Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên.......................... BÀI THI GIỮA KÌ II – Năm học 2019- 2020
Lớp 1............. MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian chép
đề)
A B
D C
Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 10 lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được
tất cả bao nhiêu lá cờ ? (1,5đ)
ĐỀ SỐ 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Họ và tên:…………………………… BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2019- 2020
Lớp…. Trường Tiểu học Vạn Phúc
Môn Toán lớp 1
Điểm: Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm
11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………
17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………
30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..
Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao
nhiêu que tính? 1,5 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. 1 điểm
Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng
đơn vị là 9. 1 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Tính:
40 80
a.
30 40
19
6
b. 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 =
Bài 2: Đa số
+ 19: ............... + Mười một: ................
+ 70: ............... + Mười chín:..................
Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn.
Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Họ và tên .........................................lớp 1 .............................
13 + 5 17 16 - 4
18
19 - 6 12 17 - 3
19
13 + 6 14
15 + 2
+5 -7 -8 +3
12 19
Bài 4: Lan có 30 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan thêm 2 chục nhãn vở nữa Hỏi Lan có
tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Tóm tắt Giải
........................................ ................................................................................
.....
........................................ ...............................................................................
......
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống
12 + 3 = 19 - 5–4> -8
15 – 3 = + 10 13 + < 17 - 4
ĐỀ SỐ 4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK II
TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 1
Năm học 2019- 2020
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao
đề)
Điểm:
Bằng số: ...................
Bằng chữ:.................
Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ?
A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18
Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
Câu 7: 6 + 2 – 5 =?
A. 3 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 8: 10 = 6 + ….
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 10: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn
hái được bao nhiêu bông hoa ?
A, 20 bông B, 30 bông C, 40 bông D, 10 bông
Câu 2(1,5đ): Số ?
+4
4
-5 -2
Câu 3(): Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12.
………………………………………………………………………….
CÂU 4 : Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh , lớp 1B vẽ được 30 bức tranh . Hỏi cả 2
lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ?
Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
...........................................................................................................................................
.................
ĐỀ SỐ 5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 1: a) Tính: (1 đ)
12 + 6 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . ..
18 - 4 = . . . . .. 90 - 60 + 20 = . . . . . .
b) Đặt tính rồi tính: ( 1đ)
13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Thêm: . . . . . nhãn vở
Có tất cả: . . . . .. nhãn vở?
ĐỀ SỐ 6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) + 50 70 80 60
+ – –
20 20 40 10
…… …… …… ……
Bài 2:(1,5 điểm) Tính:
a) 60 cm +10 cm =….. b) 20cm + 20 cm + 20 cm =…..
90 cm – 50 cm =…… 70 cm - 50 cm – 10 cm =…..
Bài 3: ( 1,5 điểm)( <, >, = ) ?
a) 50…..60 90…..80 b) 40 -10….. 50 -20 10 + 30…..70 -20
Bài 4: ( 1,5 điểm) Dựa vào hình bên em hãy:
a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật .
b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật .
c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác.
Bài 5: (1điểm)
Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con?
Bài giải
……………………………………………….
………………………………………………..
………………………………………………..
…………………………………………………
Bài 6: (1điểm)
Tâm có 15 quả bóng , Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng . Hỏi Nam có bao nhiêu quả
bóng ? Bài giải
……………………………………………….
………………………………………………..
………………………………………………..
+ = 50 - = 10
ĐỀ SỐ 7
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
10………………………………………………20………………………………..
b. Đọc số, viết số
Mười chín: ………………; 50: ……………………….
+ 40 ….. 10 = 30 50 ……30 = 80
- 70 ……0 = 70 90 ……40 = 50
Tóm tắt
Có : 15 cây hoa
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trồng thêm: 4 cây
Có tất cả: ……cây hoa?
Bài giải
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 8: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu
xe máy (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
ĐỀ SỐ 8
Bài 1 (2 điểm)
a.Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
│. │ │ │
│ │ │ │ │ │
10……………………………………………… 19
b.Viết các số
Mười bốn ……….. Chín mươi ………
Mười tám……….. Sáu mươi ………
Ba mươi ……….. Mười chín ……...
Bảy mươi ……… Mười hai ……...
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c.Viết các số : 9,5,14,17
+ Theo thức tự từ bé đến lớn
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé
a. 90 40 b. 17 16
- + - -
50 40 5 6
— — — —
. …… …...... …….. ……..
c. 12cm + 5 cm = d. 16 + 3 - 5 =
Bài 3 : (2 điểm)
b. Ở hình vẽ bên có :
a/ 2 hình tam giác
b/ 3 hình tam giác
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐS:…………
Bài 5 : Điền dấu ( <,>,=) vào ô trống(1điểm)
14 -4 13
12 14-2
15 -5 15-4
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (3 điểm)
a) Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm)
20; ……; 40; ……; 60; ……; 80; ……. .
b) Viết các số vào chỗ chấm: (1 điểm)
Mười bốn: .......... Mười chín: ...........
Chín mươi: ……. Ba mươi: ………..
c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5 điểm)
10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5.
d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 điểm)
8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 .
Bài 2: Tính ( 2 điểm )
a) 14 19 18 – 8 =
+ 4 - 3 12 + 7 =
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm =
Bài 4: (2điểm)
Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây
bút ?
Bài giải
.................................................................................................
................................................................................................
.................................................................................................
...................................................................................................
= 50
ĐỀ SỐ 10
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2010
kiểm tra định kì lần 3
Môn : Toán - lớp 1 Bài thi lại
Hå nn gg Qua n g
Hå Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp
Điểm Lời phê: ..........................
của thầy cô giáo
Bài 1. (2 điểm)
a) Viết theo mẫu :
viết số đọc số đọc số viết số
80 – 40 + 30 = ............ 60 cm – 30 cm = .....................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4. (1,5 điểm) Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả hai
bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài 6 (1,5điểm)
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 11
.....Trường: ...........................................................
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. Số liền trước của 18 là 19 B. Số liền trước của 18 là 17
Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S :
a) Số 76 gồm 7 và 6 c) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số 52 bé hơn số : A. 25 B. 62 C. 42
b) Số 76 lớn hơn số : A. 87 B. 92 C. 67
Câu 4. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
20 + 30 ......... 60 70 + 10 ............ 10 + 70
80 - 10 ......... 69 45 ............. 50 - 40
Câu 5. Đặt tính rồi tính :
14 + 5 18 - 7 90 - 50 20 + 40
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 6. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao
nhiêu nhãn vở ?
Bài giải:
.E
Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : .G .C
.D
a) Các điểm ........................ ở trong hình vuông .B .A
b) Các điểm ........................ ở ngoài hình vuông
ĐỀ SỐ 12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Số 13 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 56 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 40 gồm ……chục……đơn vị.
Bài 2. (2điểm) Tính :
12 + 1 + 5 = ....... 18cm – 2cm + 3cm = ...........
17 - 3 + 5 = …… 15cm + 0cm = …….…
Bài 4. (1điểm) Điền dấu (+) hoặc (-) vào chỗ chấm :
30 …. 50 = 80 60 …..20 = 40
50 ….20 = 30 60 ….. 30 = 90
Bài 5. (1,5điểm) Có 40 con gà mái và một chuc con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu
con gà ?
Bài giải
Bài 6. (1điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm.
………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Các sô : 16, 30, 48, 29 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : ..…………….
………………………………………………
Bài 7. (1điểm)
a) Hình vẽ bên có …… hình tam giác
b) Vẽ một điểm A nằm trong hình tròn
và nằm ngoài hình tam giác.
c) Vẽ một điểm B nằm trong cả hình tròn
và hình tam giác.
ĐỀ SỐ 13
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN Thứ ngày tháng 3 năm 2020
Họ Và Tên:........................................... Kiểm tra định kỳ Giữa HKII
Lớp 1........ Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
................................................................................................
................................................................................................
………………………………………………………….......
Câu 1:
a. Có mấy điểm ở trong hình vuông ?
A. 2 .A .D
B. 3 .E
.B
C. 4 A
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. 4 .P H.
C. 5 .N
>
Câu 3: < ? 60 – 10 . . .20 30. . . 20 + 20 50. . . 50
=
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 4: Tổ một trồng được 20 cây , tổ hai trồng được 10 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được
bao nhiêu cây ?
Bài giải
Cả hai tổ trồng được là :
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí