Academia.eduAcademia.edu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KHOA TIẾNG NGA ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần 1.1. Tên học phần: Thực hành tiếng Nga 3 1.2. Tên học phần bằng tiếng Anh: Practice Russian 3 1.3. Mã học phần: 1.4. Điều kiện : - Học phần tiên quyết : - Học phần học trước : Thực hành tiếng Nga 2 1.5. Chương trình đào tạo: Giáo dục đại học 1.6. Ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga 1.7. Số tín chỉ: 5 ; Số tiết: 112 1.8. Yêu cầu phục vụ cho học phần: máy CD, loa, projector. 2. Tóm tắt nội dung học phần Cung cấp các kiến thức ngữ pháp, từ vựng cần thiết để phát triển 4 kĩ năng nghe, nói, đọc viết ở trình độ tiền trung cấp. Sau khi kết thúc học phần này, sinh viên đạt được trình độ B1.1 theo chuẩn đánh giá của Khung tham chiếu Châu Âu. Cụ thể: Kĩ năng nghe: Hình thành kĩ năng nghe ở cấp độ tiền trung cấp: nghe từ, cụm từ, câu, đoạn hội thoại - đoạn văn. Kĩ năng nói: Phát triển kĩ năng thực hành hội thoại theo cặp, thuyết trình theo nhóm; sử dụng tiếng Nga để diễn đạt suy nghĩ, quan điểm; tham gia thảo luận các chủ điểm liên quan đến cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày và các chủ điểm về đất nước, xã hội, văn hoá Nga. Kĩ năng đọc: Rèn luyên kĩ năng đọc diễn cảm bài văn, đọc hiểu nắm nội dung chính, cảm nhận được cái hay cái đep của các từ ngữ, cấu trúc trong bài; hoàn thiện kĩ năng đọc thành tiếng; tăng cường kĩ năng đọc hiểu, đọc nắm ý chính và lập dàn ý. Kĩ năng viết: Phát triển kĩ năng viết câu với vốn từ và cấu trúc mở rộng; hình thành kĩ năng viết dàn ý, viết các câu hỏi và câu trả lời về nội dung bài đọc, viết tóm tăt nội dung bài đọc, viết luận ngắn về các đề tài liên quan đến nội dung bài đọc; kĩ năng viết thư tiếng Nga. 3. Mục tiêu học phần 3.1. Về phẩm chất : Hình thành trong sinh viên thái độ sống nghiêm túc, thái độ học tập chủ động, tích cực. 3.2. Về năng lực : Học phần này giúp sinh viên hình thành các năng lực sau đây : - Năng lực tự học; - Năng lực tư duy phản biện, sáng tạo và giải quyết vấn đề; - Năng lực hợp tác (làm việc nhóm, thuyết trình); - Năng lực sử dụng thành thạo các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Nga ở cấp độ B1.1; - Vận dụng được kiến thức đã học về ngôn ngữ, xã hội, văn hoá để phát triển các kỹ năng nói, nghe, đọc, viết ở trình độ B1-2. 4. Nội dung chi tiết học phần Phần 1. Bài 1. Mô tả ngoại hình Từ vựng – ngữ pháp Ôn tập hệ thống ngữ pháp đã học ở học phần THT 1 và THT 2; Sử dụng danh từ và đại từ ở 6 cách số ít; Phân loại và sử dụng các tính từ ở 6 cách; Cấp độ so sánh hơn của tính từ. Nghe – Nói Nghe các đoạn hội thoại và bài khóa; làm bài tập trắc nghiệm, điền vào chỗ trống. Cách nói so sánh; cách nói lời khen; cách đưa ra đề nghị. Mô tả ngoại hình của bản thân hoặc một người quen biết. Đọc – Viết Đọc và trả lời câu hỏi; Viết đoạn văn tả ngoại hình Bài 2. Mô tả hoạt động hàng ngày 2.1. Từ vựng – ngữ pháp Thể của động từ; cấu tạo động từ với tiền tố và hậu tố; Thì quá khứ, hiện tại và tương lai của động từ hoàn thành thể và chưa hoàn thành thể; Các động từ phản thân có đuôi «СЯ»; Phân biệt nhóm các động từ chỉ hoạt động “đứng”, “nằm”, “ngồi” ở cách 4 và cách 6. 2.2. Nghe – nói - Nghe thời gian, giờ giấc. Nghe nắm thông tin, điền từ còn thiếu. Nghe chọn đáp án đúng – sai. - Nói về thời gian thực hiện các hoạt động thường ngày. 2.3. Đọc – viết - Đọc các bài khóa theo chủ đề bài học, trả lời câu hỏi và lập dàn ý cho bài khóa. - Viết chuyển đổi câu; viết thư cho bạn kể về các hoạt động hàng ngày. Bài 3. Nội thất trong nhà 3.1. Từ vựng – ngữ pháp Sử dụng tính từ, số từ thứ tự và đại từ sở hữu ở 6 cách số ít; Sử dụng tính từ và đại từ giống cái ở 6 cách; Sử dụng tính từ và đại từ ở cách 4 với các giới từ: В, НА, ЗА, ЧЕРЕЗ, ... НАЗАД; Sử dụng tính từ và đại từ ở cách 6 với các giới từ: В, НА, О(Б). 3.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề bài học. Nghe điền từ còn thiếu vào chỗ trống. - Nói: mô tả căn phòng, ngôi nhà mình đang sống; mô tả vị trí và màu sắc các món đồ nội thất trong gia đình. 3.3. Đọc – viết: - Đọc các bài khóa theo chủ đề và viết tóm tắt nội dung chính; - Viết chuyển đổi câu với cấu trúc tương đương. Bài 4. Chương trình tour du lịch. Thành phố Saint - Peterburg 4.1. Từ vựng – ngữ pháp Sử dụng tính từ và đại từ ở các cách (tiếp theo); Sử dụng tính từ chỉ màu sắc ở các cách; Sử dụng các động từ chỉ nghĩa thay đổi ngoại hình, trạng thái (молодеть – стареть, взрослеть, полнеть, худеть, седеть, светлеть, темнеть, бледнеть, краснеть... + от чего?) Ôn tập sử dụng động từ. 4.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề. Nghe điền vào chỗ trống và trả lời câu hỏi; - Nói: các cách nói thời gian; trao đổi thông tin về chương trình của 1 tour du lịch, lịch trình thăm quan thành phố Saint – Peterburg. Tập thuyết minh theo lịch trình tour du lịch. Mô tả ngoại hình và sự thay đổi ngoại hình của một người. 4.3. Đọc – viết - Đọc các bài khóa theo chủ đề. - Viết thư kể về một chuyến tham quan thành phố; viết thiệp chúc mừng. Bài 5. Thể thao. Giao thông 5.1. Từ vựng – ngữ pháp Các động từ chuyển động nhóm бежать – бегать, плыть – плавать куда/ откуда? Các động từ chuyển động không có tiếp đầu tố (nội động từ); Động từ chuyển động hoàn thành thể với tiếp đầu tố при-, у- Thức mệnh lệnh của động từ chuyển động. 5.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề. Nghe và trả lời câu hỏi, ghi tóm tắt nội dung bài khóa. - Nói về các môn thể thao, việc tập luyện thể thao. Hỏi đáp và thảo luận theo tình huống cho sẵn. Nêu quan điểm cá nhân về các chủ đề trong bài học. 5.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa. - Viết tóm tắt nội dung bài khóa. - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. Ôn tập phần 1 Phần 2. Bài 6. Kế hoạch cho tương lai 6.1. Từ vựng – ngữ pháp - Động từ chuyển động hoàn thành thể với các tiếp đầu tố в-, вы-, под-, от-; Thể chưa hoàn của động từ chuyển động với ý nghĩa tiến trình, sự lặp lại. 6.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề và chọn đáp án đúng. - Nói: hỏi đáp các tình huống trên tàu xe; hỏi đáp về tình trạng hôn nhân; - Nói về kế hoạch trong tương lai. 6.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa. - Viết tóm tắt nội dung bài khóa. - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. Bài 7. Di chuyển trong thành phố 7.1. Từ vựng – ngữ pháp Sử dụng thể của động từ chỉ các hành động song song hay nối tiếp nhau; Động từ chuyển động với các tiếp đầu tố пере-, про-, об-. 7.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề và trả lời câu hỏi, ghi tóm tắt nội dung; - Nói: Hỏi và chỉ đường; nói về các phương tiện giao thông phổ biến ở Nga và Việt Nam. 7.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, trả lời câu hỏi. - Viết dàn ý cho bài khóa. - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. Bài 8. Năng lực của bản thân và việc sử dụng thời gian hàng ngày 8.1. Từ vựng – ngữ pháp Sử dụng thể động từ (với các tiếp đầu tố у-, за-); Phân biệt các động từ “знать» và «уметь»; Phân biệt các động từ thể hiện lời nói hay cảm xúc (говорить/ молчать/ кричать/ плакать) với tiếp đầu tố за-; Sử dụng động từ «мочь» và «уметь». 8.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề, điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Nghe và trả lời câu hỏi. - Nói: hỏi đáp theo các tình huống được mô tả sẵn dựa theo đề tài bài học; - Trình bày về năng lực của bản thân: biết làm gì và không biết làm gì; - Thảo luận nhóm về việc sử dụng/ quản lý thời gian hàng ngày. 8.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa; - Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau bài khóa; - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. Bài 9. Mô tả tính cách 9.1. Từ vựng – ngữ pháp Đại từ không xác định với các tiểu từ -то, -нибудь, кое-; Các cấu trúc với đại từ phủ định; Sử dụng đại từ sở hữu “cвой” ở 6 cách; Động từ Менять với các tiếp đầu tố. 9.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề. Nghe chọn phương án đúng. - Nói theo các tình huống và chủ đề bài học. 9.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa; - Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau bài khóa; - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. Bài 10 . Sở thích cá nhân 10.1. Từ vựng – ngữ pháp Cách biến đổi tính từ với thân từ tận cùng bằng Ч, Ш, Ж, Щ, К, Г, Х; So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ở các cách, các trường hợp ngoại lê; Cấu trúc so sánh “Чем..., тем ...”; Các trường hợp cấu tạo so sánh hơn dạng đặc biệt. 10.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề. Nghe chọn phương án đúng. - Nói theo tình huống và chủ đề bài học. 10.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa; - Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau bài khóa; - Viết đoạn văn ngắn kể về các thói quen, sở thích của cá nhân. Ôn tập phần 2 5. Kế hoạch giảng dạy Tuần Nội dung Số tiết Phương pháp/ Hình thức dạy học 1 Bài 1. Mô tả ngoại hình Từ vựng – ngữ pháp Ôn tập hệ thống ngữ pháp đã học ở học phần THT 1 và THT 2; Sử dụng danh từ và đại từ ở 6 cách số ít; Phân loại và sử dụng các tính từ ở 6 cách; Cấp độ so sánh hơn của tính từ. 3 GV giảng; SV làm bài tập thực hành Nghe – Nói Nghe các đoạn hội thoại và bài khóa; làm bài tập trắc nghiệm, điền vào chỗ trống. Cách nói so sánh; cách nói lời khen; cách đưa ra đề nghị. Mô tả ngoại hình của bản thân hoặc một người quen biết. Đọc – Viết Đọc và trả lời câu hỏi; Viết đoạn văn tả ngoại hình 5 2 Bài 2. Mô tả hoạt động hàng ngày 2.1. Từ vựng – ngữ pháp Thể của động từ; cấu tạo động từ với tiền tố và hậu tố; Thì quá khứ, hiện tại và tương lai của động từ hoàn thành thể và chưa hoàn thành thể; Các động từ phản thân có đuôi «СЯ»; Phân biệt nhóm các động từ chỉ hoạt động “đứng”, “nằm”, “ngồi” ở cách 4 và cách 6. 3 GV giảng; SV làm bài tập thực hành 2.2. Nghe – nói - Nghe thời gian, giờ giấc. Nghe nắm thông tin, điền từ còn thiếu. Nghe chọn đáp án đúng – sai. - Nói về thời gian thực hiện các hoạt động thường ngày. 2.3. Đọc – viết - Đọc các bài khóa theo chủ đề bài học, trả lời câu hỏi và lập dàn ý cho bài khóa. - Viết chuyển đổi câu; viết thư cho bạn kể về các hoạt động hàng ngày. 5 3 Bài 3. Nội thất trong nhà 3.1. Từ vựng – ngữ pháp Sử dụng tính từ, số từ thứ tự và đại từ sở hữu ở 6 cách số ít; Sử dụng tính từ và đại từ giống cái ở 6 cách; Sử dụng tính từ và đại từ ở cách 4 với các giới từ: В, НА, ЗА, ЧЕРЕЗ, ... НАЗАД; Sử dụng tính từ và đại từ ở cách 6 với các giới từ: В, НА, О(Б). 3 GV giảng; SV làm bài tập thực hành 3.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề bài học. Nghe điền từ còn thiếu vào chỗ trống. - Nói: mô tả căn phòng, ngôi nhà mình đang sống; mô tả vị trí và màu sắc các món đồ nội thất trong gia đình. 3.3. Đọc – viết: - Đọc các bài khóa theo chủ đề và viết tóm tắt nội dung chính; - Viết chuyển đổi câu với cấu trúc tương đương. 5 4 Bài 4. Chương trình tour du lịch. Thành phố Saint - Peterburg 4.1. Từ vựng – ngữ pháp Sử dụng tính từ và đại từ ở các cách (tiếp theo); Sử dụng tính từ chỉ màu sắc ở các cách; Sử dụng các động từ chỉ nghĩa thay đổi ngoại hình, trạng thái (молодеть – стареть, взрослеть, полнеть, худеть, седеть, светлеть, темнеть, бледнеть, краснеть... + от чего?) Ôn tập sử dụng động từ. 3 GV giảng; SV làm bài tập thực hành 4.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề. Nghe điền vào chỗ trống và trả lời câu hỏi; - Nói: các cách nói thời gian; trao đổi thông tin về chương trình của 1 tour du lịch, lịch trình thăm quan thành phố Saint – Peterburg. Tập thuyết minh theo lịch trình tour du lịch. Mô tả ngoại hình và sự thay đổi ngoại hình của một người. 4.3. Đọc – viết - Đọc các bài khóa theo chủ đề. - Viết thư kể về một chuyến tham quan thành phố; viết thiệp chúc mừng. 5 5 Bài 5. Thể thao. Giao thông 5.1. Từ vựng – ngữ pháp Các động từ chuyển động nhóm бежать – бегать, плыть – плавать куда/ откуда? Các động từ chuyển động không có tiếp đầu tố (nội động từ); Động từ chuyển động hoàn thành thể với tiếp đầu tố при-, у- Thức mệnh lệnh của động từ chuyển động. 3 GV giảng; SV làm bài tập thực hành 5.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề. Nghe và trả lời câu hỏi, ghi tóm tắt nội dung bài khóa. - Nói về các môn thể thao, việc tập luyện thể thao. Hỏi đáp và thảo luận theo tình huống cho sẵn. Nêu quan điểm cá nhân về các chủ đề trong bài học. 5.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa. - Viết tóm tắt nội dung bài khóa. - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. 5 6 Ôn tập phần 1 (bài 1-5) 8 7 Thực hành hội thoại theo cặp các tình huống theo chủ điểm bài 1-5 3 SV làm bài tập thực hành Thuyết trình theo nhóm các đề tài bài 1-5 5 8 Kiểm tra giữa kỳ 9 Phần 2. Bài 6. Kế hoạch cho tương lai 6.1. Từ vựng – ngữ pháp - Động từ chuyển động hoàn thành thể với các tiếp đầu tố в-, вы-, под-, от-; Thể chưa hoàn của động từ chuyển động với ý nghĩa tiến trình, sự lặp lại. 3 GV giảng; SV làm bài tập thực hành 6.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề và chọn đáp án đúng. - Nói: hỏi đáp các tình huống trên tàu xe; hỏi đáp về tình trạng hôn nhân; - Nói về kế hoạch trong tương lai. 6.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa. - Viết tóm tắt nội dung bài khóa. - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. 5 10 Bài 7. Di chuyển trong thành phố 7.1. Từ vựng – ngữ pháp Sử dụng thể của động từ chỉ các hành động song song hay nối tiếp nhau; Động từ chuyển động với các tiếp đầu tố пере-, про-, об-. 3 GV giảng; SV làm bài tập thực hành 7.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại, bài khóa theo chủ đề và trả lời câu hỏi, ghi tóm tắt nội dung; - Nói: Hỏi và chỉ đường; nói về các phương tiện giao thông phổ biến ở Nga và Việt Nam. 7.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, trả lời câu hỏi. - Viết dàn ý cho bài khóa. - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. 5 11 Bài 8. Năng lực của bản thân và việc sử dụng thời gian hàng ngày 8.1. Từ vựng – ngữ pháp Sử dụng thể động từ (với các tiếp đầu tố у-, за-); Phân biệt các động từ “знать» và «уметь»; Phân biệt các động từ thể hiện lời nói hay cảm xúc (говорить/ молчать/ кричать/ плакать) với tiếp đầu tố за-; Sử dụng động từ «мочь» và «уметь». 3 GV giảng; SV làm bài tập thực hành 8.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề, điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Nghe và trả lời câu hỏi. - Nói: hỏi đáp theo các tình huống được mô tả sẵn dựa theo đề tài bài học; - Trình bày về năng lực của bản thân: biết làm gì và không biết làm gì; - Thảo luận nhóm về việc sử dụng/ quản lý thời gian hàng ngày. 8.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa; - Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau bài khóa; - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. 5 12 Bài 9. Mô tả tính cách 9.1. Từ vựng – ngữ pháp Đại từ không xác định với các tiểu từ -то, -нибудь, кое-; Các cấu trúc với đại từ phủ định; Sử dụng đại từ sở hữu “cвой” ở 6 cách; Động từ Менять với các tiếp đầu tố. 3 GV giảng; SV làm bài tập thực hành 9.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề. Nghe chọn phương án đúng. - Nói theo các tình huống và chủ đề bài học. 9.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa; - Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau bài khóa; - Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề bài học. 5 13 Bài 10 . Sở thích cá nhân 10.1. Từ vựng – ngữ pháp Cách biến đổi tính từ với thân từ tận cùng bằng Ч, Ш, Ж, Щ, К, Г, Х; So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ở các cách, các trường hợp ngoại lê; Cấu trúc so sánh “Чем..., тем ...”; Các trường hợp cấu tạo so sánh hơn dạng đặc biệt. GV giảng; SV làm bài tập thực hành 10.2. Nghe – nói - Nghe các bài hội thoại và bài khóa theo chủ đề. Nghe chọn phương án đúng. - Nói theo tình huống và chủ đề bài học. 10.3. Đọc – viết - Đọc hiểu các bài khóa theo chủ đề, xác định ý chính và lập dàn ý cho bài khóa; - Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau bài khóa; - Viết đoạn văn ngắn kể về các thói quen, sở thích của cá nhân. 5 14 Thực hành hội thoại theo cặp các tình huống theo chủ điểm bài 6-10 3 Sv làm bài tập thực hành theo cặp/ nhóm Thuyết trình theo nhóm các đề tài bài 6-10 5 15 Ôn tập phần 2 (bài 6- 10) 8 6. Học liệu 6.1. Giáo trình môn học [1]. Эсмантова Татьяна (2011) Русский язык 5 элементов. Учебник Уровень Б1 (базовый – 1 сертификационный), “ Златоуст”, Санкт-Петербург. [2]. Антонова В.Е., Нахабина М.М., Толстых А.А. (2009) Дорога в Россию: учебник русского языка (первый уровень): в 2т, “ Златоуст”, Санкт-Петербург. [3]. Ермаченкова В.С. (2010) Слушать и услышать: пособие по аудированию для изучающих русский язык как неродной: базовый уровень А2. “Златоуст”, Санкт-Петербург. 6.2. Danh mục tài liệu tham khảo. [4]. Бузальская Е.В., Любимова Н.А. (2013) Мои первые строки по-русски: пособие по развитию навыков и умений письменной речи. В 2 частях. Часть II. Описание, повествование, рассуждение. – СПб: Златоуст. [5] C. Хавронина, Широченская А. Русский язык в упражнениях. 6.3. Trang web có thể sử dụng. - www.learnrussian.rt.com - www.masterrussian.com - www.gramota.ru 7. Đánh giá kết quả học tập Đánh giá quá trình Thi kết thúc học phần Chuyên cần Hoạt động học tập Kiểm tra giữa học phần 5% 15% 20% 60% 7.1. Đánh giá chuyên cần: Hình thức: ghi nhận và cho điểm việc đi học đầy đủ và đúng giờ của sinh viên trong suốt học phần Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân. 7.2. Hoạt động học tập Hình thức: ghi nhận và cho điểm thái độ và chất lượng các hoạt động học tập theo cá nhân và nhóm trong và ngoài giờ học trong suốt học phần Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân. 7.3. Kiểm tra giữa học phần: Hình thức : Bài test 120 phút (từ vựng – ngữ pháp ; nghe ; đọc – viết) + vấn đáp theo cặp. Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân. 7.4. Thi kết thúc học phần: Hình thức: điểm trung bình cộng của các bài thi kiểm tra 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân. 8. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương Giảng viên 1 Giảng viên 2 Họ và tên Nguyễn Thị Giang Đỗ Thị Phương Thư Học hàm, học vị GV - TS GV - ThS Đơn vị: Khoa tiếng Nga Khoa tiếng Nga Email giangthoanut@yahoo.com Tungthu2n@yahoo.com Các hướng nghiên cứu chính Tiếng Nga thương mại; Văn học Nga; Các vấn đề lý thuyết tiếng Nga Phát triển kỹ năng thực hành tiếng ở giai đoạn đầu; ngôn ngữ học đối chiếu TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Trưởng Khoa duyệt (Kí và ghi họ tên) Trưởng bộ môn (Kí và ghi họ tên) Giảng viên 1 (Kí và ghi họ tên) Giảng viên 2 (Kí và ghi họ tên) PAGE \* MERGEFORMAT 17