Academia.eduAcademia.edu
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN B C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM MÔN H TH NG THÔNG TIN Đ c l p - T do - H nh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 1 năm 2016 Đ C NG TH C T P KỸ THU T L P TRỊNH I. M C ĐệCH, YểU C U M c đích: Giúp sinh viên củng cố, hoƠn thi n ki n thức, rèn luy n kỹ năng l p trình; Ti p c n giải quy t m t bƠi toán thực t v i kỹ thu t l p trình. Yêu c u: - Xem l i những vấn đ lý thuy t, kỹ thu t đư trang bị từ các môn liên quan nh : L p trình c bản, Kỹ thu t l p trình. - Sử dụng công cụ l p trình: C, C++. - K t quả thực hi n của m i tuần gồm: ch ng trình nguồn, báo cáo mô tả công vi c đư lƠm (trên file word) đ ợc gửi (qua email) cho giáo viên. - Có thể sử dụng cấu trúc mảng để giải quy t bƠi toán. - Yêu cầu nâng cao: Sử dụng cấu trúc danh sách liên k t để giải quy t bƠi toán, sử dụng cấy trúc cơy nhị phơn tìm ki m trong phần tìm ki m. II. THỜI GIAN VÀ Đ A ĐI M 1. Th i gian : 15 Tuần 2. Địa điểm: Phòng máy, Địa điểm tự học (ĐĐTH). III. N I DUNG TH C T P - Tuần 1-3: Xơy d ng khung ch ng trình vƠ menu chọn  Yêu cầu: Xơy dựng khung ch ng trình vƠ giao di n d ng menu v i n i dung nh sau: o Giao di n chính gồm các mục chọn: 1. Thêm m i hồ s (M1) 2. In danh sách (M2) 3. Sắp x p (M3) 4. Tìm ki m (M4) 5. Thống kê (M5) 6. Thoát (M6) 1 o Khi chọn M1, ch ng trình cho phép nh p vƠo hồ s sinh viên gồm các thông tin:  Mư l p  Mư sinh viên  Họ vƠ tên  NgƠy sinh  Điểm trung bình tích lũy o Khi chọn M2 ch ng trình cho phép in ra danh sách sinh viên theo thứ tự đư sắp x p (khi chọn M3) vƠ tìm ki m (khi chọn M4) o Khi chọn M3 ch ng trình cho phép chọn thu t toán sắp x p (chọn, chèn, nổi bọt, quicksort) vƠ khóa để sắp x p (mư sinh viên, họ vƠ tên, ngƠy sinh, điểm trung bình tích lũy). Có thể xơy dựng các mục chọn nƠy d ng menu (cấp 2). o Khi chọn M4 ch ng trình cho phép chọn thu t toán tìm ki m (tuần tự, nhị phơn), khóa cần tìm ki m (mư l p, mư sinh viên, Họ vƠ tên, ngƠy sinh, điểm trung bình tích lũy) vƠ giá trị của khóa cần tìm. Có thể xơy dựng các mục chọn nƠy d ng menu (cấp 2). (Chú ý trong tr ch a sắp x p phải tìm ki m thuần tự, trong tr tìm ki m nhị phơn. Các tr l u) o Khi chọn M5 ch ng hợp ng hợp đư sắp x p m i ng khóa sắp x p cho riêng vƠo t p chỉ mục ng trình cho phép chọn báo cáo số l ợng SV theo l p hoặc tỷ l phơn lo i k t quả học t p (xuất sắc, giỏi, khá, trung bình, y u) theo l p. Có thể xơy dựng các mục chọn nƠy d ng menu (cấp 2). o Khi chọn M6 ch ng trình k t thúc.  Ki n thức liên quan: o VƠo ra bƠn phím/mƠn hình o Đi u khiển chọn, đi u khiển lặp  K t quả: o Ch ng trình ch y vƠ cho phép NSD chọn lựa đ ợc các chức năng theo yêu cầu đặt ra; o Tổ chức ch ng trình gồm: Ch ng trình chính, khung các ch trình con (hƠm) để thực hi n từng chức năng t ng ng ứng v i h thống menu đặt ra. - Tuần 4-6: Xơy d ng c u trúc d li u vƠ các hƠm nh p/xu t d li u  Yêu cầu: Xơy dựng các cấu trúc dữ li u phù hợp để quản lý đối t ợng của bƠi toán, vi t các hƠm thực hi n vi c c p nh t hồ s , đọc/ghi dữ li u từ file. 2  Ki n thức liên quan: o Các cấu trúc dữ li u do ng o Thao tác đọc/ghi file; i dùng định nghĩa; o Vi t hƠm thực hi n các chức năng.  K t quả: o Ch ng trình ch y vƠ cho phép NSD c p nh t đ ợc hồ s , in đ ợc danh sách (toƠn b ); o Hồ s đối t ợng đ ợc định nghĩa theo cấu trúc vƠ đ ợc l u trữ trên file. - Tuần 7-9: Th c hi n các thu t toán sắp x p  Yêu cầu: Thực hi n các thu t toán xử lý, sắp x p danh sách đối t ợng của bƠi toán. Khóa đ ợc dùng để sắp x p lƠ số, xơu ký tự, ngƠy tháng …  Ki n thức liên quan: Xử lý xơu ký tự, các thu t toán sắp x p.  K t quả: o Ch ng trình ch y vƠ cho phép NSD lựa chọn thu t toán sắp x p. o Ch ng trình ch y vƠ cho phép NSD lựa chọn khóa để sắp x p. o In danh sách sau khi đư sắp x p. - Tuần 10-11: Th c hi n các thu t toán tìm ki m  Yêu cầu: Thực hi n các thu t toán tìm ki m, in danh sách theo đi u ki n đ ợc đ a vƠo. Khóa đ ợc dùng để tìm ki m lƠ số, xơu ký tự, ngƠy tháng …  Ki n thức liên quan: o Xử lý xơu ký tự. o Các thu t toán tìm ki m.  K t quả: o Ch ng trình ch y vƠ cho phép NSD lựa chọn thu t toán tìm ki m. o Ch ng trình ch y vƠ cho phép NSD lựa chọn khóa cần tìm ki m. o In danh sách sau khi đư tìm ki m. - Tuần 12-13: Th c hi n các báo cáo th ng kê  Yêu cầu: Thực hi n các thu t toán tìm ki m, in danh sách theo đi u ki n nƠo đó. Khóa đ ợc dùng để tìm ki m lƠ số, xơu ký tự, ngƠy tháng …  Ki n thức liên quan: o Xử lý chu i o Các thu t toán tìm ki m.  K t quả: o Ch ng trình ch y vƠ cho phép NSD lựa chọn thu t toán tìm ki m. o Ch ng trình ch y vƠ cho phép NSD lựa chọn khóa cần tìm ki m. o In danh sách sau khi đư tìm ki m. 3 - Tuần 14-15: HoƠn thi n ch ng trình vƠ báo cáo  Yêu cầu: HoƠn thi n ch ng trình, vi t báo cáo vƠ trình bƠy k t quả  K t quả: Ch ng trình hoƠn thi n các chức năng đặt ra. IV. K HO CH TH C T P Tu n N i dung 14 Phổ bi n k ho c chung vƠ trao đổi N i dung 1 - Xơy dựng khung ch ng trình vƠ menu chọn Thực hi n N i dung 1 - Xơy dựng khung ch ng trình vƠ menu chọn Thực hi n N i dung 1 - Xơy dựng khung ch ng trình vƠ menu chọn Thảo lu n N i dung 1 vƠ triển khai N i dung 2 - Xơy dựng cấu trúc dữ li u vƠ các hƠm nh p/xuất dữ li u Thực hi n N i dung 2 - Xơy dựng cấu trúc dữ li u vƠ các hƠm nh p/xuất dữ li u N i dung 2 - Xơy dựng cấu trúc dữ li u vƠ các hƠm nh p/xuất dữ li u Thảo lu n N i dung 2 vƠ triển khai N i dung 3 - CƠi đặt các thu t toán sắp x p Thực hi n N i dung 3 - CƠi đặt các thu t toán sắp x p Thực hi n N i dung 3 - CƠi đặt các thu t toán sắp x p Thảo lu n N i dung 3 vƠ triển khai N i dung 4 - CƠi đặt các thu t toán tìm ki m Thực hi n N i dung 4 - CƠi đặt các thu t toán tìm ki m Thảo lu n N i dung 4 vƠ triển khai N i dung 5 - Xơy dựng các báo cáo thống kê Thực hi n N i dung 5 - Xơy dựng các báo cáo thống kê Thảo lu n vƠ kiểm tra 15 Thảo lu n vƠ kiểm tra 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 4 S ti t Hình thức hu n luy n Đ a đi m 6 LT+THs Phòng máy 15 Tự học Tự bố trí 15 Tự học Tự bố trí 6 LT+TH Phòng máy 15 Tự học Tự bố trí 15 Tự học Tự bố trí 6 LT+TH Phòng máy 15 Tự học Tự bố trí 15 Tự học Tự bố trí 6 LT+TH Phòng máy 6 Tự học Tự bố trí 6 LT+TH Phòng máy 6 Tự học Tự bố trí 6 TL Phòng máy 6 TL Phòng máy Ghi chú V. TRÁCH NHI M C A CÁC CÁ NHỂN, C QUAN, Đ N V (học viên, giáo viên, khoa/b môn, đ n v qu n lỦ học viên, c quan trong Học vi n, các c quan đ n v ngoƠi Học vi n) Giáo viên, học viên/sinh viên thực hi n theo đ c ng, k ho ch vƠ n i dung thực t p. Khoa/b môn, đ n vị quản lý học viên, c quan trong Học vi n t o đi u ki n cho học viên/sinh viên thực t p. VI. CÔNG TÁC B O Đ M Phòng máy đảm bảo cho công tác thực t p. PHÒNG ĐÀO T O (Ký và ghi rõ họ tên) P.CN KHOA CN B MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Đã ký Đã ký Đã ký Ngô ThƠnh Long Hoa Tất Thắng Tống Minh Đức 5 NG IL PĐ C NG