You are on page 1of 7

Đề ôn tập cuối học kì 2 môn Toán lớp 1

1. a) Viết các số từ 31 đến 40:

…………………………………………………………………………………

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số liền trước của 30 là……………… ;

25 gồm …………… chục và……………….. đơn vị

Số liền sau của 49 là………………… ;

60 gồm…………….. chục và……………….. đơn vị

2. a) Tính nhẩm:

43 + 6 =…………………… ; 60 – 20 =……………….. ;

50 + 30 =…………………. ; 29 – 9 =…………………..

b) Đặt tính rồi tính:

32 + 27

59 – 36

34 + 42

75 – 30

c) Tính: 7 + 0 – 4 =…………….;

38 – 32 + 32 = …………….

3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào chỗ trống:

47 ………….. 74;

35…………… 23

94 – 4 ………. 84;

8………. 20 – 10

5. Hình vẽ bên có:

………….. hình tam giác

………….. hình vuông

………….. hình tròn

6. Lớp em có 38 bạn, trong đó có 15 bạn nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn
nữ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Đáp án đề ôn tập cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1

1. a) 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) 29; 2 chục và 5 đơn vị.

50; 6 chục và 0 đơn vị.

2. a) 43 + 6 = 49;

60 – 20 = 40;

50 + 30 = 80;

29 – 9 = 20

b)

c) 7 + 0 – 4 = 3 ;

38 – 32 + 32 = 38

3. A. 2 giờ (hoặc 14 giờ); B. 9 giờ (hoặc 21 giờ)

4.

47 < 74;

35 > 23

94 – 4 > 84;

8 < 20 – 10

5. Có 4 hình tam giác, 1 hình vuông và 2 hình tròn.

6. Giải

Số bạn nữ lớp em có:

38 – 15 = 23 (bạn)

Đáp số: 23 bạn nữ.

Ma trận Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

I. Kiểm tra đọc: (10 điểm )

1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một
đoạn văn. Trả lời một câu hỏi theo nội dung bài đọc

2. Đọc hiểu: (3 điểm )

Đọc bài sau và trả lời câu hỏi

Bà còng đi chợ trời mưa

Bà còng đi chợ trời mưa

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng

Đưa bà qua quảng đường cong

Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà

Tiền bà trong túi rơi ra

Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.

(Đồng dao)

Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? (0,5 điểm)

A. trời mưa

B. trời nắng

C. trời bão

Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? (0,5 điểm)

A. cái tôm, cái bống

B. cái tôm, cái tép

C. cái tôm, cái cá

Câu 3: Ai nhặt được tiền của bà còng? (0,5 điểm)

A. tép tôm

B. tép cá

C. bống tôm

Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, tôm tép đã làm gì?
(0,5 điểm)

A. trả bà mua rau

B. mang về nhà

C. không trả lại cho bà còng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm
gì? (1 điểm)

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

II. Kiểm tra viết: (10 điểm)

Viết chính tả: (7 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối (Sách Tiếng Việt 1 CGD
tập 3 trang 64 đoạn từ “Đầu tiên ….. lặn tùm xuống nước.”

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Bài tập: 3 điểm

Câu 6: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng (0,5 điểm)

cô ….áo nhảy ….ây …..a


đình ….ừng cây

Câu 7: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng (0,5 điểm)

bánh qu…. kiếm củ… tú…


xách thủ… tinh

Câu 8: Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng (1 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 9: Trong các tiếng hoa, thỏ, miệng, lan tiếng nào chứa nguyên âm đôi
(Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng) 0,5 điểm)

A. hoa

B. thỏ

C. miệng

D. lan

Câu 10: Hãy viết tên một người bạn trong lớp em. (0,5 điểm)

…………………………………………………………………………………

Tham khảo thêm: https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like