Thông th ng quy trình công ngh s n xu t gi y và b t gi y đ c trình bày riêng bi t công ngh s n xu t b t gi y và công ngh s n xu t gi y thành phẩm.
- Quy trình công ngh s n xu t b t gi y t nguyên li u Các ph ng pháp chính s n xu t b t gi y g m: ph ng pháp hóa học (sulfat, sulfit.
- B t gi y có đ b n không cao, d b vàng… G nguyên li u Æ c t m nh Æ nghi n b t Æ sàng chọn Æ b t gi y thành phẩm Nguyên lý c b n c a các ph ng pháp s n xu t b t gi y bao g m hoá học, bán hóa học, hoá nhi t c (b ng 1).
- Các ph ng pháp s n xu t b t gi y phổ bi n.
- Hóa nhi t c - Sulfat NaOH + Na2S 55-60 - Soda Mg – Sulfit 55-70 - Sulfit Sulfit axit 55-70 7 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Hi n nay, trên th gi i kho ng 75% công ngh s n xu t b t gi y là công ngh sulfat và sulfit do các ph ng pháp này có m t s u đi m.
- B t gi y s n xu t bằng hai công ngh này có đ b n, đ tr ng cao và cũng có th s d ng cho nhi u lo i nguyên li u thô nh : tre, n a và có kh năng thu h i hóa ch t n u bằng ph ng pháp cô đặc – đ t – xút hóa d ch đen đ tái sinh s d ng l i dung d ch ki m cho công đo n n u.
- Quy trình công ngh s n xu t b t gi y t gi y lo i Sau khi gi y lo i (AOCC) đ c đánh t i, lọc n ng đ cao, sàng, lọc n ng đ trung bình, t thi t b phân tách s i l n 1, dòng b t đ c chia thành x s i ng n và x s i dài.
- Nghi n th y l c có d ng hình tr đ ng, t i tâm đáy có cánh khu y có tác d ng đánh t i AOCC thành d ng b t gi y.
- Thi t b HDC là thi t b lọc hình côn có đ ng kính ph n hình tr t ng đ i l n.
- N ng đ b t trong thi t b này kho ng 3 – 4,5% (so v i n ng đ b t trong thi t b lọc côn khâu lọc s n cát là