- Mệnh đề. - Mệnh đề kéo theo. - Mệnh đề đảo. - 1.1.Mệnh đề.. - Cho mệnh đề , với . - Mệnh đề Đúng / Sai. - Cho mệnh đề P . - 3.1.Mệnh đề kéo theo.. - Mệnh đề sai. - Câu Đ/S Mệnh đề phủ định Đ/S. - Mệnh đề đảo.. - Cho mệnh đề P Q . - Mệnh đề P Q đúng khi:. - Cả hai mệnh đề P Q . - Mệnh đề Đ/S. - Cho mệnh đề chứa biến P x. - là mệnh đề: ". - ⓵ Mệnh đề tương đương.. - ⓶ Mệnh đề chứa dấu. - Câu ⓵ không phải là mệnh đề (vì là câu hỏi).. - Mệnh đề Q P đúng (theo định lí Pitago).. - Đây là mệnh đề đúng.. - Đây là mệnh đề sai.. - Mệnh đề P Q là “Nếu 3. - Mệnh đề đảo Q P là “Nếu. - Mệnh đề P Q là “Nếu 2 9 thì 4 3. - Mệnh đề đảo Q P là “Nếu 4 3 thì 2 9. - 1 là mệnh đề sai.. - Đây là mệnh đề sai vì x x 3 x 1 x. - mệnh đề sai.. - là mệnh đề đúng.. - là mệnh đề sai.. - 6 : ”6 chia hết cho 3” là mệnh đề đúng.. - 5 : ”5 chia hết cho 3” là mệnh đề sai.. - Mệnh đề sai cho x 1. - Mệnh đề đúng.. - Mệnh đề sai, cho m n. - Mệnh đề sai, cho x. - Mệnh đề sai vì: a 2. - Mệnh đề đúng vì 3 3. - Mệnh đề sai vì với x y. - ⓵ Hãy phát biểu mệnh đề A n. - ⓶ Hãy phát biểu mệnh đề. - ⓷ Hãy phát biểu mệnh đề. - Mệnh đề A n. - Mệnh đề P x. - Cho mệnh đề A : “6 là số nguyên tố”. - Phát biểu các mệnh đề A B , B A , A B . - Mệnh đề này sai.. - Mệnh đề này đúng.. - Mệnh đề A đúng. - Mệnh đề B sai vì . - Mệnh đề này sai vì x 4 x 2 1 x 2 1 2 3 x 2 x 2 3 x 1 x 2 3 x 1. - Mệnh đề phủ định là P x. - Mệnh đề đúng vì x 2 4 x 5 x 2 2 1 0 , x. - Mệnh đề P Q là “Nếu 2 3 1 thì 2 3 2 1 2. - Mệnh đề Q P là “Nếu 2 3 2 1 2 thì 2 3 1. - Mệnh đề “ x X. - Mệnh đề sai.. - Không phải mệnh đề.. - Là một mệnh đề sai.. - Mệnh đề phủ định là. - Là mệnh đề đúng.. - Là mệnh đề sai.. - Không là mệnh đề.. - không là mệnh đề.. - Mệnh đề đúng. - Không phải mệnh đề. - Mệnh đề đúng vì x 2 x. - Mệnh đề đúng vì. - Mệnh đề sai vì. - Câu a không phải là mệnh đề.. - B là mệnh đề sai: Ví dụ: 2 3 6. - C là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 3. - Mệnh đề B là mệnh đề đúng. - Suy ra mệnh đề. - Phủ định của mệnh đề. - là mệnh đề ". - Phủ định của mệnh đề ". - Mệnh đề ". - Chọn mệnh đề đúng:. - Cho mệnh đề P. - Phủ định của mệnh đề P x. - Cho mệnh đề P x. - đây là mệnh đề sai. - là mệnh đề đúng:. - 2 là mệnh đề đúng. - 4 là mệnh đề sai.. - 2 2 4 là mệnh đề sai.. - 4 2 16 là mệnh đề đúng.. - Ta có 23 5 là mệnh đề đúng . - Suy ra mệnh đề 23. - Ta có 23 5 là mệnh đề đúng. - Cho mệnh đề ". - Tìm a để mệnh đề đúng:. - Cho mệnh đề. - Mệnh đề P. - Ta xét các mệnh đề. - 1 không thỏa mãn mệnh đề.. - 2 không thỏa mãn mệnh đề.. - Ta có không phải là mệnh đề.. - n , n 2 1 chia hết cho 3” là mệnh đề. - Phủ định của mệnh đề P. - Cho P Q là một mệnh đề đúng