« Home « Kết quả tìm kiếm

100 bài ôn tập hình học không gian


Tóm tắt Xem thử

- (100 BÀI TOÁN ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC (CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
- 2/C/m mặt bên BCC’B’ là một hình chữ nhật.
- 3/Tính.
- hình lăng trụ.
- (Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
- (Bài 5:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC.
- (Bài 6: Hình chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy lớn 2a, đáy nhỏ là a, góc giữa đường cao với mặt bên là.
- 1/Tính.
- của hình tru.
- (Bài 8: Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao.
- (Bài 9: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
- của hình nón.
- (Bài 11: Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a ,cạnh bên hợp với mặt đáy một góc.
- 1/Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
- (Bài 12: Cho hình nón có đường cao SO=h và bán kính đáy R.
- (Bài 13: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a, góc giữa mặt bên và đáy là.
- 1/Tính bán kính các mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình chóp .
- 2/Tính.
- .Tính.
- của hình lăng trụ.
- 1/C/m BCC’B’ là hình chữ nhật.
- của hình lăng trụ..
- (Bài 17: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc.
- của hình chóp.
- (Bài 28: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ .Tính tỉ số V khói hộp đó và V khối tứ diện ACB’D’..
- (Bài 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD ,đáy là hình vuông cạnh a ,cạnh bên.
- (Bài 34: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a.
- .Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A trên SC và SB .
- 4/Tính.
- (Bài 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,SA=a.
- (Bài 44:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang.
- .Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB.
- vuông và tính.
- (Bài 46:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a.
- (Bài 47:Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA =2a và.
- .Gọi M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC .Tính V khối chóp A.BCMN..
- (Bài 49: Cạnh đáy của 1 hình chóp tam giác đều bằng a.
- mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy 1 góc.
- và tạo thành với mặt bên AA’D’D 1 góc bằng.
- .Tính V của hình hộp chữ nhật trên..
- Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón .
- (Bài 52: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ,cạnh huyền BC = a .Mặt bên SBC tạo với đáy góc.
- 1/C/m SA là đường cao của hình chóp .
- và V của hình hộp đó..
- .Đáy ABC của hình chóp có.
- Tính.
- và V của hình chóp.
- (Bài 55: Đáy của hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ là 1 tam giác cân có AB=AC =a và.
- và V của hình lăng trụ đó.
- của hình nón .
- (Bài 60: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi ABCD cạnh a.
- của hình hộp đo.
- (Bài 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a .
- .Tính V của hình chóp.
- (Bài 62: Cho hình chóp S.ABC có.
- (Bài 63: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có chiều cao h ,góc ở đỉnh của mặt bên bằng 2.
- và V của hình chóp đó.
- (Bài 64: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên đều là tam giác vuông đỉnh S và SA=SB=SC =a .Tính.
- (Bài 65: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh.
- (Bài 66: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành ABCD có diện tích bằng.
- .Biết rằng các cạnh bên của hình chóp nghiêng đếu trên mặt đáy 1 góc.
- 1/ Chứng tỏ ABCD là hình chữ nhật.
- 2/ Tính V của hình chóp đo.
- (Bài 67: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và B ,AB=BC=2a .
- đường cao của hình chóp là SA =2a .
- (Bài 68: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA =x ,còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 1.
- 1/C/m: 2/Tính V của hình chóp đo.
- 1/Tính V của hình chóp đo.
- (Bài 72: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.
- 1/Tính V của hình chóp S.ABCD .
- (Bài 73: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có đường cao SO =1 và đáy ABC có cạnh bằng.
- .Điểm M,N là trung điểm của cạnh AB,AC tương ứng .Tính V của hình chóp S.AMN và bán kính hình cầu nội tiếp hình chóp đó.
- (Bài 75: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA =x và các cạnh còn lại đều bằng 1.
- 2/Tính V của hình chóp .Xác định x để bài toán có nghĩa.
- (Bài 78: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc nhọn.
- 2/Tính V của hình chóp S.ACD.
- và V của hình trụ đó.
- 2/Cho R =2a, gọi I là trung điểm của BC.Tính số đo giữa SI và hình chiếu của nó trên mp(ABC).
- .Tính V của hình chóp S.ABCD theo a..
- (Bài 86: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh a ,đường cao SO =h..
- 1/Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
- 2/Tính V của hình chóp S.ABCD .
- (Bài 87: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a.
- và V hình chóp..
- (Bài 88: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a.
- 1/Tính S tứ giác ABC’D’ 2/Tính V hình đa diện ABCDD’C’.
- (Bài 90: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy AB =a và góc.
- .Tính V của hình chóp S.ABCD theo a và.
- (Bài 91: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Cạnh bên SA =2a và vuông góc với mặt phẳng đáy..
- (Bài 92: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA=SB =SC= =SD =a.Tính.
- và V hình chóp S.ABCD.
- (Bài 94: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D , AB=AD =a ,CD=2a .Cạnh bên SD.
- .Tính V hình chóp .
- (Bài 96: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D , AB=AD =a ,CD=2a .Cạnh bên SD.
- .Tính V hình chóp S.ABCD theo a và.
- (Bài 97: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông.
- .H là hình chiếu của A lên SD.
- (Bài 98: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D.Biết rằng AB=2a ,AD=CD =a (a>0).
- và V của hình nón..
- (Bài 100: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông ở B