« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài Tập Hóa Học Hữu Cơ – Tập 1 – Phan Cường Huy


Tóm tắt Xem thử

- CH 2 =CH–CH 2 –Cl.
- CH 2 CH 3 , (2.
- CH 2 –O–CH 3 , (3.
- CH 2 –NH–CH 3 .
- Bài 8: Xét 2 phản ứng sau: (1) (CH 3 ) 3 C–OH + HCl + H.
- (CH 3 ) 3 C–Cl + H 2 O có vận tốc phản ứng là v 1 (2) CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 –OH + HCl + H.
- CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 –Cl + H 2 O có vận tốc phản ứng là v 2 Cơ chế phản ứng dù là S N1 hay S N2 đều trải qua giai đoạn tạo carbocation.
- Carbocation càng bền thì phản ứng xảy ra càng ưu tiên.
- CH 2 –CH=CH–CH 2.
- CH 2 –CH=Br + d.
- CH 2 –CH=CH–O.
- 3 CƠ CHẾ PHẢN ỨNG - H + OEtSOCO O 2 N CH 3 N N N O NHNOEtSOC O 2 N CH 3 N N N O N N O + H.
- Bài 1: Cho biết các phản ứng sau xảy ra theo cơ chế gì.
- Viết cơ chế phản ứng.
- CH 3 Cl + H 2 N–CH 3 → d.
- Hoàn thành sơ đồ sau: Bài 3: Cho biết sản phẩm tạo thành trong các phản ứng sau, nêu cơ chế phản ứng a.
- CH 3 –CH=CH 2 + Cl 2 o 600C1:1.
- H 2 C=CH–CH=CH 2 + Br 2 4 CCl1:1.
- Sản phẩm phản ứng + H 3 CCCH 2 CH 3 CCH 3 HCH 3 CH 3 t o , pCCH 3 CH 3 CH 3 H 3 CCCH 3 CHHH 2-Metylpropen ( X ) 2-Metylpropan ( Y.
- Cơ chế phản ứng 0,75 ®Óm.
- Phản ứng sau không dùng để tổng hợp tert-butyl propyl ether.
- Do phản ứng thế S N2 không thực hiện với alkyl halogenide bậc ba b.
- Cơ chế chuyển hóa A  B Bài tập Hóa Hữu Cơ – Tài liệu dành cho sinh viên các trường Đại học Copyright © 2009 [email protected].
- Bài 15: Cơ chế phản ứng a.
- Phản ứng xảy ra qua 4 bước - Bước 1: Tạo carbocation 2 HO++3333233 (CH)COH + H (CH)COH(CH)C.
- Bài 1: Tính nhiệt phản ứng H ∆ cho các phản ứng sau đây: a.
- Bài 4: Viết quá trình phản ứng Br hóa các chất sau vơi sự có mặt của benzoylperoxide a.
- Tính khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử hydro gắn với carbon bậc I, II, III.
- Bài 6: Viết cơ chế phản ứng của 2–methylpropane và CCl 4 được thực hiện ở o 130140C ÷ với sự có mặt của tert-butylperoxide.
- Sau đó người ta Br hóa ethane, sau khi phản ứng kết thúc thấy thu được 60% bromoethane.
- Tính lượng bromoethane sau phản ứng Br hóa.
- Bài 13: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết trong mỗi phản ứng, chất nào là chất trung gian hoạt động.
- Gọi tên loại phản ứng: a.
- Bài 14: Viết công thức cấu trúc các sản phẩm của các phản ứng sau: a.
- Bài 15: Cho n–butane phản ứng với Cl 2 theo tỷ lệ 1 : 1 có chiếu sáng thu được hỗn hợp A và hỗn hợp khí B.
- Viết phương trình phản ứng thế của n–butane với Cl 2 (1 : 1) và nêu cơ chế phản ứng.
- Sản phẩm chính trong phản ứng thế ở trên chiếm 72,72% khối lượng hỗn hợp A.
- 27 Bài 17: Phản ứng giữa spiropentane với Cl 2 có chiếu sáng là một phương pháp để điều chế Chlorospiropentane (một sản phẩm monochlorated): a.
- Giải thích tại sao phản ứng trên thường được sử dụng để điều chế chlorospiropentane.
- Trình bày cơ chế phản ứng Cl hóa trên.
- Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa trên.
- Bài 19: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Trong sơ đồ trên: Các chất A, A 1 , B, B 1 , B 2 …D 2 đều là các hợp chất hữu cơ.
- Bài 20: Từ cyclopropane và các chất vô cơ thích hợp, viết các phương trình phản ứng để điều chế các chất sau: a.
- Bài 1: Tính nhiệt phản ứng H ∆ (Kcal/mol): a.
- 6,24 (Kcal/mol) Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng: a.
- (CH 3 ) 2 CH–CH(CH 3 ) 2 .
- CH 3 –CH 3 .
- CH 3 –CH 2 –[(Br)C(CH 3 )]–CH 3 .
- Bài 3: Cơ chế từng giai đoạn và hiệu ứng nhiệt phản ứng: o t33 CHICHI.
- Cộng (1) và (2) ta được phản ứng: CH 3 I + HI.
- Khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử hydro gắn với carbon bậc I : bậc II : bậc III tương ứng tỷ lệ .
- CH 3 –[(HO-)C(-Cl)]–CH 3 .
- (CH 3 ) 3 C–OCH 3 Giải thích dựa vào cơ chế phản ứng.
- Phản ứng theo cơ chế cộng electrophile (A E.
- Phản ứng: b.
- So sánh khả năng phản ứng: Bài tập Hóa Hữu Cơ – Tài liệu dành cho sinh viên các trường Đại học Copyright © 2009 [email protected].
- Phương trình phản ứng: +t , xt o +2H 2 t , xt o .
- (C) là: CH 3 CH=CH–CH=CHCH 3 .
- (B) là cis- (CH 3 ) 2 C=CH–CH=C(CH 3 )–CH 2 CH 2 CHO.
- Dùng công thức cấu trúc, viết phương trình phản ứng và trình bày cơ chế đầy đủ của phản ứng.
- Khả năng phản ứng của chlorobenzene kém benzene trong phản ứng thế ái điện tử, dù rằng định hướng vẫn ưu tiên o-, p-.
- Ion phenolate tham gia phản ứng thế ái điện tử ở các vị trí o-, p-.
- Phản ứng thế ái điện tử của acid benzoic ưu tiên cho sản phẩm m-.
- Bài 2: Ba hợp chất trimethylbenzene sau, chất nào có khả năng hoạt hóa mạnh nhất trong phản ứng thế điện tử S E trimethylbenzene .
- Bài 3: Viết các sản phẩm tạo thành của các phản ứng sau đây: a.
- Phản ứng sulfonic hóa p-methylcumene.
- Phản ứng sulfonic hóa p-acetyltoluene.
- Bài 4: Hoàn thành các phản ứng chuyển hóa sau: a.
- Bài 6: Chất A có công thức C 8 H 6 và làm mất màu nước Br 2 , phản ứng với AgNO 3 /NH 3 cho kết tủa, oxygen hóa thu được acid benzoic.
- Bài 8: Trong phản ứng Cl hóa nhờ chất xúc tác FeCl 3 , khả năng phản ứng tương đối tại các vị trí khác nhau trong các phân tử biphenyl và benzene như sau: Bài tập Hóa Hữu Cơ – Tài liệu dành cho sinh viên các trường Đại học Copyright © 2009 [email protected].
- Trình bày cơ chế phản ứng Cl hóa biphenyl theo hướng ưu tiên nhất.
- Bài 9: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: a.
- Bài 10: Viết phương trình phản ứng của ethylmagnesiumbromide với các chất sau: a.
- Bài 11: Cho biết sản phẩm của các phản ứng sau: Bài 12: Indene C 9 H 8 được tách từ nhựa than đá, có phản ứng với KMnO 4 và làm mất màu Br 2 /CCl 4 .
- Xác định indene, indan, C 9 H 16 và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
- Viết công thức cấu tạo, gọi tên A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng minh họa.
- Bài 15: Viết phương trình phản ứng của isobutylchloride với: a.
- A phản ứng với KMnO 4 loãng thu được Y (190 g/mol) có cùng số carbon với A.
- Y phản ứng với CH 3 COOH xúc tác H 2 SO 4 chỉ tạo chất Z (C 15 H 24 O 7.
- Chất B có thể tham gia phản ứng: với dung dịch NaHCO 3 giải phóng khí CO 2 .
- Mặt khác, khi cho B phản ứng với khí NH 3 (dư) cũng tạo thành F.
- Bài 20: 3–iodo–2,2–dimethylbutane khi phản ứng với AgNO 3 trong C 2 H 5 OH sẽ cho 3 sản phẩm.
- Hãy hoàn thiện sơ đồ phản ứng này: o2332224 +MeCHBr/AlClHNO+Br/FeHNOHO6[H]tMgHBF ABCDEFGHI.
- Br–(CH 2 ) 3 –p–C 6 H 4 –CH 2 –OH.
- 54 Bài 8: Bài 9: Hoàn thành các chuỗi phản ứng: a.
- Bài 11: Cho biết san phẩm của các phản ứng: Bài 12: a.
- Các phản ứng: A + 8KMnO 4 o t.
- CH 3 –CHCH 3 –CH 2 OH.
- CH 3 –CHCH 3 –CH 2 COOH.
- CH 3 –CHCH 3 –CH 2 NH 2 .
- CH 3 –CHCH 3 –CH 2 MgCl.
- CH 3 –CHCH 3 –CH 2 OCOCH 3 .
- CH 3 –CHCH 3 –CH 2 SH.
- C – C = CH – C – C - A phản ứng với KMnO 4 loãng thu được Y (190 g/mol) có cùng số carbon với A.
- Nếu đưa 1 C qua phản ứng với KCN thì nhóm C=O cũng có thể phản ứng với KCN.
- Khả nang phản ứng thế vòng benzene tăng dần theo thứ tự: C < A < D < B Giải thich.
- Phản ứng thế H ở vòng benzene theo cơ chế S E.
- Vì vậy ta có phản ứng thế của B > D > A.
- D phản ứng với HI thu được 3,4-dihydroxybenzaldehyde.
- Trang 10 Phần 3: CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BÀI TẬP

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt