- Nếu ad = bc v| a, b, c, d kh{c 0 thì ta có c{c tỉ lệ thức:. - Hướng dẫn giải a) Ta có:. - Cách 1: Ta có:. - Áp dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ta có. - Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (2) ta có: k.a + k.b + k.c = d Từ đó tìm được. - Cách 2: {p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - x 1 Với k = 1 ta có: x = 2, y = 5.. - Với k = -1 ta có x = -2, y = -5.. - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - b) Ta có: x : y : z = 3: 4: 5 nên. - 4 y 5 z x 9 16 y 25 z Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - Hướng dẫn giải a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có. - b) Ta có: b a 2 c 2. - Ta có. - Từ (1) và (2) ta có. - Từ (1) và (2) ta có 2 5 2 5. - Hướng dẫn giải Ta có. - Hướng dẫn giải Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có. - {p dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - Hướng dẫn giải Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - Hướng dẫn giải Ta có:. - a) Ta có. - Thêm vào hai vế của (1) với ab ta có: ad + ab <. - Thêm vào hai vế của (1) với dc ta có: ad + dc <. - a a c c b b d d b) Ta có. - Theo câu a) ta có. - Tương tự ta có. - Từ (1) v| (2) ta có. - tỉ lệ với 7: 5: 3 nên ta có. - Tổng ba góc của một tam gi{c bằng 180 0 nên ta có: A B C. - Theo bài ra ta có:. - Vì ph}n chia số h|ng cho mỗi đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch cần chuyển nên ta có: 1500 a 2000 b 3000 c. - Tổng số h|ng cần chuyển đến ba kho l| 1530 nên ta có: a b c. - Theo bài ra ta có: 1500 a 2000 b 3000 c và a b c. - Vì hai cạnh hình chữ nhật ti lệ với 3 v| 4 nên ta có:. - nên ta có: 2 a b. - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có a. - Gọi số tờ tiền loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c Vì gi{ trị mỗi loại tiền đều bằng nhau nên ta có: 2000 a 5000 b 10000 c. - Gọi số tờ tiền của loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c Theo bài ra ta có: 2000 a 5000 b 10000 c và a b c. - 3 nên ta có:. - Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam ta có: A B C. - 180 0 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - Ta có:. - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có. - Ta có: (1). - Từ hai tỷ số đầu ta có: (2). - Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm TH2: 2x + 3y -1= 0 .Suy ra 2x =1- 3y,thay v|o hai tỉ số đầu, ta có. - Chứng minh rằng ta có c{c tỉ lệ thức sau ( giả thiết c{c tỉ lệ thức đều có nghĩa).. - b c 0 , chứng minh rằng: 1 1 1 ab bc ca 0 Câu 71. - Cho 3 x 9 y 1 và 8 y 2 x 8 0 Chứng minh rằng: 5 3 x y Câu 75. - Ta có: 1 1 1 1. - Ta có: 2 bd 2. - Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có. - Ta có: x y y z x y z. - b) Theo câu a) ta có:. - a, Ta có:. - b, Ta có:. - a) Ta có:. - 3 4 5 ta có:. - Vì x, y, z cùng dấu) b) Ta có:. - Ta có 1. - Từ đó ta có 74 2. - Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:. - Ta có 2 2 2. - a) Ta có 3 2 x. - (2) Từ (1) v| (2) ta có:. - 1) Với a, b, c 0 , ta có bz cy cx az ay bx. - ta được x + y + z = M Theo đề b|i ta có x : y : z 1 1 1. - Ta có: y. - Gọi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c Theo bài ra ta có. - a b c và a 2 b 2 c 2 24309 Ta có. - 2 3 , 3 theo đề b|i ta có. - Ta có : 4 x 3. - a, Từ GT ta có. - Ta có : 2 1 2. - Ta có . - Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - Tương tự ta có:. - thì ta có: 1. - Từ GT ta có: Cộng (n+1) vào mỗi tỉ số trong dãy tỉ số bằng nhau ta được:. - Từ GT ta có : y x y x y x y x 2 x 2. - Từ GT ta có : a. - Từ GT ta có. - Từ GT ta có: 8 10. - Thay x, y , z trở lại ta có. - Tương tự ta có : 1 2 1 2. - Khi đó ta có : Q 2. - Ta có : a 1 b 1 c 1 3. - Từ GT ta có:. - Từ GT ta có . - Thay vào biểu thức ta có:. - Từ (1) và (2) ta có:. - Cmtt ta có: a c c. - a b a b a b a b b a Tính tương tự ta có : 2 1. - Từ GT ta có: ab a b. - Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: