« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA


Tóm tắt Xem thử

- ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương IV.
- GIỚI HẠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA I.
- Cho dãy (un ) thỏa un ≥ 0, ∀n ∈ N∗ và lim un = a.
- a ≥ 0 và lim un = a.
- a ≥ 0 và lim un = 0.
- a ≤ 0 và lim un = −a.
- Cho dãy (un ) và dãy (vn ) thỏa mãn lim un = a và lim vn = b.
- lim un + vn = a + b.
- lim un − vn = a − b.
- lim un .vn = a.b.
- Biết lim un = 2 và lim vn.
- Tính lim un.
- Tính lim .
- Tính lim 3 .
- Tính lim n .
- Tính lim n + 1 − n .
- Tính lim.
- Tính lim n n2 + 1 − n .
- GV: PHÙNG HOÀNG EM - St 1 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương IV.
- GIỚI HẠN 1 Câu 14.
- Biết lim un = −3.
- Biết lim un = 2.
- Biết lim un.
- Tìm a để lim un = 2.
- và lim vn = 0.
- lim (vn .un.
- lim (−un.
- và lim vn.
- lim (un + vn.
- lim (un − vn.
- Dãy số (un ) với un = 3n − n2 + 2018 có giới hạn bằng 3 2 A.
- Tính lim 2 .
- Tính lim 3n2 − 4n + 1 .
- Tính lim (2n − 4n − 3).
- có giá trị là bao nhiêu ? 3 9 27 3n 1 1 3 1 A.
- Tính giá trị của S.
- Giá trị của S là 3 9 3 27 A.
- 2 GV: PHÙNG HOÀNG EM - St 2 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương IV.
- GIỚI HẠN √ an −4n2 − n − 1 Câu 29.
- Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc khoảng (−5.
- lim un.
- (un ) không có giới hạn khi n.
- lim un = 0.
- lim un = 1.
- Tính lim x3 − 3x + 2 .
- lim có giá trị là bao nhiêu ? x→5 5x A.
- lim có giá trị là bao nhiêu ? x→−5 2x + 10 1 A.
- lim có giá trị là bao nhiêu ? x→1 x3 − 1 1 1 A.
- x→1 x2 − 3x + 2 A.
- GV: PHÙNG HOÀNG EM - St 3 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương IV.
- GIỚI HẠN xm − 1 Câu 41.
- Biết lim = 3.
- Khi đó, giá trị của a là x→1 x+1 A.
- GV: PHÙNG HOÀNG EM - St 4 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương IV.
- GIỚI HẠN 2x4 + x3 − 2x2 − 1 Câu 56.
- lim có giá trị là bao nhiêu ? x.
- lim x x2 + 5 − x có giá trị là bao nhiêu ? x.
- Tính lim −2x + 3x2 − 1 .
- Tính lim x2 + 1 + x .
- Tìm tất cả giá trị của tham số a ∈ R để lim a2 x3 − 3x + 2.
- ax + b a y Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên.
- Cần bổ sung giá trị f (0) bằng bao nhiêu để hàm số 3x + 4 − 2 liên tục tại x = 0? 2 1 A.
- Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 2 ? 3x − 4 A.
- Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 0.
- x2 − 2x + 1 A.
- Cho hàm số f (x.
- Tìm a để hàm số liên tục tại x0 = 1.
- Tìm a để hàm số liên tục tại x0 = 2.
- 5a2 − 3  nếu x = 1 GV: PHÙNG HOÀNG EM - St 5 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương IV.
- GIỚI HẠN √ A.
- Tìm các giá trị của tham số m để f (x) gián 4m + 5 nếu x = −2  đoạn tại x = −2.
- Tính giới hạn 2n2 + 3n − 1 3n3 + 2n2 + n n2 + 1 a) lim b) lim c) lim 2 − 3n2 n3 + 4 2n4 + n + 1 2 2n + 3n 2n3 − 3 (2n n) n+1 1 d) lim e) lim − f) lim − 2 2n2 − n + 5 n2 + 2n n − 1 n+1 n −1 Bài 2.
- Tính giới hạn 1 + 3n 4.3n + 7n 4n+1 + 6n+2 a) lim b) lim c) lim 4 + 3n 2.5n − 7n 5n + 8 n 2n + 5n+1 1 + 2.3n − 7n 1 − 2.3n + 7n d) lim e) lim f) lim 1 + 5n 5n − 7n+1 2n (4n+1 − 5) Bài 3.
- Tính giới hạn.
