- Các biện pháp chống ăn mòn kim loại.a. - Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. - Khi tiếp xúc với dung dịch axitH2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. - Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. - Tốc độ ăn mòn như nhauCâu 7: (Trường THPT Trí Đức - Hà Nội - 2015) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. - Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. - 4.Câu 9: (Trường THPT Lộc Ninh - 2015) Kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khitiếp xúc với sắt trong không khí ẩm. - Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. - (Trường THPT Tĩnh Gia 2 - 2014) Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếpxúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm? A. - Nhúng vào mỗi dung dịch mộtthanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. - Số cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn trước là: A. - kim loại Cu bị ăn mòn điện hóa học. - kim loại Fe chỉ bị ăn mòn hóa học. - kim loại Fe đều bị ăn mòn điện hóa học.Câu 16: (Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc - 2014) Trường hợp xảy ra ăn mònđiện hóa là A. - cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B. - cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa C. - chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa D. - chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa Câu 21: (Đại học khối B - 2007) Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. - Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A.0. - Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là1. - 1 Câu 24: (Trường THPT Đức Hòa - Long An - 2015) Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa? A. - Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. - 4Câu 28: (Trường THPT Đinh Chương Dương - 2015) Trường hợp nào sau đây kimloại bị ăn mòn điện hoá học? A. - Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. - Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. - Đều không bị ăn mòn C. - Thanh sắt bị ăn mòn hóa học, sợi dây thép bị ăn mòn điện hoá D. - Hoá họcCâu 34: (Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Lần 3 - 2015) Trường hợp nào sauđây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. - Khi tiếp xúc vớidung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. - chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học. - Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là: A. - Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa? A. - Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. - Fe bị ăn mòn hóa học (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. - Fe bị ăn mòn điện hóa (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. - Fe bị ăn mòn điệnhóa. - Fe bị ăn mòn hóa học (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. - ăn mòn hóa học B. - ăn mòn điện hóa C. - ăn mòn điệnhóa D. - ăn mòn điện hóa (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. - ăn mòn hóa học- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. - ăn mòn điện hóa- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - ăn mòn hóa học- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịchHCl. - ăn mòn điện hóaCâu 11: Chọn A1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. - ăn mòn điện hóa(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. - ăn mòn điện hóa(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2. - Kim loại Fe đều bị ăn mòn điện hóa học.Câu 16: Chọn A A. - ăn mòn điện hóa B. - ăn mòn hóa học D. - ăn mòn hóa họcCâu 17: Chọn B- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). - ăn mòn hóa học- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4. - ăn mòn hóa học- Thí nghiệm 4: Cho thanh Zn tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịchHCl. - ăn mòn điện hóaCâu 18: Chọn A (1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. - ăn mòn điện hóa (2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl. - ăn mòn điện hóa (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. - ăn mòn hóa học (4) Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm. - ăn mòn điệnhóa 5. - ăn mòn hóa học (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. - ăn mòn hóa họcCâu 19: Chọn C Cu–Fe (I). - sắt bị ăn mòn trước Zn–Fe (II). - kẽm bị ăn mòn trước Fe–C (III). - sắt bị ăn mòn trước Sn–Fe (IV). - sắt bị ăn mòn trướcCâu 20: Chọn D. - ăn mòn điện hóa D. - ăn mòn điện hóaCâu 25: Chọn C (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. - ăn mòn hóa học (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. - ăn mòn hóa học (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. - ăn mòn hóa họcCâu 26: Chọn D A. - ăn mòn điện hóa b. - ăn mòn hóa học c. - ăn mòn hóa học d. - ăn mòn hóa họcCâu 28: Chọn C A. - ăn mòn hóahọc C. - ăn mòn hóa họcCâu 29: Chọn D. - ăn mòn điện hóa- Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. - ăn mòn hóa học- Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH. - ăn mòn điện hóa- Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. - ăn mòn hóa họcCâu 31: Chọn D (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. - ăn mòn hóa học (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. - ăn mòn điện hóa (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. - ăn mòn điện hóa (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. - ăn mòn hóa học (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. - ăn mòn hóa học C. - ăn mòn điện hóaCâu 35: Chọn D Al – Zn (1): nhôm bị ăn mòn điện hóa Fe – Zn (2). - ăn mòn hóa học- TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọtdung dịch CuSO4. - ăn mòn điện hóa- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. - ăn mòn điện hóaCâu 41: Chọn D (a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4. - ăn mòn điện hóa (b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl3. - ăn mòn hóa học (c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa. - ăn mòn điện hóa (d) Cho thép vào dung dịch axit clohiđric. - ăn mòn điện hóa (e) Để sắt tây tiếp xúc với nước tự nhiên. - ăn mòn điện hóaCâu 42: Chọn B (1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4. - ăn mòn điện hóa (2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3. - ăn mòn hóa học (3) Cho lá thép vào dung dịch CuSO4. - ăn mòn điện hóa (4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4. - ăn mòn điện hóa (5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl. - ăn mòn hóa họcCâu 43: Chọn B. - Cả 2 chiếc thìa đều không bị ăn mòn.B. - Chiếc thìa cong bị ăn mòn nhiều hơn.D. - Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.D. - Bị ăn mòn hoá họcB. - Bị ăn mòn điện hoáC
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt