« Home « Kết quả tìm kiếm

Tóm Tắt Công Thức Vật Lí Để Ôn Thi Đại Học - Luyện Thi Đại Học Phần 2


Tóm tắt Xem thử

- Tóm tắt các công thức Vật Lí dùng cho ôn thi đại họ.
- luyện thi đại họ Biên độ dao động tại M: với Chú ý.
- Hai nguồn dao động cùng pha.
- Hai nguồn dao động ngược pha.
- Cực đại.
- d N + Hai nguồn dao động ngược pha.
- W PI= =tS S Tóm tắt các công thức Vật Lí dùng cho ôn thi đại họ.
- luyện thi đại họ S (m 2 ) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm ( với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4π R 2 ) 2.
- Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định  hai đầu là nút sóng) Ứng với k = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f 1.
- bậc 3 (tần số 3f 1.
- Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở  một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) Ứng với k = 0  âm phát ra âm cơ bản có tần số k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f 1.
- bậc 5 (tần số 5f 1.
- Dao động điện từ.
- Cảm ứng từ: Trong đó: là tần số góc riêng là chu kỳ riêng là tần số riêng 0.
- luyện thi đại họ * Năng lượng điện trường.
- Năng lượng từ trường.
- Năng lượng điện từ: Chú ý.
- Mạch dao động có tần số góc.
- tần số f và chu kỳ T thì W đ và W t.
- biến thiên với tần số góc 2.
- tần số 2f và chu kỳ T/2 + Mạch dao động có điện trở thuần R  0 thì dao động sẽ tắt dần.
- Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất.
- Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.10 8 m/s Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu được bằng tần số riêng của mạch.
- Mắc L với C 1 được tần số dao động là f 1 , mắc L với C 2 được tần số là f 2.
- Khi mắc nối tiếp C 1 với C 2 rồi mắc với L ta được tần số f thỏa.
- Khi mắc song song C 1 với C 2 rồi mắc với L ta được tần số f thỏa : CHƢƠNG IV: ĐIỆN XOAY CHIỀU 1.
- luyện thi đại họ 2.
- Max UI =R Tóm tắt các công thức Vật Lí dùng cho ôn thi đại họ.
- luyện thi đại họ 5.
- Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây phát ra: f = pn (Hz) Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điệ n.
- luyện thi đại họ U là điện áp ở nơi cung cấp cos  là hệ số công suất của dây tải điện Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện.
- luyện thi đại họ * Khi (Khi Z L =Z C ) thì I Max  U Rmax .
- có cùng một giá trị thì I Max hoặc P Max hoặc U RMax khi  tần số 12.
- L M A B Hình 1 Tóm tắt các công thức Vật Lí dùng cho ôn thi đại họ.
- luyện thi đại họ Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và u AB chậm pha hơn u AM.
- Ở đây hai đoạn mạch RLC 1 và RLC 2 có cùng u AB Gọi  1 và  2 là độ lệch pha của u AB so với i 1 và i 2 thì có  1.
- /2 Nếu I 1  I 2 thì tính CHƢƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG 1.
- Hiện tƣợng tán sắc ánh sáng.
- Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt.
- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu.
- Bước sóng của ánh sáng đơn sắc , truyền trong chân không * Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.
- Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất.
- Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
- Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,38  m.
- Hiện tƣợng giao thoa ánh sáng ( chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng.
- Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau.
- Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình.
- R L C M A B Hình 2 Tóm tắt các công thức Vật Lí dùng cho ôn thi đại họ.
- luyện thi đại họ * Vị trí (toạ độ) vân sáng: x s =ki.
- k = 0: Vân sáng trung tâm k.
- 1: Vân sáng bậc (thứ) 1.
- Độ dời của hệ vân là: Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn D 1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe d là độ dịch chuyển của nguồn sáng * Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S 1 (hoặc S 2 ) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S 1 (hoặc S 2 ) một đoạn.
- Số vân sáng (là số lẻ.
- Vân sáng: x 1 < k i < x 2 + Vân tối: x 1 < (k+0,5) i < x 2 Số giá trị k  Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm.
- luyện thi đại họ * Sự trùng nhau của các bức xạ  1.
- Trùng nhau của vân sáng: x s = k 1 i 1 = k 2 i 2.
- Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4  m.
- Bề rộng quang phổ bậc k: với  đ và  t là bước sóng ánh sáng đỏ và tím - Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x.
- Vân sáng: Với 0,4  m.
- CHƢƠNG VII: LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1.
- Năng lƣợng một lƣợng tử ánh sáng (hạt phôtôn) Trong đó h Js là hằng số Plăng.
- c = 3.10 8 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
- bước sóng của ánh sáng (của bức xạ).
- luyện thi đại họ v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt v 0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v 0 = 0) m kg là khối lượng electron 3.
- sin 1 mvv B Re B a ^ Þ = Þ = r ur Tóm tắt các công thức Vật Lí dùng cho ôn thi đại họ.
- luyện thi đại họ Lƣu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Tốc độ ban đầu cực đại v 0Max , hiệu điện thế hãm U h , điện thế cực đại V Max.
- Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: Với n  N.
- Dãy Banme : Một phần nằm trong vùng tử ngoại , một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: Vạch đỏ H  ứng với e: M  L Vạch lam H  ứng với e: N  L Vạch chàm H  ứng với e: O  L Vạch tím H  ứng với e: P  L Lưu ý: Vạch dài nhất  ML (Vạch đỏ H.
- Laiman K M N O L P Banme Pasen H  H  H  H  n=1 n=2 n=3 n=4 n=5 n=6 Tóm tắt các công thức Vật Lí dùng cho ôn thi đại họ.
- luyện thi đại họ Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô: CHƢƠNG IX.
- Hiện tƣợng phóng xạ * Số n.tử.
- chất phóng xạ còn lại sau thời gian t * Số hạt nguyên tử bị phân rã.
- Khối lƣợng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t: Trong đó: N 0 , m 0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu T là chu kỳ bán rã là hằng số phóng xạ  và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ.
- Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t.
- Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã.
- Phần trăm chất phóng xạ còn lại.
- 13  1 2 3 Tóm tắt các công thức Vật Lí dùng cho ôn thi đại họ.
- luyện thi đại họ Trong đó: A, A 1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành.
- Lưu ý: Trường hợp phóng xạ.
- m * Độ phóng xạ H: Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân rã trong 1 giây : H 0.
- N 0 là độ phóng xạ ban đầu.
- 1 Ci Bq Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H 0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s).
- Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lƣợng liên kết * Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = m.c 2 Với c = 3.10 8 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
- Độ hụt khối của hạt nhân.
- m là khối lượng hạt nhân X.
- Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
- Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X 1  X 2 + X 3 X 1 là hạt nhân mẹ, X 2 là hạt nhân con, X 3 là hạt  hoặc.
- Q M thì phản ứng toả năng lượng  E dưới dạng động năng của các hạt X 3 , X 4 hoặc phôtôn.
- Nếu M 0 < M thì phản ứng thu năng lượng.
- Trong phản ứng hạt nhân Các hạt nhân X 1 , X 2 , X 3 , X 4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là  1.
- Năng lượng liên kết tương ứng là  E 1.
- Năng lượng của phản ứng hạt nhân  E = A 3  3 +A 4  4 - A 1  1 - A 2  2  E.
- m 2 )c 2 * Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ + Phóng xạ.
- Phóng xạ.
- Thực chất của phóng xạ.
- luyện thi đại họ Lưu ý.
- Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ.
- Hạt nơtrinô ( v ) không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) chuyển động với vận tốc của ánh sáng và hầu như không tương tác với vật chất.
- Lưu ý: Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ.
- Phóng xạ  (hạt phôtôn) Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E 1 chuyển xuống mức năng lượng E 2 đồng thời phóng ra một phôtôn có năng lượng 4

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt