« Home « Kết quả tìm kiếm

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT II


Tóm tắt Xem thử

- Công thức tính nhiệt kĩ thuật1.
- Dẫn nhiệt qua vách phẳng: ∂t * ĐL Fourier: q = −λ (W / m 2 ) ∂n q :mật độ dòng nhiệt.
- λ : hệ số dẫn nhiệt Nhiệt lượng truyền qua toàn bộ bề mặt F trong 1 dơn vị thời gian: Q.
- qdF F λa, Dẫn nhiệt qua 1 vách phẳng: q = (t w1 − t w2 ) δ t w1 − t w( n +1) q=b,Dẫn nhiệt qua nhiều vách phẳng.
- Dẫn nhiệt qua vách trụ: ∏(t w1 − t w 2 ) q= a.
- Qua 1 vách trụ : 1 r (W/m) ln 2 2λ r1 ∏(t − t ) q = n w1 wn +1 b.
- Qua nhiều vách trụ: 1 r (W/m.
- Trao đổi nhiệt đối lưu: a.
- Công thức Newton: Q = αF (t f − t w ) (W) t f , t w : Nhiệt độ chất lỏng và nhiệt độ bề mặt α Hệ số tỏa nhiệt được xác định theo thực nghiệm b.
- Tiêu chuẩn đồng dạng: ωd Re = ν ω, d ,ν : Vận tốc dòng, đường kính ống, độ nhớt động βgl 3 Gr = ∆t ν2 β, g , l , ∆t : Hệ số dãn nở thể tích.
- gia tốc trọng trường, kích thước xác định αl Nu = λ c.
- Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên.
- Trong môi trường vô hạn: 1 1 1 Pr f 14 Nu f = Gr f 4 .
- 2 Prw 1 Với không khí : Nu = 0,46Gr 4 f.
- Với môi trường hạn hẹp:[email protected]ông thức tính nhiệt kĩ thuật λtđ q= (t w1 − t w 2.
- W / m 2 ) δ λtđ = ε k λ δ: chiều rộng không gian t w1 , t w 2 : nhiệt độ 2 tấm λ : hệ số dẫn nhiệt của chất lỏng εk : hệ số tính dựa vào (Gr .
- 10 3 thì εk = 1Nếu 10 3.
- 10 6 thì εk = 0,105 (Gr f Pr f ) 0,3Nếu 10 6.
- 10 10 thì εk = 0,4(Gr f Pr f ) 0, 2Nếu 10 10.
- Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức.
- Với chất lỏng chảy trong ống: 1 Pr f.
- chất lỏng chảy rối( Re ≤ 2300.
- Nu f = 0,021 Re f Pr f Pr w Nhiệt độ xác định là nhiệt độ chất lỏng, kích thước xác định là đường kính ống.
- Với không khí : Nu f = 0,018 Re f 0 ,8 Pr f 14.
- Chất lỏng chảy tầng.
- Re ≥ 2300.
- Nu f = 0,15 Re f Pr f Gr f Pr w.
- Tỏa nhiệt khi chất lỏng chảy cắt ngang cụm ống: Pr f 14.
- Nu f = 0,41 Re f Pr f ε i ε s (Cụm ống sole) Pr w 1 S1 S1 6 Khi  2 thì ε s.
- S2 S2 S1 Khi ≥ 2 thì ε s =1,12 S2 1 Pr f.
- Nu f = 0,26 Re f Pr f ε i ε s (Cụm ống song song) Pr w S 2 −0,15 ε2.
- dHệ số tỏa nhiệt trung bình cho toàn cụm ống tính theo công thức: n ∑α F i i α= i =1 n ∑F i =1 iTrong đó:αi : Hệ số tỏa nhiệt TB cảu ống thứ [email protected]ông thức tính nhiệt kĩ thuậtFi : Tổng diện tích trao đổi nhiệt của hàng ống thứ in : Số hàng ống tính theo chiều dòng chảy Hệ số tỏa nhiệt của 2 hàng ống đầu của 2 loại cụm ống chọn như sau: Cụm song song: α1 = 0,6α3 .
- Fn (Chẳng hạn với ống tròn cùng đường kính): α1 + α 2 + (n − 2)α 3 α= [email protected]

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt