Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Định lí tổng ba góc của một tam giác
Tổng ba góc của một tam giác bằng 180o.
∆ABC có A B
C
180
C
∆ABC vuông tại A B 90
∆ABC có
ACx là góc ngoài đỉnh C
ACx
A B
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
∆ABC,
A 90
C
B 90
∆ABC luôn có
A B
C
180
∆ABC có
ACx là góc ngoài tại C
ACx
A B
Trang 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính số đo của một góc, so sánh các góc
Phương pháp giải
1. Sử dụng định lí tổng ba góc trong một tam Ví dụ: Tính số đo x, y trong các hình vẽ sau:
giác và các định lý về góc khác.
2. Lưu ý cách giải của một số dạng toán quen
thuộc như tổng - hiệu, tổng - tỷ, tính chất của tỷ
lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau.
a) Xét ∆ABC có A B
C
180
a) Áp dụng định lí về tổng ba góc của một tam
180
65 60 C
giác.
180 65 60 55
C
b) Áp dụng định lí về góc ngoài của tam giác. b) Xét ∆ABC có y là góc ngoài tại đỉnh C.
Ví dụ mẫu
a) Xét ∆ABC có A B
C
180 .
C
Mặt khác B 20 (giả thiết).
Trang 3
100 20 60 .
Suy ra: B
2
B
C 20 60 20 40 .
20, C
Ví dụ 2. Cho ∆ABC có B 40 .
.
Tính số đo của CDA
Hướng dẫn giải
a) Xét ∆ABC có A B
C
180
C
A 180 B
180 20 40 120 .
Do A 90 nên tam giác ABC là tam giác có một góc tù.
2.BAD
b) Theo giả thiết, ta có CAD
1
BAD
BAD 1 1
BAD
1
BAD
1
A .120 40 .
CAD 2
BAD CAD 1 2
A 3 3 3
Xét ∆ADB có
ADC là góc ngoài đỉnh D nên
ADC BAD ABD
ADC 40 20 60 .
Bài tập tự luyện dạng 1
90 .
A. C 60 .
B. C 45 .
C. C 75 .
D. C
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B. Kết luận nào sau đây là sai?
A.
ABC 90 . B. A C
90 . C
C. B 90 . 90 A .
D. C
80 . Biết N
Câu 3: Cho tam giác MNP có M P
40 . Số đo của N
bằng
75 .
A. N 45 .
B. N 70 .
C. N 60 .
D. N
Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một tam giác chỉ có tối đa hai góc nhọn.
B. Một tam giác chỉ có nhiều nhất một góc tù.
Trang 4
C. Trong một tam giác, có ít nhất hai góc có số đo nhỏ hơn 60°.
D. Trong một tam giác, số đo của mỗi góc luôn nhỏ hơn tổng số đo các góc còn lại.
Câu 5: Cho tam giác ABC có A 75 và B
2.C
. Số đo của góc C bằng
70 .
A. C 35 .
B. C 40 .
C. C 50 .
D. C
Câu 6: Cho tam giác ABC có A 75 . Biết góc B có số đo lớn hơn số đo góc C là 15o.
a) Tính số đo các góc B và C của tam giác ABC.
b) Gọi BD là tia phân giác của
ABC với D AC . Tính số đo của
ADB .
Câu 7: Cho tam giác ABC có AD, BE lần lượt là tia phân giác trong các góc A, B D BC ; E CA .
Biết AD cắt BE tại K và 30 . Tính số đo các góc A, B, C của tam giác ABC.
AKB 110, KAC
Câu 8: Cho tam giác ABC. Tính số đo các góc còn lại của tam giác biết
A. A 96 và C
32 . B. A : B
:C
2 : 7 :1 .
75 và A : C
C. B 3:2
IMP
Xét ∆MIP có MIP IPM
180
Bước 1. Áp dụng tính chất tổng ba góc trong tam
giác, tính góc trong yêu cầu của bài toán.
180 IMP
MIP
IPM
Lại có:
Bước 2. Kết hợp tính chất đường phân giác để
1 NMP
IMP ).
(do MI là phân giác của NMP
chứng minh hệ thức. 2
1 NPM
IPM (do PI là phân giác của NPM
).
2
Trang 5
180 1 . NMP
Suy ra MIP
2
NPM
. (1)
Mặt khác, xét ∆MNP có
NMP
MNP NPM
180
NPM
NMP 180 MNP
(2)
MIP
2
180 1 . 180 MNP
180 90 1 .MNP
MIP
2
90 MNP (điều phải chứng minh)
MIP
2
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Cho tam giác ABC vuông tại A và AH BC H BC .
BCA
a) Chứng minh BAH .
90
a) Xét ∆ABC có BAC ABC
ACB 90 .
Xét ∆ABH có
AHB 90 90 .
ABH BAH
Suy ra
ABC
ACB 90
ABH BAH
nên CAK
b) Ta có AK là tia phân giác của CAH 1 CAH
KAH .
2
BAK
ACB CAK (1).
Mặt khác
AKB là góc ngoài đỉnh K của ∆AKC nên
Trang 6
AKB hay
ACK CAK AKB (2)
ACB CAK
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ AH vuông góc với BC H BC . Các tia phân giác góc ABC
Trang 7
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tính số đo của một góc, so sánh các góc
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1-B 2-C 3-C 4-B 5-B
90 (A đúng); A C
Câu 2: Vì tam giác ABC vuông tại B nên B 90 (B và D đúng).
C
C. B 90 sai vì B
90 nên B
C
90 .
N
Câu 3: Xét ∆MNP có M P
180 N
P
180 M
180 80 100 .
P
Mặt khác N 100 40 70 .
40 . Suy ra N
2
Câu 4:
A. Sai vì luôn tồn tại tam giác có ba góc nhọn. Ví dụ tam giác có ba góc bằng 60°.
B. Đúng. Giả sử tam giác có nhiều hơn 1 góc tù. Khi đó tổng ba góc trong tam giác lớn hơn 180° (mâu
thuẫn với định lí tổng 3 góc trong tam giác).Vậy trong tam giác có nhiều nhất một góc tù.
Câu 5: ∆ABC có A B
C
180 B
C
180
A 180 75 105 .
2.C
Mặt khác B nên 2C
C
105 3C
105 C
35 .
a) Xét ∆ABC có A B
C
180 B
C
180
A 180 75 105 .
C
Mà B 105 15 60, C
15 (giả thiết) nên B 105 60 45 .
2
Trang 8
Câu 7:
30
Ta có KAC
nên KAB
Do AK là phân giác của BAC KAC
30 và BAC
2.KAC
2.30 60 .
KBA
Xét ∆ABK có KAB 110 180 KBA
AKB 180 30 KBA 180 30 110 40
Xét ∆ABC có A B
C
180 60 80 C
180 C
180 60 80 40 .
a) Có A 96, C 180
32 nên B
180 96 32 52 .
AC
b) Theo giả thiết A : B 2 : 7 :1 A B C .
:C
2 7 1
A B
C
A B
C
180
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 18
2 7 1 2 7 1 10
75 nên ta có A C
c) Do B 180 75 105 .
Từ giả thiết 3:2 A C .
A:C
3 2
A C
A C
105
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 21
3 2 3 2 5
Trang 9
Xét ∆ABC vuông tại A có
ABC
ACB 90 . (1)
Xét ∆AHC vuông tại H có HAC ACH 90 . (2)
Từ (1) và (2), ta có HAC ACH
ABC ABC
ACB 90 HAC .
1 1 HAC
Lại có
ABI ABC (do BI là phân giác của
ABC ); HAI ).
(do AI là phân giác của HAC
2 2
Suy ra 1
ABI HAI
1
ABC HAC
HAC (do HAC ABC ).
2 2
Mà
ABI IAB AIB 180 .
Suy ra
AIB 180
180 90 90 (điều phải chứng minh).
ABI IAB
Câu 2:
1B
IBC
a) Ta có IBA ), ICA
(do BI là tia phân giác B 1C
ICB ).
(do CI là tia phân giác C
2 2
IBC
Xét ∆IBC có BIC ICB
180 .
180 IBC
Suy ra BIC
180 1 B
ICB
2
1C
2
180 1 B
2
C
(1)
Xét ∆ABC có A B
C
180 B
C
180
A (2)
Thế (2) vào (1) ta có:
BIC
2
180 1 180
1 1
A 180 90 A 90 A (điều phải chứng minh).
2 2
90 1 BAC
b) Từ chứng minh câu a, ta có: BIC 90 1 .60 120 .
2 2
BIC
Mà ta có BIE 180 (hai góc kề bù). Suy ra BIE
180 BIC
180 120 60 .
180
Mà A B
C
180 nên 3.
A 180
A 60 .
3
90 A 90 60 120 .
Áp dụng chứng minh ở ý a ta có: BIC
2 2
Câu 3:
HCA
a) Xét ∆AHC vuông tại H có HAC 90 (1)
BCA
Theo giả thiết, ta có BAH hya HAB
HCA
HAB
Theo (1), ta có: HAC 90 BAC
90 AB AC .
b) Do số đo góc ,
ABC bằng trung bình cộng của hai góc BAC ACB nên ta có
AC 90 C
ABC . (2)
2 2
C
Tam giác ABC vuông tại A nên B 90 B
90 C
. (3)
90 C
Từ (2) và (3) ta có: .
90 C
2
30 . Khi đó, ta có B
Giải phương trình ta tìm được C 90 C
90 30 60 .
Trang 11