TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
K H OA Q UẢN T R Ị K I N H D OAN H
Dự thảo
QUY ĐỊNH VỀ THỰC HIỆN
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP VÀ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
/
5
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TPHCM
KHOA QU N TR KINH DOANH
D
TH O QUYăĐ NH V TH C HI N TH C T P T T
NGHI P VÀ KHÓA LU N T T NGHI P
1. CỄCăQUYăĐ NH V TH C T P T T NGHI P
Từ h c kỳ 2 năm h c 2014 ậ 2015, Sinh viên có quy n lựa ch n một (01) trong hai
(02) hình thức thực t p là thực hi n cá nhân hay thực hi n theo nhóm.
Vi c thực hi n theo các quy đ nh d i đơy:
Hình thức
Số lượng
Thực hi n cá nhân
1 sinh viên
Nội dung
Sinh viên liên h 1 doanh nghi p để
thực t p và vi t báo cáo thực t p.
Xác nhận
Có mộc của doanh nghi p và chữ ký
của đ i di n doanh nghi p. N u doanh
nghi p nhỏ (không có mộc tròn) thì
cần giấy phép kinh doanh
Điểm của gi ng viên h ng d n
Điểm trung bình của các báo cáo theo phần
trăm nh sau:
+ Ch ng 1. Tổng quan v đ tƠi vƠ đ c ng
(5%)
+ Ch ng 2. C s lý thuy t (10%)
+ Ch ng 3. Ph ng pháp nghiên cứu (10%)
+ Ch ng 4. Thực tr ng và phân tích (30%)
+ Ch ng 5. Gi i pháp (15%)
GVHD chấm điểm từng phần trong quá trình
nhóm sinh viên thực hi n sau đó nh n xét cho
nhóm sinh viên sửa chữa và nộp bài cu i
cùng.
+ Điểm bài cu i cùng (30%)
- Cá nhân (riêng các l p chất l ợng cao - Theo nhóm và hỏi theo cá nhân nội dung
b o v b ng slide ti ng Anh áp dụng của toàn bài (riêng các l p chất l ợng cao b o
cho K7 ậ K9)
v b ng slide ti ng Anh áp dụng cho K7 ậ
- Th i gian trình bày: 5 ậ 10 phút/SV K9)
(Hội đ ng có quy n yêu cầu sinh viên - Th i gian: 20-30 phút/nhóm (Hội đ ng có
t m ngừng trong quá trình b o v để quy n yêu cầu sinh viên t m ngừng trong quá
đặt câu hỏi)
trình b o v để đặt câu hỏi)
Điểm số
Trình bày
và hỏi đáp
Khác
Trong quá trình thực t p, n u sinh viên
không gặp hoặc không thực hi n yêu
cầu của gi ng viên h ng d n thì gi ng
viên có quy n chấm KHỌNG Đ T và
không h ng d n ti p
Thực hi n theo nhóm
3-4 sinh viên/nhóm, n u nhi u h n ph i có đ
xuất của gi ng viên h ng d n và sự chấp
nh n của Tr ng khoa
Sinh viên sẽ thực hi n theo đ tài do gi ng
viên h ng d n đ a ra hoặc do sinh viên đ
ngh v i đi u ki n GVHD đ ng ý.
Có sự xác nh n của gi ng viên h ng d n và
đánh giá phần trăm tham gia công vi c của
nhóm tr ng
N u có một sinh viên trong nhóm không thực
hi n theo yêu cầu của GVHD thì gi ng viên
có thể chấm sinh viên nƠy KHỌNG Đ T
(sinh viên không đ ợc thực hi n ti p), các
thành viên khác ti p tục thực hi n những
phần còn l i.
2. QUYăĐ NH V KHÓA LU N T T NGHI P
-
Yêu cầu: Căn cứ theo quy ch h c vụ và giáo trình giáo dục đ nh h
ng khi sinh
viên nh p h c sẽ xem xét sinh viên có đ ợc làm khóa lu n hay không.
-
Sinh viên trong danh sách đ ợc xét làm khóa lu n có thể lƠm đ n để xin không
thực hi n khóa lu n để h c bổ sung sau khi bi t k t qu xét 1 tuần.
-
GVHD lên l ch hẹn sinh viên để h
ng d n, xét duy t đ c
ng, BCTT, LVTN.
-
Sinh viên thực hi n khóa lu n có thể thực hi n cá nhơn hay đăng ký vƠo một
nhóm nƠo đó để thực hi n chung nh ng khi b o v sinh viên sẽ b o v riêng
một hội đ ng khác (Hội đ ng khóa lu n).
