« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề mệnh đề và tập hợp – Lê Minh Tâm


Tóm tắt Xem thử

- Mệnh đề.
- Mệnh đề kéo theo.
- Mệnh đề đảo.
- 1.1.Mệnh đề..
- Cho mệnh đề , với .
- Mệnh đề Đúng / Sai.
- Cho mệnh đề P .
- 3.1.Mệnh đề kéo theo..
- Mệnh đề sai.
- Câu Đ/S Mệnh đề phủ định Đ/S.
- Mệnh đề đảo..
- Cho mệnh đề P  Q .
- Mệnh đề P  Q đúng khi:.
- Cả hai mệnh đề P Q .
- Mệnh đề Đ/S.
- Cho mệnh đề chứa biến P x.
- là mệnh đề: ".
- ⓵ Mệnh đề tương đương..
- ⓶ Mệnh đề chứa dấu.
- Câu ⓵ không phải là mệnh đề (vì là câu hỏi)..
- Mệnh đề Q  P đúng (theo định lí Pitago)..
- Đây là mệnh đề đúng..
- Đây là mệnh đề sai..
- Mệnh đề P  Q là “Nếu  3.
- Mệnh đề đảo Q  P là “Nếu.
- Mệnh đề P  Q là “Nếu 2  9 thì 4  3.
- Mệnh đề đảo Q  P là “Nếu 4  3 thì 2  9.
- 1 là mệnh đề sai..
- Đây là mệnh đề sai vì x x  3  x  1  x.
- mệnh đề sai..
- là mệnh đề đúng..
- là mệnh đề sai..
- 6 : ”6 chia hết cho 3” là mệnh đề đúng..
- 5 : ”5 chia hết cho 3” là mệnh đề sai..
- Mệnh đề sai cho x  1.
- Mệnh đề đúng..
- Mệnh đề sai, cho m n.
- Mệnh đề sai, cho x.
- Mệnh đề sai vì: a 2.
- Mệnh đề đúng vì 3 3.
- Mệnh đề sai vì với x y.
- ⓵ Hãy phát biểu mệnh đề A n.
- ⓶ Hãy phát biểu mệnh đề.
- ⓷ Hãy phát biểu mệnh đề.
- Mệnh đề A n.
- Mệnh đề P x.
- Cho mệnh đề A : “6 là số nguyên tố”.
- Phát biểu các mệnh đề A  B , B  A , A  B .
- Mệnh đề này sai..
- Mệnh đề này đúng..
- Mệnh đề A đúng.
- Mệnh đề B sai vì .
- Mệnh đề này sai vì x 4 x 2 1 x 2 1 2 3 x 2 x 2 3 x 1 x 2 3 x 1.
- Mệnh đề phủ định là P x.
- Mệnh đề đúng vì x 2 4 x 5 x 2 2 1 0 , x.
- Mệnh đề P Q là “Nếu 2 3 1 thì 2 3 2 1 2.
- Mệnh đề Q P là “Nếu 2 3 2 1 2 thì 2 3 1.
- Mệnh đề “ x X.
- Mệnh đề sai..
- Không phải mệnh đề..
- Là một mệnh đề sai..
- Mệnh đề phủ định là.
- Là mệnh đề đúng..
- Là mệnh đề sai..
- Không là mệnh đề..
- không là mệnh đề..
- Mệnh đề đúng.
- Không phải mệnh đề.
- Mệnh đề đúng vì  x 2  x.
- Mệnh đề đúng vì.
- Mệnh đề sai vì.
- Câu a không phải là mệnh đề..
- B là mệnh đề sai: Ví dụ: 2 3 6.
- C là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 3.
- Mệnh đề B là mệnh đề đúng.
- Suy ra mệnh đề.
- Phủ định của mệnh đề.
- là mệnh đề ".
- Phủ định của mệnh đề ".
- Mệnh đề ".
- Chọn mệnh đề đúng:.
- Cho mệnh đề P.
- Phủ định của mệnh đề P x.
- Cho mệnh đề P x.
- đây là mệnh đề sai.
- là mệnh đề đúng:.
- 2 là mệnh đề đúng.
- 4 là mệnh đề sai..
- 2 2  4 là mệnh đề sai..
- 4 2  16 là mệnh đề đúng..
- Ta có 23  5 là mệnh đề đúng .
- Suy ra mệnh đề 23.
- Ta có 23  5 là mệnh đề đúng.
- Cho mệnh đề ".
- Tìm a để mệnh đề đúng:.
- Cho mệnh đề.
- Mệnh đề P.
- Ta xét các mệnh đề.
- 1 không thỏa mãn mệnh đề..
- 2 không thỏa mãn mệnh đề..
- Ta có không phải là mệnh đề..
- n , n 2  1 chia hết cho 3” là mệnh đề.
- Phủ định của mệnh đề P.
- Cho P  Q là một mệnh đề đúng