« Home « Kết quả tìm kiếm

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý


Tóm tắt Xem thử

- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Kinh tế và Quản lý KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Phân tích và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông CMC Giảng viên hướng dẫn : ThS.
- Nguyễn Cẩm Giang Sinh viên thực hiện : Ngô Mạnh Thắng Lớp : Quản trị Kinh doanh Khóa : K57 NỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG Cơ sở lý thuyết về hiệu quả 01 kinh doanh CHƯƠNG Phân tích hiệu quả kinh 02 doanh của Công ty CHƯƠNG Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của 03 Công ty Khóa luận tốt nghiệp 2 Chương 2 Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty 01 Giới thiệu về Công ty CMC Telecom 02 Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh 03 Các nhân tổ ảnh hưởng và nhận xét chung.
- Khóa luận tốt nghiệp 3 Giới thiệu về Công ty CMC Telecom  Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông CMC  Thành lập Địa chỉ: Tầng 15 – tòa nhà CMC Tower, Duy Tân, Dịch Vọng, Cầu Giấy, HN  Vốn điều lệ: 335 tỷ đồng  Vốn kinh doanh: hơn 678,8 tỷ đồng .
- Lĩnh vực hoạt động: Viễn thông - Internet Khóa luận tốt nghiệp 4 Phân tích hiệu quả kinh doanh Đơn vị tính: triệu đồng Quy trình Năm So sánh phân tích Chỉ tiêu Khái quát kết quả kinh 2014 2013.
- doanh Doanh thu thuần Chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận sau thuế Chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu Kết quả nghiên cứu thị Nguồn: tính toán từ BCTC kiểm toán năm 2014 trường Kết quả kinh doanh năm 2013 và 2014 Khóa luận tốt nghiệp 5 Phân tích hiệu quả kinh doanh tổng hợp Giá trị Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012 Nợ phải trả Bảng tính các giá trị bình quân Vốn chủ sở hữu Bình quân Bình quân Tổng tài sản STT Giá trị bình quân 2014 2013 Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Hàng tồn kho Tổng tài sản Nguồn: Trích BCTC kiểm toán năm Tài sản ngắn hạn Một số các giá trị cơ bản trong Tài sản dài hạn bảng cân đối kế toán 6 Hàng tồn kho Khóa luận tốt nghiệp 6 Phân tích hiệu quả kinh doanh tổng hợp Các tỷ số về khả năng sinh lời của Công ty Tỷ số Ký hiệu Năm 2014 Năm 2013 TB ngành Sức sinh lời của doanh thu thuần ROS 4,48% 4,32.
- Sức sinh lời của tổng tài sản ROA Sức sinh lời của vốn chủ sở hữu ROE Nguồn: Tính toán từ BCTC 𝐓ổ𝐧𝐠 𝐭à𝐢 𝐬ả𝒏 ROE = ROS x SOA x (𝐕ố𝐧 𝐜𝐡ủ 𝐬ở 𝐡ữ𝐮 𝐛ì𝐧𝐡 𝐪𝐮â𝒏 ) ROA = ROS x SOA Các nhân tố ảnh hưởng Số tuyệt đối Số tương đối Các nhân tố ảnh hưởng Số tuyệt đối Số tương đối ∆ROA 0,5 100% ∆ROE .
- Do L Khóa luận tốt nghiệp 7 Phân tích hiệu quả kinh doanh bộ phận Năm tài chính So sánh Chỉ tiêu Đơn vị tính 2014 2013.
- Doanh thu thuần Triệu đồng Lợi nhuận sau thuế Triệu đồng Số lao động bình quân Người NSLĐbq năm Triệu đồng/người Nguồn: Tính toán từ BCTC Năng suất lao động của Công ty  Phân tích tình hình sử dụng lao động Các nhân tố ảnh hưởng Số tuyệt Số tương đối đối DT1 ∆LĐ = LĐ1 – LĐ0 x ∆SLĐ DT0  Do doanh thu thuần DT DTT) ∆LĐ = LĐ1 – LĐ0 x x DT Do số lao động bình quân (L) Khóa luận tốt nghiệp người) Các nhân tố ảnh hưởng 8 Phân tích hiệu quả kinh doanh bộ phận Đơn vị tính: triệu đồng So sánh Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2013.
- Doanh thu thuần Tổng chi phí Suất hao phí tổng chi phí Nguồn: Tính toán từ BCTC Suất hao phí của chi phí của Công ty Số tuyệt Số tương  Phân tích khả năng tiết kiệm chi phí Các nhân tố ảnh hưởng đối đối ∆SHP C1 = DTT1 x SHPC triệu đồng.
- Do tổng chi phí (C Tổng chi phí thực tế năm 2014 là: 666.770 (triệu đồng.
- Do doanh thu thuần (DTT .
- Tiết kiệm1,38 tỷ đồng Các nhân tố ảnh hưởng Khóa luận tốt nghiệp 9 Phân tích hiệu quả kinh doanh bộ phận Hiệu quả sử dụng tài sản So sánh Giá trị Đơn vị tính 2014 2013.
- Doanh thu thuần Triệu đồng Lợi nhuận sau thuế Triệu đồng TTS Triệu đồng Năng suất của TTS Lần Nguồn: Tính toán từ BCTC Các nhân tố ảnh hưởng Số tuyệt đối Số tương đối ∆SOA .
- Do tổng tài sản bình quân (TTSbq Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng tài sản 10 Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường Năng lực phục vụ Sự đáp Sự thấu ứng cảm Sự tin Sự hài lòng Yếu tố của khách cậy hàng hữu hình Nguồn: J, Joseph Cronin, Jr.
- Taylor (1992) Mô hình nghiên cứu chất lượng dịch vụ SERVPERF Khóa luận tốt nghiệp 11 Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường Dễ dàng bắt gặp các chương trình quảng 2.81 cáo 3.50 Trang web đẹp, dễ tìm kiếm thông tin 3.84 Công ty thực hiện đầy đủ các cam kết Các thiết bị dùng tốt, ổn định 3.09 Đầy đủ trang, thiết bị 3.91 Tốc độ Internet đảm bảo đúng với cam 3.38 kết Trang phục nhân viên gọn gàng 3.72 Logo đẹp, hài hòa 4.31 3.53 Thời gian lắp đặt đúng như đã hứa Trang thiết bị dụng cụ hiện đại YẾU TỐ HỮU HÌNH YẾU TỐ SỰ TIN CẬY Khóa luận tốt nghiệp 12 Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường 3.34 3.72 Thời gian khắc phục lỗi nhanh chóng Lắp đặt không xảy ra sai sót Lịch thực hiện dịch vụ thuận tiện cho 3.81 Các chương trình ưu đãi được thông báo 3.69 khách hàng đầy đủ 3.44 4.06 Bộ phận CSKH luôn hỗ trợ 24/7 Nhân viên đủ năng lực, trình độ 4.03 4.13 Cung cấp đầy đủ thông tin về gói cước Nhân viên cư xử tạo niềm tin YẾU TỐ SỰ ĐÁP ỨNG NĂNG LỰC PHỤC VỤ Khóa luận tốt nghiệp 13 Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường Thời gian giao dịch và lắp đặt thuận tiện cho khách Nhân viên luôn hiểu yêu cầu của khách hàng Hữu hình Tin cậy Đáp ứng Năng lực Thấu cảm phục vụ YẾU TỐ SỰ THẤU CẢM ĐÁNH GIÁ CHUNG Khóa luận tốt nghiệp 14 Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường ĐÁNH GIÁ CHUNG PHÁT TRIỂN DÒNG SẢN PHẨM MỚI Sẵn sàng giới thiệu sử dụng dịch 7,25 3.72 Gói combo tốc độ 25 Mbps vụ Mức độ hài lòng với chất lượng 7.50 Gói combo tốc độ 20 Mbps 3.88 dịch vụ Sự Phân tích tương Yếu tố hữu Sự tin Sự đáp Năng lực thấu quan hình cậy ứng phục vụ cảm Sự hài lòng Khóa luận tốt nghiệp 15 Các nhân tố ảnh hưởng NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI YẾU TỐ ĐẦU VÀO Quản lý lao động được giám sát bằng hệ thống vân tay điện tử và camera Lao động làm việc trung bình 8,8 tiếng/ngày IOC FTTH Leased Line và Data center VAS Khác IOC FTTH Leased Line và Data center VAS Khác Nguồn: Tính toán từ BCTC năm 2014 Tổng chi phí tăng, nhưng suất hao Doanh thu theo nhóm dịch vụ năm 2013 và 2014 phí đã giảm.
- Chi phí nguyên vật liệu giảm 14,78% Chi phí bán hàng tăng Nhà cung cấp Người tiêu Năng suất tổng tài sản dịch vụ dung dịch vụ tăng 0,072 lần NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI BIẾN ĐỘNG DOANH THU Khóa luận tốt nghiệp 16 Nhận xét chung Ưu điểm Nhược điểm Lợi nhuận tăng đều qua các năm ROS Chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh tổng hợp tăng Năm 2014 tăng 30,31% so với năm 2013 ROA nhưng vẫn khá thấp Các chỉ tiêu hiệu quả đều tăng Chưa có chương trình so với năm trước quảng cáo, TVC riêng Sử dụng tiết kiệm lao động (điểm khảo sát chỉ đạt Suất hao phí giảm so với năm 2,81 điểm) 2013 Khóa luận tốt nghiệp 17 Chương 3 Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh Chiến lược kinh doanh của Công ty Biện pháp 1 3.1 3.2 CHƯƠNG 3 3.3 3.4 Biện pháp 2 Tổng hợp 2 biện pháp Khóa luận tốt nghiệp 18 3.1 Chiến lược kinh doanh của Công ty CMC Telecom STT Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2015 Năm 2016 1 Doanh thu thuần 1000 đồng Lợi nhuận sau thuế 1000 đồng Tỷ suất sinh lời (ROS.
- Vốn điều lệ 1000 đồng Lao động Người 886 968 Mục tiêu của Công ty trong những năm tiếp theo Khóa luận tốt nghiệp 19 3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời MỤC TIÊU CĂN CỨ • Doanh thu năm 2015 đạt gần  Mục tiêu doanh thu: 880,4 tỷ đồng và hơn 1000 tỷ doanh thu tăng từ 6.
- Năm 2014 Công ty đã đầu tư  ROS kỳ vọng đạt: khoảng gần 3,8 tỷ đồng cho dự án 5%.
- CMTS và 11,6 tỷ đồng cho hệ thống CMTS  Thời gian thực hiện biện • Kết quả khảo sát khách hàng pháp: từ tháng 7 (thực về mức độ đồng ý sẵn sàng sử hiện trong 12 tháng cho dụng gói cước mới của Công ty năm biện pháp) đạt số điểm trung bình từ điểm.
- Khóa luận tốt nghiệp 20 3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời  NỘI DUNG BIỆN PHÁP Khóa luận tốt nghiệp 21 3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời  Số thuê bao tăng thêm mỗi tháng: 2.406 thuê bao  Tổng số thuê bao 2 gói cước mới chiếm 30%: 722 thuê bao  Tổng số thuê bao 2 gói mới sau 12 tháng: 722 x thuê bao  Số thuê bao tăng thêm do biện pháp 1 bằng thuê bao Đơn vị tính: đồng Đơn giá Số thuê bao Tiền cước/năm Doanh thu Tên gói cước 1 2 3 = 1 x 12 tháng 4=2x3 Home Home Tổng doanh thu Doanh thu IOC tăng thêm so với năm hiện tại 6,41% Dự kiến doanh thu tăng thêm do thực hiện biện pháp 1 Khóa luận tốt nghiệp 22 3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời Đơn vị Đơn giá Thành tiền Chi phí Số lượng tính (đồng) (đồng) Tổng CP Marketing = 175,3 x 12 Phiếu đăng ký hợp đồng Tờ triệu đồng) Telesales/Telemarketing.
- Sim Cái Thẻ Cái Ckhuyến mại = 150 x 4 x 350.000 Nhân viên thị trường.
- triệu đồng.
- Tờ rơi màu loại Tờ x22cm  Decal dán loại 15x22 cm Cái Tổng CP Decal dán loại 20x30 cm Cái Deccal dán loại 4x6 cm Cái triệu đồng.
- Bạt treo loại 20x30 cm Cái Tổng chi phí marketing tháng Khóa luận tốt nghiệp 23 3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời Đơn vị tính: 1000 đồng Thay đổi do STT Biện pháp 1 Cách tính Năm hiện tại Năm biện pháp biện pháp 1 Doanh thu Giá vốn hàng bán 2 = 1 x Lợi nhuận gộp Doanh thu từ HĐTC Lợi nhuận thuần Thu nhập khác Tổng chi phí Lợi nhuận trước thuế Thuế x Lợi nhuận sau thuế ROS Kết quả đạt được sau khi thực hiện biện pháp 1 Khóa luận tốt nghiệp 24 3.2 Biện pháp 2: Thiết kế chương trình truyền thông nhằm tăng doanh thu và ROS MỤC TIÊU CĂN CỨ • Mục tiêu doanh thu.
- Chưa có một quảng cáo hay Doanh thu tăng thêm TVC riêng nào để quảng cáo khoảng từ 19.
- 20% về sản phẩm của Công ty • Tỷ suất lợi nhuận trên • Dựa vào số điểm khảo sát doanh thu (ROS) kỳ vọng khách hàng cho câu hỏi “Dễ đạt: từ 5.
- Khóa luận tốt nghiệp 25 3.2 Biện pháp 2: Thiết kế chương trình truyền thông nhằm tăng doanh thu và ROS  NỘI DUNG BIỆN PHÁP “CMC Telecom – Chung một kết nối, thỏa mọi đam mê” Khóa luận tốt nghiệp 26 3.2 Biện pháp 2: Thiết kế chương trình truyền thông nhằm tăng doanh thu và ROS • Tổng thuê bao tăng thêm của 2 gói cước mới do biện pháp 2: 8.662 x 30.
- 2.598 • Tổng số thuê bao tăng thêm trong năm: 2.406 x Số thuê bao 4 gói hiện hành chiếm x 70.
- 20.210 Đơn vị tính: 1000 đồng Tên gói Số thuê Tiền Số thuê Đơn giá Doanh thu Tên gói cước Tỷ lệ.
- cước bao cước/năm bao Home Home 1 3% 606 Home Home Home Home Home Home Home Tổng Home Số thuê bao các gói cước hiện tại ước tính tăng thêm Tổng doanh thu Dựa trên số liệu thống kê vào tháng 4/2015) Doanh thu IOC tăng thêm so với năm hiện tại 19,77% Doanh thu dự kiến tăng thêm do thực hiện biện pháp 2 Khóa luận tốt nghiệp 27 3.2 Biện pháp 2: Thiết kế chương trình truyền thông nhằm tăng doanh thu và ROS Đơn vị tính: 1000 đồng Tần Tuần/thán Đơn giá Ngày/tuần Số tháng Tổng chi phí Công cụ suất/ngày g x2x3x4x5 Quảng cáo 2.530.000 VTV Bóng đá TV Youtube và Mobile 250.000 PR 1.120.000 Dân trí Vietnamnet top Vietnamnet top Khuyến mại 202.400 Thiết kế TVC 80.000 Tổng chi phí 3.932.400 Tổng hợp chi phí dự kiến cho biện pháp 2 Khóa luận tốt nghiệp 28 3.2 Biện pháp 2: Thiết kế chương trình truyền thông nhằm tăng doanh thu và ROS Đơn vị tính: 1000 đồng Năm biện Thay đổi do STT Biện pháp 2 Cách tính Năm hiện tại pháp biện pháp 1 Doanh thu Giá vốn hàng bán 2 = 1 x Lợi nhuận gộp Doanh thu từ HĐTC Lợi thu thuần Thu nhập khác Tổng chi phí Lợi nhuận trước thuế Thuế x Lợi nhuận sau thuế ROS Tổng hợp kết quả sau khi thực hiện biện pháp 2 Khóa luận tốt nghiệp 29 3.3 Tổng hợp 2 biện pháp Đơn vị tính: 1000 đồng Tăng thêm Tăng thêm Năm biện Thay đồi do Cách tính Năm hiện tại do biện do biện STT Chỉ tiêu pháp biện pháp pháp 1 pháp 2 - a b c d=a+b+c e=d-a 1 Doanh thu Giá vốn hàng bán 2 = 1 x Lợi nhuận gộp Doanh thu từ HĐTC .
- Lợi nhuận thuần .
- Tổng chi phí Lợi nhuận trước thuế Thuế x Lợi nhuận sau thuế ROS .
- Khóa luận tốt nghiệp Bảng tổng hợp kết quả và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh sau biện pháp 30 3.3 Tổng hợp 2 biện pháp Đơn vị tính: 1000 đồng Năm hiện Năm biện Giá trị bình quân tại pháp Năm hiện Năm biện Chênh Chỉ tiêu Doanh thu thuần tại pháp lệch ROS Lợi nhuận sau thuế Tổng tài sản bình ROA quân ROE Vốn chủ sở hữu bình NSLĐ quân (1000đồng/người/năm) Số lao động bình Suất hao phi của chi phí quân Tổng chi phí Tính toán lại các chỉ tiêu hiệu quả sau biện pháp Tính toán lại các chỉ số bình quân sau khi thực hiện biện pháp Khóa luận tốt nghiệp 31 Khóa luận tốt nghiệp 32