Academia.eduAcademia.edu
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TR NG Đ I H C ĐÀ L T ---***--- HÀăTH ăMAI (Biên so n) GIÁO TRÌNH GIÁOăD CăH CăĐ IăC  (Lưu hành nội bộ) ĐƠ L t, 12 - 2013 1 NG M CăL C Trang M ăđ uă…………………………………………………………………………………03 Ch Ch Ch Ch Ch Ch ngă1.ăăGIÁOăD CăH CăLÀăM TăKHOAăH C ………….………….. 04 I. Giáo d c lƠ m t hi n t ng xư h i ………………………………………............04 II. Khái quát v l ch sử phát triển c a giáo d c ………………….…………………04 III. Đ i t ng, nhi m v vƠ ph ng pháp nghiên c u c a Giáo d c h c.…………..10 IV. Những khái ni m c b n c a Giáo d c h c………….………………………….11 ngă2.ăăGIÁOăD CăVÀăS ăPHÁTăTRI NăNHỂNăCÁCH ……………..14 I. Sự phát triển nhơn cách c a con ng i ………………………………. ………14 II. Các y u t tác đ ng đ n sự phát triển nhơn cách ………………………. ………15 ngă3.ăM CăĐệCH,ăNHI MăV ăGIÁOăD Că……………………………20 I. M c đích giáo d c ………………………………………………………………..20 II. Nhi m v giáo d c c a nhƠ tr ng ………………………………………………22 ngă4.ăăKHÁIăQUÁTăV ăCÁCăCONăĐ NGăGIÁOăD C……………..30 I. Khái ni m con đ ng giáo d c …………………………………………………..30 II. Các con đ ng giáo d c …………………………………………………………30 III. Các ph ng pháp giáo d c …………………………………………………… 33 ngă5.ăăLụăLU NăV ăQU NăLụăGIÁOăD Că…………………………..37 I. H th ng giáo d c qu c dơn Vi t Nam ………………………………………….37 II. Qu n lỦ giáo d c ………………………………………………………………...40 ngă6.ăăNHÀăTR NGăVÀăNG IăGIÁOăVIểN ………………………45 A. M T S V N Đ C B N V NHÀ TR NG…………………. …………45 I. NhƠ tr ng ……………………………………………………………………….45 II. Nhi m v vƠ quy n h n c a nhƠ tr ng …………………………………………46 III. Tổ ch c vƠ ho t đ ng c a nhƠ tr ng …………………………………………46 B. NG I GIÁO VIÊN VÀ NGH D Y H C . ……………………………… 48 I. Ngh vƠ ngh d y h c ………………………………………………………… 48 II. Vai trò, nhi m v c a nhƠ giáo Vi t Nam ……..……………………………… 49 III. Đặc điểm lao đ ng s ph m c a nhƠ giáo …………………………………….. 50 IV. Những yêu cầu đ i v i nhƠ giáo Vi t Nam hi n nay ………………………….. 52 V. Ngh thuật s ph m …………………………………………………………… 54 C. NG I GIÁO VIÊN CH NHI M L P …………………………………….. 55 I. Ch c năng, nhi m v c a giáo viên ch nhi m l p ……………………………. 55 II. N i dung vƠ ph ng pháp công tác c a giáo viên ch nhi m l p ……..……… 58 TƠiăli uăthamăkh o . …………………………………………………….62 2 M ăĐ U m i th i đ i, giáo d c luôn có Ủ nghĩa quy t đ nh đ i v i sự phát triển c a xư h i. Trong giai đo n hi n nay h n bao gi h t, giáo d c – đƠo t o cƠng có Ủ nghĩa quy t đ nh không chỉ đ i v i sự phát triển kinh t - xã h i mƠ c đ i v i công cu c b o v đ c lập, ch quy n c a đ t n c. Giáo d c có m c đích r t c thể, khoa h c vƠ thi t thực. M c đích c a giáo d c phù h p v i sự phát triển c a cá nhơn, vì sự ti n b c a xư h i. Các c c u xư h i nh các c s s n xu t công nghi p, nông nghi p, các c quan nhƠ n c các c p; các đoƠn thể quần chúng đ u có ch c năng giáo d c các thƠnh viên c a mình theo ph ng h ng con ng i phát triển toƠn di n, b i đơu có con ng i thì đó đ u cần có sự qu n lỦ, tổ ch c, giáo d c con ng i. V n đ đặt ra đơy lƠ vi c giáo d c con ng i không thể hoàn toàn ti n hƠnh theo kiểu kinh nghi m ch nghĩa, ch quan, tuỳ ti n hoặc lƠ những l i hô hƠo kêu g i chung chung… mƠ nó vừa lƠ khoa h c vừa lƠ ngh thuật. Do đó, vi c nghiên c u Giáo d c h c s giúp cho các nhƠ qu n lỦ, các c quan nhƠ n c các c p vƠ các ngƠnh ti n hƠnh tổ ch c, qu n lỦ, giáo d c con ng i phù h p v i những quan điểm khoa h c, phù h p v i m c tiêu kinh t , văn hoá, xư h i n c ta. Đặc bi t nghiên c u giáo d c, nắm bắt các quy luật c a giáo d c lƠ m t yêu cầu có tính t t y u đ i v i t t c những ng i lƠm công tác giáo d c (Giáo d c trong nhƠ tr ng, giáo d c xư h i, giáo d c gia đình…). Ho t đ ng giáo d c lƠ m t b phận c a đ i s ng xư h i. Từ khi xư h i loƠi ng i xu t hi n, các th h loài ng i đư gắn bó, k t h p v i nhau trong t t c các lĩnh vực ho t đ ng sáng t o : trong kinh t , văn hoá, chính tr vƠ giáo d c…Ho t đ ng giáo d c (d y h c vƠ giáo d c) luôn luôn phát triển vƠ không ngừng đổi m i, nơng cao dần cùng v i sự phát triển vƠ ti n b c a xư h i loƠi ng i. Theo tổng k t c a UNESCO, trong h n 50 năm qua giáo d c “ đã có thể tr thành nhân tố then chốt của phát triển bằng cách thực hiện ba chức năng kinh tế, khoa học và văn hoá” mƠ c thể lƠ đƠo t o đ i ngũ lao đ ng lƠnh ngh , đ i ngũ các nhƠ trí th c tham gia có hi u qu vào cu c “cách m ng trí tu ” – đ ng lực c a các ngƠnh kinh t ; đƠo t o nên các th h công dơn “bắt rễ trong chính nền văn hoá của họ và có ý thức hội nhập với các nền văn hoá khác vì sự tiến bộ của xã hội nói chung”. Mặt khác, giáo d c luôn không ngừng thích nghi v i những thay đổi c a xư h i; đồng th i thực hi n s m nh chuyển giao những thƠnh tựu văn hoá c a xư h i loƠi ng i từ th h nƠy đ n th h khác, từ th h tr c đ n th h sau. Từ nhận th c trên, h c phần Giáo d c h c đ i c ng nhằm : - Cung c p cho ng i h c những ki n th c c b n nh t c a Giáo d c h c – v i t cách lƠ m t khoa h c. - Ph n ánh đ c những thƠnh tựu khoa h c giáo d c m i c a th gi i cũng nh Vi t Nam, những xu h ng phát triển c a giáo d c. - Bồi d ỡng cho h c viên Ủ th c, lòng yêu ngh d y h c trên c s tri th c, k năng d y h c vƠ giáo d c. TH IăGIANăVÀăK ăHO CHăH CăT P GIÁO D C H C Đ I C NG đ c xơy dựng gồm 2 tín chỉ. M i tín chỉ t ng đ ng 15 ti t. H c phần b o đ m sự cơn đ i giữa lỦ thuy t khoa h c vƠ thực hƠnh nhằm nêu cao tính tự ch trong h c tập c a h c viên vƠ tính linh ho t trong gi ng d y c a gi ng viên. - Sau m i ch ng lỦ thuy t đ c gi ng viên h ng dẫn trên l p s có cơu h i để h c viên ôn tập, th o luận, đ xu t Ủ ki n vƠ lƠm bƠi tập thực hƠnh nhƠ. - Yêu cầu đặt ra v i h c viên : NgoƠi vi c nghe gi ng, ghi chép n i dung c b n trên l p, nh t thi t bắt bu c h c viên ph i đ c tƠi li u tham kh o vƠ thu l m t li u qua thực ti n giáo d c, qua h th ng thông tin đ i chúng để m r ng, nơng cao ki n th c. Từ đó để tự trau dồi tri th c ngh nghi p, lòng tin vƠo con ng i, vƠo sự nghi p Giáo d c – ĐƠo t o c a đ t n c. 3 CH NGă1. GIÁOăD CăH CăLÀăM TăKHOAăH C I. GIÁOăD CăLÀăM TăHI NăT NGăXÃăH I. 1. Ngu năg căphátăsinhăc aăhi năt ngăgiáoăd c. Ngay từ khi xu t hi n trên trái đ t để tồn t i vƠ phát triển con ng i ph i lao đ ng. Trong lao đ ng vƠ trong cu c s ng hƠng ngƠy, con ng i m t mặt vừa s n xu t ra c a c i vật ch t vƠ tinh thần, mặt khác vừa nhận th c th gi i xung quanh. Trong quá trình nhận th c đó, con ng i dần dần tích lu đ c nhi u kinh nghi m bao gồm kinh nghi m s ng, kinh nghi m lao đ ng, kinh nghi m chinh ph c tự nhiên. Kinh nghi m cƠng ngƠy cƠng dồi dƠo, từ đó con ng i n yăsinhănhuă c uătruy năđ tănh ngăhi uăbi t,ănh ngăkinhănghi mă yăchoănhau. Đó chính là nguồn gốc phát sinh của hiện tượng giáo dục. Lúc đầu, giáo d c xu t hi n nh m t hi n t ng tự phát, di n ra đ n gi n theo l i quan sát – bắt ch c. V sau giáo d c tr thƠnh m t ho t đ ng có Ủ th c. Con ng i dần dần bi t xác đ nh m c đích, hoƠn thi n v n i dung vƠ tìm ra các ph ng th c để qu n lỦ giáo d c có hi u qu . NgƠy nay, giáo d c đư tr thƠnh m t ho t đ ng đ c tổ ch c đặc bi t, đ t t i trình đ cao, có ch ng trình k ho ch, có n i dung ph ng pháp hi n đ i, di n ra theo m t nh p đ khẩn tr ng vƠ đư tr thƠnh đ ng lực thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng c a xư h i loƠi ng i. 2.Tínhăch tăc aăgiáoăd c. Giáo d c có 5 tính ch t sau đơy : 2.1. Giáo dục là một hiện tượng đặc biệt chỉ có xã hội loài ngư i. Giáo d c xu t hi n, phát triển gắn bó cùng loƠi ng i. đơu có con ng i, đó có giáo d c – giáo d c mang tính phổ bi n. Khi nƠo còn loƠi ng i lúc đó còn giáo d c – giáo d c mang tính vĩnh hằng. 2.2. Giáo dục là một hình thái ý thức xã hội, là hiện tượng văn minh của xã hội loài ngư i. Về bản chất, giáo d c lƠ sự truy n đ t vƠ ti p thu kinh nghi m l ch sử xư h i c a các th h loƠi ng i; Về mục đích, giáo d c lƠ sự đ nh h ng c a th h tr c cho th h sau; Về phương thức, giáo d c lƠ c h i giúp m i cá nhơn đ t t i h nh phúc vƠ lƠ c s đ m b o cho sự k thừa, ti p n i vƠ phát triển những thƠnh qu văn hoá c a xư h i loƠi ngu i. 2.3. Giáo dục là hiện tượng có tính lịch sử : Giáo d c ra đ i theo nhu cầu c a l ch sử xư h i, m t mặt nó ph n ánh trình đ phát triển c a l ch sử, b qui đ nh b i trình đ phát triển c a l ch sử, mặt khác nó l i tác đ ng tích cực vƠo sự phát triển c a l ch sử. 2.4. Giáo dục có tính giai cấp: Trong xư h i có giai c p, giáo d c đ c sử d ng nh công c c a giai c p cầm quy n nhằm duy trì quy n l i c a mình thông qua m c đích, n i dung và ph ng pháp giáo d c. 2.5. Giáo dục có tính dân tộc: M i qu c gia đ u có m t truy n th ng l ch sử, có n n văn hoá riêng, cho nên giáo d c m i n c cũng có những nét đ c đáo, những sắc thái đặc tr ng. Tính dơn t c c a giáo d c đ c thể hi n trong m c đích n i dung, ph ng pháp vƠ s n phẩm giáo d c c a mình. Từ vi c phân tích các tính ch t c b n nêu trên, ta có thể rút ra k t luận : Giáo d c lƠ m t hi n t ng xư h i đặc bi t, b n ch t c a giáo d c lƠ sự truy n đ t vƠ lĩnh h i kinh nghi m l ch sử xư h i c a các th h loƠi ng i, nh có giáo d c mƠ các th h n i ti p nhau phát triển, tinh hoa văn hoá nhơn lo i vƠ dơn t c đ c k thừa, bổ sung vƠ trên c s đó mƠ xư h i loƠi ng i không ngừng ti n lên. II. KHÁIăQUÁTăV ăL CHăS ăPHÁTăTRI NăC A GIÁOăD C Mu n phát triển m t cách sáng t o những t t ng giáo d c trong quá kh , ti p cận v i các t t ng giáo d c hi n đ i, chúng ta cần k thừa các thƠnh tựu vƠ kinh nghi m giáo d c trong l ch sử phát triển giáo d c c a nhơn lo i. 4 1. Th iăkỳăcôngăxưănguyênăthuỷ. Nh trên đư trình bƠy, giáo d c lƠ m t hi n t ng xư h i đư n y sinh chính trong cu c s ng c a công xư nguyên thu . Cu c s ng lao đ ng vƠ sinh ho t c a ng i nguyên thu trong công xư để s n xu t nuôi s ng mình vƠ b o v đ c con ng i tr c sự đe do c a tự nhiên vƠ thú dữ đư n y sinh tri th c vƠ tri th c nƠy đ c truy n từ th h tr c cho th h sau bằng con đ ng giáo d c. Giáo d c th i kỳ nƠy đ c g i lƠ giáo dục nguyên thuỷ hay giáo dục tự nhiên. Giáo d c th i kỳ Công xư nguyên thu có những đặc điểm sau: Về nội dung giáo dục: Ng i nguyên thu giáo d c cho th h trẻ những gì cần thi t để h s ng, tồn t i vƠ phát triển. Đó lƠ những kinh nghi m s n xu t, ch ng ch i v i thiên nhiên, thú dữ để b o v con ng i vƠ những phong t c tập quán, l nghi tôn giáo, luật l công xư để cho m i ng i bi t s ng yên ổn trong công xư.. Về hình thức giáo dục: Giáo d c trong th i kỳ công xư nguyên thu mang tính bình đẳng, tự nhiên, không phơn bi t gi i tính, v trí xư h i. Ng i l n truy n th những kinh nghi m c a mình cho trẻ em m t cách trực ti p ngay trong quá trình s ng chung, trong lao đ ng săn bắt hái l m vƠ sinh ho t hƠng ngƠy ngay trong c ng đồng th t c, b l c. Về phương pháp giáo dục: Ph ng pháp giáo d c ch y u th i kỳ nƠy lƠ dùng l i nói, trực quan vƠ ho t đ ng thực ti n. 2.ăTh iăkỳăc ăđ iăhayălƠăth iăkỳăchi măh uănôăl . Th i kỳ cổ đ i giáo d c đ c xem lƠ m t trong những lĩnh vực ho t đ ng xư h i gắn li n v i các quá trình kinh t , văn hoá, xư h i. ph ng Đông, ngay từ tr c Công nguyên, giáo d c Trung Hoa cổ đ i, n Đ cổ đ i đư r t phát triển. Ngay c vùng ven Đ a Trung h i, các thƠnh bang Spact , Aten, từ các th k VI,V (trCN) giáo d c cũng đư phát triển mƠ các di s n văn hoá, giáo d c th i kỳ y đ n nay vẫn đ c k thừa m t cách trơn tr ng. Xô-cơ-rát ( 469-339 trCN ). Xô-c -rát lƠ nhƠ tri t h c vƠ đồng th i lƠ nhƠ t t ng, nhƠ giáo d c ki t xu t th i cổ đ i thƠnh bang Aten. Ọng s ng trong th i đ i c a Pêric lít (Pêric lít – m t chính khách nổi ti ng cầm quy n Aten vƠo th k th V – trCN). Xô-c -rát lƠ nhƠ giáo d c thực hƠnh. M i đi u ông truy n th đ c l u truy n l i lƠ do các h c trò c a ông ghi chép nh Xênôphông, Arixtôt, Platon… Trong lĩnh vực giáo d c, Xô-c -rát có quan ni m r t nổi ti ng : Giáo dục phải giúp con ngư i tìm thấy sự khẳng định chính bản thân mình, vì th mang giá tr nhơn văn r t cao. Trong 40 năm ho t đ ng, ông đư nêu cao t m g ng đ c h nh c a mình, tình yêu chơn lỦ vƠ sự can đ m trong vi c b o v chơn lỦ. Platon ( 429 -347 trCN). LƠ h c trò c a Xôcrat, Platon đư có công ghi chép vƠ xu t b n phần l n các tác phẩm mƠ trong đó trình bƠy lập tr ng quan điểm tri t h c, quan điểm giáo d c thông qua các cu c đ i tho i giữa Platon vƠ Xôcrat, nh vậy mƠ các quan điểm nƠy l u truy n đ n tận ngƠy nay. Platon lƠ ng i đầu tiên xơy dựng đ c m t n n giáo d c có h th ng d i sự chỉ đ o c a m t t t ng tri t h c nh t quán vƠ có nh h ng t i n n giáo d c ph ng Tơy trong su t 24 th k qua vƠ có l còn nh h ng t i n n giáo d c loƠi ng i trong nhi u th k t i. Để c ng c nhƠ n c nô l đang h t s c h n lo n th i đó, Pla ton đư đ ngh xơy dựng m t xư h i ổn đ nh, có k c ng vƠ th ng nh t, trong đó những ng i có h c v n cao s cầm quy n. Quan điểm giáo d c c a Platon thể hi n tập trung trong các tác phẩm chính nh “ Luật pháp” vƠ “N n C ng hoƠ”. Platon cho rằng, xư h i gồm hai lo i ng i: tự do và nô lệ. Những ng i tự do đ c đƠo t o theo h th ng giáo d c nh sau: - Trước 7 tuổi giáo d c trong gia đình do ng i mẹ đ m nhận, g i lƠ “mẫu giáo”. - Từ 7 – 17 tuổi: h c đ c, h c vi t, tính toán, thiên văn, đ a lỦ, thể d c, ơm nh c. Những em h c kém b lo i để đi lao đ ng v i gi i công th ng. 5 - Từ 17 – 20 tuổi: ti p t c h c văn hoá, thể d c, quơn sự, tri t h c. Những em h c kém b lo i để rèn luy n tr thành quân nhân. - Từ 20 – 30 tuổi: ti p t c h c văn, toán, thiên văn, lỦ luận ơm nh c, luật pháp, tri t h c… để chuẩn b l p quan l i lƠm vi c trong b máy chính quy n c a nhƠ n c ch nô. - Những ngư i thông minh đặc biệt được đào tạo tiếp từ 30 – 35 tuổi bằng vi c nghiên c u sơu v tri t h c để đ t trình đ cao siêu v chân, thiện, mỹ. Trong s nƠy s ch n ra những ngư i xuất sắc nhất để đi u hƠnh nhƠ n c ch nô. S ng i nƠy chỉ lƠm vi c lãnh đạo nhà nước từ 35 đến 50 tuổi; sau 50 tuổi sẽ thôi công việc quản lý để nghiên cứu khoa học và viết sách. Nh vậy, Platon đư dùng m t ch ng trình h c tập đòi h i cao v trí tu để đƠo th i, sƠng l c, phơn lo i ng i h c trong những giai đo n khác nhau c a quá trình h c tập từ đó phơn chia các nhóm dơn c trong xư h i m t cách h p pháp. Mô hình nƠy đ c các n c ph ng Tơy thừa nhận vƠ áp d ng qua nhi u th k . Cũng trong hai tác phẩm nêu trên, Platon cũng nêu rõ vi c giáo d c tr c h t liên quan v i đ o đ c, tơm lỦ vƠ xư h i. Đ i v i ông, s ng có đ o đ c tr c h t lƠ s ng công bằng. Cá nhơn đ c xem lƠ công bằng khi n i tơm b o đ m đ c sự cơn bằng c a 3 y u t : d c v ng, sự can đ m vƠ lỦ trí. Theo ông, t t c đ u cần thi t cho cu c s ng nh ng “ hành động của con ngư i chỉ hợp lý nếu cái bụng và trái tim chịu phục tùng cái đầu”. Nh vậy, tơm hồn con ng i s giữ mưi đ c sự thăng bằng vƠ s s ng v i thái đ công bằng. Đặc bi t theo ông, con ng i vƠ xư h i chỉ có thể đ t t i h nh phúc b i m t n n giáo d c qu c gia. Qua quá trình giáo d c vƠ phát triển s sƠng l c những trẻ ít năng khi u s lƠm th , những trẻ h c t t s ti p t c h c để tr thƠnh nhƠ thông thái, n u không phát triển đ c s ra lƠm chi n sĩ, còn những trẻ ti p t c h c lên, s h c tri t h c từ những ng i xu t sắc để tr thƠnh quan ch c nh đư nêu trên vƠ h hƠnh xử theo quan điểm CHÂN, THI N, M . NgƠy nay, trong nhi u h th ng giáo d c vẫn đang ch n l c các y u t h p lỦ c a Platon để k thừa vƠ phát triển cao h n cho phù h p v i xư h i hi n đ i. Khổng Tử (551 – 479 trCN). Từ th i cổ đ i, ph ng Đông đư đóng góp cho loƠi ng i nhi u nhƠ tri t h c nổi ti ng nh : Khổng tử, Phật thích Ca Mơu Ni, Mặc Tử, M nh Tử, Pháp Gia, HƠn Phi Tử, Đổng Tr ng Th … Khổng Tử (551 – 479 trCN) tên Khâu, tự lƠ Trọng Ni, ng i n c L , nay lƠ tỉnh S n Đông, Trung Qu c. Cha lƠ Thúc L ng Ng t, m t võ quan n c L , nổi ti ng v s c khoẻ vƠ lòng dũng c m. Năm Khổng Tử lên 3 tuổi thì m t b , 19 tuổi l y v . Khổng Tử nổi ti ng lƠ ng i thông minh, siêng năng, liêm khi t. Ọng đ c vua n c L tr ng d ng. Năm 51 tuổi, vua m i ông ra lƠm quan, lƠm đ n ch c ngang v i tể t ng. Sử sách Trung Qu c ghi chép l i: ông lƠm quan đ c 3 tháng thì vi c chính tr trong n c đ c t t đẹp, trai thì trung tín, gái thì trinh thuận; trật tự trên d i đ u phơn minh, n c thì thái bình th nh tr . Sau th y vua ch i b i, b tr vi c n c nên ông xin từ ch c, b sang n c V , n c Tần, n c Thái, n c Di p. Năm 68 tuổi, n c L m i ông tr v . Ọng không ra lƠm quan mƠ nhƠ d y h c. H c trò c a Khổng Tử có lúc đông đ n ba ngƠn ng i. Ọng m t năm 479 trCN, th 71 tuổi. Khổng Tử lƠ nhƠ giáo vĩ đ i c a Trung Hoa cổ đ i vƠ c a nhơn lo i s ng vƠo th i Xuơn Thu Chi n Qu c. Khổng Tử đư m tr ng t khá quy mô để d y h c, để truy n cái “đ o” c a mình. H c trò c a ông có nhi u ng i nổi ti ng đ c đ i sau kính tr ng nh Nhan Hồi, Tr ng Cung, Tăng Sơm, Tử L … Ọng quan ni m giáo d c con ng i ph i đƠo t o nên những con ng i có nhơn nghĩa, phẩm h nh, lƠ con ng i quơn tử mƠ chữ NHÂN lƠ phẩm ch t cao nh t trong cái đ c c a đ o lƠm ng i. “ Cách d y d c a Khổng Tử, trước hết là dùng thi, thư rồi l y hiếu, để mà hướng dẫn, lấy nhân nghĩa để mà giảng, lấy lễ nhạc mà khiến ngư i ta nhận xét, sau cùng m i lấy văn chương, đạo đức mà dựng nên ngư i”. 6 Mục đích dạy học của Khổng Tử: Đó lƠ xơy dựng m t xư h i ổn đ nh vƠ hoƠ m c; con ng i ph i có phẩm ch t đẹp lƠ: nhơn,ă l ă vƠă luônă t ă rènă luy n. Phẩm ch t nƠy lƠ c tă lõiă c aă ng iăquơnăt . Nhân không chỉ có yêu mƠ còn có ghét. Lễ có thể hiểu lƠ giữ đúng v trí, tôn ti, phép tắc, k c ng… Nguyên lý giáo dục của Khổng Tử là tu thân, thể hi n cái đ o “trung, thứ”. - Trung lƠ lƠm h t s c mình, theo mong mu n c a mình. - Thứ lƠ đi u mình mu n cho mình thì lƠm đi u y cho ng i khác, đi u gì mình không mu n cho mình thì đừng lƠm cho ng i khác. Phương pháp tiếp cận nhận thức và cải tạo thế giới: Đó lƠ “Cáchăv t,ătríă tri,ă thƠnhăỦ,ă chínhătơm,ătuăthơn,ăt ăgia,ătr ăqu c,ăbìnhăthiênăh ” (Cách vật lƠ ti p cận sự vật, đ n v i sự vật bằng giác quan; trí tri lƠ suy nghĩ). Nội dung giáo dục của Khổng Tử đ c thể hi n trong 6 b sách g i lƠ lục kinh: Kinh D ch, Kinh Th , Kinh Thi, Kinh L , Kinh Nh c, Kinh Xuơn Thu. KinhăTh ălƠ b sách ghi chép những l i vua tôi d y b o, khuyên răn nhau. Kinh Thi lƠ b sách ghi chép những bƠi ca, bƠi đồng dao từ th i th ng cổ, v i ba trăm bƠi, bao trùm n i dung lƠ “không nghĩ bậy”. KinhăL ălƠ b sách chép những quy tắc, l nghi để nuôi d ỡng tình c m t t c a con ng i, giữ cho trật tự xư h i đ c phơn minh, h n ch cái d c v ng b t chính. KinhăNh c: Nh c vƠ lòng ng i c m hoá lẫn nhau, nh c có kh năng giáo d c con ng i. Kinh Xuân Thu lƠ b sách mƠ đó thể hi n quan điểm chính tr c a Khổng Tử. Chẳng h n nh dùng đức để trị, cải thiện đ i sống nhân dân, coi trọng giáo dục, giữ mối quan hệ hai chiều: vua ậ tôi; cha ậ con;ăng iătrênăậ ng iăd i;ăthuy tăchínhădanh:ădanh và thực. B ăsáchălu năng : thể hi n cái đ o lƠm ng i quơn tử. Khổng Tử còn lƠ m t nhơn cách s ph m vĩ đ i, giữa l i nói vƠ vi c lƠm luôn luôn nh t quán, say mê v i ngh nghi p, m t đ i : “ Học không biết chán, dạy không biết mỏi”. NgƠy nay, lo i trừ những h n ch l ch sử, ta vẫn th y các quan điểm v giáo d c do ông đ a ra vẫn lƠ những c ng hi n vĩ đ i vì giáo d c, nó v t lên, nổi bật so v i th i đ i ông s ng. Nh vậy, đi u quan tơm lƠ th i kỳ cổ đ i, nhi u nhƠ t t ng giáo d c cũng đồng th i lƠ nhƠ khoa h c, nhƠ tri t h c, do đó các t t ng giáo d c th ng phát triển vƠ trình bƠy trong các tác phẩm tri t h c, khoa h c nói chung, thậm chí còn đ c lồng vƠo các tác phẩm thần h c, tôn giáo, do đó, mu n tìm hiểu những quan điểm đó cần có sự am hiểu v văn hoá nói chung vƠ tôn giáo nói riêng. 3. Th iăkỳăphongăki n: Th i kỳ Trung cổ ph ng Tơy, nhƠ th giữ vai trò đ c tôn trong đ i s ng xư h i, có nh h ng r t l n đ n sự phát triển c a giáo d c vƠ nhƠ tr ng. Th i kỳ nƠy, giáo d c h c nhìn chung vẫn tồn t i nh m t phần c a tri t h c (gi ng nh nhi u khoa h c khác), nhƠ tr ng đ u đặt d i sự cai qu n c a tôn giáo. Các tr ng tôn giáo luôn luôn có sự dung hoƠ giữa sự phát triển ni m tin tôn giáo vƠ phát triển trí tu , dùng tri t h c kinh vi n để ch ng minh, bao gi ni m tin cũng đ nh h ng vƠ v trí cao h n trí tu , có tr c trí tu vƠ khoa h c. Đ n th k th XII –XIII Tơy Âu đư hình thƠnh 3 lo i tr ng : tr ng tu vi n, tr ng c a nhƠ th vƠ tr ng dòng. Bên c nh tr ng tôn giáo có h th ng giáo d c kỵ sĩ v i n i dung là giáo d c 7 đ c tính c a kỵ sĩ : “ c ỡi ngựa, b i, dùng giáo, đ u ki m, đi săn, đánh c , lƠm th ”. Thực ch t giáo d c tôn giáo vƠ giáo d c kỵ sĩ Tơy Âu th i Trung cổ đ u ph c v cho ch đ phong ki n thần quy n đ ng th i. Đối với giáo dục phong kiến phương Đông chúng ta có thể kể đ n n n giáo d c phong ki n Trung Hoa. Trung Hoa lƠ m t trong b n trung tơm văn minh l n c a ph ng Đông cổ đ i vƠ cũng lƠ m t trong những qu c gia phong ki n điển hình v i chi u dƠi phát triển l ch sử c a mình. Trung Hoa cũng có m t n n giáo d c phong ki n r t điển hình v i tính giai c p r t rõ r t. Các tri u đ i phong ki n đ u dựng ra các c s d y h c riêng để giáo d c cho con cái c a tầng l p qúy t c. “Nho giáo” đ c coi lƠ n i dung giáo d c ch y u trong n n giáo d c phong ki n Trung Hoa. Ch đ khoa cử r t đ c đ cao: H Căậ THI ậ LÀM QUAN. 7 4. Th iăkỳăvĕnăhoáăPh căh ngă: Cu i th k XIV đ n đầu th k XV, khi mầm m ng c a xư h i t b n xu t hi n, nhơn lo i b c vƠo th i kỳ Ph c h ng. Các nhƠ nhơn văn tiên ti n xu t hi n lƠm d y lên phong trƠo gi i phóng t t ng con ng i kh i thần h c. N n văn hoá ngh thuật nhơn văn ch nghĩa phi tôn giáo phát triển m nh. T t c t o nên nhu cầu, đ ng lực m i thúc đẩy giáo d c phát triển v i t t ng ti n b v t ra kh i khuôn khổ giáo d c kinh vi n tôn giáo, h ng v ch nghĩa nhơn văn. Các nhƠ nhơn văn ch nghĩa ch tr ng đ cao giá tr con ng i, cho rằng, con ngư i cần được phát triển toàn diện thông qua giáo dục. Tiêu biểu lƠ Thomas More (1478 -1535), T. Campanenla (1568 -1639); Vittôrinô (ụ); Eraxm (HƠ Lan); Môngtenh (Pháp); Rab le (Pháp)… Theo các nhƠ l ch sử t t ng thì chính b c quá đ từ ch đ phong ki n qua ch nghĩa t b n đư lƠm xu t hi n h th ng tri th c m i ra đ i, trong đó có nhi u khoa h c tách ra kh i tri t h c. S dĩ có b c ngoặt vĩ đ i nƠy trong l ch sử t t ng loƠi ng i lƠ nh vƠo phát minh khoa h c c a N.Côpecnich, phát minh c a Côpecnich đ c đánh giá đó lƠ m t cu c cách m ng – cu c cách m ng trên tr i. V i thuy t “ Nhật tơm” ông đư ch ng minh rằng trung tơm c a h th ng hƠnh tinh chúng ta đó lƠ Mặt Tr i, đánh đổ hoƠn toƠn thuy t “Đ a tơm” c a Ptôlêmê (nhƠ thần h c) cho rằng trung tơm c a h th ng hƠnh tinh lƠ Trái Đ t. Giáo d c h c từ đơy cũng phát triển vƠ tồn t i nh lƠ m t khoa h c đ c lập v i tên tuổi c a Comenxki vĩ đ i (1592- 1670), ông lƠ nhƠ lí luận vƠ lƠ nhƠ t t ng giáo d c đư đ cao giáo d c phổ cập, đ cao vi c d y ti ng mẹ đẻ trong các nhƠ tr ng vƠ nêu ra luận ch ng chặt ch trong tác phẩm nổi ti ng “ Phép giảng dạy vĩ đại”. Ọng lƠ ng i đ x ng hình th c d y h c l p – bƠi; đ ra các nguyên tắc d y h c mƠ ngƠy nay vẫn đ c áp d ng : nguyên tắc trực quan, nguyên tắc nh t quán, nguyên tắc mang tính khoa h c, tính h th ng… Nhìn chung, giáo d c th i kỳ văn hoá Ph c h ng thể hi n rõ t t ng nhơn văn trong giáo d c: - Giáo d c bình đẳng cho m i ng i. - Lao đ ng lƠ nghĩa v c a m i ng i, song m i ngƠy chỉ lƠm vi c trong m t s gi nh t đ nh, th i gian còn l i để h c văn hoá vƠ sinh ho t xư h i. - D y h c bằng ti ng mẹ đẻ. - Coi tr ng khoa h c tự nhiên. - Đ cao ph ng pháp quan sát, thí nghi m, thực hƠnh trong d y h c vƠ giáo d c. - Tôn tr ng nhơn cách c a trẻ em.. - Giáo d c nhằm phát triển nhi u mặt trẻ em: v thể ch t, đ o đ c, trí tu vƠ k năng lao đ ng. Đơy chính lƠ ti ng nói, t t ng ti n b c a loƠi ng i v lĩnh vực giáo d c trong th i kỳ văn hoá Ph c h ng mƠ cho đ n nay giá tr , Ủ nghĩa c a nó vẫn đ c trơn tr ng l u giữ, duy trì vƠ phát triển. 5.ăTh ăkỷăXVIIă- XIX : Cùng v i sự phát triển chung c a khoa h c, giáo d c h c cũng đư phát triển v n i dung, ngoƠi sự ph n ánh các thƠnh tựu chung… cũng thể hi n sự đ u tranh gay gắt giữa các quan điểm lỦ luận giáo d c c a giai c p t s n th ng tr vƠ l i ích giáo d c c a nhơn dơn. Từ th k XVII đ n th k XIX, có thể chia sự phát triển giáo d c qua các th i kỳ sau đơy: - Giáo dục trước cách mạng tư sản Pháp 1789. Th i kỳ nƠy trong lĩnh vực giáo d c thể hi n cu c đ u tranh gay gắt v mặt t t ng vƠ đư để l i nhi u t t ng giáo d c ti n b v i các khuynh h ng dơn ch : - Giáo d c bình đẳng cho m i trẻ em. - Giáo d c xu t phát từ đặc điểm trẻ em. - Đ cao vai trò c a môi tr ng. - Đánh giá cao vai trò c a giáo d c, thậm chí dùng giáo d c để thay đổi c xư h i. - Giáo d c con ng i phát triển nhi u mặt: Đ c, trí, thể ch t, k năng lao đ ng… 8 Đơy lƠ những ti n đ quan tr ng cho n n giáo d c t s n m i, ti n b . Song r t ti c lƠ những t t ng ti n b nƠy chỉ dừng t t ng, còn trên thực t vẫn tồn t i n n giáo d c phong ki n vƠ cu c đ u tranh còn ti p di n cho m t n n giáo d c t s n ti n b . - Giáo dục từ 1789 đến những năm đầu thế kỷ XIX. - T t ng ti n b xư h i đ u h ng vƠo vi c đ u tranh v i nhƠ n c t s n vì m t n n giáo d c ti n b nh Cách m ng t s n Pháp năm 1789 đ ra. - Giáo d c lƠ nhu cầu chính đáng c a m i ng i lao đ ng, nên xu th chung lƠ đ u tranh cho m t n n giáo d c bình đẳng: giữa nam vƠ nữ, giữa giƠu vƠ nghèo. - Đòi nhƠ n c ph i m tr ng cho trẻ em h c v i m t n n giáo d c mi n phí, bắt bu c vƠ không ph thu c vƠo tôn giáo. - Vai trò c a thầy giáo đ c đ cao, lí luận s ph m đ c coi tr ng, khoa h c s ph m đ c chính th c đặt ra vƠ đòi h i ph i đ c coi tr ng, nghiên c u. - N i dung giáo d c con ng i chú tr ng đ n vi c giáo d c những phẩm ch t vƠ năng lực cần có cho ng i lao đ ng th i kỳ s n xu t công nghi p phát triển. - Nhơn cách trẻ em đ c tôn tr ng vƠ tr thƠnh m t v n đ quan tơm l n c a các nhƠ s ph m. Những xu h ng vƠ t t ng giáo d c ti n b trên đơy từng b c đ c thực hi n vƠ đư tr thƠnh m c tiêu đ u tranh c a lực l ng ti n b xư h i cho m t n n giáo d c ti n b các n c t b n ch nghĩa, cùng v i vi c đ u tranh để gi i phóng cho ng i lao đ ng trong xư h i công nghi p phát triển th k XIX. Tên tuổi các nhƠ giáo d c l n th i kỳ nƠy ph i kể đ n: Đixtecvec (1790 – 1866) ng i Đ c; Usinxki (1824 – 1870) ng i Nga. - Vào những năm 40 của thế kỷ XIX. VƠo những năm 40 c a th k XIX cùng v i sự xu t hi n c a ch nghĩa Marx, giáo d c h c ti p t c phát triển v i c s ph ng pháp luận khoa h c. H c thuy t Mác - Lênin v giáo d c đư ch ng minh m t cách khoa h c các v n đ có tính quy luật nh : - V sự hình thƠnh c a cá nhơn con ng i; - V tính quy luật c a kinh t - xư h i đ i v i giáo d c; - Tính l ch sử c a giáo d c trong ti n trình phát triển xư h i; - Vai trò c a giáo d c trong đi n ki n xư h i có giai c p; Những luận điểm nƠy đ c xem lƠ những luận điểm c b n, có vai trò đ nh h ng cho vi c nghiên c u, ng d ng các v n đ lỦ luận vƠo thực ti n giáo d c, giúp cho giáo d c ngƠy cƠng phong phú vƠ phát triển sơu r ng nh hi n nay. Th ăkỷăXX. Sự phát triển c a giáo d c th k XX có thể nói đ c chia ra lƠm nhi u giai đo n, nhi u khu vực, v i những h th ng t t ng quan điểm khác nhau. Đó lƠ những giai đo n: những năm đầu thế kỷ (th i kỳ chi n tranh th gi i lần th nh t); những năm sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến 1945 (k t thúc chi n tranh th gi i lần th hai); giai đoạn từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX. Cùng v i sự phát triển c a l ch sử xư h i, giáo d c th k XX nổi lên những n n giáo d c tiêu biểu sau đơy: - N n giáo d c n c Nga Xô vi t từ Cách m ng tháng M i 1917 đ n những năm 90 th k XX (tr c khi Liên Xô tan rư). - N n giáo d c Nhật B n. - N n giáo d c Hoa Kỳ. - N n giáo d c c a các n c phát triển chơu Âu: Đ c, Pháp, Anh, HƠ Lan, Bỉ, Italia. - N n giáo d c c a m t s n c khu vực Chơu Á: Singapo, Trung qu c, HƠn qu c, Malaixia, Hồng kông, n đ , Thái Lan… Nhìn chung, th k XX, đặc bi t lƠ những năm nửa cu i c a th k , giáo d c t t c các qu c gia trên th gi i đư tr thƠnh m t ho t đ ng đ c tổ ch c đặc bi t, đ t t i trình đ cao, có ch ng trình k ho ch, có n i dung, ph ng pháp hi n đ i, di n ra theo m t nh p đ khẩn tr ng. H th ng giáo d c qu c dơn đ c xơy dựng m t cách khoa h c, v i nhi u c p h c, bậc h c, nhi u lo i hình tr ng, l p, nhi u lo i hình đƠo t o đáp ng nhu cầu h c tập c a m i đ i t ng, t o cho 6. 9 xư h i tr thƠnh m t xư h i h c tập vƠ h c tập su t đ i. Giáo d c đư tr thƠnh đ ng lực thực sự thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng c a xư h i loƠi ng i. III.ăĐ IăT NG,ăNHI MăV ăVÀăPH GIÁOăD CăH C. 1.Đ iăt NGăPHÁPă NGHIÊN C UăC Aă ngănghiênăc uăc aăgiáoăd căh c. Nghiên c u m t khoa h c th ng bắt đầu bằng vi c xem xét đ i t ng c a nó. B i vì m i khoa h c th ng đ c phơn bi t b i 3 d u hi u đặc tr ng đó lƠ : đ i t ng, ph ng pháp nghiên c u vƠ h th ng các khái ni m, ph m trù c a chuyên ngƠnh khoa h c. Đ i t ng nghiên c u c a m t khoa h c lƠ m t phần c a th gi i khách quan, mƠ lĩnh vực khoa h c đó tập trung nghiên c u khám phá, để tìm ra b n ch t vƠ quy luật ho t đ ng c a nó. M i khoa h c nghiên c u m t khía c nh c a th gi i, tập h p các khoa h c s nghiên c u toƠn b th gi i. Do đó, vi c xác đ nh đúng đ i t ng c a chuyên ngƠnh khoa h c giúp cho các nhƠ nghiên c u đi đúng tr ng tơm, không l ch h ng trong quá trình tìm tòi, sáng t o. Khoa h c hi n đ i có trên hai nghìn b môn khác nhau, đ c phơn thƠnh các nhóm, các lĩnh vực chuyên ngƠnh. Trong nhóm các khoa h c xư h i có m t b phận nghiên c u v quá trình giáo d c con ng i. Đối tượng nghiên cứu của Giáo dục học chính là quá trình giáo dục, một quá trình hoạt động đặc biệt trong các hoạt động của xã hội loài ngư i. Khoa h c giáo d c bao gồm h th ng các b môn sau đơy : - L ch sử giáo d c. - Giáo d c h c. - Giáo d c h c chuyên bi t. - LỦ luận d y h c b môn. Giáo d c h c lƠ m t b môn c a khoa h c giáo d c nằm trong các khoa h c xư h i. Giáo d c h c có liên quan chặt ch v i Tơm lỦ h c, Tơm lỦ h c l a tuổi, Tơm lỦ h c s ph m, Sinh lý h c l a tuổi, Lôgic h c, Ph ng pháp gi ng d y b môn… Giáo d c h c đ i c ng bao gồm b n phần : - Những v n đ lỦ luận chung - LỦ luận d y h c - LỦ luận giáo d c - LỦ luận qu n lỦ nhƠ tr ng. M i phần có n i dung nghiên c u đặc tr ng. 2.ăNhi măv ăc aăgiáo d căh c: Giáo d c h c lƠ m t lỦ thuy t khoa h c, bao gồm m t h th ng các luận điểm v quá trình giáo d c có các nhi m v sau : 2.1 Gi i thích nguồn g c phát sinh vƠ b n ch t c a hi n t ng giáo d c, tìm ra các quy luật chi ph i quá trình giáo d c, chi ph i sự phát triển c a h th ng giáo d c qu c dơn, nhằm tổ ch c quá trình giáo d c đ t t i hi u qu cao nh t. 2.2 Xơy dựng ch ng trình giáo d c vƠ đƠo t o dựa trên c s dự đoán xu h ng phát triển c a xư h i hi n đ i, kh năng phát triển c a khoa h c vƠ công ngh trong t ng lai. 2.3 Nghiên c u, tìm tòi các ph ng pháp vƠ ph ng ti n giáo d c m i trên c s các thƠnh tựu c a khoa h c vƠ công ngh hi n đ i nhằm nơng cao ch t l ng giáo d c vƠ đƠo t o. 2.4 Nghiên c u xơy dựng các lỦ thuy t giáo d c m i vƠ các kh năng ng d ng các lỦ thuy t m i y vƠo thực ti n giáo d c. Tóm l i, nhi m v c a giáo d c h c lƠ nghiên c u b n ch t vƠ các quy luật c a quá trình giáo d c để xơy dựng các lỦ thuy t khoa h c giáo d c vƠ chỉ ra con đ ng ng d ng chúng vƠo thực ti n. Do đó, vi c nắm vững lỦ thuy t giáo d c h c giúp cho các nhƠ giáo d c nơng cao văn hóa s ph m, giúp cho các bậc ph huynh có những hiểu bi t chung để giáo d c các thƠnh viên trong gia đình. 10 3.ăPh ngăphápănghiênăc uăc aăgiáoăd căh c. B t kỳ m t ngƠnh khoa h c nƠo mu n phát triển cũng ph i đ c nghiên c u cho nên đòi h i ph i có ph ng pháp. Ph ng pháp nghiên c u nói chung lƠ con đ ng, lƠ cách th c tác đ ng vƠo đ i t ng để gi i quy t các nhi m v nghiên c u nhằm đ t đ c m c đích đư đặt ra, đồng th i ph ng pháp đ c coi nh lƠ công c để nhận th c khoa h c. C s ph ng pháp luận c a Giáo d c h c đó lƠ ch nghĩa Marx – Lênin vƠ t t ng Hồ Chí Minh v i t t c các b phận h p thƠnh c a nó : Tri t h c (Duy vật bi n ch ng + Duy vật l ch sử), Kinh t chính tr h c, Ch nghĩa Xã h i khoa h c… Ph ng pháp nghiên c u giáo d c h c lƠ cách th c mƠ nhƠ khoa h c sử d ng để khám phá b n ch t vƠ quy luật c a quá trình giáo d c nhằm vận d ng chúng vƠo vi c c i t o thực ti n giáo d c. Các ph ng pháp nghiên c u giáo d c h c có thể chia thƠnh 3 nhóm sau đơy: 3.1. Nhómăcácăph ngăphápănghiênăc uălỦăthuy t: 3.2. Nhómăcácăph ngăpháp nghiênăc uăth căti năgiáoăd c: Nhóm nƠy bao gồm các ph ng pháp c thể sau : - Ph ng pháp phơn tích, tổng h p, phơn lo i, h th ng hoá thông tin t li u. - Đ xu t vƠ ch ng minh m t gi thuy t. - Xơy dựng các mô hình gi đ nh. Gồm : - Quan sát (theo ch ng trình ch đ ng để tìm ra quy luật vận đ ng). - Điều tra toƠn di n để xác đ nh đặc điểm, quy luật phát triển. Có thể đi u tra quan điểm, tơm tr ng, nguy n v ng bằng h th ng cơu h i. - Nghiên cứu sản phẩm hoạt động c a nhƠ giáo vƠ h c sinh để phát hi n trình đ nhận th c, ph ng pháp vƠ ch t l ng ho t đ ng c a h để tìm ra gi i pháp nơng cao ch t l ng quá trình đƠo t o. - Thực nghiệm giáo dục : đơy lƠ ph ng pháp tổ ch c các ho t đ ng giáo d c theo m t gi thuy t giáo d c bằng cách đ a vƠo đó những y u t m i, những đi u ki n khác th ng. N u gi thuy t đ c khẳng đ nh nghĩa lƠ lỦ thuy t đ c xác lập vƠ có thể ng d ng vƠo thực ti n. - Phương pháp phân tích và tổng kết kinh nghiệm giáo dục. - Phương pháp chuyên gia : đơy lƠ ph ng pháp sử d ng trí tu c a đ i ngũ chuyên gia có trình đ cao để đánh giá m t công trình khoa h c giáo d c hoặc tìm ra những gi i pháp t i u cho sự ki n giáo d c nƠo đó. 3.3.ăNhómăph ngăphápătoánăh c. Trong nghiên c u khoa h c giáo d c, Toán h c đ c sử d ng r ng rưi v i 2 m c đích : Một là, sử d ng các lỦ thuy t toán h c, các ph ng pháp logic toán h c để xơy dựng các lỦ thuy t giáo d c hoặc xác đ nh các thông s liên quan đ n đ i t ng nghiên c u m t cách nh t quán. Hai là, dùng toán th ng kê để xử lỦ các tƠi li u, s li u thu thập đ c từ các ph ng pháp khác nhau để từ đó cho ta những s li u khái quát chính xác đáng tin cậy v đ i t ng. Tóm l i, trong khoa h c nói chung, giáo d c h c nói riêng đ i v i m t đ tƠi nghiên c u ng i ta th ng sử d ng ph i h p các ph ng pháp v i nhau, nhằm m c đích bổ khuy t cho nhau, kiểm tra lẫn nhau để tìm ra các k t qu khách quan vƠ chơn thực. Các ph ng pháp nghiên c u đ c lựa ch n, sử d ng tuỳ theo m c đích, n i dung, đặc điểm c a đ i t ng nghiên c u; không có ph ng pháp nƠo lƠ v n năng. IV.NH NGăKHÁIăNI MăC ăB N C AăGIÁOăD CăH C Giáo d c h c có m t h th ng các khái ni m có m i liên h v i nhau t o thƠnh lỦ thuy t chặt ch , ta có thể li t kê đ n vƠ lƠm rõ các khái ni m c b n sau đơy : 11 1.Giáoăd c. Giáo d c lƠ khái ni m c b n, quan tr ng nh t c a giáo d c h c. Về bản chất, giáo d c lƠ quá trình truy n đ t vƠ ti p thu những kinh nghi m l ch sử xư h i c a các th h loƠi ng i. Về hoạt động, giáo d c lƠ quá trình tác đ ng đ n các đ i t ng giáo d c để hình thƠnh cho h những phẩm ch t nhơn cách. Về mặt phạm vi, khái ni m giáo d c bao hƠm nhi u c p đ khác nhau: + cấp độ rộng nhất, giáo d c đ c hiểu đó lƠ quá trình xư h i hoá con ng i. Quá trình xư h i hoá con ng i lƠ quá trình hình thƠnh nhơn cách d i nh h ng c a tác đ ng ch quan vƠ khách quan, có Ủ th c vƠ không có Ủ th c c a cu c s ng, c a hoƠn c nh xư h i đ i v i các cá nhân. + cấp độ thứ hai, giáo d c có thể hiểu lƠ giáo d c xư h i. Đó lƠ ho t đ ng có m c đích c a xư h i, v i nhi u lực l ng giáo d c, tác đ ng có h th ng, có k ho ch đ n con ng i để hình thƠnh cho h những phẩm ch t nhơn cách. + cấp độ thứ ba, giáo d c đ c hiểu lƠ quá trình s ph m. Quá trình s ph m lƠ quá trình tác đ ng có k ho ch, có n i dung vƠ bằng ph ng pháp khoa h c c a các nhƠ s ph m trong nhƠ tr ng t i h c sinh nhằm giúp h c sinh nhận th c, phát triển trí tu vƠ hình thƠnh những phẩm ch t nhơn cách. c p đ nƠy, giáo d c bao gồm : Quá trình d y h c vƠ quá trình giáo d c theo nghĩa hẹp. + cấp độ thứ tư, Giáo d c đ c hiểu lƠ quá trình bồi d ỡng để hình thƠnh những phẩm ch t đ o đ c c thể, thông qua vi c tổ ch c cu c s ng, ho t đ ng vƠ giao l u. 2. Giáoăd ng. Giáo d ỡng lƠ quá trình cung c p ki n th c khoa h c, hình thƠnh ph ng pháp nhận th c và k năng thực hƠnh sáng t o cho h c sinh thông qua con đ ng d y h c. Nh vậy, giáo d ỡng lƠ quá trình bồi d ỡng h c v n cho h c sinh. 3.ăD yăh c. D y h c lƠ khái ni m chỉ ho t đ ng chung c a ng i d y vƠ ng i h c, hai ho t đ ng nƠy song song tồn t i vƠ phát triển trong cùng m t quá trình th ng nh t. Quá trình nƠy lƠ m t b phận hữu c c a quá trình s ph m tổng thể, trong đó : - Vai trò c a nhƠ s ph m là đ nh h ng tổ ch c, thực hi n vi c truy n th ki n th c, k năng, k x o hình thƠnh năng lực vƠ thái đ đúng đắn, t o ra đ ng lực cho vi c h c v i t cách lƠ ch thể sáng t o, hình thƠnh nhơn cách b n thơn. Theo quan điểm ti p cận h th ng thì vai trò ch đ o c a giáo viên luôn có Ủ nghĩa đặc bi t v i vi c đ m b o ch t l ng c a h c sinh trong h c tập. - Vai trò ch đ ng, tích cực, năng đ ng c a h c sinh trong h c tập có Ủ nghĩa lƠ ch thể sáng t o, không thể thay th , có Ủ nghĩa quy t đ nh đ i v i sự phát triển trí tu , lĩnh h i ki n th c vƠ hoƠn thi n nhơn cách c a b n thơn.  “ K t qu trực ti p c a quá trình d y h c lƠ h c v n bao gồm c ph ng pháp nhận th c vƠ ph ng pháp hƠnh đ ng) vƠ năng lực chuyên bi t c a ng i h c”. 4. Giáoăd căh ngănghi p. (ph ng pháp Giáo d c h ng nghi p cũng lƠ m t yêu cầu vƠ cũng lƠ m t n i dung giáo d c ch y u đ i v i h c sinh phổ thông. Đó lƠ h th ng những tác đ ng giúp cá nhơn lựa ch n các công vi c hoặc ngh thích h p, phù h p v i nguy n v ng vƠ năng lực cá nhơn nhằm đáp ng các nhu cầu v kinh t vƠ lao đ ng c a xư h i. 12 5.ăGiáoăd căc ngăđ ng. Giáo d c c ng đồng đ c xem nh lƠ m t t t ng, m t cách lƠm m i mẻ nhằm xơy dựng m i quan h b n vững, gắn bó giữa giáo d c v i các quá trình xư h i, v i l i ích vƠ đ i s ng c a c ng đồng. Giáo d c c ng đồng đ c xem lƠ cách th c t t vƠ có hi u qu nhằm t o ra những đi u ki n, c h i để thực hi n sự công bằng xư h i, t o lập n n t ng cho sự phát triển vƠ sự ổn đ nh c a xư h i. Giáo d c c ng đồng đ c tổ ch c m t cách h th ng mang tính phổ bi n (toƠn cầu) nh ng cũng đậm nét b n sắc dơn t c, truy n th ng, tinh hoa văn hoá c a từng dơn t c, từng c ng đồng vƠ l i ích thi t thơn c a m i thƠnh viên trong c ng đồng. 6.ăCôngăngh ăgiáoăd c. Đơy lƠ khái ni m đ c dùng trong các tƠi li u giáo d c n c ta vƠi ba ch c năm gần đơy. Theo nguồn g c, khái ni m công ngh chỉ dùng trong lĩnh vực công ngh vƠ k thuật, trong quá trình s n xu t vật ch t nói chung v i Ủ nghĩa chỉ m t quy trình chặt ch trong ho t đ ng khoa h c k thuật, trong quá trình s n xu t hay còn g i lƠ quy trình vận hƠnh ho t đ ng. Từ khi các thƠnh tựu khoa h c k thuật vƠ công ngh xơm nhập t c lƠ đ c áp d ng vƠo t t c các quá trình xư h i thì ng i ta đư tìm cách áp d ng nó vƠo quá trình d y h c nhằm gi m b t lao đ ng nặng nh c c a lao đ ng s ph m để nơng cao hi u qu giáo d c, d y h c. Công ngh giáo d c hƠm nghĩa lƠ vi c thi t k quá trình d y h c vƠ lĩnh h i tri th c có tính đ n cách sử d ng các ph ng ti n k thuật vƠ nguồn nhơn lực trong sự t ng tác giữa chúng v i nhau nhằm t i u hoá quá trình d y h c vƠ đƠo t o. Công ngh giáo d c t o ra những c i ti n rõ r t, nổi bật nh t lƠ trong vi c xơy dựng ch ng trình, k ho ch gi ng d y, h c tập, vi c tổ ch c quá trình h c tập, thi, kiểm tra và đánh giá. Tuy nhiên, n u đ a toƠn b quá trình s ph m tr thƠnh ho t đ ng manh tính ch t m t quy trình công ngh thì l i r i vƠo m t sai lầm đáng ti c, b i s dẫn t i “vi ph m m c đích nhơn văn c a giáo d c”. Thực ti n giáo d c từ x a đ n nay cho th y rằng trong ho t đ ng giáo d c không có ph ng pháp, hình th c hay ph ng ti n giáo d c nƠo dù lƠ hi n đ i có tác d ng v n năng, có thể thay th cho ho t đ ng sáng t o c a m i ng i. Trên đơy lƠ m t s khái ni m c b n c a Giáo d c h c. Trong quá trình h c tập, nghiên c u v giáo d c, ng i nghiên c u cần tìm hiểu các khái ni m khác liên quan đ n đ i t ng, n i dung, ph ng pháp nghiên c u c a đ tƠi. Các khái ni m c b n đó đ c nêu c thể trong Từ điển Giáo d c h c. CỂUăH IăỌNăT P,ăTH OăLU N 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Hưy gi i thích nguồn g c phát sinh c a hi n t ng giáo d c? Nêu vƠ phơn tích các tính ch t c a giáo d c? Phơn bi t giáo d c vƠ giáo d c h c? Hưy trình bƠy đ i t ng nghiên c u c a giáo d c h c? Nhi m v giáo d c h c? Phơn tích lƠm sáng t các khái ni m c b n c a giáo d c h c? Trình bƠy h th ng các ph ng pháp nghiên c u c a giáo d c h c? Hiểu bi t c a anh, ch v l ch sử giáo d c ? 13 CH NGă2 GIÁOăD CăVÀăS ăPHÁTăTRI NăNHỂNăCÁCH I. S ăPHÁTăTRI NăNHỂNăCÁCHăC AăCONăNG 1.Khái ni măconăng i. I. Từ tr c đ n nay có r t nhi u ngƠnh khoa h c nghiên c u con ng i vƠ ng i ta đư g i con ng i bằng những từ ngữ ch a đựng những n i dung khác nhau dựa trên m c đích vƠ ph ng ti n nghiên c u c a từng ngƠnh khoa h c. - Có quan ni m cho rằng : Con ng i nh lƠ m t sự tồn t i “thần bí” – đó lƠ con ng i mƠ mắt ta không trông th y đ c. Con ng i nƠy đi u khiển con ng i thể xác. Đơy lƠ quan điểm ph n khoa h c; chính quan điểm sai lầm nƠy lƠm cho ng i thi u hiểu bi t, đi vƠo con đ ng mê tín d đoan, tin vƠo bói toán, s m nh. - M t quan ni m khác cho rằng có “con ng i b n năng” coi con ng i lƠ m t tồn t i sinh vật, m i sự s ng c a con ng i cũng nh m i th con ng i lƠm ra đ u hoàn toàn bắt nguồn từ b n năng. Đơy cũng lƠ m t lỦ thuy t sai lầm mƠ hậu qu c a nó lƠ dẫn đ n l i s ng tự do, tuỳ ti n vƠ tha hoá. Trên thực t , con ng i có b n năng sinh tồn nh ng b n năng c a con ng i khác hẳn v ch t so v i b n năng đ ng vật. Con ng i s ng có Ủ th c, có trí tu vƠ ngƠy cƠng văn minh. - Khi nhận ra vai trò to l n c a công c lao đ ng đ i v i sự phát triển c a xư h i loƠi ng i, để chỉ m t tồn t i s ng bi t sử d ng công c lao đ ng, ng i ta đư đ a ra khái ni m “con ng i k thuật”. - Khi xư h i có sự phơn chia giai c p, hình thƠnh thể ch xư h i v i h th ng chính tr c a mình, lúc y xu t hi n lỦ thuy t “con ng i chính tr ”. Gần gũi v i quan ni m nƠy, có ng i cho rằng có “con ng i xư h i” nhằm chỉ rõ mặt tồn t i xư h i c a con ng i nói chung… - Khác v i các lỦ thuy t, các quan điểm trên, K.Marx đư đ a ra m t quan điểm r t khoa h c v con ng i : “ Bản chất con ngư i không phải là cái gì trừu tượng, vốn có của mỗi cá nhân riêng biệt, trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà các mối quan hệ xã hội”. Quan điểm c a K.Marx nêu rõ : + Trong con ng i tồn t i r t nhi u m i quan h . + B n ch t c a con ng i không ph i lƠ cái gì chung chung hoặc không thể thay đổi đ c mƠ nó đ c thể hi n trong đ i s ng thực ti n. + Vừa nh n m nh tính xư h i trong con ng i vƠ vừa th y đ c s c s ng tự nhiên c a con ng i. + Con ng i lƠ ch thể c a l ch sử, c a m i giá tr , c a m i n n văn minh. - Hi n nay, Vi t Nam, trong chi n l c phát triển đ t n c con ng i đ c xem lƠ m c tiêu, lƠ v trí trung tơm, lƠ đ ng lực c a sự phát triển đ t n c. 2.ăKháiăni mănhân cách. M t con ng i, khi đ i di n cho loƠi ng i lƠ m t cá thể, khi lƠ thƠnh viên c a xư h i thì i lƠ m t cá nhơn, khi lƠ ch thể ho t đ ng thì con ng i tr thƠnh m t nhơn cách. Khi nói đ n nhơn cách, ng i ta th ng nh n m nh đ n m t trong những y u t quan tr ng nh t lƠ đ nh h ng giá tr . Đó cũng chính lƠ cái lõi c a nhơn cách, bao gồm : - Các giá trị tư tư ng : lỦ t ng, ni m tin, dơn ch , đ c lập tự do… - Các giá trị đạo đức : l ng tơm, lòng nhơn ái, nghĩa v , trách nhi m, lòng trung thực, tính k luật… - Các giá trị nhân văn : h c v n, ngh nghi p, tình yêu, th i trang, tƠi năng, thái đ , s thích đ i v i m t giá tr nƠo đó… Đ nh h ng giá tr bao gi cũng đ c hình thƠnh vƠ c ng c b i năng lực nhận th c, b i kinh nghi m s ng c a cá nhơn qua quá trình thể nghi m lơu dƠi. Ng i Vi t Nam khi nói đ n nhơn cách th ng quan ni m đó lƠ sự th ng nh t giữa phẩm chất và năng lực t c lƠ giữa đức và tài c a con ng i. Ch t ch Hồ Chí Minh đư từng nói: “Có tài con ng 14 mà không có đức chỉ là người vô dụng. Có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó”. B i vậy, tu d ỡng vƠ rèn luy n b n thơn để tr thƠnh nhơn cách vừa có đ c vừa có tƠi lƠ h t s c quan tr ng đ i v i m i ng i, lƠ nhi m v hƠng đầu c a thanh niên, h c sinh, sinh viên. Tóm l i, nhân cách là b ă m tă tơmă lỦă đ că tr ngă c aă m tă cáă nhơn,ă v iă t ă h pă nh ngă phẩmăch tăphùăh păv iănh ngăgiáătr ăvƠăchuẩnăm căxưăh i,ăđ căxưăh iăth aănh n.ă 3.ăS ăphátătri nănhơnăcách Các nhƠ nghiên c u đ u th ng nh t cho rằng, con ng i v n sinh ra ch a có nhơn cách. Chính trong quá trình s ng, h c tập, lao đ ng, giao l u, vui ch i, gi i trí… con ng i đư tự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách c a mình ch y u theo quy luật lĩnh h i các di s n văn hoá vật ch t vƠ tinh thần do các th h tr c để l i trong các công c lao đ ng, các công trình ki n trúc, các tác phẩm văn h c, khoa h c, ngh thuật, chính tr , quơn sự… Chính bằng các ho t đ ng xư h i, con ng i ngay từ khi còn nh đư dần dần lĩnh h i n i dung văn hoá c a nhơn lo i ch a đựng trong các m i quan h xư h i có liên quan t i m i ho t đ ng c a con ng i. V.I. Lênin đư nói m t cách r t hình nh rằng: “Cùng với dòng sữa mẹ, con ngư i hấp thụ tâm lý, đạo đức của xã hội mà nó là thành viên”. Sự phát triển nhơn cách th ng bao gồm các mặt phát triển sau đơy: + Sự phát triển về mặt thể chất: Biểu hi n sự tăng tr ng v chi u cao, cơn nặng, c bắp vƠ sự hoƠn thi n c a các giác quan… Đó lƠ những biểu hi n d th y nh t m i con ng i; + Sự phát triển về mặt tâm lý: Biểu hi n những bi n đổi c b n trong quá trình nhận th c, tình c m, Ủ chí, nhu cầu, n p s ng, thói quen… nh t lƠ sự hình thƠnh vƠ phát triển các thu c tính tơm lỦ m i c a nhơn cách; + Sự phát triển về mặt xã hội: Biểu hi n tính tích cực, tự giác tham gia vƠo các mặt khác nhau c a đ i s ng xư h i cũng nh những thay đổi trong vi c ng xử, giao ti p v i m i ng i xung quanh. Nh vậy, sự phát triển nhơn cách cần đ c hiểu lƠ m t quá trình c i bi n toƠn b s c m nh c v thể ch t lẫn tinh thần c a con ng i. Đó lƠ s c m nh mang tính b n ch t c a con ng i. Đó không chỉ lƠ những bi n đổi v l ng mƠ đi u quan tr ng lƠ những sự bi n đổi v ch t trong m i con ng i vƠ sự chuyển hoá giữa chúng cho nhau, lƠ b c nh y v t c a từng cá nhơn v năng lực vƠ phẩm h nh phù h p v i sự phát triển vƠ yêu cầu đặt ra c a xư h i vƠ th i đ i. Đồng th i sự phát triển nhơn cách c a con ng i ch u sự tác đ ng c a nhi u y u t , trong đó có các y u t tự nhiên vƠ các y u t xư h i. II. CÁCăY UăT ăTÁCăĐ NGăĐ NăS ăPHÁTăTRI NăNHỂNăCÁCH Sự phát triển c a m i con ng i để tr thƠnh m t nhơn cách lƠ m t quá trình di n bi n ph c t p vƠ nó b chi ph i b i các y u t : y u t sinh h c, y u t môi tr ng, y u t ho t đ ng, y u t giáo d c. 1.Y uăt ăsinhăh c ( Y u t di truy n). Di truy n lƠ sự tái t o hay lƠ sự k thừa những phẩm ch t sinh vật c a th h con cháu từ th h cha ông, mang d u n đặc tr ng nòi gi ng. Những đặc điểm sinh h c đ c truy n l i từ cha mẹ đ n con cái đ c ghi l i thƠnh m t ch ng trình đ c đáo g i lƠ mư di truy n hay lƠ h th ng gien. Ví d nh mƠu mắt, mƠu da, mƠu tóc, vóc dáng, thể tr ng, các đặc điểm h thần kinh, dáng đi thẳng đ ng… M t s thu c tính sinh h c có đ c khi đ a trẻ m i sinh g i lƠ thu c tính bẩm sinh. Vậy di truy n có vai trò nh th nƠo đ i v i sự phát triển nhơn cách? -Nh có đặc điểm di truy n mƠ đặc điểm loƠi đ c giữ l i, đ c phát triển vƠ hoƠn thi n. - Di truyền đặc bi t là di truy n l i những đặc điểm v c u t o c thể, lo i hình thần kinh, v ch c năng ho t đ ng c a chúng sẽ tạo thành sức sống tự nhiên của con ngư i. Sức sống tự nhiên là những tiền đề vật chất có vai trò cực kỳ quan trọng trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách. 15 - M i con ng i ít nhi u có m t kh năng bẩm sinh nƠo đó t c lƠ những t ch t có sẵn trong c u t o c a nưo, các c quan vận đ ng hoặc ngôn ngữ… đơy lƠ đi u ki n để có thể thực hi n có k t qu m t ho t đ ng c thể n u đ c phát hi n vƠ bồi d ỡng. Ví d : Hi n nay m t s gia đình liên t c xu t hi n nhi u ng i có tƠi qua nhi u th h . Có đ c đi u nƠy, m t mặt do sự di truy n những t ch t nh t đ nh, m t mặt do sự giáo d c đ n n i đ n ch n. - Tuy nhiên trong quá trình phát triển c a con ng i, các thu c tính tơm lỦ ph c t p hay sự phát triển v mặt xư h i (Ủ th c, th gi i quan, ni m tin, đ o đ c…) thì không có trong m t ch ng trình di truy n nƠo c mƠ nó đ c hình thƠnh vƠ phát triển b i hoƠn c nh s ng, ho t đ ng, giao ti p vƠ giáo d c c a m i ng i. Nói tóm l i, chúng ta cần đánh giá đúng vai trò c a y u t sinh h c để vừa th y đ c v trí quan tr ng c a nó, vừa không tuy t đ i hoá vai trò c a di truy n trong sự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách. N u tuy t đ i hoá hoặc đánh giá quá cao nh h ng c a nhơn t nƠy s dẫn đ n sai lầm v nhận th c luận, v những chính sách giáo d c không phù h p, sai trái hoặc ph nhận, h th p vai trò c a các y u t khác. 2.ăY uăt ămôiătr ng. Bên c nh y u t sinh h c, con ng i trong quá trình phát triển để tr thƠnh nhơn cách còn ch u tác đ ng c a môi tr ng s ng. Môi tr ng lƠ h th ng ph c t p những hoƠn c nh bên ngoƠi, kể c các đi u ki n tự nhiên và xã h i xung quanh cần thi t cho ho t đ ng s ng vƠ phát triển c a con ng i. Có hai lo i môi tr ng : môi tr ng tự nhiên vƠ môi tr ng xư h i. - Môi tr ng tự nhiên lƠ đi u ki n đ a lỦ – h sinh thái xung quanh con ng i. - Môi tr ng xư h i : lƠ đi u ki n s ng trong xư h i bao gồm môi tr ng chính tr , môi tr ng s n xu t – kinh t , môi tr ng sinh ho t xư h i vƠ môi tr ng văn hoá v i các m i quan h giữa các cá nhơn v i nhau, giữa các cá nhơn v i tập thể, v i xư h i vƠ ng c l i. C hai lo i môi tr ng có nh h ng trực ti p đ n cu c s ng, ho t đ ng vƠ phát triển nhơn cách. Môi tr ng tự nhiên có nh h ng r t l n đ i v i sự phát triển thể ch t. V trí đ a lỦ tự nhiên vƠ đ a lỦ kinh t t t s t o đi u ki n thuận l i cho cu c s ng vƠ ho t đ ng c a con ng i. Môi tr ng xư h i góp phần t o nên m c đích, đ ng c , ph ng ti n vƠ đi u ki n cho ho t đ ng giao l u c a cá nhơn, trong đó : + Gia đình lƠ môi tr ng s ng đầu tiên c a con ng i. M c s ng, trình đ văn hoá, thói quen, n p s ng c a gia đình, m i quan h tình c m giữa các thành viên, tính mẫu mực c a ng i l n, ph ng pháp giáo d c c a gia đình có nh h ng hƠng ngƠy, hƠng gi đ n đ a trẻ. + Tập thể nhóm b n bè, đoƠn thể… vừa lƠ môi tr ng vừa lƠ ph ng ti n để con ng i ho t đ ng vƠ giao l u. đó, con ng i s ch n đ c những gì phù h p v i s tr ng, xu h ng, năng lực c a mình để ho t đ ng vƠ l n lên, lo i b những gì không phù h p đ i v i b n thơn. Tác đ ng nƠy vừa có Ủ th c vừa không Ủ th c (mang tính tự nhiên, ngẫu nhiên). + R ng l n h n lƠ thể ch chính tr , luật pháp, h t t ng, trình đ dơn trí, truy n th ng văn hoá dơn t c, trình đ phát triển kinh t , s n xu t vừa nh h ng vừa quy đ nh chi u h ng n i dung c a n n giáo d c xư h i cũng nh chi u h ng phát triển c a từng cá nhơn. + Các m i quan h ph c t p nh h ng đ n sự phát triển nhơn cách theo c hai chi u h ng tích cực vƠ tiêu cực, đó chính lƠ quá trình xư h i hoá con ng i. Tuy nhiên, tính ch t vƠ m c đ nh h ng c a môi tr ng đ i v i sự hình thƠnh và phát triển nhơn cách còn tuỳ thu c vƠo lập tr ng, quan điểm, xu h ng, thái đ , năng lực c a cá nhơn đ i v i nh h ng đó, b i vì, trong chừng mực nh t đ nh con ng i còn tham gia vƠo c i t o môi tr ng. Hai mặt nói trên có m i liên quan nh h ng lẫn nhau. V m i quan h nƠy, K.Marx đư chỉ ra rằng : “ Hoàn cảnh đã sáng tạo ra con ngư i, trong chừng mực nhất định con ngư i đã sáng tạo ra hoàn cảnh”. 16 3.ăY uăt ăho tăđ ng. Con ng i s ng luôn luôn ho t đ ng, ho t đ ng lƠ ph ng th c tồn t i vƠ cũng lƠ con đ ng hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách. Con ng i ho t đ ng nh th nƠo thì nhơn cách phát triển nh th y. N i dung, ph ng th c, m c đích vƠ Ủ th c c a m i cá nhơn trong ho t đ ng t o nên những nét tính cách riêng c a từng ng i. Do đó, ho t đ ng tích cực lƠ con đ ng để ti n thơn, để thƠnh đ t để v n t i h nh phúc cá nhơn. Mỗi con ngư i là sản phẩm của chính bản thân mình. Trong cu c s ng c a con ng i, ho t đ ng vƠ giao l u lƠ hai mặt c b n, th ng nh t v i nhau. Trong b t c ho t đ ng nƠo, con ng i cũng tham gia vƠo những quan h xư h i nh t đ nh. Tính đa d ng c a ho t đ ng t o nên tính đa d ng c a giao l u. Chính trong tính đa d ng c a ho t đ ng vƠ giao l u đó s giúp con ng i chi m lĩnh những giá tr đích thực c a cu c s ng. Trong giao l u, con ng i tìm ra l ph i, chơn lỦ, rút đ c kinh nghi m s ng từ đó t o nên l i s ng, hành vi s ng có văn hoá, hình thƠnh những nét tính cách điển hình. Liên quan chặt ch t i ho t đ ng c a con ng i lƠ nhu cầu. Nhu cầu giữ vai trò đ ng lực bên trong c a ho t đ ng, nh ng ho t đ ng l i lƠ đi u ki n n y sinh nhu cầu. Đó lƠ quan h hai chi u khăng khít thúc đẩy lẫn nhau lƠm n y sinh vƠ phát triển hƠng lo t các y u t tơm lỦ ph c t p trong m i cá nhơn. Tóm l i, ho t đ ng c a cá nhơn có Ủ nghĩa đặc bi t quan tr ng. Ho t đ ng chính lƠ c s , lƠ nhơn t trực ti p t o nên sự phát triển nhơn cách. Do đó, trong vi c giáo d c h c sinh cần coi tr ng vi c xơy dựng nhu cầu, đ ng c , m c đích ho t đ ng cho các em. V i n i dung vƠ hình th c ho t đ ng đa d ng, phong phú cùng v i những ph ng pháp khéo léo đ i xử s ph m, nhƠ giáo hoƠn toƠn có thể thực hi n đ c các yêu cầu giáo d c đặt ra đ i v i h c sinh. Đó cũng chính lƠ c s hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách h c sinh. 4.ăY uăt ăgiáoăd c. Giáo d c lƠ sự dẫn dắt c a th h tr c đ i v i th h sau, m t sự dẫn dắt theo m c đích, có k ho ch, có ph ng pháp. Giáo d c lƠ con đ ng ngắn nh t giúp th h trẻ phát triển b qua những mò mẫm, v p váp không cần thi t trong cu c đ i c a m t con ng i. - Đối với sự tiến bộ kinh tế - xã hội, sự phát triển con ng i vƠ giáo d c đ c coi lƠ y u t quan tr ng to l n. Trên thực t giáo d c lƠ nhơn t r t c b n để bi n đổi lực l ng s n xu t. Không phát triển giáo d c thì không thể thực hi n đ c cách m ng khoa h c k thuật. Giáo d c lƠ y u t r t quan tr ng để góp phần nơng cao năng su t lao đ ng. Đồng th i, giáo d c cũng lƠ nhơn t tích cực trong vi c c i t o, xơy dựng, c ng c vƠ phát triển quan h s n xu t m i. - Giáo dục có các loại : giáo dục gia đình, giáo dục nhà trư ng, giáo dục xã hội và tự giáo dục. Trong các lo i giáo d c đó thì giáo d c nhƠ tr ng có vai trò quan tr ng nh t đ i v i sự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách : + NhƠ tr ng lƠ c quan giáo d c chuyên nghi p, có đ i ngũ các nhƠ s ph m đ c đƠo t o, n i dung ch ng trình đ c ch n l c, ph ng pháp giáo d c phù h p v i m i l a tuổi, có ph ng ti n k thuật ph c v cho giáo d c. M c đích giáo d c c a nhƠ tr ng phù h p v i xu th phát triển xư h i vƠ th i đ i. Bằng ki n th c vƠ ph ng pháp khoa h c, bằng hình th c tổ ch c h p lỦ s ph m trong các ho t đ ng vƠ giao l u, giáo d c nhƠ tr ng t o nên b mặt tơm lỦ cá nhơn phù h p v i những chuẩn mực giá tr xư h i vƠ th i đ i. + Giáo d c gia đình đ c ti n hƠnh trong c cu c đ i m t con ng i. V i đặc điểm ch y u lƠ quan h tình yêu, pháp lỦ, huy t th ng, giáo d c gia đình đ c xơy dựng trên c s tình c m b n chặt có nh h ng r t l n đ n sự phát triển nhơn cách. Đơy lƠ lo i giáo d c cực kỳ quan tr ng không thể coi th ng. + Giáo d c xư h i v i thể ch chính tr , pháp luật, truy n th ng văn hoá, đ o đ c… đ c thực hi n qua h th ng tổ ch c nhƠ n c, h th ng truy n thông đ i chúng, qua d luận xư h i, giáo d c đoƠn thể quần chúng… góp phần quan tr ng cho sự phát triển nhơn cách. + Tự giáo d c lƠ b c ti p theo nh ng quy t đ nh k t qu c a toƠn b quá trình giáo d c. Tự giáo d c, tự tu d ỡng lƠ ho t đ ng có Ủ th c, lƠ giai đo n phát triển cao c a nhơn cách. 17 Nh vậy, trong sự hình thành và phát triển nhân cách, giáo dục là yếu tố giữ vai trò chủ đạo. Vai trò chủ đạo của giáo dục được thể hiện ở những điểm sau: + Giáo d c không chỉ v ch ra chi u h ng cho sự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách mƠ còn tổ ch c, dẫn dắt quá trình đó theo chi u h ng, m c đích xác đ nh. + Giáo d c có thể mang l i những ti n b mƠ những nhơn t khác nh bẩm sinh – di truy n hoặc môi tr ng hoƠn c nh khó có thể có đ c. + Giáo d c có tầm quan tr ng đặc bi t v i ng i b khuy t tật. Giáo d c có thể giúp h khắc ph c, bù đắp l i những thi u h t do khuy t tật c a c thể, tinh thần hoặc r i ro, b nh tật, giúp con ng i hoƠ nhập vƠo cu c s ng c ng đồng. H n th nữa có thể giúp h phát triển trí tu nh những ng i bình th ng (thầy giáo Nguy n Ng c KỦ, nh c sĩ ch i ghita nổi ti ng - Văn V ng…). - Môi tr ng xư h i ngoƠi những nh h ng tích cực còn gơy ra những nh h ng tiêu cực, tự phát có tác đ ng x u đ n con ng i. Giáo d c có thể lựa ch n môi tr ng t t, u n nắn những phẩm ch t tơm lỦ x u c a con ng i lƠm cho nó phát triển m t cách lƠnh m nh h n. Đó chính lƠ hi u qu c a công tác giáo d c l i đ i v i trẻ em h hoặc những ng i ph m pháp. - Khác v i các nhơn t khác, giáo d c không chỉ thích ng mƠ còn có thể đi tr c hi n thực vƠ thúc đẩy nó phát triển. Đi u đó có giá tr đ nh h ng cho vi c xơy dựng mô hình nhơn cách con ng i Vi t Nam m i v i t cách lƠ m c tiêu vƠ đ ng lực c a sự phát triển kinh t - xã h i. - Giáo d c lƠ gi i pháp hữu hi u nhằm từng b c khắc ph c v n đ “Bùng nổ dơn s ”. B i : + Giáo d c lƠm cho ng i ph nữ d ki m đ c vi c lƠm ngoƠi công vi c gia đình do đó h không mu n sinh đẻ nhi u lần. + Giáo d c lƠm tăng c v ng cho con ng i đ c h c hƠnh, công ăn vi c lƠm t t h n. c v ng đó d dƠng thực hi n gia đình ít con. + Giáo d c vƠ vi c lƠm lƠm thay đổi đ a v kinh t - xư h i c a ph nữ lƠm cho h ít b ph thu c vƠo con cái khi tuổi giƠ. + Giáo d c lƠm cho tuổi k t hôn mu n đi, lƠm gi m b t kho ng th i gian sinh đẻ c a ph nữ. Tóm lại, Giáo d c giữ vai trò ch đ o đ i v i sự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách nh ng giáo d c không ph i lƠ y u t “v n năng”, giáo d c không thể thay th đ c cách m ng xư h i. Để cho giáo d c giữ vai trò ch đ o, cần có sự k t h p chặt ch giữa giáo d c vƠ tự giáo d c; giáo d c ph i phù h p v i ph ng th c s n xu t tiên ti n c a xư h i; n i dung, ph ng pháp, hình th c tổ ch c giáo d c ph i phù h p v i đặc điểm tơm sinh lỦ c a đ i t ng giáo d c vƠ đồng th i ph i đ a h c sinh vƠo những ho t đ ng giao l u phong phú, đa d ng để từ đó hình thƠnh vƠ phát triển nhân cách. K TăLU N:ă Sự phát triển nhân cách c a con ng i lƠ toƠn b sự phát triển hoƠn thi n v thể ch t vƠ tinh thần, nó b chi ph i b i hƠng lo t những y u t ch quan vƠ khách quan. Nhơn cách con ng i lƠ tổ h p những phẩm ch t tơm lỦ c a cá nhơn. Sự phát triển nhơn cách đ c thực hi n d i nh h ng c a h th ng các quan h xư h i mƠ con ng i s ng, ho t đ ng vƠ giao l u. Giáo d c v i t cách lƠ m t ho t đ ng đặc bi t có vai trò ch đ o, có nh h ng quy t đ nh đ i v i sự phát triển nhơn cách. M t nhơn cách t t đẹp không thể phát triển ngoƠi giáo d c vƠ m t n n giáo d c tiên ti n không thể t o ra những con ng i h h ng. 18 CỂUăH IăỌNăT P VÀăTH OăLU N Trình bƠy khái ni m con ng i, nhơn cách? Anh, ch hiểu th nƠo v sự phát triển nhơn cách? Di truy n vƠ vai trò c a di truy n đ i v i sự hình thƠnh vƠ phát triển nhân cách? Vai trò c a môi tr ng đ i v i sự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách? Y u t ho t đ ng cá nhơn có vai trò gì đ i v i sự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách? Vai trò c a giáo d c đ i v i sự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách? T i sao nói, giáo d c giữ vai trò ch đ o đ i v i sự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách? Có những quan điểm khác nhau v sự phát triển nhơn cách : - Nhơn cách đ c hình thƠnh b i xư h i; những đặc điểm sinh h c c a con ng i thì hoàn toàn không có nh h ng quan tr ng đ n quá trình đó. - Nhơn cách đ c hình thƠnh lƠ do nhơn t di truy n quy t đ nh, không xư h i nƠo có thể thay đổi cái mƠ tự nhiên đư đặt sẵn trong con ng i. - Giáo d c lƠ y u t “v n năng” quy t đ nh sự phát triển nhơn cách. ụ ki n c a anh, ch v các quan điểm nêu trên? Hưy xác đ nh quan điểm đúng v sự phát triển nhơn cách vƠ các y u t tác đ ng đ n sự phát triển nhơn cách? 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 19 CHU NGă3 M CăĐệCH,ăNHI MăV GIÁOăD C I.ăM CăĐệCHăGIÁOăD C. 1.ăKháiăni măv m căđíchăgiáoăd c. M c đích giáo d c lƠ m t ph m trù c b n c a giáo d c h c, có v trí quan tr ng trong lí luận vƠ thực ti n giáo d c. Theo nghĩa thông th ng, m c đích giáo d c lƠ cái đích cần đ t t i c a sự nghi p giáo d c, đ c xơy dựng tr c khi ti n hƠnh các ho t đ ng giáo d c c thể. VƠ đó lƠ dự ki n v s n phẩm giáo d c. M c đích giáo d c khi đư đ c xơy dựng m t cách chính xác, khoa h c, tr thƠnh chính th ng có hai ch c năng : - M t lƠ, m c đích giáo d c s tr thƠnh ph ng h ng chỉ đ o toƠn b quá trình tổ ch c vƠ thực hi n ho t đ ng giáo d c. - Hai lƠ, m c đích giáo d c tr thƠnh tiêu chuẩn để đánh giá s n phẩm giáo d c s đ t đ c trong t ng lai. LƠ hình nh lỦ t ng v ch t l ng c a s n phẩm giáo d c m i, do đó, m c đích giáo d c th ng cao h n thực t , nó đòi h i sự ph n đ u liên t c c a toƠn xư h i, c a nhƠ tr ng, c a các nhƠ s ph m. Tuy nhiên, m c đích giáo d c s lƠ cái hi n thực trong t ng lai, cho nên nó đ c xơy dựng trên c s thực ti n, vƠ ph i tính toán đ n đi u ki n, kh năng thực hi n. Nh vậy, m c đích giáo d c lƠ sự th ng nh t giữa lỦ t ng vƠ hi n thực, giữa hi n t i vƠ t ng lai c a giáo d c. 2.ăC ăs ăđ ăxơyăd ngăm căđíchăgiáoăd c. M c đích giáo d c đ c xơy dựng dựa trên những c s sau đơy : a. Dựa theo chi n l c phát triển xư h i, phát triển kinh t , khoa h c vƠ công ngh qu c gia. b. Dựa theo yêu cầu c a đ t n c c a th i đ i đ i v i nhơn cách th h trẻ, theo nhu cầu phát triển nhơn lực xư h i vƠ đặc điểm c a các lo i nhơn lực đó. c. Dựa theo xu h ng phát triển c a n n giáo d c qu c gia vƠ qu c t ; dựa vƠo trình đ vƠ kh năng thực hi n c a h th ng giáo d c qu c dơn. d. Tính toán đ n những đi u ki n kinh t , văn hoá, xư h i, những kinh nghi m vƠ truy n th ng giáo d c, kh năng c a xư h i để thực hi n m c đích giáo d c. 3.ăM căđíchăgiáoăd căVi tăNam. M c đích đ c xem xét các c p đ khác nhau, các c p đ nƠy hình thƠnh h th ng có th bậc, có phơn nhánh t o thƠnh “cơy m c tiêu”. 3.1.ă ăc păđ ăxưăh i. M c đích giáo d c lƠ cái đích chung c a toƠn b sự nghi p giáo d c. M c đích giáo d c xư h i h ng t i phát triển t i đa năng lực c a từng cá nhơn, giúp h hoƠ nhập vƠo cu c s ng xư h i, đóng góp nhi u nh t s c lực vƠ trí tu c a mình thúc đẩy sự phát triển c a xư h i. Thứ nhất, Đối với toàn xã hội, m c đích c a giáo d c lƠ nơng cao dơn trí, đƠo t o nhơn lực vƠ bồi d ỡng nhơn tƠi. + Về nâng cao dân trí : Giáo d c lƠ quá trình truy n đ t kinh nghi m vƠ l ch sử xư h i c a các th h loƠi ng i. Quá trình nƠy giúp cho m i cá nhơn tích lũy ki n th c, m mang trí tu , hiểu bi t, hình thƠnh văn hoá, đ o đ c, giúp xư h i đ c b o tồn vƠ phát triển. 20 Giáo d c thực hi n s m nh l ch sử lƠ chuyển giao văn hoá c a th h nƠy cho th h kia. Giáo d c lƠ ph ng th c c b n để b o tồn vƠ phát triển văn hoá nhơn lo i. Giáo d c đ c thực hi n bằng nhi u con đ ng, trong đó con đ ng quan tr ng nh t lƠ tổ ch c d y h c vƠ đƠo t o. D y h c, cung c p cho ng i h c h th ng ki n th c khoa h c, bồi d ỡng ph ng pháp t duy sáng t o vƠ k năng ho t đ ng thực ti n, nơng cao trình đ h c v n, hình thành l i s ng văn hoá mƠ m c đích cu i cùng lƠ lƠm cho m i ng i tr thƠnh ng i lao đ ng tự ch , năng đ ng sáng t o. NgƠy nay, trên th gi i, m t qu c gia giƠu m nh ph i lƠ m t qu c gia có n n kinh t vững m nh, khoa h c công ngh tiên ti n, chính tr b n vững vƠ trình đ dơn trí cao. M t qu c gia có trình đ dơn trí cao lƠ qu c gia trong đó đ i s ng vật ch t, tinh thần c a nhân dân đ t t i trình đ cao, thể hi n trong đ i s ng chính tr , l i s ng văn hoá đ o đ c, truy n th ng xư h i, thể hi n trong Ủ th c và hành vi c a m i cá nhơn đ i v i các m i quan h xư h i, tổ qu c vƠ trong cu c s ng lao đ ng, sinh ho t cá nhơn. M c tiêu chi n l c c a Vi t Nam lƠ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c, m t trong những gi i pháp để đ t m c tiêu đó lƠ nơng cao dơn trí. Mu n vậy ph i xơy dựng m t n n giáo d c m nh để đáp ng nhu cầu h c tập c a m i ng i dơn. + Về đào tạo nhân lực : M t đ t n c mu n phát triển ph i có đ nhơn lực vƠ nhơn lực ph i có trình đ k thuật cao. Trong xư h i hi n đ i, khi n n khoa h c vƠ công ngh đ t t i trình đ cao, nhu cầu xư h i đa d ng, ng i lao đ ng ph i lƠ những ng i có trình đ h c v n cao, ki n th c r ng, tay ngh vững, năng đ ng sáng t o, linh ho t trong vi c gi i quy t các tình hu ng c a thực ti n. Nhơn lực lao đ ng trong xư h i nh vậy ph i đ c đƠo t o m t cách có h th ng, chính quy trình đ cao. Giáo d c tham gia vƠo vi c đƠo t o nhơn lực chính lƠ sự tái s n xu t s c lao đ ng xư h i, lƠ t o ra lực l ng trực ti p s n xu t vƠ qu n lỦ xư h i. M t con ng i đ c đƠo t o, phát triển lƠ s n phẩm có ch t l ng c a giáo d c, lƠ con ng i mang đầy đ Ủ nghĩa khoa h c, tri t h c vƠ m h c. Đó lƠ tƠi s n quỦ nh t c a qu c gia, c a th i đ i. Do đó, đƠo t o nhơn lực cũng chính lƠ vi c thực hi n ch c năng kinh t c a giáo d c. + Về bồi dưỡng nhân tài : N n giáo d c c a b t c qu c gia nƠo, th i đ i nƠo không những h ng vƠo vi c nơng cao dơn trí, mƠ còn h ng vƠo quá trình phát hi n vƠ bồi d ỡng nhơn tƠi. Nhơn tƠi đó lƠ những ng i có kh năng trực giác vƠ suy luận cao, có tầm nhìn xa trông r ng, có kh năng phát hi n vƠ gi i quy t nhanh chóng các v n đ mƠ h gặp ph i trong ho t đ ng s ng c a mình. Nhơn tƠi đ c biểu hi n trong các lĩnh vực : văn hoá, ngh thuật, khoa h c, công ngh , chính tr , xư h i, quơn sự… Nhơn tƠi lƠ k t tinh c a thƠnh qu tự nhiên vƠ xư h i. Từ những mầm m ng, t ch t, những ti m năng trí tu , m t n n giáo d c v i ph ng chơm hi n đ i, phù h p có thể lƠm b c l , phát triển h t tƠi năng c a con ng i. Nhơn tƠi lƠ tƠi s n quỦ c a m i qu c gia, do đó m i qu c gia đ u quan tơm đ n vi c phát hi n, bồi d ỡng nhơn tƠi vƠ th ng xuyên có chính sách tr ng d ng nhơn tƠi. Trong chi n l c bồi d ỡng nhơn tƠi, giáo d c đóng m t vai trò quan tr ng. NhƠ tr ng phát hi n vƠ bồi d ỡng nhơn tƠi bằng vi c th ng xuyên tổ ch c các kỳ thi h c sinh gi i các c p, tổ ch c xơy dựng các trung tơm giáo d c m nh, tr ng chuyên, l p năng khi u; bằng quá trình đƠo t o công phu, khoa h c, v i những ph ng pháp giáo d c tiên ti n nhằm bồi d ỡng h c sinh có năng khi u tr thƠnh ng i tƠi năng, c ng hi n nhi u nh t cho đ t n c. Nhơn tƠi đ c tr ng d ng, đ c t o đi u ki n thuận l i, h s đem l i vẻ vang cho đ t n c bằng những c ng hi n, những thƠnh công tuy t v i c a mình. Thứ hai, Đối với thế hệ trẻ. Đ i v i th h trẻ, m c đích giáo d c lƠ lƠm cho h tr thƠnh những nhơn cách phát triển toƠn di n. 21 Đó lƠ con ng i phát triển cao v trí tu , c ng tráng v thể ch t, phong phú v tinh thần, trong sáng v đ o đ c, k thừa, phát huy những giá tr truy n th ng, b n sắc dơn t c vƠ có tinh thần qu c t chơn chính. Đó lƠ những con ng i – m t th h thanh niên có Ủ chí v n lên vì sự thƠnh đ t, ti n b c a b n thơn vƠ sự phồn vinh c a đ t n c. 3.2.ă ăc păđ ănhƠătr ng. M c đích giáo d c đ c c thể hoá bằng m c tiêu giáo d c cho m t c p h c, m t ngƠnh h c, m t lo i hình đƠo t o. M c tiêu giáo d c lƠ h th ng ki n th c, k năng, thái đ mƠ h c sinh ph i có đ c khi t t nghi p ra tr ng. Ki n th c lƠ h th ng những hiểu bi t theo n i dung môn h c c thể, đ c đo đ c đánh giá khách quan theo s l ng vƠ ch t l ng các tƠi li u mƠ h c sinh đư ti p thu. K năng lƠ kh năng hƠnh đ ng, kh năng thực hi n hữu hi u các lo i hình công vi c trên c s ki n th c đư có để gi i quy t các nhi m v đặt ra cho phù h p v i đi u ki n cho tr c, trình đ , ch t l ng, k năng đ c đánh giá bằng chính s n phẩm h c tập c a h c sinh lƠm ra. Thái đ lƠ biểu hi n Ủ th c trong m i quan h v i b n thơn, đ i v i xư h i vƠ đ i v i công vi c đ c giao. Thái đ lƠ phẩm ch t nhơn cách đ c đánh giá qua hƠnh vi cu c s ng. M c đích giáo d c phổ thông lƠ cung c p cho h c sinh h th ng ki n th c phổ thông vững chắc để giúp h h c tập bậc đ i h c, hay lƠ b c vƠo cu c s ng lao đ ng. M c đích giáo d c đ i h c lƠ đƠo t o sinh viên tr thƠnh những ng i có trình đ khoa h c cao, những chuyên gia gi i cho các lĩnh vực kinh t , văn hoá, khoa h c vƠ công ngh c a qu c gia từ đó lƠm phát triển n n kinh t , văn hoá, xư h i, khoa h c c a đ t n c. M c đích c a các tr ng d y ngh lƠ đƠo t o công nhơn lƠnh ngh cho các ngƠnh s n xu t vƠ d ch v … t c lƠ đƠo t o nhơn lực lao đ ng k thuật, đáp ng yêu cầu c a xư h i. 3.3.ă ăc păđ ăchuyênăbi t. M M khoa h c. M vƠ thái đ c đích giáo d c chuyên bi t thể hi n c thể cho từng môn h c, từng bƠi d y (bƠi h c). c đích môn h c lƠ cung c p kh i l ng tri th c vƠ k năng c thể c a m t lĩnh vực c đích bƠi h c xác đ nh rõ rƠng những ki n th c, k năng c thể h c sinh s nắm đ s hình thƠnh sau bƠi d y. II. NHI MăV ăGIÁOăD CăC AăNHÀăTR c NG. Nhi m v giáo d c hay n i dung giáo d c lƠ m t v n đ l n c a lỦ luận giáo d c, lƠ thƠnh t quan tr ng c a lỦ luận giáo d c. N i dung giáo d c trong nhƠ tr ng r t toƠn di n, đ c xơy dựng xu t phát từ m c đích giáo d c vƠ từ yêu cầu khách quan c a đ t n c c a th i đ i. N i dung giáo d c bao gồm các mặt sau đơy : - Giáo d c Ủ th c công dơn. - Giáo d c văn hoá thẩm m - Giáo d c lao đ ng – h ng nghi p. - Giáo d c thể ch t – quơn sự. - Giáo d c môi tr ng. - Giáo d c dơn s . - Giáo d c gi i tính. - Giáo d c phòng ch ng ma tuỦ. 1.ăGiáoăd căỦăth căcôngădơn 1.1. Nh ngăkháiăni măc ăb n. n - Công dân : Công dơn lƠ khái ni m pháp lỦ, nói v cá nhơn trong m i quan h v i nhƠ c v quy n l i vƠ nghĩa v . 22 Công dơn có những quy n : c trú, lƠm ăn sinh s ng, lao đ ng, h c tập, nghỉ ng i, quy n bầu cử, ng cử vƠo các c quan nhƠ n c… Công dơn có nghĩa v lao đ ng, xơy dựng b o v tổ qu c. M i công dơn đ u bình đẳng tr c pháp luật. -ụăth căcôngădơnă: ụ th c công dơn lƠ ph m trù tinh thần, nói lên trình đ nhận th c v quy n l i vƠ nghĩa v c a ng i dơn đ i v i nhƠ n c vƠ đ c thể hi n bằng nhận th c vƠ hƠnh vi c thể trong cu c s ng c a m i ng i. Ý th c công dơn lƠ m t s n phẩm tinh thần đ c hình thƠnh nh có giáo d c vƠ sự từng tr i c a cá nhơn trong ho t đ ng thực ti n vƠ đơy lƠ m t phẩm ch t quan tr ng c a nhơn cách. 1.2.ăNhi măv ăgiáoăd căỦăth căcôngădơnă: Nhi m v giáo d - Giáo d c Ủ th - Giáo d c Ủ th - Giáo d c Ủ th c Ủ th c công dơn trong nhƠ tr c chính tr . c pháp luật. c đ o đ c. ng bao gồm : Thứ nhất, v giáoăd căỦăth căchínhătr ; Ý th c chính tr lƠ b phận c a Ủ th c xư h i, lƠ h t t ng c a xư h i vƠ cũng lƠ Ủ th c c a từng cá nhơn. ụ th c chính tr lƠ Ủ th c v quy n l i giai c p, v sự tồn vong vƠ giƠu m nh c a đ t n c, v vai trò c a đ t n c trong m i quan h v i các qu c gia trên th gi i. Giáo d c Ủ th c chính tr cho h c sinh lƠ giáo d c Ủ th c v ch quy n dơn t c, v sự tồn t i vƠ toƠn vẹn lưnh thổ, v sự giƠu m nh c a đ t n c; Ủ th c v vi c thực hi n đ ng l i, ch tr ng, chính sách c a Đ ng vƠ NhƠ n c; Ủ th c v quy n l i vƠ nghĩa v c a công dơn; Ủ th c v nghĩa v quơn sự b o v tổ qu c. Trong n i dung c a Ủ th c chính tr thì h t t ng c a giai c p chi ph i toƠn b đ i s ng tinh thần, kinh t , văn hoá c a xư h i, chi ph i Ủ th c cá nhơn trong các m i quan h xư h i. Thứ hai, v giáoăd căỦăth căphápălu t; Nói đ n pháp luật lƠ nói đ n luật – đó lƠ những quy tắc, chuẩn mực xư h i đ c ghi thƠnh các đi u luật, đ c c xư h i thừa nhận vƠ thực hi n. Trong xư h i có giai c p, Ủ th c pháp quy n c a các giai c p có khác nhau nh ng luật pháp chỉ có m t. Luật pháp lƠ Ủ chí c a giai c p cầm quy n trong vi c duy trì trật tự xư h i. NhƠ n c qu n lỦ đ t n c bằng pháp luật, đó lƠ nhƠ n c pháp quy n. ụ th c pháp luật lƠ m t b phận c a Ủ th c xư h i, lƠ h th ng các quan ni m v quy n l i, nghĩa v c a công dơn trong xư h i, trên c s c a những quy tắc đ c xư h i thừa nhận, thể hi n tính h p pháp hay không h p pháp c a các hƠnh vi cá nhơn. ụ th c pháp luật lƠ s n phẩm c a giáo d c vƠ sự tự nhận th c c a cá nhơn v pháp luật thể hi n qua hƠnh vi c a công dơn. Giáo d c Ủ th c pháp luật bao gồm : - ụ th c v nghĩa v công dơn đóng góp xơy dựng các b luật. - Đ u tranh để pháp luật đ c thực hi n công bằng, ph n đ u cho m t nhƠ n c pháp quy n. - ụ th c v nghĩa v công dơn trong vi c thực hi n luật pháp. - ụ th c v quy n l i công dơn đ c nhƠ n c b o h pháp luật. Thứ ba, v giáoăd căỦăth căđ oăđ c; Đ o đ c v b n ch t lƠ những quy tắc, những chuẩn mực trong quan h xư h i, đ c hình thƠnh vƠ phát triển trong cu c s ng, đ c c xư h i thừa nhận vƠ tự giác thực hi n. Đ o đ c lƠ quy tắc s ng tuy không ghi thƠnh văn b n nh ng có v trí, có Ủ nghĩa to l n trong đ i s ng nhơn lo i. Đ o đ c có giá tr đ nh h ng cho cu c s ng c a m i cá nhơn vƠ đi u chỉnh hƠnh vi c a m i cá nhơn, c a c xư h i, đ a xư h i đ n văn minh hi n đ i. 23 Những giá tr phổ bi n c a đ o đ c thể hi n trong các khái ni m : thi n, ác, l ph i, công bằng, văn minh, l ng tơm, trách nhi m… thang giá tr c a đ o đ c di n bi n theo l ch sử. Đ o đ c có tính giai c p, tính dơn t c vƠ tính th i đ i. Ý thức đạo đức lƠ Ủ th c c a cá nhơn v m c đích cu c s ng vƠ m i quan h c a các cá nhơn trong xư h i đ c biểu hi n c 3 mặt : nhận th c, tình c m vƠ hƠnh vi đ o đ c. N i dung giáo d c Ủ th c đ o đ c bao gồm : - ụ th c v m c đích cu c s ng c a b n thơn (cu c s ng h nh phúc). - ụ th c v l i s ng cá nhơn : tự ch , tích cực, năng đ ng, sáng t o ch ng l i l i s ng ích k , ăn bám. - ụ th c v m i quan h trong gia đình, tập thể vƠ xư h i; biểu hi n c thể trong văn hoá giao ti p. - ụ th c v cu c s ng lao đ ng sáng t o. - ụ th c v nghĩa v lao đ ng vƠ b o v Tổ qu c. Nh vậy, đ o đ c bao gi cũng ph i lƠ những hƠnh vi c thể đ c biểu hi n trong cu c s ng hàng ngƠy : s ng bi t hƠnh đ ng theo l ph i, công bằng, nhơn đ o, vì h nh phúc cá nhân, gia đình vƠ xư h i. 2.ăGiáoăd căvĕnăhoáăậ thẩmămỹ. 2.1.ăGiáoăd căvĕnăhoá. M t n i dung quan tr ng trong giáo d c con ng i lƠ giáo d c văn hoá – thẩm m . Vĕnăhoá lƠ m t khái ni m r ng liên quan đ n nhi u mặt khác nhau c a đ i s ng xư h i. Văn hoá đ c hiểu nh lƠ toƠn b các thƠnh tựu c a loƠi ng i trong các lĩnh vực s n xu t vật ch t vƠ tinh thần, trong c i t o cu c s ng xư h i, trong sáng t o khoa h c, công ngh vƠ ngh thuật. Có hai lo i văn hoá : văn hoá vật ch t vƠ văn hoá tinh thần. Văn hoá vật ch t lƠ s n phẩm vật ch t do con ng i sáng t o ra, đó lƠ th c đo trình đ chinh ph c thiên nhiên c a con ng i. Văn hoá tinh thần bao gồm : khoa h c vƠ trình đ ng d ng khoa h c; trình đ h c v n c a nhơn dơn; tình tr ng giáo d c, tôn giáo, y t , văn hoá, đ o đ c; trình đ c a những nhu cầu, th hi u vƠ h ng thú c a nhơn dơn trong cu c s ng… Văn hoá lƠ s n phẩm c a con ng i, lƠ thu c tính b n ch t c a con ng i. Văn hoá gắn chặt v i con ng i, không có văn hoá ngoƠi con ng i. M i cá nhân do giáo d c vƠ do tr ng đ i ho t đ ng mƠ tr thƠnh con ng i có văn hoá. Vĕnăminh lƠ khái ni m đặc tr ng cho trình đ nhận th c, chi m lĩnh vƠ c i t o th gi i c a con ng i. Văn minh vƠ văn hoá lƠ hai tiêu chuẩn để đánh giá sự ti n b c a loƠi ng i. Văn minh vƠ văn hoá lƠ hai khái ni m không đồng nh t v i nhau. Giáoăd căvĕnăhoá lƠ quá trình tác đ ng hình thƠnh cho h c sinh những phẩm ch t cá nhơn t t đẹp, những n p s ng văn minh từ đó mƠ sáng t o ra những giá tr vật ch t vƠ tinh thần cho b n thân vƠ xư h i. Nhi măv ăc aăgiáoăd căvĕnăhoáă: - Xơy dựng m t h t t ng xư h i, l y h c thuy t Mác – Lênin vƠ t t ng Hồ Chí Minh lƠm c s n n t ng. - Xơy dựng m t n n văn hoá dơn t c đặc sắc mang tính nhơn văn, nhơn b n, nhơn đ o, nhơn ái; th ng nh t giữa truy n th ng dơn t c, th i đ i, qu c gia vƠ qu c t . - ĐƠo t o m t th h con ng i đ t t i trình đ cao c a văn minh nhơn lo i. Đó lƠ những con ng i có tơm hồn trong sáng, s ng có lỦ t ng, l ng thi n, đ o đ c, giƠu lòng v tha, có hành vi văn minh, l ch sự… 2.2.ăGiáoăd căthẩmămỹ. Thẩmă mỹă lƠ ph m trù tri t h c nói v cái đẹp khách quan c a các đ i t nhiên, trong cu c s ng xư h i vƠ trong b n thơn con ng i. 24 ng trong tự Cái đẹp lƠ cái trung tơm, bên c nh cái đẹp lƠ cái t t, cái cao th ng, cái anh hùng. Những khái ni m t ng ph n lƠ cái x u, cái th p hèn, cái hƠi, cái bi. Cái đẹp có m i n i. Cái đẹp trong tự nhiên biểu hi n bằng hình dáng, đ ng nét, mƠu sắc… Cái đẹp xư h i lƠ cái đẹp trong quan h giao ti p, trong l i s ng đ o đ c, cái đẹp trong trật tự, k c ng c a cu c s ng xư h i. Cái đẹp trong con ng i lƠ cái đẹp c a nhận th c, tình c m hƠnh vi đ o đ c vƠ l i s ng c a cá nhơn. Cái đẹp c a con ng i lƠ sự h i t c a cái đẹp tự nhiên vƠ cái đẹp xư h i. Thẩm m có Ủ nghĩa r t l n trong đ i s ng con ng i. Nhu cầu thẩm m lƠ m t trong những nhu cầu quan tr ng c a cu c s ng, b i m i ng i đ u luôn mu n cho cu c s ng c a mình ngƠy cƠng đẹp h n – Cái đẹp thơm nhập vƠo cu c s ng c a con ng i vƠ t o nên th hi u thẩm m . Th hi u thẩm m lƠ s thích c a con ng i v ph ng di n thẩm m , hay còn g i lƠ “cái gu” trong th ng th c cái đẹp vƠ khi nó lan to từ ng i nƠy sang ng i khác s t o nên m t lƠn sóng th hi u thẩm m . Th hi u cũng thay đổi theo th i gian vƠ có tính l ch sử. Giáoăd căthẩmămỹ lƠ quá trình giáo d c để hình thƠnh cho h c sinh năng lực nhận th c, đánh giá, sáng t o vƠ hƠnh đ ng theo cái đẹp. Nhi măv ăc aăgiáoăd căthẩmămỹ (có 4 nhi m v ): 1. Bồi d ỡng cho h c sinh năng lực nhận th c, tri giác, c m th cái đẹp trong tự nhiên, trong cu c s ng xư h i vƠ trong ngh thuật. 2. Bồi d ỡng cho h c sinh năng lực đánh giá cái đẹp, nhận bi t cái chơn, thi n, m trong cu c s ng c a con ng i. Từ đó mƠ hình thƠnh tình c m vƠ th hi u thẩm m đúng đắn phù h p v i các giá tr văn hoá dơn t c, xư h i vƠ th i đ i. 3. Bồi d ỡng cho h c sinh năng lực sáng t o cái đẹp : cái đẹp vật ch t, cái đẹp tinh thần, cái đẹp trong cu c s ng vƠ cái đẹp ngh thuật. 4. LƠm cho m i ng i luôn h ng đ n cái đẹp vƠ hƠnh đ ng theo cái đẹp. Đ i v i con ng i, cái đẹp quan tr ng nh t đó lƠ phẩm giá nhơn cách. 3.ăGiáoăd călaoăđ ng,ăh 3.1. Giáoăd călaoăđ ng ngănghi p. Lao đ ng lƠ ph ng th c để tồn t i vƠ phát triển c a xư h i loƠi ng i. Nh có lao đ ng mƠ con ng i tr thƠnh con ng i có Ủ th c; xư h i loƠi ng i tr thƠnh xư h i văn minh. Đ i v i từng cá nhơn, lao đ ng lƠ con đ ng quan tr ng nh t để hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách, con đ ng h ng t i sự thƠnh đ t vƠ h nh phúc cá nhơn. Giáo d c lao đ ng chính lƠ quá trình cung c p cho h c sinh ki n th c k thuật tổng h p, t o lập thói quen, thái đ vƠ k năng lao đ ng tuỳ theo l a tuổi vƠ gi i tính để lƠm ch cu c s ng trong thực t i vƠ t ng lai. Giáo d c lao đ ng có nh h ng l n đ n các mặt giáo d c khác nh : trí d c, đ c d c, giáo d c thẩm m vƠ giáo d c s c khoẻ cho h c sinh. Nhi m v c a giáo d c lao đ ng trong nhƠ tr ng : 1. Cung c p cho h c sinh h th ng ki n th c khoa h c c b n, ki n th c k thuật tổng h p vƠ ki n th c lao đ ng m t lĩnh vực c thể. Tr c h t, đó lƠ ki n th c c b n trong h th ng ch ng trình các môn h c. Đơy lƠ ki n th c n n t ng cho m i quá trình h c tập vƠ lao đ ng ti p theo trong t ong lai. Đồng th i cung c p cho h c sinh h th ng ki n th c v ngh phổ thông qua các môn h c k thuật : K thuật công nghi p, k thuật nông nghi p, thực hƠnh k thuật, thực hƠnh ngh . 2- Giáo d c Ủ th c vƠ thái đ lao đ ng. Đó lƠ lƠm cho h c sinh Ủ th c v nghĩa v lao đ ng, trách nhi m vẻ vang c a công dơn đ i v i vi c lao đ ng để xơy dựng đ t n c. H c sinh hiểu đ c đ ng l i, chi n l c phát triển kinh t c a nhƠ n c vƠ c a đ a ph ng. 25 Giáo d c lòng yêu lao đ ng, thái đ lao đ ng tích cực, ph ng pháp lao đ ng sáng t o, tình yêu th ng, quỦ tr ng đ i v i ng i lao đ ng. Trơn tr ng thƠnh qu lao đ ng c a con ng i, s n phẩm mƠ ng i lao đ ng lƠm ra. 3. Hình thƠnh k năng lao đ ng phổ thông. Đó lƠ giúp cho các em có kh năng lƠm đ c công vi c phổ thông theo n i dung đư h c tuỳ vƠo l a tuổi, gi i tính, lĩnh vực ngh … 3.2.ăGiáoăd căh ngănghi p H ng nghi p lƠ ho t đ ng đ nh h ng ngh nghi p c a các nhƠ s ph m cho h c sinh nhằm giúp cho h c sinh ch n m t ngh phù h p v i h ng thú, năng lực c a cá nhơn vƠ yêu cầu nhơn lực c a xư h i. Đ i v i từng cá nhơn h c sinh, h ng nghi p giúp các em có đi u ki n nhìn nhận kh năng c a b n thơn, đi u chỉnh xu h ng ch n ngh vƠ ch n đ c m t ngh phù h p v i năng lực vƠ h ng thú c a mình. Đ i v i xư h i, h ng nghi p giúp cho vi c phơn công lao đ ng, sử d ng nguồn nhơn lực m t cách h p lỦ, t i u. Ho t đ ng h ng nghi p bao gồm : T v n ngh , đ nh h ng ngh vƠ tuyển ch n ngh . Trong nhƠ tr ng, h ng nghi p đ c ti n hƠnh thông qua gi ng d y các môn khoa h c vƠ k thuật, thông qua lao đ ng s n xu t, ti p xúc v i g ng những ng i lao đ ng tiên ti n, thông qua sinh ho t h ng nghi p, ngo i khoá t v n ngh , đ nh h ng ngh ; thông qua đ c tƠi li u h ng dẫn v ch n ngh (Những đi u cần bi t v tuyển sinh). 4.ăGiáoăd căTh ăch tăậ Quơnăs 4.1.ăGiáoăd căth ăch t: Giáo d c thể ch t lƠ quá trình tác đ ng để hình thƠnh cho h c sinh những phẩm ch t t t v thể ch t vƠ tinh thần, t o cho h c sinh có m t s c khoẻ t t để s ng h nh phúc vƠ tham gia t t vƠo cu c s ng lao đ ng xư h i. Giáo d c thể ch t có liên quan đ n t t c các mặt giáo d c, b i vì s c khoẻ lƠ v n quỦ nh t c a con ng i. Có s c khoẻ t t con ng i m i có kh năng h c tập t t, lao đ ng t t, ham thích sáng t o cái đẹp… Nh vậy, giáo d c thể ch t lƠ c s để giáo d c toƠn di n cho con ng i. S c khoẻ con ng i lƠ k t qu tổng h p c a các y u t di truy n, sự ti p thu năng l ng dinh d ỡng vƠ sự giữ gìn, b o v s c khoẻ cũng nh sự tập luy n hƠng ngƠy. Kh e m nh lƠ h nh phúc, m t s c khoẻ lƠ n i b t h nh l n nh t c a con ng i. Nhi m v c a giáo d c thể ch t bao gồm : - Giáo d c Ủ th c giữ gìn, b o v s c khoẻ vƠ rèn luy n thơn thể. - Bồi d ỡng các k năng thể d c, thể thao. - Tổ ch c tập luy n th ng xuyên các bƠi thể d c c b n. - Giáo d c Ủ th c phòng b nh thông th ng, phòng ch ng các b nh xư h i. - Giáo d c thói quen ăn u ng văn minh, phù h p v i tiêu chuẩn v sinh, dinh d ỡng, lƠm cho c thể phát triển khoẻ m nh, phòng ch ng b nh tật. Yêu cầu đặt ra đ i v i giáo d c thể ch t lƠ vừa rèn luy n thơn thể, vừa đ m b o cho thể lực phát triển cơn đ i, hƠi hoƠ, tăng c ng s c b n, từ đó để rèn luy n Ủ chí vƠ phát triển trí tu . Mu n vậy, ph i hình thƠnh k năng thể d c, thể thao từ th p đ n cao, từ đ n gi n đ n ph c t p vừa rèn luy n k năng thể d c ngh thuật, thẩm m vƠ trò ch i trí tu (các môn thể thao trí tu ). 4.2.ăGiáoăd căquơnăs . Giáo d c quơn sự lƠ quá trình giáo d c cho thanh thi u niên những hiểu bi t v qu c phòng, ki n th c vƠ k năng ho t đ ng quơn sự để có thể tham gia vƠo công cu c b o v an toƠn chính tr , toƠn vẹn lưnh thổ, ch ng l i m i ơm m u xơm l c, phá ho i c a kẻ đ ch. Giáo d c quơn sự liên quan chặt ch đ n giáo d c Ủ th c công dơn. Nhi m v c a giáo d c quơn sự : - Trang b cho h c sinh những hiểu bi t th ng th c v qu c phòng toƠn dơn, chính sách quơn sự c a nhƠ n c. 26 - Trang b cho h c sinh m t s ki n th c c b chi n thuật quơn sự, phòng ngự, nguỵ trang, c Tập luy n để hình thƠnh các k năng ho t đ quơn sự vƠ thể thao qu c phòng. Giáo d c Ủ th c c nh giác chính tr . Giáo d c Ủ th c v nghĩa v quơn sự để b o v 5.ăGiáoăd cămôiătr n v các ho t đ ng quơn sự : đi u l nh, u th ng… ng quơn sự theo n i dung huy n luy n tổ qu c. ng Cùng v i sự phát triển c a khoa h c – công ngh vƠ sự bi n đổi nhanh chóng c a đ i s ng xư h i hi n đ i, th gi i đang ph i đ i mặt v i những v n đ l n nh hoƠ bình, dơn s , môi tr ng vƠ ch t l ng cu c s ng…Nhận th c đ c tình hình nghiêm tr ng c a các v n đ trên, ngƠnh giáo d c th y cần ph i nghiên c u đ a vƠo nhƠ tr ng các n i dung giáo d c m i : giáo d c môi tr ng, giáo d c dơn s , giáo d c gi i tính, giáo d c phòng ch ng ma tuỦ… M y thập k qua, cùng v i sự gia tăng dơn s vƠ phát triển m nh m c a c ng ngh s n xu t, con ng i đư xơm ph m đ n tự nhiên, phá ho i h sinh thái, lƠm ô nhi m môi tr ng s ng. B o v môi tr ng đư tr thƠnh v n đ không thể gi i quy t trong ph m vi m t qu c gia mƠ lƠ c a toƠn th gi i. Nghiên c u môi tr ng cũng đư tr thƠnh m t ngƠnh khoa h c – Môi tr ng h c. Do đó vi c giáo d c để m i ng i tr thƠnh ng i có ki n th c vƠ k năng b o v môi tr ng tr thƠnh m t n i dung giáo d c m i trong nhƠ tr ng – Giáo d c môi tr ng. 5.1.ăM tăs ăkháiăni măc ăb n Môiătr ngă: Môi tr ng lƠ t t c các nhơn t vô sinh vƠ hữu sinh bao quanh trái đ t có ng trực ti p hay gián ti p đ n cu c s ng, đ n sự phát triển, sinh s n c a m i sinh vật s ng. Trên các văn b n, khái ni m môi tr ng đ c sử d ng phổ bi n v i Ủ nghĩa lƠ môi tr ng l n. Môi tr ng l n gồm có : môi tr ng tự nhiên vƠ môi tr ng nhơn t o. - Môi tr ng tự nhiên lƠ tổng thể các y u t tự nhiên nh : Trái đ t, đ ng vật, thực vật, thổ nh ỡng, nham th ch, khoáng s n, bầu khí quyển vƠ b c x mặt tr i… - Môi tr ng nhơn t o lƠ môi tr ng do con ng i t o ra trong quá trình l i d ng vƠ c i t o tự nhiên vì m c đích cu c s ng : Xơy dựng hồ ch a n c, trồng cơy ven biển chắn gió, c i t o rừng ngập mặn… Môi tr ng nhơn t o đ c sáng t o trên c s môi tr ng tự nhiên nên b môi tr ng tự nhiên chi ph i. Con ng i luôn có Ủ th c c i t o môi tr ng tự nhiên để ph c v cho nhu cầu cu c s ng c a mình. Tuy nhiên, vi c c i t o tuỳ ti n có thể lƠm xâm h i đ n môi tr ng tự nhiên. nh h H ăsinhăthái. H sinh thái lƠ c ng đồng sinh vật vƠ môi tr ng vô sinh tồn t i trên trái đ t, ho t đ ng nh m t h th ng vƠ phát triển theo m t quy luật chặt ch . (c ng đồng sinh vật bao gồm : đ ng vật, thực vật, vi sinh vật; đ ng vật gồm : đ ng vật ăn c , đ ng vật ăn th t). Quy luật phát triển c a h sinh thái thể hi n nh sau : Thực vật hút n c, khoáng ch t, không khí, ti p thu năng l ng mặt tr i… chuyển hoá thƠnh năng l ng hoá h c tồn t i trong thơn vƠ lá cơy. Đ ng vật ăn c s ng bằng cách ăn lá cơy c . Đ n l t mình, đ ng vật ăn th t l i ăn th t các đ ng vật ăn c . C đ ng vật, thực vật sau m t th i gian tồn t i s ch t đi, xác c a chúng đ c vi sinh vật phơn gi i thƠnh ch t dinh d ỡng cho thực vật. Vi sinh vật lƠ vật hoƠn tr m i th l i cho môi tr ng tự nhiên. Chúng ta có thể khái quát bằng s đồ : Thực vật  Động vật ăn cỏ  Động vật ăn thịt  Vi sinh vật. Nh vậy, đ ng vật, thực vật, vi sinh vật, môi tr ng vô sinh tồn t i bằng cách dựa vƠo nhau t o thƠnh m t thể th ng nh t, cơn bằng đó chính lƠ m t h sinh thái. 27 H sinh thái đ c duy trì trong m t tr ng thái ổn đ nh t ng đ i, đó chính lƠ sự cơn bằng sinh thái. Sự cơn bằng sinh thái r t cần thi t cho cu c s ng c a m i sinh vật, tuy nhiên sự cơn bằng nƠy tồn t i r t mong manh vƠ kh năng tự đi u ti t cũng r t có h n. N u con ng i can thi p quá m c vƠo h sinh thái, hoặc lƠm trái v i quy luật phát triển c a tự nhiên thì h sinh thái s m t đi sự đi u ti t vƠ có nguy c b phá ho i. Khi h sinh thái b phá ho i s nh h ng tiêu cực đ n môi tr ng tự nhiên vƠ cu c s ng c a loƠi ng i. Tài nguyên. TƠi nguyên lƠ nguồn vật ch t mƠ con ng i có thể sử d ng để ph c v cho l i ích b n thơn vƠ c ng đồng xư h i. TƠi nguyên có 2 lo i : TƠi nguyên có thể ph c hồi vƠ tƠi nguyên không thể ph c hồi. - Đ t đai, đ ng vật, thực vật, nguồn n c… lƠ nguồn tƠi nguyên sau khi khai thác có thể ph c hồi. - Nhiên li u, khoáng s n … lƠ tƠi nguyên đư khai thác thì s dần dần b c n ki t vƠ không ph c hồi tr l i đ c. NgƠy nay, con ng i cũng đ c coi lƠ nguồn tƠi nguyên. Đơy lƠ nguồn tƠi nguyên vô giá. Do vậy mƠ bồi d ỡng vƠ khai thác trí tu con ng i lƠ m t trong những m c tiêu hƠng đầu c a th i đ i. B oăv ămôiătr ng. B o v môi tr ng lƠ b o v n i sinh s ng vƠ phát triển c a m i sinh vật, lƠm cho nó luôn đ c trong s ch, h sinh thái đ c cơn bằng, các nguồn tƠi nguyên đ c duy trì lơu dƠi, đ m b o vƠ từng b c nơng cao ch t l ng cu c s ng c a chính con ng i. 5.2.ăGiáoăd cămôiătr ng Giáo d c môi tr ng lƠ quá trình tác đ ng lƠm th c tỉnh m i ng i, trong đó m t b phận quan tr ng lƠ th h trẻ - những ch nhơn t ng lai c a th gi i có nhận th c đúng v môi tr ng vƠ Ủ nghĩa s ng còn c a vi c b o v môi tr ng, th ng xuyên quan tơm đ n môi tr ng, hình thƠnh các k năng b o v môi tr ng, đ m b o cho sự phát triển b n vững c a n n kinh t xư h i, từng b c nơng cao ch t l ng cu c s ng cho b n thơn, gia đình vƠ c nhơn lo i. N i dung giáo d c môi tr ng bao gồm : + Giáo d c Ủ th c b o v môi tr ng s ng, đ u tranh ch ng l i những vi ph m, toan tính phá ho i môi tr ng. + Bồi d ỡng ki n th c v môi tr ng vƠ b o v môi tr ng. + Hình thƠnh thói quen vƠ rèn luy n k năng v b o v môi tr ng giữ vững cơn bằng sinh thái. + Tham gia tích cực, có hi u qu các ho t đ ng b o v môi tr ng. + Tuyên truy n,vận đ ng m i ng i cùng tham gia b o v môi tr ng. 6. Giáoăd cădơnăs . Gia tăng dơn s lƠ m t trong những nguyên nhơn c a n n th t nghi p, đói nghèo, b nh tật vƠ gơy ô nhi m môi tr ng… Giáo d c dơn s lƠ m t ch đ đ c c th gi i quan tơm. Dơn s lƠ s dơn c trú m t th i điểm xác đ nh. Đ a bƠn có thể hiểu ph m vi c a m t lƠng, m t xư, m t tỉnh, m t qu c gia, hay trên ph m vi toƠn th gi i. Th i điểm có thể hiểu lƠ quá kh , hi n t i hay t ng lai c a xư h i loƠi ng i. Dơn s th gi i : - 1830 : 1 t ng i. - 1930 : 2 t ng i. - 1960 3 t ng i. - 1975 : 4 t ng i. - 1987 : 5 t ng i. - 1998 : 6 t ng i 28 S t ng i tăng lên g p đôi trong th i gian cƠng ngƠy cƠng rút ngắn dần. Từ 100 năm rút xu ng còn 45 năm rồi 38 năm. Sự phát triển dơn s không kiểm soát đ c tr thƠnh nguy c cho sự tồn vong c a c nhơn lo i. Dơn s Vi t Nam cũng trong tình tr ng t ng tự : - Năm 1945 : 25 tri u ng i. - Năm 1960 : 30 tri u ng i. - Năm 1970 : 39 tri u ng i. - Năm 1980 : 54 tri u ng i. - Năm 1990 : 66.1 tri u ng i. - Năm 1999 : trên 70 tri u ng i - Hi n nay con s nƠy đư lên đ n 90 tri u ng i. Do đó, giáo d c dơn s lƠ m t n i dung cần đ c đ a vƠo giáo d c trong nhƠ tr ng, khi ch a tr thƠnh m t môn h c đ c lập thì có thể thực hi n bằng cách lồng ghép vƠo các n i dung bƠi h c c a các môn h c, sinh ho t ngo i khoá, ch đ tự ch n, tham gia vƠo các ho t đ ng xư h i nhơn ngƠy dơn s th gi i, hoặc giáo d c gi i tính cho h c sinh … CỂUăH IăỌNăT P,ăTH OăLU N 1. Khái ni m v m c đích giáo d c? 2. C s để xơy dựng m c đích giáo d c ? 3. Phơn tích : “ Đ i v i toƠn xư h i, m c đích c a giáo d c lƠ nơng cao dơn trí, đƠo t o nhơn lực vƠ bồi d ỡng nhơn tƠi” 4. Anh, ch hiểu th nƠo v nhơn cách phát triển toƠn di n đ i v i th h trẻ? 5. M c tiêu giáo d c c a các c p h c ? 6. V s đồ hình cơy v m c đích giáo d c ? 7. Giáo d c Ủ th c công dơn c a nhƠ tr ng ? 8. Giáo d c văn hoá thẩm m (các khái ni m c b n, nhi m v )? 9. Nhi m v giáo d c lao đ ng, giáo d c thể ch t? 10. Giáo d c qu c phòng (quơn sự)? 11. Giáo d c môi tr ng? 29 CH NGă4 KHÁIăQUÁTăV ăCÁCăCONăĐ I.ăKHÁIăNI MăCONăĐ NGăGIÁOăD C NGăGIÁOăD C - Trong giáo d c h c, các ph m trù lí luận đư đ c xác đ nh t ng quan v i n i dung vƠ c u trúc c a các quá trình giáo d c. Các quá trình giáo d c đ u di n ra theo trình tự : m c tiêu, n i dung, ph ng pháp vƠ hình th c tổ ch c giáo d c… nh ng trong thực ti n ho t đ ng giáo d c, các ph m trù nƠy th ng thơm nhập, đan xen lẫn nhau, r t khó tách b ch nh trong lỦ luận (ví d nh giữa n i dung vƠ ph ng pháp tổng quát, giữa ph ng pháp vƠ các bi n pháp, cách th c tổ ch c thực hi n các ho t đ ng giáo d c). H n th nữa, thực ch t toƠn b quá trình giáo d c đ u nhằm vƠo vi c hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách con ng i theo m c đích giáo d c đư xác đ nh. Nhơn cách con ng i có đ c đó chính lƠ s n phẩm c a các ho t đ ng tích cực c a con ng i. Do đó, ph m trù ho t đ ng chính lƠ ph m trù có tính xu t phát, đồng th i chính lƠ c s để xác đ nh con đ ng giáo d c thích h p. Có nghĩa lƠ, nhơn cách chỉ có thể hình thƠnh, phát triển thông qua các d ng ho t đ ng, v i “những con đ ng khác nhau”. - Nh vậy, Conăđ ngăgiáoăd c không chỉ lƠ m t ph m trù lí luận mƠ chính lƠ sự thể hi n tổng h p vi c tổ ch c thực hi n các ho t đ ng thực ti n giáo d c vƠ tự giáo d c c a con ng i nhằm giúp con ng i lĩnh h i m t cách tích cực, sáng t o các giá tr văn hoá xư h i đồng th i góp phần sáng t o nên các giá tr m i cho đ i s ng xư h i. Từ cách hiểu nƠy chúng ta th y khái ni m v con đ ng giáo d c lƠ m t khái ni m r ng, nh n m nh đ n sự tổ ch c ho t đ ng sáng t o, năng đ ng c a con ng i, h ng t i m c đích giáo d c đư đ nh, vừa lĩnh h i các giá tr văn hoá đư có vừa sáng t o nên các giá tr m i để ph c v đ i s ng. Vi c xác đ nh đúng con đ ng giáo d c thực ch t lƠ vi c vận d ng linh ho t, sáng t o nguyên lí giáo d c : “Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, nhà trư ng gắn liền với xã hội” trong giai đo n m i, từ đó lƠm cho nguyên tắc, ph ng pháp giáo d c, các hình th c tổ ch c ho t đ ng giáo d c tr nên m m dẻo, thích ng v i trình đ phát triển chung c a xư h i trên t t c các lĩnh vực : chính tr , kinh t , văn hoá, xư h i, khoa h c k thuật vƠ công ngh , dơn trí, nguồn lực… t o nên : m tăxưăh iăh căt p,ăm iăng iăđiăh c,ăh căth ngăxuyên,ăh că su tăđ i. II. CÁCăCONăĐ NGăGIÁOăD C Giáo d c lƠ quá trình tác đ ng để hình thƠnh nhơn cách cho th h trẻ theo m c đích xư h i. Quá trình nƠy đ c thực hi n bằng các con đ ng quan tr ng sau đơy. 1. Giáoăd căthôngăquaăd yăh c M t trong những con đ ng quan tr ng nh t để giáo d c th h trẻ lƠ đ a h c sinh vƠo h c tập trong các nhƠ tr ng. Ho t đ ng d y và h c lƠ ho t đ ng đặc tr ng c a nhƠ tr ng. “H c lƠ công vi c c a c m t đ i ng i”; d y h c đ c xem nh lƠ m t di n ti n v th xư h i c a con ng i vì qua đó, con ng i luôn luôn ho t đ ng vƠ phát triển. Quá trình d y h c di n ra theo chi u h ng h i nhập văn hoá – xư h i. Trong xư h i phát triển cao thì trong đó “m i cá nhơn s lần l t lƠ ng i d y lẫn ng i h c”. Thông qua các d ng ho t đ ng d y h c v i các ph ng pháp phong phú, đa d ng, ch t l ng h c tập (đƠo t o) ngày cƠng đ c nơng cao, h c sinh không những ti p thu các h th ng giá tr loƠi ng i đư có mƠ còn “ góp phần sáng t o ra những giá tr m i”. Có nghĩa lƠ thông qua con đ ng d y h c – con đ ng quan tr ng nh t, h c sinh s phát triển m t cách có h th ng năng lực ho t đ ng trí tu , đặc bi t lƠ năng lực ho t đ ng sáng t o, nhơn cách đ c hoƠn thi n. 30 Chẳng hạn, thông qua vi c gi ng d y các môn h c s : - Giúp h c sinh hình thƠnh th gi i quan vƠ nhơn sinh quan, đơy chính lƠ s n phẩm c a nhận th c khoa h c vƠ ho t đ ng xư h i, hiểu đ c nguồn c i đ t n c vƠ sự phát triển c a l ch sử Vi t Nam, từ đó t o nên lòng tự hƠo dơn t c, tình yêu quê h ng đ t n c, t o lập thói quen t duy, hƠnh đ ng theo chơn lỦ, l ph i. - Giúp h c sinh nhận th c đ c những khái ni m c b n v văn hoá thẩm m , nhận ra giá tr đích thực c a n n văn minh nhơn lo i, giá tr cu c s ng chơn chính. - Giáo d c h c sinh c v ki n th c, thái đ vƠ k năng lao đ ng sáng t o, Ủ th c vận d ng khoa h c vƠo đ i s ng. Nh vậy, d y h c lƠ con đ ng giáo d c ch đ ng, ngắn nh t vƠ có hi u qu , giúp th h trẻ tránh đ c những mò mẫm, v p váp trong cu c đ i. Do đó, d y h c lƠ con đ ng quan tr ng nh t trong t t c các con đ ng giáo d c. Mu n cho vi c d y h c đ t ch t l ng vƠ hi u qu cao đòi h i ph i t o ra “môi tr ng ki n th c” thích h p, trong đó h ng thú, nhu cầu h c tập đ c kh i dậy, đ c đ nh h ng đúng đắn đ i v i m i ng i; m i d ng ho t đ ng ph i có tr ng tơm, u tiên cho ch t l ng; b o đ m cho vi c chuyển từ h c đ n thuần tri th c sang mặt phát triển c v trí tu , thể ch t, tình c m, xư h i vƠ đ o đ c đồng th i vi c gi ng d y, h c tập không thể ti n hƠnh tách bi t v i các ho t đ ng khác. 2.ăGiáoăd căthôngăquaăt ăch căcácăho tăđ ngăphongăphúăvƠăđaăd ng. ToƠn b cu c s ng c a con ng i lƠ m t h th ng liên t c các ho t đ ng vƠ con ng i l n lên cùng v i các ho t đ ng đó. Con ng i ho t đ ng nh th nƠo thì nhơn cách phát triển nh th y. Ho t đ ng tích cực lƠ con đ ng để ti n thơn, thƠnh đ t vƠ v n t i h nh phúc. Vì th , đ a con ng i vƠo các d ng ho t đ ng thực t phong phú vƠ đa d ng lƠ con đ ng giáo d c t t vƠ hi u qu cao. Con ng i s ng có nhi u d ng ho t đ ng nh lao đ ng s n xu t, ho t đ ng xư h i, vui ch i gi i ttrí… M i d ng ho t đ ng có những nét đặc thù vƠ đ u có tác d ng giáo d c. Thứ nhất, Vuiăch i lƠ hình th c ho t đ ng gi i trí nh ng có Ủ nghĩa giáo d c to l n. Vui ch i đ c thực hi n thông qua các trò ch i phù h p v i m i l a tuổi nh : Thể d c thể thao, ho t đ ng văn hoá, văn ngh , trò ch i trí tu sáng t o… - Thông qua ho t đ ng thể d c thể thao để hình thƠnh k năng, k x o trong luy n tập, rèn luy n thơn thể, tăng c ng s c khoẻ, s c b n vƠ sự dẻo dai c thể, c thể phát triển cơn đ i, hƠi hoƠ, t o nên sự nhanh nh y vƠ Ủ chí cá nhơn. - Thông qua các ho t đ ng văn hoá, văn ngh nh : tổ ch c các cu c k ni m l ch sử, các l h i dơn t c để giáo d c truy n th ng dơn t c; xơy dựng m t môi tr ng văn hoá lƠnh m nh trong gia đình, nhƠ tr ng vƠ ngoƠi xư h i v i n p s ng văn minh, tình c m đẹp giữa m i ng i v i nhau s mang Ủ nghĩa giáo d c to l n đ i v i h c sinh. Ngh thuật lƠ m t biểu hi n cao nh t c a các quan h thẩm m trong đ i s ng xư h i. Ngh thuật có ch c năng nhận th c, tình c m vƠ gi i trí. Các ch c năng nƠy đem l i cho con ng i ni m vui, l c quan, tác đ ng đ n t t ng đ o đ c vƠ th gi i quan. Trong nhƠ tr ng, ho t đ ng ngh thuật v i các lo i hình : văn h c, văn hoá dơn gian, ngh thuật t o hình, ơm nh c, sơn kh u… bằng các ho t đ ng c thể nh : các cu c thi, biểu di n văn ngh vƠo các ngƠy l l n, thi h c sinh thanh l ch, th i trang h c đ ng, nữ sinh t ng lai, ch ng trình ho t đ ng giƠnh cho sinh viên (SV), ti ng hát sinh viên s t o cho h c sinh, sinh viên gi m b t căng thẳng sau ho t đ ng h c tập, hoƠ nhập v i đ i s ng xư h i, bồi d ỡng năng lực nhận th c, c m th vƠ sáng t o cái đẹp. - Thông qua các trò ch i trí tu nh : c vua (vừa lƠ trò ch i trí tu vừa lƠ môn thể d c thể thao), Đ ng lên đỉnh Olimpia, Kính v n hoa, để bồi d ỡng trí thông minh, tính tổ ch c, k t h p h c v i hƠnh. Đ i v i sinh viên có cu c thi “sáng t o Robot”.v.v... Thứ hai, Laoă đ ngă s nă xu t lƠ m t ho t đ ng quan tr ng để giáo d c h c sinh thói quen lao đ ng, thích ng, năng đ ng, sáng t o trong cu c s ng v i nhi u lo i hình lao đ ng. 31 Tr c h t lƠ lao đ ng tự ph c v : Ph c v cho sinh ho t vƠ h c tập c a cá nhơn, tự ph c v cho l p, tr ng : trực nhật l p h c, v sinh tr ng l p hƠng tuần, sửa chữa thông th ng. Th hai, lao đ ng công ích nh v sinh lƠng xóm, đ ng ph , lao đ ng giúp đỡ ng i giƠ cô đ n, gia đình th ng binh li t sĩ…Lao đ ng công ích vừa mang giá tr giáo d c đ o đ c vừa giáo d c t t ng chính tr , Ủ th c c ng đồng. Th ba, lao đ ng s n xu t để t o ra c a c i vật ch t, đ i v i lo i hình nƠy vừa t o cho h c sinh tìm cách áp d ng ki n th c vƠo cu c s ng, vừa thử nghi m, tìm ra ph ng pháp lao đ ng sáng t o. - Tổ ch c cho h c sinh tham quan s n xu t để tận mắt quan sát quá trình s n xu t hƠng hoá, quan sát các c s có trình đ công ngh cao để các em ti p xúc v i công ngh tiên ti n, v i những ng i lao đ ng có trình đ k thuật cao từ đó giáo d c tơm lỦ, Ủ th c, vừa h c tập k thuật vừa có xu h ng ch n ngh hoặc b c vƠo cu c s ng lao đ ng. Thứ ba, T ăch căcácăho tăđ ngăxưăh i Hi n nay, công tác giáo d c cũng đang đ c phát triển theo h ng xư h i hoá. Ho t đ ng xư h i lƠ m t d ng ho t đ ng thực ti n t o cho con ng i có đ c m i quan h xư h i đa d ng phong phú. Thông qua các ho t đ ng xư h i lƠm cho nhận th c c a h c sinh v con ng i, v xư h i cƠng dần đ c hoàn thi n. Đồng th i, thông qua ho t đ ng xư h i, b n lĩnh c a m i cá nhơn cƠng đ c khẳng đ nh, vững vƠng, cá tính, b n sắc riêng cũng cƠng ngƠy càng đậm nét h n. Do tính ph c t p c a ho t đ ng xư h i đòi h i con ng i ph i c gắng tìm ra các gi i pháp h p lỦ, do đó trí thông minh sáng t o, tinh thần khéo léo, linh ho t, t nh , văn hoá đ c hình thành. Nh vậy, tham gia các ho t đ ng xư h i, sự hiểu bi t v th gi i vƠ cu c s ng xư h i đ c m mang, kinh nghi m ho t đ ng đ c tích lu , tính tích cực xư h i đ c hình thƠnh – đó chính lƠ con đ ng tổ ch c giáo d c có hi u qu . 3.ăGiáoăd căthôngăquaăho tăđ ngăt păth ă(sinhăho tăt păth ). Tổ ch c cho h c sinh sinh ho t tập thể lƠ m t ho t đ ng giáo d c quan tr ng c a nhƠ tr ng. Tập thể lƠ m t tập h p nhi u cá nhơn cùng nhau ho t đ ng theo m t m c đích t t đẹp. Hai y u t quan tr ng c a tập thể có Ủ nghĩa giáo d c l n lƠ ch đ sinh ho t vƠ d luận tập thể. Ch đ sinh ho t tập thể h p lỦ, v i k luật nghiêm, ho t đ ng có k ho ch, có tổ ch c vƠ n n p s t o thói quen s ng có văn hoá, hình thƠnh Ủ chí vƠ ngh lực cho h c sinh. D luận tập thể lƠnh m nh luôn tr giúp con ng i nhận th c những đi u t t đẹp, đi u chỉnh hƠnh vi cu c s ng có văn hóa. Trong ho t đ ng tập thể, các cá nhơn cùng nhau ho t đ ng, tinh thần đoƠn k t, tình thơn ái, tính h p tác c ng đồng đ c hình thƠnh. Đó lƠ những phẩm ch t quan tr ng c a nhơn cách. Trong sinh ho t tập thể, m t mặt các cá nhơn tác đ ng lẫn nhau, mặt khác sự tác đ ng c a nhƠ s ph m thông qua tập thể, đ n tập thể s t o thƠnh tác đ ng tổng h p có tác d ng giáo d c r t l n. Tập thể vừa lƠ môi tr ng, vừa lƠ ph ng ti n giáo d c con ng i, tổ ch c t t các ho t đ ng tập thể lƠ con đ ng giáo d c đúng đắn. Mu n vậy, nhƠ tr ng vƠ các nhƠ s ph m cần : - Xơy dựng t t các m i quan h tập thể (quan h tình c m, quan h ch c năng, quan h trách nhi m công vi c vƠ quan h tổ ch c thể hi n bằng n i quy, k luật tập thể). - Tổ ch c các ho t đ ng đa d ng trong tập thể. - Xơy dựng các vi n c nh trong t ng lai cho tập thể. Vi c xơy dựng vi n c nh xu t phát từ m c tiêu giáo d c c a l p, c a tr ng từ đó đem l i ni m vui, hy v ng cho con ng i. N u không xác đ nh m c đích cần đ n trong t ng lai, con ng i s r i vƠo tình tr ng m t ph ng h ng. - Xơy dựng truy n th ng t t đẹp cho tập thể, chẳng h n nh : Truy n th ng h c tập gi i, truy n th ng lao đ ng, truy n th ng văn ngh , thể d c thể thao gi i; m i lo i truy n th ng đ u có Ủ nghĩa giáo d c riêng. 32 - Xơy dựng vƠ h ng dẫn d luận lƠnh m nh. D luận có s c m nh đi u chỉnh các m i quan h trong tập thể. D luận tập thể lƠnh m nh lƠ m t nhơn t quan tr ng, có tác d ng l n đ n sự phát triển c a các cá nhơn vƠ c tập thể. - Tổ ch c phong trƠo thi đua trong l p, tr ng. NgƠy nay, yêu cầu giáo d c trong tập thể cần đ c ti p cận v i những yêu cầu m i, h ng ho t đ ng c a tập thể vƠo những m c tiêu r ng l n h n đ n tinh thần “Giáo dục nhân văn, vì sự hiểu biết quốc tế”, lƠm cho con ng i không chỉ gắn v i các tập thể nh bé mƠ v n t i cu c s ng trên bình di n qu c t vƠ l i ích c a nhơn lo i. 4.ăT ăgiáoăd c. Nhơn cách đ c hình thƠnh vƠ phát triển bằng nhi u con đ ng trong đó có sự tự giáo d c hay còn g i lƠ tự tu d ỡng. Tự tu d ỡng biểu hi n Ủ th c vƠ tính tích cực cao nh t c a cá nhơn đ i v i cu c s ng. Tự tu d ỡng đ c thực hi n khi cá nhơn đư đ t t i m t trình đ phát triển nh t đ nh, khi đư tích lu đ c những kinh nghi m s ng, những tri th c phong phú. Tự tu d ỡng lƠ k t qu c a quá trình giáo d c, lƠ s n phẩm c a nhận th c vƠ sự t o lập c a thói quen hƠnh vi, lƠ b c ti p theo vƠ quy t đ nh k t qu đ t đ c c a quá trình giáo d c. Tự giáo d c bắt đầu bằng vi c xơy dựng các m c tiêu lỦ t ng cho t ng lai, ti p đó lƠ tìm các bi n pháp vƠ quy t tơm thực hi n m c tiêu đư xác đ nh, th ng xuyên tự kiểm tra các k t qu và ph ng th c thực hi n, tìm các gi i pháp sáng t o m i, xác đ nh quy t tơm m i để hoƠn thi n b n thơn. M i con ng i lƠ s n phẩm c a chính mình, tự giáo d c chính lƠ ph ng pháp tự khẳng đ nh. Tóm l i, trong thực t giáo d c, các con đ ng giáo d c chính lƠ sự “tích h p” giữa n i dung, ph ng pháp vƠ hình th c giáo d c, h ng vƠo vi c thực hi n t t nh t m c tiêu giáo d c c a nhƠ tr ng. Thông qua các ho t đ ng d y h c, giáo d c vƠ tự giáo d c, các năng lực vƠ các phẩm ch t nhơn cách c a h c sinh đ c hình thƠnh vƠ phát triển ngƠy cƠng cao. - NhƠ tr ng trong c ch m i ph i h t s c năng đ ng, tự đi u chỉnh, thích ng v i các nhơn t m i, yêu cầu m i luôn luôn n y sinh trong đ i s ng xư h i. NhƠ tr ng cần phát huy v trí, vai trò lƠ trung tơm văn hoá – giáo d c đ a ph ng thu hút vƠ k t h p m i nguồn lực, m i lực l ng tham gia vƠo sự nghi p giáo d c theo đ nh h ng chung, đó lƠ “đƠo t o bồi d ỡng nguồn lực con ng i cho công nghi p hoá vƠ hi n đ i hoá đ t n c”. Các con đ ng giáo d c không ph i lƠ riêng r , tách r i mƠ lƠ m t h th ng gắn bó, th ng nh t, bổ sung, h tr cho nhau. Ph i h p t t các con đ ng giáo d c chính lƠ nguyên tắc vƠ cũng lƠ ngh thuật giáo d c. III.ăCÁCăPH NGăPHÁPăGIÁOăD C. Vi c thực hi n các con đ ng giáo d c ph i ti n hƠnh theo các ph ng pháp giáo d c để đ t t i m c đích giáo d c đư xác đ nh. Ph ng pháp giáo d c lƠ cách th c tác đ ng c a nhƠ s ph m đ n đ i t ng giáo d c để hình thƠnh cho h những phẩm ch t nhơn cách cần thi t. Ph ng pháp giáo d c r t đa d ng, phong phú, nhƠ giáo d c cần ph i vận d ng linh ho t h th ng ph ng pháp nƠy cho phù h p v i m c đích, đ i t ng vƠ từng tình hu ng giáo d c c thể. Ph ng pháp giáo d c cũng chính lƠ ngh thuật giáo d c. Các ph ng pháp giáo d c chia thành 3 nhóm : - Nhóm ph ng pháp thuy t ph c. - Nhóm ph ng pháp tổ ch c ho t đ ng. - Nhóm ph ng pháp kích thích hƠnh vi. 1. Nhómăph ngăphápăthuy tăph c. Thuy t ph c lƠ nhóm các ph ng pháp tác đ ng vƠo mặt nhận th c vƠ tình c m c a con ng i để hình thƠnh cho h Ủ th c vƠ thái đ t t đẹp đ i v i cu c s ng. Thuy t ph c lƠ ph ng pháp thu phục nhân tâm, giúp con ng i nhận ra cái chơn, thi n, m để s ng vƠ hƠnh đ ng theo l ph i. 33 Thuy t ph c gồm các ph ng pháp c thể sau : 1.1.ăPh ngăphápăkhuyênăgi i. 1.2.ăPh ngăphápătranhălu n. 1.3.ăPh ng phápănêuăg Khuyên gi i lƠ ph ng pháp gặp gỡ, trò chuy n giữa nhƠ giáo v i đ i t ng cần giáo d c để khuyên răn, gi i thích mƠ đ i t ng ph i tuơn theo những n i dung, chuẩn mực, quy tắc xư h i hay lƠm theo những đi u hay l ph i. Khuyên gi i có thể bằng lỦ thuy t, nh ng quan tr ng h n lƠ bằng con đ ng tình c m để c m hoá đ i t ng, dẫn đ n lƠm cho đ i t ng tự giác đi u chỉnh những nhận th c sai lầm, l ch l c. Khuyên gi i có hai m c đ : gi i thích vƠ khuyên răn - Giải thích th ng ti n hƠnh khi đ i t ng không hiểu mƠ hƠnh đ ng sai. - Khuyên răn th ng dùng khi đ i t ng hiểu đúng nh ng c tình lƠm sai, c tình vi ph m. Khuyên gi i có hi u qu khi nhƠ giáo d c hiểu rõ đặc điểm đ i t ng giáo d c, t nh trong giao ti p vƠ b n thơn nhƠ giáo d c lƠ ng i g ng mẫu, có uy tín trong c ng đồng. Tranh luận lƠ ph ng pháp tổ ch c đ i tho i để tìm ra l i gi i đáp cho tình hu ng khó xử hay m t sự ki n giáo d c có v n đ vừa xẩy ra để xoá đi nhận th c sai lầm c a con ng i, từ đó hình thƠnh quan điểm đúng. Tranh luận có hi u qu khi các bên tranh luận cùng ph c thi n, h ng t i m c đích t t đẹp. Đ i v i ph ng pháp nƠy, uy tín vƠ sự t nh c a nhƠ giáo có vai trò đặc bi t quan tr ng khi đặt v n đ , h ng dẫn tranh luận để giúp h c sinh k t luận xác đáng đúng tr ng tơm. ng. Thuy t ph c h c sinh có thể bằng l i nói, bằng tình c m nh mẫu c a b n thơn nhƠ giáo, c a ng i lưnh đ o tập thể c trong cu Thầy Cô giáo ph i lƠ t m g ng sáng cho h c sinh noi theo. Sự g trong nhận th c, trong đ i s ng tình c m vƠ trong m i hƠnh vi quanh, trong các m i quan h gia đình, tập thể vƠ xư h i. Sự g giáo lƠ ng i thƠnh đ t và có uy tín thật sự. 2.ăNhómăcácăph ng cũng có thể bằng sự g ng c s ng vƠ trong lao đ ng. M i ng mẫu c a nhƠ giáo thể hi n ng xử v i những ng i xung ng mẫu có giá tr cao khi nhƠ ngăphápăt ăch căho tăđ ng. Giáo d c là quá trình tổ ch c cu c s ng, ho t đ ng vƠ giao l u cho con ng i, cho nên ph ng pháp giáo d c đ a con ng i vƠo các ho t đ ng thực ti n lƠ để rèn luy n t o nên các thói quen hƠnh vi t t. Nhóm nƠy có 2 ph ng pháp : Ph ng pháp luy n tập vƠ ph ng pháp đ a con ng i vƠo cu c s ng xư h i. 2.1.ăPh ngăphápăluy năt p. 2.2. Ph ngăphápăđ aăconăng Luy n tập lƠ ph ng pháp đ a con ng i vƠo các ho t đ ng đa d ng có m c đích, có k ho ch trong m t th i gian t ng đ i lơu dƠi nhằm t o cho h thói quen, hƠnh vi t t. Luy n tập cần đ c thực hi n bằng cách có thể giao vi c hƠng ngƠy, k ho ch hoá công vi c hƠng tuần, hƠng tháng. N i dung công vi c đ c ch n l c theo l a tuổi, gi i tính và lôi cu n h c sinh. Trong quá trình luy n tập, nhƠ giáo ph i theo dõi, u n nắn, chỉ đ o k p th i để h c sinh hoƠn thƠnh t t công vi c. iăvƠoăcu căs ngăxưăh i. Đơy lƠ m t ph ng pháp giáo d c gắn li n v i cu c s ng c a h c sinh v i cu c s ng xư h i để các em tr ng thƠnh theo những yêu cầu c a xư h i. Chẳng h n nh : 34 - Tham quan các c s s n xu t, nhƠ b o tƠng, các cu c triển lưm t i đ a ph ng. - Tham gia các ho t đ ng xư h i t i đ a ph ng. - Tổ ch c h c sinh ti p xúc v i g ng lao đ ng tiên ti n. - Tham gia các l h i văn hoá, l h i truy n th ng đ a ph ng. Tham gia vƠo cu c s ng xư h i, h c sinh s h c tập đ c tinh thần thái đ vƠ phong cách lao đ ng, cách ng xử giao ti p vƠ có những hành vi văn hoá từ đó hình thƠnh k năng s ng vƠ ho t đ ng cần thi t. 3. Nhóm các ph ngăphápăkíchăthíchăhƠnhăviă Ph ng pháp kích thích hƠnh vi lƠ nhóm các ph ng pháp tác đ ng vƠo mặt tình c m nhằm để thúc đẩy tính tích cực ho t đ ng hoặc nhận ra vƠ khắc ph c những sai lầm đư vi ph m. Nhóm nƠy có 3 ph ng pháp sau dây : - Ph ng pháp khen thu ng - Ph ng pháp trách ph t - Ph ng pháp thi đua. 3.1.ăPh ngăphápăkhenăth ng. 3.2. Ph ngăphápătráchăph t 3.3. Ph ngăphápăthiăđua. Khen th ng lƠ ph ng pháp biểu th sự hƠi lòng vƠ đánh giá tích cực c a nhƠ giáo d c đ i v i hƠnh vi t t c a cá nhơn hay tập thể. Khen th ng không những nhằm vƠo những thƠnh công, k t qu công vi c mƠ còn nhằm vƠo đ ng c c a ho t đ ng. Khen th ng trong nhƠ tr ng có các hình th c sau : - L i khen c a nhƠ giáo. - Ng i lưnh đ o biểu d ng cá nhơn tr c tập thể. - NhƠ tr ng c p gi p khen, đ ngh c p cao h n tặng bằng khen. - Tặng th ng vật ch t, c p h c bổng, mi n thi vƠo các c p h c cao h n. Yêu cầu đối với khen thư ng : + Khen th ng ph i khách quan, công bằng, h p lỦ, đúng ng i, đúng vi c, đúng th i điểm, ph i đ c tập thể thừa nhận, d luận hoan nghênh. + Đ ng viên, khuy n khích những em lần đầu đ t thƠnh tích dù ch a thật cao. Trách ph t lƠ ph ng pháp biểu th sự không đồng tình, sự lên án c a ng i lưnh đ o, nhƠ giáo d c hay tập thể đ i v i những hƠnh vi sai lầm c a đ i t ng để gơy cho h sự h i hận, từ đó thƠnh khẩn nhận l i vƠ quy t tơm sửa chữa sai lầm. Trách ph t lƠ bi n pháp không thể áp d ng th ng xuyên, vì n u th ng xuyên trách ph t s t o nên sự chai lỳ tơm lỦ. L m d ng trách ph t hay trách ph t quá nặng, thi u khách quan s lƠ nguyên nhơn trực ti p đ a con ng i vƠo những sai lầm khác. Các hình th c trách ph t trong nhƠ tr ng - Nhắc nh , phê bình tr c tập thể. - M i ph huynh t i tr ng. - Chuyển sang l p khác. - C nh cáo ghi h c b . - Đuổi h c, khai trừ kh i tổ ch c đoƠn thể. Đ i v i h c sinh phổ thông, đuổi h c hay khai trừ kh i tổ ch c ĐoƠn thể lƠ hình th c không nên dùng vì đó chính lƠ sự thừa nhận sự b t lực, th t b i c a giáo d c. Đ i v i giáo viên, đặc bi t lƠ giáo viên ch nhi m khi h c sinh do mình qu n lỦ, ch nhi m ph i chuyển sang l p khác cũng chính lƠ thừa nhận sự y u kém v năng lực s ph m c a b n thơn. Thi đua lƠ ph ng pháp tổ ch c cho h c sinh ho t đ ng tích cực, t o nên đ ng lực thúc đẩy m i ng i tích cực h n trong m i công vi c. 35 Thi đua lƠ bi n pháp để m i ng i rèn luy n, tu d ỡng, t o nên những hƠnh vi đúng đắn vì l i ích chung, ho t đ ng v i m t nh p đ khẩn tr ng h n bình th ng. Thi đua ho t đ ng lƠm cho m i cá nhơn trong tập thể gần gũi, quỦ m n nhau, t o nên tình c m tập thể lƠnh m nh, chính nó tr thƠnh đ ng lực, s c m nh tổng h p, đoƠn k t cùng hƠnh đ ng để đ t thƠnh tích cao nh t. Tóm lại, giáo d c gồm nhi u ph ng pháp khác nhau, m i ph ng pháp có th m nh riêng để tác đ ng vƠo m t mặt c a nhơn cách, m i ph ng pháp có thể áp d ng vƠo từng tình hu ng, hoƠn c nh vƠ đ i t ng c thể. Tuy nhiên, trong quá trình giáo d c cần ph i ph i h p các ph ng pháp v i nhau, b i không có ph ng pháp nƠo lƠ v n năng. Sử d ng nhuần nhuy n, linh ho t các ph ng pháp đó chính lƠ ngh thuật s ph m. CỂUăH IăỌNăT PăVÀăTH OăLU N 1. Khái ni m v con đ ng giáo d c? 2. T i sao nói d y h c lƠ con đ ng quan tr ng nh t để giáo d c h c sinh tr thƠnh nhơn cách phát triển toƠn di n? 3. Hưy ch ng minh rằng tổ ch c các ho t đ ng phong phú vƠ đa d ng cho h c sinh lƠ con đ ng giáo d c t t vƠ mang l i hi u qu giáo d c cao? 4. M t trong những con đ ng để giáo d c h c sinh lƠ thông qua ho t đ ng tập thể. Tập thể vừa lƠ môi tr ng, vừa lƠ ph ng ti n giáo d c con ng i, tổ ch c t t các ho t đ ng tập thể lƠ con đ ng giáo d c quan tr ng vƠ đúng đắn. Để phát huy t t vai trò c a ho t đ ng tập thể trong vi c giáo d c h c sinh, nhƠ tr ng vƠ các nhƠ s ph m cần ti n hƠnh các ho t đ ng s ph m nƠo để mang l i hi u qu giáo d c cao? 5. “M i con ng i lƠ s n phẩm c a chính mình” Anh ch hưy ch ng minh vƠ liên h v i b n thơn? 6. M c đích c a n n giáo d c Vi t Nam lƠ đƠo t o th h trẻ tr thƠnh những nhơn cách phát triển toƠn di n. Nhơn cách chỉ có thể hình thƠnh, phát triển thông qua các d ng ho t đ ng, v i những con đ ng khác nhau. Theo anh, ch vi c thực hi n các con đ ng giáo d c cần ti n hƠnh theo những ph ng pháp giáo d c nƠo để đ t m c đích nêu trên? 36 CH NG 5 LệăLU NăV ăQU NăLệăGIÁOăD C I. H ăTH NGăGIÁOăD CăQU CăDỂNăVI TăNAM. 1. Kháiăni măv ăh ăth ngăgiáoăd căqu cădơn NgƠy nay trên th gi i đư thừa nhận r ng rưi luận điểm cho rằng m t qu c gia giƠu m nh lƠ m t qu c gia có ti m lực trí tu vƠ t ng lai c a m t dơn t c đ c quy t đ nh b i trí thông minh c a con ng i dơn t c đó, ch không ph i chỉ dựa vƠo sự giƠu có c a tƠi nguyên thiên nhiên vƠ chính h th ng giáo d c qu c dơn m nh s t o nên ti m lực trí tu cho dơn t c mình. Do đó, để thực hi n chi n l c phát triển đ t n c, thực hi n chi n l c giáo d c, m i qu c gia đ u có h th ng giáo d c c a mình. Vậy h th ng giáo d c qu c dơn lƠ gì? - H th ng giáo d c qu c dơn lƠ m ng l i các tr ng h c đ c xơy dựng để ti n hƠnh giáo d c th h trẻ vƠ đƠo t o nhơn lực theo yêu cầu c a xư h i. - H th ng các tr ng h c đ c xơy dựng th ng nh t trên ph m vi c n c, đ c sắp x p thƠnh các c p h c, ngƠnh h c, v i các lo i hình đƠo t o… nhằm tho mưn nhu cầu h c tập c a nhân dân. - H th ng giáo d c qu c dơn lƠ s n phẩm c a n n kinh t , chính tr , văn hoá, khoa h c c a m t qu c gia. Quy mô, c c u tổ ch c, ch t l ng giáo d c vƠ đƠo t o, xu h ng vƠ kh năng phát triển c a toƠn h th ng b quy đ nh b i trình đ phát triển c a đ t n c. - M c đích xơy dựng h th ng giáo d c qu c dơn lƠ nơng cao dơn trí đƠo t o nhơn lực vƠ bồi d ỡng nhơn tƠi cho đ t n c. Đặc bi t, khi giáo d c tr thƠnh qu c sách hƠng đầu, vi c xây dựng h th ng giáo d c qu c dơn lƠ m t tr ng tơm chi n l c xư h i, vƠ h th ng giáo d c qu c dơn m nh s đóng góp tích cực cho sự phồn vinh c a đ t n c. 2.ăNguyênătắcăxơyăd ngăh ăth ngăgiáoăd căqu cădơnă(05 nguyên tắc). a/ H th ng giáo d c qu c dơn phù h p v i trình đ phát triển kinh t , văn hoá, khoa h c c a đ t n c, phù h p v i m c tiêu chi n l c kinh t , xư h i qu c gia đồng th i cũng ph i ti p cận v i trình đ phát triển giáo d c th gi i. b/ Giáo d c h ng t i phổ cập cho đông đ o quần chúng, giáo d c dƠnh cho m i ng i vƠ m i công dơn đ u thực hi n quy n vƠ nghĩa v h c tập. Mu n vậy, ph i đa d ng hoá các lo i hình tr ng h c, lo i hình đƠo t o vƠ thực hi n xư h i hoá giáo d c để thực hi n m c đích giáo d c chung. c/ Tổ ch c quá trình đƠo t o m m dẻo, t o đi u ki n thuận l i cho ng i h c để ph c v thi t thực cho nhu cầu thực t c a cu c s ng xư h i vƠ từng cá nhơn. d/ H th ng giáo d c qu c dơn th ng nh t trong c n c, đ m b o sự liên thông các c p h c, ngƠnh h c; đ m b o sự k thừa, phát triển b n vững trong n i dung vƠ ph ng pháp. e/ Tổ ch c các tr ng chuyên, trung tơm giáo d c m nh trung ng vƠ đ a ph ng để phát huy vƠ bồi d ỡng nhơn tƠi cho đ t n c. 3.ăH ăth ngăgiáoăd căqu cădơnăVi tăNam. H th ng giáo d c qu c dơn Vi t Nam đ c tổ ch c trên c s kh năng vƠ nhu cầu hi n t i, cũng nh xu h ng phát triển t ng lai c a n n kinh t vƠ xư h i n c ta, đồng th i phù h p v i đặc điểm truy n th ng văn hoá dơn t c vƠ xu th phát triển c a th i đ i. H th ng giáo d c qu c dơn Vi t Nam đ c xơy dựng nh sau : 3.1. Giáoăd căM mănon. t i tr Giáo d c Mầm non lƠ ngƠnh h c đặc bi t, n i nuôi d ỡng vƠ d y d các cháu tr ng phổ thông ( từ 1 đ n h t tuổi th 5). Giáo d c mầm non chia thƠnh hai nhóm : - Nhóm NhƠ trẻ : dƠnh cho các cháu từ 1-3 tuổi. - Nhóm Mẫu giáo : dƠnh cho các cháu từ 3-6 tuổi. 37 c tuổi 3.2. Giáoăd căph ăthông. Giáo d c phổ thông v i h th ng 12 năm, ti p nhận h c sinh từ 6 đ n 18 tuổi. M c đích giáo d c phổ thông lƠ cung c p cho h c sinh h th ng ki n th c phổ thông vững chắc, toƠn di n, đồng th i giáo d c thái đ vƠ chuẩn b k năng lao đ ng, để h b c vƠo cu c s ng lao đ ng trực ti p hoặc ti p t c h c tập bậc h c cao h n. Giáo dục phổ thông có 3 bậc học : - Giáo dục tiểu học : Đơy lƠ bậc h c n n t ng c a tr ng phổ thông. Tiểu h c có 5 l p, ti p nhận h c sinh từ 6 đ n 11 tuổi. Bên c nh đó, tr ng Tiểu h c còn có ch c năng phổ cập giáo d c tiểu h c cho toƠn dơn trong đ tuổi từ 6 – 45. - Giáo dục Trung học cơ s (tr c đơy lƠ c p II) Bậc Trung h c c s gồm 4 l p (l p 6 – l p 9), ti p nhận h c sinh từ 11 đ n 15 tuổi vƠo h c. Hi n t i, tr ng trung h c c s còn thực hi n ch c năng phổ cập trung h c c s cho toƠn dơn để thực hi n chi n l c phát triển giáo d c từ 2001 – 2010; 2011-2020. - Giáo dục Trung học phổ thông (tr c đơy g i lƠ c p III). Bậc Trung h c phổ thông gồm 3 l p, ti p nhận h c sinh từ 15 đ n 18 tuổi vƠo h c (l p 10,11,12). Hi - n nay cơ sở giáo dục phổ thông có các loại trường sau đơy: Tr ng tiểu h c Tr ng trung h c c s Tr ng trung h c c s vƠ trung h c phổ thông Tr ng trung h c phổ thông Tr ng trung h c phổ thông có nhi u c p h c Tr ng trung h c phổ thông k thuật Trung tơm k thuật tổng h p-h ng nghi p. 3.3. Giáoăd c Đ iăh c. Giáo d c đ i h c có: Tr ng Cao đẳng đƠo t o trình đ cao đẳng; Tr ng Đ i h c đƠo t o trình đ cao đẳng, trình đ đ i h c, trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ khi đ c Th t ng Chính ph giao. Trường Cao đẳng nằm trong h th ng Giáo d c Đ i h c, ti p nhận h c sinh t t nghi p phổ thông qua kỳ thi tuyển sinh, đ c đƠo t o trong th i gian 3 năm để tr thƠnh những cử nhơn, k s thực hƠnh bậc cao đẳng, những cán b k thuật trực ti p đi u hƠnh s n xu t. Trường Đại học ti p nhận h c sinh đư đ c sƠng l c qua kỳ thi tuyển sinh theo chỉ tiêu c a NhƠ n c phơn bổ cho từng tr ng đ i h c hƠng năm, v i hai ch c năng: đƠo t o vƠ nghiên c u khoa h c. Tr ng Đ i h c có 3 bậc đƠo t o : Thứ nhất, bậc Đ i h c đƠo t o cử nhơn khoa h c, k s tuỳ theo chuyên ngƠnh đƠo t o, v i th i gian : 4 năm, 5 năm, 6 năm. Thứ hai, bậc Cao h c đƠo t o th c sĩ khoa h c, v i th i gian đƠo t o 2 năm, ti p nhận h c viên đư t t nghi p đ i h c. Th c sĩ khoa h c lƠ những chuyên gia có trình đ cao, am hiểu lí thuy t khoa h c, nghi p v sơu sắc vƠ có kh năng thực hƠnh gi i. Thứ ba, bậc Nghiên c u sinh đƠo t o ti n sĩ, v i th i gian h c 4 năm đ i v i những ng i t t nghi p đ i h c vƠ 2 năm đ i v i h c viên đư t t nghi p cao h c. Ti n sĩ là những nhƠ khoa h c có trình đ cao, những ng i trực ti p nghiên c u vƠ tổ ch c, h ng dẫn nghiên c u khoa h c lƠm phát triển n n khoa h c công ngh c a qu c gia. H th ng các tr ng đ i h c hi n nay đang đ c đa d ng hoá có các tr ng qu c gia, tr ng vùng, tr ng đ a ph ng, dơn lập, t th c, tr ng m … V i các h đƠo t o chính quy, tập trung, vừa lƠm vừa h c, chuyên tu, từ xa… các tr ng đ i h c góp phần vƠo vi c nơng cao dơn trí, đƠo t o nhơn lực vƠ bồi d ỡng nhơn tƠi cho đ t n c. 38 3.4. Giáoăd căchuyênănghi p. Giáo d c chuyên nghi p bao gồm các tr ng trung c p chuyên nghi p, các tr ng d y ngh . Đơy lƠ n i đƠo t o công nhơn lƠnh ngh vƠ cán b k thuật bậc cao đẳng, trung c p cho các lĩnh vực kinh t vƠ văn hoá xư h i. Giáo dục chuyên nghiệp bao gồm các loại trường sau đơy: - Tr ng Cao đẳng ngh , trung c p ngh , trung tơm d y ngh , l p d y ngh (g i chung lƠ C s d y ngh ) ti p nhận h c sinh t t nghi p trung h c phổ thông hoặc trung h c c s để đƠo t o ngh . - Tr ng Trung c p chuyên nghi p. Tr ng Trung c p chuyên nghi p ti p nhận h c sinh t t nghi p trung h c c s hoặc phổ thông trung h c để đƠo t o từ 2 đ n 3 năm thƠnh cán b k thuật trung c p, lƠm nòng c t cho n n s n xu t hi n đ i. Nh vậy, các tr ng d y ngh , trung c p chuyên nghi p, cao đẳng ngh lƠ những n i đƠo t o nhơn lực có trình đ k thuật lƠnh ngh cho xư h i. Do đó, nơng cao ch t l ng đƠo t o các lo i tr ng nƠy chính lƠ m t đi u ki n vững chắc đ m b o v nguồn lực lao đ ng trực ti p để h ng t i hi n đ i hoá, công nghi p hoá đ t n c. 3.5. Giáoăd căth ngăxuyên. Giáo d c th ng xuyên bao gồm: Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm học tập cộng đồng có nhi m v bồi d ỡng văn hoá, nghi p v cho toƠn dơn, đặc bi t lƠ những ngu i do các hoƠn c nh khác nhau mƠ ch a đ c h c tập có h th ng. H đƠo t o nƠy góp nhi u công s c h tr cho h chính quy trong vi c nơng cao dơn trí vƠ đƠo t o nhơn lực cho xư h i. 3.6. Giáoăd căc aăcácăt ăch căchínhătr ,ăxưăh i,ăđoƠnăth , cácăl căl trang nhân dân. ngăvũ Các tr ng c a các tổ ch c chính tri, xư h i, đoƠn thể gồm : Tr ng Đ ng, tr ng ĐoƠn, tr ng Đ i, tr ng Công đoƠn, tr ng Ph nữ… - Các tr ng c a lực l ng vũ trang nhân dân nh : Quơn đ i, C nh sát, An ninh, Biên phòng… H th ng giáo d c c a các tổ ch c chính tr , xư h i, đoƠn thể vƠ các lực l ng vũ trang nhân dân đang dần hoƠ nhập vƠo h th ng giáo d c qu c dơn theo qui ch chung c v n i dung, ph ng pháp đƠo t o vƠ văn bằng đ c c p. - Tóm lại, nhƠ tr ng trong h th ng giáo d c qu c dơn Vi t Nam đ c tổ ch c theo các lo i hình sau đơy: - Tr ng công lập do NhƠ n c thƠnh lập, đầu t xơy dựng c s vật ch t, b o đ m kinh phí cho các nhi m v chi th ng xuyên; - Tr ng dơn lập do c ng đồng dơn c c s thƠnh lập, đầu t xơy dựng c s vật ch t vƠ b o đ m kinh phí ho t đ ng; - Tr ng t th c do các tổ ch c xư h i, tổ ch c – xư h i ngh nghi p, tổ ch c kinh t hoặc cá nhơn thƠnh lập, đầu t xơy dựng c s vật ch t vƠ b o đ m kinh phí ho t đ ng bằng v n ngoƠi ngơn sách nhƠ n c. - Tr ng chuyên bi t gồm: Tr ng chuyên; Tr ng năng khi u; Tr ng dơn t c n i trú; Tr ng dơn t c bán trú; Tr ng dự b d i h c; Tr ng dƠnh cho ng i tƠn tật, khuy t tật; Tr ng giáo d ỡng. Các lo i hình nhƠ tr ng trong h th ng giáo d c qu c dơn đ c thƠnh lập theo quy ho ch, k ho ch c a NhƠ n c nhằm phát triển sự nghi p giáo d c. NhƠ n c t o đi u ki n để tr ng công lập giữ vai trò nòng c t trong h th ng giáo d c qu c dơn. 39 Đi u ki n, th t c vƠ thẩm quy n thƠnh lập nhƠ tr ng đ c quy đ nh t i Đi u 50, Đi u 51 c a Luật giáo d c – 2005. (Đ c k Ch ng 2, Ch ng 3 – Luật giáo d c, 2005). NhƠ tr ng trong h th ng giáo d c qu c dơn lƠ m t b máy th ng nh t trong c n c, có lực l ng to l n, ph c v cho nhu cầu phát triển c a đ t n c v kinh t , văn hoá, khoa h c vƠ công ngh . Tuy nhiên, h th ng giáo d c qu c dơn Vi t Nam còn ph i ti p t c nghiên c u, tổ ch c, hoƠn thi n trên m i ph ng di n để có thể v n t i tầm cao m i. II.ăQU NăLụăGIÁOăD C NgƠy nay ai cũng bi t rằng qu n lỦ đóng m t vai trò h t s c quan tr ng trong b t c ho t đ ng nƠo c a con ng i, dù lƠ s n xu t hay kinh doanh, dù trong ho t đ ng văn hoá hay trong ho t đ ng xư h i. Đ i v i sự nghi p giáo d c cũng vậy, hi u qu vƠ ch t l ng giáo d c ph thu c vƠo chính giáo viên vƠ công tác qu n lỦ ho t đ ng c a h trong nhƠ tr ng. 1.ăKháiăni măv ăqu nălỦăgiáoăd c Qu n lỦ giáo d c lƠ ho t đ ng c a các c quan qu n lỦ nhằm tập h p vƠ tổ ch c các ho t đ ng c a giáo viên, h c sinh vƠ các lực l ng giáo d c khác cũng nh huy đ ng t i đa nguồn lực giáo d c để nơng cao ch t l ng giáo d c vƠ đƠo t o trong nhƠ tr ng. * Qu n lỦ giáo d c có nhi u c p : + B Giáo d c vƠ ĐƠo t o : c p cao nh t, qu n lỦ nhƠ tr ng bằng các bi n pháp vĩ mô. + S Giáo d c vƠ ĐƠo t o tỉnh vƠ các Phòng giáo d c các huy n, th xư, thƠnh ph thu c tỉnh… Đơy lƠ hai c p qu n lỦ trung gian. + C p qu n lỦ quan tr ng trực ti p c a ho t đ ng giáo d c lƠ c quan qu n lỦ trong các nhƠ tr ng. * Ho t đ ng c a các c quan qu n lỦ đó lƠ h th ng những tác đ ng t i u nh (c ng tác tham gia, ph i h p, huy đ ng, đi u khiển, can thi p) có m c đích, có k ho ch, h p quy luật từ ch thể qu n lỦ đ n đ i t ng qu n lỦ vƠ các lực l ng giáo d c. * Ngu năl căgiáoăd c bao gồm : + Nhân lực giáo dục : Đ i ngũ giáo viên vƠ cán b qu n lỦ tr ng h c. Đ i ngũ nƠy đ v s l ng vƠ m nh v ch t l ng s quy t đ nh ch t l ng giáo d c trong nhƠ tr ng. + Cơ s vật chất và thiết bị trư ng học lƠ đi u ki n thi t y u để tổ ch c d y vƠ h c. + Ngân sách giáo dục : Nguồn tƠi chính từ nhƠ n c, nguồn thu h c phí, các kho n đóng góp c a nhơn dơn vƠ nguồn thu khác. + Các lực lượng giáo dục xã hội quan tơm t i sự nghi p giáo d c c a nhƠ tr ng. 2.ăB ămáyăqu nălíănhƠătr B - ng máy qu n lỦ nhƠ tr ng bao gồm : H th ng b máy lưnh đ o vƠ qu n lỦ. H th ng các tổ ch c qu n lỦ chuyên môn. Các tổ ch c qu n lỦ ch c năng. Các tổ ch c tham m u t v n. Các tổ ch c ph i h p. 2.1.ăB ămáyălưnhăđ oăvƠăqu nălỦăg mă: - Tổ ch c c s Đ ng : có c p u Đ ng, chi b trực ti p lưnh đ o chính quy n vƠ các tổ ch c ĐoƠn thể khác thực hi n đ ng l i giáo d c c a Đ ng vƠ NhƠ n c. - Hi u tr ng vƠ các Phó hi u tr ng. Hi u tr ng lƠ th tr ng tr ng h c có thẩm quy n cao nh t v hƠnh chính vƠ chuyên môn trong tr ng, ch u trách nhi m tr c NhƠ n c vƠ nhơn dơn v vi c tổ ch c, qu n lí toƠn b ho t đ ng c a NhƠ tr ng. Khi Hi u tr ng vắng mặt t i nhi m s ph i u quy n qu n lỦ nhƠ tr ng cho Phó hi u tr ng. Phó hi u tr ng lƠ ng i giúp Hi u tr ng qu n lỦ nhƠ tr c, đ c phép thay mặt Hi u tr ng qu n lỦ các mặt ho t đ ng giáo d c nhƠ tr ng khi cần thi t. 40 2.2.ăH ăth ngăcácăt ăch căqu nălỦăchuyênămôn. - Các tổ chuyên môn - Các l p h c. - Tổ văn phòng vƠ tổ hƠnh chính qu n tr . 2.3.ăCácăt ăch căqu nălỦăch cănĕng - Tổ ch c giáo v - Tổ ch c giáo d c chính tr vƠ ho t đ ng ngoƠi l p. - Các tổ ch c ph c v khác. 2.4.ăCácăt ăch căthamăm uăt ăv n - H i đồng s ph m (H i đồng giáo d c, h i đồng tr - H i đồng khen th ng vƠ k luật. - H i đồng khoa h c. ng). 2.5.ăH ăth ngăt ăch căph iăh p - ĐoƠn Thanh niên C ng s n Hồ Chí Minh, Đ i Thi u niên Ti n phong Hồ Chí Minh. - Tổ ch c công đoƠn giáo d c c s . - H i ph huynh h c sinh. - Các tổ ch c quần chúng giáo d c khác. 3.ăM căđíchăc aăqu nălỦănhƠătr ng - M c đích c a qu n lỦ nhƠ tr ng lƠ đ a nhƠ tr ng từ tr ng thái đang có, ti n lên m t tr ng thái phát triển m i. - Bằng ph ng th c xơy dựng vƠ phát triển m nh m các nguồn lực giáo d c vƠ h ng các nguồn lực đó vƠo ph c v cho vi c nơng cao ch t l ng giáo d c. - Tổ ch c quá trình giáo d c có hi u qu để đƠo t o th h trẻ tr thƠnh những nhơn cách phát triển toƠn di n. - Th ng xuyên qu n lỦ n i b , dơn ch hoá nhƠ tr ng, nơng cao văn hoá qu n lí. 4.ăCácănguyênătắcăqu nălỦăgiáoăd c. Các nguyên tắc qu n lỦ giáo d c lƠ h th ng những luận điểm c b n, thể hi n tính quy luật c a các ho t đ ng qu n lỦ giáo d c. Những nguyên tắc nƠy đ nh h ng vƠ chỉ đ o toƠn b các ho t đ ng c a ng i lƠm công tác qu n lí cũng nh đ i v i c quan qu n lỦ giáo d c, bao gồm : - Nguyên tắc đ m b o sự lưnh đ o c a Đ ng đ i v i nhƠ tr ng vƠ công tác giáo d c. - Nguyên tắc tập trung dơn ch đ m b o cho sự đoƠn k t nh t trí trong tập thể s ph m. - Nguyên tắc đ m b o tính khoa h c cao trong ho t đ ng qu n lỦ. Đơy lƠ nguyên tắc r t quan tr ng, đ m b o sự thƠnh công cho ng i qu n lí nhƠ tr ng. B i nguyên tắc nƠy s giúp cho ng i qu n lí phát huy đầy đ , đúng m c vai trò ch thể, phát huy tính tích cực, Ủ th c lƠm ch c a m i thƠnh viên trong nhƠ tr ng, từ đó nơng cao ch t l ng vƠ hi u qu cao trong đƠo t o. - Nguyên tắc đ m b o tính thi t thực vƠ c thể trong công tác qu n lí. T c lƠ m i công vi c cần có m c tiêu c thể, đ c tổ ch c thực hi n chu đáo, có kiểm tra u n nắn, đi u chỉnh k p th i. Các nguyên tắc qu n lí nêu trên có m i quan h mật thi t v i nhau vƠ đ c vận d ng m t cách linh ho t, khoa h c trong quá trình đi u hƠnh. Qu n lí t t quá trình giáo d c s dẫn t i các s n phẩm giáo d c có ch t l ng t t. 5.ăN iădungăvƠăph ngăth căqu nălỦănhƠătr 5.1.ăN iădungăcôngătácăqu nălỦătr ngăh c ng Công tác qu n lí trong nhƠ tr ng bao gồm các n i dung sau : - Qu n lỦ toƠn b c s vật ch t vƠ thi t b nhƠ tr ng nhằm ph c v t t nh t cho công tác gi ng d y, h c tập vƠ giáo d c h c sinh. Qu n lỦ t t bao gồm: b o qu n t t, sử d ng có hi u qu vƠ th ng xuyên bổ sung các thi t b m i có giá tr . 41 - Qu n lỦ t t nguồn tƠi chính hi n có : thu chi đúng m c đích, đúng nguyên tắc tƠi chính, ti t ki m, m r ng nguồn thu. - Qu n lỦ con ng i : nhƠ giáo, công ch c viên ch c, h c sinh thực hi n t t các nhi m v giáo d c c a nhƠ tr ng. Đơy lƠ m t n i dung vừa mang tính khoa h c vừa mang tính ngh thuật bao gồm : Qu n lỦ nhơn sự, t t ng tinh thần, chuyên môn, đƠo t o bồi d ỡng, khen th ng vƠ đ b t… - Chỉ đ o t t các ho t đ ng chuyên môn theo ch ong trình đƠo t o c a B , nhƠ tr ng, đ m b o thực hi n nghiêm túc, luôn đ c c i ti n, ch t l ng d y vƠ h c luôn đ c nơng cao. N i dung nƠy đ c ti n hƠnh v i các bi n pháp : theo dõi sát sao công vi c, kiểm tra, thanh tra để đánh giá, u n nắn k p th i, tổ ch c t t vi c tự giám sát vƠ tự kiểm tra c a các b phận, các tổ ch c chuyên môn. Đơy lƠ bi n pháp qu n lỦ t t vƠ có hi u qu nh t. - Chăm lo bồi d ỡng đ i s ng vật ch t vƠ tinh thần c a tập thể cán b , nhƠ giáo, công nhơn viên. - Qu n lỦ t t vi c h c tập rèn luy n c a h c sinh theo quy ch c a B Giáo d c vƠ ĐƠo t o. Đơy lƠ n i dung quan tr ng. 5.2.ăPh ngăth căqu nălỦănhƠătr ng. • Kế hoạch hoá các hoạt động của nhà trư ng. Thực ch t lƠ : + Xác đ nh m c tiêu cần đ t t i. + Mô hình hoá n i dung công vi c. + Ch ng trình hoá hƠnh đ ng. + Lựa ch n các gi i pháp thực hi n t i u. + Phơn công ng i thực hi n vƠ th i gian hoƠn thƠnh. • Tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục : + Phơn công, phơn nhi m c thể, rõ rƠng đ n từng ng i, bao gồm n i dung, th i gian hoƠn thƠnh, s n phẩm đ t đ c. + Xác lập c c u ph i h p giữa các b phận ch c năng. + Nơng cao trình đ nghi p v c a các cán b chuyên môn. + Ti p nhận các nguồn bổ sung v nhơn sự, vật ch t, thi t b , tƠi chính, tƠi li u… + Huy đ ng toƠn b lực l ng trong tr ng tích cực hoƠn thƠnh công vi c đúng ti n đ , đ m b o ch t l ng. + Giám sát thực hi n công vi c vƠ đi u chỉnh k p th i những b t h p lỦ, tháo gỡ khó khăn, tr ng i. • Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm học : + Kiểm tra đánh giá tr ng thái ban đầu. + Kiểm tra đánh giá ti n đ công vi c (chú tr ng hi u qu , ch t l ng). + Phát hi n sai sót, l ch l c, tìm nguyên nhơn để đi u chỉnh, u n nắn k p th i. + S k t, tổng k t rút kinh nghi m theo h c kỳ vƠ c năm h c. 6.ăM iăquanăh ăqu nălỦ. Trong công tác qu n lỦ có mối quan hệ phục tùng và mối quan hệ phối hợp. Tính ch t nổi bật c a m i quan h qu n lỦ đó lƠ tính chất liên nhân cách. Tính ch t liên nhơn cách đ c thể hi n bằng : - M i quan h công vi c. - M i quan h tơm lỦ. - M i quan h c ng đồng h p tác. 42 Mối quan hệ công việc đ c thể hi n bằng thể ch , nguyên tắc (M i quan h ph c tùng). Mối quan hệ tâm lý không đ c quy đ nh b i m t rƠng bu c nƠo vƠ đ c n y sinh trong quá trình công tác, giao ti p. Chỉ khi nƠo m i quan h tơm lỦ lƠnh m nh v mặt tình c m thì s giúp m i quan h công vi c có hi u qu h n. Mối quan hệ cộng đồng hợp tác thể hi n sự ph i h p chặt ch từ trên xu ng d i, d i lên trên, giữa các b phận ch c năng. Do đó, thƠnh công c a ng i lƠm công tác qu n lỦ nh uy tín ch không ph i chỉ uy quy n. Uy tín đ c thể hi n tƠi năng, đ o đ c c a nhƠ qu n lỦ. 7.ăTínhăquyălu tăc aăs ăv năhƠnhăb ămáyăqu nălỦ Sự vận hƠnh b máy qu n lỦ có những quy luật sau : 7.1. Sự phù hợp giữa bộ máy quản lý với đối tượng quản lý. Sự phù h p nƠy đòi h i b máy qu n lỦ ph i g n, tinh gi n so v i đ i t ng qu n lỦ. B máy qu n lỦ càng nh (g n, tinh gi n) đòi h i tƠi năng, trách nhi m c a ng i qu n lỦ càng cao vƠ qu n lỦ ph i trình đ cao. 7.2. Tính khuếch đại của hành vi quản lý. Đó lƠ qu n lỦ có kh năng sử d ng m t lực nh để t o ra m t công l n. C p đ qu n lỦ cƠng cao thì tính khu ch đ i cƠng l n. Tính khu ch đ i thể hi n c hi u qu vƠ hậu qu c a ho t đ ng qu n lỦ. 7.3. Tính ảnh hư ng (tính lây truyền) của hành vi quản lý. Tính nh h ng thể hi n c hƠnh vi t t vƠ hƠnh vi x u c a ch thể qu n lỦ. Trong tính nh h ng, hƠnh vi t t th ng lơy truy n chậm h n, hƠnh vi x u th ng lơy truy n nhanh h n. Do đó, trong thực ti n đòi h i ng i qu n lỦ ph i luôn nêu g ng t t, luôn g ng mẫu, bằng tác phong lƠm vi c nghiêm túc, chín chắn, yêu cầu cao đ i t ng qu n lỦ. 7.4. Tính khó quản lý ngày càng tăng của đối tượng quản lý S dĩ có quy luật nƠy b i trình đ c a đ i t ng qu n lỦ ngƠy đ c nơng cao; m i quan h tơm lỦ giữa ch thể vƠ đ i t ng qu n lỦ ngày càng đ c xác lập m t cách rõ nét; hƠnh vi qu n lỦ t t vƠ x u đ c b c l rõ; tƠi năng vƠ đ o đ c c a nhƠ qu n lỦ đ c thể hi n rõ rƠng qua sự đánh giá c a đ i t ng qu n lỦ. 7.5. Tính uy tín của bộ máy quản lý. Uy tín lƠ y u t quy t đ nh hi u qu công vi c, uy quy n quy t đ nh hi u lực công vi c. Uy tín có hai lo i : - Uy tín chuyển d ch t c lƠ do xư h i đặt vƠo. - Uy tín đ c t o ra trong lao đ ng, ho t đ ng. Uy tín đ c t o ra trong quá trình lao đ ng m i lƠ uy tín thực sự. Trong công tác qu n lỦ nói chung, qu n lỦ giáo d c nói riêng hi n nay có ba lo i cán b qu n lỦ : - Cán b sử dung từ uy tín chuyển d ch. - Cán b có uy tín thặng d t c lƠ vừa có uy tín đ c t o ra trong ho t đ ng vừa có uy tín chuyển d ch. - Cán b l ng quy n. 8. M tăs ăyêuăc uăđ iăv iăng iăqu nălỦăgiáoăd căhi nănay Yêu cầu c a sự nghi p giáo d c đƠo t o ngƠy cƠng tăng, đa d ng vƠ phong phú h n, do đó đòi h i công tác qu n lỦ giáo d c cũng ph i phát triển có ch t l ng cao h n. Khoa h c qu n lỦ lƠ khoa h c tổng h p, khoa h c v tổ ch c, qu n lỦ con ng i. Trong công cu c đổi m i đ t n c, ng i cán b qu n lỦ giáo d c cần đáp ng đ c các yêu cầu sau đơy : 8.1. V ăphẩmăch t chínhătr vƠăđ oăđ căngh ănghi p: Ng i qu n lỦ lƠ ng i thực hi n m c tiêu, nhi m v chính tr c a ngƠnh, do đó ph i cập nhật v i tình hình chính tr , v i các ch tr ng l n c a Đ ng vƠ NhƠ n c, đ u tranh ch ng “t t hậu”, ch ng đi ch ch h ng sự phát triển c a đ t n c c a xư h i; không thể coi giáo d c đƠo t o 43 lƠ m t ngƠnh chuyên môn đ n thuần. Ng i cán b qu n lỦ ph i thể hi n đ c phẩm ch t chính tr vững vƠng, có b n lĩnh, kiên trì ph n đ u cho đ c lập dơn t c vƠ xư h i công bằng, dơn ch , văn minh; thể hi n đ o đ c ngh nghi p trong sáng, l i s ng lƠnh m nh, tác phong chững ch c; giao ti p, ng xử l ch sự, s ph m. 8.2. V ănĕngăl căchuyên môn,ănghi păv ăs ăph m: Ng i cán b qu n lỦ ph i lƠ ng i gi i chuyên môn ít nh t trong ph m vi chuyên môn hẹp đư đ c đƠo t o c a mình. Đơy lƠ c s để t o uy tín v i đồng nghi p. Hiểu bi t m t cách vững vƠng, sơu sắc v ch ng trình giáo d c đ i v i c p h c mƠ mình qu n lỦ. Có năng lực vƠ k năng v nghi p v s ph m; tự h c vƠ sáng t o; luôn trau dồi kh năng ngo i ngữ vƠ ng d ng công ngh thông tin trong công tác qu n lỦ. 8.3. V ănĕngăl căqu nălỦ nhƠătr ng: Ng i cán b qu n lỦ giáo d c ph i có ngh thuật qu n lỦ. Ngh thuật qu n lỦ đ c thể hi n kh năng hiểu các nguyên tắc vƠ bi t vận d ng linh ho t vƠo thực ti n qu n lỦ; biểu hi n vi c hiểu tình hình, nắm vững đ i t ng. Ngh thuật qu n lỦ còn thể hi n phẩm ch t đ o đ c c a ng i qu n lỦ : không so đo cá nhơn, khi mắc sai lầm dám dũng c m nhận, khi thƠnh công không đ c coi t t c công lao đó lƠ c a riêng mình. Năng lực qu n lỦ nhƠ tr ng đ c thể hi n kh năng: - Phân tích vƠ dự báo - Tầm nhìn chi n l c - Đ nh h ng, thi t k vƠ triển khai - Quy t đoán, có b n lĩnh đổi m i - Lập k ho ch ho t đ ng - Tổ ch c b máy vƠ phát triển đ i ngũ - Qu n lỦ ho t đ ng d y h c - Qu n lỦ tƠi chính vƠ tƠi s n nhƠ tr ng - Phát triển môi tr ng giáo d c - Qu n lỦ hƠnh chính - Qu n lỦ công tác thi đua, khen th ng, k luật - Xơy dựng h th ng thông tin - Kiểm tra đánh giá. H i đ vƠ đ t đ c những yêu cầu nêu trên (03 yêu cầu), ng i cán b qu n lỦ giáo d c s thuăph căđ c NHÂN TÂM và thànhăcôngătrongăcôngătácăqu nălỦ. Hay nói m t cách khác đó là ng iăcánăb ăqu nălỦăgiáoăd căv aăcóăTỂMăv aăcóăT Măm i đặng đáp ng đ c yêu cầu đặt ra c a sự nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. CỂUăH IăỌNăT PăVÀăTH OăLU N 1. Khái ni m v h th ng giáo d c qu c dơn ? 2. Nguyên tắc xơy dựng h th ng giáo d c qu c dơn ? 3. Tổ ch c h th ng giáo d c qu c dơn Vi t Nam ? 4. Khái ni m v qu n lỦ giáo d c ? 5. Tổ ch c c a b máy qu n lỦ nhƠ tr ng ? 6. M c đích, nguyên tắc c a công tác qu n lỦ nhƠ tr ng ? 7. N i dung vƠ ph ng th c qu n lỦ nhƠ tr ng ? 8. Các m i quan h trong công tác qu n lỦ giáo d c ? 9. Phơn tích tính quy luật c a sự vận hƠnh b máy qu n lỦ ? 10. Yêu cầu đ i v i ng i lƠm công tác qu n lỦ giáo d c hi n nay ? 44 NHÀăTR CH NGă6ă NGăVÀăNG A.ăM TăS ăV NăĐ ăC ăB NăV ăNHÀăTR I. NHÀăTR NGă IăGIÁOăVIểN NG 1. Kháiăni măv ănhƠătr ng NhƠ tr ng lƠ c quan giáo d c chuyên nghi p, có đ i ngũ các nhƠ s ph m đ c đƠo t o m t cách chính quy, n i dung ch ng trình đ c ch n l c, ph ng pháp giáo d c phù h p v i l a tuổi, có ph ng ti n k thuật ph c v cho giáo d c. M c đích giáo d c c a nhƠ tr ng phù h p v i xu th phát triển xư h i vƠ th i đ i. Bằng ki n th c vƠ ph ng pháp khoa h c, bằng hình th c tổ ch c các ho t đ ng s ph m h p lỦ, giáo d c nhƠ tr ng t o nên b mặt tơm lỦ cá nhơn phù h p v i những chuẩn mực giá tr xư h i vƠ th i đ i. 2. M cătiêuăgiáoăd c c aănhƠătr ng Để thực hi n chi n l c giáo d c, m i qu c gia đ u có m t h th ng giáo d c c a mình. H th ng giáo d c qu c dơn lƠ m ng l i các tr ng h c đ c xơy dựng để ti n hƠnh giáo d c th h trẻ vƠ đƠo t o nhơn lực theo yêu cầu c a xư h i. H th ng tr ng h c đ c xơy dựng th ng nh t trên ph m vi c n c, đ c xắp x p thƠnh các c p h c, ngƠnh h c, v i các lo i hình đƠo t o… nhằm th a mưn nhu cầu h c tập c a nhơn dơn. Dù c p đ vĩ mô hay c p đ vi mô, c p trung ng hay đ a ph ng, c p h c, tr ng h c hay ngƠnh h c, c thể h n lƠ bƠi h c, trong giáo d c luôn đặt ra b n v n đ c b n: - Giáo d c để lƠm gì? -> M c tiêu giáo d c. - Giáo d c cái gì? -> N i dung giáo d c. - Giáo d c nh th nƠo? -> Ph ng pháp giáo d c. - K t qu giáo d c ra sao? -> Đánh giá hi u qu , ch t l ng giáo d c. Đơy lƠ những ph m trù c b n c a giáo d c nói chung, nó có m i quan h th ng nh t, bi n ch ng v i nhau. Vi c xác đ nh m c tiêu, xơy dựng n i dung, ch ng trình, ph ng pháp giáo d c c a từng c p h c lƠ nhằm c thể hóa đ ng l i, chi n l c phát triển giáo d c c a đ t n c. Giáo d c trung h c phổ thông nằm trong h th ng giáo d c qu c dơn Vi t Nam. Đi u 2, ch ng I – Những quy đ nh chung c a Luật giáo d c đư nêu rõ m c tiêu giáo d c: (Đi u 2, Luật giáo d c, 2005) M c tiêu giáo d c lƠ đƠo t o con ng i Vi t Nam phát triển toƠn di n, có đ o đ c, tri th c, s c kh e, thẩm m vƠ ngh nghi p, trung thƠnh v i lỦ t ng đ c lập dơn t c vƠ ch nghĩa xư h i; hình thƠnh vƠ bồi d ỡng nhơn cách, phẩm ch t vƠ năng lực c a công dơn, đáp ng yêu cầu xơy dựng vƠ b o v tổ qu c. 3.ăTínhăch tăvƠănguyênălỦăgiáoăd căc aănhƠătr ng. 3.1. N n giáo d c Vi t Nam lƠ n n giáo d c xư h i ch nghĩa có tính nhân dân, tính dân t c, tính khoa h c, tính hi n đ i l y ch nghĩa Mác – Lênin vƠ t t ng Hồ Chí Minh lƠm n n t ng. 3.2. Ho t đ ng giáo d c ph i đ c thực hi n theo nguyên lỦ h c đi đôi v i hƠnh, giáo d c k t h p v i lao đ ng s n xu t, lỦ luận gắn li n v i thực ti n, giáo d c nhƠ tr ng k t h p v i giáo d c gia đình vƠ giáo d c xư h i. 4. N iădung,ăph ngăphápăgiáoăd c. Căn c vƠo m c tiêu, tính ch t, nguyên lỦ giáo d c để xơy dựng n i dung, ph ng pháp giáo d c: - Nội dung giáo dục ph i đ m b o tính c b n, toƠn di n, thi t thực, hi n đ i, h ng nghi p vƠ có h th ng; coi tr ng giáo d c t t ng vƠ Ủ th c công dơn; k thừa vƠ phát huy truy n th ng t t đẹp, b n sắc văn hoá dơn t c, ti p thu tinh hoa văn hoá nhơn lo i; phù h p v i sự phát triển v tơm sinh lỦ l a tuổi c a ng i h c. 45 - Phương pháp giáo dục ph i phát huy tính tích cực, tự giác, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh; phù h p v i đặc điểm c a từng l p h c, môn h c, bồi d ỡng ph ng pháp tự h c, kh năng lƠm vi c theo nhóm; rèn luy n k năng vận d ng ki n th c vƠo thực ti n; tác đ ng đ n tình c m, đem l i ni m vui, h ng thú h c tập cho h c sinh. N i dung, ph ng pháp giáo d c đ c thể hi n thƠnh ch ng trình giáo d c do B Giáo d c vƠ ĐƠo t o quy t đ nh ban hƠnh. đơy, sách giáo khoa lƠ văn b n thể hi n m c tiêu, nguyên tắc giáo d c, c thể hóa n i dung, ph ng pháp giáo d c đ c quy đ nh trong ch ng trình giáo d c. Sách giáo khoa do B Giáo d c vƠ ĐƠo t o tổ ch c biên so n vƠ duy t trên c s thẩm đ nh c a h i đồng qu c gia thẩm đ nh để sử d ng chính th c, th ng nh t, ổn đ nh trong gi ng d y, h c tập nhƠ tr ng. Vi c xu t b n, in vƠ phát hƠnh sách giáo khoa do nhƠ n c qu n lỦ. II.ăNHI MăV ăVÀăQUY NăH NăC AăNHÀăTR NG. Đi u 58, Luật giáo d c, 2005 (trang 47,48) quy đ nh : NhƠ tr ng có những nhi m v vƠ quy n h n sau đơy : 1. Tổ ch c gi ng d y, h c tập vƠ các ho t đ ng giáo d c khác theo m c tiêu, ch ng trình giáo d c, xác nhận hoặc c p văn bằng, ch ng chỉ theo thẩm quy n ; 2. Tuyển d ng, qu n lỦ nhƠ giáo, cán b , nhơn viên ; tham gia vào quá trình đi u đ ng c a c quan qu n lỦ nhƠ n c có thẩm quy n đ i v i nhƠ giáo, cán b , nhơn viên ; 3. Tuyển sinh vƠ qu n lỦ ng i h c ; 4. Huy đ ng, qu n lỦ, sử d ng các nguồn lực theo quy đ nh c a pháp luật ; 5. Xơy dựng c s vật ch t k thuật theo yêu cầu chuẩn hoá, hi n đ i hoá ; 6. Ph i h p v i gia đình ng i h c, tổ ch c, cá nhơn trong ho t đ ng giáo d c ; 7. Tổ ch c cho nhƠ giáo, cán b , nhơn viên vƠ ng i h c tham gia các ho t đ ng xư h i ; 8. Tự đánh giá ch t l ng giáo d c vƠ ch u sự kiểm đ nh ch t l ng giáo d c c a c quan có thẩm quy n kiểm đ nh ch t l ng giáo d c ; 9. Các nhi m v vƠ quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp luật. III.ăT ăCH C,ăHO TăĐ NGăC AăNHÀăTR NG. 1. Cácă lo iă hìnhă nhƠă tr ngă trongă h ă th ngă giáoă d că qu că dơn. NhƠ tr ng trong h th ng giáo d c qu c dơn đ c tổ ch c theo các lo i hình sau đơy: a/ Tr ng công lập do NhƠ n c thƠnh lập, đầu t xơy dựng c s vật ch t, b o đ m kinh phí cho các nhi m v chi th ng xuyên; b/ Tr ng dơn lập do c ng đồng dơn c c s thƠnh lập, đầu t xơy dựng c s vật ch t vƠ b o đ m kinh phí ho t đ ng; c/ Tr ng t th c do các tổ ch c xư h i, tổ ch c xư h i - ngh nghi p, tổ ch c kinh t hoặc cá nhơn thƠnh lập, đầu t xơy dựng c s vật ch t vƠ b o đ m kinh phí ho t đ ng bằng v n ngoƠi ngơn sách nhƠ n c; NhƠ tr ng trong h th ng giáo d c qu c dơn thu c m i lo i hình đ u đ c thƠnh lập theo quy ho ch, k ho ch c a NhƠ n c nhằm phát triển sự nghi p giáo d c. NhƠ n c t o đi u ki n để tr ng công lập giữ vai trò nòng c t trong h th ng giáo d c qu c dơn. 2. Đi uăki n,ăthẩmăquy năthƠnhăl păho căchoăphépăthƠnhăl p,ăđìnhăch ăho tăđ ng,ăsápănh p,ă chiaătách,ăgi iăth ănhƠătr ng. a/ Điều kiện thành lập nhà trư ng bao gồm: - Có đ i ngũ cán b qu n lỦ vƠ nhƠ giáo đ v s l ng vƠ đồng b v c c u, đ t tiêu chuẩn v phẩm ch t vƠ trình đ đƠo t o, b o đ m thực hi n m c tiêu, ch ng trình giáo d c; - Có tr ng s , thi t b vƠ tƠi chính b o đ m đáp ng yêu cầu ho t đ ng c a nhƠ tr ng. b/ Thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập, đình chỉ hoạt động, sáp nhập, chia, tách, giải thể nhà trư ng được quy định như sau: - Ch ă t chă Uỷă bană nhơnă dơnă c pă huy n quy t đ nh đ i v i tr ng mầm non, tr ng mẫu giáo, tr ng tiểu h c, tr ng trung h c c s , tr ng phổ thông dơn t c bán trú; 46 - - Ch ăt chăUỷăbanănhơnăc păt nh quy t đ nh đ i v i tr ng trung h c phổ thông, tr ng phổ thông dơn t c n i trú, tr ng trung c p thu c tỉnh; B ătr ngăB ăGiáoăd căvƠăĐƠoăt o quy t đ nh đ i v i tr ng cao đẳng, tr ng dự b đ i h c; Th ătr ngăc ăquanăqu nălỦănhƠăn căv ăd yăngh quy t đ nh đ i v i tr ng d y ngh ; Th ăt ngăChínhăph quy t đ nh đ i v i tr ng đ i h c. Ng iăcóăthẩmăquy năthƠnhăl păho căchoăphépăthƠnhăl păthìăcóăthẩmăquy nă đìnhăch ăho tăđ ng,ăsápănh p,ăchia,ătách,ăgi iăth ănhƠătr ng. Th ăt ngăChínhăph ăquy đ nh c thể v th t c thƠnh lập, đình chỉ ho t đ ng, sáp nhập, chia, tách, gi i thể tr ng đ i h c. B ătr ngăB ăGiáoăd căvƠăĐƠoăt o,ăth ătr ngăc ăquanăqu nălỦănhƠăn căv ă d yă ngh theo thẩm quy n quy đ nh th t c thƠnh lập, đình chỉ ho t đ ng, sáp nhập, chia, tách, gi i thể nhƠ tr ng các c p h c khác. 3. T ăch căvƠăho tăđ ngăc aănhƠătr ng. NhƠ tr ng đ c tổ ch c vƠ ho t đ ng theo quy đ nh c a Luật giáo d c n c C ng hoƠ xư h i ch nghĩa Vi t Nam vƠ Đi u l nhƠ tr ng. Đi u l nhƠ tr ng ph i có những n i dung ch y u sau đây: - Nhi m v vƠ quy n h n c a nhƠ tr ng; - Tổ ch c các ho t đ ng giáo d c trong nhƠ tr ng; - Nhi m v vƠ quy n c a nhƠ giáo; - Nhi m v vƠ quy n c a ng i h c; - Tổ ch c vƠ qu n lỦ nhƠ tr ng; TƠi chính vƠ tƠi s n c a nhƠ tr ng; - Quan h giữa nhƠ tr ng, gia đình vƠ xư h i. Th t ng Chính ph ban hƠnh Đi u l tr ng đ i h c; B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o, Th tr ng c quan qu n lỦ nhƠ n c v d y ngh ban hƠnh Đi u l nhƠ tr ng các c p h c khác theo thẩm quy n. tr Tổ chức nhà trường được cơ cấu như sau: - Tổ chức Đảng trong nhà trư ng - Ban giám hiệu nhà trư ng + Hi u tr ng (tiêu chuẩn, vai trò, trách nhi m, quy n h n c a Hi u tr ng đ c quy đ nh trong Luật giáo d c vƠ Đi u l nhƠ tr ng). + Các phó hi u tr ng. - Hội đồng trư ng: H i đồng tr ng đ i v i tr ng công lập, h i đồng qu n tr đ i v i ng dơn lập, tr ng t th c. - Hội đồng tư vấn trong nhà trư ng (do Hi u tr ng thƠnh lập) - Đoàn thể, tổ chức xã hội trong nhà trư ng. - Tổ chức của giáo viên. - Tổ chức của học sinh. 4.