Academia.eduAcademia.edu
ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ Câu 1: Nguyên tử gồm: A. Các hạt electron và nơtron B. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm C. Các hạt proton và nơtron D. Các hạt proton và electron Câu 2: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là: A. Nơtron và Proton B. Proton và Nowtron C. Electron D. Nơtron Câu 3: Khối lượng nguyên tử bằng: A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron B. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron D. Tổng khối lượng của proton và electron Câu 4: Nguyên tố hóa học gồm tất cả các nguyên tử có cùng: A. Số electron B. Điện tích hạt nhân C. Số proton D. Số nơtron Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai: A. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân B. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử C. Số proton bằng số electron D. Số proton bằng số nơtron Câu 6: Chọn phát biểu đúng: A. Với mỗi nguyên tố, số proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác nhau về số nơtron, gọi là hiện tượng đồng vị B. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau gọi là các đồng vị. C. Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của hạt nhân khác nhau được gọi là các chất đồng vị. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lý, hóa học Câu 7: Ntử của ntố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Ntử của ntố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X, Y là các nguyên tố? A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br Câu 8: Cho cấu hình electron của ntố X có phân lớp ngoài cùng là 4s2. Số hiệu ntử lớn nhất có thể có của X? A. 24 B. 36 C. 25 D. 30 Câu 9: Cho biết tổng số e các phân lớp p của ntử X là 11. Hãy tìm số khối của X biết rằng trong hạt nhân của X số N nhiều hơn số P là 3 hạt? A. 36 B. 34 C. 37 D. 35 Câu 10: Oxit B có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản trong B là 92 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây? A. N2O B. K2O C. Cl2O D. Na2O Câu 11: Tổng số hạt mang điện trong anion XY32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân Y là 8. Số hiệu ntử của X ,Y lần lượt là? A. 15 và 8 B. 16 và 8 C. 6 và 4 D. 4 và 8 Câu 12: Ntử khối trung bình của đồng KL là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số ntử của 65Cu là? A. 23,7% B. 76,3% C. 72,7% D. 27,3% Câu 13: Ntố Agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A3. % các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết rằng ntử khối trung bình của Agon bằng 39,985. Số khối A3 Của ngtố Agon là? A. 41 B. 39 C. 40 D. 42 Câu 14: Các electron của ntử ntố X đc phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số dơn vị điện tích hạt nhân ntử ntố X là? A. 6 B. 14 C. 16 D. 8 Câu 15: Cho biết số hiệu ntử X là 13 và của Y là 16. Hãy chọn công thức đúng của hợp chất giữa X và Y A. X2Y3 B. XY C. X2Y D. Y2X Câu 16: Cấu hình electron phân lớp ngòai cùng của ntố X là 3s1, của ntố Y là 3p1. Vậy liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết gì? A. Liên kết ion B. Liên kết CHT có cực C. Liên kết hiđro D. Liên kết cho nhận Câu 17: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn. Từ khi đc phát hiện đến nay, electron đó đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: Năng lượng, truyền thông và thông tin... Trong các câu sau đây câu nào sai? A. Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử B. Electron chỉ thoát ra khỏi ntử trong những điều kiện đặc biệt C. Electron có klg 9,1095.10-28 gam D. Electron là hạt mang điện tích âm Câu 18: Các đồng vị của cùng một ntố hh đc phân biệt bởi đại lượng nào sau đây? A. Số electron hoá trị B. Số protron C. Số nơtron D. Số lớp electron Câu 19: Hiđrô có ba đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có klg nhỏ nhất là? A. 18u B. 20u C. 17u D. 19u Câu 20: Trong hạt nhân của các ntử (trừ hiđrô), các hạt cấu tạo nên hạt nhân ntử gồm? A. protron, notron và electron B. nơtron C. protron D. protron và notron Câu 21: So sánh khối lượng của electron và khối lượng của hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng? A. Klg electron bằng klg protron trong hạt nhân B. Klg electron bằng klg nơtron trong hạt nhân C. Klg electron bằng khoảng 1/1840 klg của hạt nhân ntử D. Klg electron nhỏ hơn rất nhiều so với klg của hạt nhân ntử, do đó, có thể bỏ qua trong các phép tính gần đúng Câu 22: Định nghĩa nào sau đây về ntố HH là đúng? Ntố hoá học là tập hợp các ntử: A. Có cùng số khối B. Có cùng ntử khối C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân D. Có cùng điện tích hạt nhân Câu 23: Kí hiệu ntử AzX cho ta biết những gì về ntử X? A. Số hiệu ntử và số khối B. Chỉ biết ntử khối trung bình của ntử C. Số hiệu ntử D. Số khối Câu 24: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp K B. Lớp M C. Lớp N D. Lớp L Câu 26: Khi nói về số khối điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? A. Trong ntử, số khối bằng tổng klg các hạt protron và notron B. Trong ntử, số khối bằng tổng số hạt protron và notron C. Trong ntử, số khối bằng ntử khối D. Trong ntử, số khối bằng tổng các hạt protron, notron và electron Câu 27: Khi nói về mức năng lượng của các electron trong ntử, điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Các electron ở trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau B. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất D. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất Câu 28: Khái niệm nào về obitan ntử sau đây là đúng? A. Obitan là một hình cầu có bán kính xác định, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất B. Obitan có dạng hình cầu hoặc hình số 8 nổi C. Obitan là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là cao nhất D. Obitan là đường chuyển động của các electron trong ntử Câu 29: Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh (S) là 16, biết rằng các electron của ntử S được phân bố trên ba lớp electron (K, L , M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số e ở lớp L trong ntử S là? A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 Câu 30: Ntử nào trong các ntử sau đây chứa 8 prontron, 8 notron và 8 electron? A. 17O B. 18O C. 16O D. 17F Câu 31: Cấu hình ntử lưu huỳnh (S) và của ntử oxi (O) ở trạng thái cơ bản có đặc điểm nào chung quyết định tính chất hoá học cơ bản? A. Cả hai ntử S và O đều có 6 electron lớp ngoài cùng, trong đó có 2 electron độc thân B. Cả hai ntử S và O đều có 2 electron lớp trong cùng (lớp K) C. Cả hai ntử S và O đều có lớp L đã bão hoà D. Cả hai ntử S và O đều có ba lớp electron Câu 32: Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai? A. 2d B. 2p C. 3d D. 4f Câu 33: Phân lớp 3d có nhiều nhất là? A. 14 e B. 10 e C. 18 e D. 6 e Câu 34: Ion có 18 electron và 16 protron mang điện tích là? A. 18+ B. 2- C. 18- D. 2+ Câu 35: Các ion và ntử Ne, Na+, F- có ? A. số notron bằng nhau B. số khối bằng nhau C. số protron bằng nhau D. số electron bằng nhau Câu 36: Cấu hình electron của ion nào sau đây giống như của khí hiếm? A. Cr3+ B. Te2- C. Cu+ D. Fe2+ Câu 37: Vi hạt nào sau đây có số protron nhiều hơn số electron? A. Ion K+ B. Ntử Na C. Ion Cl- D. Ntử S Câu 38: Ntử của một ntố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Số electron hoá trị của ntử đó là bao nhiêu? A. 13 e B. 14 e C. 5 e D. 3 e Câu 39: Ntử của ntố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s1 ? A. Na B. Ca C. K D. Mg Câu 41: Các electron thuộc lớp K, L, M trong ntử khác nhau về? A. Năng lượng trung bình của các lớp electron B. Độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron C. Độ bền liên kết với hạt nhân D. Đường chuyển động của các lớp electron Câu 42: Một ntử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X là ntố HH nào sau đây? A. Flo B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Clo Câu 43: Một ntử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Ntố X thuộc loại? A. ntố f B. ntố p C. ntố s D. ntố d Câu 44: Ntử của ntố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Ở dạng đơn chất, phân tử M có bao nhiêu ntử? A. Phân tử chỉ gồm ba ntử B. Phân tử chỉ gồm hai ntử C. Phân tử chỉ gồm một ntử D. Phân tử chỉ gồm bốn ntử Câu 45: Trong ntử của một ntố HH, ở trạng thái cơ bản, các electron đc phân bố trên bốn lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm ? A. các electron lớp M B. các electron lớp N C. các electron lớp K D. các electron lớp L Câu 46: Cấu hình electron của các ntử có số hiệu Z=3, Z=11, Z=19 có đặc điểm chung là? A. Có tám electron lớp ngoài cùng B. Có hai electron lớp ngoài cùng C. Có một electron lớp ngoài cùng D. Có ba electron lớp ngoài cùng Câu 47: Một ntố HH có nhiều loại ntử có klg khác nhau vì nguyên nhân nào sau đây? A. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số protron B. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electrron C. Hạt nhân có cùng số protron nhưng khác nhau về số notron D. Đáp án khác Câu 48: Một ntử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là? A. Na, 1s22s2 2p63s1 B. F, 1s22s2 2p5 C. Mg, 1s22s2 2p63s2 D. Ne, 1s22s2 2p6 Câu 49: Cho biết sắt có số hiệu ntử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là? A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d4 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d5 Câu 50: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của ntố X, Y lần lượt là? A. Mg và O B. Mg và F C. Al và O D. Al và F Câu 51: Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: X:1s22s22p63s23p3 và Y:1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X là một phi kim còn Y là một kim loại B. X và Y đều là khí hiếm C. X và Y đều là kim loại D. X và Y đều là phi kim Câu 52: Trong nguyên tử một ntố có ba lớp electron (K, L, M). Lớp nào trong số đó có thể có các electron độc thân? A. Lớp L B. Lớp M C. Lớp K D. Lớp L và M Câu 53: Trong ntử một ntố X có 29 electron độc thân và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của ntử X lần lượt là? A. 64 và 4 B. 65 và 4 C. 64 và 3 D. 65 và 3 Câu 54: Cấu hình electron của ntử biểu diễn? A. Sự phân bố electron trên các lớp và các phân lớp khác nhau B. Sự chuyển động của các electron trong phân tử C. Thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron D. Thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các electron Câu 55: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tử đó thuộc về các ntố hóa học nào sau đây? A. Cu, Cr, K B. Cu, Mg, K C. Cr, K, Ca D. K, Ca, Cu Câu 56: Tổng số các hạt protron,nơtron và electron trong ntử của một ntố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt protron là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại ntố nào sau đây? A. Ntố p B. Ntố s C. Ntố f D. Ntố d Câu 57: Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ? A. 12Mg2+ B. 17Cl- C. 26Fe2+ D. 11Na+ Câu 58: Ntử của ntố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d24s2. Tổng số electron trong một ntử của X là? A. 18 B. 24 C. 22 D. 20 Câu 59: Số nguyên tố có Z = 1 đến Z = 18 mà hạt nhân nguyên tử có số proton (p) bằng số nơtron (N) là: A. 5 nguyên tố B. 6 nguyên tố C. 7 nguyên tố D. 8 nguyên tố Câu 60: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử Mg trong các câu sau : A. Mg có 12 electron B. Mg có 24 proton C . Mg có 24 electron D. Mg có 24 nơtron Câu 61: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố X là A. Fe B. Fe C. Fe D. Fe Câu 62: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào ? A. U B. U C. Np D. Pu Câu 63: Tìm câu sai trong các câu sau : A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dương C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dương D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện Câu 64: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử X là A. 10 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 65: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hiệu nguyên tử là A. 3 B. 4 C. 5 D. Không xác định được Câu 66: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 67: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt e có trong 5,6g sắt là A. 6,02.022 B. 96,52.1022 C. 3,01.1023 D. 3,01.1022 Câu 68: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây ? A. Proton và nơtron B. Proton và electron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron, electron Câu 69: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron ? A. K B. Ar C. 38Ca D. Cl Câu 70: Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử ? A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Cl < P < Cl < F Cl D. Cl< P < Al < Na < F Câu 71: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là A. 11 B. 19. C. 21 D. 23 Câu 72: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử đó là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 73: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử là A. 108 B. 122 C. 66 D. 94 Câu 74: Nguyên tử đồng có kí hiệu 6429Cu. Số hạt nơtron trong 64 gam đồng là A. 29 B. 35 C. 35.6,02.1023 D. 29.6,02.1023 Câu 75: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có A. 53e và 53 proton B. 53e và 53 nơtron C. 53 nơtron D. 53 proton và 53 nơtron Câu 76: Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu? A. 9 B. 18 C. 19 D. 28 Câu 77: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối A của nguyờn tử X là A. 52 B. 48 C. 56 D. 54 Câu 78: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số thứ tự của nguyên tố là A. 30 B. 26 C. 27 D. 22 Câu 79: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khối lượng của nguyên tử Na là A. đúng bằng 23 gam B. gần bằng 23 gam C- đúng bằng 23 u D. gần bằng 23 u Câu 80: Nguyên tử đồng (Z=29) có số khối là 64. Số hạt electron trong 64 gam đồng là A. 29 B. 35 C. 35.6,02.1023 D. 29.6,02.1023 Câu 81: Đẳng thức nào sau đây sai ? A. Số điện tích hạt nhân = số electron B. Số proton = số electron C. Số khối = số proton + số nơtron D. Số nơtron = số proton Câu 82: Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F_ và nguyên tử Ne? A. Chúng có cùng số proton B. Chúng có số nơtron khác nhau C. Chúng có cùng số electron D. Chúng có cùng số khối Câu 83: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối của Y là : A. 23 B. 22 C. 25 D. Tất cả đều sai. Câu 84: Cho 3 nguyên tố : X ; Y ; Z A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị Câu 85: Cho 3 nguyên tố : X ; Y ; Z. Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau ? A. X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X, Y và Z Câu 86: Cho 5 nguyên tử sau : A ; B ; C ; D ; E. Hỏi cặp ng tử nào là đồng vị của nhau ? A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C Câu 87: Nguyên tố M có các đồng vị sau : M ; M ; M ; M. Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/số nơtron = 13/15 là A. M B. M C. M D. M Câu 88: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là C và C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25% Câu 89: Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị C và C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị C là A. 25% B. 1,1% C. 98,9% D. Kết quả khỏc Câu 90: Cho 5 nguyên tử : A, B, C, D, E. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ? A. A và B B. B và D C. A và C D. B và E Câu 91: Đồng có 2 đồng vị bền là Cu và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % của đồng vị Cu là A. 80% B. 20% C. 35% D. 73% Câu 92: Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam ? A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g Câu 93: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % về khối lượng của Cu trong CuCl2 là A. 31,34% B. 31,43% C. 36,35% D. Tất cả đều sai Câu 94: Câu nào sau đây sai ? A. Hạt nhân nguyên tử H không có nơtron B. Có thể coi ion H+ như là một proton C. Nguyên tử H có số hạt không mang điện là 2 D. Nguyên tử H có số electron là 1 Câu 95: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là Cl và Cl, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là A. 80% và 20% B. 70% và 30% C. 60% và 40% D. 75% và 25% Câu 96: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là Br và Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là A. 35% và 65% B. 45,5% và 54,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,2% Câu 97: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 80 B. 81 C. 82 D. 83 Câu 98: Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu ? A.12 B. 12,5 C. 13 D. 14 Câu 99: Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X_ nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây : A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Cr và Br Câu 100: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là H và H. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong H2O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị H trong 1ml nước là A. 5,33.1020 B. 3,53.1020 C. 5,35.1020 D. Tất cả đều sai Câu 101: Cacbon có 2 đồng vị C và C. Oxi có 3 đồng vị , ; Số phân tử CO2 có phân tử khối trùng nhau là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 102: Có các đồng vị , ; và và . Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử H2O có thành phần đồng vị khác nhau ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 103: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Y là đúng ? 1. Y có 3 lớp vỏ có chứa electron 2. Y thuộc nhóm V 3. Y có 10 nơtron trong hạt nhân A. Chỉ câu 1 B. Chỉ câu 3 C. Câu 2 và 3 D. Câu 1, 2 và 3 Câu 104: Cho 4 nguyên tử : A ; B ; D ; E. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ? A. A và B B. B và D C. A và D D. B và E Câu 105: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị : chiếm 98,98% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055 Câu 106: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Điều khẳng định nào sau đây đúng ? A. X là kim loại, Y là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim C. X là kim loại, Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại Câu 107: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan nguyên tử (ô lượng tử) của nguyên tử nguyên tố đó là A. 5 B. 9 C. 6 D. 7 Câu 108: Lớp electron thứ nhất của một nguyên tử chứa số electron tối đa là : A. 2 B. 8 C. 32 D. 18 Câu 109: Cho các nguyên tố 1H ; 3Li ; 11Na ; 8O ; 2He ; 10Ne. Nguyên tử có số electron độc thân bằng không là A. Li, Na B. H, O C. H, Li D. He, Ne Câu 110: Số electron tối đa ở lớp thứ n là A. n2 B. n C. 2n2 D. 2n Câu 111: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 8, 18, 32 B. 2, 6, 10, 14 C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 8, 18 Câu 112: Cho các nguyên tố : 1H ; 3Li ; 11Na ; 7N ; 8O ; 9F ; 2He ; 10Ne Nguyên tử của nguyên tố có electron độc thân bằng 1 là A. H, Li, Na, F B. H, Li, Na C. O, N D. N Câu 113: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 13. Cấu hình electron nguyên tử X là A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p2 C. 1s2 2s2 D. Tất cả đều sai Câu 114: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 Câu 115: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm ? A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+ Câu 116: Một cation Xn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 3s1 B. 3s2 C. 3p1 D. A, B, C đều có thể đúng. Câu 117: Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Tổng số electron của nguyên tử M là A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 118: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. Tất cả đều có thể đúng. Câu 120: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1. Số hiệu nguyên tử là A. 19 B. 24 C. 29 D. cả A, B, C đều đúng. Câu 121: Anion X2 có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây ? A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5 Ôn tập chương Nguyên tử Cô Trang 01663.244.191