- Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) Đại từ Nhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vật cụ thể. - hoặc được dùng để thay thế cho danh từ đã được đề cập khi không cần thiết lập lại. - Đại từ nhân xưng được chia làm hai loại: Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subjective personal pronouns) và Đại từ nhân xưng tân ngữ (Objective personal pronouns). - NGÔI SỐ ÍT (SINGULAR) SỐ NHIỀU (PLURAL) (PERSON) Chủ ngữ Tân ngữ Nghĩa Chủ ngữ Tân ngữ Nghĩa Thứ l I me tôi We us chúng tôi Thứ 2 You you bạn You you các bạn Thứ 3 He him anh ấy They them họ/ chúng She her chị ấy It it nó - Đại từ nhân xưng chủ ngữ được dùng làm chủ ngữ của động từ. - Đại từ nhân xưng tân ngữ được dùng làm tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ hoặc giới từ. - It được dùng làm chủ ngữ giả (formal subject) hoặc tân ngữ giả (formal object) Ex: It is necessary to learn English. - It được dùng để chỉ đồ vật, con vật hoặc người khi không cần đề cập đến giới tính. - It is so magnificent. - It is Peter. - It được dùng làm chủ ngữ giả khi nói về thời gian, thời tiết, nhiệt độ, khoảng cách hoặc số đo. - Ex: It is often sunny in the dry season. - (Trời thường nắng vào mùa khô.) It is 4 o’clock. - It is two kilometers. - It được dùng để nói về một sự việc, một tình huống đã được đề cập. - Điều này làm anh ấy rất thất vọng.) He cheated me. - It được dùng với động từ to be để nhấn mạnh cho một từ hoặc cụm từ. - Tính từ sở hữu và Đại từ sở hữu (Possessive Adjectives and Possessive Pronouns) Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Nghĩa I my mine của tôi You your yours của bạn / các bạn He his his của anh ấy She her hers của chị ấy It its x của nó We our ours của chúng tôi They their theirs của họ / chúng * It không có dạng đại từ sở hữu. - Tính từ sở hữu được dùng trước danh từ để chỉ danh từ đó thuộc về người nào, vật nào. - Đại từ sở hữu không đứng trước danh từ. - Đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ đứng sau. - Đại từ sở hữu theo sau of trong sở hữu kép (double possessive) Ex: This is a picture of theirs. - Đại từ phản thân (Reflexive Pronouns) Đại từ nhân xưng Đại từ phản thân Nghĩa I myself tự / chính tôi You yourself tự / chính bạn He himself tự / chính anh ấy She herself tự / chính chị ấy It itself tự / chính nó We ourselves tự / chính chúng tôi You yourselves tự / chính các bạn They themselves tự / chính họ / chúng 2 - Đại từ phản thân được dùng làm tân ngữ (object) khi chủ ngữ và tân ngữ của câu chi cùng một đối tượng. - Đại từ phản thân còn được dùng ngay sau đại từ nhân xưng hoặc danh từ để nhấn mạnh - trong trường hợp này đại từ phản thân được gọi là đại từ nhấn mạnh (Emphatic pronouns). - BY + Đại từ phản thân = alone, without any help Ex: John did all things by himself. - it’s 21. - It is 44. - it is D. - It is C