ăC ăs v tăch t,ăthi tăb ăkỹăthu tănhƠătr ng. Nh b t kỳ m t quá trình s n xu t nƠo, trong quá trình d y h c – giáo d c, ng i ta sử d ng các ph ng ti n lao đ ng nh t đ nh. C s vật ch t – k thuật tr ng h c lƠ ph ng ti n lao đ ng s ph m c a các nhƠ giáo d c vƠ h c sinh. - C s vật ch t – k thuật tr ng h c lƠ m t h th ng bao gồm c s , thi t b chung, thi t b d y h c theo các môn h c (thí nghi m, đồ dùng d y h c b môn) vƠ các thi t b ph c v các ho t đ ng giáo d c khác nh giáo d c lao đ ng, thẩm m , thể ch t.v.v… - C s vật ch t – k thuật tr ng h c lƠ m t trong những nhơn t quy t đ nh tính hi u qu c a quá trình đƠo t o, nh ng đi u đó không tr thƠnh hi n thực n u nh c s vật ch t – k thuật không đ c sử d ng. 47 - Xơy dựng c s vật ch t – k thuật tr ng h c lƠ c m t quá trình vƠ cần đi theo con đ ng “nhƠ n c vƠ nhơn dơn cùng lƠm”. Cần tránh ch nghĩa hình th c cần đ m b o tính thi t thực vƠ ti t ki m. - C s vật ch t – k thuật c a tr ng đ c tổ ch c theo h th ng sau đơy: + Khu dành cho ho t đ ng gi ng d y vƠ h c tập: phòng h c, phòng thí nghi m, v n tr ng (sinh h c)… + Khu dƠnh cho ho t đ ng lao đ ng ngoƠi gi h c: th vi n, sơn tập thể d c thể thao, phòng truy n th ng, phòng ĐoƠn – Đ i, h i tr ng… + Khu lƠm vi c c a Ban giám hi u, hƠnh chính, giáo viên… + Khu v sinh… Các công trình trên cần đ c b trí xơy dựng đ m b o tính khoa h c, thuận l i vƠ thẩm m . - C s vật ch t – k thuật trong tr ng h c ph i đ c tổ ch c qu n lỦ theo đúng nguyên tắc c a qu n lỦ nhƠ n c. + Hi u tr ng ch u trách nhi m chung: lập k ho ch xơy dựng, tổ ch c thực hi n k ho ch vƠ kiểm tra k t qu . + Hi u phó ph trách từng m ng. + M i đ n v có m t cán b ch u trách nhi m qu n lỦ. Tóm lại: C s vật ch t o. M i tr ng h c có m t c tr ng luôn không ngừng đ cƠng phát triển vƠ khoa h c k B. NG t – k thuật tr ng h c có Ủ nghĩa quan tr ng đ i v i quá trình đƠo s vật ch t - k thuật t ng ng. C s vật ch t – k thuật c a nhƠ c đổi m i vƠ hoƠn thi n theo đi u ki n kinh t c a đ t n c ngƠy thuật ngƠy cƠng đ t đ c những thƠnh tựu rực rỡ. IăGIÁOăVIểNăVÀăNGH ăD YăH C NGH ăVÀăNGH ăD YăH C 1. Ngh ălƠăgì? Ngh đó lƠ m t lĩnh vực ho t đ ng chuyên môn hóa c a con ng i đ c hình thƠnh trong quá trình phơn công lao đ ng xư h i, nhằm t o ra giá tr vật ch t vƠ giá tr tinh thần để đáp ng nhu cầu c a con ng i vƠ thúc đẩy xư h i phát triển. 2.ăM tăs ăquanăni măv ăngh ăd yăh c Xung quanh ngh d y h c vƠ ng i giáo viên, từ tr c đ n nay có r t nhi u Ủ ki n, có bao l i hay Ủ đẹp: - “Nghề thầy giáo là nghề mẹ đẻ ra các nghề”. - “ Là nghề kỹ sư của tâm hồn”. - “Dưới mặt tr i chỉ có một nghề tốt đẹp nhất là nghề thầy giáo” (Cômenxki). - “Nghề thầy giáo là một nghề có sớm và nhân đạo nhất”. - “Trong xã hội nghề nào cũng quý, nhưng nghề dạy học là nghề đáng yêu nhất”. I. Nh ng cũng có ng i cho rằng: - Nghề thầy giáo chẳng khác gì một ngư i lái đò đưa khách sang sông; - Nghề thầy giáo là nghề bán cháo phổi; - hoặc Nhất Y, nhì Dược, tạm được Bách khoa, Sư phạm cho qua, Nông Lâm bỏ xó. - Chuột chạy cùng sào mới vào sư phạm.  Đ iăv iăng iăth yăgiáoăVi tăNam: - Trong l ch sử dơn t c ta, ng i thầy giáo có m t đ a v đặc bi t trong xư h i. Đ a v y không ph i lƠ ch c t c do nhƠ n c quy đ nh mƠ tr c h t lƠ do sự thừa nhận c a nhơn dơn. - V n tr ng đ o lỦ vƠ có truy n th ng hi u h c nên dơn t c ta r t yêu m n, kính tr ng ng i thầy giáo: + “Cha sinh không bằng thầy dạy”. + “Không thầy đố mày làm nên”. 48 + “Trăm sự nh thầy”. + “Kiếm dăm ba chữ để làm ngư i”. + “Nhất tự vi sư, bán tự vi sư” + “Quân – Sư – Phụ”  “Vua – Thầy – Cha” hoặc lƠ cơu ca dao: “Muốn sang thì bắc cầu kiều, Muốn con hay chữ thì yêu mến thầy”. Những thƠnh ngữ, những cơu nói trên không bi t xu t hi n từ bao gi nh ng đư ph n ánh đ c thái đ yêu m n kính tr ng c a nhơn dơn ta đ i v i ng i thầy giáo vƠ xác nhận đ a v c a ng i thầy giáo trong xư h i Vi t Nam. - Có những thầy giáo mƠ tên tuổi đư đi vƠo l ch sử cùng v i ni m tự hƠo c a dơn t c nh : Chu Văn An, Nguy n Trưi, Nguy n Đình Chiểu, Võ Tr ng To n… - Trong công cu c đ u tranh gi i phóng dơn t c d i sự lưnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, nhi u thầy giáo đư gắn bó chặt ch v i cu c s ng c a nhơn dơn vƠ trực ti p tham gia sự nghi p cách m ng. Trong sự nghi p cách m ng c a dơn t c, nổi lên nét đặc sắc trong m i liên h giữa ng i thầy giáo vƠ ng i c ng s n Vi t Nam nh : Chơu Văn Liêm, Trần Phú, Ph m Văn Đồng, Võ Nguyên Giáp, Lê Chí Hi u, Lê Quang Vinh, Nguy n Th Bình vƠ t t c nh đ c k t tinh thầy giáo Nguy n T t ThƠnh - Ch t ch Hồ Chí Minh. II. VAIăTRọ,ăNHI MăV ăC AăNHÀ GIÁOăVI TăNAM Luật giáo d c Vi t Nam th ng nh t cách g i ng i lƠm công tác gi ng d y vƠ giáo d c h c sinh trong các c s giáo d c là NHÀ GIÁO. Nhà giáo giảng dạy cơ s giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp gọi là giáo viên; c s giáo d c đ i h c vƠ tr ng cao đẳng ngh g i lƠ giảng viên. 1. Vaiătròăc aănhà giáo. - Nhà giáo lƠ “những chi n sĩ cách m ng trên mặt trận t t ng vƠ văn hóa”. - Nhà giáo lƠ lực l ng nòng c t trong sự nghi p giáo d c, lƠ lực l ng trung tơm trong nhƠ tr ng trong sự nghi p đƠo t o th h trẻ tr thƠnh con ng i phát triển toƠn di n bằng lao đ ng sáng t o c a mình. Levtolstôi đư khẳng đ nh: “Nhà giáo cũng như nhà văn đều có một mục đích giáo dục thế hệ trẻ, chỉ có khác là nhà văn dùng tác phẩm tác động đến thanh niên, nhà giáo thì lấy phẩm chất của mình thuyết phục con ngư i”. - Đặc bi t trong cu c đ i m i ng i, ng i thầy giáo đư gơy n t ng sơu sắc dù ít hay nhi u. n t ng v cái đẹp trong cu c s ng, cái đẹp tơm hồn con ng i vƠ bi t bao k ni m buồn vui… 2. Nhi măv ăvƠ quy năc aănhà giáo. Nhà giáo có những nhiệm vụ sau đây: - Giáo d c, gi ng d y theo m c tiêu, nguyên lỦ giáo d c, thực hi n đầy đ vƠ có ch t l ng ch ng trình giáo d c; - G ng mẫu thực hi n nghĩa v công dơn, các quy đ nh c a pháp luật vƠ đi u l nhƠ tr ng; - Giữ gìn phẩm ch t, uy tín, danh dự c a nhƠ giáo; tôn tr ng nhơn cách c a ng i h c, b o v các quy n, l i ích chính đáng c a ng i h c; - Không ngừng h c tập, rèn luy n để nơng cao phẩm ch t đ o đ c, trình đ chính tr , chuyên môn, nghi p v , đổi m i ph ng pháp gi ng d y, nêu g ng t t cho ng i h c; - Các nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp luật. Nhà giáo có những quyền sau đây: - Đ c gi ng d y theo chuyên ngƠnh đƠo t o; - Đ c đƠo t o nơng cao trình đ , bồi d ỡng chuyên môn, nghi p v ; 49 - Đ c h p đồng thỉnh gi ng vƠ nghiên c u khoa h c t i các tr ng, c s giáo d c vƠ c s nghiên c u khoa h c v i đi u ki n b o đ m thực hi n đầy đ nhi m v n i mình công tác; - Đ c b o v nhơn phẩm, danh dự; - Đ c nghỉ hè, nghỉ T t ơm l ch, nghỉ h c kỳ theo quy đ nh c a B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o vƠ các ngƠy nghỉ khác theo quy đ nh c a B luật lao đ ng. Nh vậy, xư h i đư thừa nhận vai trò, v trí vô cùng quan tr ng c a ng i giáo viên , n t ng ng i thầy giáo trong nhơn dơn vô cùng đẹp đ , đồng th i cũng đặt lên vai chúng ta sự nghi p giáo d c vô cùng nặng n , vô cùng quan tr ng, lƠ những k s tơm hồn, chúng ta ph i lƠm sao cho x ng đáng v i sự thừa nhận, kính tr ng c a nhơn dơn, v i trách nhi m Đ ng vƠ NhƠ n c giao phó. III.ăĐ CăĐI MăLAOăĐ NGăS ăPH MăC AăNHÀ GIÁO 1.ăV ăm căđíchălaoăđ ng. - Cũng nh b t c m t lao đ ng nƠo khác, lao đ ng s ph m có m c đích nh t đ nh. - M c đích c a lao đ ng s ph m lƠ góp phần “sáng t o ra con ng i”, góp phần tái s n xu t s c lao đ ng xư h i, góp phần đƠo t o vƠ bồi d ỡng liên t c những th h cách m ng cho đ i sau… L i di chúc thiêng liêng c a Ch t ch Hồ Chí Minh luôn nhắc nh chúng ta: “Bồi d ỡng th h cách m ng cho đ i sau lƠ m t vi c r t quan tr ng vƠ r t cần thi t”. - M c đích lao đ ng có ba d ng: + d ng tìm tòi (khai m , quặng…). + d ng nhận th c (tìm tòi tri th c m i). + d ng bi n đổi (bi n từ d ng nƠy sang d ng khác). M c đích c a lao đ ng s ph m lƠ biến đổi. 2.ăV ăđ iăt ngăc aălaoăđ ngăs ăph m. - M c đích c a lao đ ng s ph m nh đư nói trên lƠ góp phần “sáng t o ra con ng i”, lao đ ng s ph m có đ i t ng tác đ ng không ph i lƠ vật vô tri vô giác, mƠ lƠ con ng i, lƠ th h trẻ đang tr ng thƠnh. - Đơy lƠ đ i t ng nằm trong l a tuổi: d th ng nh t v hình th c, trong trẻo nh t v tơm hồn vƠ đẹp đ nh t v c m , lỦ t ng. - Trong m i quan h lao đ ng c a lao đ ng s ph m tổng h p đ c những tình c m đẹp đ nh t giữa ng i v i ng i, bao hƠm c tình mẫu tử, tình huynh đ , đồng chí, đồng nghi p, nh ng cao đẹp nh t, thiêng liêng nh t lƠ tình c m thầy trò. - V n đ đ c đặt ra lƠ, mu n giáo d c bi n đổi con ng i v m i ph ng di n thì tr c h t ph i hiểu con ng i v m i ph ng di n. - H c sinh tồn t i, phát triển nh lƠ m t thực thể có Ủ th c, lƠ m t ch thể ho t đ ng (h c). H c sinh tồn t i vừa đ c đƠo t o, vừa tự đƠo t o. Đ i t ng nƠy vừa ch u những tác đ ng s ph m, đồng th i vừa phát triển theo quy luật c a sự hình thƠnh, phát triển con ng i, c a tơm lỦ, c a nhận th c. Cho nên trong thực ti n giáo d c có những tr ng h p, trong đó, h c sinh có thái đ ph n ng đ i v i tác đ ng s ph m (giáo viên), hoặc ti p nhận tác đ ng s ph m nh ng hi u qu mang l i không ph i lúc nƠo, tr ng h p nƠo cũng nh nhau. - Do đó, k t qu c a lao đ ng s ph m vừa ph thu c vƠo năng lực, tƠi năng s ph m c a giáo viên, thái đ c a giáo viên đ i v i h c sinh, vừa ph thu c vƠo thái đ c a h c sinh đ i v i giáo viên. Từ đó, đòi h i giáo viên ph i vừa nắm vững vai trò ch đ o c a mình, vừa nắm đ c quy luật c a tình c m, t t ng con ng i (h c sinh). 3.ăV ăcôngăc ălao đ ngăs ăph m. Đ i t ng c a lao đ ng s ph m lƠ đặc bi t nên giáo viên cần có những công c đặc bi t để tác đ ng vƠo đ i t ng. - Trước hết, đó lƠ tri th c: “Thầy giáo ph i bi t 10 d y 1” t c lƠ ph i hiểu bi t sơu sắc v m t khoa h c/ chuyên môn mình đ m nhận vƠ khoa h c lơn cận, đồng th i luôn rèn luy n trí thông minh c a mình. 50 - Thứ hai, những d ng ho t đ ng mƠ giáo viên thu hút h c sinh. (m i ho t đ ng c a giáo viên) - Thứ ba, b n thơn nhơn cách giáo viên, phẩm ch t tơm hồn giáo viên tr thƠnh công c lao đ ng, nh h ng sơu sắc đ n th h trẻ. “Thầy giáo không chỉ dạy bằng công thức, bằng những câu, những chữ có sẵn, mà phải dạy bằng cả tâm hồn mình”. (Lê Duẩn) - Cái bi n ch ng giữa m c đích, đ i t ng vƠ công c c a lao đ ng s ph m đ c Platon hƠi h c: “Nếu một ngư i thợ giày là một ngư i thợ tồi thì quốc gia sẽ không quá lo lắng về điều đó, dân chúng sẽ phải xỏ những đôi giày kém hơn một chút, song nếu như giáo viên là những kẻ dốt nát vô luân, thì trên đất nước sẽ xuất hiện cả một thế hệ kém cỏi, những con ngư i xấu xa”. - V n đ đặt ra, trong đi u ki n cách m ng khoa h c – k thuật phát triển nh vũ bão hi n nay, nhi u ph ng ti n k thuật d y h c m i đ c đ a vƠo nhƠ tr ng (máy d y h c) góp phần nơng cao hi u qu d y h c. Vậy, vai trò c a ng i thầy có b h th p hay không, thậm chí có thể thay th hay không? Đi u nƠy chúng ta khẳng đ nh rằng: không có m t lo i ph ng ti n nƠo có thể thay th đ c ng i giáo viên; mƠ trái l i vai trò ch đ o vẫn thu c v giáo viên, các ph ng ti n đó chỉ góp phần gi i phóng giáo viên kh i những công vi c không có tính sáng t o, gi m nhẹ c ng đ lao đ ng cho giáo viên. Tóm l i, chúng ta d dƠng nhận th y rằng, n u trong lĩnh vực s n xu t vật ch t, công c lao đ ng lƠ những vật mƠ ng i lao đ ng dùng để tác đ ng lên đ i t ng lao đ ng c a mình thì trong lao đ ng s ph m công c lao đ ng c a giáo viên lƠ m t b phận hữu c c a chính b n thơn mình, lƠ nhơn cách c a mình. Do đó, Khổng Tử có cơu: “Nhà giáo là thân giáo”. 4.ăV ăs năphẩmăc aălaoăđ ngăs ăph m. M c đích c a lao đ ng s ph m lƠ bi n đổi, đ i t ng lƠ con ng i, công c lƠ nhơn cách c a ng i thầy, nên sản phẩm lao động của ngư i thầy chính là nhân cách của học sinh. S n phẩm đó đ c vật ch t hóa trong phong cách tinh thần c a ng i h c sinh, trong tri th c, k năng, k x o, trong Ủ chí, tính cách c a h c sinh vƠ s n phẩm đó không đ c phép có ph phẩm nh s n phẩm các lao đ ng khác. - Tr i qua quá trình giáo d c đƠo t o vƠ tự đƠo t o, h c sinh tr thƠnh con ng i phát triển sơu sắc v ch t trong nhơn cách. H đ c trang b m t cách toƠn di n c v ki n th c khoa h c, k năng, ph ng pháp ho t đ ng, Ủ th c vƠ thái đ để vững vƠng đi vƠo cu c s ng, tr thƠnh m t b phận lực l ng s n xu t quan tr ng c a xư h i, góp phần lƠm ra các s n phẩm vật ch t vƠ tinh thần đáp ng yêu cầu c a xư h i. 5.ăV ăth iăgianăvƠăkhôngăgianălaoăđ ngăs ăph m. 5.1. Về th i gian thực hiện, lao đ ng s ph m đ c chia thƠnh hai b phận: b phận theo quy ch vƠ b phận ngoƠi quy ch . - Th i gian theo quy chế là th i gian để ti n hƠnh gi ng d y, giáo d c theo m c tiêu, nguyên lỦ, ch ng trình giáo d c đ c c thể hóa bằng th i khóa biểu, k ho ch công tác l p, tr ng hƠng ngƠy, hƠng tuần… - Th i gian ngoài quy chế (th i gian ngoƠi gi hƠnh chính), giáo viên so n bƠi (giáo án), ch m bƠi, đi thăm gia đình h c sinh, ho t đ ng v i đoƠn thể đ a ph ng, th i gian tự h c, tự rèn luy n để nơng cao trình đ chuyên môn, trình đ nghi p v . Nh vậy, n i dung công vi c h t s c phong phú, th i gian có h n, do đó đòi h i ng i giáo viên ph i bi t lập k ho ch, thực hi n k ho ch m t cách khoa h c để hoƠn thƠnh nhi m v c a mình m t cách xu t sắc (k ho ch năm h c, h c kỳ, tháng, tuần). 5.2. Về không gian lao động sư phạm: Lao đ ng s ph m ti n hƠnh trong ba ph m vi không gian c b n: trư ng (th i gian theo quy ch ), nhà và ngoài thiên nhiên, môi trư ng xã hội, cơ quan, nhà máy… 51 Thời gian - quy ch - ngoƠi quy ch - ngoƠi quy ch Nội dung công việc. - gi ng d y, ch nhi m, h p. - so n bƠi, ch m bƠi, tự h c. - tham quan, thăm gia đình h c sinh lao đ ng công ích, ho t đ ng xư h i … Không gian - gi ng d y l p, tr ng - nhƠ - thiên nhiên, xư h i… Tóm lại, v i 5 đặc điểm lao đ ng s ph m c a ng i thầy giáo, lao đ ng c a ng i thầy giáo gắn bó v i lao đ ng c a tập thể s ph m, lao đ ng (h c tập, rèn luy n) c a h c sinh, c a tập thể xư h i. Lao đ ng s ph m mang tính ph c t p, khoa h c vƠ ngh thuật, nổi bật lƠ tính ng i – là V N Đ CON NG I. Do đó, nhƠ giáo ph i am hiểu con ng i, năm bắt đ c quy luật tình c m, t t ng c a con ng i để phát huy đ c vai trò c a mình trong vi c h ng đ o con ng i. IV.ăNH NGăYểUăC UăĐ IăV IăNHÀ GIÁOăVI TăNAM HI NăNAY Để x ng đáng v i v trí, vai trò c a mình trong sự nghi p giáo d c, ng những nhƠ giáo kiểu m i, ph i đ m b o đ c những yêu cầu sau đơy: i giáo viên ph i lƠ 1.ăPhẩmăch tăchínhătr ăvƠălỦăt ngăngh ănghi p. - Xôcrát có nói: “Nghề giáo viên là một nghề sứ mạng hơn là một nghề kiếm ăn”, hay nh Platon đư nói: “Nếu một ngư i thợ giày là một ngư i thợ tồi thì quốc gia sẽ không quá lo lắng về điều đó, dân chúng sẽ phải xỏ những đôi giày kém hơn một chút, song nếu như giáo viên là những kẻ dốt nát vô luân, thì trên đất nước sẽ xuất hiện cả một thế hệ kém cỏi, những con ngư i xấu xa”. Do đó, đòi h i nhƠ giáo ph i có Ủ th c trách nhi m tr c xư h i v ngh nghi p c a mình. Đó lƠ: - L y ch nghĩa Mác – Lênin vƠ t t ng Hồ Chí Minh lƠm n n t ng, lƠm kim chỉ nam cho m i hƠnh đ ng. - Ph i có những hiểu bi t cần thi t v thực ti n cách m ng, thực ti n giáo d c c a đ t n c. - Nhận th c vƠ Ủ th c đúng đắn v ngh d y h c, v ng i thầy giáo. - Gắn bó giữa lỦ t ng cách m ng vƠ lỦ t ng ngh nghi p. - Ph i có ni m tin cách mang, ni m tin ngh nghi p, nh đó mƠ gắn bó cu c đ i mình v i sự nghi p giáo duc – đƠo t o. Usinxki đư khẳng đ nh rằng: “Con đư ng giáo dục chủ yếu là niềm tin và chỉ có thể tác động đến niềm tin bằng niềm tin”. Ch ng trình, n i dung, ph ng pháp d y h c, giáo d c mu n có s c s ng, s c m nh trong hi n thực khi nó bi n thƠnh ni m tin c a nhƠ giáo d c. Có đ c phẩm ch t chính tr vững vƠng, lỦ t ng ngh nghi p cao đẹp, ni m tin trong sáng s ngăn chặn vƠ h n ch đ c tiêu cực, b o v danh dự vƠ l ng tơm ng i thầy giáo. 2.ăNg iăth yăgiáoăph i cóătìnhăc mătrongăsáng,ăcaoăth ng. Tình cảm này được thể hiện: - Yêu n c, yêu ch nghĩa xư h i k t h p tình c m qu c t chân chính. - Yêu ngh , yêu ng i, yêu trẻ: “Càng yêu ngư i bao nhiêu thì càng yêu nghề bấy nhiêu”. - Có đ c tình c m trong sáng cao th ng m t mặt s t o cho chính b n thơn mình s c m nh, ni m tin đ i v i b n thơn vƠ đ i v i h c sinh, mặt khác lƠm cho ng i giáo viên có đ c nhi t huy t “tất cả vì học sinh thân yêu”, v t qua m i khó khăn gian khổ trong cu c s ng, trong ngh nghi p. - Ng i thầy giáo ph i tin t ng vƠo Ủ nghĩa, giá tr nhơn văn c a giáo d c vƠ sự lỦ thú trong gi ng d y, tin t ng vƠo h c sinh c a mình nh m t v l ng y tin t ng vƠo s c kh e c a b nh nhơn. 3.ăCácăphẩmăch tăkhác. Đ m b o sự th ng nh t giữa: - tính mục đích và tính kế hoạch trong thi t k vƠ tổ ch c ho t đ ng s ph m. - tính tổ chức, kỷ luật và tính tự chủ trong vi c ch p hƠnh đ ng l i, ch tr ng giáo d c. 52 - tính nguyên tắc, tính kiên quyết và tính sáng tạo, mền dẻo, chín chắn trong vi c gi i quy t các v n đ giáo d c, các tình hu ng s ph m. - tính nghiêm khắc và lòng yêu thương, nhẫn nại trong đ i xử. - chí tiến thủ và tính khiêm tốn. 4.ăNg iăth yăgiáoăph iăcóănĕngăl căs ăph m: 4.1. Hệ thống tri thức: Ng i thầy giáo ph i nắm vững tri th c chuyên ngƠnh (môn h c), tri th c khoa h c liên quan đ n môn mình gi ng d y (khoa h c lơn cận), b i do sự thơm nhập lẫn nhau giữa các khoa h c trong xu th phát triển m i. 4.2. Hiểu biết rộng rãi về các lĩnh vực khác: chính tr , xư h i, ngh thuật, tin h c…vừa ph c v cho gi ng d y, vừa cho cu c s ng. Ia.A.Cômenxki đư từng chê trách: “những giáo viên dốt nát, kẻ lãnh đạo tiêu cực của ngư i khác, là cái bóng ma không hồn, là đám mây không mang mưa, là dòng suối khô cạn, là ngọn đèn không ánh sáng, và đương nhiên đó là khoảng trống rỗng”, Vì vậy, ng i giáo viên ph i h c tập, h c tập không ngừng. 4.3. Tri thức công cụ: ngo i ngữ, ph ng pháp luận vƠ ph ng pháp nghiên c u khoa h c, logíc h c…tri th c v tơm lỦ h c, giáo d c h c vƠ ph ng pháp gi ng d y môn h c. iăth yăgiáoăph iănắmăv ngăh ăth ngăkỹănĕngăs ăph m. Baoăg m: K năng n n t ng vƠ k năng chuyên bi t. 5.1. Kỹ năng nền tảng bao gồm: + Nhóm kỹ năng thiết kế: xơy dựng k ho ch, n i dung, hình th c ph ng pháp ti n hƠnh giáo d c, dự đoán hƠnh vi c a h c sinh vƠ dự ki n ng xử thích h p. + Nhóm kỹ năng tổ chức: thực hi n b n thi t k v d y h c và giáo d c đư đ c xơy dựng đ m b o hi u qu vƠ ch t l ng. + Nhóm kỹ năng giao tiếp: bi t tìm hiểu đ i t ng, bi t di n đ t d hiểu, trong sáng (ngôn ngữ sử d ng đ m b o tính khoa h c, tính s ph m vƠ tính ngh thuật t c lƠ đ m b o hƠi hòa, mẫu mực, xúc c m, thẩm m ), bi t đ i xử t nh , hòa như, khêu g i tơm t , Ủ nghĩ c a đ i t ng h c sinh, c a các đ i t ng khác trong các m i quan h xư h i. + Nhóm kỹ năng nhận thức: t o ra đ c đ nh y c m (trực c m) khi nhìn nhận, nghiên c u ho t đ ng c a b n thơn vƠ c a h c sinh. 5.2. Kỹ năng chuyên biệt bao gồm: + Kỹ năng giảng dạy: lựa ch n, vận d ng n i dung, ph ng pháp, hình th c tổ ch c d y h c. Đó lƠ k năng xác đ nh m c đích yêu cầu, nhi m v d y h c b môn, sử d ng tƠi li u, đồ dùng d y h c, k năng so n bƠi lên l p, tổ ch c các d ng ho t đ ng h c tập (đ c lập) cho h c sinh; bồi d ỡng h c sinh gi i, ph đ o h c sinh y u, kém; k năng phơn tích, đánh giá, rút kinh nghi m ho t đ ng; k năng kiểm tra, đánh giá tri th c, k năng, k x o c a h c sinh. + Kỹ năng giáo dục: xơy dựng tập thể h c sinh v i t cách lƠ giáo viên ch nhi m; tổ ch c, vận đ ng, ph i h p v i các lực l ng giáo d c khác; giáo d c h c sinh cá bi t; giáo d c lao đ ng; h ng nghi p, kiểm tra, đánh giá k t qu rèn luy n, tu d ỡng c a h c sinh… + Kỹ năng nghiên cứu khoa học (khoa h c giáo d c): tr ng phổ thông gắn v i vi c vi t sáng ki n, báo cáo kinh nghi m, thực hi n các chuyên đ gi ng d y vƠ giáo d c h c sinh, các gi i pháp hữu ích v qu n lỦ, gi ng d y, giáo d c h c sinh. + Kỹ năng hoạt động xã hội: tham gia các ho t đ ng xư h i, đ a ph ng, tổ ch c các cu c h p, h i ngh v i đ a ph ng, v i ph huynh h c sinh… văn ngh , thể thao… + Kỹ năng tự học: lập k ho ch, tổ ch c tự h c, tự tìm tòi ph ng pháp, tự kiểm tra, đánh giá k t qu để không ngừng nơng cao trình đ v chuyên môn vƠ nghi p v , ng d ng công ngh thông tin vƠo các ho t đ ng gi ng d y vƠ giáo d c; nơng cao trình đ ngo i ngữ. 5. Ng 6.ăNg b o: i th yăgiáoăph iăcóăs căkh eăt t. Đơy lƠ yêu cầu c t y u đ i v i m i ng i lao đ ng. Đ i v i ng - Không mắc b nh truy n nhi m. - Mắt, tai tinh t ng sáng t . 53 i thầy giáo còn cần đ m - Cần có đ tinh x o c a các giác quan trí tu . Tóm lại, h th ng các phẩm ch t, yêu cầu đ i v i ng i thầy giáo thể hi n sự th ng nh t quan điểm, tình c m vƠ Ủ chí c a ng i giáo viên. H th ng tri th c vƠ các k năng thể hi n năng lực s ph m c a ng i giáo viên. C hai h th ng đó hòa quy n t o thƠnh m t thể hoƠn chỉnh giúp ng i giáo viên hoƠn thƠnh s m ng c a mình, đáp ng yêu cầu ngƠy cƠng cao c a xư h i đ i v i ngh d y h c, đ i v i sự nghi p giáo d c – đƠo t o. V.ăNGH ăTHU TăS ăPH M. Do đặc điểm công vi c nh đư phơn tích trên, lao đ ng s ph m vừa mang tính k thuật, vừa mang tính khoa h c, vừa mang tính ngh thuật. Sukhômlinxki khẳng đ nh: “Khi nào hiểu biết của giáo viên rộng hơn chương trình nhà trư ng một cách vô b bến thì lúc đó ngư i giáo viên mới là một thợ cả lành nghề, một nghệ sĩ, một nhà thơ của quá trình sư phạm”. 1- Ngh ăthu tăs ăph m,ătr căh tăđ căbi uăhi nă ăkh ănĕngălƠmăch ăquáătrình đƠoăt oă(d y h c vƠ giáo d c). - Giáo viên ph i gi i đáp đ c những v n đ m i gơy tranh luận đ i v i h c sinh khi các em ti p xúc v i tri th c m i nƠy qua h th ng thông tin hƠng ngƠy. đơy đòi h i giáo viên bao gi cũng ph i bi t nhi u h n những cái mƠ ng i ta yêu cầu truy n th cho h c sinh theo ch ng trình. - Khi nghiên c u các tƠi li u khoa h c, ng i giáo viên ph i nghi n ngẫm các tƠi li u y v mặt s ph m (lƠm sơu sắc thêm h ng thú c a h c sinh). + Tính s ph m trong ngh thuật d y h c lƠ ngh thuật c a sự lựa ch n. Tri th c sơu r ng lƠ đi u ki n thuận l i cho sự lựa ch n, lựa ch n cƠng khéo léo thì tác d ng giáo d c, giáo d ỡng càng sâu sắc. Sau khi lựa ch n ph i di n đ t rõ rƠng, trong sáng, d hiểu. + Tính s ph m trong ngh thuật d y h c còn lƠ ngh thuật đi u khiển trí óc c a h c sinh, mu n vậy ph i nắm vững tƠi li u gi ng d y, so n bƠi chu đáo, ki n th c vững vƠng, nắm chắc các b c lên l p, trình bƠy v n đ m t cách có h th ng, logich, khoa h c khi lên l p, tổ ch c đi u khiển h c sinh nhận th c m t cách ch đ ng vƠ sáng t o. - K ho ch hóa ch ng trình công tác (th i gian, n i dung công vi c, ph ng pháp, tự h c tập bồi d ỡng) m t cách khoa h c, có hi u qu . 2- Ngh ăthu tăs ăph măđòiăh iăk tăh păcácătriăth căv ăgiáoăd căh c,ătơmălỦăh c,ănh ngăkỹă nĕng,ăkỹăx oăs ăph măv iăđ oăđ căt ăcáchăng iăgiáoăviên,ăv iăho tăđ ngăsángăt oăc aăh ă (đó lƠ trình đ nghi p v s ph m): - Theo dõi, h c tập các điển hình tiên ti n v giáo d c. - Thực hƠnh thao tác k thuật giáo d c – gi ng d y (k thuật đ c rèn luy n thì tr thƠnh năng lực). N i dung nƠy đ c thể hi n : + Kh năng tìm hiểu h c sinh. + Kh năng trình bƠy di n đ t. + K năng giao ti p. + Kh năng đ i xử khéo léo s ph m. + Kh năng tổ ch c đi u khiển. + Năng lực ho t đ ng trong công tác tập h p các lực l ng giáo d c khác để giáo d c h c sinh. Trong đó, khả năng đối xử khéo léo sư phạm và khả năng tổ chức điều khiển là biểu hiện đặc trưng của nghệ thuật sư phạm. 3- Khéoăléoăđ iăx ăs ăph m.  Ng i giáo viên có nh h ng m nh m t i sự phát triển trí tu , tình c m, Ủ chí c a h c sinh, t i cu c s ng c a h c sinh không những khi còn ngồi trên gh nhƠ tr ng mƠ c khi đư 54 vƠo đ i. Nhi u giáo viên đư tr thƠnh t m g ng sáng gắn bó su t cu c đ i h c sinh , hình nh ng i thầy không bao gi phai trong tơm trí c a h .  Thái đ đ i xử khéo léo s ph m đ c thể hi n sự th ng nh t giữa: - thái độ tôn trọng nhân cách và yêu cầu cao đối với học sinh. - sự tiếp xúc vì công việc và sự tiếp xúc tâm lý với học sinh. - sự tin tư ng và sự kiểm tra có tính chất sư phạm. - kiểm tra, đánh giá của giáo viên v i tự kiểm tra đánh giá của học sinh. - tính nghiêm khắc, tính kiềm chế, tự chủ và lòng thương yêu đ i v i h c sinh…(thể hi n qua nét mặt, cử chỉ, đi u b , cách nhìn…) t c lƠ tùy từng tình hu ng s ph m mƠ giáo viên ng xử thích h p.  Thực ti n đư ch ng t rằng, thái đ ng xử s ph m khéo léo c a giáo viên không những mang l i hi u qu giáo d c cao mƠ qua đó uy tín c a giáo viên cũng đ c nơng lên. Trái l i, giáo viên đ i xử không có tính s ph m (lƠm vi c vô nguyên tắc, cẩu th ) thì công vi c khó mƠ thƠnh công, uy tín giáo viên b tổn th t, ni m tin c a h c sinh đ i v i giáo viên cũng s b mai m t…  Ngh thuật s ph m c a giáo viên còn thể hi n k năng hiểu bi t n i tơm h c sinh, hiểu những mong mu n, khát v ng, h ng thú c a h c sinh đồng th i đánh giá m t cách khách quan những u điểm, nh c điểm c a h c sinh, luôn luôn nhìn ra điểm t t để đ ng viên, khuy n khích h c sinh, đồng th i giáo viên luôn thể hi n đ c sự thi n chí c a mình trong m i ho t đ ng giáo d c. 4- Trongăth iăđ iăngƠyănay, do sự phát triển c a khoa h c k thuật dẫn t i sự bùng nổ thông tin nên vai trò cung c p nguồn thông tin c a thầy giáo s tăng lên rõ r t. Do vậy, ngh thuật s ph m còn đ c thể hi n cách th c tổ ch c lao đ ng s ph m theo khoa h c, t c lƠ nhằm đ m b o hi u su t cao nh t trong d y h c vƠ giáo d c h c sinh v i đi u ki n sử d ng h p lỦ th i gian, s c lực và ph ng ti n c a c giáo viên lẫn h c sinh. Tóm lại, ngh thuật s ph m đ c hình thƠnh qua lao đ ng, qua ho t đ ng giáo d c, lƠ k t qu c a sự rèn luy n th ng xuyên vƠ có h th ng c a giáo viên. C. NG IăGIÁOăVIểNăCH ăNHI MăL P CH CăNĔNG,ăNHI MăV ăC AăGIÁO VIểNăCH ăNHI MăL Păă Th i đ i ngƠy nay có những bi n đổi h t s c to l n vƠ sơu sắc v nhi u mặt: chính tr , kinh t , văn hóa, xư h i, nguồn nhơn lực… nên đư t o cho giáo d c có những đặc điểm m i so v i tr c. N n văn minh trí tu , n n kinh t th tr ng đang tr thƠnh m t không gian mang tính toƠn cầu. Trong b i c nh chung đó, Vi t Nam cũng không thể đi ch ch kh i qu đ o. N n kinh t th tr ng bao hƠm trong đó những nét tích cực vƠ c tiêu cực đư có nh h ng t i sự phát triển chung c a xư h i vƠ sự phát triển nhơn cách c a th h trẻ. H c sinh đ c s ng trong môi tr ng xư h i, môi tr ng khoa h c công ngh đang phát triển m nh m . H c sinh th ng xuyên ti p xúc v i nhi u nguồn thông tin đa d ng, phong phú từ các ph ng ti n truy n thông khác nhau. Thêm nữa, h c sinh luôn ch u nh h ng, tác đ ng từ nhi u phía, nhi u m i quan h . Do đó, trong quá trình ho t đ ng, giao l u đó, b n thơn các em tích lũy ngƠy cƠng nhi u v n s ng vƠ kinh nghi m ho t đ ng, các em có năng lực nhận th c phát triển h n, thông minh h n, m nh d n h n, thích ng nhanh h n v i cu c s ng hi n đ i, sôi đ ng. Bên c nh đó, h c sinh cũng ch u những tác đ ng ch a lƠnh m nh, lƠm xu t hi n m t b phận có thói quen ỉ l i, thích h ng th , l i h c tập, lao đ ng..v.v… Những nh h ng tích cực vƠ tiêu cực nƠy đư lƠm cho quá trình giáo d c nói chung, công tác ch nhi m c a ng i giáo viên ch nhi m nói riêng cƠng tr nên ph c t p. Để đ m b o ch t l ng giáo d c, m t trong những v n đ quan tr ng cần gi i quy t t t đó lƠ v n đ thầy giáo. Rõ ràng giáo viên nói chung, giáo viên ch nhi m nói riêng ngƠy cƠng có v trí, vai trò c a mình I. 55 trong sự nghi p giáo d c th h trẻ vƠ trong xư h i. Ch c năng, nhi m v c a h cƠng ph c t p, cƠng nặng n tr c thách th c c a xư h i vƠ đòi h i c a nhơn dơn, c a ng i h c. 1. Ch cănĕngăc aăgiáoăviênăch ănhi măl p. (4 ch c năng) 1.1. Tr căh t, giáo viên chủ nhiệm là người quản lý giáo dục toàn diện học sinh một lớp. Đó lƠ nắm đ c những chỉ s c a qu n lỦ hƠnh chính nh : tên, tuổi, s l ng, gia c nh, trình đ h c sinh v h c lực vƠ đ o đ c.v.v… Đồng th i thể hi n kh năng dự báo xu h ng phát triển nhơn cách c a h c sinh trong l p để có những ph ng h ng tổ ch c ho t đ ng giáo d c, d y h c phù h p v i đi u ki n, kh năng c a h c sinh. Để thực hi n ch c năng qu n lỦ giáo d c toƠn di n, đòi h i giáo viên ch nhi m ph i có tri th c c b n v tơm lỦ h c, giáo d c h c; ph i có hƠng lo t k năng s ph m nh : ti p cận đ i t ng h c sinh, nghiên c u tơm lỦ l a tuổi, k năng đánh giá, lập k ho ch ch nhi m l p, nh y c m s ph m, giúp h c sinh l ng tr c những khó khăn, thuận l i, kh năng để thực hi n các ho t đ ng, hoƠn thi n nhơn cách. 1.2.ăCh cănĕngăth ăhaiăc aăgiáoăviênăch ănhi mălà tổ chức tập thể học sinh hoạt động tự quản nhằm phát huy tiềm năng tích cực của mọi học sinh. Đơy lƠ ch c năng đặc tr ng c a giáo viên ch nhi m. đơy giáo viên ch nhi m cần xác đ nh rõ, giáo viên lƠ c v n cho tập thể l p. Đi u đó có nghĩa lƠ giáo viên ch nhi m không nên lƠm thay đ i ngũ tự qu n c a l p mƠ nhi m v ch y u c a giáo viên ch nhi m lƠ bồi d ỡng năng lực tự qu n cho h c sinh c a l p. Giáo viên thực hi n bằng cách thƠnh lập đ i tự qu n gồm: ban cán sự, ban ch p hƠnh chi đoƠn, cán sự l p (cán sự b môn), tổ tr ng. Sau khi đ c thƠnh lập cần ph i thực sự đi vƠo ho t đ ng, chú Ủ ho t đ ng v i chi u sơu c a nó. Giáo viên ch nhi m giúp h c sinh tự tổ ch c ho t đ ng đư đ c k ho ch hóa. H c sinh tự tổ ch c, không có nghĩa lƠ khoán trắng, đ ng ngoƠi ho t đ ng c a tập thể h c sinh mƠ có sự theo dõi, u n nắn, đi u chỉnh k p th i, tháo gỡ những khó khăn khi các em gặp ph i. 1.3.ăCh cănĕngăth ăbaăc aăgiáoăviênăch ănhi măl p, đó là cầu nối giữa tập thể học sinh với các tổ chức trong và ngoài nhà trường, là người tổ chức phối hợp các lực lượng giáo dục. Ch c năng nƠy tr c h t thể hi n ch , giáo viên ch nhi m có trách nhi m truy n đ t đầy đ ngh quy t, t t ng chỉ đ o c a ban giám hi u đ n h c sinh l p ch nhi m. góc đ nƠy, giáo viên ch nhi m lƠ nhƠ qu n lỦ, nhƠ s ph m, đ i di n cho Hi u tr ng truy n đ t những yêu cầu đ i v i h c sinh, v i ph ng pháp thuy t ph c, thái đ nghiêm túc để m i h c sinh vƠ tập thể l p có Ủ th c trách nhi m vƠ tự giác thực hi n. Ch c năng cầu n i còn thể hi n lƠ ng i đ i di n cho quy n l i chính đáng c a h c sinh trong l p, b o v h c sinh m t cách h p lỦ, ph n ánh v i Hi u tr ng, giáo viên b môn, gia đình… v nguy n v ng chính đáng c a h c sinh, có những gi i pháp gi i quy t k p th i, có tác d ng giáo d c. Đ i v i gia đình, chúng ta cần khẳng đ nh, gia đình vƠ giáo d c gia đình lƠ môi tr ng h t nhơn c b n c a quá trình giáo d c h c sinh. Do đó, giáo viên ch nhi m cần ph i h p vƠ tranh th đ c những l i th , th m nh từ phía gia đình mƠ tr c h t lƠ chi h i ph huynh h c sinh, b i hi n nay vi c h c c a con cái đ u đ c m i ng i, m i nhƠ quan tơm m t cách sát sao, sâu sắc. Trong hoƠn c nh hi n nay, do tác đ ng c a kinh t th tr ng h c sinh s ng trong các m i quan h xư h i r t phong phú vƠ vô cùng ph c t p, h c sinh trung h c phổ thông luôn nh y c m v i cái m i, cái l trong đó có cái t t, cái x u; do đó, giáo viên ch nhi m cần Ủ th c sơu sắc trong vi c giúp các em thi t lập những m i quan h đúng đắn, lƠnh m nh, thuận l i. Đơy lƠ công vi c không đ n gi n vƠ r t cần thi t đ i v i giáo viên ch nhi m l p. 1.4. Ch cănĕngăth ăt ăc aăgiáoăviênăch ănhi mălà đánh giá khách quan kết quả rèn luyện của mỗi học sinh và phong trào chung của lớp. 56 Ch c năng nƠy có Ủ nghĩa cực kỳ quan tr ng đ i v i m i ho t đ ng c a h c sinh vì đánh giá khách quan, chính xác, đúng m c lƠ đi u ki n để giáo viên vƠ h c sinh đi u chỉnh m c tiêu, k ho ch ho t đ ng cho c l p vƠ m i h c sinh. Vi c đánh giá, x p lo i h c sinh đ c thể hi n trên hai mặt: h c lực vƠ h nh kiểm. Học lực được xếp theo 5 loại: Gi i, khá, trung bình, y u, kém; Hạnh kiểm được xếp theo 4 loại: T t, khá, trung bình, y u. Khi đánh giá cần căn c vƠo yêu cầu, k ho ch ho t đ ng toƠn di n đư đ c đặt ra vƠ nên có sự nhìn nhận, so sánh v i phong trƠo chung c a toƠn tr ng, trong kh i l p. Giáo viên ch nhi m cần tránh cái nhìn thiên v , quan điểm khắc khe, đ nh ki n, thiếu quan điểm động và phát triển khi h c sinh có sự ti n b so v i th i điểm ban đầu. Đi u quan tr ng lƠ sau khi đánh giá, giáo viên ch nhi m cần đặt ra yêu cầu, nhi m v m i cho h c sinh để h c sinh rèn luy n, ph n đ u m t m c cao h n. Khi đánh giá mu n khách quan, chính xác, giáo viên ch nhi m vƠ c p qu n lỦ nhƠ tr ng cần xơy dựng chuẩn, thang đánh giá nh t lƠ đ i v i Ủ th c, thái đ , hƠnh vi đ o đ c; đồng th i đánh giá x p lo i thông qua nhi u kênh đánh giá (tự đánh giá, tổ, l p, ban cán sự v i giáo viên ch nhi m, giáo viên b môn…). 2. Nhi măv ăc aăgiáoăviênăch ănhi măl p. (6 nhi m v ) 2.1.ăNắmăv ngăm cătiêuăgiáoăd căc aăc păh c,ăl păh c,ăch ngătrìnhăđƠoăt oăc aăngƠnh,ăc aă tr ng. Nhi m v nƠy đ c thể hi n trong vi c nắm vững các văn b n cần thi t sau đơy: + M c tiêu c p h c. + Chỉ th , nhi m v tr ng tơm c a năm h c. + Ch ng trình gi ng d y các môn h c. + K ho ch năm h c c a nhƠ tr ng. + M t s văn b n h ng dẫn các công tác liên quan đ n v n đ gi ng d y, giáo d c h c sinh: n i quy, quy ch , khen th ng, k luật h c sinh, v n đ thu h c phí, ch đ chính sách đ i v i h c sinh… Vi c nắm các văn b n trên lƠ để quán tri t trong tổ ch c giáo d c l p ch nhi m vƠ đồng th i để xơy dựng k ho ch ho t đ ng c a l p ch nhi m, có kh năng thực thi vƠ đ m b o hi u qu giáo d c. 2.2.ă Nhi mă v ă th ă hai,ă giáo viên chủ nhiệm tìm hiểu, nắm vững cơ cấu, tổ chức của nhà trường. Nhi m v nƠy đ c c thể hóa bằng các công vi c sau: + Tìm hiểu v tổ ch c vƠ phơn công c a Ban giám hi u. + C c u tổ ch c đoƠn thể (Đ ng, ĐoƠn, Đ i, Công đoƠn) nhƠ tr ng sau đ i h i hƠng năm. + Đ i ngũ giáo viên, tổ chuyên môn, s giáo viên b môn gi ng d y l p mình ch nhi m để thi t lập m i quan h ph i h p trong giáo d c. + Các tổ ch c hƠnh chính khác trong tr ng. 2.3.ăNhi măv ăth ăbaălà tiếp nhận học sinh lớp chủ nhiệm, nghiên cứu và phân tích mọi đặc điểm của học sinh trong lớp như đặc điểm tâm lý, năng lực, năng khiếu, hoàn cảnh gia đình và sự quan tâm của gia đình đối với con em. Đơy lƠ nhi m v tr ng tơm c a công tác c a giáo viên ch nhi m nhằm thực hi n m c tiêu giáo d c toƠn di n h c sinh, triển khai ch ng trình, k ho ch năm h c c a nhƠ tr ng. Nhi m v nƠy có thể thực hi n bằng cách lập PHI U ĐI U TRA C B N (theo Phụ lục1 trang 31,32 tƠi li u: “Phương pháp công tác của ngư i giáo viên chủ nhiệm trư ng trung học phổ thông” c a HƠ Nhật Thăng, NXBĐHQG HƠ N i ,2004). 2.4.ăNhi măv ăth ăt ,ăngười giáo viên chủ nhiệm phải tự hoàn thiện phẩm chất nhân cách của người thầy. Nhi m v nƠy đ c thực hi n theo m t s yêu cầu sau đơy: 57 + Trau dồi lòng yêu ngh , yêu th ng h c sinh, luôn hƠnh đ ng “Tất cả vì học sinh thân yêu”. + Giáo viên ch nhi m thực sự mẫu mực trong cu c s ng, gi i quy t t t các m i quan h không chỉ đ i v i h c sinh l p đang ch nhi m mƠ còn đ i v i gia đình, đồng nghi p, c ng đồng, lƠ m t công dơn mẫu mực (yêu cầu nƠy đ c thể hi n m i cử chỉ, ăn mặc, nói năng, đi đ ng, thái đ biểu hi n c a giáo viên khi có mặt hay không có mặt h c sinh). + Giáo viên ch nhi m có trách nhi m theo dõi tình hình th i sự, chính tr trong vƠ ngoƠi n c m t cách th ng xuyên. Đơy lƠ đi u r t d hiểu b i m i di n bi n phong phú, đa d ng trên m i mặt c a đ i s ng xư h i trong vƠ ngoƠi n c luôn tác đ ng vƠo tơm hồn, nhận th c c a h c sinh, ngoƠi các bậc cha mẹ thì giáo viên ch nhi m lƠ ng i giúp các em nhận xét, lựa ch n thông tin vƠ đi u chỉnh nhận th c, hƠnh vi m t cách đáng tin cậy nh t. Đặc bi t đ i v i b n thơn giáo viên, vi c cập nhật thông tin cũng lƠ để lƠm phong phú nhận th c xư h i c a mình, từ đó để đi u chỉnh thích ng v i cu c s ng luôn vận đ ng vƠ phát triển. 2.5.ă Nhi mă v ă th ă nĕm, giáo viên chủ nhiệm luôn không ngừng học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, nhằm đổi mới công tác giáo dục, dạy học, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện ở nhà trường phổ thông. Nhi m v nƠy c a giáo viên ch nhi m cũng chính lƠ yêu cầu đ i v i ng i giáo viên v năng lực sư phạm và kỹ năng sư phạm đư nghiên c u t i m c 4, 5 phần IV trên. 2.6. Giáoă viênă ch ă nhi mă ph iă lƠă ng iă t ă ch că liênă k tă cácă l că l ngă giáoă d că trong và ngoƠiănhƠătr ng để xây dựng môi trường sư phạm lành mạnh, thống nhất để thực hiện được mục tiêu, nội dung giáo dục học sinh lớp chủ nhiệm. Đơy lƠ nhi m v r t đặc tr ng giáo viên ch nhi m b i nó thể hi n vai trò, ch c năng tổ ch c qu n lỦ c a ng i giáo viên ch nhi m. Tóm lại, trong quá trình giáo d c nhƠ tr ng trung h c phổ thông, ng i giáo viên ch nhi m l p giữ v trí nòng c t trong vi c giáo d c toƠn di n đ i v i sự hình thƠnh vƠ phát triển nhơn cách c a h c sinh. Tuổi h c sinh trung h c phổ thông lƠ tuổi c a những c m ; tuổi 15 đ n 18 là tuổi c a “th gi i th ba” – tồn t i giữa tuổi trẻ em vƠ tuổi ng i l n. Giáo viên ch nhi m cần hiểu rõ đặc điểm h c sinh tuổi nƠy để có những bi n pháp, cách th c giáo d c h c sinh thích h p nh t, mang l i hi u qu giáo d c cao nh t. B i vì, mu n giáo d c h c sinh thì ph i hiểu đ c h c sinh, mu n c m hóa đ c h c sinh thì b n thơn ng i thầy ph i hòa nhập v i các em để hiểu đ c tơm lỦ, nhu cầu, h ng thú, nguy n v ng c a các em. VƠ để c m hóa đ c h c sinh, đòi h i giáo viên ch nhi m có lỦ t ng ngh nghi p đúng đắn, có chuyên môn vững vƠng, có “tay ngh ” cao, có sự khéo léo đ i xử s ph m, có uy tín đ i v i h c sinh vƠ cha mẹ h c sinh vƠ thực sự lƠ t m g ng sáng cho h c sinh noi theo. II. N I DUNGăVÀăPH NGăPHÁPăCỌNGăTÁC C A GIÁO VIÊN CH ăNHI Măă N u nh bậc tiểu h c, m i l p do m t giáo viên ph trách, công tác c a giáo viên tiểu h c có tính đặc thù đó là: giáo viên vừa đ m đ ng gi ng d y t t c các môn h c, vừa giáo d c h c sinh trong n i khóa, ngo i khóa vƠ qu n lỦ giáo d c toƠn di n h c sinh m t l p; thì bậc trung h c phổ thông, công tác d y h c, giáo d c h c sinh đ c ti n hƠnh v i n i dung ngƠy cƠng toàn di n h n, phong phú h n, sơu sắc h n vƠ h th ng h n. Các môn h c đ a vƠo nhƠ tr ng v i sự phơn hóa ngƠy cƠng sơu. Vi c d y h c vƠ giáo d c h c sinh không chỉ do m t giáo viên đ m đ ng mƠ do c m t tập thể s ph m (gồm các giáo viên b môn vƠ giáo viên ch nhi m) ph trách. H c sinh m i l p đồng th i đ c h c v i nhi u giáo viên khác nhau. V n đ đặt ra lƠ, ai s lƠ ng i đ ng ra ph i h p ho t đ ng c a t t c giáo viên d y trong m t l p vƠ v i các lực l ng giáo d c khác. Đó là giáo viên chủ nhiệm. Do đó, n i dung vƠ ph ng pháp công tác c a giáo viên ch nhi m tr ng trung h c phổ thông có đặc thù c a nó. 58 1. N iădungăvƠăph ngăphápăcôngătácăgiáoăviênăch ănhi măv iăt păth ăh căsinhă l păch ănhi m. 1.1. Tìm hiểu và nắm vững đối tượng giáo dục: H c sinh vừa lƠ đ i t ng giáo d c, vừa lƠ ch thể hƠnh đ ng có Ủ th c, năng đ ng, đòi h i giáo viên ch nhi m ph i hiểu m t cách toƠn di n, c thể vƠ sơu sắc đ i v i c cá nhơn vƠ tập thể h c sinh. C thể, ph i tìm hiểu vƠ nắm đ c đặc điểm v tơm lỦ, t t ng, tình c m, Ủ th c chính tr , đ o đ c, năng lực nhận th c, thể lực, hoƠn c nh s ng vƠ các m i quan h v i tập thể, v i những ng i xung quanh.v.v… Qua đó để th y đ c mặt m nh, mặt y u c a từng h c sinh cũng nh c a tập thể l p. Cách th c ti n hƠnh: + Nghiên c u hồ s h c sinh (h c b , lỦ l ch, y b …). + Nghiên c u s n phẩm ho t đ ng nh h c tập, lao đ ng c a h c sinh (bƠi kiểm tra, báo t ng, s n phẩm lao đ ng khác…). + Nghiên c u hồ s , sổ sách c a l p. + Quan sát hƠng ngƠy v ho t đ ng, thái đ , hƠnh vi c a h c sinh (trong vƠ ngoƠi l p; trong vƠ ngoƠi tr ng). + ĐƠm tho i v i cá nhơn vƠ tập thể h c sinh, v i các giáo viên b môn, cán b đoƠn thể v v n đ quan tơm. + Thăm gia đình h c sinh vƠ trò chuy n v i ph huynh h c sinh. + Tìm hiểu thông qua giáo viên ch nhi m cũ. + Hoặc lƠ ti n hƠnh thực nghi m tự nhiên. + Giáo viên ghi nhật kỦ ch nhi m. Nh cách lƠm nh vậy mƠ thông tin thu thập đ c s phong phú, c thể, có đ tin cậy để có bi n pháp giáo d c thích h p. 1.2.ăXơyăd ngăvƠăphátătri năt păth ăh căsinh: Tập thể vừa lƠ môi tr ng vừa lƠ ph ng ti n để giáo d c h c sinh.  Xơy dựng tập thể h c sinh vững m nh ph i tr i qua 3 giai đo n: - Giai đo n giáo viên đ ra yêu cầu th ng nh t cho tập thể h c sinh. - Giai đo n xu t hi n những phần tử tích cực xung quanh giáo viên. - Giai đo n c tập thể tự giác đ ra yêu cầu, bi n yêu cầu bên ngoƠi thƠnh nhu cầu bên trong c a b n thơn tập thể và tập thể có nhu cầu thực hi n t t m c đích, yêu cầu đư đặt ra.  Chú Ủ, c ba giai đo n nƠy t t c các ho t đ ng đ u gắn li n v i vi c tổ ch c phong trƠo thi đua tập thể theo từng đ t v i những ch đ nh t đ nh mang Ủ nghĩa giáo d c (20/11; 22/12; 8/3; 26/3; 19/5…)  Trong quá trình xơy dựng tập thể, giáo viên cần phát huy h c sinh tình c m tập thể, tình c m thầy trò; gơy đ c d luận lƠnh m nh, phát huy đ c truy n th ng c a l p, tr ng… đồng th i chú Ủ đ phòng tình tr ng m t s h c sinh liên k t v i nhau thƠnh nhóm tự phát có những hƠnh vi không trong sáng hoặc lƠ r t có thể xu t hi n phần tử tiêu cực, gơy m t đoƠn k t n i b l p. N u xẩy ra, giáo viên ph i tìm hiểu nguyên nhơn, b n ch t để tuy t đ i không đ c cô lập các em, đẩy các em xa r i tập thể. 1.3.ăGiáoăd căth ăgi iăquanăkhoaăh căvƠănh ngăphẩmăch tăđ oăđ cănhơnăcáchăchoăh căsinh. - Giáo d c th gi i quan khoa h c ph i k t h p thông qua giáo viên b môn trong quá trình d y vƠ h c các môn h c. - Nghe báo cáo th i sự, tổ ch c k ni m các ngƠy l l n, lao đ ng công ích, cắm tr i… - Đánh giá c a giáo viên ch nhi m k t h p tự đánh giá c a h c sinh. (tránh c m tính, thiên v , đòi h i ph i khách quan, công bằng, công khai). 1.4.ăNơngăcaoăthƠnhătíchăh căt păc aăh căsinh. - H c tập lƠ nhi m v trung tơm hƠng đầu c a h c sinh. - Tổ ch c nhóm h c tập, thƠnh lập cán sự b môn. - Có k ho ch bồi d ỡng h c sinh gi i, ph đ o h c sinh y u kém. 59 1.5.ăGiáoăd călaoăđ ngăvƠăh ngănghi p. - Lao đ ng vừa s c, mang tính ch t ph c v h c sinh, l p, tr ng, gia đình. Chú Ủ đ n c hi u qu giáo d c vƠ hi u qu kinh t . - H ng ngh phù h p v i s thích, năng lực b n thơn vƠ yêu cầu xư h i, không ch y theo model ngh . 1.6.ăT ăch căcácăho tăđ ngăvuiăch i,ăgi iătrí,ărènăluy nầ - Thể d c thể thao, tham quan, cắm tr i, xem triển lưm, h i di n văn ngh … - Giữ gìn v sinh môi tr ng, phòng ch ng t n n xư h i. 1.7.ăPh iăh păcôngătácăv iăcácăt ăch căđoƠnăth ătrongăvƠăngoƠiătr ng. - Ph i h p v i ĐoƠn thanh niên c ng s n Hồ Chí Minh, Đ i Thi u niên Ti n phong Hồ Chí Minh. - K t nghĩa v i đ n v , c quan gần tr ng (lực l ng vũ trang, các đoƠn thể, doanh nghi p đóng đ a ph ng). 2. N iădungăvƠăph ngăphápăcôngătácăc aăgiáoăviênăch ănhi măv iăcácăgiáoăviênăkhác. - Giáo viên ch nhi m vƠ các giáo viên gi ng d y h p thƠnh tập thể s ph m. - Giáo viên ch nhi m lƠ h t nhơn tập h p lực l ng nƠy để giáo d c h c sinh. - Giáo viên ch nhi m theo dõi sổ sách c a l p, dự gi c a l p ch nhi m khi h c các b môn khác, từ đó t o ra thông tin ng c cho giáo viên b môn để c i ti n n i dung, ph ng pháp, hình th c tổ ch c d y h c cho phù h p v i trình đ c a l p. - Khi giáo viên ch nhi m đánh giá h c sinh, tập thể l p cần tham kh o Ủ ki n nhận xét c a giáo viên b môn cho l p mình. 3. N iădungăvƠăph ngăphápăcôngătácăc aăgiáoăviênăch ănhi măv iăchaămẹăh căsinh. - Gia đình lƠ t bƠo c a xư h i, lƠ môi tr ng giáo d c đầu tiên c a h c sinh – cha mẹ có nh h ng sơu sắc đ n trẻ c khi đư tr ng thƠnh. Gia đình tr thƠnh m t b phận hữu c trong sự nghi p giáo d c th h trẻ. - Vi c k t h p giáo d c giữa nhƠ tr ng v i gia đình, vai trò nƠy thu c v giáo viên ch nhi m l p. - Giáo viên ch nhi m lƠm cho các bậc ph huynh nắm đ c m c đích giáo d c c a nhƠ tr ng. - Th ng nh t v i gia đình v yêu cầu giáo d c (thông qua các cu c h p ph huynh đầu năm h c, cu i h c kỳ 1, cu i năm h c). - Có sổ liên l c giữa nhƠ tr ng v i gia đình. - H p ph huynh đ nh kỳ: đầu năm, cu i h c kỳ I, cu i năm h c. - Có k ho ch đi thăm gia đình h c sinh (nên có báo tr c). - ThƠnh lập h i cha mẹ h c sinh (l p, tr ng). 4. L păk ăho chăcôngătácăch ănhi m: 4.1. ụănghĩa: - Vi c lập k ho ch công tác ch nhi m lƠ thể hi n sự lƠm vi c có tính khoa h c. - B n k ho ch thể hi n tính nghiêm túc, tính sáng t o c a m i giáo viên ch nhi m. 4.2. Tr căkhiăl păk ăho ch,ăgiáoăviênăch ănhi măc nănắmăchắcăvƠăx ălỦăt tăcácăthôngătinăsauă đơy: + m c tiêu, nhi m v , k ho ch công tác c a tr ng. + đặc điểm c a h c sinh trong l p, truy n th ng c a l p, khó khăn, h n ch c a l p. + đặc điểm gia đình h c sinh (chú Ủ đ n cha mẹ). + m c tiêu, nhi m v , k ho ch công tác c a các tổ ch c đoƠn thể. + đặc điểm đ a ph ng n i tr ng đóng… 4.3. L păk ăho chăcôngătácăch ănhi m: 60 a- Đặc điểm c a nhƠ tr ng, c a l p trong năm h c. b- M c tiêu ph n đ u vƠ các nhi m v chung c a l p. c- M c tiêu, nhi m v c thể; bi n pháp thực hi n; đi u ki n cần thi t v vật ch t – k thuật; tƠi chính; nhơn lực; th i gian thực hi n vƠ hoƠn thƠnh; ng i ph trách… ng v i từng mặt ho t đ ng c a l p (giáo d c chính tr , t t ng, đ o đ c; h c tập; lao đ ng vƠ h ng nghi p; văn ngh , thể d c thể thao; v sinh; vui ch i gi i trí; ho t đ ng xư h i…); ng v i công tác các giáo viên b môn, đoƠn thể, h i ph huynh; v i chính quy n c quan đoƠn thể đ a ph ng… d- B n k ho ch công tác ch nhi m đ c xơy dựng từ đầu năm h c t t nhiên không tránh kh i những h n ch do những bi n đ ng hoƠn c nh thực t mang l i. Do đó, giáo viên ch nhi m cần đi u chỉnh vƠ hoƠn thi n k ho ch bằng cách linh ho t, sáng t o trong vi c c thể hóa k ho ch từng tuần, tháng, h c kỳ, hoặc theo ch đ . K TăLU N Công tác ch nhi m l p có Ủ nghĩa quan tr ng trong quá trình giáo d c toƠn di n h c sinh. Vì vậy, giáo viên ch nhi m l p không những ph i nêu cao t m g ng sáng v m i mặt mƠ còn ph i không ngừng nơng cao trình đ tổ ch c, qu n lỦ, giáo d c c a mình, đ m b o cho k ho ch công tác đ c thực hi n v i k t qu cao nh t, góp phần tích cực vƠo vi c hoƠn thƠnh m c tiêu, nhi m v giáo d c c a toƠn tr ng. CỂUăH IăỌNăT PăVÀăTH OăLU N 1. Quan ni m c a anh, ch v ng i giáo viên vƠ ngh d y h c? 2. Vai trò, nhi m v c a ng i thầy giáo Vi t Nam? 3. Phân tích các đặc điểm lao đ ng s ph m c a nhƠ giáo? 4. Những yêu cầu đ i v i ng i thầy giáo Vi t Nam hi n nay? 5. Hiểu bi t c a anh, ch v ngh thuật s ph m? 6. Để tr thƠnh ng i giáo viên, t i sao anh hay ch ph i nghiên c u v NhƠ tr vƠ Ng i giáo viên ? 61 ng TÀIăLI UăTHAMăKH O 1. Nguy n An, Bùi Kim Ph ng, Giáo dục học, Tr ng ĐHSP Tp.Hồ Chí Minh, 1996 2. HoƠng Anh (ch biên), Hoạt động Giao tiếp Nhân cách, NXB ĐH S ph m, 2007 3. Nguy n Ng c B o, Thực hành giáo dục học, NXB Giáo d c, 1991 4. Phan Tr ng Báu, Giáo dục Việt Nam th i cận đại, NXB Giáo d c, 2006 5. Babanxki Iu.K, Giáo dục học, NXB Giáo d c Matxc va, 1985 6. Phan Bình, Văn hoá - Giáo dục - Con ngư i và Xã hội, NXB Giáo d c, 2000 7. Nguy n Hữu Chơu, Những vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học, NXB Giáo d c, 2005 8. Vũ Ng c H i, Đặng Bá Lưm, Trần Khánh Đ c, Đặng Qu c B o … Giáo dục Việt Nam đổi mới và phát triển hiện đại hoá, NXB Giáo d c, 2007 9. Bùi Hi n, …, Từ điển Giáo dục học, NXB Từ điển Bách khoa, 2001 10. Bùi Văn Hu (ch biên), Nghệ thuật ứng xử sư phạm, NXBĐH S ph m, H, 2003 11. Nguy n Sinh Huy, Nguy n Văn Lê, Giáo dục học đại cương, NXB Giáo d c, 1999 12. Trần Kiểm, Khoa học quản lý giáo dục, NXB Giáo d c, 2004 13. Ph m Kh i (d ch), Ian.P. McGREAL, Những tư tư ng gia vĩ đại phương Đông, NXB Lao đ ng, 2005 14. Nguy n D ng Kh , Chân dung các nhà tâm lý, giáo dục thế giới thế kỷ XX, NXB Giáo d c, 1997 15. HƠ Th Ngữ, Giáo dục học T1, NXB Giáo d c, 1987 16. HƠ Th Ngữ, …Giáo dục học – Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB ĐHQG Hà N i, 2001 17. HƠ Th Ngữ, Đặng Văn Đình, Giáo dục học, NXB Giáo d c, 1991 18. HƠ Th Ngữ, Đặng Vũ Ho t, Giáo dục học, NXB Giáo d c, H, 1987 19. Nguy n Văn Nhật (d ch), Ken Bain, Phẩm chất của những nhà giáo ưu tú, NXB Văn hoá Sài Gòn, 2008 20. Võ Thuần Nho (tổng ch biên), Những vấn đề về giáo dục học, T1, NXB Giáo d c, 1983 21. Jean Piaget, Tâm lý học và Giáo dục học, NXB Giáo d c, 1999 22. T ng Văn Quán, Nguy n Quang Thu n (d ch), Jean. Mare De nommé Madeleine Roy, POUR UNE PÉDAGOGIE ITERACTIVE – Latriade étudiant – enseignant – environnemet NXB Thanh niên, 2000 23. Lê Minh Qu c, Danh nhân sư phạm Việt Nam, NXB Trẻ, 1998 24. Nguy n Công Tơm (biên so n), Nghệ thuật giáo dục, NXB Trẻ 1998 25. Nguy n Đăng Ti n (ch biên) Lịch sử giáo dục Việt Nam, NXB Giáo d c, 1996 26. HƠ Nhật Thăng, Công tác giáo viên chủ nhiệm lớp trư ng phổ thông, NXB Giáo d c, 2000 27. HƠ Nhật Thăng, Phương pháp công tác của ngư i giáo viên chủ nhiệm trư ng trung học phổ thông, NXB ĐHQG HƠ N i, 2004 28. HƠ Nhật Thăng, ĐƠo Thanh Âm, Lịch sử giáo dục thế giới, NXB Giáo d c, 1998 29. Trần Ng c Thêm, Cơ s văn hoá Việt Nam, NXB Giáo d c, 1999 30. D ng Thi u T ng, Suy nghĩ về văn hoá giáo dục Việt Nam, NXB Trẻ, 2000 31. Bùi Quang Tú (biên so n), Những mẩu chuyện về quản lý giáo dục, NXB Trẻ, 2002 32. Thái Duy Tuyên, Giáo dục học hiện đại, NXB ĐHQG HƠ N i, 2001 33. Phan Th S ng, L u Xuơn M i, Tình huống và cách ứng xử tình huống trong quản lý giáo dục và đào tạo, NXB ĐHQG HƠ N i, 2001 34. Ph m Vi t V ng, Giáo dục học, NXB ĐHQG HƠ N i, 2000 35. Ph m Vi t V ng, Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, B GD&ĐT, H, 2001 36. Luật giáo dục, NXB Chính tr Qu c gia, HƠ N i, 2005 37. Tạp chí Giáo dục (ra hàng tháng) – B Giáo d c vƠ ĐƠo t o.  62