3. M T S
-
QUYăĐ NH CHUNG:
V quy trình:
o Sinh viên nh n, đi n và nộp phi u đăng ký thực t p theo nhóm hay cá nh n
t i phòng giáo vụ (D3.2)
o Khoa QTKD sẽ phân bổ gi ng viên h
o Sinh viên gặp gi ng viên h
-
ng d n
ng d n và thực hi n đ tài
V đổi đ tƠi, đổi hình thức (chuyển từ cá nhơn thƠnh nhóm hay ng ợc l i), đổi
gi ng viên h
ng d n
o Trong thời gian 2 tuần kể từ khi học kỳ thực hiện báo cáo bắt đầu
o Sinh viên lƠm đ n trình bày lý do và nguy n v ng. N u lƠ đổi gi ng viên
h
ng d n thì ph i có chữ ký đ ng ý của gi ng viên, n u là chuyển từ cá
nhân thành nhóm thì ph i có chữ ký đ ng ý của nhóm tr
ng nhóm chuyển
vào, n u chuyển từ nhóm thành cá nhân ph i có chữ ký của nhóm tr
ng
nhóm cũ)
o N u có sinh viên mu n chuyển từ thực t p cá nhân sang thành l p nhóm
m i thì các sinh viên này ph i lƠm đ n vƠ trình cho tr
ng khoa xét duy t.
o Sinh viên nộp đ n t i phòng giáo vụ
-
V nội dung: Sinh viên các h đƠo t o thực hi n theo các yêu cầu b t buộc bên
d
i v xây dựng thang đo, kh o sát vƠ đánh giá k t qu .
N u làm nhi u h n những yêu cầu b t buộc và phù hợp v i nội dung của bài thì
sẽ đ ợc cộng điểm còn sai sẽ không b trừ điểm.
H đƠoăt o
Caoăđẳng ngh
Yêu c u b t bu c
- B ng câu hỏi -> đánh giá thuộc tính
- CronbachẲs Alpha
- Th ng kê mô t -> Gi i pháp
Caoăđẳng chính - B ng câu hỏi (K thừa b n câu hỏi chuẩn, phát triển liên quan đ n công ty
thực t p), có phân nhóm
quy
- CronbachẲs Alpha
- Th ng kê mô t -> Gi i pháp
- B ng câu hỏi (K thừa b n câu hỏi chuẩn, phát triển liên quan đ n công ty
thực t p), có phân nhóm
- CronbachẲs Alpha
- EFA
- Th ng kê mô t -> Gi i pháp
- H i quy -> gi i pháp
* Nếu có công trình nghiên cứu khoa học (EUREKA – đoạt giải cấp trường,
bài báo khoa học – cá nhân hay viết cùng giảng viên đăng trên các tạp chí
khoa học sẽ được cộng x điểm vào tổng điểm với x=1/số lượng tác giả tham
gia viết bài)
- B ng câu hỏi (K thừa b n câu hỏi chuẩn, phát triển liên quan đ n công ty
Lu năvĕn
= Nghiên c u thực t p), có phân nhóm
- CronbachẲs Alpha
theo nhóm
- EFA
- Th ng kê mô t -> Gi i pháp
- TẲtest , ANOVA -> Gi i pháp
- H i quy -> Gi i pháp
* Nếu có công trình nghiên cứu khoa học (EUREKA – đoạt giải cấp trường,
bài báo khoa học – cá nhân hay viết cùng giảng viên đăng trên các tạp chí
khoa học sẽ được cộng x điểm vào tổng điểm với x=1/số lượng tác giả tham
gia viết bài)
Đ ih c
-
Trong quá trình thực t p, sinh viên ph i theo dõi một cách th
ng xuyên thông
báo t i trang web của Khoa QTKD (fba.iuh.edu.vn)
-
M i th c m c v vấn đ thực t p, sinh viên vui lòng liên h theo thứ tự u tiên
nh sau
o (1) Gi ng viên h
ng d n
o (2) Giáo vụ khoa (Cô Cầm, Cô Mai) ậ (08)38940390 - 158
TR
NGăĐ I H C CÔNG NGHI P TP.H CHÍ MINH
KHOA QU N TR KINH DOANH
Tel: (08) 38940390 ậ xin s 158/159 - FAX: (08) 38946268 - Website:
http://www.fba.iuh.edu.vn
H
NG D N HÌNH TH C TRÌNH BÀY
BÁO CÁO T T NGHI P - LU NăVĔNă(KHịAăLU N) T T NGHI P
A. QUYăĐ NH CHUNG
- T ng s trang: (ch tính từ Phần M Đầu đ n L i K t Lu n)
-
-
o S trang của LVTN: 50 trang ± 10%
Lu năvĕn (Khóa lu n) là tên g i của khóa lu n t t nghi p của sinh viên các ngành kh i
kinh t , hội đủ các điều kiện theo qui định, được viết trên cơ sở phát triển từ Báo cáo
tốt nghiệp vƠ đ ợc b o v tr c hội đ ng chấm lu n văn t t nghi p.
Báo cáo t t nghi p là tên g i báo cáo tổng hợp của sinh viên nghiên cứu v một vấn đ
cụ thể phát sinh t i đ n v thực t p vƠ đ ợc nộp v khoa sau khi hoàn thành thực t p t t
nghi p t i doanh nghi p hoặc nghiên cứu 1 vấn đ thực ti n.
B. H
NG D N CHUNG V HÌNH TH C TRÌNH BÀY
Cách s p đặt k t cấu các trang trong báo cáo theo trình tự sau:
1. Trang bìa chính : xem m u kèm theo
- LVTN: bìa b c simili mƠu xanh d ng, in chữ nhũ vƠng
- BCTN: bìa giấy cứng và giấy ki ng (màu bìa quy đ nh theo từng h & khoá)
2. Trang bìa ph : trình bày gi ng trang bìa chính
3. Trang L iăcamăđoan:ăxem m u kèm theo
4. Trang L i c mă n:ăL i c m n cần chân thành, không khuôn sáo, ch nên dành cho
những ng i thực sự giúp đỡ vi c hoàn thành báo cáo thực t p t t nghi p, do đó không
nên li t kê ra quá nhi u ng i, làm mất ý nghĩa của l i c m n.
5. Trang Nh n xét c aăC ăquanăth c t p
6. Trang nh n xét c a Gi ngăviênăh ng d n: GVHD nh n xét các vấn đ :
- Sự chuyên cần trong quá trình thực t p t t nghi p
- K t cấu, ph ng pháp trình bày
- C s lý lu n
- Tính thực ti n và kh năng ứng dụng của đ tài
- Các h ng nghiên cứu của đ tài có thể ti p tục phát triển cao h n.
- K t qu : Đ t (hoặc không đ t) mức Giỏi ậ Khá ậ Trung bình… (Không cho
đi m vào trang nh n xét này)
7. Trang Nh n xét c a Gi ng viên ph n bi n:
- Cần thể hi n rõ quan điểm của ng i ph n bi n
- Không cho điểm vào trang nh n xét này.
8. Trang M c l c: kho ng 2 trang A4.
L u ý: Sinh viên nên dùng chức năng Insert + Index and Tables + Table of Contents
của phần mềm MS-Word để tạo bảng mục lục này.
9. Trang Danh m c các b ng bi u,ăs ăđ ,ăđ th : xem h ng d n mục C
10. Trang Danh m c các từ vi t t t (n u cần): Cụm từ vi t vi t t t là các chữ cái và các
ký hi u hay chữ đ ợc vi t li n nhau, để thay cho một cụm từ có nghĩa th ng đ ợc lặp
nhi u lần trong văn b n hoặc đ ợc m i ng i mặc nhiên chấp nh n.
11. Ch ngă1: b t đầu đánh s trang là 1
- Vi t ng n g n.
- Nói rõ lý do ch n đ tài, mục đích nghiên cứu, đ i t ợng nghiên cứu, ph m vi và
ph ng pháp nghiên cứu, k t cấu của đ tƠi…
12. N i dung chính c aăđ tài: theo k t cấu 5 ch ng.
13. Trang L i k t lu n: kho ng 1 trang A4.
14. Tài li u tham kh o: b t buộc ph i ghi, đ a vƠo sau Phụ lục, x p theo thứ tự ABC theo
tên tác gi .
15. Ph l c: n u có từ 2 phụ lục tr lên, SV cần đánh s vƠ đặt tên mỗi phụ lục.
C. H
NG D N CHI TI T V HÌNH TH C TRÌNH BÀY
- Đóng cu n: b ng đinh bấm, b c gáy, không đ ợc đóng b ng lò xo - đục lỗ
Giấy khổ A4, in một mặt.
Font chữ: Times New Roman, size: 13, line spacing: 1,3 ậ 1,5 lines (trừ các tiêu đ ).
Đ nh l trang giấy:
Top
: 2,0 cm
Bottom
: 2,0 cm
Left
: 2,0 cm
Right
: 2,0 cm
Header
: 1,0 cm
Footer
: 1,0 cm
Gutter
: 1,5 cm
- S thứ tự trang: đánh máy chính giữa (hoặc l ph i) vƠ phía d i mỗi trang;
đ ợc tính là 1 khi b t đầu L i m đầu, còn các phần tr c đó vƠ sau đó đánh s
thứ tự trang theo i, ii, …
- Vi t theo ch ng, mục, các tiểu mục. (không vi t theo phần r i m i đ n ch ng,
mục, tiểu mục,…)
Cách đánh ch ng mục: đánh theo s
R p (1, 2, 3, …) (không đ ợc dùng cách
đánh s La Mư I, II, III, …) và nhi u cấp (th ng t i đa 4 cấp), ví dụ nh sau:
CH
NGă1:ăă
TIểUăĐ ăC Pă1ăăSIZEă16
1.1ăăTIểUăĐ ăC Pă2ăSIZEă14ă(INăĐ Măậ CH ăIN)
1.1.1ăăTiêuăđ ăc pă3ăsizeă14ă(inăđ măậ ch ăth
ng)
1.1.1.1ăăTiêuăđ ăc pă4ăăsizeă13ă(inăđ mă- nghiêng ậ ch ăth
ng)
Ghi chú:
x Chữ s thứ nhất: ch thứ tự ch
ng
x Chữ s thứ hai: ch thứ tự mục trong ch
x Chữ s thứ ba: ch thứ tự các tiểu mục
ng
x Chữ s thứ t : ch thứ tự các nội dung trong tiểu mục.
- Cách ghi Danh mục B ng biểu, S đ , Đ th :
DANH M C CÁC B NG,ăS ăĐ , HÌNH
B NG 1.1 ậ Tên b ng (đặt ở đầu bảng)
……...........................................................................
……...........................................................................
S Đ 1.1 ậ Tên s đ (đặt ở cuối sơ đồ)
……........................................................................
……........................................................................
Đ TH 3.1 ậ Tên đ th (đặt ở cuối đồ thị)
…….....................................................................
…….....................................................................
Ghi chú:
x Chữ s thứ nhất: ch tên ch
ng
x Chữ s thứ hai: ch thứ tự b ng biểu, s đ , hình,…trong mỗi ch
x
cu i mỗi b ng biểu, s đ , hình,…trong mỗi ch
gi i thích, nêu rõ ngu n trích hoặc sao chụp,…
ng
ng ph i có ghi chú,
- Nội dung Phần m đầu: cần trình bày những vấn đ sau:
1. Tính cấp thi t (lý do ch n đ tài)
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đ i t ợng nghiên cứu
4. Ph m vi nghiên cứu
5. Ph ng pháp nghiên cứu
6. B cục (k t cấu) đ tài
- Không đ ợc trích các câu tục ngữ, thành ngữ, sử dụng các hoa văn, hình vẽ để
trang trí hoặc lƠm đ d n đầu mỗi trang, mỗi ch ng, mục,…
- Chữ in mƠu đen; hình vẽ, đ th , logo của tr
ng ĐHCN…có thể in màu.
- Các chú thích ph i đánh s và vi t ghi chú cu i mỗi trang.
- Không l m dụng từ vi t t t, n u ph i vi t t t ph i m ngoặc vƠ đóng ngoặc (…)
để gi i nghĩa ngay từ các chữ vi t t t đầu tiên, sau đó li t kê thƠnh trang, đ a vƠo
sau các trang danh mục các b ng, biểu, hình,…
- Cách ghi Tài li u tham kh o: ch li t kê các tài li u đư đ ợc ng i vi t thực sự
tham kh o để thực hi n BCTN/LVTN và được ghi theo thứ tự ABC với chuẩn là
tên tác giả. Cụ thể nh sau:
N u là sách:
H tên tác gi , tên sách (chữ nghiêng), nhà xuất b n, n i xuất b n, năm xuất b n.
Ví dụ: PGS.TS. Nguy n Minh Tuấn, Marketing căn bản, Nhà xuất b n Lao Động
ậ Xã Hội, Tp.HCM, 2009.
N u là bài báo trong t p chí ho c t p san:
H tên tác gi , tên bài báo (trong ngoặc kép), tên tạp chí (in nghiêng), s t p chí,
kỳ vƠ năm xuất b n.
Ví dụ:PGS. TS. Ph m Xuơn Lan, ắCác nhơn t nh h ng đ n sự hài lòng khách
hƠng đ i v i s n phẩm n c chấm t i Tp.HCM”, Tạp chí ĐH Công Nghiệp
Tp.HCM, s 2 kỳ tháng 03-2011.
Nếu là tài liệu từ internet:
H tên tác gi , tên tài li u (trong ngoặc kép), tên c quan (n u có), ngày tháng
năm phát sinh dữ li u, <đ
Ví dụ: Trần Sĩ Ch
ng d n tài li u>
ng, ắLợi th c nh tranh ch có nh môi tr
ng kinh doanh
t t”, ngƠy 09/08/2007, http://www.saga.vn/Nghiencuutinhhuong/3440.saga
- Các phụ lục: là các nội dung đ ợc ghi hoặc đính kèm theo các nội dung có liên
quan đ n BCTN/LVTN nh ng không ti n để trong thân bài do quá dài; n u có
nhi u h n 2 phụ lục thì các phụ lục ph i đ ợc phân bi t hoặc b ng s (Phụ lục 1,
Phụ lục 2, …) hoặc b ng chữ cái (Phụ lục A, Phụ lục B, …) vƠ có tên. Ví dụ:
PH ăL Că1:ăăChi năl
căphátătri năc aădoanhănghi p
PH L Că2:ăầ
D. THÔNG TIN B
SUNG
Để thực hi n t t BCTN/LVTN, SV có thể tham kh o thêm các tài li u sau:
-
Nguy n Tấn Ph c, Phương pháp thực hiện luận văn tốt nghiệp & tiểu luận báo cáo
thực tập, NXB Đ ng Nai, 2008.
-
H Ng c Ph ng , T Th Bích Thuỷ, Phương pháp viết và bảo vệ chuyên đề, luận văn
tốt nghiệp về Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, NXB ĐH Qu c Gia Tp.HCM, 2006.
(M u trang bìa)
LOGOăTR
NG
TR
B CỌNGăTH
NG
NGăĐ I H C CÔNG NGHI P TP.HCM
--------------------KHOA QU N TR KINH DOANH
BÁO CÁO (LU NăVĔN)ăT T NGHI P
TÊN BÁO CÁO T T NGHI P
HO C TÊN LU NăVĔNăT T NGHI P
(Bold, size 18-30, tùy theo s chữ,… của tên đ tài)
CHUYÊN NGÀNH: TÊN CHUYÊN NGÀNH ậ MÃ CN 1
GVHD : PGS.TS. NGUY N MINH TU N
SVTH : TR N TH HOA
MSSVăăă:ăăầầầầầầầầầầầầầầ
L Păăăăăă:ăăầầầầầầầầầầầầầầ
KHịAăă:ăăầầầầầầầầầầầầầầ
TP. H Chí Minh, thángăầănĕmăầă
1
Xem chi tiết ở trang kế
(*) CÁCH GHI TÊN & MÃ S
B C
Đ IH C
CAO Đ NG
CAO Đ NG NGH
Đ IH C
CAO Đ NG
CAO Đ NG NGH
CHUYÊN NGÀNH
H
NGÀNH QU N TR KINH DOANH
Chính quy
Liên thông 1,5 năm (CĐ Æ ĐH)
Liên thông 3,0 năm (TC Æ ĐH)
T i chức
Chính quy
Liên thông 1,5 năm (TC Æ CĐ)
Chính quy
Liên thông 1,5 năm (TC Æ CĐ)
NGÀNH QU N TR MARKETING
Chính quy
Liên thông 1,5 năm (CĐ Æ ĐH)
Liên thông 3,0 năm (TC Æ ĐH)
T i chức
Chính quy
Liên thông 1,5 năm (TC Æ CĐ)
Chính quy
Liên thông 1,5 năm (TC Æ CĐ)
MÃ S
D340101
D340101
D340101
D340101
C340101
C340101
N340101
N340101
D340115
D340115
D340115
D340115
C340115
C340115
N340115
N340115
(M u trang L i cam đoan)
L IăCAMăĐOAN
Tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các s li u, k t qu nêu trong báo cáo t t nghi p (lu n
văn t t nghi p)2 này là trung thực vƠ ch a từng đ ợc ai công
b trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác gi báo cáo t t nghi p (lu n văn t t nghi p)
……………, ngày …… tháng …… năm ……
2
Ch n 1 trong 2 tên báo cáo trên tuỳ theo hình thức đ ợc phơn công thực hi n.
L IăCỄMă N
****
NH NăXÉTăC ăQUANăTH C T P T T NGHI P
Nội dung nh n xét dƠnh cho c quan đ n v thực t p t t nghi p.
L u ý : ph i có chữ ký vƠ đóng dấu xác nh n của đ n v (n u đi thực t p)
hoặc chữ ký và nh n xét của gi ng viên h ng d n (n u làm theo nhóm).
NH NăXÉTăGIỄOăVIểNăH
NG D N
(Dành cho các sinh viên làm cá nhân, thực tập ở công ty)
NH N XÉT PH N BI N
DANH M C B NG, BI U,ăS ăĐ .
Các b ng, bi u,ăs ăđ ng ph i có ghi :
- Th t b ng, bao g m 2 ch s . Ch s đ u là ch th t ch ng,ă
ch s th hai là s th t c a b ng, bi uăhayăs ăđ trongăch ngă
đó.ă
- Tên b ng
- Chú thích ngu n cung c p thông tin cu i b ng, bi u,ăs ăđ .
Ví d :ăăS ăđ 4.3ă:ăăS ăđ th hi n qui trình bán hàng.
Nguồn : Phòng kinh doanh công ty………….
DANH M C CÁC CH VI T T T (N U CÓ)
********
M CL C
CH
Trong ch
1.1.
NGă1ă:ăăăGI I THI U T NG QUAN V Đ TÀI.
ng nƠy, sinh viên ph i thực hi n các nội dung sau
Lý do ch năđ tài
Trong nội dung này, yêu cầu sinh viên trình bày ng n g n nội dung sau :
Sinh viên nêu tổng quan v vấn đ bất c p cần nghiên cứu hoặc sự quan tr ng
của đ i t ợng nghiên cứu từ đó cho thấy đ tài cần đ ợc thực hi n để gi i quy t
vấn đ .
Ví dụ: Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên t i công ty X -> sự hƠi lòng đ i v i
nhân viên ngày càng quan tr ng trong vi c t o ra lợi th c nh tranh v i các doanh
nghi p khác...
Nghiên cứu những y u t nh h ng đ n ý đ nh lựa ch n tr ng đ i h c của h c
sinh cấp 3 trên đ a bàn TPHCM -> TPHCM là một trong những trung tâm kinh
t , giáo dục l n trên c n c, t p trung rất nhi u tr ng Đ i h c ậ cao đ ng. Vì
lý do đó, vi c tìm hiểu nhu cầu và nghiên cứu các y u t nh h ng đ n ý đ nh
lựa ch n tr ng đ i h c của h c sinh cấp 3 trên đ a bàn TPHCM rất cần thi t cho
quá trình xây dựng k ho ch tuyển sinh và gi i thi u của các tr ng....
1.2.
M căđíchănghiênăc u.
1.3.
Đ iăt
1.4.
Ph m vi nghiên c u.
1.5.
Ph
1.6.
B c căđ tài.
ng nghiên cúu.
ngăphápănghiênăc u.
Yêu C u :
Sinh viên trình bày các nội dung trên một cách rõ ràng.
Các nội dung ph i g n v i lý do nghiên cứu.
CH
NGă2ă:
C ăS
LÝ LU N.
Trong ch ng 2, sinh viên ph i trình bày phần c s lý lu n để minh h a, gi i
thích cho phần xác đ nh mô hình nghiên cứu ch ng 3 và phân tích thực tr ng của
ch ng 4.
Yêu c u :
1.
Sinh viên trình bày ng n g n những nội dung có liên quan đ n phần phân
tích thực tr ng của đ tài. Những nội dung lý thuy t không liên quan đên
phần phân tích thực tr ng tuy có trong những giáo trình, tài li u tham kh o
của h c phần cũng không nên trình bƠy vì đi u này sẽ lƠm đ tƠi tăng s trang
lên.
2.
Trong ch ng 2, khuy n khích sinh viên nghiên cứu thêm các tài li u khác
để đ a ra những nội dung m i, quan điểm m i.
CH
NGă3ă:
PH
Trong ch
NGăPHỄPăNGHIểNăC U
ng 3, sinh viên thực hi n các nội dung sau :
3.1.
T ng quan tài li u nghiên c u :
Trong phần này, sinh viên ph i trình bày rõ những tài li u mà mình nghiên cúu
để thực hi n đ tƠi. Trên c s đó sinh viên đ a ra khung nghiên cứu hay ti n trình
nghiên cứu cho đ tài của mình.
Ví dụ sinh viên lƠm đ tài v Qu n tr nhân sự thì nội dung này sẽ nêu ra những
tài li u cần thu th p để thực hi n đ tƠi nh b ng l ng, danh sách lý l ch trích ngang
của CBCNV doanh nghi p, (đơy lƠ những thông tin thứ cấp).....Ngoài ra, trong nội dung
nƠy sinh viên cũng đ a ra dự ki n v sử dụng b ng câu hỏi kh o sát để ti n hành thu
th p thông tin.
3.2.
Ti n trình nghiên c u
Phần này, sinh viên ph i trình bày rõ ti n trình nghiên cứu qua mấy giai đo n.
Trình bày cụ thể, rõ ràng những giai đo n, những b c thực hi n.
Ví dụ : Ti n trình nghiên cứu của đ tƠi ắGi i pháp nâng cao ho t động xuất nh p
khẩu đi u của Công ty ch bi n xuất khẩu Bình Phú”
Để có một ti n trình nghiên cứu phù hợp v i nôi dung cần nghiên cứu của đ tài
ắGi i pháp nâng cao ho t động xuất nh p khẩu đi u của Công ty ch bi n xuất khẩu
Bình Phú”, tr
c h t đi vƠo xem xét các vấn đ mấu ch t có liên quan của một quá trình
s n xuất, ch bi n và xuất nh p khẩu đi u của DN Bình Phú, đ ng th i nghiên cứu các
y u t làm nh h
ng đ n những rủi ro trong ho t động kinh doanh xuất, nh p khẩu của
doanh nghi p. Sau khi tìm hiểu và nghiên cứu đ ợc các vấn đ mấu ch t có liên quan
đ n các y u t
nh h
ng đ n những rủi ro. Ti p tục tìm ki m và tóm t t các tài li u có
liên quan nh tìm hiểu ngành ch bi n và xuất nh p khẩu đi u th gi i, ngành ch bi n
và xuất nh p khẩu đi u Vi t Nam, ch bi n và xuất nh p khẩu đi u DN Bình Phú và các
y u t làm nh h
ng đ n rủi ro trong ho t động kinh doanh xuất, nh p khẩu của các
ngành này.
Để nội dung các vấn đ cần nghiên cứu của đ tƠi đ ợc logíc và các tài li u tóm t t
có độ tin c y, độ chính xác cao. Từ đơy ph i thi t k các câu hỏi liên quan đ n nội dung
cần nghiên cứu của đ tƠi, để đi u tra kh o sát các đ i t ợng có liên quan nh các nhƠ
ch bi n và xuất nh p khẩu đi u của t nh Bình Ph
c, chuyên gia các s ngành, các hi p
hội và các chuyên gia v ngƠnh đi u trên c n
c. Nh m thu th p những ý ki n của các
đ i t ợng cần nghiên cứu nói trên, cho ta đ ợc các ý ki n ph n h i v nội dung các câu
hỏi cần đi u tra nghiên cứu. Đơy lƠ n n t ng, lƠ c s dữ li u có độ tin c y cao cho vi c
đi u ch nh các nội dung, các y u t làm nh h
ng đ n những rủi ro trong ho t động
kinh doanh xuất, nh p khẩu của doanh nghi p Bình Phú.
S ăđ 3.1 : Ti n trình nghiên c u
3.2. Đ xu t mô hình nghiên c u và gi thuy t nghiên c u
3.3. Xây d ngăthangăđoăvƠăb ng câu h i
- Phỏng vấn chuyên gia, nghiên cứu lý thuy t...
- Nghiên cứu s bộ
- > b ng câu hỏi chính thức
3.4.ăPh
ngăphápăthuăth p thông tin
Trong nội dung này, sinh viên ph i trình bày cụ thể cách thu th p thông tin thứ cấp
vƠ thông tin s cấp. Đ i v i vi c thu th p thông tin s cấp qua b ng kh o sát đi u tra
cần ph i trình bày cụ thể các nội dung sau :
3.4.1. Cách th c ti n hành :
3.4.2.ăĐ iăt
ngăđ
căđi u tra kh o sát,ăkíchăth
c m u:
3.4.3. Phát phi uăđi u tra kh o sát: (S l ợng phi u, th i gian phát và thu th p phi u,
th i gian xử lý thông tin....)
3.5.ăXácăđ nh n iădungăphơnătíchăvƠătínhăchínhăxác,ăđ tin c y c a d li u (X lý
thông tin)
Lý thuy t xử lý thông tin kh o sát (Tần suất (Frequency), Mô t th ng kê (Statistic),
Giá tr trung bình (Mean), Tính chính xác, độ tin c y (EFA, Cronbach Alpha), ANOVA,
h i quy…)
CH
NGă4ă:
PHÂN TÍCH VÀ DI N GI I
4.1. Phân tích thông tin th c p:
4.1.1. Gi i thi u tổng quan v đ a bàn (công ty hay khu vực) liên quan đ n đ i t ợng
nghiên cứu
4.1.2. Phơn tích vƠ đánh giá thực tr ng trong th i gian qua
4.2.ăPhơnătíchăthôngătinăs ăc p (b ng câu h i)
Sinh viên trình bày và phân tích các thông tin sau : (tùy theo h đƠo t o đư đ ợc
quy đ nh trên)
- Tần suất (Frequency)
- Mô t th ng kê (Statistic)
- Giá tr trung bình (Mean)
- Đánh giá độ tin c y, phân tích nhân t (Cronbach Alpha, EFA)
- H i quy tuy n tính
- Kiểm đ nh gi thuy t.
……..
Yêu c u :
Trong quá trình phân tích, khi k t thúc một nội dung phân tích, sinh viên ph i
đ a ra nh n xét, đánh giá của mình.
CH
NGă5ă:ăăăK T LU N VÀ GI I PHÁP
Trong nội dung nƠy, trên c s phân tích các thông tin, s li u ch ng 4, sinh
viên ph i đ a ra những k t lu n đánh giá v thực tr ng ho t động của DN hay đ tài
nghiên cứu. Căn cứ vào những k t lu n nay vƠ căn cứ vƠo đ nh h ng phát triển (ỏ
ch ng 1), mục tiêu k ho ch những năm t i (n u có) sinh viên sẽ đ xuất những gi i
pháp kh thi nh m giúp cho ho t động đang nghiên cứu đ ợc phát triển t t h n. NgoƠi
ra, sinh viên cũng có thể ki n ngh lên cấp chủ qu n v những vấn đ đang gặp khó khăn,
không thể tự gi i quy t đ ợc.
K t cấu của ch
ng nƠy nh sau :
5.1. K t lu n chung v nghiên c u (d a theo k t qu nghiên c u ch
nh n xét và k t lu n các y u t theo mô hình nghiên c u ch ngă3)
ngă4ăđ
5.1.1. Thu n l i.
5.1.2.ăKhóăkhĕn,ăh n ch .
5.2. M c tiêu phát tri n
5.3.ăĐ xu t gi i pháp.
5.4. Ki n ngh (n u có).
Yêu c u :
Các gi i pháp ph i ng n g n, súc tích, nội dung gi i pháp, ki n ngh ph i g n v i
vi c thực các mục tiêu phát triển của doanh nghi p, g n v i các nội dung k t lu n đánh
gía mục 5.1.
K T LU N
Nh n xét v đ tài
Những khám phá sau khi nghiên cứu
Những h n ch trong nghiên cứu vƠ h
ng nghiên cứu s p t i (n u có)
***********
TÀI LI U THAM KH O
1/ Sách
2/ăThôngăt ,ăvĕnăb n
3/ Trang web
PH L C.
TR NG ĐH CÔNG NGHI P TP.HCM
KHOA QU N TR KINH DOANH
QUY Đ NH V MÀU BÌA BÁO CÁO TH C T P
VÀ KHÓA LU N T T NGHI P
* Quy đ nh màu bìa Khóa lu n t t nghi p: bìa simili màu XANH D
m vàng.
M VÀNG
NG đ m, ch
* Quy đ nh màu bìa báo cáo th c t p
TT
1
2
3
4
5
6
L P
QUY Đ NH MÀU BÌA
NCQT và NCMK
CDQT và CDMK
DHQT và DHMK
Bìa giấy cứng MÀU XANH D
NG + bìa ki ng
Bìa giấy cứng MÀU VÀNG + bìa ki ng
Bìa giấy cứng MÀU TR NG + bìa ki ng
ĐHQT VHVL (T i chức)
Bìa giấy cứng MÀU XANH LÁ + bìa ki ng
Bìa giấy cứng MÀU H NG + bìa ki ng
Bìa giấy cứng MÀU XANH Đ M + bìa ki ng
ĐH LT (CQ vƠ VHVL)
CD LT