- Giải phương trình cos 2 0 . - 0 , cos 2 sin cos. - cos sin. - ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA theo a . - (1,0 điểm) Cho hệ phương trình. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng. - Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng. - Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = a với (C ) là nghiệm của pt x 4 − 3 x 2 − 2 = a , hay 0. - 0 phương trình (1) có hai nghiệm thực trái dấu, nghĩa là đường thẳng a. - Ta có: x A + x B = 0 (2) và OA. - Phương trình đã cho tương đương với. - 0 ) sin cos 2 sin 1. - sin cos ( 2 sin 1. - 0 sin 0 cos. - sin cos 2 sin. - 0 sin cos 0. - 0 sin cos. - Tóm lại phương trình đã cho có nghiệm: π π π π 2. - Khi đó phương trình đã cho trở thành log 2 ( 6 − x. - Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình. - cos 2 (sin cos. - Đặt tan x = t ta có: với x = 0 ⇒ t = 0 . - Suy ra dt. - Ta có SH ⊥ BC ⇒ SH. - Suy ra ∆ CMB vuông cân. - Kẻ đường thẳng ∆ đi qua A. - Suy ra BC //(SAI. - Suy ra HK ⊥ (SAI. - Ta có CM = AM = MB nên tam giác ACB vuông tại C. - Suy ra HI = AC = 2a . - Do x ≥ 1 , y ≥ 1 ta có ( x − 1. - Suy ra x + y + 4 − 2 ( x + y. - Mặt khác, từ phương trình x + y + 4 = 2 xy ta có. - Khi đó từ hệ phương trình đã cho ta được. - y ) thỏa mãn x ≥ 1 , y ≥ 1 ⇔ phương trình 2 t ( t 2 +1 − t. - Ta có. - Suy ra f ( 4. - Ta có AB. - suy ra phương trình đường thẳng. - A Khi đó. - Suy ra A ( 1 . - Ta có IA ( 2 . - IA ⊥ BC suy ra phương trình BC : x + 1 = 0 , phương trình AI : y − 2 = 0. - Suy ra N. - Suy ra C. - Đường thẳng ∆ 2 có vectơ chỉ phương u 2 ( 1 . - Ta có đường thẳng MN. - Ta có z + z = 2 x . - Xét ∆ MF 1 F 2 ta có. - Suy ra. - Tọa độ A ( 2 . - Từ giả thiết ta có i a b bi a b. - 2 ta có A = 1. - 2 , b = 1 ta có A = 1