DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC
(ghi theo số thứ tự môn học trong khung chương trình đào tạo)
Số
TT
I
Mã số
Môn học
Khối kiến thức chung
Số
TC
28
Danh mục tài liệu tham khảo
1.
PHI1004
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin 1
2
Theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/20200 của Bộ
trưởng Bộ giáo dục và đào tạo.
2.
PHI1005
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin 2
3
Theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/20200 của Bộ
trưởng Bộ giáo dục và đào tạo.
3.
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
Theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/20200 của Bộ
trưởng Bộ giáo dục và đào tạo.
4.
HIS1002
Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
3
Theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/20200 của Bộ
trưởng Bộ giáo dục và đào tạo.
5.
INT1003
Tin học cơ sở 1
2
Theo chương trình của Đại học Quốc Gia Hà Nội
6.
INT1005
Tin học cơ sở 3
2
Theo chương trình của Đại học Quốc Gia Hà Nội
7.
FLF1105
Tiếng Anh A1
4
Theo Quyết định số 1114/QĐ-ĐT, ngày 15/4/2011 của Giám đốc
Đại học Quốc gia Hà Nội.
8.
FLF1106
Tiếng Anh A2
5
Theo Quyết định số 1115/QĐ-ĐT, ngày 15/4/2011 của Giám đốc
Đại học Quốc gia Hà Nội
9.
FLF1107
Tiếng Anh B1
5
Theo Quyết định số 1116/QĐ-ĐT, ngày 15/4/2011 của Giám đốc
Đại học Quốc gia Hà Nội
Giáo dục thể chất
4
Theo Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT, ngày 29/9/2009 của Bộ
10.
1
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
trưởng Bộ giáo dục và đào tạo
11.
Giáo dục quốc phòng-an ninh
7
Theo Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 24/12/2007 của Bộ
trưởng Bộ giáo dục và đào tạo và do Trung tâm giáo dục quốc
phòng, ĐHQGHN quy định.
12.
Kỹ năng mềm
3
Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội
Khối kiến thức chung theo
lĩnh vực
6
Cơ sở văn hóa Việt Nam
3
II
13.
HIS1056
Theo quy định của Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
Tài liệu bắt buộc:
- Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hải. Cơ sở
Địa lý tự nhiên , NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
- Lưu Đức Hải, Trần Nghi. Giáo trình Khoa học Trái đất. NXB
Giáo dục, Hà Nội, 2009.
- Nguyễn Như Hiền. Sinh học đại cương. NxB Đại học Quốc gia
Hà Nội, 2005.
14.
GEO1050
Khoa học trái đất và sự sống
3
Tài liệu tham khảo thêm:
- Đào Đình Bắc. Địa mạo đại cương. NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội, 2004
- Phạm Văn Huấn. Cơ sở Hải dương học, NXB KH&KT Hà Nội,
1991
- Nguyễn Thị Phương Loan, Giáo trình Tài nguyên nước, NXB
ĐHQGHN, 2005
- Vũ Văn Phái. Cơ sở địa lý tự nhiên biển và đại dương. NxB Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2007.
2
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
- Tạ Hòa Phương. Trái đất và sự sống. NXB Khoa học và kỹ thuật,
Hà nội, 1983.
- Tạ Hòa Phương. Những điều kỳ diệu về Trái đất và sự sống.
NXB Giáo dục, 2006.
- Lê Bá Thảo (chủ biên) và nnk.,. Cơ sở địa lý tự nhiên, tập 1, 2,
3. NXB Giáo Dục, Hà Nội, 1987.
- Tống Duy Thanh và nnk. Giáo trình địa chất cơ sở. NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2003.
- Phạm Quang Tuấn . Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ nhưỡng .
Nxb ĐHQG Hà Nội, 2007.
- Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga
và Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn đại cương, T. 1 & 2, NXB
KH&KT Hà Nội, 1991
- Kalexnic X.V. Những quy luật địa lý chung của Trái Đất. NXB
Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 1973.
III
III.1
Khối kiến thức chung của
khối ngành
Các môn học bắt buộc
28/32
20
1. Tài liệu bắt buộc
15. MAT1090
Đại số tuyến tính và hình giải
tích
3
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học
cao cấp, Tập 1- Đại số và Hình học giải tích. NXB Giáo dục, 2001.
- Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập 1- Đại số tuyến tính và
Hình học giải tích. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005.
- Jim
Hefferon,
Linear
Algebra.
http://joshua.smcvt.edu/linearalgebra/
3
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trần Trọng Huệ. Đại số tuyến tính và hình học giải tích. NXB
Giáo dục, 2009.
Tài liệu bắt buộc
1.
16. MAT1091 Giải tích 1
3
Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học cao
cấp, Tập 2, Phép tính giải tích một biến số. NXB Giáo dục, 2001.
Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép tính vi phân
các hàm- Phép tính tích phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi
phân, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
James Stewart. Calculus:Early Transcendentals. Publisher Brooks
Cole, 6th edition, June, 2007.
1. Tài liệu bắt buộc
17. MAT1092 Giải tích 2
3
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. Toán học
cao cấp, Tập 3- Phép tính giải tích nhiều biến số. NXB Giáo dục,
2008.
- Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép tính vi
phân các hàm- Phép tính tích phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình
vi phân. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005
- James Stewart. Calculus:Early Transcendentals. Publisher
Brooks Cole, 6th edition, June, 2007.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trần Đức Long, Nguyễn Đình Sang, Hoàng Quốc Toàn, Tập (12-3)- Giáo trình giải tích. NXB ĐHQG Hà Nội, 2001.
18. MAT1101 Xác suất thống kê
3
Tài liệu bắt buộc
1.
4
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Đặng Hùng Thắng, Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng
dụng, Nhà Xuất bản Giáo dục, 2009.
- Đặng Hùng Thắng, Thống kê và ứng dụng. Nhà Xuất bản Giáo
dục, 2008.
- Đặng Hùng Thắng, Bài tập xác suất. Nhà Xuất bản Giáo dục,
2009.
- Đặng Hùng Thắng, Bài tập thống kê. Nhà Xuất bản Giáo dục,
2008.
- Đào Hữu Hồ, Xác suất thống kê – Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia
Hà Nội, 2008
Tài liệu tham khảo thêm
2.
Đào Hữu Hồ, Hướng dẫn giải các bài toán xác suất thống kê,
Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
Nguyễn Văn Hộ, Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo dục
2005.
Đinh Văn Gắng, Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo dục
2005.
Tô Văn Ban, Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo dục
2010.
S.P. Gordon, Contemporary Statistics, McGraw-Hill,Inc.
1996
T.T. Soong, Fundamentals of Probability and Statistics for
engineers, John Wiley 2004.
19.
PHY1100
Cơ -Nhiệt
3
1.
Tài liệu bắt buộc
-
Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích,
5
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Vật lý học đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.
Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Vật lý Cơ-Nhiệt đại cương
Tập 1 và Tập 2, NXB Giáo dục Việt nam, 2010.
D. Haliday, R. Resnick and J. Walker, Cơ sở vật lý Tập1,
2,
3;
Ngô
Quốc
Quýnh,
Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thích, Nguyễn Viết Kính dịch,
NXB Giáo dục, 2001.
Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cương Tập 1
Cơ –Nhiệt, NXB Giáo dục, 2007.
Tài liệu tham khảo thêm
2.
R.A.Serway and J.Jewet, Physics for scientists and
enginneers, Thomson Books/Cole, 6th edition, 2004.
Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kính, Vật lý phân tử
và Nhiệt học, NXB ĐHQGHN, 1995.
Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Nhiệt học, NXB Giáo
dục, 2009.
Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Viết
Trinh, Bài tập vật lý đại cương Tập 1, NXB Giáo dục, 1993.
Nguyễn Ngọc Long (chủ biên), Vật lý học đại cương Tập
1, NXB ĐHQGHN, 2005.
Tài liệu bắt buộc
1.
20.
PHY1103
Điện- Quang
3
Cơ sở Vật lý, Nhà xuất bản giáo dục 1998, D.Halliday, R.
Resnick and J.Walker. Fundamental of Physics, John Winley &
Sons, Inc.1996.
6
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
R. A. Serway and J. Jewet, Physics for scientists and
enginneers, Thomson Brooks/Cole, 6th edition, 2004.
Nguyễn Thế Bình, Quang học, Nhà XN ĐHQG Hà nội,
2007
Tài liệu tham khảo thêm
2.
Tôn Tích Ái. Điện và từ. NXB ĐHQGHN, 2004.
Nguyễn Châu và n.n.k. Điện và từ . NXB Bộ GD&ĐT, 1973.
- Lương Duyên Bình, Dư Trí Công, Nguyễn Hữu Hồ. Vật lý đại
cương tập II. NXB Giáo dục, 2001.
- Vũ Thanh Khiết. Điện và từ, NXB Giáo dục 2004.
- David Halliday, Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản giáo dục,
1998
- Ngô Quốc Quýnh, Quang học, Nhà xuất bản Đại học và Trung
học chuyên nghiệp, 1972
- Lê Thanh Hoạch, Quang học, Nhà xuất bản Đại học
KHTN,1980
- Eugent Hecht, Optics , 4th edition, (World student series
edition), Adelphi University Addison Wesley, 2002
- Joses-Philippe Perez , Optique, 7th edition, Dunod ,Paris, 2004
- B.E.A.Saleh, M.C. Teich, Fundamentals of Photonics , Wiley
Series in pure and applied Optics, New York, 1991
Học liệu bắt buộc:
21.
PHY1104
Thực hành Vật lý đại cương
2
[1] Lê Khắc Bình, Nguyễn Ngọc Long, Thực tập Vật lý Đại cương,
Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, Năm 1990 (cho sinh viên Khoa
Vật lý).
7
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
[2] Lê Thị Thanh Bình (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Long, Thực tập
Vật lý Đại cương phần Cơ - Nhiệt, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
Hà Nội, Năm 2007.
[3] Lê Thị Thanh Bình (Chủ biên), Lê Khắc Bình, Thực tập Vật lý
Đại cương phần Điện - Từ, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội,
Năm 2007.
[4] Nguyễn Thị Thục Hiền (Chủ biên), Thực tập Vật lý Đại cương
phần Quang. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Năm 2007
[5] Bộ môn Vật lý Đại cương, Thực tập Vật lý Đại cương (Tài liệu
lưu hành nội bộ)
- Học liệu tham khảo:
[6] Nguyễn Huy Sinh, Nhiệt học, Nhà xuất bản Giáo dục, Năm
2005.
[7] Nguyễn Ngọc Long (chủ biên), Vật lý học đại cương, Tập I, Cơ
học và nhiệt học, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Năm
1999.
[8] Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công và Phan Văn Thích, Vật lý
học đại cương, Tập II, Điện học và quang học, Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia Hà Nội, Năm 1998.
Các môn học lựa chọn
III.2
8/12
Học liệu bắt buộc:
22.
CHE1051
Hóa học đại cương 1
3
1. Đào Đình Thức. Hoá lí I. Nguyên tử và liên kết hoá học. NXB.
Khoa học và Kĩ thuật, 2001
8
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
2. Lâm Ngọc Thiềm. Cấu tạo chất đại cương. NXB. ĐHQG, 2002
3. Phạm Văn Nhiêu. Hoá học đại cương (phần cấu tạo chất). NXB.
ĐHQG, 2003
- Học liệu tham khảo:
4. Đào Đình Thức. Bài tập hoá học đại cương. NXB. GD, 1999
5. Lâm Ngọc Thiềm, Trần Diệp Hải. Bài tập hoá học đại cương.
NXB. ĐHQG, 2004
6. P.W. Atkins, General chemistry. Mc Graw_Hill International
Editions, 2000
7. Gordon M., Barrow, Physical chemistry, Mc Graw_Hill
International Editions, 2000.
Học liệu bắt buộc:
1. Vũ Đăng Độ, Cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học - NXB Giáo
dục Hà Nội 2002.
2. Nguyễn Đình Bảng, Vũ Đăng Độ, Lê Chí Kiên, Hóa đại cương,
giáo trình Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội 1998
23.
CHE1052
Hóa học đại cương 2
3
- Học liệu tham khảo:
3. René DiDier, Hóa đại cương (tập 1, tập 2, tập 3) NXB Giáo dục
1997 (dịch từ tiếng Pháp)
4. Vũ Đăng Độ, Trịnh Ngọc Châu, Nguyễn Văn Nội, Bài tập cơ sở
lý thuyết các quá trình hóa học. NXB Giáo dục Hà Nội 2004
5. Steven S.Zumdahl. Chemical Principles (Fifth edition), Houghton
9
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Mifflin Company Boston NewYork (2005).
6. Steven S.Zumdahl, Susan A.Zumdahl, Paul B.Keler. Study Guide
chemistry seventh Edition. Houghton Mifflin Company Boston
NewYork (2007).
- Học liệu bắt buộc:
1. Ngô Sỹ Lương. Giáo trình thực tập Hoá đại cương - NXB ĐHQG
2004.
- Học liệu tham khảo:
24.
CHE1069
Thực tập hóa học đại cương
2
2. A.W. Laubengayer (Coruell University); C.W.J. Caife
(Middebarry College); O.T. Beachley (State University of New
York, Buffalo). Experiments and Problems in General Chemistry.
Holt, Renehart and Winston, Inc. 1992.
3. W.Shafer, J.Klunker, T.Shenlenz, I.Meier, A.Symonds.
Laboratory Experiments of Chemistry. Phywe Series of Publication.
1998
25.
Đại số hàm nhiều biến
26.
Vật lý lượng tử
IV
Khối kiến thức chung của
nhóm ngành
35
Các môn học bắt buộc
25
Hóa học vô cơ 1
3
IV.1
27.
CHE1077
Học liệu bắt buộc
Hoàng Nhâm, Hóa học Vô cơ, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2000.
10
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Vũ Đăng Độ, Triệu Thị Nguyệt, Hóa học vô cơ, NXB Giáo dục, Hà
nội, 2007 (quyển 1), 2008 (quyển 2).
Học liệu tham khảo
N.N. Greenwood, A.Earnshaw, Chemistry of Elements, Pergamon
Press, 1984.
F.A. Cotton, G. Wilkinson, C.A. Murillo, M. Bochmann. Advanced
Inorganic Chemistry, Sixth Ed., John Wiley & Sons, Inc., 1999.
J.E. Huheey, E.A. Keiter, R.L. Keiter, Inorganic Chemistry, Haper
Collins College Publishers, 1992.
1]. Trịnh Ngọc Châu. Giáo trình thực tập Hoá vô cơ. Đại học
quốc gia Hà nội, 2001.
28.
CHE1054
Thực tập hóa học vô cơ 1
2
[2]. Hoàng Nhâm. Hoá vô cơ. Tập 1, 2và 3. NXB Giáo dục, Hà
nội, 1994.
[3]. M. Azizova, L.Badịgina. Problems and Laboratory
experiments in inorganic
chemistry. "Mir", Moskva, 1982.
- Sách, giáo trình chính:
1) Lưu Văn Bôi, Bài giảng Hóa học Hữu cơ, in vi tính.
29.
CHE1055
Hóa học hữu cơ 1
4
2) K. Peter C. Vollhardt, Neil E. Schore. Organic Chemitry, 3th
Edition, V.H. Freeman and Company, New York, 1999.
3) Neil E. Schore. Organic Chemistry: Study Guide & Solution
Manual, 3th Edition, V.H. Freeman and Company, 1999.
- Sách tham khảo:
11
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
1) Đặng Như Tại và Phan Tống Sơn. Giáo Trình Hóa Hữu cơ,
Trường ĐHTH Hà Nội, 1990;
2) Ngô Thị Thuận. Hóa học Hữu cơ (phần bài tập), NXB
KHKT, Hà Nội, 1999.
3) Maitland Jr. Jones, Steven A. Fleming. Organic Chemistry,
Norton & Co Inc, Fouth edition, 2009.
4) F. A. Carey. Organic Chemistry, 2th Edition, McGraw-Hill,
1992.
- Sách, giáo trình chính:
1) Lưu Văn Bôi, Bài giảng Hóa học Hữu cơ, in vi tính.
2) K. Peter C. Vollhardt, Neil E. Schore. Organic Chemitry, 3th
Edition, V.H. Freeman and Company, New York, 1999.
3) Neil E. Schore. Organic Chemistry: Study Guide & Solution
Manual, 3th Edition, V.H. Freeman and Company, 1999.
30.
CHE2114
Hóa học hữu cơ 2
3
- Sách tham khảo:
1) Đặng Như Tại và Phan Tống Sơn. Giáo Trình Hóa Hữu cơ,
Trường ĐHTH Hà Nội, 1990;
2) Ngô Thị Thuận. Hóa học Hữu cơ (phần bài tập), NXB
KHKT, Hà Nội, 1999.
3) Maitland Jr. Jones, Steven A. Fleming. Organic Chemistry,
Norton & Co Inc, Fouth edition, 2009.
4) F. A. Carey. Organic Chemistry, 2th Edition, McGraw-Hill,
12
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
1992.
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Văn Ri và một số tác giả “Hoá học phân tích” dành cho
sinh viên không thuộc chuyên ngành Hóa. Nhà xuất bản Đại học
Quốc Gia (Sắp sửa in)
31.
CHE1057
Hóa học phân tích
- Trần Tứ Hiếu- Hóa học phân tích. Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội,
2002.
3
2. Tài liệu tham khảo thêm
- David Harvey. Modern Analytical Chemistry. McGraw-Hill, 2000
- Daniel C. Harris. Quantitative Chemical Analysis. Seventh
Edition. W. H. Freeman and Coompany, 2007.
- Gary D. Christian. Fundamentals of Analytical Chemistry.
Sixth Edition. John Wiley & Sons, Ins, 2004.
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Văn Ri, Tạ Thị Thảo “Thực tập Hoá học phân tích” dành
cho sinh viên không thuộc chuyên ngành Hóa. Nhà xuất bản Đại học
Quốc Gia (Sắp sửa in).
32.
CHE1058
Thực tập hóa học phân tích
2
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Frank M. Dunnivant Environmental Laboratory exercises for
instrumental analysis and environmental chemistry. WileyInterscience, 2004.
- A.P. Kreskov Tập 2 và Tập 3. Từ Vọng Nghi và Trần Tứ Hiếu
dịch. Nhà xuất bản Đại Học và Trung Học Chuyên Học
13
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Chuyên Nghiệp, 1990.
1. Trần Văn Nhân, và cộng sự, Hóa lý tập 1. NXB Giáo dục, Hà
Nội, 2004
2. Trần Văn Nhân, và cộng sự, Hóa lý tập 2. NXB Giáo dục, Hà
Nội, 2004
33.
CHE1083
Hóa lý 1
3
3. Trần Văn Nhân, và cộng sự, Hóa lý tập 3. NXB Giáo dục, Hà
Nội, 2004
3. Trịnh Xuân Sén, Điện hóa học. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2004
Tài liệu tham khảo:
4. Atkins P.W. Physical Chemistry, Sixth Ed. OxfordUniversity
Press, 1998
5. Donald A. McQuarrie, John D. Simon. Physical Chemistry – A
molecular approach. University Science Book. Chap. 16-30 (1997).
Tài liệu bắt buộc
1. Trần Văn Nhân, và cộng sự, Hóa lý tập 1. NXB Giáo dục, Hà
Nội, 2004
34.
CHE1084
Hóa lý 2
5
2. Trần Văn Nhân, và cộng sự, Hóa lý tập 2. NXB Giáo dục, Hà
Nội, 2004
3. Trần Văn Nhân, và cộng sự, Hóa lý tập 3. NXB Giáo dục, Hà
Nội, 2004
3. Trần Văn Nhân, và cộng sự, Hóa lý tập 4. NXB Giáo dục, Hà
Nội, 2004
14
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo:
4. Atkins P.W. Physical Chemistry, Sixth Ed. OxfordUniversity
Press, 1998
5. Wright M R. An introduction to chemical kinetics. John Wiley
and Sons Ltd. (2004).
6. Duncan J Shaw, Introduction to Colloid & surface chemistry,
Fourth Edition, Butterworth Heinemann, (2003).
Các môn học lựa chọn
IV.2
11/26
Học liệu bắt buộc
1. Bài giảng “Thực tập Hoá học Hữu cơ”, Bộ môn Hoá học
Hữu cơ, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
(ĐHQG HN).
35.
CHE1191
Thực tập hóa học hữu cơ 1
2
2.Vogel Arthur, A Text-Book of Practical Organic
Chemistry, 5th edition, London, 1989.
Học liệu tham khảo
3. Thực tập Hoá học hữu cơ, Ngô Thị Thuận (chủ biên), Nxb
ĐHQG Hà Nội, 2002.
4. Muray Zanger, James McKee, Essentials of Organic
Chemistry, Small Scale Laboratory Experiments, W.C.
Brown Publishers, McGraw-Hill Co., Inc., 1997.
36.
CHE2005
Thực tập hóa hữu cơ 2
2
1. Thực tập Hoá học hữu cơ, Ngô Thị Thuận (chủ biên), Nxb
ĐHQG Hà Nội, 2002.
15
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
2. Muray Zanger, James McKee, Essentials of Organic Chemistry,
Small Scale Laboratory Experiments, W.C. Brown Publishers,
McGraw-Hill Co., Inc., 1997
1. Thực tập Hoá học hữu cơ, Ngô Thị Thuận (chủ biên), Nxb
ĐHQG Hà Nội, 2002.
Thực tập hóa hữu cơ 3
37.
2
2. Muray Zanger, James McKee, Essentials of Organic Chemistry,
Small Scale Laboratory Experiments, W.C. Brown Publishers,
McGraw-Hill Co., Inc., 1997
Tài liệu bắt buộc:
1. Bộ môn Hóa lý, Giáo trình thực tập Hóa lý, 2007.
Tài liệu tham khảo:
38.
CHE1085
Thực tập hóa lý 1
2
2. D.P.Shoemaker et al., Experiments in Physical Chemistry, 6th
ed., McGraw-Hill, 1997
3. Carl W Garland, Experiments in Physical Chemistry, McGrawHill Science, 2006
1. Bộ môn Hóa lý, Giáo trình thực tập Hóa lý, 2007.
Tài liệu tham khảo:
39.
CHE2008
Thực tập hóa lý 2
2
2. D.P.Shoemaker et al., Experiments in Physical Chemistry, 6th
ed., McGraw-Hill, 1997
3. Carl W Garland, Experiments in Physical Chemistry, McGrawHill Science, 2006
40.
Thực tập hóa lý 3
2
1. Bộ môn Hóa lý, Giáo trình thực tập Hóa lý, 2007.
16
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo:
2. D.P.Shoemaker et al., Experiments in Physical Chemistry, 6th
ed., McGraw-Hill, 1997
3. Carl W Garland, Experiments in Physical Chemistry, McGrawHill Science, 2006
- Học liệu bắt buộc
[1] Trần Tử Hiếu , Từ Vọng Nghi , Nguyễn Văn Ri, Nguyễn Xuân
Trung, Hóa học phân tích –Phần II : Các phương pháp phân tích
công cụ, Nhà xuất bản KHKT , Hà Nội , 2007.
- Học liệu tham khảo
41.
CHE1086
Các phương pháp phân tích
công cụ
3
[1] Phạm Luận, Phương pháp phân tích phổ nguyên tử, Nhà xuất
bản Đại học Quốc gia Hà Nội,2003
[2] Trần Tử Hiếu, Phân tích trắc quang –Phổ hấp thụ phân tử,
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội,2003
[3] Douglas A. Skoog, Donald M.West, F. James Holler,
Fundamentals of Analytical chemistry, Saunders College
Publishing, 2002
- Tài liệu bắt buộc
42.
CHE1087
Thực tập các phương pháp
phân tích công cụ
2
1.
Bộ môn Hóa phân tích. Giáo trình Thực tập phân tích định
lượng, Trường ĐHKHTN, 2000
- Tài liệu tham khảo
2.
17
D.A. Skôg. Principles of Isntumental Analyisis
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Học liệu bắt buộc
1. Ngô Duy Cường. Hoá học các hợp chất cao phân tử. NXB
ĐHQG Hà Nội 2001.
2. Gnanou Y. And Fontanille M. Organic and Physical
Chemistry of Polymers. John Wiley & Sons, Inc 2008.
3. Trần Văn Nhân, Hóa keo, Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội,
2004.
43.
CHE1082
Hóa học các hợp chất cao
phân tử
2
4. Ducan.J. Show, Introduction to colloid and surface
chemistry, 4th Ed., Butterworth-Heinemann, 2003.
Học liệu tham khảo
5. Odian G. Principles of polymerization. Fourth Edition John
Wiley & Sons, Inc 2004.
6. Malcolm P.Stevens. Polymer Chemistry. An introduction.
University of Harford, New York Oxford. Oxford University
Press, 1999.
7. Joel R. Fried. Polymer Science and Technology. Second
Edition. 2003 by Pearson Education, Inc.
8. Trần Văn Nhân, Nguyễn Thạc Sửu, Nguyễn Văn Tuế, Hóa lý
tập 2. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2004. Tr. 159-197
9. Terence Cosgrove, Colloid Science Principles, methods and
applications, 2nd Ed., Wiley, 2010.
Học liệu bắt buộc
44.
Hóa keo
2
1. Trần Văn Nhân, Hóa keo, Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội,
2004.
2. Ducan.J. Show, Introduction to colloid and surface
chemistry, 4th Ed., Butterworth-Heinemann, 2003.
18
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Học liệu tham khảo
3. Trần Văn Nhân, Nguyễn Thạc Sửu, Nguyễn Văn Tuế, Hóa lý
tập 2. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2004. Tr. 159-197
4. Terence Cosgrove, Colloid Science Principles, methods and
applications, 2nd Ed., Wiley, 2010.
1. Tài liệu bắt buộc:
45.
CHE1088
Các phương pháp phân tích
hiện đại
3
Bộ môn Hoá Phân tích, Các phương pháp phân tích công cụ.
Phần II, Trường ĐHKHTN.
2. Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tham khảo theo sự chỉ dẫn của thày khi dạy: mỗi chương
có 15-20 trang..
- Học liệu bắt buộc:
1. Lê Đức Ngọc, Bài giảng hoá sinh và Sinh học phân tử , Khoa
Hoá học, 2007.
2. William H.Elliott & Daphne C.Elliott, Biochemitry and
Molecular Biology, Oxford University Press, 1997.
46.
CHE1075
Cơ sở hóa sinh
3
- Học liệu tham khảo:
1. Lehninger A.L.,Nelson D.L., and Cox M.M. Principles of
Biochemistry, Worth Pub.2004.
2. Koolman J. Rohm K.H. Color Atlas of Biochemitry, 2nd edit
Thieme. 2005.
3. David E. Metzler, Biochemistry, 1&2, 2nd edid.Elsevier. 2003.
19
Số
TT
Mã số
Môn học
Khối kiến thức chung của
ngành và bổ trợ
V
Các môn học bắt buộc
V.1
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
35/154
20
- Học liệu bắt buộc:
1. Tập thể Bộ môn Hoá kỹ thuật, Bài giảng Hoá kỹ thuật (in vi
tính)
2. Coulson J. M., Richardson J. F.. Chemical Engineering,
Butterworth Heinemann, 2001
- Học liệu tham khảo:
1. Douglas, J. F. - Gasiorek, J. M. - Swaffield, J. A.: Fluid
Mechanics. Longman, Singapore 1996, 819 trang.
47.
CHE1091
Hóa kỹ thuật
3
3. Holland, F. A. - Bragg. R: Fluid flow for chemical engineers.
Arnold, London 1995. 351 trang.
4. Bird, R.B. - Stewart, W.E., Lightfoot, E.N.: Transport
Phenomena, John Wiley and Sons, New York, NY (2001).
5. Missen, R. W. - Mims, C. A. - Saville, B. A.: Introduction to
Chemical Reaction Engineering and kinetics. John Wiley and
Sons, New York, NY (1999)
6. I. P. Mukhlyonov, A. E. Gorshtein, E. S. Tumarkina, V.D.
Tambovstseva. Fundamentals of Chemical Technology, Mir
Publisher, Moscow 1986.
48.
CHE1062
Thực tập hóa kỹ thuật
2
- Học liệu bắt buộc:
1. Webster J. G. Measurement, Instrumentation and Sensor, CRC
20
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Press, 1999.
2. Bộ môn công nghệ hóa học, Giáo trình thực tập Hóa kỹ thuật,
2005.
- Học liệu tham khảo
3. E. B. Nauman. Chemical Reactor design, optimazation and
Scaleup, McGrau-Hill, 2002
- Học liệu bắt buộc
1. Ngô Sỹ Lương, Vật liệu cơ sở (Bài giảng in vi tính)
2. Anthony R. West. Solid State Chemistry and Its Applications.
John Wiley; New Ed edition (January 1, 2001), 742 pages
3. Phan Văn Tường. Bài giảng Vật liệu cơ sở.
- Học liệu tham khảo
49.
CHE1065
Cơ sở hóa học vật liệu
3
1. Lê Công Dưỡng (chủ biên). Vật liệu học. NXB KH&KT. Hà Nội
1997 (618 trang).
2. Lecture Notes of the Course “Solid State Chemistry” of
Department of Materials Technology, Massachusete Institute
Technology (2004).
3. Stephen Elliott and S. R. Elliott. The Physics and Chemistry of
Solids, John Wiley; New Ed edition, Sep 9, 1998.
4. William F. Smith. Principles of Materials Science and
Engineering. McGraw- Hill Companies. Inc., International
Edition 1996 (892 p.).
21
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Giáo trình bắt buộc:
1) Nguyễn Bin: Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hoá chất và
thực phẩm - Tập 1: Các quá trình thuỷ lực, bơm, quạt, máy nén.
NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 2002, 262 trang.
50.
CHE2021
Thủy khí và kỹ thuật phản ứng
hóa học
4
2) Douglas, J. F. - Gasiorek, J. M. - Swaffield, J. A.: Fluid
Mechanics. Longman, Singapore 1996, 819 trang.
3) Darby, R.: Chemical Engineering Fluid Mechanics. Marcel
Dekker, New York, 2001.
4) Holland, F. A. - Bragg.R: Fluid flow for chemical engineers.
Arnold, London 1995. 351 trang.
51.
CHE2024
Tách chất và truyền nhiệt
chuyển khối
1. McCabe, W. L. – Smith, J. C. – Harriott, P. : Unit operations of
Chemical Engineering. McGraw-Hill, Inc. New York, 2005, 1140
trang
4
2. Phạm Nguyên Chương và các tác giả: “Hóa Kĩ thuật”, nxb
KH&KT Hà Nôi, 2002
3. Đỗ Văn Đài và các tác giả: “Cơ sở các quá trình và thiết bị
CNHH, tập II, nxb ĐH Bách khoa, 1992
52.
CHE2009
Niên luận
2
53.
CHE2010
Thực tập thực tế
2
Các môn học lựa chọn
V.2
54.
CHE1093
Phân tích và kiểm soát các quá
trình công nghệ hóa học
15/134
3
1. Hoàng Minh Sơn: Cơ sở hệ thống điều khiển quá trình. NXB
Bách Khoa – Hà Nội, 2006, 489 trang.
22
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
2. George Stephanopoulos: Chemical Process Control – An
introduction to theory and practice, Prentice Hall, 1984, 704 pages.
55.
CHE3071
Mô hình hóa và tối ưu hóa các
quá trình công nghệ hóa học
3
1. Lê Đức Ngọc: Bài giảng mô hình hóa và tối ưu hóa các quá
trình công nghệ hóa học (2012)
2. Nguyễn Minh Tuyển, Phạm Văn Thiêm: Kỹ thuật hệ thống
công nghệ hóa học (2001), Tập 1, Nhà XB Khoa học và Kỹ thuật.
3. Béla G. Lipták: Instrument Engineer Handbook - Process
control and optimization (2006), CRC Press Taylor & Francis group
1. Steven s.Zumdahl, Chemical Principle, 5th edition,
56.
CHE1092
Đối xứng phân tử và lý thuyết
nhóm
3
2. R Didier, P. Grécias. Chimie génerale, 6e Edition. Technique &
Documentation Lavoisier. Paris - 1996.
3. Vũ Đăng Độ. Cơ sở lý thuyêt các quá trình hoá học. NXB Giáo
dục. Hà Nội -2002 (tái bản lần thứ II).
- Học liệu bắt buộc:
1. Vũ Đăng Độ, Các phương pháp Vật lý trong hoá học, NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2004.
57.
CHE2001
Các phương pháp vật lý và
hóa lý ứng dụng trong hoá học
3
2. Nguyễn Đình Triệu, Các phương pháp phân tích Vật lý và Hoá
lý, Tập I, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2001.
3. Nguyễn Đình Triệu, Các phương pháp phân tích Vật lý và Hoá
lý,Tập II, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2005.
- Học liệu tham khảo:
4. Wesley W.M. Wendlandt, Thermal Methods of analysis, 2nd
23
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
ed., John Wiley & Sons, New York, 1974.
5. G.H.W. Milburn,
London, 1973.
X-ray
Crystallography,
Butterworths,
6. J. Drenth, Principles of Protein X-ray Crystallography, 2nd ed.,
Springer-Verlag, New York, 1999.
7. Ian M. Watt, The Principles and Practice of Electron
Microscopy, 2nd ed.,Cambridge University Press, 1997.
8. Douglas A.Skoog, James J.Leary; “Principles of Instrumental
Analysis” ; Sauders College; Publishing, 1991.
- Học liệu bắt buộc:
Giáo trình “Thực tập các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng
trong hóa học” – Khoa Hóa học – trường ĐH KHTN
58.
CHE1089
Thực tập các phương pháp vật
lý và hóa lý ứng dụng trong
hoá học
- Học liệu tham khảo
3
1. Giáo trình lý thuyết môn học “Các phương pháp vật lý và hóa
lý ứng dụng trong hóa học”; Khoa Hóa học Trường ĐHKH
Tự nhiên
2. Hobart H.W, Lynne L.M., John A.D., Frank A.S.,
Instrumental Methods ò Analysis; Wadsworth Pub. Co,
California (1988)
1. Bài giảng Toán kỹ thuật
59. MAT1059 Toán kỹ thuật
3
2. Rice R.G., Do D.D.: Applied Mathematics and Modeling for
Chemical Engineering, John Wiley & Sons, 1995.
3. Bruce A. Finlayson, Lorenz T. Biegler, Ignacio E. Grossmann:
Mathematics in Chemical Engineering, Wiley VCH, 2006
24
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
4. George W. Collins: Fundamental Numerical Methods And Data
Analysis, Case Western Reserve University, 2003
5. Avinash Gupta: Handbook of chemical engineering calculationssection I-Physical and chemical, The McGraw-Hill, 2004.
Học liệu bắt buộc
1. Trần Tứ Hiếu, Nguyễn Văn Nội, Cơ sở Hoá học môi
trường, NXB ĐHQG (2010)
2. Phạm Hùng Việt, Trần Tứ Hiếu, Nguyễn Văn Nội, Hoá học
môi trường cơ sở, Giáo trình trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, ĐHQG Hà Nội(1999).
Học liệu tham khảo
60.
CHE1079
Hoá học môi trường
1. Đặng Kim Chi: Hoá học Môi trường, NXB khoa học và kỹ
thuật (1998)
3
2. Phạm Ngọc Đăng: Ô nhiễm môi trường không khí đố thị và
khu công nghiệp, NXB KHKT (1992)
3. Stanley E. Manathan, Fundamentals of Environment
Chemistry, Lewis-London-Tokyo, 1993
4. Colin Baird, Environmental Chemistry. W.H.Freemen and
Company, New-York, 1995.
5. Anil Kymar Environmental Chemistry, 2nd Edition willley
Eastein limited (1989)
61.
CHE3034
Công nghệ xử lý ô nhiễm môi
trường
3
[1]. Trần Hồng Côn, Bài giảng Công nghệ xử lý ô nhiễm môi
trường.
25
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
[2]. Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan, Giáo trình Công
nghệ Môi trường, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2004.
Học liệu bắt buộc:
3. Phòng Thí nghiệm Hóa môi trường, Giáo trình thực tập Hóa
môi trường, 2011.
- Học liệu tham khảo
4. Trần Tứ Hiếu, Nguyễn Văn Nội, Cơ sở Hoá học môi trường,
NXB ĐHQG (2010).
62.
CHE3198
Thực tập hoá môi trường
3
5. Stanley E. Manathan, Fundamentals of
Chemistry, Lewis-London-Tokyo, 1993.
Environment
6. Nguyễn Đình Bảng, Bài giảng chuyên đề “Các phương pháp
xử lý nước, nước thải”, 2004.
7. Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan. Công nghệ xử lý khí thải,
NXB KH&KT, 2009.
63.
CHE3148
Độc chất học
3
64.
CHE3147
Phân tích môi trường
3
65.
CHE3146
Quản lý và xử lý chất thải rắn
3
8. Bernd Bilitewski-Georg Härdtle and Klaus Marek, Waste
Management, Springer, 1994.
7. Phạm Luận. Giáo trình “Phân tích môi trường”, Trường ĐH
KHTN, ĐHQG Hà Nội, 2003.
Nguyễn Đức Huệ, Độc học Môi trường, Giáo trình chuyên đề, Đại
học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội, 2010.
Phạm Luận. Giáo trình “Phân tích môi trường”, Trường ĐH KHTN,
ĐHQG Hà Nội, 2003.
1. Nguyễn Thị Diễm Trang, Bài giảng “ Quản lý và xử lý chất thải
rắn”. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Bilitewski B., Haerdtler G., Marek K., Waste Mangement,
26
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Springer – Verlag, Berlin Heidelberg, 1994
66.
67.
68.
CHE3124
Các phương pháp xử lý nước
và nước thải
3
CHE3149
Xử lý khí thải
3
CHE3172
Ứng dụng các phương pháp
sinh học trong công nghệ môi
trường
3
- Nguyễn Đình Bảng: Bài giảng "Các phương pháp xử lý nước thải"
Trường ĐH KHTN - ĐHQG Hà Nội 2004.
- H. Roques. Chemical Water Treatment Principle and Practice.
HVC Publishers. Inc. New York 1996.
- Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan. Công nghệ xử lý khí thải, NXB
KH&KT, 2009
- Noel de Nevers, University of Utah. Air Pollution Control
Engineering, McGraw-Hill, Ing., 1995
Trịnh Lê Hùng, Kỹ thuật xử lý nước thải, NXB Giáo dục, 2009
Học liệu bắt buộc :
1. Tập bài giảng: “Các phương pháp phân tích điện hoá“
PGS. TS Hoàng Thọ Tín, Khoa Hoá học, Trường
ĐHKHTN , ĐHQG Hà Nội.
69.
CHE3138
Các phương pháp phân tích
điện hóa
3
2. Một số phương pháp phân tích điện hoá hiện đại, Chương
trình hợp tác KHKT Việt Nam - Hà Lan, Hà Nội, 1990.
Học liệu tham khảo :
3. SKoog - Leary . Princeples of Instnemental analysis
saunders college . 1992.
4. F. scholz . Electroanalytical methods . springer . 2002.
27
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
5. Joseph Wang Analytical electrochemistry Wiley . VCH
2000.
Học liệu bắt buộc
1. Phạm Luận, phương pháp phân tích phổ nguyên tử (AAS và
AES) NXB ĐHQG Hà Nội, 2003.
2. Trần Tứ Hiếu, phân tích trắc quang (phổ hấp thụ UV - VIS)
NXB ĐHQG Hà Nội, 2003.
Học liệu tham khảo
70.
CHE3139
Các phương pháp phân tích
quang học
3
3. D.A. Skoog, D.M west and F.J.Holler, Fundamentals of
Analytical Chemistry, 7th Edition, Saudens College
Publishing, 1996.
4. JoeseAC Broejcarert, Analytical Atomic Spectrometer with
flame and plasma, Wiley - VCH, Wiehim - New - York
Toronto, 2003.
5. A.K. Bapko, A.I Pilipenko, Phân tích trắc quang (lý thuyết
chung và máy móc dụng cụ) T1 và T2 sách dịch, NXB Giáo
dục, Hà Nội T1 (1974) T2 (1975).
Học liệu bắt buộc
71.
CHE3140
Các phương pháp tách trong
phân tích
1. Nguyễn Văn Ri, Bài giảng Chuyên đề tách chất, 2004
3
2. Phạm Hùng Việt, Sắc ký khí cơ sở lý thuyết và khả năng ứng
dụng, NXB ĐHQG 2005
3. Nguyễn Văn Ri, Các bài thực hành phân tích sắc ký, 2006
28
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Học liệu tham khảo
4. Robert L.Grob, Modern Practice of Gas Chromatography,
Aiwley Interscience Publication, Printed in USA 2004.
5. L.R. Snyder, J.J. Kirkland, Introduction to modern liquid
chromatography, USA, 1979
6. E.M. Thurman, M.S. Mills, Solid-phase extraction principles
and practice, USA, 1998
7. Elena Katz, Roy Eksteen, Peter Schoenmakers, Neil Miller,
Handbook of HPLC, USA, 1998
8. Vogel’s Textbook of Practical Organic Chemistry, Fourth
Edition, Longman - London - NewYork, 1981.
9. Noberto A. Guzman, Capillary Electrophoresis Technology,
printed in USA 1993
10. Daniel C. Harris, Quantitative Chemical Analysis, Fifth
Edition. W.H. Freeman and Company. New York. 1999.
72.
73.
CHE3045
CHE3047
Hóa học dầu mỏ
Công nghệ lọc, hóa dầu
3
3
Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên sách, năm xuất bản): PGS.TS Hoa
Hữu Thu, PGS.TS Trần Thị Như Mai: Bài giảng hóa học dầu mỏ.
1. Bộ môn hóa học dầu mỏ, bài giảng ”Công nghệ lọc-hóa dầu”, Bộ
môn Hóa học Dầu Mỏ
2. Võ Thị Liên, Công nghệ Cracking xúc tác, NXB Khoa Học Kỹ
Thuật, 2005
3. Nguyễn Hữu Phú, Xúc tác trong công nghệ cracking FCC, NXB
Khoa Học Kỹ Thuật- 2005.
29
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
4. Hóa học dầu mỏ (in vi tính - Bài giảng), Bộ môn Hóa học dầu mỏ
5. Hóa học và công nghệ hóa dầu, (in vi tính - Bài giảng), Bộ môn
Hóa học dầu mỏ
6. Lê Văn Hiếu, công nghệ chế biến dầu mỏ, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, 2006
7. Đinh Thị Ngọ, Hóa học Dầu mỏ và khí, NXB Khoa học Kỹ thuật,
2006
8. Chemistry of Petrochemical processes by Sami Matar Lewis
F.Hatch, 2001
74.
CHE3200
Thực tập hoá dầu
3
PGS.TS Hoa Hữu Thu; Thực tập hóa học dầu mỏ; năm 2004.
75.
CHE3150
Xúc tác trong công nghiệp lọc,
hóa dầu
3
Giáo trình: Xúc tác trong công nghiệp lọc, hóa dầu, (In vi tính), Bộ
môn Hóa học Dầu mỏ, 2012
76.
CHE3049
Phụ gia khai thác, vận chuyển
và bảo quản dầu mỏ
3
Bài giảng: Phụ gia khai thác, vận chuyển và bảo quản dầu mỏ, Bộ
môn Hóa học dầu mỏ.
77.
CHE3151
Công nghệ sản xuất nhiên liệu
dầu và khí
3
Giáo trình Công nghệ sản xuất nhiên liệu dầu và khí (Bộ môn Hoá
học Dầu mỏ, in vi tính).
78.
CHE3152
Công nghệ chế tạo monome
và các hóa chất cơ bản từ dầu
mỏ
3
79.
CHE3153
Các quá trình oxi hóa
hidrocacbon từ dầu mỏ
3
1. Công nghệ chế tạo monome (in vi tính – Bài giảng), Bộ môn hóa
học dầu mỏ
2. Công nghệ hóa dầu, (in vi tính – Bài giảng), Bộ môn hóa học
dầu mỏ
1. P.Arpentinier, F.Cavani, F.Trifiro, The technology of catalytic
oxidations, 1. Chemical, catalytic & engineering aspects, Editions
30
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Technip, Paris, 2001.
2. L.Ya.Margolis, Catalytic oxidation of Hydrocarbons, Advances
in Catalysis, Vol 14, 429-501 (1963).
3. R.A.vanSaiteu, Theoretical heterogeueous catalysis, World
Scientific Publishing Co.Ptc. Ltd, 1991..
4. J.F.Le Page, Recherches et témoignages, catalyse de contact
(Conception, préparation et mise en oeuvre des catalyseurs
industriels), Éditions Technip, paris, 1978
5. Jens Hagen, Industrial catalysis, Wiley-VCH, 1999
80.
CHE3155
Công nghệ hidro xử lý các sản
phẩm dầu khí
3
Giáo trình Công nghệ hidro xử lý các sản phẩm dầu khí (Bộ môn Hóa
học Dầu mỏ, in vi tính 2012).
a. Học liệu bắt buộc
1. Kiều Đình Kiểm. Các sản phẩm Dỗu mỏ và Hoá Dỗu. Nhà Xuất
bản KHKT, Hà Nội 1999.
81.
Các sản phẩm dầu mỏ
3
2. Đinh Thị Ngọ. Hoá học Dầu mỏ và khí. NXB KH và KT, Hà
Nội, 2001.
3. Nguyễn Thị Minh Hiền, Công nghệ chế biến khí tự nhiên và khí
đồng hành, NXB KH và KT, Hà Nội, 2004.
b. Học liệu tham khảo
1. Motor Gasoline – Sec. 751-007-1992. Tài liệu kĩ thuật của châu
Âu.
2. Annual Book of ASTM – Standard – Petroleum Products,
Lubricants and Fossil Fuels, 1997.
31
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
3. Product Specifications – International Petroleum Specification,
INC. 1992.
4. World Gasoline and Diesel Fuel Survey 1995 – Octel Co. Ltd.
Học liệu bắt buộc
1. Nguyễn Minh Thảo “Tổng hợp hữu cơ”. Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2005.
2. Ngô Thị Thuận “Hóa học hữu cơ-Phần bài tập”. Nhà xuất bản
Khoa học và Kĩ thuật. Hà Nội 1999.
82.
CHE3141
Tổng hợp hữu cơ
3
- Học liệu tham khảo
3. Đặng Như Tại. “ Cơ sở hóa học lập thể”. Nhà xuất bản Giáo
dục. Hà Nội – 1998.
4. M.B. Smith “Organic Synthesis”. International Editions1994.
5. Thái Doãn Tĩnh. “Cơ sở lý thuyết Hóa hữu cơ”. Nhà xuất bản
Khoa học và Kĩ thuật. Hà Nội 2002.
- Học liệu bắt buộc
1. Bài giảng dược liệu, Trường ĐH Dược, Hà Nội,2004.
83.
CHE3142
Hóa học các hợp chất thiên
nhiên
3
2. H. Beyer, W. Walter. Organic Chemisstry, Albion Publishing, 1997.
- Học liệu tham khảo.
1. Nguyễn Văn Đàn, Ngô Ngọc Khuyến. Hợp chất thiên nhiên dùng làm
32
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
thuốc,
NXB Y học, Hà Nội, 1999.
2. http://google.com.vn tra phần Chemistry of Natural Products.
3. Gunnar Samuelsson. Drugs of natural Origin. NXB Swedish
Pharmaceutical Press,
1992
Học liệu bắt buộc
1. Nguyễn Đức Huệ, Các phương pháp phân tích hữu cơ, NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
2. Phạm Hùng Việt, Cơ sở lý thuyết của phương pháp sắc kí,
NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2003.
84.
CHE3143
Phương pháp phân tích sắc ký
trong hóa học hữu cơ
3
3. Handbook of HPLC, Edited by Elena Katz, Roy Eksteen, Peter
Schoenmakers, Neil Miller, Marcel Dekker Inc, New Yorkbasel- Hong Kong, 1998.
Học liệu tham khảo
4. Douglas A. Skoog, Donald M. West, F. James Holler,
Fundamentals of Instrumental Analysis, 17thEdition, New YorkLondon- Toronto- Amsterdam, 1993
5. Robert L. Grob, modern Practice of gas Chromatography, A.
Wiley- Interscience Publication, New York- ChichesterBrisbane- Toronto- Singapore, 1997.
85.
CHE3070
Thiết kế thiết bị công nghệ
3
1) Bài giảng thiết kế thiết bị công nghệ hóa học
33
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
hóa học
Danh mục tài liệu tham khảo
2). James G. Speight, 2002. Chemical and process design handbook.
MCGRAW-HILL.
1. Nguyễn Trọng Uyển, Trần Hồng Côn: ‘Công nghệ sản xuất
các hợp chất vô cơ” NXB ĐHQG Hà nội, 2007.
86.
CHE3128
Công nghệ sản xuất các hợp
chất vơ cơ và hữu cơ
3
2. La Văn Bình, Trần Thị Hiền: “Công nghệ sản xuất phân bón
vô cơ”, nxb ĐH Bách khoa Hà nội, 2007
3. Phan Văn Tường: “Vật liệu vô cơ”, nxb ĐHQG Hà nội, 2005
4. F.Arpentinier, F. Cavani, F. Trifiro: “The Technology of
catalytic oxidations”, Chemical, Catalytic & engineering
aspects, Editions TECHNIP, 2001, France.
- Học liệu bắt buộc:
1. Bộ môn công nghệ hóa học, Giáo trình thực tập CNHH
87.
CHE3176
Thực tập công nghệ các quá
trình hoá học
3
2. Webster J. G., Measurement, Instrumentation and Sensor,
CRC Press, 1999.
- Học liệu tham khảo
1. E. B. Nauman. Chemical Reactor design, optimazation
and Scaleup, McGrau-Hill, 2002
88.
CHE3129
Thiết kế quá trình công nghệ
hóa học
1. Phạm Nguyên Chương và các tác giả, 2002. “Hóa Kĩ thuật”,
nxb KH&KT Hà Nôi, 2002.
3
1. Đỗ Văn Đài và các tác giả 1992. “Cơ sở các quá trình và thiết
bị CNHH, tập II, nxb ĐH Bách khoa.
2. Harry Silla, 2003. CHEMICAL PROCESS ENGINEERING:
34
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
Design and Economics. MARCEL DEKKER, INC.
3. Sunggyu Lee, 2006. Encyclopedia of Chemical Processing,
Taylor & Francis.
4. James G. Speight, 2002. Chemical and process design
handbook. MCGRAW-HILL.
5. Zacharias B. Maroulis, George D. Saravacos, 2003. Food
process design.
6. Marcel Dekker McCabe, W. L. – Smith, J. C. – Harriott, P. :
Unit operations of Chemical Engineering. McGraw-Hill, Inc.
New York, 2005, 1140 trang
1. Trần Hồng Côn: “Công nghệ sản xuất sạch”, Bài giảng
89.
CHE3158
Công nghệ sản xuất sạch
3
2. Kenneth M: “Identification of cleaner
improvement opportunities”, John Wiley, 2006
production
3. Our & Boss: “Towards zero waste”, 101 waste busting tips,
Michigan, USA, 1991
Học liệu bắt buộc
90.
CHE3130
Nhiệt động học các quá trình
công nghệ hóa học
3
1. Smith, J.M.; Van Ness, H.C.; Abbott, M.M. Introduction
to Chemical Engineering Thermodynamics. McGrawHill, Seventh Edition, New York, 2005.
2. Trần Văn Nhân, và cộng sự, Hóa lý tập 1. NXB Giáo
dục, Hà Nội, 2004
3. Trần Văn Nhân, và cộng sự, Hóa lý tập 2. NXB Giáo
35
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
dục, Hà Nội, 2004
Học liệu tham khảo
4. Elliott, R.J.; Lira, C.T. Introductory Chemical
Engineering Thermodynamics. Prentice Hall, New
Jersey, 1999.
5. Donald A. McQuarrie, John D. Simon. Physical
Chemistry – A molecular approach. University Science
Book. Chap. 16-30 (1997)
1) Hoàng Văn Hà và Lê Đức Ngọc, 2004. Bài giảng ứng dụng
MATLAB trong hoá học và công nghệ hoá học
91.
CHE3157
Tin học ứng dụng trong công
nghệ hóa học
3
2) Lê Đức Ngọc, 2006. Bài giảng ứng dụng POLYMATH trong
hoá học và công nghệ hoá học
3) Lê Đức Ngọc và Nguyễn Phú Thu, 2005. Bài giảng ứng dụng
STATGRAPHICS trong hoá học và công nghệ hoá học
1) Nghiêm Xuân Thung, Bài giảng Các phương pháp tổng hợp và
nghiên cứu vật liệu
92.
CHE3083
Các phương pháp tổng hợp và
nghiên cứu vật liệu
3
2) Nguyễn Tuấn Dung, Bài giảng Các phương pháp nghiên cứu vật
liệu
3) Phan Văn Tường. Các phương pháp tổng hợp gốm, NXB ĐHQG
Hà Nội (2007)
1. Trịnh Lê Hùng, Cơ sở Hóa sinh, Nhà xuất bản Giáo dục, 2009
93.
CHE3156
Công nghệ hóa sinh
3
2. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty, Vi
sinh vật, Nhà Xuất bản Giáo dục, 1997
3. D. G Rao Tata, Introduction to Biochemical Engineering,
36
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
McGraw-Hill Publishing Company Limited, 2005
1) Bài giảng Hóa thực phẩm và phụ gia bảo vệ thực phẩm
94.
CHE3132
Phụ gia bảo vệ thực phẩm
3
2) Fennema, O.: Food Chemistry. Marcel Dekker, New York
1996, 1051 trang.
2)Velisek, J.: Chemie Potravin. Ossis, Tabor 1999, 900 trang.
3)Kyzlink, V.: Principles of Food Preservation. Elsevier, New
York 1990, 598 trang.
1) Bài giảng vật liệu polyme và compozit
2) Nguyễn Hoa Thịnh, Nguyễn Đình Đức; Vật liệu composite. Cơ
học và công nghệ. NXBKH&KT. 2001.
95.
CHE3088
Vật liệu polime composit
3
3) Ngô Duy Cường. Hoá học các hợp chất cao phân tử. NXB
ĐHQG Hà Nội 2003.
4) Malcolm P.Stevens.Polimer Chemistry. An introduction.
University of Harford, New York Oxford. Oxford University
Press, 1999.
1) Nghiêm Xuân Thung. Bài giảng về men gốm sứ và silicat ( biên
soạn)
96.
CHE3089
Vật liệu men gốm sứ và silicat
3
2) Nguyễn Văn Dũng, Công nghệ sản xuất gốm sứ, Nhà xuất bản
khoa học và kỹ thuật, 2009.
3) Wilian D., Calister J. R. Material Science and Engineering: An
Intrroduction. New York, 1991
97.
CHE3159
Vật liệu màng
3
1) Trần Thị Dung. Bài giảng công nghệ màng lọc
37
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
2) M. Mulder, Basic Principles of Membrane Technology, Kluwer
Academic Publishers, Netherlands, 1998
Học liệu bắt buộc:
1. Cao Thế Hà. Xúc tác, lí thuyết và ứng dụng. Tài liệu đang biên
soạn
2. Trần Văn Nhân. Hoá Lí, T.2,3, NXB GD, Hà Nội, 1999
98.
CHE3144
Lý thuyết xúc tác và ứng dụng
3
- Học liệu tham khảo.
3. K. Tanabe, Catalizatoru i katalititreskie protxexxu, Moskva
„Mir”, 1993 (tiếng Nga, có bản tiếng Anh và Nhật)
4. I. Chorkendorff, I.W. Niemantsverdriet, Concepts of Modern
Catalysis and Kinetics, Wiley-VCH GmbH & Co. KGaA, 2003
- Học liệu bắt buộc
1. Trịnh Xuân Sén, Ăn mòn và bảo vệ kim loại, Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2007.
2. Trịnh Xuân Sén, Điện hóa học, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
Hà Nội, 2004.
99.
CHE3145
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
3
- Học liệu tham khảo
3. Nestor Prez. Electrochemistry and corrosion science. New York –
Boston London, 2004.
4. Nguyễn Văn Tuế, Ăn mòn và bảo vệ kim loại, NXB GD 2002.
5. David Talbot, James Talbot, Corrosion Science and Technology,
CRC.press. Boca Racton Boston New york Washington London
38
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
1998.
Hình thức tổ chức dạy học:
VI
Khối kiến thức thực tập và
tốt nghiệp
7
100. CHE4052
Khóa luận tốt nghiệp
7
Các môn học thay thế khóa
luận tốt nghiệp
7
- Học liệu bắt buộc:
1. Lê Đức Ngọc, Bài giảng hoá sinh và Sinh học phân tử , Khoa
Hoá học, 2007.
2. William H.Elliott & Daphne C.Elliott, Biochemitry and
Molecular Biology, Oxford University Press, 1997.
101. CHE1075
Cơ sở hóa sinh
3
- Học liệu tham khảo:
1. Lehninger A.L.,Nelson D.L., and Cox M.M. Principles of
Biochemistry, Worth Pub.2004.
2. Koolman J. Rohm K.H. Color Atlas of Biochemitry, 2nd edit
Thieme. 2005.
3. David E. Metzler, Biochemistry, 1&2, 2nd edid.Elsevier. 2003.
Học liệu bắt buộc
102. CHE1079
Hoá học môi trường
3
1. Trần Tứ Hiếu, Nguyễn Văn Nội, Cơ sở Hoá học môi trường,
NXB ĐHQG (2010)
2. Phạm Hùng Việt, Trần Tứ Hiếu, Nguyễn Văn Nội, Hoá học
39
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
môi trường cơ sở, Giáo trình trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, ĐHQG Hà Nội(1999).
Học liệu tham khảo
1. Đặng Kim Chi: Hoá học Môi trường, NXB khoa học và kỹ
thuật (1998)
2. Phạm Ngọc Đăng: Ô nhiễm môi trường không khí đố thị và
khu công nghiệp, NXB KHKT (1992)
3. Stanley E. Manathan, Fundamentals of Environment
Chemistry, Lewis-London-Tokyo, 1993
4. Colin Baird, Environmental Chemistry. W.H.Freemen and
Company, New-York, 1995.
5. Anil Kymar Environmental Chemistry, 2nd Edition willley Eastein
limited (1989)
1) F.A. Cotton, G. Wilkinson, C.A. Murillo, M. Bochmann.
Advanced Inorganic Chemistry, 6th Ed. 1999
103. CHE3178
Hóa học vô cơ nâng cao
4
2) N.N. Greenwood, A. Earnshaw. Chemistry of the Elements. 1984
3) D.F. Shriver, P.W. Atkins. Inorganic Chemistry. 1992
4) Hoàng Nhâm. Hoá vô cơ. NXB Giáo dục, 2000.
1.Richard I. Masel, Chemical kinetics and catalysis,
104. CHE3179
Động học và xúc tác
4
2. R.J Farauto and C.H. Barholomew . Fundamentals of inductrial
catalytic processes. Blackie Acedemic & Professional.
40
Số
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Danh mục tài liệu tham khảo
3. Dr.J.M.Sykes, Prof. J.B. Pethica, Dr. Simon Benjamin. Oxford
materials. MS/MEM: General papers: 1-4: Lecture Synopses. 2005 –
2006.
41