- 4n2 + 3n − 1 2n − 1 n2 + 1 + 2n a) lim b) lim √ c) lim n−3 4n2 + 4n − 3 2n − 5.
- 3 4n4 + 1 n2 − 4n − 4n + 1 8n3 + n2 − n d) lim √ e) lim √ f) lim n4 + 4n + 1 + n2 3n2 + 1 + n 2n − 3 Bài 4.
- Tính giới hạn 2n4 + n2 − 3 2n3 + n + 4 (3n − 1) (n − 2) a) lim b) lim c) lim 3n3 − 2n2 + 1 5n − n2 2n − 1 2n + 5 2n + 5 (3n − 1)4 (n − 2) d) lim √ e) lim.
- Tính giới hạn GV: PHÙNG HOÀNG EM - St 6 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương IV.
- GIỚI HẠN √ a) lim 2n3 + 2n − 1 b) lim n − 2n3 c) lim n2 + 2n + 7.
- Tính giới hạn √ 2x2 − 3x + 5 x2 − 3x + 2 a) lim 2x2 − 3x + x−1 b) lim c) lim x→2 x→1 2x + 1 x→3+ 2x + 1 Bài 8.
- Tính giới hạn x2 − 3x + 2 2x2 − 3x + 1 2x + 4 a) lim b) lim c) lim x→1 x−1 x→1 3x − 3 x→−2 x2 −x−6 x−3 2x2 + 3x − 2 x2 − 3x + 2 d) lim e) lim f) lim x→3 x2 − 9 x→−2 x2 − 4 x→2 2x2 + 2x − 12 x−1 x3 − x2 − x + 1 x3 − 5x2 + 3x + 9 g) lim h) lim i) lim x→1 x − 2x2 + x 3 x→1+ x2 − 3x + 2 x→3 9 − x2 Bài 9.
- x+4−2 2x x a) lim b) lim c) lim x→0 x x→2 x−2 x→−3 x2 − 9 √ 2x − 4 3x2 − 8 − x 2x2 + x − 1 d) lim √ e) lim f) lim √ x→2 3x − 2 − 2 x→2 2x2 − 5x + 2 x→−1 1 − 3x − 2 Bài 10.
- Tính giới hạn x+3 x2 − x + 1 x−1 a) lim b) lim c) lim x→2 x − 2 + x→1− x−1 x→6+ 6−x x2 − 2x − 1 −x2 − 2x + 3 x2 − 1 d) lim e) lim f) lim x→3+ 6 − 2x x→1+ (x − 1)2 x→1+ (x − 1)2 Bài 11.
- Tính giới hạn x2 + 3x − 1 2x3 + 5x − 1 2x2 + 1 a) lim b) lim c) lim x.
- x3 − 3x2 + 2 √ x + x2 + 3 3x + 2 x2 + 2x − 3 d) lim e) lim √ f) lim √ x.
- Tính giới hạn √ 2x3 − 3x + 5 −x3 + 3x2 + 5 a) lim b) lim c) lim x4 − 2x + 3 x.
- Tính các giới hạn sau: 2x2 − x + 1 3x3 − 2x2 + 1 5x3 − 2x2 + 1 a) lim b) lim c) lim x.
- Xét tính liên tục hàm số f (x.
- −2  nếu x = 1 GV: PHÙNG HOÀNG EM - St 7 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương IV.
- GIỚI HẠN.
- Xét tính liên tục của hàm số f (x.
- Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 2.
- Tìm m để hàm số f (x.
- x liên tục tại x0 = 0.
- Tìm a để hàm số f (x.
- x−1 liên tục tại x0 = 1.
- Chứng minh phương trình ab(x − a)(x − b.
- Chứng minh phương trình a 3x + 1 + 3b x.
- ——HẾT—— GV: PHÙNG HOÀNG EM - St 8 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương IV.
- GIỚI HẠN BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIÊM 1 C 8 C 15 C 22 B 29 B 36 A 43 C 50 D 57 C 64 D 2 D 9 C 16 A 23 A 30 C 37 D 44 A 51 A 58 B 65 C 3 A 10 A 17 D 24 B 31 C 38 B 45 A 52 C 59 A 66 C 4 D 11 C 18 B 25 D 32 C 39 A 46 B 53 B 60 B 67 B 5 B 12 B 19 C 26 D 33 B 40 D 47 C 54 B 61 A 68 C 6 C 13 B 20 C 27 D 34 C 41 A 48 A 55 B 62 C 69 B 7 A 14 A 21 B 28 C 35 D 42 D 49 A 56 B 63 C 70 D GV: PHÙNG HOÀNG EM - St 9