« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 5 Mới


Tóm tắt Xem thử

- What's your address? trang 4 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 2.
- How about you? trang 8 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 3.
- Where did you go on holiday? trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 4.
- Did you go to the party? trang 16 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 5.
- Where will you be this weekend? trang 20 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 6.
- How many lessons do you have today? trang 24 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 7.
- How do you learn English? trang 28 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 8.
- What are you reading? trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 9.
- What did you see at the zoo? trang 36 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 10.
- When will Sports Day be? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 11.
- What's the matter with you? trang 44 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 12.
- Don't ride your bike too fast! trang 48 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 13.
- What do you do in your free time? trang 52 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 14.
- What happened in the story? trang 56 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 15.
- What would you like to be in the future? trang 60 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 16.
- Where's the post office? trang 64 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 18.
- What will the weather be like tomorrow? trang 72 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 19.
- Which place would you like to visit? trang 76 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 20.
- Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? trang 80 Sách bài tập(SBT) Tiếng Anh 5 mới Unit 1.
- What's your address? trang 4 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 1.
- What'sQuê bạn như thế nào? 6D.
- How about you? trang 8 Sách bài tập (SBT)Tiếng Anh 5 mới Unit 2.
- Bạn đã đi đến đó như thế nào?B.
- Chúng tớ đã về đó tuần trước.A: Bạn đã đi đến đó như thế nào?B: Bằng máy bay.C.
- Did you go to the party? trang 16 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 4.
- I will be in Hanoi.Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này? Tớ sẽ ở nhà.2.
- I will go to the cinema.Bạn sẽ làm gì cuối tuần này? Tớ sẽ đi xem phim.
- How many lessons do you have today? trang 24 Sách bài tập (SBT)Tiếng Anh 5 mới UNIT 6.
- How many notebooks do you have? I have two.Bạn có bao nhiêu quyển sổ ? Tớ có 2 cây3.
- How many pencils do you have? I have four.Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 4 cái4.
- How many pens do you have? I have three.Bạn có bao nhiêu cái bút ? Tớ có 4 cái6.
- How many bags do you have? I have one.Bạn có bao nhiêu cái cặp sách ? Tớ có 1 cáiB.
- twice Nam đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh 2 lần 1 tuần, vào thứ 3 và thứ 7.3.
- Bạn thường xuyên học môn Tiếng Anh như thế nào?d.
- Có phải Tiếng Anh là môn học yêu thích của bạn không? Tại sao/ tại sao không?2.
- Cậu ấy có 4 môn học: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh vàKhoa học.
- Cô Hiền là cô giáo tiếng Anh của cậu ấy.
- Đọc lại và tích Có hoặc Không) 53 KEY1NHôm nay là thứ năm2YTrung học 4 môn ngày hôm nay.3NTrung học môn Tiếng Anh 5 lần một tuần.4NCậu ấy không thích môn Tiếng Anh.5YCô giáo Tiếng Anh của cậu ấy là cô Hiền.6YTrung cũng thích tán gẫu với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.F.
- Tớ học ba tiết: toán, tiếng Anh và âm nhạc.
- Âm nhạc là môn học yêu thíchcủa tớ.Thầy/cô giáo môn tiếng Anh của tớ là Dan.Unit 7.
- How do you learn English? trang 28 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5mới UNIT 7.
- Bạn học Tiếng Anh như thế nào? A.
- ‘How do you ‘practise ‘reading? I ‘read ‘English ‘comic ‘books.(Bạn luyện đọc thế nào? Tớ đọc truyện tranh tiếng Anh.)2.‘How do you ‘practise ‘listening? I ‘watch ‘English car’toons on ‘TV.(Bạn luyện nghe thế nào? Tớ xem hoạt hình tiếng Anh trên ti-vi.) 573.
- ‘Why do you ‘learn ‘English? Because I ‘want to ‘sing ‘English ‘songs.(Tại sao bạn học tiếng Anh? Vì tớ muốn hát những bài hát tiếng Anh.)4.
- ‘Why do you ‘learn ‘English? ‘Because I ‘want to ‘read ‘English ‘comic ‘books.(Tại sao bạn học tiếng Anh? Vì tớ muốn đọc truyện tranh tiếng Anh.)2.
- Practise, speakA: Bạn thực hành nói Tiếng Anh như thế nào?B: Tớ nói Tiếng Anh với những người bạn của tớ hàng ngày.2.
- How, writeA: Bạn học từ vựng Tiếng Anh như thế nào?B: Tớ viết những từ mới và đọc chúng lớn tiếng.3.
- BecauseTớ học Tiếng Anh bởi vì tớ muốn nói chuyện với những người bạn nước ngoài của tớ.B.
- Read and match ( Đọc và nối câu) 60 KEY:1cBạn luyện nghe như thế nào? Tớ xem những phim hoạt hình bằng Tiếng Anh trên ti vi.2dBạn luyện viết như thế nào? Tớ viết email cho những người bạn của tớ hàng ngày.3bBạn học từ vựng như thế nào? Tớ viết những từ mới và học nghĩa của chúng trong câu.4eBạn luyện đọc như thế nào? Tớ thường xuyên đọc những câu chuyện ngắn bằng Tiếng Anh.5aVì sao bạn học Tiếng Anh? Bởi vì tớ muốn nói chuyện với những người bạn nước ngoài của tớ.2.
- (Đọc và hoàn thành) 61 KEY:1d 2c 3a 4e 5bNam: Môn học nào bạn thích hơn: Tiếng Anh, Khoa học hay toán?Mai: Tớ thích Tiếng Anh nhất.Nam: Bạn học Tiếng Anh thường xuyên như thế nào?Mai:4 lần một tuần.Nam: Bạn luyện nói như thế nào?Mai: Bằng cách nói chuyện với những người bạn nước ngoài của tớ.
- 62Nam: Bạn học từ vựng như thế nào?Mai:Tớ viết những từ mới vào cuốn sổ của tớ và đặt câu với chúng.Nam: Tại sao bạn lại học Tiếng Anh thế?Mai: Bởi vì tớ muốn xem phim hoạt hình bằng Tiếng Anh trên ti vi.Nam: Tớ có thể thấy được điều ấy.
- Read and reply ( Đọc và đáp lại)a Bạn luyện nghe như thế nào?b Bạn học ngữ pháp như thế nào?c Tại sao bạn lại học Tiếng Anh thế?2.
- 63 64 Hoa: Trong số tất cả các môn học ở trường, tớ thích môn Tiếng Anh nhất.
- Tớ có thể nói Tiếng Anh trôi chảy và những người bạn nước ngoàicủa tớ có thể hiểu được tớ.
- Tớyêu thích âm nhạc và tớ học Tiếng Anh bằng việc hát các bài hát bằng Tiếng Anh.
- Tớ hy vọngrằng tớ sẽ trở thành một côgiáo Tiếng Anh.Quân: Môn học yêu thích của tớ là Tiếng Anh.
- Tớ tập nghe Tiếng Anh bằng việc xem hoạt hìnhTiếng Anh trên ti vi hằngngày.
- Tớ học đọc Tiếng Anh bằng việc đọc các câu chuyện ngắn bằng tiếng Anh.
- Tớ viết emailscho bạn tớ là Akiko mỗi tối.Tớ học Tiếng Anh là bởi vì tớ sẽ cần nó cho công việc của mình.
- Tớ muốn trở thành một hướngdẫn viên du lịch.KEY:1 Y Hoa có thể nói chuyện với Tôm và Linda bằng Tiếng Anh.2 N Thật là khó để Tôm và Linda có thể hiểu được Hoa.3 Y Quân thích Tiếng Anh nhất.4 N Cậu ấy luyện đọc truyện tranh Tiếng Anh mỗi tối.5 Y Hoa và Quân cần tiếng Anh cho công việc của họ trong tương lai.2.
- Yes, she can.Hoa có thể nói Tiếng Anh được không? Có, bạn ấy có thể.2.
- She learns English by singing English songs.Bạn ấy đã học tiếng Anh như thế nào? Bạn ấy đã học Tiếng Anh bằng việc hát các bài hát TiếngAnh.3.
- He practices listening by watching English cartoons on TV everyday.Quân đã luyện nghe Tiếng Anh như thế nào? Cậu ấy luyện nghe bằng việc xem những bộ phimhoạt hình Tiếng Anh trên tivi hằng ngày.4.
- reading English (comics) booksNam học đọc Tiếng Anh bằng việc đọc những quyển sách/truyện tranh Tiếng Anh.3.
- What are you reading? trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 8.
- What did you see at the zoo? trang 36 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 9.
- eCuối tuần trước bạn đã làm gì? Tớ đã đi sở thú.2.
- Bạn đã làm gì ở đó?2.
- When will Sports Day be? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 10.
- singTom sẽ hát những bài hát tiếng Anh.5.
- Bạn sẽ làm gì?c.
- Các bạn cùng lớp của bạn sẽ làm gì?d.
- What's the matter with you? trang 44 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 11.
- Don't ride your bike too fast! trang 48 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 12.
- What do you do in your free time? trang 52 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 13.
- Bạn làm gì vào thời gian rảnh? 127 A.
- ↷Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Tớ đi xem phim.2.
- swimmingBạn làm gì vào thời gian rảnh? Tớ đi bơi.2.
- Thời gian rảnh bạn làm gì?b.
- Thời gian rảnh mẹ bạn làm gì?c.
- Thời gian rảnh bố bạn làm gì?d.
- Thời gian rảnh ông bà bạn làm gì?2.
- Tôi dạy tiếng Anh tại một trường tiểu học ởHà Nội.
- Tôi hátnhững bài hát nhạc pop bằng tiếng Anh trong những buổi biểu diễn của mình.
- What happened in the story? trang 56 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 14.
- What would you like to be in the future? trang 60 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5mới UNIT 15.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai? A.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?b.
- Thời gian rảnh bạn thích làm gì?d.
- I would like to work in a hospital.Bạn muốn làm việc ở đâu? Tớ sẽ làm việc ở bệnh viện.3.
- Where's the post office? trang 64 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 16.
- You can take a taxi.Bạn có thể bắt taxi.5.
- What would you like to eat? trang 68 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 17.
- What will the weather be like tomorrow? trang 72 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5mới UNIT 18.
- Thời tiết ngày mai thế nào? A.
- Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?b.
- Bạn thường làm gì vào mùa xuân?2.
- Which place would you like to visit? trang 76 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 19.
- Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? trang 80 Sáchbài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới UNIT 20.
- aXã của Nga như thế nào? Nó nhỏ.2

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt