Professional Documents
Culture Documents
Étudiant
Giống
Étudiante
Danh từ
Student
Cách
Student’s
I love you
Chủ thể -
đối tượng You love
me
Ý NGHĨA NGỮ PHÁP CỦA ĐỘNG TỪ
1. I go to school. - I went to school.
Ý nghĩa về thì (thời)
2. I go to school. - I’m going to school.
Ý nghĩa về thể
3. I go to school. - She goes to school.
Ý nghĩa về ngôi
4. I close the door. - Close the door please!
Ý nghĩa về thức
5. They build houses. – Houses are built.
Ý nghĩa về dạng
6. Il est allé à l’école. - Elle est allée à l’école.
Ý nghĩa về giống của động từ
7. Il est allé à l’école. - Ils sont allés à l’école.
Ý nghĩa về số của động từ
Giống go
Thể
To be +
going
go
Động từ Ngôi
goes
I go out.
Thức
Số Go out!
Build
Dạng
Il est allé Ils sont allés To be +
built
Ý NGHĨA NGỮ PHÁP CỦA TÍNH TỪ
So good
sánh better
Các loại ý nghĩa ngữ pháp
Ý nghĩa quan hệ
Ý nghĩa
ngữ pháp Ý nghĩa tự thân
thường trực
Ý nghĩa từ
loại Ý nghĩa tự thân
không thường
trực
Ý nghĩa do mối quan hệ
của đơn vị ngôn
Ý nghĩa quan hệ
ngữ với các đơn vị khác
trong lời nói đem lại
You 1: đối
I love you/
tượng / You
You love me
2: chủ thể
Ý nghĩa hành
run, go,eat, động, trạng thái
của động từ
Ý nghĩa chỉ xuất hiện
Ý nghĩa tự thân
ở một số dạng thức
không thường trực
của đơn vị ngôn ngữ
Ý nghĩa về thì
I go / I went
của động từ
Ý nghĩa về số
Book / books
của danh từ
Ý nghĩa về so
Small /
sánh của tính
smaller
từ
Ý nghĩa chung cho
Ý nghĩa từ loại các từ thuộc cùng
một tiểu loại
Ý nghĩa sự
Danh từ vật, hiện
tượng
Ý nghĩa hoạt
Động từ động, trạng
thái
Ý nghĩa đặc
Tính từ điểm, tính
chất
4. PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
Phương thức hư rừ
play + ed đã + đi =
= played đã đi
Thực • bàn, ghế, nhà, cửa ...
• đi, đứng, chạy, nhảy ...
từ • đẹp, xấu, ngon, dở ...