- g 1 (x) thì phương trình f 1 (x. - Giải phương trình:. - Giải phương trình: x + 1. - 1 Phương trình trở thành:. - Giải phương trình sau: 1 + 2. - Giải phương trình. - Phương trình trở thành:. - Giải phương trình sau. - Giải phương trình sau:. - Giải phương trình 2. - Phương trình tương đương. - Nếu phương trình f 1 (x. - 2 vào phương trình −x 2 + (1 − m)x − m + 1. - x 2 + 1 ta được phương trình x 2 = 9. - Giải phương trình |2x − 1. - phương trình vô nghiệm.. - 0 ⇒ phương trình vô nghiệm.. - V P ⇒ phương trình vô nghiệm.. - Phương trình tương đương x = 4 (TM). - b) Xét phương trình |2 − x. - Xét phương trình x . - Phương trình (1) được viết lại dưới dạng (m − 1) x = 2m 2 + m + 2. - Phương trình (1) được viết lại dưới dạng (m − 2) x = m 2 − 3m + 2. - Phương trình (1) được viết lại dưới dạng (m + 1) x = m 2 + 3m − 4. - 2 , phương trình. - Phương trình. - ñ x = −1 x = 3 Phương trình có 2 nghiệm x = −1. - x = 3(thỏa mãn điều kiện) Phương trình có 1 nghiệm x = 3.. - Phương trình có 2 nghiệm x = −2. - Giải phương trình √ 3. - x 2 + x + 2(t ≥ 0) có phương trình:. - Phương trình có 2 nghiệm x = 1. - Giải phương trình p. - ñ x = 2 x = −3 Phương trình có 2 nghiệm x = 2. - Phương trình (2) với điều kiện x ≥ 2 thì phương trình (2) có V T >. - Phương trình có nghiệm x = 0.. - Phương trình |2x − 3. - Giải phương trình |x − 2. - Phương trình |x − 2. - Giải phương trình |x − 3. - Giải phương trình |x + 1. - Phương trình |3x − 6. - Giải phương trình |x − 1. - Phương trình |x − 1. - Giải phương trình |3x − 5. - Phương trình |3x− 5. - Phương trình |x − 2m. - 0 phương trình vô nghiệm.. - −1 phương trình trở thành. - 2 phương trình trở thành. - Giải phương trình |3x − 2. - Giải phương trình |x 2 − 3x + 2. - 1 phương trình trở thành. - 3 phương trình trở thành. - Giải phương trình |2x + 4. - Giải phương trình |x 2 − 4x + 2. - Giải phương trình |x x . - Giải phương trình |5 − |2x − 1. - Nếu phương trình. - 0 thì phương trình. - Giải phương trình x 2 + 3x + 4. - Giải phương trình 5x − 3. - Giải phương trình 1. - Giải phương trình 2x 2 − 2. - Giải phương trình 3x 2 − x − 2. - Giải phương trình Ä 1. - Giải phương trình x 4 − 5x 2 + 4 = 0.. - Cho phương trình x 2 − (m + 5)x − m . - Cho phương trình (m − 1)x 2 − 2(m − 2)x + m . - phương trình x 2 − 2x + m = 0. - Giải phương trình 2(x 2 + 2. - Giải phương trình |3|x − 2. - Giải phương trình: (x + 1)(x + 2)(x + 3 2 (x + 4)(x + 5. - Ta được phương trình:. - Giải phương trình: x x − 2.. - Phương trình ⇔ x 2 + 2x. - Giải phương trình: 2 p 9. - −1 ta được phương trình:. - 1 − x ta được phương trình:. - 3 phương trình có 2 nghiệm.. - Cho phương trình:. - a) Giải phương trình với m = −1.. - Giải hệ phương trình. - Cho hệ phương trình:. - Cho hệ phương trình. - Giải hệ phương trình:. - ta được phương trình u 3 + u u = 2 ⇒ v = 3. - Giải phương trình: x 2 + 3x − 1 = 4. - (2 điểm) Giải phương trình:. - (2 điểm) Giải phương trình. - (2 điểm) Giải phương trình x 3 − x 2 + 1. - (2 điểm) Giải hệ phương trình. - (2 điểm) Giải hệ phương trình:. - (2 điểm)Giải phương trình |3x − 5. - (2 điểm)Giải hệ phương trình. - (2 điểm)Giải phương trình (x p. - (2 điểm)Giải phương trình x. - (2 điểm)Giải phương trình |2x − 1. - (2 điểm)Giải phương trình:. - (2 điểm)Giải phương trình