« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau


Tóm tắt Xem thử

- Nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, các thành phần và các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức..
- Dựa vào định nghĩa tỉ lệ thức, thành lập được các tỉ lệ thức từ các số, tỉ số đã cho..
- Áp dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức để thành lập các tỉ lệ thức mới từ tỉ lệ thức hoặc đẳng thức đã cho..
- Vận dụng tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để xác định các thành phần chưa biết..
- Chứng minh đẳng thức, tỉ lệ thức..
- Giải được một số bài toán lời văn chia theo tỉ lệ đơn giản..
- Tỉ lệ thức Định nghĩa.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c.
- 14  7 là một tỉ lệ thức..
- Các thành phần của tỉ lệ thức a, b, c, d là các số hạng, trong đó a, d: Số hạng ngoại tỉ;.
- Trong tỉ lệ thức trên:.
- Từ tỉ lệ thức 12 6.
- 14  7 , ta có:.
- TỈ LỆ THỨC.
- Cho tỉ lệ thức a c.
- Dạng 2: Lập các tỉ lệ thức.
- Lập các tỉ lệ thức từ các số đã cho Phương pháp giải.
- Cho bốn số hãy lập thành tỉ lệ thức từ các số đã cho..
- Ta có .
- Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức để thiết.
- lập tỉ lệ thức..
- Suy ra các tỉ lệ thức sau:.
- Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bốn số sau: 12.
- Ta có 12.
- Kiểm tra tỉ số đã cho có lập thành tỉ lệ thức hay không?.
- Để kiểm tra các tỉ số đã cho có lập thành tỉ lệ thức hay không, ta thường làm như sau:.
- Ví dụ: Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không:.
- Áp dụng định nghĩa tỉ lệ thức: Nếu giá trị hai tỉ số bằng nhau thì chúng lập thành tỉ lệ thức..
- 5 lập thành tỉ lệ thức..
- Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không?.
- 3 không lập thành tỉ lệ thức..
- Trang 5 c) Ta có .
- 4 không lập thành tỉ lệ thức..
- Lập tỉ lệ thức từ tỉ lệ thức đã cho Phương pháp giải.
- Từ tỉ lệ thức a c.
- b  d , ta có thể lập được ba tỉ lệ thức khác bằng cách: Ví dụ: Cho tỉ lệ thức 3 9 5 15.
- Các tỉ lệ thức được lập từ tỉ lệ thức ban đầu là:.
- Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau .
- nên ta lập được các tỉ lệ thức sau .
- Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho Phương pháp giải.
- 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau: a c a .
- hãy lập tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho..
- Ta có 3.4 6.2  nên ta có các tỉ lệ thức sau:.
- Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:.
- a) Vì nên ta có các tỉ lệ thức sau .
- nên ta có các tỉ lệ thức sau: 5 2 .
- 2.3 nên ta có các tỉ lệ thức sau: 3 .
- MN nên ta có các tỉ lệ thức sau.
- Câu 1: Cặp tỉ số nào dưới đây lập thành tỉ lệ thức?.
- Câu 2: Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức 14 21.
- 21 14  Câu 3: Điền số vào ô trống để được tỉ lệ thức đúng: 5.
- Câu 4: Cặp tỉ số nào dưới đây lập thành tỉ lệ thức?.
- Câu 5: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không?.
- Câu 6: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức.
- Câu 7: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số .
- Câu 8: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số: 5;2;8;20 .
- Bài toán 1: Tìm số hạng chưa biết trong một tỉ lệ thức Phương pháp giải.
- Cách ghi nhớ: Để tìm x trong tỉ lệ thức ta áp dụng quy tắc “nhân chéo, chia ngang”..
- Cách 1: Ta có 2 3 x  y.
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:.
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có .
- a) Ta có:.
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có.
- b) Ta có 3 5 x  y.
- Dạng 4: Chứng minh tỉ lệ thức.
- Phương pháp giải Để chứng minh tỉ lệ thức a c.
- Dùng tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số.
- Ta có: a c a b.
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:.
- Ta có a c.
- Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa.
- Câu 3: Cho tỉ lệ thức a c.
- Dạng 5: Giải các bài toán lời văn chia theo tỉ lệ.
- An và Chi có số viên bi lần lượt tỉ lệ với 4.
- Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3, 5, 7.
- Câu 1: Số sản phẩm của hai công nhân lần lượt tỉ lệ với 8.
- Hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3.
- Lập các tỉ lệ thức Câu 1: Chọn C..
- 5 6 lập thành tỉ lệ thức..
- Từ tỉ lệ thức 14 21.
- 8  12 , ta có các tỉ lệ thức sau .
- 8  12 không là tỉ lệ thức vì 21.12 8.14.
- 5 5 lập thành tỉ lệ thức..
- a) Ta có .
- 4 nên hai tỉ số đã cho lập thành tỉ lệ thức..
- b) Ta có .
- 24  39 nên hai tỉ số không lập thành tỉ lệ thức..
- Ta có.
- nên ta có các tỉ lệ thức sau: 2 10 15 .
- Nhận thấy nên ta có các tỉ lệ thức sau .
- Nhận thấy nên ta lập được các tỉ lệ thức sau: 5 20 2 .
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2 4 2 4 .
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có .
- Chứng minh tỉ lệ thức Câu 1:.
- a) Ta có.
- b) Ta có.
- b) Ta có: 3 3 3;.
- Giải các bài toán lời văn chia theo tỉ lệ Câu 1:.
- 6 11 y  z ta có:.
- Hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3 nên 4 3 x  y