- 3.Ý NGHĨA NGỮ PHÁP1. - Ý nghĩa ngữ pháp là gì?2. - Các loại ý nghĩa ngữ pháp?• I have a book. - Ý nghĩa về số (của danh từ)• I go to school. - Ý nghĩa về thì (thời) của động từ• She is small. - Ý nghĩa về so sánh của tính từ• A dealer who imports cars from Italy to the U.S - Top 10 Canadian imports from the US Ý nghĩa về từ loại (động từ - danh từ)• I love you. - Ý nghĩa về chủ thể - đối tượng (chủ ngữ - tân ngữ)• You are student. - You are student? Ý nghĩa về loại câu (trần thuật – nghi vấn)Ý nghĩa ngữ pháp là loại ý nghĩa chung cho hàng loạt các đơn vị ngôn ngữ Dog, cat, table, pen, flower. - Went, had, played , found, did Ý NGHĨA NGỮ PHÁP CỦA DANH TỪ1. - Ý nghĩa về số (của danh từ)2. - Ý nghĩa về giống của danh từ3. - Ý nghĩa về cách (sở hữu cách)4. - Ý nghĩa chủ thể - đối tượng* Ý nghĩa sự vật, hiện tượng book Số books Étudiant Giống ÉtudianteDanh từ Student Cách Student’s I love you Chủ thể - đối tượng You love me Ý NGHĨA NGỮ PHÁP CỦA ĐỘNG TỪ1. - Ý nghĩa về thì (thời)2. - Ý nghĩa về thể3. - Ý nghĩa về ngôi4. - Close the door please! Ý nghĩa về thức5. - Ý nghĩa về dạng6. - Ý nghĩa về giống của động từ7. - Ý nghĩa về số của động từ* Ý nghĩa hoạt động, trạng thái go Elle est ThìIl est allé allée went Giống go Thể To be + going go Động từ Ngôi goes I go out. - Thức Số Go out! Build Dạng Il est allé Ils sont allés To be + built Ý NGHĨA NGỮ PHÁP CỦA TÍNH TỪ1. - Il est grand - Elle est grande Ý nghĩa về giống2. - Il est grand - Ils sont grands Ý nghĩa về số3. - Ý nghĩa về so sánh của tính từ* Ý nghĩa tính chất đặc điểm grand Số grands grandTính từ Giống grande So good sánh better Các loại ý nghĩa ngữ pháp Ý nghĩa quan hệ Ý nghĩa ngữ pháp Ý nghĩa tự thân thường trựcÝ nghĩa từ loại Ý nghĩa tự thân không thường trực Ý nghĩa do mối quan hệ của đơn vị ngônÝ nghĩa quan hệ ngữ với các đơn vị khác trong lời nói đem lại You 1: đối I love you/ tượng / You You love me 2: chủ thể Ruồi đậu đậu 1: động mâm xôi từ / đậu 2:mâm xôi đậu danh từ Ý nghĩa có mặt trongÝ nghĩa tự thân, mọi dạng thức của thường trực đơn vị ngôn ngữ La table est Table trong TP ronde./ J’aime luôn luôn mang la table. - giống cái Ý nghĩa hành run, go,eat, động, trạng thái của động từ Ý nghĩa chỉ xuất hiện Ý nghĩa tự thân ở một số dạng thứckhông thường trực của đơn vị ngôn ngữ Ý nghĩa về thì I go / I went của động từ Ý nghĩa về số Book / books của danh từ Ý nghĩa về so Small / sánh của tính smaller từ Ý nghĩa chung choÝ nghĩa từ loại các từ thuộc cùng một tiểu loại Ý nghĩa sự Danh từ vật, hiện tượng Ý nghĩa hoạt Động từ động, trạng thái Ý nghĩa đặc Tính từ điểm, tính chất4. - PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP1. - Phương thức ngữ pháp2. - Những phương thức ngữ pháp phổ biếnPhương thức ngữ pháp là những biện pháp hìnhthức chung nhất biểu hiện ý nghĩa ngữ pháp• Ý nghĩa về số của danh từ • Book – books • Foot – feet • Quyển sách – những quyển sách • Nhà – Nhà nhà Những phương thức ngữ pháp phổ biếnPhương thức phụ tố Phương thức hư rừ Phương thức biến dạng chính tố / thay chính tố Phương thức ngữ điệu Phương thức láy/lặp Phương thức ngữ điệuPhương thức trậ tự từPhương Phương thức thức hư phụ tố book +s từ các + anh = books = các anh play + ed đã + đi. - những, các ...từ • à, ư, thế, nhỉ Phương Phươngthức biến thức thay dạng chính tố chính tố foot – feet good – better man- men bad - worse have – had be – am, are, do - did is Phương Phương thức thức ngữ You aretrọng âm điệu ‘import – student
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt