« Home « Kết quả tìm kiếm

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập hàm số bậc nhất và bậc hai


Tóm tắt Xem thử

- Đồ thị của hàm số.
- Sự biến thiên của hàm số.
- Hàm số y = f (x) gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng (a.
- Hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng (a.
- Tính chẵn lẻ của hàm số.
- Tìm tập xác định của hàm số.
- Vậy tập xác định của hàm số là R.
- Tìm tập xác định của hàm số y = x − 2 x − 3 .
- Vậy tập xác định của hàm số là R \ {3}..
- Tìm tập xác định của hàm số y = x.
- Vậy tập xác định của hàm số là [−1.
- Tìm tập xác định của hàm số y = x 4 + x 2 − 2..
- Tập xác định của hàm số là R.
- Tìm tập xác định của hàm số y = 3 + x x 2 + 2x + 5 .
- Tìm tập xác định của hàm số y.
- Tập xác định của hàm số là [−4.
- Tìm tập xác định của hàm số y = 2x + 3.
- Tập xác định của hàm số là [2.
- Tìm tập xác định của hàm số y = 1.
- Tập xác định của hàm số là R \ {−2.
- Tập xác định của hàm số là.
- Tìm tập xác định của hàm số y = x + 2.
- Tìm tập xác định của hàm số y = 2.
- Tập xác định của hàm số là R \ {−3.
- Cho hàm số y = f (x.
- Cho hàm số f (x).
- Cho hàm số f (x.
- Cho hai hàm số f (x.
- Cho hàm số f (y.
- 0 hàm số đồng biến trên R .
- 0 hàm số nghịch biến trên R .
- Cho hàm số y = (1 − 2m)x + (3m + 2).
- Cho hàm số y = (m − 1)x + (2 − m).
- Hàm số y = 0..
- a) Tìm tập xác định của hàm số..
- a) Hàm số xác định khi.
- Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1.
- Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
- Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x − 4..
- Vẽ đồ thị của hàm số y.
- Vẽ đồ thị của hàm số y = −2x + 5..
- Vẽ đồ thị của hàm số y = 1 2 x − 1..
- Vẽ đồ thị của hàm số y .
- Vẽ đồ thị của hàm số y = −2(x − 1.
- Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x − 3 2 .
- Vẽ đồ thị của hàm số y = 3|x.
- Vẽ đồ thị của hàm số y = |x.
- Vẽ đồ thị của hàm số y = 2|x.
- Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + |x|..
- Vẽ đồ thị của hàm số y = |3x − 4|..
- Vẽ đồ thị hàm số: y.
- Đồ thị hàm số y.
- Đồ thị hàm số y = x (chỉ lấy phần ứng với x ≥ 0)..
- Cho hàm số: y = f (x).
- Đồ thị hàm số y = f (x).
- 3) hàm số đồng biến..
- 1) hàm số nghịch biến..
- Vẽ đồ thị hàm số:.
- Hàm số bậc hai.
- Đồ thị của hàm số bậc hai.
- y Ta có đồ thị của hàm số y.
- Cho hàm số y = −x 2 + 2x + 3..
- Cho hàm số y = x 2 − 4x + 3..
- a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = ax 2 + bx + c..
- Xét hàm số y = ax 2 + b|x.
- a) Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 − 4x + 3..
- Ta vẽ đồ thị hàm số y = |2x 2 − |x||..
- hàm số y = x 2 + 2x nghịch biến trên.
- Hàm số nghịch biến trên khoảng.
- Hàm số đồng biến trên khoảng.
- hàm số y = x 2 − 2x nghịch biến trên.
- Cho hàm số y = f (x).
- Cho hàm số y = x 2 − (m − 1)x + m − 2 (P m ) với m ∈ R .
- a) Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 + 4x + 3..
- Hơn nữa, đồ thị hàm số y = x 2 − 4|x.
- a) Tìm tập xác định của hàm số y.
- Cho hàm số y = 2x + m(x + 2) có đồ thị (d).
- Cho hàm số y = x 2 − 4x..
- b) Vẽ đồ thị hàm số y = |x 2 − 4x|..
- Cho hàm số y = 2x − m(x + 3) có đồ thị (d).
- Cho hàm số y = −x 2 + 4x..
- b) Vẽ đồ thị hàm số y = −x 2 + 4|x|..
- a) Tìm m để hàm số y = x + 4.
- a) Hàm số xác định ⇔ x 2 − 4x + 3 6= 0.
- b) Hàm số xác định.
- Cho hàm số y = ax 2 + bx + c(a 6= 0).
- nên hàm số nghịch biến trên [0.
- nên hàm số nghịch biến trên (1.
- Cho hàm số y = −x 2 + 2(m − 3) |x.
- 0 thì GTLN của hàm số y(0.
- a) Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(1.
- Cho hàm số y = x 2 − 2x + m − 5 (P m.
- a) Vẽ đồ thị hàm số (P) khi m = 2;.
- Tìm m để hàm số y = f (x.
- Hàm số xác định trên (−3.
- Cho hàm số y = x 2 − 2x − 1.
- Cho hàm số y = x 2 + 2x − 1.
- Vậy tập xác định của hàm số là D = [−1.
- Tập xác định của hàm số D = [−3.
- Vậy tập xác định của hàm số là D = [−2