« Home « Kết quả tìm kiếm

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập hình lăng trụ đứng, hình chóp đều


Tóm tắt Xem thử

- VẼ HÌNH BIỂU DIỄN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT.
- phẳng (P) thì mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P.
- a) Đường thẳng b song song với mặt phẳng (P).
- phẳng nào của hình hộp chữ nhật? Hình 83 SGK.
- TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT.
- Diện tích trần m 2.
- Diện tích cần quét vôi m 2 .
- Q song song với.
- Trong các mặt của hình hộp chữ nhật:.
- Tính diện tích mặt chéo ACC A.
- THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT A.
- Q vuông góc với mặt phẳng.
- Thể tích của hình hộp chữ nhật:.
- a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật)..
- Thể tích của hình lập phƣơng:.
- thể tích của hình lập phương ( V a 3.
- b) Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 486 cm 2 .
- Các kích thước của hình hộp chữ nhật là: 6cm,8cm,10cm..
- b) Diện tích một mặt của hình lập phương cm.
- 2 Cạch của hình lập phương: 81  9(cm).
- Thể tích của hình lập phương: V cm ) 3 .
- ĐƢỜNG CHÉO CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Phƣơng pháp giải.
- c) Mặt phẳng.
- Đường chéo của hình hộp chữ nhật đó bằng:.
- Tính cạnh của hình lập phương đó?.
- a) Cạnh AA ' vuông góc với cạnh nào của hình hộp chữ nhật?.
- a) Tìm các cạnh của hình hộp song song với AD .
- b) Tìm các cạnh của hình hộp vuông góc với AD .
- Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao..
- Diện tích xung quanh.
- Diện tích toàn phần: 70 3.4.2.
- Diện tích toàn phần: 3.2 2.
- Tính diện tích toàn phần của mỗi hình lăng trụ đứng..
- THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG A.
- Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao V  S h.
- Sử dụng công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng..
- Giải a) Diện tích đáy: 6.8 2.
- b) Đáy của hình lăng trụ là tam giác vuông.
- c) Diện tích đáy: 5 cm 2 .
- b) Diện tích đáy cm 2.
- m Tính AC , biết thể tích của hình lăng trụ bằng 15m 3.
- Biết thể tích của hình lăng trụ bằng 0.
- 25 3 cm 2 , tính chiều cao của hình lăng trụ..
- Hình chóp..
- Hình chóp đều..
- Sử dụng định nghĩa của hình chóp đều..
- VẼ HÌNH CHÓP ĐỀU.
- Vẽ đáy của hình chóp đều..
- Vẽ đường cao của hình chóp đều (chân của đường cao là tâm của đáy)..
- Cho hình chóp .
- DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU A.
- Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích nửa chu vi đáy với trung đoạn.
- Diện tích toàn phần của hình chóp bằng tổng của diên tích xung quanh và diện tích đáy..
- Tính diện tích toàn phần của hình chóp..
- Diện tích xung quanh cm.
- 2 Diện tích đáy cm.
- c) Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp đều này là bao nhiêu.
- c) Diện tích xung quanh cm.
- 2 Diện tích đáy: 5.5  25(cm)..
- Diện tích toàn phần cm.
- a) Diện tích xung quanh cm 2.
- Diện tích đáy cm 2.
- Diện tích toàn phần: 400 400.
- Diện tích toàn phần: 168 49.
- Diện tích xung quanh cm 2.
- Diện tích toàn phần: 480 256.
- Dạng 2: TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU Phƣơng pháp giải.
- Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều ở hình 137 SGK..
- Giải Diện tích một mặt bên:.
- Diện tích xung quanh:.
- (Dạng 1) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 3cm, độ dài cạnh đáy 8cm..
- (Dạng 1) Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và các cạnh bên bằng a..
- (Dạng 1) Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều có chiều cao bằng 2a, độ dài cạnh đáy bằng a..
- Tính chiều cao của hình chóp cụt..
- THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU A.
- Thể tích của hình chóp đều bằng 1.
- 3 diện tích đáy nhân với chiều cao..
- Tính thể tích của hình chóp đều ( H.
- sau đó tính diện tích ( được.
- a) Diện tích đáy và thể tích của hình chóp( biết.
- b) Độ dài cạnh bên SM và diện tích toàn phần của hình chóp(biết .
- Thể tích hình chóp: 1 3.
- Diện tích xung quanh: 12.6 2.
- Diện tích toàn phần .
- (Dạng 1) Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh bên 13cm..
- Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy lần lượt là:.
- Diện tích.
- Diện tích xung quanh .
- Diện tích đáy .
- Diện tích đáy:.
- Hướng dẫn a) Diện tích đáy .
- cm Thể tích hình chóp (ở hình 147 SGK):.
- Thể tích hình chóp lớn:.
- Thể tích hình chóp nhỏ:.
- Thể tích hình chóp cụt:.
- b) AB song song với mặt phẳng nào?.
- a) Tính diện tích toàn phần..
- a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt..
- b) Tính chiều cao của hình chóp cụt..
- Tính diện tích xung quanh và thể tích của mỗi hình chóp S.ABC và S.A’B’C.