« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm VD – VDC hàm số bậc nhất và bậc hai – Đặng Việt Đông


Tóm tắt Xem thử

- Hàm số y  f x.
- Cho hàm số y  f x.
- Đồ thị của hàm số.
- Đồ thị của hàm số y  f x.
- Cho hàm số.
- Hàm số.
- Cho hàm số 2 3.
- 2019  để hàm số y  x m.
- Cho hàm số y.
- Cho hàm số f x.
- 2018  để hàm số.
- Tìm m để hàm số 4 3 3 1.
- Cho hàm số y  x 4  4 x 3.
- Cho hàm số y  x 4  x 2.
- Hàm số f x.
- 3;3  để hàm số.
- Cho hàm số  2  3 2.
- m  để hàm số y  f x.
- Tìm m để hàm số.
- a  hàm số nghịch.
- Hàm số hằng.
- Đối với hàm số y  ax  b.
- Đồ thị hàm số y.
- Đồ thị các hàm số y.
- Cho hàm số 2 1 1.
- Vẽ đồ thị hàm số.
- nên đồ thị hàm số y  f x.
- Đồ thị hàm số y  x 2  6 x  5.
- Cho đồ thị hàm số.
- Cho hàm số y  x 2  2 x có đồ thị.
- Cho hàm số y  x 2  2 x  4 có đồ thị.
- Cho đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1.
- Cho hàm số y  2 x 2  2 x  m.
- C của hàm số.
- Cho hàm số y  x 2  3 x  3 m  1 .
- Miền giá trị của hàm số.
- Hàm số y.
- Cho hàm số: f x.
- Cho hàm số 2 1.
- Cho hàm số y x 2 2 m 1 m m.
- Cho hàm số y  x 2  5 x  8 có đồ thị là.
- Cho hàm số y  x 2  2 x  2 x 2  2 x  m 2  2018 m .
- Cho hàm số y  2 x 2  (6  m x.
- Cho hàm số y  x 2  2 x  3 m ( m là tham số).
- Câu 1: Cho hàm số f x.
- Câu 2: Cho hàm số y  f x.
- Câu 6: Cho hàm số y  f x.
- Hàm số 2.
- Hàm số 2 1.
- Hàm số xác định.
- Hàm số xác định 2 3 2 0.
- Hàm số 2 7 1 2.
- *Hàm số 2 3 3 1.
- Hàm số 4 3 3 1.
- Xét hàm số f t.
- Câu 1: Hàm số f x.
- Câu 3: Cho hàm số.
- Câu 7: Cho hàm số y  f x.
- Câu 8: Cho hàm số f x.
- Câu 9: Cho hàm số f x.
- x 2  2 m  1 ( x 1  x 2 ) Hàm số y  f x.
- Vì hàm số y  f x.
- Do đó hàm số y  f x.
- 1 hàm số : y  f x.
- Đồ thị hàm số y  g x.
- P của hàm số.
- Đồ thị hàm số y  x 2  6 x  5 A.
- suy ra đồ thị hàm số y  f.
- Vì hàm số y  ax 2  bx  c a.
- Hàm số y  ax 2  bx  c a.
- Để đồ thị của hàm số y  3 mx 2.
- Gọi hàm số f x.
- Gọi hàm số g x.
- P của hàm số y  x 2  2 x  2 và đường thẳng.
- Hàm số y  x 2  2.
- Đồ thị hàm số y  x 2  2.
- Dựng đồ thị hàm số y  f x.
- từ đồ thị hàm số y  f x.
- Xét hàm số f x.
- Xét hàm số.
- Xét hàm số y.
- x 2  2 x  m , hàm số f x.
- Đồ thị hàm số f x.
- Xét hàm số y  f x.
- Xét hàm số f m.
- xét hàm số f t.
- C của hàm số y  f.
- Vẽ đồ thị hàm số y  x 2  2 x  3.
- Vẽ đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3..
- Từ đồ thị hàm số y  f x.
- suy ra đồ thị hàm số y  f x.
- Vẽ đồ thị hàm số f x.
- x 2  6 x  5 suy ra đồ thị hàm số y.
- Xét hàm số y  x 2  4 x  5.
- Suy ra đồ thị hàm số.
- Ta có đồ thị hàm số y  f x.
- m  được đồ thị hàm số y  f x m.
- Suy ra đồ thị hàm số y  f.
- Do hàm số y  f x.
- y  m  .Xét hàm số y.
- Vẽ đồ thị hàm số y 2  y 1 có đồ thị.
- Từ đồ thị hàm số y  f.
- Ta có đồ thị hàm số y  f