« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập trắc nghiệm phương trình và hệ phương trình có lời giải chi tiết


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Phương trình.
- Phương trình x 2.
- Phương trình 2.
- Phương trình.
- Vì phương trình.
- 4 vào phương trình.
- phương trình vô nghiệm..
- 1 và phương trình.
- Phương trình .
- Câu 1: [0D3-2-1] Phương trình x 2  7 mx.
- Câu 2: [0D3-2-1] Phương trình x 2  2 mx  m 2  3 m.
- Phương trình x 2  2 mx  m 2  3 m.
- Câu 3: [0D3-2-1] Phương trình  m 2  1  x 2.
- Câu 4: [0D3-2-1] Phương trình x 2  4 mx  4 m 2  2 m.
- Phương trình x 2  4 mx  4 m 2  2 m.
- Phương trình có nghiệm khi.
- Câu 1: [0D3-2-2] Phương trình  2 x 2  4 x.
- Phương trình  2 x 2  4 x.
- Để phương trình.
- Xét phương trình:.
- Xét phương trình: x 2  2 x.
- Câu 5: [0D3-2-2] Phương trình x 4.
- Xét phương trình: x 4.
- Phương trình x 2  2 x.
- Phương trình 4 x 2  4 x.
- Phương trình có nghiệm khi m  0.
- Phương trình vô nghiệm.
- Phương trình  m 2  m x m.
- Phương trình: 3 x.
- Phương trình: 0 x.
- Phương trình có nghiệm khi  m 2 – 4 m  3.
- Phương trình có nghiệm khi m 2 – 2 m  0 0 2 m m.
- Phương trình có nghiệm khi:.
- Phương trình có nghiệm khi  m m.
- m 4 thì phương trình có nghiệm: m 2 4 m.
- Xét phương trình.
- Phương trình mx 2  3 x.
- Phương trình 1.
- Phương trình thành x 4 x 2 3 x 2 0.
- Phương trình x 2 3 x m x 1 0 2 1.
- Phương trình 1 thành t 2 2 2 1 t 3 2 2 0 2.
- Phương trình 2 có .
- Phương trình (1) thành 2.
- Phương trình có nghiệm 1 m 4.
- Phương trình có nghiệm m 0 .
- Phương trình có nghiệm m 0.
- 1 phương trình.
- Phương trình x 4  2 x 2.
- m 2 0 m 2 thì phương trình có nghiệm..
- 2 thì phương trình.
- 4 0 a 4 thì phương trình.
- Phương trình x 2  2 mx  m 2.
- m  3  phương trình x 4.
- 3  phương trình .
- Ta có phương trình t 2  2 ( m  1 )t  4 m.
- Ta có phương trình ( 7  2) t 2.
- 1) ta có phương trình 2 t 2  (4 m  3) t.
- Ta có phương trình.
- phương trình.
- Câu 2: [0D3-3-2] Phương trình.
- Câu 8: [0D3-3-2] Phương trình 2 x.
- Phương trình 2 4 0.
- Phương trình 2 2.
- Phương trình vô nghiệm..
- Phương trình 6.
- Xét phương trình: 2.
- phương trình: 2 x kx.
- Phương trình 3 3.
- Phương trình 1 thành 2 1.
- phương trình 2.
- Phương trình  x 2.
- 5;5  để phương trình mx  2 x.
- 1 thì phương trình có nghiệm x  0 .
- TH1: Phương trình.
- TH2: Phương trình.
- Phương trình có nghiệm khi 4 1 0 1.
- Đặt t  x  0 , phương trình x 2  2 x.
- Xét phương trình .
- Phương trình 1 thành f t t 2 2 t a 0 2.
- Phương trình thành: x 2 3 x 5 2 x 7 0 2 x 4 x 2 n .
- Phương trình thành: x 2 3 x 5 2 x 7 0 6 x 4 2 x 3 l.
- Phương trình thành:.
- Phương trình 1 vô nghiệm.
- Phương trình thành x 2 1 x 1 2 x x 2 3 x 2 5 x 2 0.
- Phương trình thành x 2 1 x 1 2 x x 2 3 x 2 3 x 0 0 1.
- Phương trình thành x 2 1 x 1 2 x x 2 x 2 5 x 0 0 5.
- Ta có Phương trình t 2.
- Ta có phương trình t 2.
- Để phương trình có.
- Giải phương trình.
- Câu 4: [0D3-4-2] Phương trình 2 4 2.
- Câu 3: [0D3-4-3] Phương trình 5 x.
- Câu 8: [0D3-5-1] Hệ phương trình:.
- 4 2 x vào phương trình y.
- Từ phương trình x.
- Phương trình 2 x y 2z 2 .
- Phương trình 3 x 2 y 2 z 3 .
- Phương trình 3 z 24 3 x 2 y .
- Hệ phương trình:.
- 0 .Từ phương trình.
- của hệ phương trình : 2 3.
- Hệ phương trình.
- Câu 5: [0D3-5-3] Hệ phương trình 2.
- Câu 9: [0D3-5-3] Hệ phương trình: 2 1