Professional Documents
Culture Documents
4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô
- mét?
Baì giải
5. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu
mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
Bài làm
1
6. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình
3
chữ nhật đó?
Bài làm
7 . Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện
tích thửa ruộng đó?
Bài giải
Đề kiểm tra cuối học kì II
Môn: Toán lớp 3
Năm học 2014- 2015
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên :.........................................................................Lớp:3/6
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
239 + 1267 x 3= .................................. .; 2505 : ( 403 - 398)=...................................
=............................ =..............................
6m 3cm= …… 1m 10 cm = ..…..
4m 3dm = …….. 9m 8cm = ……..
4m 50 cm = …… 8m 62cm= …….
Bài 4: Có 30 kg đậu đựng đều vào 6 túi . Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg đậu?
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 5: Để ốp thêm một mảnh tường người ta dùng hết 8 viên gạch men, mỗi viên gạch hình
vuông cạnh 10 cm. Hỏi diện tích mảnh tường được ốp thêm là bao nhiêu cm?
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..........
Bài 6: Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 94 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đó đi được
bao nhiêu km? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau)
Bài giải:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..
........................................................................................................................................................
.
Đề kiểm tra cuối học kì II
Môn: Toán lớp 3
Năm học 2014- 2015
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên :.........................................................................Lớp:3/
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là:
A. 92 109 B. 82 075 C. 82 090 D. 93 000
2. Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là:
A. 3627 B. 11519 C. 11591
D 11520
3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 72cm2 B. 81cm C. 81cm2 D 72cm
4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 00 đồng B. 17500 đồng C. 14500 đồng D. 10500 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 754 + 23 480 19 880 – 8795 68 936 x 3 12784 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 879 + 7987 x 7 (97 786 – 87 982) x 3
3.Tìm x:
X : 8 = 7890 42534 : x = 6
4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô
- mét?
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện
tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Đề kiểm tra cuối học kì II
Môn: Toán lớp 3
Năm học 2014- 2015
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên :.........................................................................Lớp:3/
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 98 078, 98 075, 98 090, 98 100, 98 099, 98 109, 99 000. Số lớn nhất là:
A. 98 078 B. 98 100 C. 98 109 D. 99 000
2. Giá trị của biểu thức 2342 + 21168: 7 là:
A. 5366 B. 5367 C. 5766
D 6751
3. Hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích hình vuông là:
A. 49cm2 B. 49cm C. 28cm2 D 28cm
4. Mua 8kg gạo hết 32456 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 20285 đồng B. 20258 đồng C. 20259 đồng D. 20528 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
78 244 + 89 660 78 840 – 18 795 65 236 x 9 468 120 : 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
3 cm 3cm
D C B C
Tính chu vi, diện tích mỗi hình.
Bài 3 (2,5đ) Một người đi ô tô trong 2giờ đi được 74 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đó đi
được bao nhiêu km? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau)
Giải:................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..
........................................................................................................................................................
............................................................................................
Bài 4 (2,5đ) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 3dm, chiều rộng là 9cm
Giải:................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...............................................................
........................................................................................................................................................
............................................................................................
..........................................................................................................................
Họ và tên....................................................
Lớp 3.......
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II-
MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian 40 phút)
Bài 1 (1đ) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4208, 4802, 4280, 4082
…....................................................................................................................................................
.
Bài 2 (2đ) Tính giá trị biểu thức:
4 x (3785 - 1946) = 5746 + 1572 : 6 =
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...
Bài 3 (2đ) Tìm X
a/ X x 8 = 5696 X : 3 = 1148 - 597
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...
Bài 4 (1đ) Một hình tròn có bán kính là 6 cm. Đường kính hình tròn đó là:
A – 8 cm B – 12cm C - 3cm
Bài 5 (2đ) Có 125 kg bột mì đựng đầy vào 5 bao. Hỏi có 9 bao như vậy đựng được bao nhiêu
kg bột mì?
Bài giải:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..
Bài 5 (2đ) Tìm trong hình vẽ:
A B C D E