« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 1 (Mệnh đề – Tập hợp) trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định


Tóm tắt Xem thử

- Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:.
- Tập hợp là.
- Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : A.{-1.
- Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A.Trái đất hình tròn.
- Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
- Tập X có bao nhiêu tập hợp con?.
- Cho 3 tập hợp A, B, C.
- Tìm mệnh đề sai..
- Tập hợp A B với A.
- Cho mệnh đề chứa biến : "xR, x2 +2 0.
- khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là.
- A."xR, x2 +2 ≤ 0" B."xR, x2 +2 <.
- 0" C."xR, x2 +2 ≤ 0" D."xR, x2 +2 <.
- Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?.
- A."xR, x>-3  x2>.
- B."xR, x>3  x2>9".
- C."xR, x2>9  x>3".
- D."xR, x2>9  x>.
- Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A [-2 .
- Xác định các tập hợp sau : A B, A B, B\A, CRA.
- Câu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A:.
- Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó..
- Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A.Hôm nay trời mưa.
- A."xR, x2>4  x>.
- B."xR, x2>4  x>2"..
- C."xR, x>-2  x2>.
- D."xR, x>2  x2>4" Câu 8.
- Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : A.{2.
- Cho mệnh đề chứa biến : "xR, x2 +1 0.
- khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là : A."xR, x2 +1 <.
- 0" B."xR, x2 +1 ≤ 0" C."xR, x2 +1 ≤ 0" D."xR, x2 +1 <.
- Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A [o .
- A."xR, x2 +2 <.
- 0" B."xR, x2 +2 ≤ 0" C."xR, x2 +2 ≤ 0" D."xR, x2 +2 <.
- 9" .B."xR, x>3  x2>9" C."xR, x2>9  x>.
- D."xR, x2>9  x>3"..
- Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A.Bạn bao nhiêu tuổi? B.Hôm nay là chủ nhật.
- Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A (-1 .
- Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A.Bạn ăn cơm chưa? B.
- khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là : A."xR, x2 +1 <.
- 0" B."xR, x2 +1 <.
- 0" C."xR, x2 +1 ≤ 0" D."xR, x2 +1 ≤ 0" Câu 9.
- A."xR, x>2  x2>4" B."xR, x2>4  x>2"..
- D."xR, x2>4  x>.
- Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A [-4 .
- A."xR, x>3  x2>9" B."xR, x2>9  x>.
- D."xR, x>-3  x2>.
- A.10 B.8 C.4 D.16.
- A."xR, x2 +2 ≤ 0" B."xR, x2 +2 <.
- 0" C."xR, x2 +2 <.
- 0" D."xR, x2 +2 ≤ 0".
- Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A.
- Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A [2 .
- 0" B."xR, x2 +1 <.
- 0" C."xR, x2 +1 ≤ 0" D."xR, x2 +1 ≤ 0".
- Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A.Trái đất hình cầu.
- A.5 B.32 C.10 D.16.
- A."xR, x>-2  x2>.
- B."xR, x2>4  x>.
- C."xR, x2>4  x>2".
- D."xR, x>2  x2>4".
- A."xR, x2>9  x>3".
- B."xR, x2>9  x>.
- C."xR, x>-3  x2>.
- D."xR, x>3  x2>9".
- A."xR, x2 +2 <.
- 0" B."xR, x2 +2 ≤ 0" C."xR, x2 +2 <.
- A.10 B.4 C.16 D.8.
- Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A (-5 .
- khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là : A."xR, x2 +1 ≤ 0" B."xR, x2 +1 ≤ 0" C."xR, x2 +1 <.
- 0" D."xR, x2 +1 <.
- Liệt kê các phần tử của tập hợp A = là : A.{1,3} B.{-2 .
- A.16 B.10 C.32 D.5.
- A."xR, x2>4  x>2".
- Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A (-3