Academia.eduAcademia.edu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM K H OA Q UẢN T R Ị K I N H D OAN H Dự thảo QUY ĐỊNH VỀ THỰC HIỆN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP VÀ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP / 5 TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TPHCM KHOA QU N TR KINH DOANH D TH O QUYăĐ NH V TH C HI N TH C T P T T NGHI P VÀ KHÓA LU N T T NGHI P 1. CỄCăQUYăĐ NH V TH C T P T T NGHI P Từ h c kỳ 2 năm h c 2014 ậ 2015, Sinh viên có quy n lựa ch n một (01) trong hai (02) hình thức thực t p là thực hi n cá nhân hay thực hi n theo nhóm. Vi c thực hi n theo các quy đ nh d i đơy: Hình thức Số lượng Thực hi n cá nhân 1 sinh viên Nội dung Sinh viên liên h 1 doanh nghi p để thực t p và vi t báo cáo thực t p. Xác nhận Có mộc của doanh nghi p và chữ ký của đ i di n doanh nghi p. N u doanh nghi p nhỏ (không có mộc tròn) thì cần giấy phép kinh doanh Điểm của gi ng viên h ng d n Điểm trung bình của các báo cáo theo phần trăm nh sau: + Ch ng 1. Tổng quan v đ tƠi vƠ đ c ng (5%) + Ch ng 2. C s lý thuy t (10%) + Ch ng 3. Ph ng pháp nghiên cứu (10%) + Ch ng 4. Thực tr ng và phân tích (30%) + Ch ng 5. Gi i pháp (15%) GVHD chấm điểm từng phần trong quá trình nhóm sinh viên thực hi n sau đó nh n xét cho nhóm sinh viên sửa chữa và nộp bài cu i cùng. + Điểm bài cu i cùng (30%) - Cá nhân (riêng các l p chất l ợng cao - Theo nhóm và hỏi theo cá nhân nội dung b o v b ng slide ti ng Anh áp dụng của toàn bài (riêng các l p chất l ợng cao b o cho K7 ậ K9) v b ng slide ti ng Anh áp dụng cho K7 ậ - Th i gian trình bày: 5 ậ 10 phút/SV K9) (Hội đ ng có quy n yêu cầu sinh viên - Th i gian: 20-30 phút/nhóm (Hội đ ng có t m ngừng trong quá trình b o v để quy n yêu cầu sinh viên t m ngừng trong quá đặt câu hỏi) trình b o v để đặt câu hỏi) Điểm số Trình bày và hỏi đáp Khác Trong quá trình thực t p, n u sinh viên không gặp hoặc không thực hi n yêu cầu của gi ng viên h ng d n thì gi ng viên có quy n chấm KHỌNG Đ T và không h ng d n ti p Thực hi n theo nhóm 3-4 sinh viên/nhóm, n u nhi u h n ph i có đ xuất của gi ng viên h ng d n và sự chấp nh n của Tr ng khoa Sinh viên sẽ thực hi n theo đ tài do gi ng viên h ng d n đ a ra hoặc do sinh viên đ ngh v i đi u ki n GVHD đ ng ý. Có sự xác nh n của gi ng viên h ng d n và đánh giá phần trăm tham gia công vi c của nhóm tr ng N u có một sinh viên trong nhóm không thực hi n theo yêu cầu của GVHD thì gi ng viên có thể chấm sinh viên nƠy KHỌNG Đ T (sinh viên không đ ợc thực hi n ti p), các thành viên khác ti p tục thực hi n những phần còn l i. 2. QUYăĐ NH V KHÓA LU N T T NGHI P - Yêu cầu: Căn cứ theo quy ch h c vụ và giáo trình giáo dục đ nh h ng khi sinh viên nh p h c sẽ xem xét sinh viên có đ ợc làm khóa lu n hay không. - Sinh viên trong danh sách đ ợc xét làm khóa lu n có thể lƠm đ n để xin không thực hi n khóa lu n để h c bổ sung sau khi bi t k t qu xét 1 tuần. - GVHD lên l ch hẹn sinh viên để h ng d n, xét duy t đ c ng, BCTT, LVTN. - Sinh viên thực hi n khóa lu n có thể thực hi n cá nhơn hay đăng ký vƠo một nhóm nƠo đó để thực hi n chung nh ng khi b o v sinh viên sẽ b o v riêng một hội đ ng khác (Hội đ ng khóa lu n). 3. M T S - QUYăĐ NH CHUNG: V quy trình: o Sinh viên nh n, đi n và nộp phi u đăng ký thực t p theo nhóm hay cá nh n t i phòng giáo vụ (D3.2) o Khoa QTKD sẽ phân bổ gi ng viên h o Sinh viên gặp gi ng viên h - ng d n ng d n và thực hi n đ tài V đổi đ tƠi, đổi hình thức (chuyển từ cá nhơn thƠnh nhóm hay ng ợc l i), đổi gi ng viên h ng d n o Trong thời gian 2 tuần kể từ khi học kỳ thực hiện báo cáo bắt đầu o Sinh viên lƠm đ n trình bày lý do và nguy n v ng. N u lƠ đổi gi ng viên h ng d n thì ph i có chữ ký đ ng ý của gi ng viên, n u là chuyển từ cá nhân thành nhóm thì ph i có chữ ký đ ng ý của nhóm tr ng nhóm chuyển vào, n u chuyển từ nhóm thành cá nhân ph i có chữ ký của nhóm tr ng nhóm cũ) o N u có sinh viên mu n chuyển từ thực t p cá nhân sang thành l p nhóm m i thì các sinh viên này ph i lƠm đ n vƠ trình cho tr ng khoa xét duy t. o Sinh viên nộp đ n t i phòng giáo vụ - V nội dung: Sinh viên các h đƠo t o thực hi n theo các yêu cầu b t buộc bên d i v xây dựng thang đo, kh o sát vƠ đánh giá k t qu . N u làm nhi u h n những yêu cầu b t buộc và phù hợp v i nội dung của bài thì sẽ đ ợc cộng điểm còn sai sẽ không b trừ điểm. H đƠoăt o Caoăđẳng ngh Yêu c u b t bu c - B ng câu hỏi -> đánh giá thuộc tính - CronbachẲs Alpha - Th ng kê mô t -> Gi i pháp Caoăđẳng chính - B ng câu hỏi (K thừa b n câu hỏi chuẩn, phát triển liên quan đ n công ty thực t p), có phân nhóm quy - CronbachẲs Alpha - Th ng kê mô t -> Gi i pháp - B ng câu hỏi (K thừa b n câu hỏi chuẩn, phát triển liên quan đ n công ty thực t p), có phân nhóm - CronbachẲs Alpha - EFA - Th ng kê mô t -> Gi i pháp - H i quy -> gi i pháp * Nếu có công trình nghiên cứu khoa học (EUREKA – đoạt giải cấp trường, bài báo khoa học – cá nhân hay viết cùng giảng viên đăng trên các tạp chí khoa học sẽ được cộng x điểm vào tổng điểm với x=1/số lượng tác giả tham gia viết bài) - B ng câu hỏi (K thừa b n câu hỏi chuẩn, phát triển liên quan đ n công ty Lu năvĕn = Nghiên c u thực t p), có phân nhóm - CronbachẲs Alpha theo nhóm - EFA - Th ng kê mô t -> Gi i pháp - TẲtest , ANOVA -> Gi i pháp - H i quy -> Gi i pháp * Nếu có công trình nghiên cứu khoa học (EUREKA – đoạt giải cấp trường, bài báo khoa học – cá nhân hay viết cùng giảng viên đăng trên các tạp chí khoa học sẽ được cộng x điểm vào tổng điểm với x=1/số lượng tác giả tham gia viết bài) Đ ih c - Trong quá trình thực t p, sinh viên ph i theo dõi một cách th ng xuyên thông báo t i trang web của Khoa QTKD (fba.iuh.edu.vn) - M i th c m c v vấn đ thực t p, sinh viên vui lòng liên h theo thứ tự u tiên nh sau o (1) Gi ng viên h ng d n o (2) Giáo vụ khoa (Cô Cầm, Cô Mai) ậ (08)38940390 - 158 TR NGăĐ I H C CÔNG NGHI P TP.H CHÍ MINH KHOA QU N TR KINH DOANH Tel: (08) 38940390 ậ xin s 158/159 - FAX: (08) 38946268 - Website: http://www.fba.iuh.edu.vn H NG D N HÌNH TH C TRÌNH BÀY BÁO CÁO T T NGHI P - LU NăVĔNă(KHịAăLU N) T T NGHI P A. QUYăĐ NH CHUNG - T ng s trang: (ch tính từ Phần M Đầu đ n L i K t Lu n) - - o S trang của LVTN: 50 trang ± 10% Lu năvĕn (Khóa lu n) là tên g i của khóa lu n t t nghi p của sinh viên các ngành kh i kinh t , hội đủ các điều kiện theo qui định, được viết trên cơ sở phát triển từ Báo cáo tốt nghiệp vƠ đ ợc b o v tr c hội đ ng chấm lu n văn t t nghi p. Báo cáo t t nghi p là tên g i báo cáo tổng hợp của sinh viên nghiên cứu v một vấn đ cụ thể phát sinh t i đ n v thực t p vƠ đ ợc nộp v khoa sau khi hoàn thành thực t p t t nghi p t i doanh nghi p hoặc nghiên cứu 1 vấn đ thực ti n. B. H NG D N CHUNG V HÌNH TH C TRÌNH BÀY Cách s p đặt k t cấu các trang trong báo cáo theo trình tự sau: 1. Trang bìa chính : xem m u kèm theo - LVTN: bìa b c simili mƠu xanh d ng, in chữ nhũ vƠng - BCTN: bìa giấy cứng và giấy ki ng (màu bìa quy đ nh theo từng h & khoá) 2. Trang bìa ph : trình bày gi ng trang bìa chính 3. Trang L iăcamăđoan:ăxem m u kèm theo 4. Trang L i c mă n:ăL i c m n cần chân thành, không khuôn sáo, ch nên dành cho những ng i thực sự giúp đỡ vi c hoàn thành báo cáo thực t p t t nghi p, do đó không nên li t kê ra quá nhi u ng i, làm mất ý nghĩa của l i c m n. 5. Trang Nh n xét c aăC ăquanăth c t p 6. Trang nh n xét c a Gi ngăviênăh ng d n: GVHD nh n xét các vấn đ : - Sự chuyên cần trong quá trình thực t p t t nghi p - K t cấu, ph ng pháp trình bày - C s lý lu n - Tính thực ti n và kh năng ứng dụng của đ tài - Các h ng nghiên cứu của đ tài có thể ti p tục phát triển cao h n. - K t qu : Đ t (hoặc không đ t) mức Giỏi ậ Khá ậ Trung bình… (Không cho đi m vào trang nh n xét này) 7. Trang Nh n xét c a Gi ng viên ph n bi n: - Cần thể hi n rõ quan điểm của ng i ph n bi n - Không cho điểm vào trang nh n xét này. 8. Trang M c l c: kho ng 2 trang A4. L u ý: Sinh viên nên dùng chức năng Insert + Index and Tables + Table of Contents của phần mềm MS-Word để tạo bảng mục lục này. 9. Trang Danh m c các b ng bi u,ăs ăđ ,ăđ th : xem h ng d n mục C 10. Trang Danh m c các từ vi t t t (n u cần): Cụm từ vi t vi t t t là các chữ cái và các ký hi u hay chữ đ ợc vi t li n nhau, để thay cho một cụm từ có nghĩa th ng đ ợc lặp nhi u lần trong văn b n hoặc đ ợc m i ng i mặc nhiên chấp nh n. 11. Ch ngă1: b t đầu đánh s trang là 1 - Vi t ng n g n. - Nói rõ lý do ch n đ tài, mục đích nghiên cứu, đ i t ợng nghiên cứu, ph m vi và ph ng pháp nghiên cứu, k t cấu của đ tƠi… 12. N i dung chính c aăđ tài: theo k t cấu 5 ch ng. 13. Trang L i k t lu n: kho ng 1 trang A4. 14. Tài li u tham kh o: b t buộc ph i ghi, đ a vƠo sau Phụ lục, x p theo thứ tự ABC theo tên tác gi . 15. Ph l c: n u có từ 2 phụ lục tr lên, SV cần đánh s vƠ đặt tên mỗi phụ lục. C. H NG D N CHI TI T V HÌNH TH C TRÌNH BÀY - Đóng cu n: b ng đinh bấm, b c gáy, không đ ợc đóng b ng lò xo - đục lỗ Giấy khổ A4, in một mặt. Font chữ: Times New Roman, size: 13, line spacing: 1,3 ậ 1,5 lines (trừ các tiêu đ ). Đ nh l trang giấy: Top : 2,0 cm Bottom : 2,0 cm Left : 2,0 cm Right : 2,0 cm Header : 1,0 cm Footer : 1,0 cm Gutter : 1,5 cm - S thứ tự trang: đánh máy chính giữa (hoặc l ph i) vƠ phía d i mỗi trang; đ ợc tính là 1 khi b t đầu L i m đầu, còn các phần tr c đó vƠ sau đó đánh s thứ tự trang theo i, ii, … - Vi t theo ch ng, mục, các tiểu mục. (không vi t theo phần r i m i đ n ch ng, mục, tiểu mục,…) Cách đánh ch ng mục: đánh theo s R p (1, 2, 3, …) (không đ ợc dùng cách đánh s La Mư I, II, III, …) và nhi u cấp (th ng t i đa 4 cấp), ví dụ nh sau: CH NGă1:ăă TIểUăĐ ăC Pă1ăăSIZEă16 1.1ăăTIểUăĐ ăC Pă2ăSIZEă14ă(INăĐ Măậ CH ăIN) 1.1.1ăăTiêuăđ ăc pă3ăsizeă14ă(inăđ măậ ch ăth ng) 1.1.1.1ăăTiêuăđ ăc pă4ăăsizeă13ă(inăđ mă- nghiêng ậ ch ăth ng) Ghi chú: x Chữ s thứ nhất: ch thứ tự ch ng x Chữ s thứ hai: ch thứ tự mục trong ch x Chữ s thứ ba: ch thứ tự các tiểu mục ng x Chữ s thứ t : ch thứ tự các nội dung trong tiểu mục. - Cách ghi Danh mục B ng biểu, S đ , Đ th : DANH M C CÁC B NG,ăS ăĐ , HÌNH B NG 1.1 ậ Tên b ng (đặt ở đầu bảng) ……........................................................................... ……........................................................................... S Đ 1.1 ậ Tên s đ (đặt ở cuối sơ đồ) ……........................................................................ ……........................................................................ Đ TH 3.1 ậ Tên đ th (đặt ở cuối đồ thị) ……..................................................................... ……..................................................................... Ghi chú: x Chữ s thứ nhất: ch tên ch ng x Chữ s thứ hai: ch thứ tự b ng biểu, s đ , hình,…trong mỗi ch x cu i mỗi b ng biểu, s đ , hình,…trong mỗi ch gi i thích, nêu rõ ngu n trích hoặc sao chụp,… ng ng ph i có ghi chú, - Nội dung Phần m đầu: cần trình bày những vấn đ sau: 1. Tính cấp thi t (lý do ch n đ tài) 2. Mục tiêu nghiên cứu 3. Đ i t ợng nghiên cứu 4. Ph m vi nghiên cứu 5. Ph ng pháp nghiên cứu 6. B cục (k t cấu) đ tài - Không đ ợc trích các câu tục ngữ, thành ngữ, sử dụng các hoa văn, hình vẽ để trang trí hoặc lƠm đ d n đầu mỗi trang, mỗi ch ng, mục,… - Chữ in mƠu đen; hình vẽ, đ th , logo của tr ng ĐHCN…có thể in màu. - Các chú thích ph i đánh s và vi t ghi chú cu i mỗi trang. - Không l m dụng từ vi t t t, n u ph i vi t t t ph i m ngoặc vƠ đóng ngoặc (…) để gi i nghĩa ngay từ các chữ vi t t t đầu tiên, sau đó li t kê thƠnh trang, đ a vƠo sau các trang danh mục các b ng, biểu, hình,… - Cách ghi Tài li u tham kh o: ch li t kê các tài li u đư đ ợc ng i vi t thực sự tham kh o để thực hi n BCTN/LVTN và được ghi theo thứ tự ABC với chuẩn là tên tác giả. Cụ thể nh sau: N u là sách: H tên tác gi , tên sách (chữ nghiêng), nhà xuất b n, n i xuất b n, năm xuất b n. Ví dụ: PGS.TS. Nguy n Minh Tuấn, Marketing căn bản, Nhà xuất b n Lao Động ậ Xã Hội, Tp.HCM, 2009. N u là bài báo trong t p chí ho c t p san: H tên tác gi , tên bài báo (trong ngoặc kép), tên tạp chí (in nghiêng), s t p chí, kỳ vƠ năm xuất b n. Ví dụ:PGS. TS. Ph m Xuơn Lan, ắCác nhơn t nh h ng đ n sự hài lòng khách hƠng đ i v i s n phẩm n c chấm t i Tp.HCM”, Tạp chí ĐH Công Nghiệp Tp.HCM, s 2 kỳ tháng 03-2011. Nếu là tài liệu từ internet: H tên tác gi , tên tài li u (trong ngoặc kép), tên c quan (n u có), ngày tháng năm phát sinh dữ li u, <đ Ví dụ: Trần Sĩ Ch ng d n tài li u> ng, ắLợi th c nh tranh ch có nh môi tr ng kinh doanh t t”, ngƠy 09/08/2007, http://www.saga.vn/Nghiencuutinhhuong/3440.saga - Các phụ lục: là các nội dung đ ợc ghi hoặc đính kèm theo các nội dung có liên quan đ n BCTN/LVTN nh ng không ti n để trong thân bài do quá dài; n u có nhi u h n 2 phụ lục thì các phụ lục ph i đ ợc phân bi t hoặc b ng s (Phụ lục 1, Phụ lục 2, …) hoặc b ng chữ cái (Phụ lục A, Phụ lục B, …) vƠ có tên. Ví dụ: PH ăL Că1:ăăChi năl căphátătri năc aădoanhănghi p PH L Că2:ăầ D. THÔNG TIN B SUNG Để thực hi n t t BCTN/LVTN, SV có thể tham kh o thêm các tài li u sau: - Nguy n Tấn Ph c, Phương pháp thực hiện luận văn tốt nghiệp & tiểu luận báo cáo thực tập, NXB Đ ng Nai, 2008. - H Ng c Ph ng , T Th Bích Thuỷ, Phương pháp viết và bảo vệ chuyên đề, luận văn tốt nghiệp về Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, NXB ĐH Qu c Gia Tp.HCM, 2006. (M u trang bìa) LOGOăTR NG TR B CỌNGăTH NG NGăĐ I H C CÔNG NGHI P TP.HCM --------------------KHOA QU N TR KINH DOANH BÁO CÁO (LU NăVĔN)ăT T NGHI P TÊN BÁO CÁO T T NGHI P HO C TÊN LU NăVĔNăT T NGHI P (Bold, size 18-30, tùy theo s chữ,… của tên đ tài) CHUYÊN NGÀNH: TÊN CHUYÊN NGÀNH ậ Mà CN 1 GVHD : PGS.TS. NGUY N MINH TU N SVTH : TR N TH HOA MSSVăăă:ăăầầầầầầầầầầầầầầ L Păăăăăă:ăăầầầầầầầầầầầầầầ KHịAăă:ăăầầầầầầầầầầầầầầ TP. H Chí Minh, thángăầănĕmăầă 1 Xem chi tiết ở trang kế (*) CÁCH GHI TÊN & Mà S B C Đ IH C CAO Đ NG CAO Đ NG NGH Đ IH C CAO Đ NG CAO Đ NG NGH CHUYÊN NGÀNH H NGÀNH QU N TR KINH DOANH Chính quy Liên thông 1,5 năm (CĐ Æ ĐH) Liên thông 3,0 năm (TC Æ ĐH) T i chức Chính quy Liên thông 1,5 năm (TC Æ CĐ) Chính quy Liên thông 1,5 năm (TC Æ CĐ) NGÀNH QU N TR MARKETING Chính quy Liên thông 1,5 năm (CĐ Æ ĐH) Liên thông 3,0 năm (TC Æ ĐH) T i chức Chính quy Liên thông 1,5 năm (TC Æ CĐ) Chính quy Liên thông 1,5 năm (TC Æ CĐ) Mà S D340101 D340101 D340101 D340101 C340101 C340101 N340101 N340101 D340115 D340115 D340115 D340115 C340115 C340115 N340115 N340115 (M u trang L i cam đoan) L IăCAMăĐOAN Tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các s li u, k t qu nêu trong báo cáo t t nghi p (lu n văn t t nghi p)2 này là trung thực vƠ ch a từng đ ợc ai công b trong bất kỳ công trình nào khác. Tác gi báo cáo t t nghi p (lu n văn t t nghi p) ……………, ngày …… tháng …… năm …… 2 Ch n 1 trong 2 tên báo cáo trên tuỳ theo hình thức đ ợc phơn công thực hi n. L IăCỄMă N **** NH NăXÉTăC ăQUANăTH C T P T T NGHI P Nội dung nh n xét dƠnh cho c quan đ n v thực t p t t nghi p. L u ý : ph i có chữ ký vƠ đóng dấu xác nh n của đ n v (n u đi thực t p) hoặc chữ ký và nh n xét của gi ng viên h ng d n (n u làm theo nhóm). NH NăXÉTăGIỄOăVIểNăH NG D N (Dành cho các sinh viên làm cá nhân, thực tập ở công ty) NH N XÉT PH N BI N DANH M C B NG, BI U,ăS ăĐ . Các b ng, bi u,ăs ăđ ng ph i có ghi : - Th t b ng, bao g m 2 ch s . Ch s đ u là ch th t ch ng,ă ch s th hai là s th t c a b ng, bi uăhayăs ăđ trongăch ngă đó.ă - Tên b ng - Chú thích ngu n cung c p thông tin cu i b ng, bi u,ăs ăđ . Ví d :ăăS ăđ 4.3ă:ăăS ăđ th hi n qui trình bán hàng. Nguồn : Phòng kinh doanh công ty…………. DANH M C CÁC CH VI T T T (N U CÓ) ******** M CL C CH Trong ch 1.1. NGă1ă:ăăăGI I THI U T NG QUAN V Đ TÀI. ng nƠy, sinh viên ph i thực hi n các nội dung sau Lý do ch năđ tài Trong nội dung này, yêu cầu sinh viên trình bày ng n g n nội dung sau : Sinh viên nêu tổng quan v vấn đ bất c p cần nghiên cứu hoặc sự quan tr ng của đ i t ợng nghiên cứu từ đó cho thấy đ tài cần đ ợc thực hi n để gi i quy t vấn đ . Ví dụ: Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên t i công ty X -> sự hƠi lòng đ i v i nhân viên ngày càng quan tr ng trong vi c t o ra lợi th c nh tranh v i các doanh nghi p khác... Nghiên cứu những y u t nh h ng đ n ý đ nh lựa ch n tr ng đ i h c của h c sinh cấp 3 trên đ a bàn TPHCM -> TPHCM là một trong những trung tâm kinh t , giáo dục l n trên c n c, t p trung rất nhi u tr ng Đ i h c ậ cao đ ng. Vì lý do đó, vi c tìm hiểu nhu cầu và nghiên cứu các y u t nh h ng đ n ý đ nh lựa ch n tr ng đ i h c của h c sinh cấp 3 trên đ a bàn TPHCM rất cần thi t cho quá trình xây dựng k ho ch tuyển sinh và gi i thi u của các tr ng.... 1.2. M căđíchănghiênăc u. 1.3. Đ iăt 1.4. Ph m vi nghiên c u. 1.5. Ph 1.6. B c căđ tài. ng nghiên cúu. ngăphápănghiênăc u. Yêu C u : Sinh viên trình bày các nội dung trên một cách rõ ràng. Các nội dung ph i g n v i lý do nghiên cứu. CH NGă2ă: C ăS LÝ LU N. Trong ch ng 2, sinh viên ph i trình bày phần c s lý lu n để minh h a, gi i thích cho phần xác đ nh mô hình nghiên cứu ch ng 3 và phân tích thực tr ng của ch ng 4. Yêu c u : 1. Sinh viên trình bày ng n g n những nội dung có liên quan đ n phần phân tích thực tr ng của đ tài. Những nội dung lý thuy t không liên quan đên phần phân tích thực tr ng tuy có trong những giáo trình, tài li u tham kh o của h c phần cũng không nên trình bƠy vì đi u này sẽ lƠm đ tƠi tăng s trang lên. 2. Trong ch ng 2, khuy n khích sinh viên nghiên cứu thêm các tài li u khác để đ a ra những nội dung m i, quan điểm m i. CH NGă3ă: PH Trong ch NGăPHỄPăNGHIểNăC U ng 3, sinh viên thực hi n các nội dung sau : 3.1. T ng quan tài li u nghiên c u : Trong phần này, sinh viên ph i trình bày rõ những tài li u mà mình nghiên cúu để thực hi n đ tƠi. Trên c s đó sinh viên đ a ra khung nghiên cứu hay ti n trình nghiên cứu cho đ tài của mình. Ví dụ sinh viên lƠm đ tài v Qu n tr nhân sự thì nội dung này sẽ nêu ra những tài li u cần thu th p để thực hi n đ tƠi nh b ng l ng, danh sách lý l ch trích ngang của CBCNV doanh nghi p, (đơy lƠ những thông tin thứ cấp).....Ngoài ra, trong nội dung nƠy sinh viên cũng đ a ra dự ki n v sử dụng b ng câu hỏi kh o sát để ti n hành thu th p thông tin. 3.2. Ti n trình nghiên c u Phần này, sinh viên ph i trình bày rõ ti n trình nghiên cứu qua mấy giai đo n. Trình bày cụ thể, rõ ràng những giai đo n, những b c thực hi n. Ví dụ : Ti n trình nghiên cứu của đ tƠi ắGi i pháp nâng cao ho t động xuất nh p khẩu đi u của Công ty ch bi n xuất khẩu Bình Phú” Để có một ti n trình nghiên cứu phù hợp v i nôi dung cần nghiên cứu của đ tài ắGi i pháp nâng cao ho t động xuất nh p khẩu đi u của Công ty ch bi n xuất khẩu Bình Phú”, tr c h t đi vƠo xem xét các vấn đ mấu ch t có liên quan của một quá trình s n xuất, ch bi n và xuất nh p khẩu đi u của DN Bình Phú, đ ng th i nghiên cứu các y u t làm nh h ng đ n những rủi ro trong ho t động kinh doanh xuất, nh p khẩu của doanh nghi p. Sau khi tìm hiểu và nghiên cứu đ ợc các vấn đ mấu ch t có liên quan đ n các y u t nh h ng đ n những rủi ro. Ti p tục tìm ki m và tóm t t các tài li u có liên quan nh tìm hiểu ngành ch bi n và xuất nh p khẩu đi u th gi i, ngành ch bi n và xuất nh p khẩu đi u Vi t Nam, ch bi n và xuất nh p khẩu đi u DN Bình Phú và các y u t làm nh h ng đ n rủi ro trong ho t động kinh doanh xuất, nh p khẩu của các ngành này. Để nội dung các vấn đ cần nghiên cứu của đ tƠi đ ợc logíc và các tài li u tóm t t có độ tin c y, độ chính xác cao. Từ đơy ph i thi t k các câu hỏi liên quan đ n nội dung cần nghiên cứu của đ tƠi, để đi u tra kh o sát các đ i t ợng có liên quan nh các nhƠ ch bi n và xuất nh p khẩu đi u của t nh Bình Ph c, chuyên gia các s ngành, các hi p hội và các chuyên gia v ngƠnh đi u trên c n c. Nh m thu th p những ý ki n của các đ i t ợng cần nghiên cứu nói trên, cho ta đ ợc các ý ki n ph n h i v nội dung các câu hỏi cần đi u tra nghiên cứu. Đơy lƠ n n t ng, lƠ c s dữ li u có độ tin c y cao cho vi c đi u ch nh các nội dung, các y u t làm nh h ng đ n những rủi ro trong ho t động kinh doanh xuất, nh p khẩu của doanh nghi p Bình Phú. S ăđ 3.1 : Ti n trình nghiên c u 3.2. Đ xu t mô hình nghiên c u và gi thuy t nghiên c u 3.3. Xây d ngăthangăđoăvƠăb ng câu h i - Phỏng vấn chuyên gia, nghiên cứu lý thuy t... - Nghiên cứu s bộ - > b ng câu hỏi chính thức 3.4.ăPh ngăphápăthuăth p thông tin Trong nội dung này, sinh viên ph i trình bày cụ thể cách thu th p thông tin thứ cấp vƠ thông tin s cấp. Đ i v i vi c thu th p thông tin s cấp qua b ng kh o sát đi u tra cần ph i trình bày cụ thể các nội dung sau : 3.4.1. Cách th c ti n hành : 3.4.2.ăĐ iăt ngăđ căđi u tra kh o sát,ăkíchăth c m u: 3.4.3. Phát phi uăđi u tra kh o sát: (S l ợng phi u, th i gian phát và thu th p phi u, th i gian xử lý thông tin....) 3.5.ăXácăđ nh n iădungăphơnătíchăvƠătínhăchínhăxác,ăđ tin c y c a d li u (X lý thông tin) Lý thuy t xử lý thông tin kh o sát (Tần suất (Frequency), Mô t th ng kê (Statistic), Giá tr trung bình (Mean), Tính chính xác, độ tin c y (EFA, Cronbach Alpha), ANOVA, h i quy…) CH NGă4ă: PHÂN TÍCH VÀ DI N GI I 4.1. Phân tích thông tin th c p: 4.1.1. Gi i thi u tổng quan v đ a bàn (công ty hay khu vực) liên quan đ n đ i t ợng nghiên cứu 4.1.2. Phơn tích vƠ đánh giá thực tr ng trong th i gian qua 4.2.ăPhơnătíchăthôngătinăs ăc p (b ng câu h i) Sinh viên trình bày và phân tích các thông tin sau : (tùy theo h đƠo t o đư đ ợc quy đ nh trên) - Tần suất (Frequency) - Mô t th ng kê (Statistic) - Giá tr trung bình (Mean) - Đánh giá độ tin c y, phân tích nhân t (Cronbach Alpha, EFA) - H i quy tuy n tính - Kiểm đ nh gi thuy t. …….. Yêu c u : Trong quá trình phân tích, khi k t thúc một nội dung phân tích, sinh viên ph i đ a ra nh n xét, đánh giá của mình. CH NGă5ă:ăăăK T LU N VÀ GI I PHÁP Trong nội dung nƠy, trên c s phân tích các thông tin, s li u ch ng 4, sinh viên ph i đ a ra những k t lu n đánh giá v thực tr ng ho t động của DN hay đ tài nghiên cứu. Căn cứ vào những k t lu n nay vƠ căn cứ vƠo đ nh h ng phát triển (ỏ ch ng 1), mục tiêu k ho ch những năm t i (n u có) sinh viên sẽ đ xuất những gi i pháp kh thi nh m giúp cho ho t động đang nghiên cứu đ ợc phát triển t t h n. NgoƠi ra, sinh viên cũng có thể ki n ngh lên cấp chủ qu n v những vấn đ đang gặp khó khăn, không thể tự gi i quy t đ ợc. K t cấu của ch ng nƠy nh sau : 5.1. K t lu n chung v nghiên c u (d a theo k t qu nghiên c u ch nh n xét và k t lu n các y u t theo mô hình nghiên c u ch ngă3) ngă4ăđ 5.1.1. Thu n l i. 5.1.2.ăKhóăkhĕn,ăh n ch . 5.2. M c tiêu phát tri n 5.3.ăĐ xu t gi i pháp. 5.4. Ki n ngh (n u có). Yêu c u : Các gi i pháp ph i ng n g n, súc tích, nội dung gi i pháp, ki n ngh ph i g n v i vi c thực các mục tiêu phát triển của doanh nghi p, g n v i các nội dung k t lu n đánh gía mục 5.1. K T LU N Nh n xét v đ tài Những khám phá sau khi nghiên cứu Những h n ch trong nghiên cứu vƠ h ng nghiên cứu s p t i (n u có) *********** TÀI LI U THAM KH O 1/ Sách 2/ăThôngăt ,ăvĕnăb n 3/ Trang web PH L C. TR NG ĐH CÔNG NGHI P TP.HCM KHOA QU N TR KINH DOANH QUY Đ NH V MÀU BÌA BÁO CÁO TH C T P VÀ KHÓA LU N T T NGHI P * Quy đ nh màu bìa Khóa lu n t t nghi p: bìa simili màu XANH D m vàng. M VÀNG NG đ m, ch * Quy đ nh màu bìa báo cáo th c t p TT 1 2 3 4 5 6 L P QUY Đ NH MÀU BÌA NCQT và NCMK CDQT và CDMK DHQT và DHMK Bìa giấy cứng MÀU XANH D NG + bìa ki ng Bìa giấy cứng MÀU VÀNG + bìa ki ng Bìa giấy cứng MÀU TR NG + bìa ki ng ĐHQT VHVL (T i chức) Bìa giấy cứng MÀU XANH LÁ + bìa ki ng Bìa giấy cứng MÀU H NG + bìa ki ng Bìa giấy cứng MÀU XANH Đ M + bìa ki ng ĐH LT (CQ vƠ VHVL) CD LT