« Home « Kết quả tìm kiếm

HÓA PHÂN TÍCH


Tóm tắt Xem thử

- Các cation tác dụng với amoni hydroxyd NH4OH ( natri hydroxyd NaOH) cho dư tạo ra các kết tủa có màu đặc trưng và bền vững trong dung dịch có ion amoni Fe3.
- Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ Fe2.
- Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh Bi3.
- HBiO3 kết tủa vàng +2H2O THUỐC THẢ CATION: Cation Fe2+ Natri sulfid Na2S tạo kết tủa đen FeS.
- Kết tủa này tan trong các acid vô cơ và cả acid acetic khi có mặt H2O2.
- FeS kết tủa đen Natri carbonat Na2CO3 tạo kết tủa trắng xanh.
- Để lâu trong không khí, kết tủa có màu xanh nâu đỏ Fe(OH)2.
- 2Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ Natri hydrophosphat Na2HPO4 tạo kết tủa màu trắng 3Fe2.
- Fe3(PO4)2 kết tủa trắng +2H2 CATION Fe3+ Natri sulfide Na2S (amoni sulfide (NH4)2S) tạo kết tủa đen 2Fe3+ +3S2.
- Fe2S3 kết tủa đen Kali sulfocyanid (KSCN) tạo dd màu đỏ máu Fe3.
- [Fe(SCN)6]3- tan mất màu đỏ máu Natri carbonat Na2CO3 tạo kết tủa nâu đỏ và có khí bay lên 2Fe3+ +3CO32-+3H2O.
- 2Fe(OH)3 kết tủa đỏ nâu+3CO2 Natri hydrophosphat Na2HPO4 tạo kết tủa màu vàng Fe3.
- FePO4 kết tủa vàng +H+ CATION Bi3+ Natri sulfid Na2S ( amoni sulfid (NH4)2S) tạo kết tủa đen 2Bi3.
- Bi2S3 kết tủa đen Kali iodid KI tạo kết tủa đen Bi3.
- BiI3 kết tủa đen Phản ứng stanit kiềm (SnCl2/NaOH) tạo kết tủa đen 2Bi3.
- 2Bi0 kết tủa đen +3SnO32- +3H2O Natri carbonat Na2CO3 tạo kết tủa trắng 2Bi3.
- 2Bi(OH)CO3 kết tủa trăng +2CO2 CATION Mg2+ Natri hydrophosphat Na2HPO4 (phản ứng tạo muối kép) với sự có mặt của hỗn hợp NH4OH +NH4Cl tạo kết tủa trắng Mg2+ +HPO42- +NH4OH.
- MgNH4PO4 kết tủa trắng + H2O Natri hydroxyd NaOH tạo kết tủa màu trắng Mg2+ +2OH.
- Mg(OH)2 kết tủa trắng Natri carbonat Na2CO3 tạo kết tủa trắng vô định hình Mg2.
- MgCO3 kết tủa trắng 2Mg2.
- Mg2(OH)2CO3 kết tủa trắng + CO2 2:Thuốc thử Cation Cu2+ a.
- Natri sulfid Na2S: tạo kết tủa không tan trong các acid loãng nhưng tan trong acid nitric HNO3 2N sôi Cu2.
- Kali iodid KI: tạo kết tủa trắng.
- Tủa này dễ bị phân hủy tạo kết tủa có màu vàng đỏ Cu2.
- Kali ferocyanid K4[Fe(CN)6]: trong môi trưởng acid yếu hoặc trung tính tạo kết tủa màu nâu đỏ 2Cu2.
- kết tủa nâu đỏ ) d.
- Kali sulfocyanid KSCN: tạo kết tủa đen , dần chuyển sang màu trắng.
- 2CuSCN ( kết tủa trắng.
- Natri carbonat Na2CO3 : tạo kết tủa xanh tan trinng dd NH3 hoặc (NH4)2CO3 2Cu2.
- Natri sulfid Na2S : tạo kết tủa đen.
- Tủa không tan trong dung dịch acid nhưng tan trong nước cường toan ( HNO3 dư : HCldư.
- 1:3), tan trong muối sulfid của kim loại kiềm tạo muối thio [HgS2]2- Hg2.
- Kali Cromat K2CrO4 : tạo kết tủa vàng Hg2.
- Kali iodid KI: tạo kết tủa màu đỏ.
- Tủa này tan trong thuốc thử dư tạo phức không màu Hg2.
- Natri Carbonat Na2CO3: tạo kết tủa màu đỏ nâu 4Hg2+ 4CO32.
- HgCO3.3HgO ( kết tủa màu đỏ nâu.
- Natri Hydroxyd NaOH : Tạo kết tủa vàng f.
- Thuốc thử Nessler : tạo kết tủa màu nâu đỏ trong môi trường kiềm .
- Acid percloric HClO4 : tạo kết tủa trắng Phương trình : K.
- KClO4 ( kết tủa trắng.
- Acid tartric H2C4H4O6 : tạo kết tủa trắng Phương trình : K.
- KHC4H4O6 tủa trắng + H.
- Acid picric : tạo kết tủa vàng - Phản ứng nhuốm màu ngọn lửa : đốt các muối K+ trên ngọn lửa không màu thì ngọn lửa sẽ có màu tím CATION Na.
- AgCl kết tủa trắng vón cục + NO3.
- AgCl tan trong NH4OH , Na2S2O3.
- Khi acid hoá dung dịch thì kết tủa xuất hiện trở lại *Chì nitrat Pb(NO3)2 2Cl.
- PbCl2 kết tủa trắng - PbCl2 tan trong nước nóng và kết tủa trở lại khi làm lạnh * Phản ứng Oxy hoá : Dùng chất oxy hoá mạnh như KMnO4 trong môi trường acid sulfuric.
- PbBr2 kết tủa vàng PbBr2 tan trong kiềm , CH3COONH4 và KBr dư PbBr2 + 2KBr.
- Dùng chất oxy hoá mạnh như KMnO4 trong môi trường acid sulfuric, nước Chlor hoặc nước Javel để oxy hoá Br- thành Br2 tự do rồi nhận biết khí Br2 bằng thuốc thử đặc hiệu - Nhận biết Br2 sinh ra bằng : Giấy tẩm thuốc thử Fluorescein : từ màu vàng chuyển sang màu hồng Br2 tan trong choloroform làm cho lớp choloroform có màu vàng rơm ANION I- Bạc nitrat AgNO3 I.
- AgI kết tủa vàng + NO3- AgI không tan trong NH4OH nhhuwng tan trong KCN tạo phức tan.
- PbI2 kết tuẩ vàng tươi Tủa PbI2 tan trong nước nóng và kết tinh lại khi để nguội dưới dạng tinh thể vàng óng ánh Phản ứng oxy hóa Dùng chất oxy hóa mạnh như: KMnO4 trong môi trường acid sulfuric, nước Chlor hoặc nước Javel để oxy hóa I- thành I2 tự do rồi nhận biết I2 bằng thuốc thử đặc hiệu.
- I2 + 2Cl- Nhận biết I2 sinh ra bằng Giấy tẩm hồ tinh bột: chuyển sang màu xanh tím I2 tan trong chloroform làm cho lớp chloroform có màu tím Nếu Cl2 dư sẽ làm mất màu I2 Thủy ngân (II) clorid HgCl2 tạo kết tủa đỏ.
- Tủa tan trong dung dịch I- dư Hg2+ +2I.
- HgI2 kết tủa đỏ cam HgI2 + 2I.
- BaCO3 kết tủa trắng BaCO3 tan trong acid vô cơ thông thường Bạc nitrat AgNO3 2Ag.
- Ag2CO3 kết tủa trắng Ag2CO3.
- Ag2O kết tủa đen + CO2 bay hơi Acid loãng 2H.
- CO2 bay hơi + H2O Khí CO2 sinh ra làm đục nước vôi trong Thủy ngân (II) nitrat Hg(NO3)2 : tạo kết tủa đỏ nâu vàng vàng nâu CO32.
- HgCO3.3HgO kết tủa đỏ nâu + 3CO2 bay hơi Anion PO43- Amoni molybdat (NH4)2MoO4 : phản ứng tiến hành trong môi trường acid nitric PO43.
- (NH4)3PO4.12MoO3.2H2O kết tủa vàng + 21NH4NO3 + 3NO3.
- 10H2O Bạc nitrat AgNO3 : tạo kết tủa màu vàng 3Ag.
- Ag3PO4 kết tủa vàng Ag3PO4 tan trong acid vô cơ và trong NH4OH Bari nitrat BaNO3 : tạo kết tủa màu trắng tan trong dung dịch HNO32N 3Ba2.
- Ba3(PO4)2 kết tủa trắng Hỗn hợp MgCl2 + NH4OH + NH4Cl : tạo kết tủa màu trắng PO43.
- MgNH4PO4 kết tủa trắng ANION SO32- Bari nitrat Ba(NO3)2 Ba2.
- BaSO3 kết tủa trắng BaSO3 tan trong các acid loãng : BaSO3 + 2HCl.
- HCH(OH)SO3 + OH- Sự xuất hiện của ion OH- làm đỏ phenolphthalein Bạc nitrat AgNO3 : tạo kết tủa trắng, tủa này tan trong dung dịch SO32- 2Ag.
- Ag2SO3 kết tủa trắng Ag2SO3 + 3SO32.
- BaSO4 kết tủa trắng BaSO4 không tan trong các acid loãng thông thường Bạc nitrat AgNO3 : 2Ag.
- BaSO4 kết tủa trắng SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH: