« Home « Kết quả tìm kiếm

Toán trường ĐH Vinh lần 3


Tóm tắt Xem thử

- Giải phương trình cos 2 0 .
- 0 , cos 2 sin cos.
- cos sin.
- ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA theo a .
- (1,0 điểm) Cho hệ phương trình.
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng.
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng.
- Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng.
- Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = a với (C ) là nghiệm của pt x 4 − 3 x 2 − 2 = a , hay 0.
- 0 phương trình (1) có hai nghiệm thực trái dấu, nghĩa là đường thẳng a.
- Ta có: x A + x B = 0 (2) và OA.
- Phương trình đã cho tương đương với.
- 0 ) sin cos 2 sin 1.
- sin cos ( 2 sin 1.
- 0 sin 0 cos.
- sin cos 2 sin.
- 0 sin cos 0.
- 0 sin cos.
- Tóm lại phương trình đã cho có nghiệm: π π π π 2.
- Khi đó phương trình đã cho trở thành log 2 ( 6 − x.
- Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình.
- cos 2 (sin cos.
- Đặt tan x = t ta có: với x = 0 ⇒ t = 0 .
- Suy ra dt.
- Ta có SH ⊥ BC ⇒ SH.
- Suy ra ∆ CMB vuông cân.
- Kẻ đường thẳng ∆ đi qua A.
- Suy ra BC //(SAI.
- Suy ra HK ⊥ (SAI.
- Ta có CM = AM = MB nên tam giác ACB vuông tại C.
- Suy ra HI = AC = 2a .
- Do x ≥ 1 , y ≥ 1 ta có ( x − 1.
- Suy ra x + y + 4 − 2 ( x + y.
- Mặt khác, từ phương trình x + y + 4 = 2 xy ta có.
- Khi đó từ hệ phương trình đã cho ta được.
- y ) thỏa mãn x ≥ 1 , y ≥ 1 ⇔ phương trình 2 t ( t 2 +1 − t.
- Ta có.
- Suy ra f ( 4.
- Ta có AB.
- suy ra phương trình đường thẳng.
- A Khi đó.
- Suy ra A ( 1 .
- Ta có IA ( 2 .
- IA ⊥ BC suy ra phương trình BC : x + 1 = 0 , phương trình AI : y − 2 = 0.
- Suy ra N.
- Suy ra C.
- Đường thẳng ∆ 2 có vectơ chỉ phương u 2 ( 1 .
- Ta có đường thẳng MN.
- Ta có z + z = 2 x .
- Xét ∆ MF 1 F 2 ta có.
- Suy ra.
- Tọa độ A ( 2 .
- Từ giả thiết ta có i a b bi a b.
- 2 ta có A = 1.
- 2 , b = 1 ta có A = 1