« Home « Kết quả tìm kiếm

Tu Dong Nghia Tieng Han


Tóm tắt Xem thử

- dùng khi mình bị mất tiền vì chơi game hoặc chơi bài bạc )2.
- dùng khi mình bị mất tiền ở đâu đó mà mình không biết hoặcbị ai đó lấy mất )3.
- dùng khi mình chờ đợi việc gì đó mà cuối cùng cũng đến, dùng khi nóivề đợi chờ những việc tốt, như chờ đến ngày sinh nhật, chờ ngày nhận kết quả thi )6.
- dùng khi mình nói dối ai đó và về sau bị phát hiện, hầu như dùng để nói về1 kết cục không tốt cho lắm, trong việc tốt vẫn nói được nhưng ít khi sử dụng.
- dùng khi lựa chọn cái gì đó mà không cần phải suy nghĩ nhiều )8.
- dùng khi lựa chọn cái gì đó cần có chút thời gian để suy nghĩ )9.
- dùng khi mình chuẩn bị chơi trò chơi cảm giác mạnh, mình thấycăng thẳng, hồi hộp, lo sợ.
- 나는 번지점프를 할 때 스릴을 느껴요.( khi tôi chơi trò nhảy số tôi cảm thấy hồi hộp.
- dùng khi nói đến một việc chỉ một mình là từ đầu đến cuối không bị gián đoạn.- 도서관에서 책을 별려다(가) 친구에게 주었어요.( Tôi mượn sách ở thư viện xong rồi cho bạn mượn.
- 음식을 만들어다가 선생님께 드렸어요.( Tôi làm xong thức ăn và mời giáo viên- Động từ + 다가=> dùng khi đang làm một việc mà lại bị gián đoạn bởi công việc khác chen vào.뭐가 달라요? Bạn thấy khác điểm gì?(1) (집에서) 편지를 (쓰다가) (집에서) 전화를 받았어요.(2) (집에서) 편지를 (써다가) (학교에서) 선생님께 드렸어요.* Bài tập:1 시간이 있으면 우유 좀 (사다) 주세요가: 무슨 요리를 드셨어요?나: 시골에서 닭을

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt