You are on page 1of 8

100 cách đặt tên tiếng Anh cho con theo ý nghĩa tương đồng trong tiếng Việt

Tên nữ: Vincent – (nghe cách đọc tên) – “chinh phục”


Alexandra – (nghe cách đọc tên) – “người trấn giữ”, Walter – (nghe cách đọc tên) – “người chỉ huy quân đội”
“người bảo vệ” William – (nghe cách đọc tên) – “mong muốn bảo vệ”
Edith – (nghe cách đọc tên) – “sự thịnh vượng trong (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
chiến tranh”
Hilda – (nghe cách đọc tên) – “chiến trường” “Thông thái” hay “cao quý” được thể hiện qua
Louisa – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh nổi tiếng” những tên tiếng Anh là:
Matilda – (nghe cách đọc tên) – “sự kiên cường trên
chiến trường” Tên nữ:
Bridget – (nghe cách đọc tên) – “sức mạnh, người nắm Adelaide – (nghe cách đọc tên) – “người phụ nữ có xuất
quyền lực” thân cao quý”
Andrea – (nghe cách đọc tên) – “mạnh mẽ, kiên cường” Alice – (nghe cách đọc tên) – “người phụ nữ cao quý”
Valerie – (nghe cách đọc tên) – “sự mạnh mẽ, khỏe Bertha – (nghe cách đọc tên) – “thông thái, nổi tiếng”
mạnh” Clara – (nghe cách đọc tên) – “sáng dạ, rõ ràng, trong
trắng, tinh khiết”
Tên nam: Freya – (nghe cách đọc tên) – “tiểu thư” (tên của nữ thần
Andrew – (nghe cách đọc tên) – “hùng dũng, mạnh mẽ” Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Alexander – (nghe cách đọc tên) – “người trấn giữ”, Gloria – (nghe cách đọc tên) – “vinh quang”
“người bảo vệ” Martha – (nghe cách đọc tên) – “quý cô, tiểu thư”
Arnold – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì chim đại Phoebe – (nghe cách đọc tên) – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh
bàng” (eagle ruler) khiết”
Brian – (nghe cách đọc tên) – “sức mạnh, quyền lực” Regina – (nghe cách đọc tên) – “nữ hoàng”
Chad – (nghe cách đọc tên) – “chiến trường, chiến binh” Sarah – (nghe cách đọc tên) – “công chúa, tiểu thư”
Drake – (nghe cách đọc tên) – “rồng” Sophie – (nghe cách đọc tên) – “sự thông thái”
Harold – (nghe cách đọc tên) – “quân đội, tướng quân,
người cai trị” Tên nam:
Harvey – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh xuất chúng” Albert – (nghe cách đọc tên) – “cao quý, sáng dạ”
(battle worthy) Donald – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì thế giới”
Leon – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử” Frederick – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì hòa bình”
Leonard – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử dũng mãnh” Eric – (nghe cách đọc tên) – “vị vua muôn đời”
Louis – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh trứ danh” (tên Henry – (nghe cách đọc tên) – “người cai trị đất nước”
Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ) Harry – (nghe cách đọc tên) – “người cai trị đất nước”
Marcus – (nghe cách đọc tên) – dựa trên tên của thần Maximus – (nghe cách đọc tên) – “tuyệt vời nhất, vĩ đại
chiến tranh Mars nhất”
Richard – (nghe cách đọc tên) – “sự dũng mãnh” Raymond – (nghe cách đọc tên) – “người bảo vệ luôn
Ryder – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh cưỡi ngựa, đưa ra những lời khuyên đúng đắn”
người truyền tin” Robert – (nghe cách đọc tên) – “người nổi danh sáng dạ”
Charles – (nghe cách đọc tên) – “quân đội, chiến binh” (bright famous one)
Roy – (nghe cách đọc tên) – “vua” (gốc từ “roi” trong Paul – (nghe cách đọc tên) – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”
tiếng Pháp) Victor – (nghe cách đọc tên) – “chiến thắng”
Stephen – (nghe cách đọc tên) – “vương miện” Vậy còn những tên tiếng Anh mang ý nghĩa tôn giáo?
Titus – (nghe cách đọc tên) – “danh giá” Vậy còn những tên tiếng Anh mang ý nghĩa tôn giáo -
“Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”, “thịnh vượng” 100 cách đặt tên tiếng Anh cho con theo ý nghĩa tương
hay với một tính cách, cảm xúc nào đó là những người đồng trong tiếng Việt
mang tên tiếng Anh:
Hạnh phúc may mắn xinh đẹp thịnh vượng hay với một Tên nữ:
tính cách, cảm xúc nào đó là những người mang tên Ariel – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử của Chúa”
tiếng Anh - 100 cách đặt tên tiếng Anh cho con theo ý Dorothy – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”
nghĩa tương đồng trong tiếng Việt Elizabeth – (nghe cách đọc tên) – “lời thề của Chúa /
Chúa đã thề”
Tên nữ: Emmanuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa luôn ở bên ta”
Amanda – (nghe cách đọc tên) – “được yêu thương, Jesse – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Yah”
xứng đáng với tình yêu”
Beatrix – (nghe cách đọc tên) – “hạnh phúc, được ban Tên nam:
phước” Abraham – (nghe cách đọc tên) – “cha của các dân tộc
Helen – (nghe cách đọc tên) – “mặt trời, người tỏa sáng”Daniel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là người phân xử”
Hilary – (nghe cách đọc tên) – “vui vẻ” Elijah – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là Yah / Jehovah”
Irene – (nghe cách đọc tên) – “hòa bình” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
Gwen – (nghe cách đọc tên) – “được ban phước” Emmanuel / Manuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ở
Serena – (nghe cách đọc tên) – “tĩnh lặng, thanh bình” bên ta”
Victoria – (nghe cách đọc tên) – “chiến thắng” Gabriel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa hùng mạnh”
Vivian – (nghe cách đọc tên) – “hoạt bát” Issac – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cười”, “tiếng cười”
Jacob – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chở che”
Tên nam: Joel – (nghe cách đọc tên) – “Yah là Chúa” (Jehovah là
Alan – (nghe cách đọc tên) – “sự hòa hợp” “Chúa” trong tiếng Do Thái)
Asher – (nghe cách đọc tên) – “người được ban phước” John – (nghe cách đọc tên) – “Chúa từ bi”
Benedict – (nghe cách đọc tên) – “được ban phước” Joshua – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cứu vớt linh hồn”
Darius – (nghe cách đọc tên) – “người sở hữu sự giàu Jonathan – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ban phước”
có” Matthew – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”
David – (nghe cách đọc tên) – “người yêu dấu” Nathan – (nghe cách đọc tên) – “món quà”, “Chúa đã
Felix – (nghe cách đọc tên) – “hạnh phúc, may mắn” trao”
Edgar – (nghe cách đọc tên) – “giàu có, thịnh vượng” Michael – (nghe cách đọc tên) – “kẻ nào được như
Edric – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì gia sản” Chúa?”
(fortune ruler) Raphael – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chữa lành”
Edward – (nghe cách đọc tên) – “người giám hộ của cải” Samuel – (nghe cách đọc tên) – “nhân danh Chúa / Chúa
(guardian of riches) đã lắng nghe”
Kenneth – (nghe cách đọc tên) – “đẹp trai và mãnh liệt” Theodore – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”
(fair and fierce) Timothy – (nghe cách đọc tên) – “tôn thờ Chúa”
Zachary – (nghe cách đọc tên) – “Jehovah đã nhớ” Tên nữ:
Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, Diamond – (nghe cách đọc tên) – “kim cương” (nghĩa
đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
và cây cối là: Jade – (nghe cách đọc tên) – “đá ngọc bích”,
Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, Kiera – (nghe cách đọc tên) – “cô gái tóc đen”
đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa Gemma – (nghe cách đọc tên) – “ngọc quý”;
và cây cối - 100 cách đặt tên tiếng Anh cho con theo ý Melanie – (nghe cách đọc tên) – “đen”
nghĩa tương đồng trong tiếng Việt Margaret – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;
Pearl – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;
Tên nữ: Ruby – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”, “ngọc ruby”
Azure – (nghe cách đọc tên) – “bầu trời xanh” Scarlet – (nghe cách đọc tên) – “đỏ tươi”
Esther – (nghe cách đọc tên) – “ngôi sao” (có thể có gốc Sienna – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”
từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – (nghe cách đọc tên) – “hoa iris”, “cầu vồng” Tên nam:
Jasmine – (nghe cách đọc tên) – “hoa nhài” Blake – (nghe cách đọc tên) – “đen” hoặc “trắng” (do
Layla – (nghe cách đọc tên) – “màn đêm” chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ
Roxana – (nghe cách đọc tên) – “ánh sáng”, “bình minh” blac trong tiếng Anh cổ.)
Stella – (nghe cách đọc tên) – “vì sao, tinh tú” Peter – (nghe cách đọc tên) – “đá” (tiếng Hán: thạch)
Sterling – (nghe cách đọc tên) – “ngôi sao nhỏ” Rufus – (nghe cách đọc tên) – “tóc đỏ”
Daisy – (nghe cách đọc tên) – “hoa cúc dại” Tên với nghĩa “mạnh mẽ”, “chiến sĩ”, “người thống trị”
Flora – (nghe cách đọc tên) – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
Lily – (nghe cách đọc tên) – “hoa huệ tây” Tên nữ:
Rosa – (nghe cách đọc tên) – “đóa hồng”; Aretha – “xuất chúng”
Rosabella – (nghe cách đọc tên) – “đóa hồng xinh đẹp”; Audrey – “”sức mạnh cao quý”
Selena – (nghe cách đọc tên) – “mặt trăng, nguyệt” Aubrey – “kẻ trị vì tộc elf”, “siêu hùng cường”
Violet – (nghe cách đọc tên) – “hoa violet”, “màu tím” Bernice – “người mang lại chiến thắng”
Bertha – “nổi tiếng, sáng dạ”
Tên nam: Bridget – “sức mạnh, quyền lực”
Douglas – (nghe cách đọc tên) – “dòng sông / suối đen”; Daria – “người bảo vệ”, “giàu sang”
Dylan – (nghe cách đọc tên) – “biển cả”, Elfreda – “sức mạnh người elf”
Neil – (nghe cách đọc tên) – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy Eunice – “chiến thắng vang dội”
nhiệt huyết” Euphemia – “được trọng vọng, danh tiếng vang dội”
Samson – (nghe cách đọc tên) – “đứa con của mặt trời” Fallon – “người lãnh đạo”
Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh Gerda – “người giám hộ, hộ vệ”
như: Griselda – “chiến binh xám”
Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh - Imelda – “chinh phục tất cả”
100 cách đặt tên tiếng Anh cho con theo ý nghĩa tương Iphigenia – “mạnh mẽ”
đồng trong tiếng Việt Jocelyn – “nhà vô địch”
Joyce – “chúa tể”
Kelsey – “con thuyền (mang đến) thắng lợi”
Louisa – “chiến binh nổi tiếng” Jocelyn – “nhà vô địch”
Lysandra – “kẻ giải phóng loài người” Joyce – “chúa tể”
Meredith – “trưởng làng vĩ đại” Kane – “chiến binh”
Mildred – “sức mạnh nhân từ” Kelsey – “con thuyền (mang đến) thắng lợi”
Neala – “nhà vô địch” Kenelm – “người bảo vệ dũng cảm”
Sigrid – “công bằng và thắng lợi” Maynard – “dũng cảm, mạnh mẽ”
Sigourney – “kẻ chinh phục” Meredith – “trưởng làng vĩ đại”
Veronica – “kẻ mang lại chiến thắng” Mervyn – “chủ nhân biển cả”
Xandra – “bảo vệ, che chắn, che chở” Mortimer – “chiến binh biển cả”
Ralph – “thông thái và mạnh mẽ”
Tên nam: Randolph / Rudolph – “người bảo vệ mạnh mẽ (như
Adonis – “chúa tể” sói)”
Alger – “cây thương của người elf” Reginald / Reynold – “người cai trị thông thái”
Alva – “có vị thế, tầm quan trọng” Roderick – “mạnh mẽ vang danh thiên hạ”
Alvar – “chiến binh tộc elf” Roger – “chiến binh nổi tiếng”
Amory – “người cai trị nổi danh (thiên hạ)” Waldo – “sức mạnh, trị vì”
Archibald – “thật sự quả cảm”
Athelstan – “mạnh mẽ, cao thượng” Tên với nghĩa “cao quý”, “nổi tiếng”, “may mắn”, “giàu
Aubrey – “kẻ trị vì tộc elf” sang”
Augustus – “vĩ đại, lộng lẫy”
Aylmer – “nổi tiếng, cao thượng” Tên nữ:
Baldric – “lãnh đạo táo bạo” Adela / Adele – “cao quý”
Barrett – “người lãnh đạo loài gấu” Adelaide / Adelia – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
Bernard – “chiến binh dũng cảm”, “dũng cảm như loài Almira – “công chúa”
gấu” Alva – “cao quý, cao thượng”
Cadell – “chiến trường” Ariadne / Arianne – “rất cao quý, thánh thiện”
Cyril / Cyrus – “chúa tể” Cleopatra – “vinh quang của cha”, cũng là tên của một
Derek – “kẻ trị vì muôn dân” nữ hoàng Ai Cập
Devlin – “cực kỳ dũng cảm” Donna – “tiểu thư”
Dieter – “chiến binh” Elfleda – “mỹ nhân cao quý”
Duncan – “hắc ky sĩ”, “chiến binh bóng tối” Elysia – “được ban / chúc phước”
Egbert – “kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)” Florence – “nở rộ, thịnh vượng”
Emery – “người thống trị giàu sang” Genevieve – “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
Fergal – “dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường) Gladys – “công chúa”
Fergus – “con người của sức mạnh” Gwyneth – “may mắn, hạnh phúc”
Garrick – “người trị vì, cai trị” Felicity – “vận may tốt lành”
Geoffrey – “người trị vì (yêu) hòa bình” Helga – “được ban phước”
Gideon – “chiến binh / chiến sĩ vĩ đại” Hypatia – “cao (quý) nhất”
Griffith – “hoàng tử, chúa tể” Ladonna – “tiểu thư”
Harding – “mạnh mẽ, dũng cảm” Martha – “quý cô, tiểu thư”
Meliora – “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv” Tên nữ:
Milcah – “nữ hoàng” Agatha – “tốt”
Mirabel – “tuyệt vời” Agnes – “trong sáng”
Odette / Odile – “sự giàu có” Alma – “tử tế, tốt bụng”
Olwen – “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu Bianca / Blanche – “trắng, thánh thiện”
mang lại may mắn và sung túc đến đó) Cosima – “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”
Orla – “công chúa tóc vàng” Dilys – “chân thành, chân thật”
Pandora – “được ban phước (trời phú) toàn diện” Ernesta – “chân thành, nghiêm túc”
Phoebe – “tỏa sáng” Eulalia – “(người) nói chuyện ngọt ngào”
Rowena – “danh tiếng”, “niềm vui” Glenda – “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
Xavia – “tỏa sáng” Guinevere – “trắng trẻo và mềm mại”
Tên nam: Halcyon – “bình tĩnh, bình tâm”
Jezebel – “trong trắng”
Anselm – “được Chúa bảo vệ” Keelin – “trong trắng và mảnh dẻ”
Azaria – “được Chúa giúp đỡ” Laelia – “vui vẻ”
Basil – “hoàng gia” Latifah – “dịu dàng”, “vui vẻ”
Benedict – “được ban phước” Sophronia – “cẩn trọng”, “nhạy cảm”
Clitus – “vinh quang” Tryphena – “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”
Cuthbert – “nổi tiếng” Xenia – “hiếu khách”
Carwyn – “được yêu, được ban phước”
Dai – “tỏa sáng” Tên nam:
Dominic – “chúa tể” Clement – “độ lượng, nhân từ”
Darius – “giàu có, người bảo vệ” Curtis – “lịch sự, nhã nhặn”
Edsel – “cao quý” Dermot – “(người) không bao giờ đố ky”
Elmer – “cao quý, nổi tiếng” Enoch – “tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm”
Ethelbert – “cao quý, tỏa sáng” Finn / Finnian / Fintan – “tốt, đẹp, trong trắng”
Eugene – “xuất thân cao quý” Gregory – “cảnh giác, thận trọng”
Galvin – “tỏa sáng, trong sáng” Hubert – “đầy nhiệt huyết”
Gwyn – “được ban phước” Phelim – “luôn tốt”
Jethro – “xuất chúng”
Magnus – “vĩ đại” Tên với nghĩa “xinh đẹp”, “quyến rũ” hay với gắn vẻ
Maximilian – “”vĩ đại nhất, xuất chúng nhất” ngoài của con người
Nolan – “dòng dõi cao quý”, “nổi tiếng” Tên nữ:
Orborne – “nổi tiếng như thần linh
Otis – “giàu sang” Amabel / Amanda – “đáng yêu”
Patrick – “người quý tộc” Amelinda – “xinh đẹp và đáng yêu”
Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như “tốt Annabella – “xinh đẹp”
bụng”, “thánh thiện”, “chân thành” Aurelia – “tóc vàng óng”
Brenna – “mỹ nhân tóc đen”
Calliope – “khuôn mặt xinh đẹp”
Ceridwen – “đẹp như thơ tả” Ciara – “đêm tối”
Charmaine / Sharmaine – “quyến rũ” Edana – “lửa, ngọn lửa”
Christabel – “người Công giáo xinh đẹp” Eira – “tuyết”
Delwyn – “xinh đẹp, được phù hộ” Eirlys – “hạt tuyết”
Doris – “xinh đẹp” Elain – “chú hưu con”
Drusilla – “mắt long lanh như sương” Heulwen – “ánh mặt trời”
Dulcie – “ngọt ngào” Iolanthe – “đóa hoa tím”
Eirian / Arian – “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc” Jena – “chú chim nhỏ”
Fidelma – “mỹ nhân” Jocasta – “mặt trăng sáng ngời”
Fiona – “trắng trẻo” Lucasta – “ánh sáng thuần khiết”
Hebe – “trẻ trung” Maris – “ngôi sao của biển cả”
Isolde – “xinh đẹp” Muriel – “biển cả sáng ngời”
Kaylin – “người xinh đẹp và mảnh dẻ” Oriana – “bình minh”
Keisha – “mắt đen” Phedra – “ánh sáng”
Keva – “mỹ nhân”, “duyên dáng” Selina – “mặt trăng”
Kiera – “cô bé đóc đen” Stella – “vì sao”
Mabel – “đáng yêu”
Miranda – “dễ thương, đáng yêu” Tên nam:
Rowan– “cô bé tóc đỏ” Aidan – “lửa”
Anatole – “bình minh”
Tên nam: Conal – “sói, mạnh mẽ”
Bellamy – “người bạn đẹp trai” Dalziel – “nơi đầy ánh nắng”
Bevis – “chàng trai đẹp trai” Egan – “lửa”
Boniface – “có số may mắn” Enda – “chú chim”
Caradoc – “đáng yêu” Farley – “đồng cỏ tươi đẹp, trong lành”
Duane – “chú bé tóc đen” Farrer – “sắt”
Flynn – “người tóc đỏ” Iagan – “lửa”
Kieran – “câu bé tóc đen” Leighton – “vườn cây thuốc”
Lloyd – “tóc xám” Lionel – “chú sư tử con”
Rowan – “cậu bé tóc đỏ” Lovell – “chú sói con”
Venn – “đẹp trai” Phelan – “sói”
Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, Radley – “thảo nguyên đỏ”
mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối: Silas – “rừng cây”
Tên nữ: Uri – “ánh sáng”
Wolfgang – “sói dạo bước”
Alida – “chú chim nhỏ” Tên với nghĩa “niềm vui”, “niềm tin”, “hi vọng”, “tình
Anthea – “như hoa” yêu”, “tình bạn”
Aurora – “bình minh”
Azura – “bầu trời xanh” Tên nữ:
Calantha – “hoa nở rộ” Alethea – “sự thật”
Amity – “tình bạn” Celeste / Celia / Celina – “thiên đường”
Edna – “niềm vui” Erica – “mãi mãi, luôn luôn”
Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn” Eudora – “món quà tốt lành”
Esperanza – “hi vọng” Godiva – “món quà của Chúa”
Farah – “niềm vui, sự hào hứng” Isadora – “món quà của Isis”
Fidelia – “niềm tin” Lani – “thiên đường, bầu trời”
Giselle – “lời thề” Myrna – “sự trìu mến”
Grainne – “tình yêu” Thekla – “vinh quang cùa thần linh”
Kerenza – “tình yêu, sự trìu mến” Theodora – “món quà của Chúa”
Letitia – “niềm vui” Ula – “viên ngọc của biển cả”
Oralie – “ánh sáng đời tôi”
Philomena – “được yêu quý nhiều” Tên nam:
Vera – “niềm tin” Ambrose – “bất tử, thần thánh”
Verity – “sự thật” Christopher – “(kẻ) mang Chúa”
Viva / Vivian – “sự sống, sống động” Isidore – “món quà của Isis”
Winifred – “niềm vui và hòa bình” Jesse – “món quà của Chúa”
Zelda – “hạnh phúc” Jonathan – “món quà của Chúa”
Osmund – “sự bảo vệ từ thần linh”
Tên nam: Oswald – “sức mạnh thần thánh”
Alden – “người bạn đáng tin” Theophilus – “được Chúa yêu quý”
Alvin – “người bạn elf”
Amyas – “được yêu thương” Một số tên tiếng Anh hay khác:
Aneurin – “người yêu quý” Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh -
Baldwin – “người bạn dũng cảm” 100 cách đặt tên tiếng Anh cho con theo ý nghĩa tương
Darryl – “yêu quý, yêu dấu” đồng trong tiếng Việt
Elwyn – “người bạn của elf”
Engelbert – “thiên thần nổi tiếng” Tên nữ:
Erasmus – “được yêu quý” Abigail – (nghe cách đọc tên) – “niềm vui của cha”
Erastus – “người yêu dấu” (father’s joy)
Goldwin – “người bạn vàng” Aria – (nghe cách đọc tên) – “bài ca, giai điệu”
Oscar – “người bạn hiền” Emma – (nghe cách đọc tên) – “toàn thể”, “vũ trụ”
Sherwin – “người bạn trung thành” Erza – (nghe cách đọc tên) – “giúp đỡ”
Tên với nghĩa “thiên đường”, “vĩnh cửu”, “món quà” Fay / Faye – (nghe cách đọc tên) – “tiên, nàng tiên”
Laura – (nghe cách đọc tên) – “vòng nguyệt quế” (biểu
Tên nữ: tượng của chiến thằng)
Aliyah – “trỗi dậy” Zoey – (nghe cách đọc tên) – “sự sống, cuộc sống”
Acacia – “bất tử”, “phục sinh” Aisling – “giấc mơ, mộng”
Alula – “người có cánh” Althea – “trọn vẹn”
Angel / Angela – “thiên thần”, “người truyền tin” Dido – “người giáo viên”
Artemis – tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp Esmeralda – tên gọi khác của ngọc Emerald
Fay / Faye – tên dùng để gọi (nàng) tiên Damian – “người thuần hóa (người/vật khác)”
Flavia – “màu vàng, màu hoàng kim” Dante – “chịu đựng”
Gaerwen – “lâu đài trắng” Dempsey – “người hậu duệ đầy kiêu hãnh”
Gita – “bài ca” Diego – “lời dạy”
Hafwen – “mùa hè tươi sáng” Diggory – “kẻ lạc lối”
Irene / Irena – “hòa bình” Godfrey – “hòa bình của Chúa”
Millicent – “người chăm chỉ” Ivor – “cung thủ”
Nerissa – “tiên biển” Jason – “chữa lành, chữa trị”
Nora – “danh dự” Jasper – “người sưu tầm bảo vật”
Philomela – “ca sĩ (có giọng hát) ngọt ngào” Jerome – “người mang tên thánh”
Priscilla – “cổ xưa” Lancelot – “người hầu”
Sharon – “ca sĩ” Leander – “người sư tử”
Teresa – “người gặt hái, trông nom, canh giữ” Manfred – “con người của hòa bình”
Merlin – “pháo đài (bên) ngọn đồi biển”
Tên nam: Neil – “mây”, “nhiệt huyết, “nhà vô địch”
Alfred – (nghe cách đọc tên) – “lời khuyên thông thái” Orson – “đứa con của gấu”
Hugh – (nghe cách đọc tên) – “trái tim, khối óc” Samson – “đứa con của mặt trời”
Oscar – (nghe cách đọc tên) – “người bạn hòa nhã” Seward – “biển cả”, “chiến thắng”, “canh giữ”
Ruth – (nghe cách đọc tên) – “người bạn, người đồng Shanley – “con trai của người anh hùng”
hành” Siegfried – “hòa bình và chiến thắng”
Solomon – (nghe cách đọc tên) – “hòa bình”, Sigmund – “người bảo vệ thắng lợi”
Wilfred – (nghe cách đọc tên) – “ý chí, mong muốn” Stephen – “vương miện”
Abner – “người cha của ánh sáng” Tadhg – “nhà thơ”, “nhà hiền triết”
Baron – “người tự do” Vincent – “chinh phục”
Bertram – “con người thông thái” Wilfred – “mong muốn hòa bình”

You might also like