« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình Robot Structural Tập 1.pdf


Tóm tắt Xem thử

- Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 3 HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Khung 3DTấm phẳngThùng (vỏ)3DKết cấu ứng suất phẳnghttp://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Kết cấu tấm đàn hồiKết cấu đối xứng qua trụcKết cấu khối (bệ đỡ máy)http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 4 HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO ▪ Mô hình Building: không phải là mô hình kết cấu ▪ RSAP vẫn xây dựng tệp mẫu cho mô hình này ▪ Hệ tọa độ và bậc tự do xây dựng giống hệ vỏ-Sheel http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÁCMODULE THIẾTKẾ RC elements DesignTính toán thiết kế bêtông cốt thépConnection DesignTínhtoán thiết kếliênkếtSection DefinitionTínhtoán thiết kếtiếtdiệnParametrized StructureTínhtoánthiếtkếcótham biến Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 5 GIỚI THIỆU THANHCÔNG CỤ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng AnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com PHÍM TẮT Tạo mới dự ánLưu dự ánIn ấnPhục hồi thao tác lần cuốiCắt đối tượngDán đối tượngChọn tất cả đối tượngMở dự án đã tạoChụp ảnh màn hìnhLặp lại thao tác lần cuốiSao chép đối tượngXóa đối tượng Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 6 PHÍM TẮT Hiện chế độ DynamicHiển thị đúng tỷ lệ ban đầuThu nhỏ Hiển thị 3D của kết cấu Hiện thị kết cấu ở trụcXYXoay quanh trục XXoay quanh trục ZZoom cửa sổHiển thị sơ đồ bị phá vở của các phần tử kết cấuPhóng toHiện thị kết cấu ở trục XZHiện thị kết cấu ở trụcYZXoay quanh trục Y PHÍM TẮT Hiển thị giúp đỡ Mở rộng kếtcấu thuộc tính (giá gối,số nút, thanh, tải) hiển diện trênmànhìnhBật/ tắt chế độ Biểu tượng tiết diệnhiện thịRút gọn kết cấu thuộc tính (giá gối,số nút, thanh, tải) hiển diện trên mànhìnhBật / tắt chế độ tiết diện trong bản bản vẽBật chương trình soạn thảo văn bản Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 7 PHÍM CHỨC NĂNG CỦA CHỘT Lăn chuộtCtrl + lăn chuộtShift + ClickphảichuộtShift + lăn chuộtClicklănchuột ƯU ĐIỂM CỦA RSAP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng AnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 8 DỰNG HÌNH 1.Đồ họa-Xem 3D không bị giật hình-Chạy mượt-Có công cụ để render 2.
- Dựng hình-Rất nhiều công cụ dựng hình như: thanh, dây cáp, giằng, thư viện xà gồ, ….-Có công cụ vẽ đường cong-Có công cụ quản lý chung-Chia lưới thủ công-Có công cụ tạo khung nhà xưởng tự động TIÊU CHUẨN QUY PHẠM ▪ Có hơn 70 tiêu chuẩn thiết kế ▪ Có 40 quy phạm thiết kế kết cấu thép ▪ Có 30 quy phạm thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ▪ Có 60 cơ sở dữ liệu về tiết diện và vật liệu ▪ Đặc biệt kết cấu thép và BTCT có Tiêu chuẩn của Nga phù hợp vớiTCVN ▪ Tiêu chuẩn tính tải trọng động đất có Euro 8 phù hợp với TCVN Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 9 QUYPHẠMTHIẾTKẾBTCT Mãquy phạmQuốcgia ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI318/99American codesAIJ 1985Japanese codeAS 3600-2009Australian codeBAEL91 and BAEL 91 mod.
- 14/01/2008Italian codesEH 91 and EHE 99Spanish codesEurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition)There are several versions of the code with different National Application Documents:French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch.Eurocode 2 (EN There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish,British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, andSwedish.GB 50010-2002Chinese codeIS 456: 2000Indian code NEN 6720:1995/A3:2004Dutch code NS 3473: 2003Norwegian codePN-84/B-03264 and PN-B Polish codeSNiP SNiP and SP Russian codesSTAS 10107/0-90Romanian code QUYPHẠMTHIẾTKẾKẾTCẤUTHÉP Mãquy phạmQuốcgia AIJ-ASD 05Japanese codeAL76French code(Aluminum code)ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC360-10American codesAS 4100-1988Australian codeASD:1989 Ed.9thAmerican codeAdd80French codeBS 5950 and BS5950:2000British codesBSK 99Swedish codeCAN/CSA-S16.1-M89 andCAN/CSA-S16-1-01Canadian codesCM66French codeCNR-UNI 10011Italian codeDIN 18800German code Mãquy phạmQuốcgia EIA (Design of SteelTransmission Towers)American codeEN and EN AC:2009Eurocode 3 There are severalcodes available with thefollowing National Annexes:French, British, German,Belgian, Spanish, Dutch,Swedish, Polish, Italian, Norwegian, and Finnish.GB50017-2003Chinese codeIS 800:2007Indian codeLRFD2000 and LRFD:1994Ed.2ndAmerican codes NBE EA-95 (MV 103-1972)Spanish codeSNiP II-23-81 andSP Russian codesSTAS 10108/0-78Romanian code Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 10 THIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ Kết cấu Thép/ nhômThép nốiKết cấu gỗKết cấu Bê tông cốt thépKết cấu địa kỹ thuật CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ TÍNH TOÁN ▪ Bảngtrathéphình ▪ Bảngtraphươngtiệngiaothông ▪ Bảngtínhlựcđànhồicủanềnđất ▪ Tínhphươngtrìnhphituyến ▪ Tínhlựcmasát ▪ Lựclệchtâm ▪ Áplựcnước ▪ Hỗtrợtínhtảitrọnggió ▪ Hỗtrợviệcmôphỏngtảitrọnggió Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 11 BẢNGTRA TẢITRỌNGPHƯƠNGTIỆNGIAOTHÔNG Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 12 TÍNH ĐÀN HỒI NỀN ĐẤTTẢI TRỌNGGIÓ/TUYẾT Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 13 MÔ PHỎNG TẢI TRỌNG GIÓ THIẾT KẾ 1.Bê tông cốt thép-Đề xuất tiết diện thép tại mỗi tiết diện-Tự động bố trí thép phù hợp diện tích thép đã tính toán-Cá nhân có thể bố trí thép tùy ý, RSAP kiểm tra lại có phù hợp không2.
- Kết cấu thép-Đề xuất tiết diện thép phù hợp với nội lực tính toán-Kiểm tra các liên kết của kết cấu thép (hàn, bulong) Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 14 BỐ TRÍ THÉP TỰ ĐỘNGCHỌN TIẾT DIỆN THÉP Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 15 XUẤT KẾT QUẢ -Xem kết quả dưới dạng biểu đồ,-Xem kết quả dướidạng quang phổ (biểu đồ màu)-Xuất kết quả sang Word.
- LIÊN KẾT VỚI CÁC PHẦN MỀM KHÁC 1.RevitStructure2.AutocadStructural Detailing3.Autocad (DWG, DFX)4.Mã nguồn mở thiết lập add-on cho các phần mềm của bên thứ ba-Tekla Structural-Graitec Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 16 LIÊN KẾT VỚI REVIT LIÊN KẾ VỚI TEKLA STRUCTURAL Tools có bản quyền Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 17 NHƯỢC ĐIỂM TẠO MỚI DỰ ÁN Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng AnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 18 CÁC ĐỊNHDẠNG NHẬP VÀOĐỊNHDẠNGXUẤTRA Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 19 TỔNG QUAN VỀTIÊU CHUẨN Hướngdẫn:NguyễnHoàngAnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com QUYPHẠMTHIẾTKẾBTCT MãquyphạmQuốcgia ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI318/99American codesAIJ 1985Japanese codeAS 3600-2009Australian codeBAEL91 and BAEL 91 mod.
- 14/01/2008Italian codesEH 91 and EHE 99Spanish codesEurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition)There are several versions of the code with different National Application Documents:French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch.Eurocode 2 (EN There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish,British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, andSwedish.GB 50010-2002Chinese codeIS 456: 2000Indian code NEN 6720:1995/A3:2004Dutch code NS 3473: 2003Norwegian codePN-84/B-03264 and PN-B Polish codeSNiP SNiP and SP Russian codesSTAS 10107/0-90Romanian code Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 20 EUROCODE EN AC:2008 MãquyphạmQuốcgia PN-EN AC 2008Polish NASFS EN AC:2010Finnish NA NA to BS EN British NA NS-EN NA:2008Norwegian NA NF EN 1992-1-1/NA:2007French NAUNI EN Italian NADS/EN 1992-1-1 DK NA:2011Danish NASS EN Singaporean NASR EN NB:2008Romanian NA NEN-EN 1992-1-1+C2:2011/NB:2011Dutch NA NBN EN 1992-1-1 ANB:2010Belgian NAEN 1992-1-1/BFS 2011:10 EKS8Swedish NA QUYPHẠMTHIẾTKẾKẾTCẤUTHÉP MãquyphạmQuốcgia AIJ-ASD 05Japanese codeAL76French code(Aluminum code)ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC360-10American codesAS 4100-1988Australian codeASD:1989 Ed.9thAmerican codeAdd80French codeBS 5950 and BS5950:2000British codesBSK 99Swedish codeCAN/CSA-S16.1-M89 andCAN/CSA-S16-1-01Canadian codesCM66French codeCNR-UNI 10011Italian codeDIN 18800German code MãquyphạmQuốcgia EIA (Design of SteelTransmission Towers)American codeEN and EN AC:2009Eurocode 3 There are severalcodes available with thefollowing National Annexes:French, British, German,Belgian, Spanish, Dutch,Swedish, Polish, Italian, Norwegian, and Finnish.GB50017-2003Chinese codeIS 800:2007Indian codeLRFD2000 and LRFD:1994Ed.2ndAmerican codes NBE EA-95 (MV 103-1972)Spanish codeSNiP II-23-81 andSP Russian codesSTAS 10108/0-78Romanian code Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 21 QUY PHẠM THIẾT KẾ KẾT CẤU GỖ MãquyphạmQuốcgia CB71French codeEurocode 5There are several codes availablewith the following NationalApplication Documents: Finnish,French and Polish.ENV EurocodePN-B-0-03150Polish code THIẾT LẬP VÙNG THIẾT KẾ Vùngđăngký Ngônngữlàmviệc Ngônngữinấn Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 22 THIẾT LẬP ĐƠN VỊTHIẾT LẬP ĐƠN VỊ KíchthướccôngtrìnhKíchthướctiếtdiện Kíchthướcđặctínhcủatiếtdiện KíchthướcnốithépĐườngkínhBTCTDiệntíchcốtthépBềrộngvếtnứt Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 23 THIẾT LẬP ĐƠN VỊ LựcMo menỨngsuất THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Chuyển vịGóc xoay (dữ liệu)Góc xoay (kết quả) Nhiệt độTrọng lượngKhối lượngĐộ chính xác của các đại lượngĐộ chính xác của thước đo Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 24 THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Đơn vị chiều dàiĐơn vị lựcĐơn vị khối lượng THIẾT LẬP VẬT LIỆU Tiêu chuẩn vật liệuVật liệu cơ bảnThépBê tông NhômGỗ Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 25 THIẾT LẬP VẬT LIỆUTHIẾT LẬP VẬTLIỆU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 26 THIẾT LẬP VẬTLIỆU Mô đun đànhồi, E:Hệ số Pission vMô đuncắtSức bền của thépHệ số khử cắtGiới hạn ứng suất kéoTrọng lượng riêngHệ số giản nở vì nhiệtHệ số giảm chấnTính đàn hồi của thépDiễngiải THIẾT LẬP VẬTLIỆU Mô đun đànhồi, E:Hệ số Pission vMô đun cắtSức bền của thépHệ số khử cắtGiới hạn ứng suất kéoTrọng lượng riêngHệ số giản nở vì nhiệtHệ số giảm chấnTính đàn hồi của thépDiễngiải Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 27 THIẾT LẬP VẬTLIỆU TCVN 5574 2012 THIẾT LẬP VẬTLIỆU TCVN 5574 2012 Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 28 THIẾT LẬP VẬTLIỆU TCVN 5574 2012 THIẾT LẬP VẬTLIỆU Sức bền của bê tôngMô đun đànhồi, E:Hệ số Pission vMô đun cắtMẫu thửTrọng lượng riêngHệ số giản nở vì nhiệtHệ số giảm chấnTính đàn hồi của bê tôngDiễngiải Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 29 THIẾT LẬP VẬTLIỆU Sức bền của nhômMô đun đànhồi, E:Hệ số Pission vMô đun cắtHệ số khử cắtTrọng lượng riêngHệ số giản nở vì nhiệtHệ số giảm chấnTính đàn hồi của nhômDiễngiảiCó xử lý nhiệt không THIẾT LẬP VẬTLIỆU Ứng suấtMô đun đànhồi, E:Mô đun trungbình bịcong của gỗỨngsuấtuốnTrọng lượng riêngHệ số giản nở vì nhiệtHệ số giảm chấnTính đàn hồi của gỗDiễngiảiLoạiỨng suất kéo dọc trụcỨng suất kéo ngangỨng suất nén dọc trụcỨng suất nén ngangỨng suất cắt Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 30 THIẾT LẬP VẬT LIỆU Loại gỗTự nhiênCódầu/khôngcódầuTốc độ cháyĐộ hút ẩm THIẾT LẬP VẬTLIỆU Sức bềnTính đàn hồiDiễngiảiMô đun đànhồi, E:Hệ số Pission vMô đun cắtHệ số khử cắtTrọng lượng riêngHệ số giản nở vì nhiệtHệ số giảm chấnSức bền theo thiết kế Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 31 THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆUTHIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ Kết cấu Thép/ nhômThép nốiKết cấu gỗKết cấu Bê tông cốt thépKết cấu địa kỹ thuật Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 32 CÁC TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN ▪ TCVN2737–1995 Tải trọng và tác động.
- Tiêu chuẩn thiết kế ▪ TCVN 5574–2012 kết cấu bêtông và bêtông cốt thép-Tiêu chuẩn thiếtkế ▪ TCVN 5575–2012 kết cấu thép-Tiêu chuẩn thiết kế ▪ TCVN 9386-2012thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn trêncơ chấp nhận Eurocode 8 THIẾT LẬP TẢI TRỌNG Tổ hợp tải trọngTải trọng tuyết/ gióTải trọng động đất Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 33 CƠ SỞ DỮ LIỆU Hướngdẫn:NguyễnHoàngAnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 34 Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 35 Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 36 CÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNHCÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNH Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 37 BẢNGSECTION DATABASE Diện tích thép trục XMômen quán tính trụcy Mômen quán tính trục xMômen quán tính trụczHệ số độ cứng chống cắt trên trục YHệ số độ cứng chống cắt trên trục ZMômen chốnguốntrục XDiện tích cắt–Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạn QyDiện tích cắt–Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạnQzMô đun dẽocủaTIẾTdiệntrụcYMô đun dẽocủaTIẾTdiệntrụcZKhối lượng trên trên một mét dài Diện tích trên một mét dàiMômen quán tính của tiết diện TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH ĐẶC BIỆT Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 38 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆTCÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 39 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆTCÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 40 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 41 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 42 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 43 CƠ SỞ DỮ LIỆU DÂY CÁP Hướngdẫn:NguyễnHoàngAnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com THIẾTLẬP CƠSỞ DỮ LIỆU CHODÂY CÁP Các thông số ghép nốiỨng suất căngLực căngĐộ dàiĐộ co dãn dàiDiện tích tiết diện Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 44 SƠ ĐỒ TÍNH DÂY CÁP http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÔNG THỨC TÍNH CĂNG CÁP http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 45 TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ BTCT Hướngdẫn:NguyễnHoàngAnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com TIẾT DIỆN SƠ BỘ TRONG DẦM BÊ TÔNG Theo Sổ tay kết cấu–Vũ Mạnh Hùng Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 46 THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO DẦM BÊ TÔNG Khử mô men quán tínhDầm có tiết diện 2 đầu khác nhauGóc nghiêng CỘTBÊ TÔNG Theo Sổ tay kết cấu–Vũ Mạnh Hùng Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 47 THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO CỘT BÊ TÔNG Khử mô men quán tính CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ XÀ GỒ Hướngdẫn:NguyễnHoàngAnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 48 THIẾT LẬPTIẾTDIỆN CHOXÀ GỒHỆ XÀ GỒ Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 49 HỆXÀGỒ Tiêu chuẩnTổ hợpBaoĐộ võng tối đaMo men lớn nhấtLực cắt lớn nhấtĐộ dàiTrọng lượngChiều caoMomen quán tínhTham biến HỆ XÀ GỒ Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 50 THANH–BAR Hướngdẫn:NguyễnHoàngAnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com THANH–BAR ▪ Có tất cả cácMô đun tínhtoán ▪ Dùng để vẽ cột, dầm, giằng ▪ Mỗi phần tử được mô hình hóa theo 2 điểm (đường cong tập hợp nhiềuđường thẳng.
- Nội lực trong thanh xuất hiện các điểm trên thanh cả 2 đầu thanh Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 51 THANH–BAR ▪ Cáclựctrongmôhình3D ▪ Chịumômenuốntheo2phương ▪ Chịulựccắttheo2phương ▪ Chịulựcdọc,Mômenxoắn ▪ Tảitrọng ▪ Tảitrọngbảnthân ▪ Lựctậptrung ▪ Lựcphânbố NAMES OF BARS /OBJECTS ▪ %t-name of the bar type ▪ %n-object number ▪ %o-structure object ▪ %s-section name for the bar or thickness name for the panel ▪ %i-number of the initial node of the bar ▪ %j-number of the end node of the bar ▪ %l-story ▪ %m-name of the material for the bar or panel Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 52 NAMES OF BARS /OBJECTS ▪ %n–Sốhiệuđốitượng ▪ %t–Kiểuđốitượng ▪ %o-Đốitượngkếtcấu ▪ %s–tênmặtcắtcủathanhhoặcđộdàycủatấm ▪ %i–Tênsốnútliênkếtcủathanh ▪ %j–Tênnútliênkếttạiđiểmcuốicủathanh ▪ %l–Têntầng ▪ %m–Tênvậtliệu ▪ “…”–Thêmkýtựvào… TÊN CHO TỪNG MẶT CẮT Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 53 GÓC XOAY GAMMA NÚT VÀ GỐI ĐỠ Hướngdẫn:NguyễnHoàngAnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 54 CHỨC NĂNG CỦA NÚT ▪ Đối tượng cơ bản nhất trong việc phân tích kết cấu ▪ Các phần tử liên kết với nhau tại nút.
- hệ kết cấu ▪ Tại gối tựa chuyển vị của nút theo phương của gối tựa ▪ Liên kết với đất: là lk gối đỡ, lk đàn hồi ▪ Các ràng buộc: ràng buộc cứng, và ràng buộc đối xứng ▪ Có thể đặt tải trọng tập trung ▪ Các lực trên thanh và tấm được dồn về điểm nút ▪ Từ đó lập hệ phương trình cân bằng để giải thuật toán ▪ Chuyển vị của nút chính là ẩn số mà RSAP cần tìm ▪ Các chuyển vị tại nút còn gọi làbậc tựdo CÁC TÍNH NĂNG CỦA NÚT ▪ Thanh hoặc tấm có thể tự phân chia thành nhiều điểm nút ▪ Bản thân nút có thể xem như là một phần tử ▪ Có hệ tọa độ địa phương riêng ▪ Có 6 thành phần chuyển vị tại mỗi nút (3 thẳng, 3 xoay.
- Chịu tải trực tiếp: tải trọng tâm trung tại nút ▪ Chịu tải gián tiếp: Phản lực tại gối tự và liên kiết đàn hồi ▪ Vị trí của nút và phần tử ảnh hưởng đến độ chính xác của hệ kết cấu ▪ Chuyển vị tại nút là ẩn số cần tìm Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 55 MỘT SỐ LƯU Ý ▪ Đối với thành: 1 phần tử và 2 nút để miêu tả hình dạng kết cấu ▪ Đối với đường cong: tập hợp nhiều đường thẳng và nhiều nút ▪ Biên của phần tử cũng là vị trí các nút ▪ Tại vùng có ứng suất lớn (hoặc thay đổi đột ngột) cần chia các phần tửnhiều hơn vàkhoảngcách giữa các nút ngắn hơn ▪ Trong bài toán phân tích dao động cần chi thanh thành các đoạn nhỏ XÁC ĐỊNH CÁC NÚT ▪ Cósựgiánđoạnvềvậtliệu ▪ Thayđổichiềudàitiếtdiện ▪ Thayđổicácđặctrưnghìnhhọc ▪ Liênkếtnốiđất ▪ Vịtrícólựctậptrung(trừthanh.
- Biêncủakếtcấu ▪ Giaođiểmcủacácthanhvàcácđiểmgóc Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 56 CÁCBẬC TỰDO TẠI NÚT • UX: dichuyểntịnhTIẾTdọctrụcX • UY:dichuyểntịnhTIẾTdọctrụcY • UZ:dichuyểntịnhTIẾTdọctrụcZ • RX: quayquanhtrụcX • RY:quayquanhtrụcY • RZ:quayquanhtrụcZ CÁC HỆ SỐ ĐÀN HỒI ▪ KX:HệsốđànhồinềndọctrụcX ▪ KY:HệsốđànhồinềndọctrụcY ▪ KZ:HệsốđànhồinềndọctrụcZ ▪ HX:HệsốđànhồinềnquayquanhtrụcX ▪ HY:HệsốđànhồinềnquayquanhtrụcY ▪ HZ:HệsốđànhồinềnquayquanhtrụcZ http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 57 HỆ SỐ MA SÁT Hệsốmasátkhung2D ▪ Ffrict≤ mi *Fn/gM+ToHệsốmasátkhung3D ▪ Ffrict(dir1.
- mi *Fn/gM+To • Friction coefficient mi:hệsốmasátmi • CohesionTo:lựckếdính • CoefficientgM:hệsốgM http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU VẬTLIỆUKHOẢNG XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT Bêtông–Bêtông0.5-1.0Thépvớibêtông0.3-0.4Thépvới thép0.2-0.8Gỗvới bê tông0.8-1.0Gỗvới thép0.5-1.2Gỗvới gỗ0.4-1.0Caosu với bê tông khô1.0Cao su vớibê tông ướt0.30 HỆ SỐ MA SÁT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 58 BẢN LỀ PHI TUYẾNTRÊN THANH THÉP Hướngdẫn:NguyễnHoàngAnhHome:www.facebook.com\hoanganhtrainingCompany:www.huytraining.com CHỨC NĂNG CỦA BẢN LỀ PHI TUYẾN ▪ Sử dụng trong phân tích thăng bằng ▪ Các hệ kết cấu sử dụng ▪ Giàn 2D, 3D ▪ Tấm phẳng ứng suất ▪ Tấm phẳng đàn hồi ▪ Kết cấu không đối xứng trong các vùng địa chất mạnh (độngđất.
- Khi tạo bản lề vào thanh thì sốbậc tựdo sẽ tăng lên Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 59 TÍNH TOÁN BẢN LỀ PHI TUYẾN http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU/ BẢNLỀ PHITUYẾN Kiểm tra ứng suất và mômen riêngKiểu lực chuyển vịKiểu mômen xoayKiểu ứng suất căngĐịnh nghĩa mô hình bản lề Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 60 Loại kết cấu bậc tựdo khả thi Ứng suất được áp dụng chocác mô hình sau: VõKhối đặcKhung 3DTấmKhung 2DĐài cọcLực và chuyển vị (X chuyển vị, Y lực) Tiêu chí chấp nhận đượcSử dụng ngayĐộ an toànĐộ bền vững của kết cấuTính toán giới hạn chuyển vịTính toán giới hạn của lực ĐỊNH NGHĨAMÔ HÌNH Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 61 ĐỊNH NGHĨAMÔ HÌNH Mômen và góc xoay (X góc xoay, Y mômen) Tiêu chí chấp nhận đượcSử dụng ngayĐộ an toànĐộ bền vững của kết cấuTính giới hạn xoayTính giới hạn mômenPhương pháp dỡ tải PHƯƠNGPHÁP DỠTẢI Đàn hồiDẻoHư hạiHỗnhợp Giáo trìnhRobot Structural–Tập 1 Nguyễn Hoàng AnhCompany: www.Huytraining.com 62 PTPT UỐN-BENDING(MY,MZ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt