« Home « Kết quả tìm kiếm

Ví dụ và bài tập phương trình, bất phương trình và hệ phương trình – Trần Văn Toàn


Tóm tắt Xem thử

- 2.4 Phương trình đẳng cấp.
- 4.5 Hệ phương trình phản xứng.
- Giải các phương trình sau:.
- Phương trình có dạng.
- 1 Giải các phương trình sau:.
- Phương trình dạng.
- 2 Giải các phương trình sau:.
- 3 Giải các phương trình sau:.
- 4 Giải các phương trình sau:.
- 5 Giải các phương trình sau:.
- 6 Giải các phương trình sau:.
- 7 Giải các phương trình sau:.
- 8 Giải các phương trình sau:.
- Với x 6= 0 , chia phương trình cho x 2.
- 9 Giải các phương trình sau:.
- 10 Giải các phương trình sau:.
- Phương trình đã cho tương đương với.
- 11 Giải các phương trình sau:.
- Phương trình chứa căn.
- 2.1 Phương trình cơ bản.
- Phương trình cơ bản 37.
- Phương trình cơ bản 39.
- Giải phương trình.
- Phương trình (2.1) tương đương với.
- Phương trình đã cho tương đương h p.
- Phương trình (2.14) tương đương với.
- Xét phương trình.
- thoả phương trình đã cho..
- Giải hệ phương trình.
- của phương trình..
- Phương trình đã cho trở thành 2 p.
- Hệ phương trình thứ nhất.
- Hệ phương trình thứ hai.
- Giải phương trình sau:.
- Phương trình đã cho trở thành (4t 2 + 6) p.
- Do đó, phương trình.
- Phương trình (2.35) tương với.
- Giải phương trình 60 − 15 p.
- (3 − x) Phương trình (2.40) trở thành.
- và phương trình có nghiệm x.
- Ta có hệ phương trình.
- Phương trình này vô nghiệm..
- 0 , phương trình trên trở thành p 5 + y − p.
- Phương trình đã cho trở thành.
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2.
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 6..
- Phương trình (2.49) trở thành.
- 12 Giải các phương trình sau:.
- Ta có phương trình.
- Giải phương trình s.
- 13 Giải các phương trình sau:.
- 14 Giải các phương trình sau:.
- Chia phương trình cho p 4 x.
- 15 Giải các phương trình sau:.
- 2 ⇔ t = u + 3 2 , ta được phương trình.
- Phương trình đẳng cấp 81.
- 16 Giải các phương trình sau:.
- Phương trình (2.53) trở thành.
- 2 , phương trình.
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4 − p.
- Với phương trình dạng q.
- Giải phương trình 6.
- 17 Giải các phương trình sau:.
- 18 Giải các phương trình sau:.
- 19 Giải các phương trình sau:.
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = −1..
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
- Giải phương trình p.
- Giải phương trình 2 ³p.
- Giải phương trình a.
- Phương trình.
- Phương trình vô nghiệm..
- 21 Giải các phương trình sau:.
- 22 Giải các phương trình sau:.
- (Thi Quốc gia 2015) Giải phương trình x 2 + 2x − 8.
- 23 Giải các phương trình sau:.
- 24 Giải các phương trình sau:.
- (Thi thử THPT Quốc gia 2016, trường THPT chuyên Hạ Long, lần 3) Giải phương trình.
- (A, 2010) Giải hệ phương trình.
- (A, 2012) Giải hệ phương trình.
- (A, 2013) Giải hệ phương trình.
- (Thi thử Đặng Thúc Hứa, Khối A, B, lần một, 2014) Giải hệ phương trình.
- (Olympic Giải hệ phương trình.
- (Thi thử THPT Quốc gia 2016, lần hai, trường THPT Hoà Bình) Giải hệ phương trình.
- 25 Giải các phương trình sau:.
- a Giải hệ phương trình.
- 28 Giải các phương trình sau:.
- 30 Giải các phương trình sau:.
- 31 Giải các phương trình sau:.
- Các phương trình có dạng x.
- Giải các hệ phương trình sau:.
- Bất phương trình.
- Giải phương trình f (x.
- Giải phương trình 2 − 3x = p.
- Giải bất phương trình.
- Hệ phương trình.
- 4.1 Biến đổi hệ phương trình.
- Hệ phương trình (4.1) trở thành.
- (Thi Thử trường THPT chuyên Vĩnh Phúc, lần IV, 2014) Giải hệ phương trình.
- 3 Giải các hệ phương trình sau: