Professional Documents
Culture Documents
com/
Họ và tên:..............................................................................Lớp:4............
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1: (1 điểm).
a) Phân số có giá trị bằng 1 là:
3 3 3 7
A. B. C. D.
3 2 4 2
b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
9 9 8 8
A. B. C. D.
8 9 9 8
Câu 2: (1 điểm).
25
a) Phân số rút gọn được phân số:
100
5 10 2 1
A. B. C. D.
10 20 8 4
3
b) Phân số gấp 4 lần phân số là:
8
12 12 3 7
A. B. C. D.
32 8 32 8
Câu 3: (1 điểm).
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:
A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305
Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và
số bạn nữ của tổ đó là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
5 7 7 5
A. B. C. D.
12 12 5 7
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :
A. 863 B. 864 C. 846 D. 854
9 3 3
Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức - : là:
16 16 8
15 5 1
A. B. 1 C. D.
16 16 16
Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và
30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm²
Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết:
3
a) :x=3 b) x : 52 = 113
5
2
Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn.
3
Tìm hai số đó.
Bài giải.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7
Đáp án A C D B B A C B D A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
Số câu 03 03 02 02 10
Tổng
Số điểm 03 03 02 02 10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
TT Chủ đề Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu 03 01 01 01 01 01 08
1 Số học
Câu số 1, 2,4 8 5 10 6 9
Tổng số câu 03 02 01 01 01 01 01 10
Tổng số điểm 03 03 02 02 10
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
...............................................................................................................................
: -
...............................................................................................................................
Câu 3 : Tìm x :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4 : Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa
màu đỏ và hoa màu trắng là :
A. B. C. D.
Câu 6 : Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên
bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét ?
Câu 7 : Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m.Diện tích khu đất
là :
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
Câu 8 : Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của
lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích mảnh đất đó.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 10 : Tính bằng hai cách :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
: - = × - = - = - = =
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
Ta có sơ đồ : ?m
Chiều rộng :
200 m (0,25 điểm)
Chiều dài :
?m
Tổng số phần bằng nhau là : (0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng mảnh đất là : (0,25 điểm)
200 : 5 × 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh đất là : (0,5 điểm)
200 – 80 = 120 (m)
Diện tích của mảnh đất là : (0,5 điểm)
120 × 80 = 9600 (m2)
Đáp số : 9600 m2 (0,25 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
45 5 12 16
.
24 7 21 18
Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là :
a/ 5730 ; b/ 573 ; c/ 570003 ; d/ 5703
Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC
b/ AH vuông góc với DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2
1
Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con
5
là :
a/ 40 tuổi. b/ 30 tuổi. c/ 8 tuổi. d/ 32 tuổi.
1 5
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng + = …… là :
3 6
1 6 7
a/ 1 ; b/ ; c/ ; d/
6 9 6
3
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - = …… là :
5
1 17 3 1
a/ ; b/ ; c/ ; d/
5 5 20 3
Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
7 8 5 8
a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ; b/ x ......... :
5 7 7 7
…………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học
sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu
học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:
c/ 570003
Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC S
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
c/ 8 tuổi.
1 5 7
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng + = …… là : d/
3 6 6
3 17
Câu 6 : (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - = …… là : b/
5 5
Câu 7 : (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
7 8 5 8
a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút ; b/ x > :
5 7 7 7
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học
sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu
học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ)
Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:
Nữ !___________________________! 33
bạn
Nam !___________________________!___________________________!
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ)
Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ)
Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ)
Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
75
Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
300
25 15 1 5
A. B. C. D.
100 60 4 50
Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315 B. 185 C. 180 D. 195
B C D
a) Đoạn thẳng song song với AB
là .....................................................................................
b) Đoạn thẳng vuông góc với ED
là .....................................................................................
4
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều
6
dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA
MÔN: TOÁN
Số bé:
30 (0,25 điểm)
Số lớn:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)
Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: Số bé 10; Số lớn 20 (0,25 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
5 9 3 5
a) + =………………………...... b) x =……………………….
18 3 5 7
4 5 4 2
c) - = …………………………….. d) : =…………………………
9 18 7 7
Câu 8: (1 điểm) Tìm x , biết
5 17 5 3
a) x - = b) x : =
18 72 9 72
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
Câu 9: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
1
a) ngày = ….. giờ c) 2 m2 305 cm2 = .......... cm2
6
b) 50 tạ = …… tấn d) 2 thế kỉ = .............năm
Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của
mỗi người.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
15 45 15 12
Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh: x - x
17 33 17 33
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí