Professional Documents
Culture Documents
…………………………………………………………………………………
2. a) Tính nhẩm:
43 + 6 =…………………… ; 60 – 20 =……………….. ;
50 + 30 =…………………. ; 29 – 9 =…………………..
32 + 27
59 – 36
34 + 42
75 – 30
c) Tính: 7 + 0 – 4 =…………….;
38 – 32 + 32 = …………….
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào chỗ trống:
47 ………….. 74;
35…………… 23
94 – 4 ………. 84;
8………. 20 – 10
6. Lớp em có 38 bạn, trong đó có 15 bạn nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn
nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) 29; 2 chục và 5 đơn vị.
2. a) 43 + 6 = 49;
60 – 20 = 40;
50 + 30 = 80;
29 – 9 = 20
b)
c) 7 + 0 – 4 = 3 ;
38 – 32 + 32 = 38
4.
47 < 74;
35 > 23
94 – 4 > 84;
8 < 20 – 10
6. Giải
38 – 15 = 23 (bạn)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một
đoạn văn. Trả lời một câu hỏi theo nội dung bài đọc
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
(Đồng dao)
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? (0,5 điểm)
A. trời mưa
B. trời nắng
C. trời bão
A. tép tôm
B. tép cá
C. bống tôm
Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, tôm tép đã làm gì?
(0,5 điểm)
B. mang về nhà
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm
gì? (1 điểm)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối (Sách Tiếng Việt 1 CGD
tập 3 trang 64 đoạn từ “Đầu tiên ….. lặn tùm xuống nước.”
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 6: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng (0,5 điểm)
Câu 7: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng (0,5 điểm)
Câu 8: Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng (1 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 9: Trong các tiếng hoa, thỏ, miệng, lan tiếng nào chứa nguyên âm đôi
(Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng) 0,5 điểm)
A. hoa
B. thỏ
C. miệng
D. lan
Câu 10: Hãy viết tên một người bạn trong lớp em. (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí